ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 02 tháng 03 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC, KHUNG NĂNG LỰC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2053/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 97/TTr-SNV ngày 12 tháng 02 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tối thiểu | Nhiệm vụ chính của vị trí việc làm |
I | Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | ||
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính | Lãnh đạo, chỉ đạo điều hành chung các mặt hoạt động của Sở Giao thông vận tải |
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính | Giúp Giám đốc Sở Giao thông vận tải phụ trách, chỉ đạo một số mặt công tác của các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
3 | Trưởng phòng | Chuyên viên | Tham mưu lãnh đạo Sở các lĩnh vực thuộc chức năng, nhiệm vụ của phòng theo quy định |
4 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên | Giúp Trưởng phòng quản lý một số lĩnh vực công việc do Trưởng phòng phân công |
5 | Chánh Thanh tra | Thanh tra viên | Quản lý, điều hành chung công việc của Thanh tra Sở. Công tác thanh tra hành chính và thanh tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng theo quy định của pháp luật. Chịu trách nhiệm trước Giám đốc Sở, trước pháp luật về việc thực hiện công tác thanh tra |
6 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên | Tham mưu về công tác thông tin, tổng hợp, điều phối hoạt động của Sở |
7 | Phó chánh Thanh tra | Thanh tra viên | Giúp Chánh Thanh tra quản lý, phụ trách, theo dõi, chỉ đạo một số lĩnh vực công việc do Chánh thanh tra phân công. Chịu trách nhiệm trước Chánh Thanh tra, Giám đốc Sở và trước pháp luật về nhiệm vụ được phân công |
8 | Phó chánh Văn phòng | Chuyên viên | Giúp Chánh Văn phòng quản lý một số lĩnh vực công việc |
9 | Đội Trưởng Thanh tra giao thông | Thanh tra viên | Quản lý, điều hành chức năng, nhiệm vụ của Đội Thanh tra thuộc Thanh tra Giao thông vận tải |
10 | Đội phó Thanh tra giao thông | Thanh tra viên | Giúp Đội Trưởng quản lý một số lĩnh vực công việc do Đội Trưởng phân công |
II | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | ||
1 | Quản lý kế hoạch | Chuyên viên | Tham mưu quản lý về công tác kế hoạch, quy hoạch |
2 | Quản lý tài chính - kế toán | Chuyên viên | Tham mưu quản lý về công tác tài chính kế toán, tài sản |
3 | Quản lý hạ tầng giao thông | Chuyên viên | Tham mưu quản lý về kết cấu hạ tầng giao thông |
4 | Quản lý phương tiện - người lái | Chuyên viên | Tham mưu quản lý về phương tiện và người điều khiển phương tiện giao thông |
5 | Quản lý vận tải | Chuyên viên | Tham mưu quản lý về vận tải |
6 | Quản lý chất lượng công trình giao thông | Chuyên viên | Tham mưu quản lý về kỹ thuật, chất lượng công trình giao thông |
7 | Quản lý công tác an toàn giao thông | Chuyên viên | Tham mưu công tác an toàn giao thông |
8 | Thanh tra | Thanh tra viên | Tham mưu về công tác thanh tra hành chính và thanh tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng |
9 | Pháp chế | Chuyên viên | Tham mưu công tác pháp chế cơ quan |
III | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | ||
1 | Tổ chức nhàn sự | Chuyên viên | Tham mưu về công tác nhân sự cơ quan |
2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | Tham mưu công tác tổng hợp |
3 | Hành chính một cửa | Cán sự | Phụ trách một cửa và CCHC cơ quan |
4 | Quản trị công sở | Cán sự | Tham mưu công tác hành chính quản trị cơ quan |
5 | Công nghệ thông tin | Chuyên viên hoặc tương đương | Tham mưu quản lý về công nghệ thông tin của cơ quan |
6 | Kế toán | Kế toán viên trung cấp | Tham mưu công tác tài chính cơ quan |
7 | Thủ quỹ | Nhân viên | Thực hiện đúng quy định về trách nhiệm về quản lý quỹ tiền mặt cơ quan |
8 | Văn thư | Nhân viên | Tham mưu công tác văn thư cơ quan |
9 | Lưu trữ | Nhân viên hoặc tương đương | Tham mưu công tác lưu trữ cơ quan |
10 | Nhân viên kỹ thuật |
| Thực hiện nhiệm vụ sử dụng vận hành máy chủ và mạng nội bộ cơ quan |
11 | Lái xe |
| Thực hiện nhiệm vụ lái xe cơ quan |
12 | Phục vụ |
| Thực hiện nhiệm vụ vệ sinh cơ quan |
13 | Bảo vệ |
| Thực hiện công tác bảo vệ cơ quan |
KHUNG NĂNG LỰC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 02/03/2018 của UBND tỉnh)
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
Tên vị trí việc làm: Giám đốc Sở | ||
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có năng lực tổ chức, điều hành, đoàn kết công chức trong cơ quan. - Kỹ năng lãnh đạo, quản lý. - Khả năng lập kế hoạch, xây dựng tổ chức bộ máy, bố trí nhân sự, phân công, trao quyền đối với từng vị trí công việc. - Khả năng phân tích, xử lý tình huống. - Năng lực khuyến khích, tạo động lực làm việc: khả năng gây ảnh hưởng, truyền cảm hứng; khả năng thấu hiểu các nhu cầu, nguyện vọng để tạo động cơ thúc đẩy tất cả và từng thành viên nỗ lực hành động. |
1 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và am hiểu các lĩnh vực quản lý Nhà nước ngành Giao thông vận tải; các chế độ, chính sách của Đảng Nhà nước về công tác tổ chức bộ máy và cán bộ. - Nắm bắt, cụ thể hóa các quy định của pháp luật về lĩnh vực quy hoạch, phát triển ngành Giao thông vận tải. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Cơ khí; Xây dựng cầu đường; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên chính trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Phó Giám đốc Sở | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành. - Năng lực khuyến khích, tạo động lực làm việc: khả năng gây ảnh hưởng, truyền cảm hứng; khả năng thấu hiểu các nhu cầu, nguyện vọng để tạo động cơ thúc đẩy tất cả và từng thành viên nỗ lực hành động. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Am hiểu công tác quản lý Nhà nước của ngành Giao thông vận tải - Nắm bắt vận dụng các quy định pháp luật, cơ chế chính sách vào thực tiễn xây dựng - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Cơ khí; Xây dựng cầu đường; Vận tải; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên chính trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Trưởng phòng | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành, quản lý và làm việc nhóm: kỹ năng giao tiếp. - Năng lực khuyến khích, tạo động lực làm việc: khả năng gây ảnh hưởng, truyền cảm hứng; khả năng thấu hiểu các nhu cầu, nguyện vọng để tạo động cơ thúc đẩy tất cả và từng thành viên nỗ lực hành động. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải và các lĩnh vực liên quan - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Cơ khí; Xây dựng cầu đường; Vận tải; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Phó Trưởng phòng | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý: có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành và làm việc nhóm. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành thuộc lĩnh vực Giao thông, vận tải và các lĩnh vực liên quan. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng: có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Cơ khí; Xây dựng cầu đường; Vận tải; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Chánh Văn phòng | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp: quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành, quản lý và làm việc nhóm: kỹ năng giao tiếp. - Năng lực khuyến khích, tạo động lực làm việc; khả năng gây ảnh hưởng, truyền cảm hứng; khả năng thấu hiểu các nhu cầu, nguyện vọng để tạo động cơ thúc đẩy tất cả và từng thành viên nỗ lực hành động. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Giao thông vận tải - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng sử dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Luật: Xây dựng cầu đường; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Phó Chánh Văn phòng | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp: quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành, quản lý và làm việc nhóm: kỹ năng giao tiếp. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành giao thông vận tải. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Luật; Quản lý xã hội; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Chánh Thanh tra | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành, quản lý và làm việc nhóm; kỹ năng giao tiếp, xử lý tình huống. - Năng lực khuyến khích, tạo động lực làm việc, khả năng gây ảnh hưởng, truyền cảm hứng; khả năng thấu hiểu các nhu cầu, nguyện vọng để tạo động cơ thúc đẩy tất cả và từng thành viên nỗ lực hành động. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Giao thông vận tải - Nắm vững các quy định của pháp luật về Thanh tra - Am hiểu các lĩnh vực chuyên ngành khác có liên quan, tình hình kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội của địa phương. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; Cơ khí: Vận tải; Luật; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Thanh tra viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Phó Chánh Thanh tra | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp: quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành, quản lý và làm việc nhóm; kỹ năng giao tiếp, xử lý tình huống. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Giao thông vận tải - Nắm vững các quy định của pháp luật về Thanh tra - Am hiểu các lĩnh vực chuyên ngành khác có liên quan, tình hình kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội của địa phương. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; Cơ khí; Vận tải; Luật; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Thanh tra viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Đội Trưởng Thanh tra giao thông | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng lập hợp; quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành, quản lý và làm việc nhóm; kỹ năng giao tiếp. - Năng lực khuyến khích, tạo động lực làm việc, khả năng gây ảnh hưởng, truyền cảm hứng, khả năng thấu hiểu các nhu cầu, nguyện vọng để tạo động cơ thúc đẩy tất cả và từng thành viên nỗ lực hành động. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Giao thông vận tải - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; Luật; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Thanh tra viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Đội phó Thanh tra giao thông | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có khả năng tập hợp; quy tụ công chức. - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng điều hành, quản lý và làm việc nhóm; kỹ năng giao tiếp. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Giao thông vận tải - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; Luật: các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Thanh tra viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý quy hoạch | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức về công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê; có kỹ năng về phân tích, soạn thảo văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn quy hoạch, kế hoạch, thống kê ngành Giao thông vận tải - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; tin học ứng dụng trong lĩnh vực Quy hoạch Kiến trúc |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý tài chính - kế toán | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về công tác tài chính kế toán, tài sản: có kỹ năng về phân tích, soạn thảo văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn tài chính kế toán, tài sản ngành Giao thông vận tải. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng vận tải công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Tài chính - Kế toán; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý hạ tầng giao thông | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về kết cấu hạ tầng giao thông: có kỹ năng về phân tích, soạn thảo văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Giao thông vận tải. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý phương tiện - người lái | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về phương tiện - người lái; có kỹ năng về phân tích, soạn thảo văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Giao thông vận tải; có khả năng cụ thể hóa các chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước về quản lý phương tiện và người lái. - Nắm vững Luật giao thông đường bộ, đường thủy nội địa; kiến thức kỹ thuật cơ khí, ô tô, máy kéo; kiến thức về đào tạo sát hạch cấp Giấy phép lái xe. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Cơ khí; Vận tải; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý vận tải | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về lĩnh vực vận tải: có kỹ năng về phân tích, soạn thảo văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết các lĩnh vực chuyên môn về quản lý vận tải. - Nắm vững Luật giao thông đường bộ, đường thủy nội địa; cụ thể hóa các chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước về vận tải. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Cơ khí; Vận tải; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý chất lượng công trình giao thông | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về kỹ thuật, chất lượng công trình giao thông; có kỹ năng về phân tích, soạn thảo văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về kỹ thuật, chất lượng công trình giao thông - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản lý công tác an toàn giao thông | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về an toàn giao thông: có kỹ năng về phân tích, soạn thảo văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Giao thông vận tải. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường: các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Thanh tra | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kỹ năng tổng hợp, phân tích, đánh giá tình hình. - Kỹ năng soạn thảo văn bản và thuyết trình các vấn đề được giao nghiên cứu, tham mưu. - Kỹ năng phối hợp, giao tiếp, xử lý tình huống. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Giao thông vận tải. - Nắm vững các quy định của pháp luật về Thanh tra. - Am hiểu chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước để vận dụng vào hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; Luật; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Thanh tra viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Pháp chế | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, soạn thảo văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Giao thông vận tải và các ngành khác liên quan đến cải cách hành chính. - Am hiểu chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Luật; các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Tổ chức nhân sự | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn tổ chức nhân sự và các ngành khác liên quan đến tổ chức nhân sự. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Luật, hành chính, kinh tế, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Hành chính tổng hợp | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn hành chính và các ngành khác liên quan đến hành chính. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Luật hành chính, kinh tế, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Hành chính một cửa | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành và các ngành khác liên quan đến cải cách hành chính - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng: có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Trình độ chuyên môn: Trung cấp trở lên |
Chuyên ngành: Luật, hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Cán sự trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Công nghệ thông tin | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có Kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn về công nghệ thông tin và các ngành khác liên quan đến công nghệ thông tin. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên |
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Quản trị công sở | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý; có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành và các ngành khác liên quan đến cải cách hành chính. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Trình độ chuyên môn: Trung cấp trở lên |
Chuyên ngành: Luật, hành chính, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Cán sự trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Kế toán | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý: có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành Tài chính. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng; có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Trung cấp trở lên |
Chuyên ngành: Kế toán | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Cán sự trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Thủ quỹ | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý. - Kỹ năng nắm bắt tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn ngành tài chính và các ngành khác liên quan. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng: có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Trung cấp trở lên |
Chuyên ngành: Quản trị văn phòng | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Cán sự trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Văn thư | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý: có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn về văn thư và các ngành khác liên quan đến Văn thư lưu trữ. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng: có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Trung cấp trở lên |
Chuyên ngành: Quản trị văn phòng, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Cán sự trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Lưu trữ | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | - Có kiến thức quản lý về khoa học quản lý: có kỹ năng về phân tích, thẩm định văn bản. - Kỹ năng nắm bắt, tổng hợp và tổ chức công việc tốt. - Kỹ năng xử lý và phân tích số liệu. - Kỹ năng cập nhật và áp dụng pháp luật. |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | - Nắm vững và hiểu biết về các lĩnh vực chuyên môn về lưu trữ và các ngành khác liên quan đến Văn thư lưu trữ. - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng: có khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Trung cấp trở lên |
Chuyên ngành: Văn thư lưu trữ, các chuyên ngành phù hợp | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Theo quy định | ||
Ngoại ngữ: Theo quy định | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Cán sự trở lên | ||
Tên vị trí việc làm: Lái xe | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | Có kiến thức kỹ thuật về ô tô: khả năng phán đoán và đánh giá tình huống: kỹ năng lái xe an toàn |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | Khả năng áp dụng ứng dụng công nghệ thông tin trong việc lái xe; sửa chữa thông thường về ô tô |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Bằng lái xe ô tô |
Chuyên ngành: lái xe ô tô | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Không | ||
Ngoại ngữ: Không | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Không | ||
Tên vị trí việc làm: Bảo vệ | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | Có đủ sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ được giao |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | Nắm vững nguyên tắc, tổ chức hoạt động của lực lượng bảo vệ và biện pháp nghiệp vụ bảo vệ |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Không |
Chuyên ngành: Không | ||
Trình độ lý luận chính trị: Không | ||
Tin học: Không | ||
Ngoại ngữ: Không | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Không | ||
Tên vị trí việc làm: Phục vụ | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | Có đủ sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ được giao |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | Không |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Không |
Chuyên ngành: Không | ||
Trình độ lý luận chính trị: Không | ||
Tin học: Không | ||
Ngoại ngữ: Không | ||
Kiến thức quản lý nhà nước: Không | ||
Tên vị trí việc làm: Nhân viên kỹ thuật | ||
STT | Năng lực, kỹ năng, tiêu chuẩn, điều kiện | Nội dung yêu cầu |
1 | Năng lực, kỹ năng | Có đủ sức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ được giao |
2 | Yêu cầu hiểu biết về chuyên môn | Nắm vững kiến thức về sửa chữa các thiết bị máy móc phục vụ cho công tác chuyên môn như máy pho tô, máy in. |
3 | Tiêu chuẩn, trình độ | Chuyên môn: Phù hợp với vị trí việc làm |
Chuyên ngành: Phù hợp với vị trí việc làm | ||
Trình độ lý luận chính trị: Theo quy định | ||
Tin học: Không | ||
Ngoại ngữ: Không | ||
Kiến thức quản lý Nhà nước: Không |
- 1Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 2Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 229/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết