- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2007 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2008/QĐ-UBND | Gia Nghĩa, ngày 21 tháng 7 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ điểm b, Điều 3 Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/12/2007 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông;
Căn cứ Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông;
Xét đề nghị của Liên ngành: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Xây dựng - Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình liên ngành số 120/TT-LN ngày 09/5/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đắk Nông. Nội dung sửa đổi, bổ sung như sau:
1. Bổ sung giá đất ở một số tuyến đường trong khu trung tâm hành chính tỉnh thuộc địa bàn phường Nghĩa Trung và phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông, cụ thể:
- Đường D1 và N1 (trọn đường): 1.600.000 đồng/m2
- Đường D2, D4 và N3 (trọn đường): 1.400.000 đồng/m2
2. Điều chỉnh giá đất ở một số tuyến đường tại 5 xã trên địa bàn huyện Krông Nô, cụ thể:
TT | Tên đường | Đoạn đường | Theo QĐ số 25 | Giá đất điều chỉnh | |
Từ | đến | ||||
I | Xã Đăk Drô |
|
|
|
|
1 | Đường TL 4 | Ngã 3 Hầm sỏi - 500m | Ngã 3 hầm sỏi + 500m | 10.000 | 100.000 |
II | Xã Nâm N’Dir |
|
|
|
|
1 | Đường TL 4 | Km 0 (ngã 4 thôn 9) | Km 0 + 500m (về phía Đức Xuyên) | 20.000 | 200.000 |
III | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
1 | Đường đi làng Dao | Km 0 (ngã 3 Trảng bò) | Km 0 + 300m | 10.000 | 100.000 |
IV | Xã Nâm Nung |
|
|
|
|
1 | Đường trục chính xã | Ngã 3 Lâm trường + 200m | Phân hiệu trường Lê Văn Tám | 70.000 | 50.000 |
V | Xã Buôn Choáh |
|
|
|
|
1 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
| 10.000 | 15.000 |
3. Bãi bỏ Bảng giá đất ở trên địa bàn huyện Đăk Mil quy định tại khoản 4 mục II Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đăk Nông và sửa đổi Bảng giá đất ở trên địa bàn huyện Đăk Mil như sau (Có bảng phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên như quy định tại Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đăk Nông.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trong tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK MIL
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2008 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc điều chỉnh, bổ sung quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông năm 2008)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
Từ | Đến | (đồng/m2) | ||
|
|
| ||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành (qL 14) | Nguyễn Chí Thanh | Trần Phú | 2.000.000 |
Trần Phú | Trường Nguyễn Tất Thành | 1.700.000 | ||
Trường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Đăk Lao | 1.400.000 | ||
2 | Đường Trần Hưng Đạo (QL 14) | Ngã 3 Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Trần Hưng Đạo - N' Trang Long | 2.000.000 |
N' Trang Long | Hoàng Diệu | 1.500.000 | ||
Hoàng Diệu | Het Kiếm lâm | 1.000.000 | ||
Kiểm lâm | Giáp ranh xã Đăk Lao | 700.000 | ||
3 | Đường Nguyễn Chí Thanh qL 14C | Nguyễn Tất Thành | Hết Trường Nguyễn Chí Thanh | 1.000.000 |
Trường Nguyễn Chí Thanh | Hết trụ sở UBND xã Đăk Lao | 600.000 | ||
Trụ sở UBND xã Đăk Lao | Giáp ranh xã Đăk Lao | 350.000 | ||
4 | Đường Lê Duẩn | Nguyễn Tất Thành | Đinh Tiên Hoàng | 1.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng | 800.000 | ||
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng | Giáp ranh xã Đức Minh | 700.000 | ||
5 | Đường Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Khuyến | 1.000.000 |
Nguyễn Khuyến | Ngã 3 Hùng Vương đi trường cấp III | 800.000 | ||
|
| Ngã 3 Hùng Vương đi trường cấp III | Ngã 3 Hùng Vương - Lê Duẩn | 500.000 |
|
| Nguyễn Tất Thành | Ngô Quyền | 1.000.000 |
6 | Đường Trần Phú | Cổng trường Trần Phú | Ngã 3 Trần Phú - Nguyễn Chí Thanh | 350.000 |
7 | Đường Lê Lợi | Nguyễn Tất Thành | Lý Thường Kiệt | 300.000 |
8 | Đường Ngô Quyền | Ngã 3 Trần Phú - Ngô Quyền | Hết địa phận thị trấn | 250.000 |
9 | Đường Nguyễn Du | Hùng Vương | Ngã tư nhà bà Trang | 600.000 |
|
| Ngã tư nhà bà Trang | Hết địa phận thị trấn | 500.000 |
10 | Đường ngang của tổ dân phố 5 | Các đường tiếp giáp với đường Nguyễn Du | Mỗi bên 100m | 250.000 |
Trần Hưng Đạo | Hết nhà trẻ Hoạ My | 500.000 | ||
11 | Đường N'Trang Long | Nhà trẻ Hoạ My | Ngã 3 N' Trang Long - Nguyễn Chí Thanh | 250.000 |
12 | Đường Lý Thái Tổ | Ngô Gia Tự | Lê Lợi | 250.000 |
13 | Đường nối khối 3 đi khối 6 | Ngã 3 Ngô Quyền( Nhà bà Sự) | Đường Lê Lợi | 250.000 |
14 | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Tất Thành | Lý Thường Kiệt | 350.000 |
15 | Đường Ngô Gia Tự | Nguyễn Tất Thành | Lý Thường Kiệt | 350.000 |
16 | Đường Lý Tự Trọng | Nguyễn Tất Thành | Lý Thường Kiệt | 350.000 |
Nguyễn Tất Thành | Lý Thường Kiệt | 500.000 | ||
17 | Đường Quang Trung | Lý Thường Kiệt | Lê Duẩn | 400.000 |
18 | Các đường khối 13 tiếp giáp với QL 14A |
|
| 350.000 |
19 | Các đường khối 13 không tiếp giáp với QL 14A |
|
| 150.000 |
20 | Đường Hoàng Diệu | Trần Hưng Đạo | Hội trường khối 16 | 400.000 |
21 | Các đường còn lại của khối 16 |
|
| 100.000 |
22 | Đường Trần Nhân Tông | Nguyễn Tất Thành | Trần Phú | 500.000 |
23 | Đường Vào Chợ thị trấn | Ngã 3 Trần Nhân Tông (cổng chợ phía Tây) | Đường Trần Phú | 500.000 |
24 | Đường vào khối 15 | Ngã 3 Nguyễn Tất Thành | Trường Mẫu giáo Hướng Dương | 200.000 |
25 | Đường Lý Thường Kiệt | Lê Duẩn | Quang Trung | 400.000 |
Quang Trung | Lê Lợi |
| ||
+ Phía cao |
| 350.000 | ||
+ Phía thấp |
| 250.000 | ||
26 | Đường Nguyễn Tri Phương | Lê Duẩn | Hùng Vương | 350.000 |
27 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường Lê Duẩn | Đường Hùng Vương | 350.000 |
28 | Các đường còn lại của khu phố 7.8 nối với đường Lê Duẩn - Hùng Vương |
|
| 250.000 |
29 | Các đường còn lại của khu phố 8 |
|
| 200.000 |
30 | Các đường còn lại của khu phố 7 |
|
| 350.000 |
31 | Đường Hai Bà Trưng | Nguyễn Tri Phương | Hết Trường Cấp III (Ngã 3 Hai Bà Trưng) | 350.000 |
|
| Trường Cấp III (Ngã 3 Hai Bà Trưng) | Ngã 3 Lê Duẩn - Hùng Vương | 200.000 |
32 | Đường Võ Thị Sáu | Trọn đường |
| 350.000 |
33 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Km 0 (ngã 3 Đinh Tiên Hoàng - Lê Duẩn) | Km 0 + 200 m | 500.000 |
KmO + 200m | Km 0 + 450m | 350.000 | ||
KmO + 450m | Het ranh giới thị trấn | 200.000 | ||
34 | Các đường còn lại của khối 9, 10, 14 |
|
| 150.000 |
35 | Đường Phan Bội Châu | Ngã 3 Phan Bội Châu - Đinh Tiên Hoàng | Ngã 3 Phan Bội Châu - Lý Thường Kiệt | 300.000 |
36 | Đường tổ dân phố 1 | Nhà Ông Liêu | Đường Quang Trung | 350.000 |
37 | Các Đường còn lại của khối 1 |
|
| 150.000 |
38 | Các đường tổ dân phố 12 tiếp giáp QL 14 | QL 14 | Vào đến 100m | 250.000 |
39 | Các đường hẻm còn lại của thị trấn |
|
| 150.000 |
40 | Các đường còn lại của khối 3,6 |
|
| 200.000 |
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp xã Đăk Lao (Hạt đường bộ) | Hết nhà Ông Đức, thôn Đức Tân | 600.000 |
Nhà Ông Đức, thôn Đức Tân | Đường vào Trường Lê Quý Đôn | 400.000 | ||
Đường vào Trường Lê Quý Đôn | Hết HTX Mạnh Thắng | 600.000 | ||
HTX Mạnh Thắng | Cột mốc số 769 QL 14 + 500 m | 250.000 | ||
Cột mốc số 769 QL 14 + 500 m | Giáp xã Đăk N’Dót | 120.000 | ||
2 | Tỉnh lộ 2 | Ngã 3 Đức Mạnh | Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (thôn 5) | 400.000 |
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (thôn 5) | Cầu Đức Lễ (cũ) | 200.000 | ||
Cầu Đức Lễ (cũ) | Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đăk Săk) | 350.000 | ||
3 | Đường vào Đức Lệ | Km 0 QL 14A | Km 0 + 300m | 150.000 |
Km 0 + 300m | Cầu Đức Lễ (mới) | 120.000 | ||
Cầu Đức Lễ (mới) | Giáp xã Đức Minh | 200.000 | ||
4 | Các đường nhánh có đầu nối với QL14 | Km 0 QL 14 | Km 0 + 100m | 80.000 |
5 | Đường Thôn Đức Bình | Km 0 + 100m | Hết nhà tang lễ thôn Đức Bình | 100.000 |
6 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
| 50.000 |
|
|
| ||
1 | Đường Nguyễn Du | Giáp ranh giới thị trấn | Ngã 4 (giáp nhà Ông Liên) | 600.000 |
2 | Tuyến Tỉnh lộ 3 | Giáp ranh giới thị trấn | Trường Chu Văn An | 350.000 |
Trường Chu Văn An | Hết Nhà thờ Vinh Đức | 350.000 | ||
Nhà thờ Vinh Đức | Đường vào sân vận động Vinh Đức | 300.000 | ||
Đường vào sân vận động Vinh Đức | Giáp ranh xã Đăk Săk | 350.000 | ||
3 | Tỉnh lộ 2 | Ngã 3 Thọ Hoàng | Cầu trắng | 400.000 |
Cầu trắng | Giáp xã Đăk Mol | 300.000 | ||
4 | Đường liên thôn Xuân Bình | Tỉnh lộ 2 | Trạm biến thế thôn Xuân Bình | 150.000 |
5 | Đường liên thôn | UBND xã | Đầu cánh đồng Đăk Gô | 300.000 |
Đầu cánh đồng Đăk Gô | Giáp xã Thuận An | 100.000 | ||
Ngã 3 Jun Jhu (cây xăng) | Nhà thờ họ Thanh Lâm | 150.000 | ||
Nhà thờ họ Thanh Lâm | Cầu máy giấy | 100.000 | ||
6 | Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh - Đăk Săk | Tỉnh lộ 3 | Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh) | 150.000 |
7 | Các đường nhánh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 3 | Km 0 (Tỉnh lộ 3) | Km 0 + 300m | 80.000 |
8 | Các đường nhánh có tiếp giáp với Tỉnh lộ 2 | Km 0 (Tỉnh lộ 2) | Km 0 + 300m | 80.000 |
9 | Các khu dân cư còn lai |
|
| 50.000 |
|
|
| ||
1 | Tỉnh lộ 2 | Ngã 3 Thọ Hoàng | Cầu trắng | 400.000 |
Cầu trắng | Giáp xã Đăk Mol | 300.000 | ||
2 | Đường Tỉnh lộ 3 | Giáp Tỉnh lộ 2 | Hết Ngân hàng NN & PTNT | 350.000 |
Ngân hàng NN &PTNT | Trường Lê Hồng Phong | 200.000 | ||
Trường Lê Hồng Phong | Đường vào E 29 | 200.000 | ||
Đường vào E 29 | Trụ sở LT Thanh Niên (cũ) | 150.000 | ||
|
| Trụ sở LT Thanh Niên (cũ) | Giáp xã Long Sơn | 80.000 |
3 | Đường nội xã | Giáp xã Đức Mạnh | Đầu sân bay | 150.000 |
Đầu sân bay | Trạm điện T 15 | 150.000 | ||
Trạm điện T 15 | Giáp trường Lê Hồng Phong | 120.000 | ||
Trạm điện T 15 | Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 3) | 80.000 | ||
4 | Đường 3/2 | Tỉnh lộ 3 | Đường sân bay (cũ) | 80.000 |
5 | Đường liên thôn | Đầu sân bay (liên thôn 1, 2) | Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay) | 120.000 |
Tỉnh lộ 3 | Phân hiệu trường Nguyễn Văn Bé | 100.000 | ||
Phân hiệu trường Nguyễn Văn Bé | Cầu Ông Quý | 80.000 | ||
6 | Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 100m |
|
| 100.000 |
7 | Các đường nhánh tiếp giáp Tỉnh lộ 3 vào 100m |
|
| 100.000 |
8 | Các khu dân cư còn lại |
|
| 30.000 |
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 14 (về phía Đăk Lăk) | Giáp huyện đội Đăk Mil | Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9) | 1.400.000 |
Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9) | Giáp ranh xã Đức Mạnh | 1.200.000 | ||
2 | Quốc lộ 14 (về phía Đăk Nông) | Giáp ranh thị trấn | Cây xăng Anh Tuấn | 500.000 |
Cây xăng Anh Tuấn | Giáp ranh xã Thuận An | 300.000 | ||
3 | Quốc lộ 14C | Giáp đường trường Trần Phú đi QL14C | Giáp Lâm trường Đăk Mil | 500.000 |
Lâm trường Đăk Mil | Đập 6B | 200.000 | ||
Đập 6B | Trạm Biên phòng | 100.000 | ||
4 | Đường liên xã | Ngã ba trường TH Trần Phú | Giáp QL 14C | 300.000 |
Ngã ba trường TH Trần Phú | Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh | 250.000 | ||
Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh | Giáp thôn 5 Đăk Lao (bò vàng Dla) | 150.000 | ||
Ngã ba QL 14 (XN Giao thông cũ) | Ngã ba thôn 1 Đăk Lao | 200.000 | ||
5 | Đường liên thôn | Đường liên thôn 1, 2, 3 | Trục đường chính đồi Trung đoàn | 50.000 |
Đường thôn 4 từ c.ty 2/9 | Nhà ông Lê Văn Đào | 50.000 | ||
6 | Đường Vào thôn 4 | Quốc lộ 14 | Het nhà ông Họp | 200.000 |
7 | Đường thôn 4 | Giáp xã Đức Mạnh | Het nhà ông Trung | 200.000 |
Nhà Ông Trung | Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào) | 50.000 | ||
8 | Đường thôn 7 | Giáp ranh Thị trấn (đường Trần Phú) | Giáp ranh Thôn 8 (quán Lữ Quán) | 150.000 |
9 | Đường thôn 8, thôn 9 | Giáp ranh thôn 7 | Đường Quốc lộ 14C (Ngục Đăk Mil) | 80.000 |
10 | Các khu dân cư còn lại |
|
| 30.000 |
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp xã Đăk Lao | Ngã ba đường vào Nông trường cà phê Thuận An | 300.000 |
Ngã ba đường vào Nông trường cà phê Thuận An | Ngã ba đường vào đồi chim | 350.000 | ||
Ngã ba đường vào đồi chim | Hết khu dân cư Thôn Thuận hạnh 3 (Giáp cao su) | 200.000 | ||
Hết khu dân cư Thôn Thuận hạnh 3 (Giáp cao su) | Hết địa phận xã Thuận An | 50.000 | ||
2 | Đường từ QL14 đi Bon Sa Pa | QL14 (chợ xã Thuận An) | Đập nhỏ | 70.000 |
Đập nhỏ | Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam) | 50.000 | ||
3 | Đường QL14 đi NT Thuận An | Từ QL 14 | Ngã 3 Đông Nam | 70.000 |
Ngã 3 Đông Nam | Giáp thị trấn | 300.000 | ||
Ngã ba đường đi Đông Nam | Đập núi lửa | 45.000 | ||
Đập núi lửa | Giáp Quốc lộ 14 | 35.000 | ||
4 | Đường đi trạm Đăk Per | Ngã ba QL 14 (nghĩa địa) | Ngã ba Đồng Đế | 60.000 |
Ngã ba Đồng Đe | Trạm Đăk Per | 35.000 | ||
5 | Đường nội thôn Thuận Bắc | Quốc lộ 14 | Đập nước của thôn | 35.000 |
6 | Đường nội thôn Thuận Hoà | Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam | Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao | 35.000 |
7 | Đường nội thôn Thuận Sơn | Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh | Giáp ranh thị trấn Đăk Mil | 50.000 |
8 | Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà | Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên | Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn | 35.000 |
9 | Đường từ QL14 đến đường vào bon Sa Pa | QL 14 (Ngã ba đường vào nhà thờ) | Ngã ba nhà thờ | 70.000 |
Ngã ba nhà thờ | Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã) | 50.000 | ||
10 | Đất ở các đường liên thôn khác |
|
| 20.000 |
11 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
| 20.000 |
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh xã Đăk Gằn | Ngã ba thôn 7 | 250.000 |
Ngã ba thôn 7 | Đường vào mỏ đá Đô Ry | 400.000 | ||
Đường vào mỏ đá Đô Ry | Giáp đất cao su | 250.000 | ||
Giáp đất cao su | Giáp ranh xã Đức Mạnh | 100.000 | ||
Trường Võ Thị Sáu | Giáp xã Đăk N'Drót | 100.000 | ||
2 | Đường vào trường Hoàng Diệu | QL 14 | Hết trường Hoàng Diệu | 100.000 |
|
| Km 0 (ngã ba QL14, thôn 2) | Km 0 + 250m (Thôn 2) | 100.000 |
3 | Các đường có tiếp giáp QL14 | Km 0 (QL14, thôn 3 trạm y tế) | Km 0 + 500m | 60.000 |
Km 0 (ngã ba thôn 5+6) | Km 0 + 500m (nghĩa địa 312) | 100.000 | ||
Ngã ba thôn 7 | Giáp suối Ông Công | 80.000 | ||
4 | Đường cấp phối | Đường nối từ đường 312 | Trạm trộn bê tông (về hướng Đăk Nông) | 50.000 |
Đường sau chợ trung tâm cụm xã (song song QL14) | Hết đất trồng cao su Nông trường | 50.000 | ||
5 | Các khu dân cư còn lại |
|
| 20.000 |
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh huyện Cư Jút | Hết phân hiệu 2 trường Bi Năng Tắc | 100.000 |
Phân hiệu 2 trường Bi Năng Tắc | Hết dốc võng | 100.000 | ||
Dốc võng | Ngã ba trạm Y tế | 140.000 | ||
Ngã ba trạm Y tế | Hết trường Hoàng Văn Thụ | 180.000 | ||
Trường Hoàng Văn Thụ | Giáp xã Đăk R'la | 150.000 | ||
2 | Các đường nối từ QL14 | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 50.000 |
3 | Các đường nội buôn | Đã trải nhựa |
| 50.000 |
Chưa trải nhựa |
| 20.000 | ||
4 | Các khu dân cư còn lại |
|
| 20.000 |
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh xã Đức Mạnh | Giáp xã Đăk R'la | 120.000 |
2 | Đường 304 | Quốc lộ 14 | Cầu suối Đăk Goon (đầu buôn Đăk Me) | 80.000 |
Cầu suối Đăk Goon I | Ngã ba UBND xã mới | 50.000 | ||
Ngã ba UBND xã mới | Ngã 6 thôn 4 | 60.000 | ||
Ngã ba UBND xã mới | Hết đập nước buôn Đăk R'La | 60.000 | ||
3 | Đường vào trường Võ Thị Sáu | Cầu suối Đăk Goon II | Ngã ba buôn Đăk R'La | 50.000 |
4 | Đường thôn 1 | Km 0 (QL14) | Km 0 + 100m | 60.000 |
5 | Các khu dân cư còn lại |
|
| 20.000 |
|
|
| ||
1 | Đường Tỉnh lộ 3 | Giáp xã Đăk Săk | Het Cầu suối 2 | 60.000 |
Cầu suối 2 | Giáp ranh huyện Krông Nô | 70.000 | ||
2 | Đường thôn Đông Sơn | Từ Tỉnh lộ 3 | Het thôn Đông sơn | 30.000 |
3 | Các khu dân cư còn lại |
|
| 20.000 |
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2007 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2008
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 25/2007/QĐ-UBND
- Số hiệu: 23/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Đặng Đức Yến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực