- 1Quyết định 3367/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 915/QĐ-TTg năm 2016 về chính sách hỗ trợ chuyển đổi trồng lúa sang trồng ngô tại vùng trung du miền núi phía Bắc, Bắc trung bộ, đồng bằng sông Cửu long, duyên hải Nam trung bộ và Tây nguyên do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
- 5Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2288/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 09 tháng 8 năm 2017 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2690/QĐ-UBND NGÀY 09/9/2016 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3367/QĐ-BNN-TT ngày 31/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/05/2016 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô tại vùng Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Khánh Hoà về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1885/TTr-SNN ngày 01/8/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 cụ thể như sau:
1. Khoản 2, Điều 1 được sửa đổi như sau:
“2. Nội dung chuyển đổi
a) Quy mô, đối tượng chuyển đổi: Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 5.894,7 ha, trong đó:
- Chuyển đổi 3.430,7 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác.
- Chuyển đổi 2.464 ha đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái.
b) Chuyển đổi cây trồng trên đất lúa
- Chuyển đổi 565 ha đất sản xuất 3 vụ sang sản xuất 2 vụ lúa - 1 vụ màu (235 ha ngô);
- Chuyển đổi 1.767,6 ha đất sản xuất 2 vụ sang sản xuất 1 vụ lúa -1 vụ màu (600 ha ngô);
- Chuyển đổi 1.098,1 ha đất lúa 1 vụ kém hiệu quả, không chủ động nước sang cây trồng cạn, sử dụng ít nước tưới (300,5 ha ngô);
Diện tích chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 1.135,5 ha (từ vụ hè thu 2016 đến hết vụ đông xuân 2018-2019).
c) Xây dựng vùng chuyên canh cây ăn quả
Chuyển đổi 2.464 ha đất trồng màu, trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả có giá trị kinh tế cao (xoài úc, bưởi da xanh, sầu riêng,...)”.
2. Khoản 4, Điều 1 được sửa đổi như sau:
“4. Kinh phí hỗ trợ chuyển đổi
Tổng kinh phí: 48.484,4 triệu đồng
Trong đó:
- Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang ngô thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ cho diện tích 1.135,5 ha: 4.782,4 triệu đồng.
+ Hỗ trợ giống: 2.952,3 triệu đồng.
+ Hỗ trợ khuyến nông: 268,1 triệu đồng.
+ Hỗ trợ cơ giới hóa: 1.562 triệu đồng.
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng màu, đất trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái cho diện tích 2.464 ha: 43.702 triệu đồng.
+ Hỗ trợ về giống: 21.205 triệu đồng.
+ Hỗ trợ về phân bón: 20.952 triệu đồng.
+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật: 1.545 triệu đồng”.
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi một số nội dung tại Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành tại Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa theo phụ lục đính kèm.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. Sửa đổi quy mô, đối tượng chuyển đổi:
(Nội dung thể hiện từ trang 20 đến trang 22 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 5.317,7 ha; cụ thể:
- Chuyển đổi 2.853,7 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang các cây hồng hàng năm khác.
- Chuyển đổi 2.464 ha đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái.
Chi tiết diện tích chuyển đổi theo từng năm:
- Năm 2017: chuyển đổi 646,6 ha đất lúa và 723,71 ha cây hàng năm, cây lâu năm.
- Năm 2018: chuyển đổi 883,4 ha đất lúa và 705,45 ha cây hàng năm, cây lâu năm.
- Năm 2019: chuyển đổi 733,4 ha đất lúa và 555,84 ha cây hàng năm, cây lâu năm.
- Năm 2020: chuyển đổi 590,3 ha đất lúa và 479 ha cây hàng năm, cây lâu năm.
1. Chuyển đổi cây trồng trên diện tích đất kém hiệu quả, không chủ động nước 4.759,2 ha, chi tiết cụ thể theo từng địa phương:
Stt | Địa phương | Tổng | trong đó | ||||
Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi giai đoạn 2016 - 2020 | Diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn trái | ||||||
Tổng | Đất lúa 3 vụ | Đất lúa không chủ động nước | |||||
Đất lúa 2 vụ | Đất lúa 1 vụ | ||||||
1 | TP Nha Trang | 112 | 112 |
| 112 |
|
|
2 | TP Cam Ranh | 196 | 16 |
|
| 16 | 180 |
3 | Thị xã Ninh Hòa | 1.120 | 1.120 | 330 | 428 | 362 |
|
4 | Huyện Vạn Ninh | 737 | 737 |
| 400 | 337 |
|
5 | Huyện Diên Khánh | 891,7 | 437,7 |
| 203,6 | 234,1 | 454 |
6 | Huyện Cam Lâm | 265 | 265 |
| 145 | 120 |
|
7 | Huyện Khánh Vĩnh | 914 | 114 |
| 79 | 35 | 800 |
8 | Huyện Khánh Sơn | 1.082 | 52 |
|
| 52 | 1.030 |
Tổng | 5.317,7 | 2.853,7 | 330 | 1.367,6 | 1.156,1 | 2.464 |
2. Chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 1.135,5 ha (từ vụ hè thu 2016 đến hết vụ đông xuân 2018-2019) theo từng địa phương, cụ thể như sau:
STT | Địa phương | Tổng diện tích (ha) | trong đó | ||
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | |||
1 | Thị xã Ninh Hòa | 445 | 157 | 183 | 105 |
2 | Huyện Vạn Ninh | 371,6 | 66,6 | 130 | 175 |
3 | Huyện Diên Khánh | 186,9 | 42 | 53,1 | 91,8 |
4 | Huyện Cam Lâm | 90 | 32 | 37 | 21 |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | 42 | 14 | 18 | 10 |
| Tổng | 1.135,5 | 311,6 | 421,1 | 402,8 |
II. Sửa đổi chi tiết diện tích chuyển đổi các địa phương trong tỉnh
1. Huyện Vạn Ninh:
(Nội dung thể hiện ở trang 26 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 737 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác có hiệu quả kinh tế cao, cụ thể:
Stt | Địa phương | Tổng diện tích (ha) | trong đó | |||
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Xuân Sơn | 141 | 21 | 40 | 40 | 40 |
2 | Vạn Hưng | 50 |
| 10 | 20 | 20 |
3 | Vạn Lương | 170 | 10 | 40 | 50 | 70 |
4 | Vạn Phú | 182,5 | 22,5 | 40 | 50 | 70 |
5 | Vạn Thắng | 69 | 4 | 10 | 25 | 30 |
6 | Vạn Khánh | 65 |
| 10 | 25 | 30 |
7 | Vạn Phước | 30 |
| 10 | 10 | 10 |
8 | Vạn Thọ | 29,5 | 19,5 | 5 | 5 |
|
Tổng | 737 | 77 | 165 | 225 | 270 |
2. Huyện Diên Khánh:
(Nội dung thể hiện ở trang 27 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 891,7 ha, trong đó chuyển đổi 437,7 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 454 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái, cụ thể:
- Diện tích lúa sản xuất kém hiệu quả không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác có hiệu quả kinh tế cao hơn là 437,7 ha:
Stt | Xã | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | |||
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Diên An | 4,5 | 2,2 | 2,3 |
|
|
2 | Diên Thạnh | 17 | 4,5 | 10,5 | 2 | 0 |
3 | Diên Lạc | 5 |
| 3 | 2 |
|
4 | Diên Hòa | 62,2 | 15 | 21,6 | 23 | 2,6 |
5 | Diên Phước | 16,3 | 10 | 2 | 2 | 2,3 |
6 | Diên Lộc | 36,7 | 8,4 | 9 | 17,3 | 2 |
7 | Diên Thọ | 12 |
| 5 | 7 |
|
8 | Diên Phú | 6 | 6 |
|
|
|
9 | Diên Điền | 31,5 | 5,5 | 8 | 14 | 4 |
10 | Diên Sơn | 150 |
| 50 | 50 | 50 |
11 | Diên Lâm | 20 | 3 | 5 | 5 | 7 |
12 | Suối Tiên | 4,5 | 4,5 |
|
|
|
13 | Diên Bình | 7 | 0,5 | 2 | 4,5 |
|
14 | Diên Tân | 65 | 6 | 15 | 44 |
|
Tổng | 437,7 | 65,6 | 133,4 | 170,8 | 67,9 |
- Chuyển đổi diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn trái là 454 ha:
Stt | Xã | Tổng diện tích (ha) | trong đó | |||
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Diên An | 20,5 |
| 5 | 5 | 10,5 |
2 | Diên Hòa | 20 | 5 | 5 | 5 | 5 |
3 | Diên Phước | 20 | 5 | 5 | 5 | 5 |
4 | Diên Phú | 8 |
| 8 |
|
|
5 | Diên Lâm | 45 | 5 | 10 | 10 | 20 |
6 | Diên Xuân | 40 | 15 | 10 | 10 | 5 |
7 | Diên Đồng | 50 | 10 | 15 | 15 | 10 |
8 | Diên Tân | 50 | 5 | 10 | 15 | 20 |
9 | Suối Hiệp | 20 | 5 | 5 | 5 | 5 |
10 | Suối Tiên | 180,5 | 74 | 49 | 37,5 | 20 |
Tổng | 454 | 124 | 122 | 107,5 | 100,5 |
3. Huyện Khánh Sơn
(Nội dung thể hiện ở trang 30 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 1.082 ha, trong đó chuyển đổi 52 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 1.030 đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả, cụ thể:
- Diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả 1.030 ha:
Stt | Xã/thị trấn | Tổng diện tích (ha) | Diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả | |||
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Thành Sơn | 188 | 28 | 40 | 62 | 58 |
2 | Sơn Lâm | 184,11 | 34 | 41 | 52,11 | 57 |
3 | Sơn Bình | 208 | 92 | 42 | 42 | 32 |
4 | Sơn Hiệp | 6,33 | 6,33 |
|
|
|
5 | Sơn Trung | 125 | 50 | 32 | 21,5 | 21,5 |
6 | Tô Hạp | 204 | 52 | 50 | 52 | 50 |
7 | Ba Cụm Bắc | 114,56 | 43,38 | 35,45 | 22,73 | 13 |
Tổng cộng | 1.030 | 305,71 | 240,45 | 252,34 | 231,5 |
- Diện tích đất trồng lúa nước kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả 52 ha:
Stt | Xã/thị trấn | Tổng diện tích (ha) | Diện tích đất trồng lúa nước kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả | |||
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Thành Sơn | 15 | 4 | 4 | 4 | 3 |
2 | Sơn Lâm | 5,5 | 1 | 2 | 1,5 | 1 |
3 | Sơn Bình | 6 | 2 | 2 | 1 | 1 |
4 | Tô Hạp | 14 | 4 | 4 | 4 | 2 |
5 | Ba Cụm Bắc | 1,5 | 1,5 |
|
|
|
6 | Ba Cụm Nam | 10 | 3 | 3 | 3 | 1 |
Tổng cộng | 52 | 15,5 | 15 | 13,5 | 8 |
III. Sửa đổi kinh phí hỗ trợ chuyển đổi
(Nội dung thể hiện từ trang 37 đến trang 40 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)
- Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg cho diện tích 1.135,5 ha là: 4.782,4 triệu đồng
- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng màu, đất trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái cho diện tích 2.464 ha là: 43.702 triệu đồng.
Tổng kinh phí hỗ trợ: 48.484,4 triệu đồng; cụ thể:
1. Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/05/2016 của Thủ tướng Chính phủ. Tổng kinh phí 4.782,4 triệu đồng, cụ thể như sau:
Stt | Địa phương | Tổng (triệu đồng) | trong đó | ||
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | |||
| Tổng | 4.782,4 | 1.454,784 | 1.847,254 | 1.480,362 |
1 | Hỗ trợ khuyến nông | 268,1 | 94,624 | 110,394 | 63,082 |
2 | Hỗ trợ cơ giới hóa | 1.562 | 550 | 642 | 370 |
3 | Hỗ trợ về giống | 2.952,3 | 810,16 | 1.094,86 | 1.047,28 |
- | Thị xã Ninh Hòa | 1.157 | 408,2 | 475,8 | 273 |
- | Huyện Vạn Ninh | 966,16 | 173,16 | 338 | 455 |
- | Huyện Diên Khánh | 485,94 | 109,2 | 138,06 | 238,68 |
- | Huyện Cam Lâm | 234 | 83,2 | 96,2 | 54,6 |
- | Huyện Khánh Vĩnh | 109,2 | 36,4 | 46,8 | 26 |
2. Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng màu, đất trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn trái. Kinh phí hỗ trợ: 43.702 triệu đồng, cụ thể:
Stt | Địa phương | Diện tích (ha) | Nhu cầu hỗ trợ (triệu đồng) | trong đó | |||
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
| Tổng (I+II+III) | 2.464 | 43.702 | 13.217 | 12.561 | 9.705 | 8.219 |
I | Hỗ trợ về giếng |
| 21.205 | 6.412 | 6.127 | 4.697 | 3.969 |
II | Hỗ trợ phân bón |
| 20.952 | 6.337 | 5.992 | 4.664 | 3.959 |
III | Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 1.545 | 468 | 442 | 344 | 291 |
1 | TP Cam Ranh | 180 | 2.500 | 750 | 875 | 500 | 375 |
| Hỗ trợ về giống |
| 1.300 | 390 | 455 | 260 | 195 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 1.100 | 330 | 385 | 220 | 165 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 100 | 30 | 35 | 20 | 15 |
2 | Huyện Diên Khánh | 454 | 7.202 | 1.967 | 1.936 | 1.705 | 1.594 |
| Hỗ trợ về giống |
| 3.405 | 930 | 915 | 806 | 754 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 3.552 | 970 | 955 | 841 | 786 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 245 | 67 | 66 | 58 | 54 |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | 800 | 15.000 | 4.500 | 5.250 | 3.000 | 2.250 |
| Hỗ trợ về giống |
| 7.500 | 2.250 | 2.625 | 1.500 | 1.125 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 7.000 | 2.100 | 2.450 | 1.400 | 1.050 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 500 | 150 | 175 | 100 | 75 |
3 | Huyện Khánh Sơn | 1.030 | 19.000 | 6.000 | 4.500 | 4.500 | 4.000 |
| Hỗ trợ về giống |
| 9.000 | 2.842 | 2.132 | 2.131 | 1.895 |
| Hỗ trợ phân bón |
| 9.300 | 2.937 | 2.202 | 2.203 | 1.958 |
| Hỗ trợ thuốc BVTV |
| 700 | 221 | 166 | 166 | 147 |
IV. Sửa đổi về tiến độ thực hiện
(Nội dung thể hiện ở trang 41 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)
Định hướng giai đoạn từ năm 2017 - 2020 toàn tỉnh chuyển đổi 5.317,7 ha, trong đó chuyển đổi 2.853,7 ha lúa sản xuất kém hiệu quả sang các cây trồng hàng năm khác và 2.464 ha diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn quả, cụ thể như sau:
Stt | Địa phương | Tổng cộng (ha) | trong đó | |||||||||
Tổng | Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác | Tổng | Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả | |||||||||
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
1 | Nha Trang | 112 | 112 | 34 | 39 | 22 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Cam Ranh | 196 | 16 | 5 | 6 | 3 | 2 | 180 | 54 | 63 | 36 | 27 |
3 | Ninh Hòa | 1.120 | 1.120 | 336 | 392 | 224 | 168 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Vạn Ninh | 737 | 737 | 77 | 165 | 225 | 270 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Diên Khánh | 891,7 | 437,7 | 65,6 | 133,4 | 170,8 | 67,9 | 454 | 124 | 122 | 107,5 | 100,5 |
6 | Cam Lâm | 265 | 265 | 80 | 93 | 52 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Khánh Vĩnh | 914 | 114 | 34 | 40 | 23 | 17 | 800 | 240 | 280 | 160 | 120 |
8 | Khánh Sơn | 1.082 | 52 | 15 | 15 | 13,6 | 8,4 | 1.030 | 305,71 | 240,45 | 252,34 | 231,5 |
| Tổng | 5.317,7 | 2.853,7 | 646,6 | 883,4 | 733,4 | 590,3 | 2.464 | 723,71 | 705,45 | 555,84 | 479 |
- 1Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt đề cương lập đề án quy hoạch chuyển đổi vùng sản xuất sản phẩm cây trồng tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ Dự án: "Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2020"
- 3Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án chuyển đổi trồng lúa sang trồng cây hàng năm trên đất trồng lúa thiếu nước tưới vụ Đông Xuân do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Nghị quyết 22/2008/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng và di chuyển nhà ở trên đất thuộc vùng quy hoạch để phát triển cây cao su giai đoạn 2008-2015 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 5Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi một số nội dung Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi một số nội dung Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt đề cương lập đề án quy hoạch chuyển đổi vùng sản xuất sản phẩm cây trồng tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 3367/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ Dự án: "Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2020"
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 915/QĐ-TTg năm 2016 về chính sách hỗ trợ chuyển đổi trồng lúa sang trồng ngô tại vùng trung du miền núi phía Bắc, Bắc trung bộ, đồng bằng sông Cửu long, duyên hải Nam trung bộ và Tây nguyên do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án chuyển đổi trồng lúa sang trồng cây hàng năm trên đất trồng lúa thiếu nước tưới vụ Đông Xuân do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
- 8Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
- 9Nghị quyết 22/2008/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng và di chuyển nhà ở trên đất thuộc vùng quy hoạch để phát triển cây cao su giai đoạn 2008-2015 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 10Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi một số nội dung Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 2288/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Đào Công Thiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực