Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2299/QĐ-BVTV-KH

Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN CƠ SỞ ĐỢT 2 NĂM 2018

CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

Căn cứ vào Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 928/QĐ-BNN-TCCB ngày 24/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;

Xét đề nghị của Hội đồng Khoa học Công nghệ Cục Bảo vệ thực vật và Trưởng phòng Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành 31 tiêu chuẩn cơ sở trong lĩnh vực kiểm dịch thực vật và thuốc bảo vệ thực vật (danh sách kèm theo).

Điều 2. Các đơn vị thuộc Cục, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm áp dụng các tiêu chuẩn nêu trên

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Lưu VT, KH.

CỤC TRƯỞNG




Hoàng Trung

 

DANH SÁCH

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ BAN HÀNH ĐỢT 2 NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-BVTV ngày 28 tháng 8 năm 2018)

TT

Tên tiêu chuẩn

Số hiệu tiêu chuẩn

Phương thức thực hiện

1

Quy trình quản lý và xử lý hạt lúa mì bị nhiễm cỏ đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam

TCCS 703: 2018/BVTV

Xây dựng mới

2

Quy định giấy tờ, dấu và sổ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật

TCCS 634: 2018/BVTV

Soát xét TCCS 634: 2016/BVTV

3

Quy trình kiểm tra đối với tổ chức hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

TCCS 635: 2018/BVTV

Soát xét TCCS 635: 2016/BVTV

4

Chương trình tập huấn chuyên môn xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

TCCS 636: 2018/BVTV

Soát xét TCCS 636: 2016/BVTV

5

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum sp.) hại cây chè của các thuốc trừ bệnh

TCCS 685: 2018/BVTV

Xây dựng mới

6

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum sp.) hại cây gừng của các thuốc trừ bệnh

TCCS 686: 2018/BVTV

Xây dựng mới

7

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ sâu cuốn lá (Gracillaria theivora, ...) hại cây chè của các thuốc trừ sâu

TCCS 687: 2018/BVTV

Xây dựng mới

8

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ sâu cuốn lá (Archips micaceanus,...) hại cây có múi của các thuốc trừ sâu

TCCS 688: 2018/BVTV

Xây dựng mới

9

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ sâu đục thân (bọ đầu dài) (Lophobaris Piperis. ...) hại cây hồ tiêu của các thuốc trừ sâu

TCCS 689: 2018/BVTV

Xây dựng mới

10

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ tuyến trùng (Meloydogyne sp., Pratylenchus sp., ...) hại cây trồng cạn của các thuốc trừ tuyến trùng

TCCS 114: 2018/BVTV

Soát xét TCCS 114:2014/BVTV

11

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ rầy bông (Idioscopus sp.) hại cây xoài của các thuốc trừ sâu

TCCS 412: 2018/BVTV

Soát xét TCCS 412-2015/BVTV

12

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh sương mai (Peronospora destructor Bezk) hại cây hành, tỏi của các thuốc trừ bệnh

TCCS 03:2018/BVTV

Soát xét TCCS 03- 2005/BVTV

13

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh đốm lá (Cercospora sy.,Macrosporium commune,..) hại cây hành, tỏi của các thuốc trừ bệnh

TCCS 379: 2018/BVTV

Soát xét TCCS 379- 2015/BVTV

14

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ sâu xanh da láng (Spodoptera exigua Hubner, ....) hại hành, tỏi của các thuốc trừ sâu

TCCS 85:2018/BVTV

Soát xét TCCS 85:2014/BVTV

15

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum sp.), đốm khô lá (Stemphylium sp.) hại cây hành, tỏi của các thuốc trừ bệnh

TCCS 126: 2018/BVTV

Soát xét TCCS 126:2014/BVTV

16

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh lở cỗ rễ (Rhizoctonia solani,...) hại cây hành, tỏi của các thuốc trừ bệnh

TCCS 234: 2018/BVTV

Soát xét TCCS 234:2015/BVTV

17

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực điều hòa sinh trưởng trên cây hành, tỏi của các thuốc điều hòa sinh trưởng

TCCS 493: 2018/BVTV

Soát xét TCCS 493- 2016/BVTV

18

Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bọ trĩ (Thrip sp., ...) hại cây hành, tỏi của các thuốc trừ sâu.

TCCS 589: 2018/BVTV

Soát xét TCCS 589:2016/BVTV

19

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Ivermectin.

TCCS 690: 2018/BVTV

Xây dựng mới

20

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất metofluthrin.

TCCS 691: 2018/BVTV

Xây dựng mới

21

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất imiprothrin.

TCCS 692: 2018/BVTV

Xây dựng mới

22

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất dimefluthrin

TCCS 693: 2018/BVTV

Xây dựng mới

23

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Terbuthylazine

TCCS 694: 2018/BVTV

Xây dựng mới

24

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Pyridaphenthion

TCCS 695: 2018/BVTV

Xây dựng mới

25

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất D-phenothrin.

TCCS 696: 2018/BVTV

Xây dựng mới

26

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Fenazaquin

TCCS 697: 2018/BVTV

Xây dựng mới

27

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Tolfenpyrad

TCCS 698: 2018/BVTV

Xây dựng mới

28

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Bifenazate

TCCS 699: 2018/BVTV

Xây dựng mới

29

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Spirodiclofen

TCCS 700: 2018/BVTV

Xây dựng mới

30

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Fomesafen

TCCS 701: 2018/BVTV

Xây dựng mới

31

Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Piperonyl butoxide

TCCS 702: 2018/BVTV

Xây dựng mới