- 1Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2009 về Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2012 sửa đổi Nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 41/2013/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 3301/2015/QĐ-UBND ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 8Nghị quyết 100/2015/QH13 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 9Công văn 02/BCĐTW-VPĐP thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
- 10Quyết định 558/QĐ-TTg năm 2016 về Tiêu chí huyện nông thôn mới và Quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2288/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 6 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12/11/2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình MTQG giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg, ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới; Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một số tiêu chí trong Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới; Quyết định số 800/QĐ-TTg, ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020; Quyết định 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 05/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Tiêu chí huyện nông thôn mới và thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BNN&PTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Công văn số 02/BCĐTW-VPĐP ngày 28/01/2016 của Ban Chỉ đạo Trung ương Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới về việc thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 287-QĐ/TU ngày 27/5/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVIII về ban hành Chương trình Phát triển nông nghiệp và Xây dựng NTM tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: số 721/QĐ- UBND ngày 18/3/2014 về việc phê duyệt danh sách các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn NTM giai đoạn 2014 - 2016; số 2395/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 về việc phê duyệt bổ sung danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn NTM năm 2015, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 3301/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng NTM tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020.
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 166/TTr-VPĐP ngày 13/6/2016; Tờ trình số 177 ngày 21/6/2016 về việc lựa chọn danh sách các huyện, thị xã, thành phố và các xã có khả năng phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là các huyện) và các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020, như sau:
1. Danh sách các huyện đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020, gồm:
- Huyện Quảng Xương (năm 2017);
- Huyện Đông Sơn (năm 2018);
- Huyện Thọ Xuân (năm 2019);
- Huyện Nga Sơn (năm 2020);
- Huyện Hoằng Hóa (năm 2020);
2. Danh sách các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020, gồm:
- Năm 2016: 45 xã;
- Năm 2017: 45 xã;
- Năm 2018: 42 xã;
- Năm 2019: 41 xã;
- Năm 2020: 41 xã.
Cụ thể các xã theo từng huyện:
- Huyện Yên Định 1 xã;
- Huyện Quảng Xương 16 xã;
- Huyện Đông Sơn 10 xã;
- Huyện Thọ Xuân 28 xã;
- Huyện Nga Sơn 19 xã;
- Huyện Hoằng Hóa 32 xã;
- Huyện Vĩnh Lộc 5 xã;
- Huyện Thiệu Hóa 10 xã;
- Huyện Hậu Lộc 10 xã;
- Thành phố Thanh Hóa 6 xã;
- Thị xã Sầm Sơn 2 xã;
- Thị xã Bỉm Sơn 2 xã;
- Huyện Tĩnh Gia 9 xã;
- Huyện Triệu Sơn 11 xã;
- Huyện Nông Cống 10 xã;
- Huyện Hà Trung 8 xã;
- Huyện Như Thanh 5 xã;
- Huyện Thạch Thành 7 xã;
- Huyện Cẩm Thủy 6 xã;
- Huyện Ngọc Lặc 5 xã;
- Huyện Như Xuân 2 xã;
- Huyện Thường Xuân 3 xã;
- Huyện Bá Thước 3 xã;
- Huyện Lang Chánh 1 xã;
- Huyện Quan Hóa 2 xã;
- Huyện Quan Sơn 1 xã.
- Huyện Mường Lát không đăng ký
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Trưởng ban Chỉ đạo Chương trình Phát triển nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới, Chủ tịch UBND các huyện và các xã trong danh sách tại Điều 1, có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các nội dung Chương trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch đã được duyệt; định kỳ hàng tháng, hàng quý, hàng năm báo cáo Ban Chỉ đạo Chương trình Phát triển nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới tỉnh qua Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh.
Điều 3. Căn cứ Quyết định này, giao Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính theo chức năng nhiệm vụ được giao, tham mưu cho UBND tỉnh phân bổ nguồn vốn thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới để hỗ trợ các huyện, các xã theo các chính sách của Trung ương và của tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 và Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành viên Ban Chỉ đạo tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Trưởng ban Chỉ đạo Chương trình Phát triển nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới, Chủ tịch UBND các huyện và các xã trong danh sách tại Điều 1, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016-2020, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2288/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên huyện | Năm đạt chuẩn nông thôn mới | Ghi chú | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Quảng Xương |
| 2017 |
|
|
|
|
2 | Đông Sơn |
|
| 2018 |
|
|
|
3 | Thọ Xuân |
|
|
| 2019 |
|
|
4 | Nga Sơn |
|
|
|
| 2020 |
|
5 | Hoằng Hóa |
|
|
|
| 2020 |
|
DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2288/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên huyện, xã | Năm đạt chuẩn nông thôn mới | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Tổng cộng: | 214 xã | |||||
45 | 45 | 42 | 41 | 41 | ||
I | Yên Định | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
1 | Yên Thịnh |
| 2017 |
|
|
|
II | Quảng Xương | 7 | 9 | 0 | 0 | 0 |
1 | Quảng Trường | 2016 |
|
|
|
|
2 | Quảng Long | 2016 |
|
|
|
|
3 | Quảng Lợi | 2016 |
|
|
|
|
4 | Quảng Lộc | 2016 |
|
|
|
|
5 | Quảng Lưu | 2016 |
|
|
|
|
6 | Quảng Trung | 2016 |
|
|
|
|
7 | Quảng Hải | 2016 |
|
|
|
|
8 | Quảng Lĩnh |
| 2017 |
|
|
|
9 | Quảng Thạch |
| 2017 |
|
|
|
10 | Quảng Nhân |
| 2017 |
|
|
|
11 | Quảng Định |
| 2017 |
|
|
|
12 | Quảng Giao |
| 2017 |
|
|
|
13 | Quảng Chính |
| 2017 |
|
|
|
14 | Quảng Phúc |
| 2017 |
|
|
|
15 | Quảng Nham |
| 2017 |
|
|
|
16 | Quảng Khê |
| 2017 |
|
|
|
III | Đông Sơn | 3 | 2 | 5 | 0 | 0 |
1 | Đông Nam | 2016 |
|
|
|
|
2 | Đông Hoàng | 2016 |
|
|
|
|
3 | Đông Yên | 2016 |
|
|
|
|
4 | Đông Anh |
| 2017 |
|
|
|
5 | Đông Minh |
| 2017 |
|
|
|
6 | Đông Quang |
|
| 2018 |
|
|
7 | Đông Tiến |
|
| 2018 |
|
|
8 | Đông Thanh |
|
| 2018 |
|
|
9 | Đông Hòa |
|
| 2018 |
|
|
10 | Đông Thịnh |
|
| 2018 |
|
|
IV | Thọ Xuân | 5 | 4 | 6 | 13 | 0 |
1 | Tây Hồ | 2016 |
|
|
|
|
2 | Xuân Vinh | 2016 |
|
|
|
|
3 | Nam Giang | 2016 |
|
|
|
|
4 | Thọ Nguyên | 2016 |
|
|
|
|
5 | Xuân Bái | 2016 |
|
|
|
|
6 | Bắc Lương |
| 2017 |
|
|
|
7 | Xuân Châu |
| 2017 |
|
|
|
8 | Xuân Tín |
| 2017 |
|
|
|
9 | Thọ Hải |
| 2017 |
|
|
|
10 | Thọ Lộc |
|
| 2018 |
|
|
11 | Thọ Trường |
|
| 2018 |
|
|
12 | Xuân Lập |
|
| 2018 |
|
|
13 | Xuân Khánh |
|
| 2018 |
|
|
14 | Xuân Phong |
|
| 2018 |
|
|
15 | Xuân Tân |
|
| 2018 |
|
|
16 | Xuân Hưng |
|
|
| 2019 |
|
17 | Xuân Yên |
|
|
| 2019 |
|
18 | Thọ Lập |
|
|
| 2019 |
|
19 | Phú Yên |
|
|
| 2019 |
|
20 | Thọ Diên |
|
|
| 2019 |
|
21 | Thọ Lâm |
|
|
| 2019 |
|
22 | Quảng Phú |
|
|
| 2019 |
|
23 | Xuân Sơn |
|
|
| 2019 |
|
24 | Xuân Thiên |
|
|
| 2019 |
|
25 | Thọ Minh |
|
|
| 2019 |
|
26 | Thọ Thắng |
|
|
| 2019 |
|
27 | Xuân Phú |
|
|
| 2019 |
|
28 | Xuân Thắng |
|
|
| 2019 |
|
V | Nga Sơn | 2 | 2 | 4 | 5 | 6 |
1 | Nga Phú | 2016 |
|
|
|
|
2 | Nga Trung | 2016 |
|
|
|
|
3 | Nga Thái |
| 2017 |
|
|
|
4 | Nga Hải |
| 2017 |
|
|
|
5 | Nga Văn |
|
| 2018 |
|
|
6 | Nga Liên |
|
| 2018 |
|
|
7 | Nga Trường |
|
| 2018 |
|
|
8 | Nga Giáp |
|
| 2018 |
|
|
9 | Nga Nhân |
|
|
| 2019 |
|
10 | Ba Đình |
|
|
| 2019 |
|
11 | Nga Vịnh |
|
|
| 2019 |
|
12 | Nga Bạch |
|
|
| 2019 |
|
13 | Nga Điền |
|
|
| 2019 |
|
14 | Nga Thắng |
|
|
|
| 2020 |
15 | Nga Thiện |
|
|
|
| 2020 |
16 | Nga Thanh |
|
|
|
| 2020 |
17 | Nga Thủy |
|
|
|
| 2020 |
18 | Nga Tân |
|
|
|
| 2020 |
19 | Nga Tiến |
|
|
|
| 2020 |
VI | Hoằng Hóa | 5 | 5 | 5 | 4 | 13 |
1 | Hoằng Phượng | 2016 |
|
|
|
|
2 | Hoằng Trinh | 2016 |
|
|
|
|
3 | Hoằng Đức | 2016 |
|
|
|
|
4 | Hoằnng Đông | 2016 |
|
|
|
|
5 | Hoằng Đạo | 2016 |
|
|
|
|
6 | Hoằng Phong |
| 2017 |
|
|
|
7 | Hoằng Lộc |
| 2017 |
|
|
|
8 | Hoằng Lưu |
| 2017 |
|
|
|
9 | Hoằng Phú |
| 2017 |
|
|
|
10 | Hoằng Quý |
| 2017 |
|
|
|
11 | Hoằng Thịnh |
|
| 2018 |
|
|
12 | Hoằng Kim |
|
| 2018 |
|
|
13 | Hoằng Quỳ |
|
| 2018 |
|
|
14 | Hoằng Khánh |
|
| 2018 |
|
|
15 | Hoằng Hà |
|
| 2018 |
|
|
16 | Hoằng Thành |
|
|
| 2019 |
|
17 | Hoằnng Tiến |
|
|
| 2019 |
|
18 | Hoằng Giang |
|
|
| 2019 |
|
19 | Hoằng Minh |
|
|
| 2019 |
|
20 | Hoằng Sơn |
|
|
|
| 2020 |
21 | Hoằng Khê |
|
|
|
| 2020 |
22 | Hoằng Cát |
|
|
|
| 2020 |
23 | Hoằng Trạch |
|
|
|
| 2020 |
24 | Hoằng Tân |
|
|
|
| 2020 |
25 | Hoằng Xuyên |
|
|
|
| 2020 |
26 | Hoằng Thái |
|
|
|
| 2020 |
27 | Hoằng Châu |
|
|
|
| 2020 |
28 | Hoằng Yến |
|
|
|
| 2020 |
29 | Hoằng Hải |
|
|
|
| 2020 |
30 | Hoằng Thanh |
|
|
|
| 2020 |
31 | Hoằng Phụ |
|
|
|
| 2020 |
32 | Hoằng Trường |
|
|
|
| 2020 |
VII | Vĩnh Lộc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | Vĩnh Yên | 2016 |
|
|
|
|
2 | Vĩnh Tân |
| 2017 |
|
|
|
3 | Vĩnh An |
|
| 2018 |
|
|
4 | Vĩnh Thịnh |
|
|
| 2019 |
|
5 | Vĩnh Quang |
|
|
|
| 2020 |
VIII | Thiệu Hóa | 2 | 2 | 3 | 1 | 2 |
1 | Thiệu Tâm | 2016 |
|
|
|
|
2 | Thiệu Châu | 2016 |
|
|
|
|
3 | Thiệu Nguyên |
| 2017 |
|
|
|
4 | Thiệu Long |
| 2017 |
|
|
|
5 | Thiệu Công |
|
| 2018 |
|
|
6 | Thiệu Lý |
|
| 2018 |
|
|
7 | Thiệu Chính |
|
| 2018 |
|
|
8 | Thiệu Hòa |
|
|
| 2019 |
|
9 | Thiệu Minh |
|
|
|
| 2020 |
10 | Thiệu Tân |
|
|
|
| 2020 |
IX | Hậu Lộc | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1 | Quang Lộc | 2016 |
|
|
|
|
2 | Hòa Lộc | 2016 |
|
|
|
|
3 | Hoa Lộc |
| 2017 |
|
|
|
4 | Lộc Tân |
| 2017 |
|
|
|
5 | Hưng Lộc |
|
| 2018 |
|
|
6 | Liên Lộc |
|
| 2018 |
|
|
7 | Mỹ Lộc |
|
|
| 2019 |
|
8 | Tuy Lộc |
|
|
| 2019 |
|
9 | Xuân Lộc |
|
|
|
| 2020 |
10 | Thịnh Lộc |
|
|
|
| 2020 |
X | TP.Thanh Hóa | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | Đông Tân | 2016 |
|
|
|
|
2 | Quảng Đông | 2016 |
|
|
|
|
3 | Hoằng Long |
| 2017 |
|
|
|
4 | Quảng Phú |
|
| 2018 |
|
|
5 | Thiệu Khánh |
|
|
| 2019 |
|
6 | Hoằng Đại |
|
|
|
| 2020 |
X | TX. Sầm Sơn | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
1 | Quảng Châu | 2016 |
|
|
|
|
2 | Quảng Vinh |
| 2017 |
|
|
|
XII | TX. Bỉm Sơn | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
1 | Hà Lan |
| 2017 |
|
|
|
2 | Quang Trung |
|
|
| 2019 |
|
XIII | Tĩnh Gia | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 |
1 | Thanh Thủy | 2016 |
|
|
|
|
2 | Ngọc Lĩnh | 2016 |
|
|
|
|
3 | Thanh Sơn |
| 2017 |
|
|
|
4 | Anh Sơn |
|
| 2018 |
|
|
5 | Các Sơn |
|
|
| 2019 |
|
6 | Tân Dân |
|
|
| 2019 |
|
7 | Hải Bình |
|
|
| 2019 |
|
8 | Hải Thanh |
|
|
|
| 2020 |
9 | Nghi Sơn |
|
|
|
| 2020 |
XIV | Triệu Sơn | 2 | 1 | 3 | 3 | 2 |
1 | Thọ Ngọc | 2016 |
|
|
|
|
2 | Thọ Vực | 2016 |
|
|
|
|
3 | Thọ Phú |
| 2017 |
|
|
|
4 | Thái Hòa |
|
| 2018 |
|
|
5 | Đồng Lợi |
|
| 2018 |
|
|
6 | Tân Ninh |
|
| 2018 |
|
|
7 | Xuân Thọ |
|
|
| 2019 |
|
8 | An Nông |
|
|
| 2019 |
|
9 | Dân Lý |
|
|
| 2019 |
|
10 | Khuyến Nông |
|
|
|
| 2020 |
11 | Xuân Thịnh |
|
|
|
| 2020 |
XV | Nông Cống | 2 | 2 | 2 | 1 | 3 |
1 | Vạn Thiện | 2016 |
|
|
|
|
2 | Tượng Sơn | 2016 |
|
|
|
|
3 | Vạn Hòa |
| 2017 |
|
|
|
4 | Thăng Long |
| 2017 |
|
|
|
5 | Vạn Thắng |
|
| 2018 |
|
|
6 | Tế Thắng |
|
| 2018 |
|
|
7 | Công Bình |
|
|
| 2019 |
|
8 | Tượng Lĩnh |
|
|
|
| 2020 |
9 | Trường Minh |
|
|
|
| 2020 |
10 | Minh Khôi |
|
|
|
| 2020 |
XVI | Hà Trung | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 |
1 | Hà Châu | 2016 |
|
|
|
|
2 | Hà Sơn |
| 2017 |
|
|
|
3 | Hà Bình |
| 2017 |
|
|
|
4 | Hà Toại |
|
| 2018 |
|
|
5 | Hà Ninh |
|
| 2018 |
|
|
6 | Hà Đông |
|
|
| 2019 |
|
7 | Hà Yên |
|
|
| 2019 |
|
8 | Hà Ngọc |
|
|
|
| 2020 |
XVII | Như Thanh | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | Hải Long | 2016 |
|
|
|
|
2 | Hải Vân |
| 2017 |
|
|
|
3 | Cán Khê |
|
| 2018 |
|
|
4 | Mậu Lâm |
|
|
| 2019 |
|
5 | Yên Lạc |
|
|
|
| 2020 |
XVIII | Thạch Thành | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 |
1 | Thạch Bình | 2016 |
|
|
|
|
2 | Thành Kim | 2016 |
|
|
|
|
3 | Thành Long |
| 2017 |
|
|
|
4 | Thành An |
| 2017 |
|
|
|
5 | Thành Tâm |
|
| 2018 |
|
|
6 | Thạch Định |
|
|
| 2019 |
|
7 | Thạch Sơn |
|
|
|
| 2020 |
XIX | Cẩm Thủy | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 |
1 | Cẩm Vân | 2016 |
|
|
|
|
2 | Cẩm Ngọc |
| 2017 |
|
|
|
3 | Phúc Do |
|
| 2018 |
|
|
4 | Cẩm Bình |
|
|
| 2019 |
|
5 | Cẩm Giang |
|
|
|
| 2020 |
6 | Cẩm Phong |
|
|
|
| 2020 |
XX | Ngọc Lặc | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 |
1 | Lam Sơn | 2016 |
|
|
|
|
2 | Cao Thịnh |
| 2017 |
|
|
|
3 | Ngọc Trung |
|
| 2018 |
|
|
4 | Quang Trung |
|
|
|
| 2020 |
5 | Phúc Thịnh |
|
|
|
| 2020 |
XXI | Như Xuân | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 |
1 | Xuân Quỳ |
| 2017 |
|
|
|
2 | Xuân Bình |
|
|
|
| 2020 |
XXII | Thường Xuân | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 |
1 | Xuân Dương | 2016 |
|
|
|
|
2 | Luận Thành |
| 2017 |
|
|
|
3 | Thọ Thanh |
|
| 2018 |
|
|
XXIII | Bá Thước | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
1 | Điền Lư | 2016 |
|
|
|
|
2 | Tân Lập |
|
| 2018 |
|
|
3 | Điền Trung |
|
|
|
| 2020 |
XXIV | Lang Chánh | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
1 | Giao An |
| 2017 |
|
|
|
XXV | Quan Hóa | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 |
1 | Xuân Phú | 2016 |
|
|
|
|
2 | Phú Nghiêm |
|
| 2018 |
|
|
XXVI | Quan Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
1 | Tam Lư |
|
|
| 2019 |
|
- 1Quyết định 721/QĐ-UBND phê duyệt danh sách xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014, năm 2015, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định mức độ đạt chuẩn của từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2020
- 3Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2019
- 4Quyết định 2622/QĐ-UBND về phân khai chi tiết nguồn vốn phân bổ sau và nguồn vốn thực hiện Nghị quyết 75/2012/NQ-HĐND, 115/2013/NQ-HĐND cho các xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5Quyết định 2147/QĐ-UBND về công nhận xã Đông Cuông, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
- 6Quyết định 05/2017/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 491/QĐ-TTg năm 2009 về Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2012 sửa đổi Nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 342/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 41/2013/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 3301/2015/QĐ-UBND ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 8Nghị quyết 100/2015/QH13 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 9Công văn 02/BCĐTW-VPĐP thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
- 10Quyết định 558/QĐ-TTg năm 2016 về Tiêu chí huyện nông thôn mới và Quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định mức độ đạt chuẩn của từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2020
- 12Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2019
- 13Quyết định 2622/QĐ-UBND về phân khai chi tiết nguồn vốn phân bổ sau và nguồn vốn thực hiện Nghị quyết 75/2012/NQ-HĐND, 115/2013/NQ-HĐND cho các xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 14Quyết định 2147/QĐ-UBND về công nhận xã Đông Cuông, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
- 15Quyết định 05/2017/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách các huyện, xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2288/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực