Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2288/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC HUYỆN, XÃ ĐĂNG KÝ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12/11/2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình MTQG giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg, ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới; Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một số tiêu chí trong Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới; Quyết định số 800/QĐ-TTg, ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020; Quyết định 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 05/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Tiêu chí huyện nông thôn mới và thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới;

Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BNN&PTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;

Căn cứ Công văn số 02/BCĐTW-VPĐP ngày 28/01/2016 của Ban Chỉ đạo Trung ương Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới về việc thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 287-QĐ/TU ngày 27/5/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVIII về ban hành Chương trình Phát triển nông nghiệp và Xây dựng NTM tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: số 721/QĐ- UBND ngày 18/3/2014 về việc phê duyệt danh sách các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn NTM giai đoạn 2014 - 2016; số 2395/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 về việc phê duyệt bổ sung danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn NTM năm 2015, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 3301/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng NTM tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020.

Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 166/TTr-VPĐP ngày 13/6/2016; Tờ trình số 177 ngày 21/6/2016 về việc lựa chọn danh sách các huyện, thị xã, thành phố và các xã có khả năng phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là các huyện) và các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020, như sau:

1. Danh sách các huyện đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020, gồm:

- Huyện Quảng Xương (năm 2017);

- Huyện Đông Sơn (năm 2018);

- Huyện Thọ Xuân (năm 2019);

- Huyện Nga Sơn (năm 2020);

- Huyện Hoằng Hóa (năm 2020);

2. Danh sách các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020, gồm:

- Năm 2016: 45 xã;

- Năm 2017: 45 xã;

- Năm 2018: 42 xã;

- Năm 2019: 41 xã;

- Năm 2020: 41 xã.

Cụ thể các xã theo từng huyện:

- Huyện Yên Định 1 xã;

- Huyện Quảng Xương 16 xã;

- Huyện Đông Sơn 10 xã;

- Huyện Thọ Xuân 28 xã;

- Huyện Nga Sơn 19 xã;

- Huyện Hoằng Hóa 32 xã;

- Huyện Vĩnh Lộc 5 xã;

- Huyện Thiệu Hóa 10 xã;

- Huyện Hậu Lộc 10 xã;

- Thành phố Thanh Hóa 6 xã;

- Thị xã Sầm Sơn 2 xã;

- Thị xã Bỉm Sơn 2 xã;

- Huyện Tĩnh Gia 9 xã;

- Huyện Triệu Sơn 11 xã;

- Huyện Nông Cống 10 xã;

- Huyện Hà Trung 8 xã;

- Huyện Như Thanh 5 xã;

- Huyện Thạch Thành 7 xã;

- Huyện Cẩm Thủy 6 xã;

- Huyện Ngọc Lặc 5 xã;

- Huyện Như Xuân 2 xã;

- Huyện Thường Xuân 3 xã;

- Huyện Bá Thước 3 xã;

- Huyện Lang Chánh 1 xã;

- Huyện Quan Hóa 2 xã;

- Huyện Quan Sơn 1 xã.

- Huyện Mường Lát không đăng ký

(Có danh sách kèm theo)

Điều 2. Trưởng ban Chỉ đạo Chương trình Phát triển nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới, Chủ tịch UBND các huyện và các xã trong danh sách tại Điều 1, có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các nội dung Chương trình xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch đã được duyệt; định kỳ hàng tháng, hàng quý, hàng năm báo cáo Ban Chỉ đạo Chương trình Phát triển nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới tỉnh qua Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh.

Điều 3. Căn cứ Quyết định này, giao Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính theo chức năng nhiệm vụ được giao, tham mưu cho UBND tỉnh phân bổ nguồn vốn thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới để hỗ trợ các huyện, các xã theo các chính sách của Trung ương và của tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 và Quyết định số 2395/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành viên Ban Chỉ đạo tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Trưởng ban Chỉ đạo Chương trình Phát triển nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới, Chủ tịch UBND các huyện và các xã trong danh sách tại Điều 1, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Quyền

 

Biểu 01

DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016-2020, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2288/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên huyện

Năm đạt chuẩn nông thôn mới

Ghi chú

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Quảng Xương

 

2017

 

 

 

 

2

Đông Sơn

 

 

2018

 

 

 

3

Thọ Xuân

 

 

 

2019

 

 

4

Nga Sơn

 

 

 

 

2020

 

5

Hoằng Hóa

 

 

 

 

2020

 

 

Biểu 02

DANH SÁCH CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2288/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên huyện, xã

Năm đạt chuẩn nông thôn mới

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tổng cộng:

214 xã

45

45

42

41

41

I

Yên Định

0

1

0

0

0

1

Yên Thịnh

 

2017

 

 

 

II

Quảng Xương

7

9

0

0

0

1

Quảng Trường

2016

 

 

 

 

2

Quảng Long

2016

 

 

 

 

3

Quảng Lợi

2016

 

 

 

 

4

Quảng Lộc

2016

 

 

 

 

5

Quảng Lưu

2016

 

 

 

 

6

Quảng Trung

2016

 

 

 

 

7

Quảng Hải

2016

 

 

 

 

8

Quảng Lĩnh

 

2017

 

 

 

9

Quảng Thạch

 

2017

 

 

 

10

Quảng Nhân

 

2017

 

 

 

11

Quảng Định

 

2017

 

 

 

12

Quảng Giao

 

2017

 

 

 

13

Quảng Chính

 

2017

 

 

 

14

Quảng Phúc

 

2017

 

 

 

15

Quảng Nham

 

2017

 

 

 

16

Quảng Khê

 

2017

 

 

 

III

Đông Sơn

3

2

5

0

0

1

Đông Nam

2016

 

 

 

 

2

Đông Hoàng

2016

 

 

 

 

3

Đông Yên

2016

 

 

 

 

4

Đông Anh

 

2017

 

 

 

5

Đông Minh

 

2017

 

 

 

6

Đông Quang

 

 

2018

 

 

7

Đông Tiến

 

 

2018

 

 

8

Đông Thanh

 

 

2018

 

 

9

Đông Hòa

 

 

2018

 

 

10

Đông Thịnh

 

 

2018

 

 

IV

Thọ Xuân

5

4

6

13

0

1

Tây Hồ

2016

 

 

 

 

2

Xuân Vinh

2016

 

 

 

 

3

Nam Giang

2016

 

 

 

 

4

Thọ Nguyên

2016

 

 

 

 

5

Xuân Bái

2016

 

 

 

 

6

Bắc Lương

 

2017

 

 

 

7

Xuân Châu

 

2017

 

 

 

8

Xuân Tín

 

2017

 

 

 

9

Thọ Hải

 

2017

 

 

 

10

Thọ Lộc

 

 

2018

 

 

11

Thọ Trường

 

 

2018

 

 

12

Xuân Lập

 

 

2018

 

 

13

Xuân Khánh

 

 

2018

 

 

14

Xuân Phong

 

 

2018

 

 

15

Xuân Tân

 

 

2018

 

 

16

Xuân Hưng

 

 

 

2019

 

17

Xuân Yên

 

 

 

2019

 

18

Thọ Lập

 

 

 

2019

 

19

Phú Yên

 

 

 

2019

 

20

Thọ Diên

 

 

 

2019

 

21

Thọ Lâm

 

 

 

2019

 

22

Quảng Phú

 

 

 

2019

 

23

Xuân Sơn

 

 

 

2019

 

24

Xuân Thiên

 

 

 

2019

 

25

Thọ Minh

 

 

 

2019

 

26

Thọ Thắng

 

 

 

2019

 

27

Xuân Phú

 

 

 

2019

 

28

Xuân Thắng

 

 

 

2019

 

V

Nga Sơn

2

2

4

5

6

1

Nga Phú

2016

 

 

 

 

2

Nga Trung

2016

 

 

 

 

3

Nga Thái

 

2017

 

 

 

4

Nga Hải

 

2017

 

 

 

5

Nga Văn

 

 

2018

 

 

6

Nga Liên

 

 

2018

 

 

7

Nga Trường

 

 

2018

 

 

8

Nga Giáp

 

 

2018

 

 

9

Nga Nhân

 

 

 

2019

 

10

Ba Đình

 

 

 

2019

 

11

Nga Vịnh

 

 

 

2019

 

12

Nga Bạch

 

 

 

2019

 

13

Nga Điền

 

 

 

2019

 

14

Nga Thắng

 

 

 

 

2020

15

Nga Thiện

 

 

 

 

2020

16

Nga Thanh

 

 

 

 

2020

17

Nga Thủy

 

 

 

 

2020

18

Nga Tân

 

 

 

 

2020

19

Nga Tiến

 

 

 

 

2020

VI

Hoằng Hóa

5

5

5

4

13

1

Hoằng Phượng

2016

 

 

 

 

2

Hoằng Trinh

2016

 

 

 

 

3

Hoằng Đức

2016

 

 

 

 

4

Hoằnng Đông

2016

 

 

 

 

5

Hoằng Đạo

2016

 

 

 

 

6

Hoằng Phong

 

2017

 

 

 

7

Hoằng Lộc

 

2017

 

 

 

8

Hoằng Lưu

 

2017

 

 

 

9

Hoằng Phú

 

2017

 

 

 

10

Hoằng Quý

 

2017

 

 

 

11

Hoằng Thịnh

 

 

2018

 

 

12

Hoằng Kim

 

 

2018

 

 

13

Hoằng Quỳ

 

 

2018

 

 

14

Hoằng Khánh

 

 

2018

 

 

15

Hoằng Hà

 

 

2018

 

 

16

Hoằng Thành

 

 

 

2019

 

17

Hoằnng Tiến

 

 

 

2019

 

18

Hoằng Giang

 

 

 

2019

 

19

Hoằng Minh

 

 

 

2019

 

20

Hoằng Sơn

 

 

 

 

2020

21

Hoằng Khê

 

 

 

 

2020

22

Hoằng Cát

 

 

 

 

2020

23

Hoằng Trạch

 

 

 

 

2020

24

Hoằng Tân

 

 

 

 

2020

25

Hoằng Xuyên

 

 

 

 

2020

26

Hoằng Thái

 

 

 

 

2020

27

Hoằng Châu

 

 

 

 

2020

28

Hoằng Yến

 

 

 

 

2020

29

Hoằng Hải

 

 

 

 

2020

30

Hoằng Thanh

 

 

 

 

2020

31

Hoằng Phụ

 

 

 

 

2020

32

Hoằng Trường

 

 

 

 

2020

VII

Vĩnh Lộc

1

1

1

1

1

1

Vĩnh Yên

2016

 

 

 

 

2

Vĩnh Tân

 

2017

 

 

 

3

Vĩnh An

 

 

2018

 

 

4

Vĩnh Thịnh

 

 

 

2019

 

5

Vĩnh Quang

 

 

 

 

2020

VIII

Thiệu Hóa

2

2

3

1

2

1

Thiệu Tâm

2016

 

 

 

 

2

Thiệu Châu

2016

 

 

 

 

3

Thiệu Nguyên

 

2017

 

 

 

4

Thiệu Long

 

2017

 

 

 

5

Thiệu Công

 

 

2018

 

 

6

Thiệu Lý

 

 

2018

 

 

7

Thiệu Chính

 

 

2018

 

 

8

Thiệu Hòa

 

 

 

2019

 

9

Thiệu Minh

 

 

 

 

2020

10

Thiệu Tân

 

 

 

 

2020

IX

Hậu Lộc

2

2

2

2

2

1

Quang Lộc

2016

 

 

 

 

2

Hòa Lộc

2016

 

 

 

 

3

Hoa Lộc

 

2017

 

 

 

4

Lộc Tân

 

2017

 

 

 

5

Hưng Lộc

 

 

2018

 

 

6

Liên Lộc

 

 

2018

 

 

7

Mỹ Lộc

 

 

 

2019

 

8

Tuy Lộc

 

 

 

2019

 

9

Xuân Lộc

 

 

 

 

2020

10

Thịnh Lộc

 

 

 

 

2020

X

TP.Thanh Hóa

2

1

1

1

1

1

Đông Tân

2016

 

 

 

 

2

Quảng Đông

2016

 

 

 

 

3

Hoằng Long

 

2017

 

 

 

4

Quảng Phú

 

 

2018

 

 

5

Thiệu Khánh

 

 

 

2019

 

6

Hoằng Đại

 

 

 

 

2020

X

TX. Sầm Sơn

1

1

0

0

0

1

Quảng Châu

2016

 

 

 

 

2

Quảng Vinh

 

2017

 

 

 

XII

TX. Bỉm Sơn

0

1

0

1

0

1

Hà Lan

 

2017

 

 

 

2

Quang Trung

 

 

 

2019

 

XIII

Tĩnh Gia

2

1

1

3

2

1

Thanh Thủy

2016

 

 

 

 

2

Ngọc Lĩnh

2016

 

 

 

 

3

Thanh Sơn

 

2017

 

 

 

4

Anh Sơn

 

 

2018

 

 

5

Các Sơn

 

 

 

2019

 

6

Tân Dân

 

 

 

2019

 

7

Hải Bình

 

 

 

2019

 

8

Hải Thanh

 

 

 

 

2020

9

Nghi Sơn

 

 

 

 

2020

XIV

Triệu Sơn

2

1

3

3

2

1

Thọ Ngọc

2016

 

 

 

 

2

Thọ Vực

2016

 

 

 

 

3

Thọ Phú

 

2017

 

 

 

4

Thái Hòa

 

 

2018

 

 

5

Đồng Lợi

 

 

2018

 

 

6

Tân Ninh

 

 

2018

 

 

7

Xuân Thọ

 

 

 

2019

 

8

An Nông

 

 

 

2019

 

9

Dân Lý

 

 

 

2019

 

10

Khuyến Nông

 

 

 

 

2020

11

Xuân Thịnh

 

 

 

 

2020

XV

Nông Cống

2

2

2

1

3

1

Vạn Thiện

2016

 

 

 

 

2

Tượng Sơn

2016

 

 

 

 

3

Vạn Hòa

 

2017

 

 

 

4

Thăng Long

 

2017

 

 

 

5

Vạn Thắng

 

 

2018

 

 

6

Tế Thắng

 

 

2018

 

 

7

Công Bình

 

 

 

2019

 

8

Tượng Lĩnh

 

 

 

 

2020

9

Trường Minh

 

 

 

 

2020

10

Minh Khôi

 

 

 

 

2020

XVI

Hà Trung

1

2

2

2

1

1

Hà Châu

2016

 

 

 

 

2

Hà Sơn

 

2017

 

 

 

3

Hà Bình

 

2017

 

 

 

4

Hà Toại

 

 

2018

 

 

5

Hà Ninh

 

 

2018

 

 

6

Hà Đông

 

 

 

2019

 

7

Hà Yên

 

 

 

2019

 

8

Hà Ngọc

 

 

 

 

2020

XVII

Như Thanh

1

1

1

1

1

1

Hải Long

2016

 

 

 

 

2

Hải Vân

 

2017

 

 

 

3

Cán Khê

 

 

2018

 

 

4

Mậu Lâm

 

 

 

2019

 

5

Yên Lạc

 

 

 

 

2020

XVIII

Thạch Thành

2

2

1

1

1

1

Thạch Bình

2016

 

 

 

 

2

Thành Kim

2016

 

 

 

 

3

Thành Long

 

2017

 

 

 

4

Thành An

 

2017

 

 

 

5

Thành Tâm

 

 

2018

 

 

6

Thạch Định

 

 

 

2019

 

7

Thạch Sơn

 

 

 

 

2020

XIX

Cẩm Thủy

1

1

1

1

2

1

Cẩm Vân

2016

 

 

 

 

2

Cẩm Ngọc

 

2017

 

 

 

3

Phúc Do

 

 

2018

 

 

4

Cẩm Bình

 

 

 

2019

 

5

Cẩm Giang

 

 

 

 

2020

6

Cẩm Phong

 

 

 

 

2020

XX

Ngọc Lặc

1

1

1

0

2

1

Lam Sơn

2016

 

 

 

 

2

Cao Thịnh

 

2017

 

 

 

3

Ngọc Trung

 

 

2018

 

 

4

Quang Trung

 

 

 

 

2020

5

Phúc Thịnh

 

 

 

 

2020

XXI

Như Xuân

0

1

0

0

1

1

Xuân Quỳ

 

2017

 

 

 

2

Xuân Bình

 

 

 

 

2020

XXII

Thường Xuân

1

1

1

0

0

1

Xuân Dương

2016

 

 

 

 

2

Luận Thành

 

2017

 

 

 

3

Thọ Thanh

 

 

2018

 

 

XXIII

Bá Thước

1

0

1

0

1

1

Điền Lư

2016

 

 

 

 

2

Tân Lập

 

 

2018

 

 

3

Điền Trung

 

 

 

 

2020

XXIV

Lang Chánh

0

1

0

0

0

1

Giao An

 

2017

 

 

 

XXV

Quan Hóa

1

0

1

0

0

1

Xuân Phú

2016

 

 

 

 

2

Phú Nghiêm

 

 

2018

 

 

XXVI

Quan Sơn

0

0

0

1

0

1

Tam Lư

 

 

 

2019

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách các huyện, xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2288/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/06/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/06/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản