Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2288/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 17 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN ĐỀ ÁN “TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH ĐỊNH THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG - GIAI ĐOẠN 2014 - 2020”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Căn cứ Chỉ thị số 2039/CT-BNN-KH ngày 20/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về triển khai Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Căn cứ Văn bản số 4171/UBND-TH ngày 10/10/2013 về chủ trương cho Sở Nông nghiệp và PTNT được xây dựng Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững - Giai đoạn 2014 - 2020”;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTTN tại Văn bản số 2159/TTr-SNN ngày 19/6/2014; ý kiến thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 720/SKHĐT-KTN ngày 09/7/2014 và của Sở Tài chính tại Văn bản số 2173/STC-HCSN ngày 14/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững - giai đoạn 2014 - 2020, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên Đề án: Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững - Giai đoạn 2014 - 2020.
2. Cơ quan chủ quản thực hiện Đề án: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.
3. Cơ quan chủ trì thực hiện Đề án: Sở Nông nghiệp và PTNT.
4. Nội dung cơ bản xây dựng Đề án:
a. Sự cần thiết xây dựng đề án, các căn cứ pháp lý, tài liệu sử dụng.
b. Đánh giá thực trạng nông nghiệp, nông thôn tỉnh Bình Định giai đoạn 2008 - 2013, đánh giá những tồn tại, khó khăn và lợi thế so sánh, những mặt đạt được, nguyên nhân khách quan, chủ quan.
c. Nội dung tái cơ cấu ngành nông nghiệp Bình Định theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững - Giai đoạn 2014 - 2020.
- Một số dự báo liên quan; Khả năng cạnh tranh của một số sản phẩm nông nghiệp chủ yếu, thị trường, phát triển và ứng dụng KHCN, dự báo biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
- Quan điểm, mục tiêu, định hướng tái cơ cấu.
- Nội dung tái cơ cấu từng lĩnh vực: Trồng trọt, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Thủy sản, Thủy lợi và các lĩnh vực khác như xây dựng nông thôn mới, phát triển nông thôn, An toàn thực phẩm nông lâm, thuỷ sản.
- Các giải pháp thực hiện.
d. Khái toán vốn đầu tư: phân theo hạng mục đầu tư, nguồn vốn đầu tư, phân kỳ đầu tư.
e. Hiệu quả đầu tư: về kinh tế, xã hội, an ninh quốc phòng và về môi trường.
f. Tổ chức thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, các Sở, ban, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố.
g. Kết luận, kiến nghị.
5. Dự toán kinh phí xây dựng Đề án: 426.183.000 đồng (Bốn trăm hai mươi sáu triệu một trăm tám mươi ba ngàn đồng).
(Có phụ lục kèm theo)
6. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế chi cho công tác quy hoạch chưa phân bổ trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2014.
7. Thời gian thực hiện: năm 2014.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với các Sở, ban, ngành liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
BẢNG TÍNH DỰ TOÁN KINH PHÍ
Xây dựng Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Bình Định theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, giai đoạn 2014-2020
(Kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-UBNDngày 17/7/2014 của UBND tỉnh)
Đvt: Đồng
TT | Nội dung | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
I | Tổng nhu cầu kinh phí cho dự án quy hoạch ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định |
| 3.874.389.711 |
|
| Công thức: GQHN = GChuẩn x H1 x H2 x H3 x K x Qn |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
1 | - GChuẩn: | 850.000.000 |
| Mức chi phí cho dự án quy hoạch chuẩn |
2 | - H1: | 1.00 |
| Hệ số cấp độ địa bàn quy hoạch (cấp tỉnh) |
3 | - H2: | 2.00 |
| Hệ số điều kiện làm việc và trình độ phát triển kinh tế (Bình Định thuộc Vùng kinh tế trọng điểm miền trung) |
4 | - H3: | 1.31 |
| Hệ số quy mô diện tích tự nhiên (Diện tích Bình Định là 6.051 km2) |
5 | - K = K1 + K2, trong đó: | 1.27 |
| Hệ số điều chỉnh lương tối thiểu và mặt bằng giá tiêu dùng |
| + K1: | 0.30 |
| Mặt bằng giá tiêu dùng (tạm tính là không thay đổi) |
| + K2=0,7 x 1.150.000/830.000 = | 0.97 |
| Hệ số điều chỉnh lương tối thiểu |
6 | - Qn=Qn1+Qn2+Qn3+Qn4+Qn5, trong đó: | 1.37 |
| Hệ số khác biệt |
| + Qn1: | 0.60 |
| Hạ tầng lĩnh vực thủy lợi |
| + Qn2: | 0.20 |
| Hạ tầng lĩnh vực trồng trọt và chăn nuôi |
| + Qn3: | 0.29 |
| Sx nông nghiệp: trồng trọt và chăn nuôi |
| + Qn4: | 0.15 |
| Sx thủy, hải sản |
| + Qn5: | 0.13 |
| Sx lâm nghiệp |
II | Dự toán lập đề án | 10% | 387.438.971 | = GQHN x 10% |
| (Vận dụng tính bằng 10% dự toán quy hoạch) |
|
| (vận dụng dụng tại khoản 2 Điều 8 Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
| Làm tròn: |
| 387.439.000 |
|
III | Dự toán lập đề án sau thuế | 10% | 426.182.900 |
|
- 1Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định 899/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững theo Quyết định 899/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 6593/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, giai đoạn 2013 – 2020
- 4Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững" theo Quyết định 899/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, giai đoạn 2015-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Phú Yên theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 -2020
- 8Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch giao khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh năm 2024
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 4Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Chỉ thị 2039/CT-BNN-KH năm 2013 triển khai đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định 899/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững theo Quyết định 899/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 6593/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, giai đoạn 2013 – 2020
- 10Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững" theo Quyết định 899/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 11Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, giai đoạn 2015-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 12Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Phú Yên theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 13Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 -2020
- 14Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch giao khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh năm 2024
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Bình Định theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững - giai đoạn 2014 - 2020
- Số hiệu: 2288/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Trần Thị Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra