Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2286/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2009.
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2009;
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài nguyên và môi trường, Tài chính tại Tờ trình số 15/TTr-LS ngày 19/12/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2009, gồm 11 phụ lục bảng giá các loại đất chi tiết kèm theo.
Điều 2. Giá đất quy định tại quyết định này sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất theo quy định của pháp Luật.
2. Tính thuế thu nhập cá nhân và thuế thu nhập doanh nghiệp.
3. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất.
4. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền cho các tổ chức, cá nhân theo quy định tài Điều 33 Luật Đất đai năm 2003.
5. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất.
7. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia công cộng và phát triển kinh tế.
8. Tính bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp Luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp Luật.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2009.
2. Trường hợp giao đất đã có Quyết định tính tiền sử dụng đất; Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trước ngày 01/01/2009 vẫn thực hiện theo quyết định về mức giá đất tại thời điểm ban hành quyết định.
3. Việc điều chỉnh giá cho thuê đất đối với các đối tượng có hợp đồng thuê đất trả tiền hàng năm: Giao Cục thuế nhà nước thành phố chủ trì cùng với các ngành: Tài chính, Tài nguyên và môi trường tổng hợp, điều chỉnh lại giá cho thuê đất (theo mức giá quy định tại quyết định này và thực hiện) theo quy định hiện hành.
Khi có điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất thì Liên ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế nhà nước thành phố có trách nhiệm phối hợp với các Uỷ ban nhân dân quận, huyện khảo sát, điều chỉnh bổ sung, báo cáo Uỷ ban nhân dân thành phố xem xét, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, Quyết định điều chỉnh giá đất để thực hiện từ ngày 01/01 năm sau.
Trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do Uỷ ban nhân dân thành phố quy định tại thời điểm giao đất, thời điểm có quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hoá chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì Liên ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế nhà nước thành phố có trách nhiệm phối hợp với các Uỷ ban nhân dân quận, huyện khảo sát giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường báo cáo Uỷ ban nhân dân thành phố xét quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp không bị giới hạn bởi các quy định tại điều 1 của quyết định này.
Điều 4. Giao Liên ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế nhà nước thành phố hướng dẫn và tổ chức thực hiện quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, báo cáo Uỷ ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế nhà nước thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | T/M. UỶ BAN NHÂN DÂN TP HẢI PHÒNG |
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC QUẬN NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường phố | Loại đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề | |
Từ | Đến |
|
|
| ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Quang Trung | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 30,000,000 | 18,000,000 |
2 | Lãn Ông | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 30,000,000 | 18,000,000 |
3 | Hoàng Văn Thụ | Nhà Hát lớn | Điện Biên Phủ | 1 | 30,000,000 | 18,000,000 |
4 |
| Điện Biên Phủ | Cổng Cảng | 2 | 25,000,000 | 15,000,000 |
5 | Điện Biên Phủ | Cầu Lạc Long | Ngã tư Trần Hưng Đạo | 1 | 30,000,000 | 18,000,000 |
6 | Trần Hưng Đạo | Đinh Tiên Hoàng | Điện Biên Phủ | 1 | 30,000,000 | 18,000,000 |
7 |
| Điện Biên Phủ | Hoàng Diệu | 2 | 25,000,000 | 15,000,000 |
8 | Phan Bội Châu | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 25,000,000 | 15,000,000 |
9 | Trần Quang Khải | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 25,000,000 | 15,000,000 |
10 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 25,000,000 | 15,000,000 |
11 | Lê Đại Hành | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 25,000,000 | 15,000,000 |
12 | Trạng Trình | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
13 | Hoàng Ngân | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
14 | Tôn Thất Thuyết | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
15 | Nguyễn Thái Học | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
16 | Minh Khai | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 25,000,000 | 15,000,000 |
17 | Bến Bính | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
18 | Cù Chính Lan | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
19 | Phan Chu Chinh | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
20 | Phạm Hồng Thái | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
21 | Hồ Xuân Hương | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
22 | Hoàng Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
23 | Tam Bạc | Từ chợ sắt | Đến ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
24 |
| Đến ngã 3 Điện Biên Phủ-Tam Bạc | Đến cuối đường | 4 | 16,000,000 | 9,600,000 |
25 | Lý Tự Trọng | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
26 | Nguyễn Tri Phương | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
27 | Lý Thường Kiệt | Điện Biên Phủ | Ngã tư Lãn Ông | 3 | 20,000,000 | 12,000,000 |
28 |
| Ngã tư Lãn Ông | Ngã 3 Phạm Hồng Thái | 4 | 16,000,000 | 9,600,000 |
29 | Ký Con | Đầu đường | Cuối đường | 4 | 16,000,000 | 9,600,000 |
30 | Bạch Đằng | Đầu đường | Cuối đường | 4 | 16,000,000 | 9,600,000 |
31 | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 12,000,000 | 7,200,000 |
32 | Kỳ Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 12,000,000 | 7,200,000 |
33 | Phạm Bá Trực | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 12,000,000 | 7,200,000 |
34 | Thất Khê | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 12,000,000 | 7,200,000 |
35 | Tôn Đản | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 12,000,000 | 7,200,000 |
36 | Đường Hà Nội | Cầu Xi Măng | Ngã 5 Thượng Lý | 5 | 12,000,000 | 7,200,000 |
37 |
| Ngã 5 Thượng Lý | Ngã 3 Sở Dầu | 6 | 8,000,000 | 4,800,000 |
38 |
| Ngã 3 Sở Dầu | Cống Trắng Huyện An Dương | 9 | 2,700,000 | 1,620,000 |
39 | Đường Hùng Vương | Cầu Quay | Ngã 5 Thượng Lý | 7 | 6,000,000 | 3,600,000 |
40 | Tôn Đức Thắng | Ngã 3 Sở Dầu | Cống Cái Tắt | 7 | 6,000,000 | 3,600,000 |
41 | Đường Cầu Bính | Ngã 5 Thượng Lý | Cầu Bính | 7 | 6,000,000 | 3,600,000 |
42 | Phạm Phú Thứ | Đầu đường | Cuối đường | 8 | 4,000,000 | 2,400,000 |
43 | Bãi Sậy | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
44 | Hạ Lý | Đầu đường | Cuối đường | 8 | 4,000,000 | 2,400,000 |
45 | Đường Hồng Bàng | Ngã 5 Thượng Lý | Ngã 4 Tôn Đức Thắng | 8 | 4,000,000 | 2,400,000 |
46 | Phan Đình Phùng | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000 |
47 | Đường 5 mới | Ngã 4 Tôn Đức Thắng | Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương | 9 | 2,700,000 | 1,620,000 |
48 | Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền) | Ngã 3 Quán Toan | Hết địa phận phường Quán Toan | 9 | 2,700,000 | 1,620,000 |
49 | Phố Quán Toan 1 | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
50 | Phố Quán Toan 2 | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
51 | Phố Quán Toan 3 | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
52 | Tiên Dung | Đầu đường | Cuối đường | 11 | 1,800,000 | 1,080,000 |
53 | Đinh Nhu | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
54 | Quang Đàm | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
55 | Vũ Hải | Đầu đường | Cuối đường | 7 | 6,000,000 | 3,600,000 |
56 | Núi Voi | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
57 | Đình Hạ | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
58 | Thế Lữ | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000 |
59 | Tản Viên | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
60 | Cao Sơn | Đầu đường | Cuối đường | 11 | 1,800,000 | 1,080,000 |
61 | Nguyễn Hồng Quân | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
62 | Quý Minh | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 1,800,000 | 1,080,000 |
63 | Hồng Duệ Vương | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
64 | Chi Lăng | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
65 | Vạn Kiếp | Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ | Giáp phố Chi Lăng | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
66 | Chương Dương | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
67 | Cao Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
68 | Tiến Đức | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
69 | Trại Sơn | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
70 | Đốc Tít | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
71 | Cử Bình | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
72 | Tán Thuật | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
73 | Do Nha | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
74 | Phố Cống Mỹ | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
75 | Trơng Văn Lực | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
76 | Quỳnh Cư | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
77 | Lệnh Bá-Chinh Trọng | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
78 | Cam Lộ | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
79 | An Trì | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
80 | Nguyễn Trung Thành | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
81 | Nguyễn Văn Tuý | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
82 | Đường 351- thị Trấn Rế | Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan | Giáp địa phận huyện An Dương | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
83 | Đường Mỹ Tranh |
|
| 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
84 | Các đường rải nhựa rộng ≥ 4,5 m Khu gia đình chính sách và Khu đô thị Long Sơn (phường Quán Toan) | 10 | 2,100,000 | 1,260,000 |
Đơn vị tính đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường phố | Loại đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề | ||
Từ | Đến | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
1 | Tô Hiệu | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 30,000,000 | 18,000,000.0 | |
2 | Nguyễn Đức Cảnh | Cầu Đất | Ngã tư Tam Kỳ | 1 | 30,000,000 | 18,000,000.0 | |
3 |
| Ngã tư Tam Kỳ | Cầu Quay | 2 | 25,000,000 | 15,000,000.0 | |
4 | Hai Bà Trưng | Ngã 4 Cầu Đất | Trần Nguyên Hãn | 2 | 25,000,000 | 15,000,000.0 | |
5 | Tôn Đức Thắng | Ngã 4 An Dương | Cầu An Dương | 3 | 20,000,000 | 12,000,000.0 | |
6 | Trần Nguyên Hãn | Đập Tam Kỳ | Chân Cầu Niệm | 3 | 20,000,000 | 12,000,000.0 | |
7 | Hồ Sen | Từ Tô Hiệu | Ngã 3 đi Chợ Con | 3 | 20,000,000 | 12,000,000.0 | |
8 |
| Ngã 3 đi Chợ Con | Đến hết đường (cửa cống Hộp) | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 | |
9 | Đường ven mương cứng thoát nước | Đầu mương (cuối Hồ Sen kéo dài) | Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 | |
10 | Hàng Kênh | Tô Hiệu | Bốt Tròn | 3 | 20,000,000 | 12,000,000.0 | |
11 | Cát Cụt | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000.0 | |
12 | Mê Linh | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000.0 | |
13 | Lê Chân | Đầu đường | Cuối đường | 3 | 20,000,000 | 12,000,000.0 | |
14 | Chùa Hàng | Ngã 4 (Tô Hiệu) | Ngã 3 Cột Đèn | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 | |
15 |
| Ngã 3 Cột Đèn | Đến hết phố | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 | |
16 | Chợ Con | Đầu đường | Cuối đường | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 | |
17 | Dư Hàng | Ngã 3 Cột Đèn | Ngã 3 Nhà nghỉ Công Đoàn (Hồ Sen) | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 | |
18 | Nguyễn Công Trứ | Đầu đường | Cuối đường | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 | |
19 | Nguyễn Văn Linh | Lạch Tray | Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 | |
20 |
| Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh | Cầu An Đồng | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 | |
21 | Đình Đông | Đầu đường | Cuối đường | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 | |
22 | Đường Thiên Lôi | Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) | Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 | |
23 |
| Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải | Nguyễn Văn Linh | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 | |
24 |
| Nguyễn Văn Linh | Đường vào thôn Trại Lẻ | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 | |
25 |
| Đường vào thôn Trại Lẻ | Cầu Rào | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 | |
26 | Đường khu vực Ký túc xá Đại học dân lập | Đường trục từ Nguyễn Văn Linh | Ngõ Hào Khê | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 | |
27 | Các đường nhánh trong khu vực ra trục chính (đường trục chính là đường từ Nguyễn Văn Linh đến ngõ Hào Khê) | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 | |||
28 | Đường nhánh còn lại |
| 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 | ||
29 | Đường vòng quanh Hồ Sen | Đường Chợ Con vòng quanh hồ | Đường Hồ Sen | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 | |
30 | Chợ Hàng | Ngã 3 Bốt Tròn | Quán Sỏi | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 | |
31 | Lán Bè | Cầu Quay | Cầu An Đồng (An Dương 2) | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 | |
32 | Đường Miếu Hai Xã | Ngã 3 Quán Sỏi | Đường Dư Hàng | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 | |
33 | Đường qua UBND | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Chợ Hàng | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 | |
34 | Đường Chợ Hàng mới | Chùa Đồng Thiện | Ngã 3 Nguyễn Văn Linh- Ngã 3 Quán Sỏi | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 | |
35 | Nguyên Hồng | Đầu đường | Cuối đường | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 | |
36 | Lam Sơn | Đầu đường | Cuối đường | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 | |
37 | Phố Nhà THương | Đầu đường | Cuối đường | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 | |
38 | Đường Trại Lẻ | Nguyễn Văn Linh | Thiên Lôi | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 | |
39 | Hoàng Quý | Từ Tô Hiệu | Hết phố | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 | |
40 | Đường vòng chân Cầu Niệm | Trần Nguyên Hãn đi vòng | Nguyễn Văn Linh | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 | |
41 | Đường qua Trường Đại học dân lập | Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường ĐHDL | Đường Chợ Hàng | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 | |
42 | Đường Đông Trà | Đầu đường | Cuối đường | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 | |
43 | Vũ Chí Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 | |
44 | Đường khu Tái Định Cư Quốc Lộ 5 (Ph. Nghĩa Xá) | Đầu đường | Cuối đường | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 | |
45 | Nguyễn Sơn Hà | Đầu đường | Cuối đường | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 | |
46 | Đinh Nhu | Đầu đường | Cuối đường | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 | |
47 | Đường đi gốc Găng | Ngã 3 đường Thiên Lôi | Gốc Găng | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 | |
48 | Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm | Từ đường Thiên Lôi | Hết đường | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 | |
49 | Các nhánh của đường Đông Trà | Đường Đông Trà | Đường qua Đại học Dân lập | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 | |
50 | Phạm Hữu Điều | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 | |
51 | Phạm Huy Thông | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 | |
52 | Đường vào khu dân cư số 3 (phường Vĩnh Niệm) | Từ đường Thiên Lôi | Cầu ông Cự | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 | |
53 | Phạm Tử Nghi | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 | |
54 | Đường vào Trường Trung học Vĩnh Niệm | Đường Thiên Lôi | Hết đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 | |
55 | Cầu Cáp | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 | |
56 | Thi Sơn | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 | |
57 | Nguyễn Tường Loan | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 | |
58 | Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp | Đường Thiên Lôi | Đến bờ đê | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 | |
59 | Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm | Đường Thiên Lôi | Hết đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 | |
60 | Bờ mơng thoát nước Tây Nam | Nguyễn Văn Linh | Thiên Lôi | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 | |
61 | Đường ven hồ điều hoà (đường nối ven hồ Lâm Tường - Dư Hàng) | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 | |
62 | Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B | Cầu Quán Nải đi vòng theo 2 bên mương | Đường Nguyễn Văn Linh | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 | |
63 |
| Đường qua Đại học Dân lập | Cổng Cty may Đại Việt | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 | |
64 | Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm | Đường khu 3 | Hết đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 | |
65 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) có mặt cắt từ 4m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Nghĩa Xá | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 | |||
66 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) có mặt cắt từ 3m - 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Nghĩa Xá | 11 | 1,800,000 | 1,080,000.0 | |||
Đườn vị tính đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường phố | Loại đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề | |
Từ | Đến | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Điện Biên Phủ | Ngã 4 Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | 1 | 30,000,000 | 18,000,000.0 |
2 | Cầu Đất | Đầu đường | Cuối đường | 1 | 30,000,000 | 18,000,000.0 |
3 | Lạch Tray | Ngã 4 Thành Đội | Ngã 4 Quán Bà Mau | 1 | 30,000,000 | 18,000,000.0 |
4 |
| Ngã 4 Quán Bà Mau | Hết đường | 2 | 25,000,000 | 15,000,000.0 |
5 | Lường Khánh Thiện | Cầu Đất | Ngã 3 Trần Bình Trọng | 1 | 30,000,000 | 18,000,000.0 |
6 |
| Ngã 3 Trần Bình Trọng | Ngã 6 | 2 | 25,000,000 | 15,000,000.0 |
7 | Trần Phú | Ngã 4 Cầu Đất | Ngã 4 Điện Biên Phủ | 1 | 30,000,000 | 18,000,000.0 |
8 |
| Ngã 4 Điện Biên Phủ | Cổng Cảng 4 | 2 | 25,000,000 | 15,000,000.0 |
9 | Đà Nẵng | Ngã 6 | Cầu Tre | 2 | 25,000,000 | 15,000,000.0 |
10 |
| Cầu Tre | Hết phố | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 |
11 | Lê Lợi | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 25,000,000 | 15,000,000.0 |
12 | Nguyễn Khuyến | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 25,000,000 | 15,000,000.0 |
13 | Trần Nhật Duật | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 25,000,000 | 15,000,000.0 |
14 | Phạm Ngũ Lão | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 25,000,000 | 15,000,000.0 |
15 | Trần Bình Trọng | Đầu đường | Cuối đường | 2 | 25,000,000 | 15,000,000.0 |
16 | Lê Lai | Ngã 5 | Ngõ 56 (Ngã 3 Máy Tơ) | 3 | 20,000,000 | 12,000,000.0 |
17 |
| Ngõ 56 (Ngã 3 Máy Tơ) | Lê Thánh Tông | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 |
18 |
| Lê Thánh Tông | Ngô Quyền | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
19 | Lê Hồng Phong | Ngã 5 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 |
20 | Văn Cao | Ngã tư Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hết địa phận quận Ngô Quyền | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 |
21 | Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 |
22 | Lê Thánh Tông | Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) | Ngã 3 Chùa Vẽ | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 |
23 |
| Ngã 3 Chùa Vẽ | Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
24 | Nguyễn Trãi | Đầu đường | Cuối đường | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 |
25 | Phạm Minh Đức | Đầu đường | Cuối đường | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 |
26 | Phố Cấm | Lê Lợi | Nguyễn Hữu Tuệ | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 |
27 |
| Nguyễn Hữu Tuệ | Đầu ngõ 119 lối vào Đầm Lác (cống) | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
28 | Máy Tơ | Lê Lai | Ngã 5 phụ (Nguyễn Trãi) | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 |
29 |
| Ngã 5 phụ (Nguyễn Trãi) | Trần Khánh Dư | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
30 | An Đà | Lạch Tray | Đường 126 Nam Sườn | 4 | 16,000,000 | 9,600,000.0 |
31 |
| Đường 126 Nam Sườn | Ngã 3 đi Đông Khê | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
32 |
| Ngã 3 đi Đông Khê | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
33 | Trần Khánh Dư | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
34 | Võ Thị Sáu | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
35 | Lường Văn Can | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
36 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lạch Tray | Lê Hồng Phong | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
37 | Nguyễn Bình | Văn Cao | Lạch Tray | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
38 |
| Lạch Tray đi Trường Đảng | Đến cuối đường (địa phận Đài phát sóng Truyền hình) | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
39 | Đội Cấn | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
40 | Phó Đức Chính | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
41 | Đường vòng Vạn Mỹ | Đầu đường | Cuối đường | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
42 | Đông Khê | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
43 | Lê Quýnh | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
44 | Nguyễn Hữu Tuệ | Đầu đường | Cuối đường | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
45 | Đường 126 Nam Sườn | An Đà | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
46 | Ngô Quyền | Đầu đường | Cuối đường | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
47 | Đoạn đường | Nguyễn Bỉnh Khiêm (đối diện Khách sạnHải Phòng) đường đi nghĩa trang quận Ngô Quyền | Đến đường trục chính trong khu Tái định cư Đằng Lâm (ngõ 193 Văn Cao) | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
48 | Phường Lưu | Ngã 3 Đoạn Xá | Cổng chùa Vĩnh Khánh | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
49 | Đoạn Xá | Đầu đường | Cuối đường | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
50 | Tuyến mường Đông Bắc (dự án 1B) | Đầu đường | Cuối đường | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
51 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cây số 7 Lạch Tray | Cống Kiều Sườn | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
52 | Đường 81 Ngõ An Đà | Đầu đường | Cuối đường | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
53 | Đường vào khu dân cư Đồng Rào | Đầu đường | Cuối đường | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
54 | Đường vòng hỗ Nhà hát | Đầu đường | Cuối đường | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
55 | Tuyến đường rộng từ 22 m đến 30m thuộc Dự án Ngã 5 Sân bay Cát Bi | Đầu đường | Cuối đường | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
56 | Tuyến đường rộng từ 9 m đến 22m thuộc Dự án Ngã 5 Sân bay Cát Bi | Đầu đường | Cuối đường | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
57 | Tuyến đường vành đai hồ Thiên Nga | Đầu đường | Cuối đường | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
Đơn vị tính đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường phố | Loại đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề | ||
Từ | Đến | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
1 | Văn Cao | Địa phận quận Ngô Quyền | Đường Ngô Gia Tự | 4 | 16,000,000.0 | 9,600,000.0 | |
2 | Lê Hồng Phong | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cổng Sân Bay Cát Bi | 5 | 12,000,000.0 | 7,200,000.0 | |
3 | Ngô Gia Tự | Lạch Tray | Nguyễn Văn Hới | 6 | 8,000,000.0 | 4,800,000.0 | |
4 |
| Nguyễn Văn Hới | Lê Hồng Phong | 7 | 6,000,000.0 | 3,600,000.0 | |
5 |
| Lê Hồng Phong | Cổng Sân bay Cát Bi cũ | 8 | 4,000,000.0 | 2,400,000.0 | |
6 |
| Cổng Sân bay Cát Bi cũ | Hết Chợ Nam Hải | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |
7 |
| Từ chợ Nam Hải | Đến Bãi rác Tràng Cát |
| 1,500,000.0 | 900,000.0 | |
8 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lê Hồng Phong | Ngã 3 đi Đình Vũ | 7 | 6,000,000.0 | 3,600,000.0 | |
9 | Nguyễn Bỉnh Khiêm kéo dài | Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ) | Hết địa phận 128 Hải Quân | 8 | 4,000,000.0 | 2,400,000.0 | |
10 |
| Hết địa phận 128 Hải Quân | Phà Đình Vũ | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
11 |
| Từ Đập Đình Vũ | Cảng Đình Vũ | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG PHƯỜNG CÁT BI |
|
|
| ||||
12 | Cát Bi | Đầu đường | Cuối đường | 8 | 4,000,000.0 | 2,400,000.0 | |
13 | Hào Khê | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
14 | Trần Văn Lan | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
15 | Nguyễn Thị Thuận | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
16 | Đoạn đường | Từ 76 Ngô Gia Tự | Đường Cát Bi | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG PHƯỜNG THÀNH TÔ |
|
|
| ||||
17 | Phố Đông An | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
18 | Mạc Vĩnh Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |
19 | An Khê | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
20 | Lý Hồng Nhật | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
21 | Đường 7/3 | Đầu đường | Cuối đường | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
22 | Đường Đồng Xá | Đầu đường | Cuối đường |
| 1,500,000.0 | 900,000.0 | |
23 | Đường Tháng 3, Tháng4 | Đầu đường | Cuối đường | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
24 | Nguyễn Văn Hới | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
CÁC ĐƯỜNG TRỤC PHƯỜNG ĐẰNG LÂM |
|
|
| ||||
25 | Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm | Từ số nhà 193 Văn Cao | Đến lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193) | 6 | 8,000,000.0 | 4,800,000.0 | |
26 |
| Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5m | Nối với đường trục chính | 8 | 4,000,000.0 | 2,400,000.0 | |
27 | Các đường nhánh còn lại |
| 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | ||
28 | Tuyến đường | Từ ngã 3 Kiều Sơn đi UBND quận Hải An và đi vào khu đình Kiều Sơn | Đến Ngô Gia Tự | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
29 | Phố Trung Hành | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
30 | Đường trước cửa UBND phường Đằng Lâm | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
31 | Chùa Kiều Sơn đi Khu Tái định c đến ngõ 193 Văn Cao | Cống Kiều Sơn | Qua cổng chùa, cách 300m | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
32 | Tuyến đường | Từ Quán Nam | Đi lô 15 Dự án Ngã 5 Sân bay Cát Bi | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
33 | Tuyến đường rộng từ 22m đên 30m thuộc Dự án Ngã 5 Sân bay Cất Bi | 7 | 8,000,000.0 | 4,800,000.0 | |||
34 | Tuyến đường rộng từ 9m đên 22m thuộc Dự án Ngã 5 Sân bay Cất Bi | 8 | 6,000,000.0 | 3,600,000.0 | |||
35 | Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |||
36 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 4m trở lên | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |||
37 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 3m đến 4m | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |||
CÁC ĐƯỜNG TRỤC PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1 |
|
|
| ||||
38 | Đường Chùa Vẽ | Đầu đường | Cuối đường | 6 | 8,000,000.0 | 4,800,000.0 | |
39 | Đường Phương Lưu | Chùa Vĩnh Khánh | Giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
40 | Phố Phủ Thượng Đoạn | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
41 | Đường Bùi Thị Từ Nhiên | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |
42 | Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Đoạn Xá | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |
43 | Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Phương Lưu 1 | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
44 | Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Phương Lưu 2 | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |
45 | Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Phú Xá | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |
46 | Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thượng Đoạn | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |
47 | Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thượng Đoạn Xá | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |
48 | Đường Chè Hương | Đầu đường | Cuối đường | 7 | 6,000,000.0 | 3,600,000.0 | |
49 | Đường Phú Xá | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |
50 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 4m trở lên | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |||
51 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 3m đến 4m | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |||
52 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt dưới 3m |
| 1,500,000.0 | 900,000.0 | |||
CÁC ĐƯỜNG TRỤC PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 2 |
|
|
| ||||
53 | Đường Đông Hải | Giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm qua UBND phường Đông Hải | Đến trường tiểu học Đông Hải | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
54 |
| Trường tiểu học Đông Hải | Đến cầu Trắng Nam Hải | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
55 | Đường Kiều Hạ | Giáp đường Đông Hải | Đường đi Đình Vũ | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
56 | Đường Hạ Đoạn | Giáp đường Đông Hải (trường TH Đông Hải) | Đường đi Đình Vũ | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
57 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 4m trở lên | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |||
58 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 3m đến 4m |
| 1,500,000.0 | 900,000.0 | |||
CÁC ĐƯỜNG TRỤC THUỘC PHƯỜNG ĐẰNG HẢI |
|
|
| ||||
59 | Phố Chợ Lũng | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
60 | Phố Lũng Bắc | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
61 | Đường Đằng Hải | Giáp phố Chợ Lũng | Đến Cầu Lũng | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
62 |
| Cầu Lũng | Đến hết đường | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
63 | Đường Lũng Đông | Giáp Ngô Gia Tự | Giáp đường Đằng Hải | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
64 |
| Giáp đường Đằng Hải | Giáp đường Hàng Tổng | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
65 | Đoạn đường | Cổng Trường THCS Đằng Hải | Cầu ông Nom | 9 | 2,700,000.0 | 1,620,000.0 | |
66 | Trục đường ngang Hạ Lũng | Nhà Ông Sính | Vào Trung tâm hành chính quận đến ngã 3 nhà Ông Trọng | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
67 |
| Nhà Ông Sính | Vào Trung tâm hành chính quận qua miếu Gốc đa đến hết | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
68 | Đoạn đường | Sau chùa Bảo Trúc song song đường chợ Lũng | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
69 | Tuyến đường gom cầu Vượt Đông Hải |
|
| 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
70 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 4m trở lên | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |||
71 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 3m đến 4m |
| 1,500,000.0 | 900,000.0 | |||
CÁC ĐƯỜNG TRỤC THUỘC PHƯỜNG NAM HẢI |
|
|
| ||||
72 | Đường Hàng Tổng | Đầu đường | Cuối đường | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
73 | Đường Nam Hải | Đầu đường | Cuối đường | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
74 | Đường Từ Lương Xâm | Đầu đường | Cuối đường | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
75 | Phố Nhà thờ Xâm Bồ | Đầu đường | Cuối đường |
| 1,500,000.0 | 900,000.0 | |
76 | Phố Nam Hoà | Đầu đường | Cuối đường |
| 1,500,000.0 | 900,000.0 | |
77 | Đường Nam Phong | Đầu đường | Cuối đường | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
78 | Phố Đông Phong | Đầu đường | Cuối đường | 11 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
79 | Đường Nam Thành | Đầu đường | Cuối đường |
| 1,500,000.0 | 900,000.0 | |
80 | Đường Nam Hùng | Đầu đường | Cuối đường |
| 1,500,000.0 | 900,000.0 | |
81 | Đường Nam Hưng | Đầu đường | Cuối đường |
| 1,500,000.0 | 900,000.0 | |
82 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 4m trở lên |
| 1,500,000.0 | 900,000.0 | |||
83 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 3m đến 4m |
| 1,300,000.0 | 780,000.0 | |||
84 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt dưới 3m |
| 1,300,000.0 | 780,000.0 | |||
CÁC ĐƯỜNG TRỤC THUỘC PHƯỜNG TRÀNG CÁT |
|
|
| ||||
85 | Đường Thành Tô | Đầu đường | Cuối đường | 11 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |
86 | Đường Tràng Cát | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000.0 | 1,260,000.0 | |
87 | Đường Cát Linh | Từ Cống Đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài) | Đến ngã 3 Chùa Đình Vũ | 10 | 1,800,000.0 | 1,080,000.0 | |
88 |
| Từ ngã 3 đường Tràng Cát | Đến Nhà văn hoá Đình Vũ |
| 1,300,000.0 | 780,000.0 | |
89 | Tuyến đường | Từ UBND phường Tràng Cát | Trạm bơm cấp nước phường Tràng Cát |
| 1,300,000.0 | 780,000.0 | |
90 | Tuyến đường | Từ ngã 3 tiếp giáp với đường Thành Tô | Đến đê Ngự Hàm |
| 1,300,000.0 | 780,000.0 | |
91 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 4m trở lên |
| 1,200,000.0 | 720,000.0 | |||
92 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 3m đến 4m |
| 1,100,000.0 | 660,000.0 | |||
93 | Các đường trục bêtông (hoặc rải nhựa) chưa có trong bảng giá có mặt cắt dưới 3m |
| 800,000.0 | 480,000.0 | |||
Đơn vị tính đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường phố | Loại đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề | |
Từ | Đến |
|
|
| ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Trường Chinh | Đầu đường | Cuối đường | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
2 | Hoàng Quốc Việt | Đầu đường | UBND phường Ngọc Sơn | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
3 |
| UBND phường Ngọc Sơn | Đến cuối đường ( giáp địa phận huyên An Lão) | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
4 | Trần Thành Ngọ | Đầu đường | Cuối đường | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
5 | Lê Quốc Uy | Đầu đường | Cuối đường | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
6 | Phan Đăng Lưu | Ngã 5 Kiến An | Đến ngõ Hoà Bình | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
7 |
| Từ ngõ Hoà Bình | Ngã 4 Cống Đôi | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
8 |
| Ngã 4 Cống Đôi | Cầu Kiến An (gặp đường Hoàng Thiết Tâm) | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
9 | Trần Nhân Tông | Đầu đường | Cuối đường | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
10 | Lê Duẩn | Đầu đường | Cổng Quân Khu 3 | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
11 | Trần Tất Văn | Ngã 5 Kiến An | Đến đầu đường Lê úc | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
12 |
| Từ đầu đường Lê úc | Lô cốt Phù Lưu | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
13 |
| Lô cốt Phù Lưu | Hết địa phận Kiến An | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
14 | Nguyễn Lương Bằng | Ngã 5 Kiến An | Đến đầu đường Hương Sơn | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
15 |
| Từ đầu đường Hương Sơn | Giáp xưởng đồ dùng dạy học | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
16 |
| Giáp xưởng đồ dùng dạy học | Đầu đường Nghĩa trang Công Nông | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
17 |
| Đầu đường Nghĩa trang Công Nông | Đến hết địa phận Kiến An ( Cống Đa phúc) | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
18 | Hoàng Thiết Tâm | Cổng Quân khu 3 | Cầu Kiến An | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
19 | Chiêu Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
20 | Cổng Rồng | Đầu đường | Cuối đường | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
21 | Tây Sơn | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
22 | Phố Hoà Bình | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
23 | Phố Lãm Hà | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
24 | Phố vào Xí nghiệp Điện nước | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
25 | Đường cổng chính bệnh viện trẻ em (trước là BV Nhi Đức) | Đầu đường | Cuối đường | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
26 | Nguyễn Dần Lượng | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
27 | Mạc Kinh Điển | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
28 | Quy Tức | Đầu đường (Quán đồng tải giáp đường Nguyễn Lương Bằng) | Giáp địa phận phường Tràng Minh | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
29 |
| Địa phận phường Tràng Minh | Nhà ông Trần Hữu Phúc | 11 | 1,800,000 | 1,080,000.0 |
30 | Trần Huy Liệu | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
31 | Bùi Mộng Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
32 | Cao Toàn | Đầu đường | Cuối đường | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
33 | Mạc Đĩnh Chi | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
34 | Lê Khắc Cẩn | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
35 | Phù Liễn | Đầu đường (Giáp đường Nguyễn Lương Bằng). | Cuối đường | 11 | 1,800,000 | 1,080,000.0 |
36 | Đồng Hoà | Ngã ba Quán Trữ | Đến hết nhà ông Vòn | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
37 |
| Từ nhà ông Vòn | Đến cống Mỹ Khê | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
38 | Đoàn Kết | Đầu đường (giáp đường Trần Thành Ngo) | Cuối đường (giáp đường Phan Đăng Lưu ) | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
39 | Đường cổng sau Bệnh viện trẻ em Hải Phòng | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
40 | Đường 10 cũ giáp bờ sông (đường lò vôi ông Vấn) | Đầu đường (Bảng tin giáp đường Trường Chinh) | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
41 | Đường vào Lãm Khê | Đầu đường ( Từ số 425 Trường Chinh ) | Cuối đường (Đi vòng qua nhà thờ Lãm Khê ra đường Trường Chinh ) | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
42 | Đường Quán Trữ | Giáp đường Trường Chinh | Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
43 | Cựu Viên | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
44 | Đường Khúc Trì | Đầu đường | Cuối đường | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
45 | Đường Cát Đá (Lãm Hà) | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
46 | Nguyễn Xiển | Giáp đường Trần Thành Ngọ | Đỉnh núi Phù Liễn - phường Trần Thành Ngọ | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
47 | Đường Cột Còi | Đầu đường | Cuối đường | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
48 | Lệ Tảo | Giáp đường Nguyễn Mẫn | Cuối đường |
| 1,500,000 | 900,000.0 |
49 | Nguyễn Mẫn | Đầu đường | Cuối đường | 11 | 1,800,000 | 1,080,000.0 |
50 | Chiêu Chinh | Cổng sư đoàn 363 | Đến cống bà Bổn | 11 | 1,800,000 | 1,080,000.0 |
51 |
| Từ cống bà Bổn | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
| 1,500,000 | 900,000.0 |
52 | Thống Trực | Nhà ông Thông | Nhà bà Vui |
| 1,200,000 | 720,000.0 |
53 | Trần Nhội | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Giáp đường Đất Đỏ phường Văn Đẩu |
| 1,500,000 | 900,000.0 |
54 | Trần Phương | Đầu đường | Cuối đường |
| 1,500,000 | 900,000.0 |
55 | Phố Hương Sơn | Giáp đường Trần Nhân Tông | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
56 | Phố Phù Lưu | Đầu đường | Cuối đường |
| 1,500,000 | 900,000.0 |
57 | Đường Khu dân cư số 5 - Phường Quán Trữ | Ngã ba Quán Trữ | Giáp đường Đất Đỏ | 11 | 1,800,000 | 1,080,000.0 |
58 | Lê úc | Đầu đường | Gặp đường Quy Tức (Ngã 3 UBND phường Phù Liễn) | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
59 | Lê úc | Ngã 3 UBND phường Phù Liễn | Đi vòng qua trường THCS Bắc Hà đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 11 | 1,800,000 | 1,080,000.0 |
60 | Đường Đồng Quy | Giáp đường Phù Liễn | Cống ông Ngoạn (Khu dân cư Đồng Tử 3) |
| 1,500,000 | 900,000.0 |
61 | Thi Đua | Nhà ông Trần Hữu Quyết | Nhà bà Trần Thị Hà |
| 1,500,000 | 900,000.0 |
62 | Cấp Tiến | Nhà ông Trần Đình Chuân | Nhà ông Phạm Đức Côn |
| 1,500,000 | 900,000.0 |
63 | Đường Đất Đỏ | Giáp đường Trường Chinh | Giáp đường Đồng Hoà | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
64 | Đường Chùa Trữ (Chùa Vĩnh Phúc) | Ngã ba Quán Trữ | Công ty Xây dựng vật liệu Thống Nhất | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
65 | Kho K92 | Giáp đường Trần Nhân Tông | Cửa kho K92 |
| 1,700,000 | 1,020,000.0 |
66 | Đường Đẩu Vũ | Đầu đường | Cống nhà ông Phiệt (Cống Đẩu Vũ) |
| 1,700,000 | 1,020,000.0 |
67 | Đường vào khu tái định cư Trường Đại học Hải Phòng | Đầu đường | Hết ngõ 3 (Đoạn 210m) | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
Đơn vị tính đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường phố | Loại đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề | |
Từ | Đến | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Đường 353 | Tiếp giáp quận Dương Kinh | Ngã 3 cây xăng quán Ngọc | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
2 | Đường 353 | Ngã 3 cây xăng quán Ngọc | Ngã 3 đường vào Đền Bà Đế | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
3 | Đường 353 | Ngã 3 đường vào Đền Bà Đế (Ngã 3 Iò vôi Phú Sơn cũ) | Ngã 3 ( Cổng Trào - phố Lý Thánh Tông ) | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
4 | Lý Thánh Tông | Ngã 3 (đường 353 - phố Lý Thánh Tông) | Ngã 3 Chẽ (Đường Chẽ - phố Lý Thánh Tông) | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
5 | Lý Thánh Tông | Ngã 3 Chẽ (Đường Chẽ - phố Lý Thánh Tông) | Ngã 3 khu I (Trung tâm tập huấn Nghiệp vụ Ngân hàng) | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
6 | Sơn Hải | Ngã 3 Bách Hóa (phố Lý Thánh Tông- phố Sơn Hải) | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Sơn Hải ) | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
7 | Đình Đoài | Ngã 3 cống Thị phố Lý Thánh Tông- đường Đình Đoài ) | Ngã 3( phố Sơn Hải –đường Đình Đoài ) | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
8 | Tổ dân phố Vừng | UBND phường Vạn Sơn | Ngã 3 đường 353 – khu Nội thương |
| 1,200,000 | 720,000.0 |
9 | Tổ dân phố Chẽ | Ngã 3 phố Lý Thánh Tông | Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ |
| 1,000,000 | 600,000.0 |
10 | Tuyến đường | Ngã 3 đường 353 (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670 | Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (Nhà ông Hào ) | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
11 | Tuyến đường | Từ ngã 3 đường đi Trung đoàn 50 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công | Khách sạn Thương mại | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
12 | Tuyến đường | Ngã 3 khu I ( Nhà nghỉ Hải Hà ) | Cổng Đoàn An điều dưỡng 295 ( Khu A) | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
13 | Tuyến đường | Ngã 3 đường 353 | Đền bà Đế | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
14 | Đường Đoàn Kết 3 (lô 2 + lô 3) | Nhà bà Thanh | Nhà Bà Quý | 11 | 1,800,000 | 1,080,000.0 |
15 | Đường Đoàn Kết 4 (lô 4 + lô 5), | Nhà ông Tàng | Nhà ông Sỏu |
| 1,100,000 | 660,000.0 |
16 | Đường Đoàn Kết 5 (lô 6 + lô 7) | Nhà ông Nho | Nhà ông Việt |
| 700,000 | 420,000.0 |
17 | Đường Đoàn Kết 6 (lô 8 + lô 9) | Nhà ông Thành | Nhà Bà Thơm |
| 600,000 | 360,000.0 |
18 | Đường Đoàn Kết 7 (lô 10 + lô 11) | Nhà bà Lỏng | Nhà Bà Bộ |
| 500,000 | 300,000.0 |
19 | Đường Đông Đoàn Kết (lô 2 + lô 3) | Nhà ông Nhiều | Nhà ông Ninh |
| 1,100,000 | 660,000.0 |
20 | Đường Đông Đoàn Kết (lô 4 + lô 5) | Nhà ông Chiến | Nhà ông Ba |
| 1,000,000 | 600,000.0 |
21 | Đường Đông Đoàn Kết (lô 6 + lô 7) | Nhà bà Mung | Nhà Bà Phỳ |
| 750,000 | 450,000.0 |
22 | Đường Đông Đoàn Kết (lô 8 + lô 9) | Nhà ông Uý | Nhà ông Sơn |
| 600,000 | 360,000.0 |
23 | Đường Đông Đoàn Kết (lô 10 + lô 11) | Nhà ông Thịnh | Nhà ông Long |
| 500,000 | 300,000.0 |
24 | Đường Đông Đoàn Kết (lô 12) | Nhà ông Lược | Nhà Bà Thuỷ |
| 400,000 | 240,000.0 |
25 | Tuyến đường | Ngã 3 đường 353 (nhà bà Nghị) qua nhà nghỉ Bộ Xây dựng | Cổng Trung đoàn 50 | 8 | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
26 | Đường 353 cũ | Ngã 3 Đồng Nẻo | Công an phường Ngọc Xuyên | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
27 | Phạm Ngọc | Ngã 3 Quán Ngọc | Ngã 3 Cống Đá ( đường Suối Rồng, đường Phạm Ngọc, đường Nghè) |
| 1,000,000 | 600,000.0 |
28 | Tuyến đường | Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Ngải) qua cổng | Ngã 3 đường Nguyễn Hữu Cầu ( đường 353 mới) |
| 1,200,000 | 720,000.0 |
29 | Suối Rồng | Khối Dân vận – Đoàn thể | Ngã 3 đường Thanh Niên- đường suối Rồng (ngã 3 Cột Mốc) | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
30 | Suối Rồng | Ngã 3 đường Thanh Niên - đường suối Rồng (ngã 3 Cột Mốc) | Ngã 3 Cống Đá ( đường suối Rồng, đường Phạm Ngọc, đường Nghè) |
| 1,200,000 | 720,000.0 |
31 | Thanh Niên | Ngã 3 đường Thanh Niên - suối Rồng (ngã 3 Cột Mốc) | Ngã 3 ( đường Thanh Niên - suối Rồng) | 10 | 2,100,000 | 1,260,000.0 |
32 | Thanh Niên | Tuyến 2 | Tuyến 2 |
| 1,200,000 | 720,000.0 |
33 | Đường Trung Dũng 1 (lô 1) | Nhà ông Dũng | Nhà ông Cẩm | 9 | 2,700,000 | 1,620,000.0 |
34 | Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + lô 3) | Nhà ông Giỏi | Nhà ông Vấn | 11 | 1,800,000 | 1,080,000.0 |
35 | Đường Trung Dũng 3 (lô 4 + lô 5), | Nhà ông Tỉnh | Nhà ông Giới |
| 1,200,000 | 720,000.0 |
36 | Đường Trung Dũng 4 ( Giáp khu Đô thị - sân Goll) | Nhà ông Ninh | Nhà ông Kỷ |
| 900,000 | 540,000.0 |
37 | Đường công vụ đê biển I | Ngã 3 đường 353 - đường công vụ | Đê biển I |
| 1,300,000 | 780,000.0 |
38 | Đường Nghố | Ngã 3 Cống Đá (Ngã 3 đường Suối Rồng, Phạm Ngọc, đường Nghè) | C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương) |
| 800,000 | 480,000.0 |
39 | Vạn Sơn | Ngã 3 khu I (Trung tâm tập huấn nghiệp vụ Ngân hàng) ven biển qua ngã 3 Lâm nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún ) Bến Thốc | Ngã 4 Đoàn An điều dường 295( khu B) | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
40 | Vạn Bún | Ngã 3 Lâm nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún ) | Phiá sau nhà nghỉ Hải Yến (chân dốc E50) | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
41 | Vạn Bún | Ngã 4 Vạn Bún | Nhà nghỉ Hóa chất | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
42 | Vạn Bún | Ngã 4 Vạn Bún | Hạt Kiểm lâm | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
43 | Đường 353 vũng chân núi (khu I) | Ngã 3 khu I (Trung tâm tập huấn Nghiệp vụ Ngân Hàng) qua Vông Hương | Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295( khu B) | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
44 | Vạn Hoa | Ngã 4 Đoàn 295( khu B - Ngã 3 dốc đồi 79 - Ngã 3 bói xe - Ngã 3 Con Hươu – PAGOTDONG | Đỉnh đồi CASINO | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
45 |
| Ngã 4 đoàn 295B (ven biển) | Ngã 3 bói xe | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
46 | Đông đồi 72 | Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa đi lên Biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội thảo | Đỉnh đồi CASINO | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
47 | Đường phía Đông | Quán Gió – Biệt thự 21 | Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện) | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
48 | Yết Kiêu | Ngõ 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió | Dốc đồi 79 | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
49 | Tuyến đường | Tượng Ba Cụ | Ngã 3 Bói xe (khu II) | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
50 | Tuyến đường | Ngã 3 khách sạn Hải Âu | Khách sạn Vạn Thông | 5 | 12,000,000 | 7,200,000.0 |
51 | Tuyến đường | Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II) | Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn) (khu II) | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
52 | Tuyến đường | Ngã 3 đường 353 mới (Nhà nghỉ Uyển Nhi) | C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương) | 7 | 6,000,000 | 3,600,000.0 |
53 | Tuyến đường | Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây Dựng-khu II) | Nhà nghỉ Ngọc Bảo phiá tây - Khu II | 6 | 8,000,000 | 4,800,000.0 |
54 | Đường 401 | Ngã 3 Quán Ngọc | Cầu sông Họng |
| 1,000,000 | 600,000.0 |
55 |
| Cầu sông Họng | Cầu Gự |
| 800,000 | 480,000.0 |
56 |
| Cầu Gự | Giáp xã Tỳ Sơn,Huyện Kiến Thuỵ |
| 700,000 | 420,000.0 |
57 | Đường trục phường Bàng La | Ngã tư Bưu điện | Ngã ba Bà Lựu |
| 500,000 | 300,000.0 |
58 | Đường trục phường Bàng La | Ngã tư Bưu điện | Chợ Đại Thắng |
| 500,000 | 300,000.0 |
59 | Đường trục phường Bàng La | Cổng làng VH Tiểu Bàng | Dốc ông Thiện |
| 500,000 | 300,000.0 |
60 | Đường trục phường Bàng La | Ngã tư cầu Gự | Cống mới |
| 400,000 | 240,000.0 |
61 | Đường trục phường Bàng La | Ngã tư cầu Gự | Nhà ông Trừ |
| 400,000 | 240,000.0 |
62 | Đường trục phường Bàng La | Ngã tư bưu điện | Đê biển II |
| 400,000 | 240,000.0 |
63 | Đường trục phường Bàng La | Ngã 3 đường 401 (Nhà ông Phượng) | Nhà ông Thuỵ |
| 300,000 | 180,000.0 |
64 | Đường công vụ | dốc ông Thiện | cống Đại Phong |
| 300,000 | 180,000.0 |
65 | Đường công vụ Đê biển II | Ngã 3 trường Tiểu học Đồng Tiến, Bàng La | Đê biển II |
| 400,000 | 240,000.0 |
66 | Đường 353 cũ | Ngã 3 đường 353 cũ - đường 353 mới (nhà ông Lâm | Ngã 3 đồng Nẻo |
| 2,000,000 | 1,200,000.0 |
67 | Đường 403 | Ngã 3 đồng Nẻo | Cống than ( nhà ông Kế) |
| 800,000 | 480,000.0 |
68 | Đường 403 | Cống than ( nhà ông Kế) | Cống sông Sàng |
| 600,000 | 360,000.0 |
69 | Đường trục phường | Ngã ba đường 353 | Nhà ông Nhàn |
| 400,000 | 240,000.0 |
70 | Đường trục KDC Đức Hậu | Cổng làng Văn hoá Đức Hậu | Nhà ông Sáo |
| 600,000 | 360,000.0 |
71 | Đường trục KDC Đức Hậu | Nhà ông Sáo | Cống ông Thi |
| 400,000 | 240,000.0 |
72 | Đường trục KDC Nghĩa Phương | Cổng làng Nghĩa Phương | Cống ông Hùng |
| 600,000 | 360,000.0 |
73 | Đường trục KDC Nghĩa Phương | Cống ông Hùng | Nhà ông Năm |
| 400,000 | 240,000.0 |
74 | Đường trục KDC Minh Tiến | Nhà ông Quảng | Nhà ông Ngân |
| 400,000 | 240,000.0 |
75 | Đường trục đi UBND Phường | Đường 353 nhà ông Sức | Nhà bà Nhe |
| 1,000,000 | 600,000.0 |
76 | Đường trục đi UBND Phường | Nhà bà Nhe | Cống ông Tạt |
| 600,000 | 360,000.0 |
77 | Đường trục Khu dân cư Quý Kim | Đường 353 chợ Quý Kim (Nhà ông Mạnh) | Nhà ông Điệp |
| 700,000 | 420,000.0 |
78 | Đường trục Khu dân cư Quý Kim | Nhà ông Điệp | Nhà ông Kênh |
| 400,000 | 240,000.0 |
79 | Đường trục Khu dân cư Trung Nghĩa | Từ đường 353 (Nhà ông Phương) | Nhà bà Thạo |
| 600,000 | 360,000.0 |
80 | Đường trục KDC Trung Nghĩa | Nhà bà Thạo | Nhà ông Đợi |
| 400,000 | 240,000.0 |
81 | Đường trục Phường | Cống ông Tạt | Giáp địa phận phường Minh Đức |
| 500,000 | 300,000.0 |
82 | Đường trục phường | Cống ông Tạt | Giáp địa phận ông Thê ( Trung nghĩa ) |
| 500,000 | 300,000.0 |
83 | Đường trục phường | Cống UBND phường Hợp Đức | Giáp thôn Kính trực xã Tân phong -huyện Kiến thuỵ |
| 400,000 | 240,000.0 |
84 | Đường trục phường | Cống Nghĩa trang LS | Thôn Lão Phú – xã Tân Phong |
| 400,000 | 240,000.0 |
85 | Đường trục khu dân cư Quý Kim | Nhà ông Hạ | Mương Trung thuỷ nông |
| 400,000 | 240,000.0 |
86 | Đường trục khu dân cư Đức Hậu | Cống ông Cầu | Cống mương trung thuỷ nông |
| 400,000 | 240,000.0 |
87 | Đường trục khu dân cư Bình Minh | Từ nhà ông Thành | Giáp khu dân cư Dân Tiến ( Minh Đức) |
| 400,000 | 240,000.0 |
88 | Đường trục khu dân cư Quyết Tiến | Cống ông Tư | Giáp phường Hoà Nghĩa - Quận Dương Kinh |
| 300,000 | 180,000.0 |
89 | Ngừ | Nhà ông Nhậm | Nhà ông Hựng Mỏi |
| 600,000 | 360,000.0 |
90 | Đường trục và ngừ Bờ- tông chưa có trong bảng giá có mặt cắt từ 4m trở lên |
|
|
| 400,000 | 240,000.0 |
91 | Đường trục và ngừ Bờ- tông chưa có trong bảng giá, có mặt cắt từ 3m đến 4m |
|
|
| 300,000 | 180,000.0 |
92 | Đường trục và ngừ Bờ - tông chưa có trong bảng giá, có mặt cắt dưới 3m |
|
|
| 250,000 | 150,000.0 |
| Đường trục và ngã Bê tông chưa có trong bảng giá thuộc địa bàn phường Bàng La, Hợp Đức, Minh Đức tính bằng 80 % mức giá |
|
|
| ||
| Đất mặt nước |
|
|
| ||
93 | Đất mặt nước khu Vạn Bún |
| 450,000 | 270,000.0 | ||
94 | Đất mặt nước khu Vạn Lờ |
| 450,000 | 270,000.0 | ||
95 | Đất mặt nước chân đồi 72 |
| 500,000 | 300,000.0 | ||
96 | Đất mặt nước Đảo Dáu |
| 300,000 | 180,000.0 | ||
97 | Đất mặt nước khu đê biển I phường Ngọc Xuyên, Ngọc Hải |
| 300,000 | 180,000.0 |
Đơn vị tính đồng/m2
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề | |||
Từ | Đến | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
I | Phạm Văn Đồng (353 : Cầu Rào - Đồ Sơn) |
|
|
|
| ||
1 |
| Cầu Rào theo đường 353 mới | Khách sạn PrealRiver | 7,500,000 | 4,500,000 | ||
2 |
| Khách sạn PrealRiver | Ngã 3 đường 353 cũ (Cây xăng Công ty Sao Đỏ) | 6,500,000 | 3,900,000 | ||
3 |
| Ngã 3 đường 353 cũ (Cây xăng Công ty Sao Đỏ) | Đường vào UBND phường Anh Dũng | 4,500,000 | 2,700,000 | ||
4 |
| Đường vào UBND phường Anh Dũng | Cách ngã 3 Ninh Hải (Nút giao thông 353 và 355) 300 mét | 5,000,000 | 3,000,000 | ||
5 |
| Cách ngã 3 Ninh Hải (Nút giao thông 353,355) 300 mét | Ngã 3 đường Kênh Hòa Bình | 5,500,000 | 3,300,000 | ||
6 |
| Ngã 3 đường Kênh Hòa Bình | Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân thành (đường công vụ 3) 300 mét | 5,000,000 | 3,000,000 | ||
7 | Tim đường công vụ 3 (đường vào UBND phường Tân Thành) về hai phía mỗi phía 300 mét | 5,500,000 | 3,300,000 | ||||
8 |
| Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân thành về phía Đồ Sơn 300 mét | Hết địa phận phường Tân Thành | 5,000,000 | 3,000,000 | ||
9 | Cầu Rào theo đường 353 cũ |
| Ngã 3 đường 353 mới (Cây xăng Công ty Sao Đỏ) | 5,500,000 | 3,300,000 | ||
III | Đường 355 (Ninh Hải - Kiến An) |
|
| ||||
10 |
| Ngã 3 Ninh Hải (Nút giao thông 353 vàđường 355) | 300 mét đầu đường về phía Kiến An | 4,500,000 | 2,700,000 | ||
11 |
| Sau 300 mét đầu về phía Kiến An | Hết khu Dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 | 3,500,000 | 2,100,000 | ||
12 |
| Hết khu Dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 | Công ty TNHH Cự Bách | 3,000,000 | 1,800,000 | ||
13 |
| Công ty TNHH Cự Bách | Nghĩa trang Liệt sỹ phường Hưng Đạo | 3,500,000 | 2,100,000 | ||
14 |
| Nghĩa trang Liệt sỹ phường Hưng Đạo | Cách ngã 3 Đa Phúc 300 mét về phía đường 353 | 2,500,000 | 1,500,000 | ||
15 |
| Trung tâm ngã 3 Đa Phúc về hai phía mỗi phía 300 mét |
| 2,700,000 | 1,620,000 | ||
16 |
| Cách ngã 3 Đa Phúc về phía quận Kiến An 300m | Hết địa phận phường Đa Phúc | 2,500,000 | 1,500,000 | ||
IV | Đường 401 (Đa Phúc đi Kiến Thuỵ) |
|
|
| |||
17 |
| Ngã 3 Đa Phúc | Về phía Kiến Thuỵ 200m | 2,300,000 | 1,380,000 | ||
18 |
| Cách ngã 3 Đa Phúc về phía Kiến Thuỵ 200m | Cống Kênh Hoà Bình (giáp địa phận huyện Kiến Thụy | 1,800,000 | 1,080,000 | ||
V | Đường 402 (Hoà Nghĩa đi Kiến Thuỵ) |
|
|
| |||
19 |
| Giáp đường Phạm Văn Đồng | Về phía Kiến Thuỵ 300m | 2,500,000 | 1,500,000 | ||
20 |
| Về phía Kiến Thuỵ 200m | Cống Lai | 2,000,000 | 1,200,000 | ||
21 |
| Cống Lai | Hết địa phận phường Hoà Nghĩa | 1,500,000 | 900,000 | ||
VI | Các tuyến đường thuộc các Phường trừ phường Đa Phúc |
|
| ||||
22 | Các tuyến đường Công vụ thuộc các phường Hải Thành,Tân Thành đoạn 300 mét đầu. | 2,500,000 | 1,500,000 | ||||
23 | Các tuyến đường Công vụ thuộc các phường Hải Thành, Tân Thành đoạn sau 300 mét. | 2,200,000 | 1,320,000 | ||||
24 | Các tuyến đường không phải là đường Công vụ thuộc các phường Hải Thành, Tân Thành đoạn 100 mét đầu đường. | 1,500,000 | 900,000 | ||||
25 | Các tuyến đường không phải là đường Công vụ thuộc các phường Hải Thành, Tân Thành đoạn sau 100 mét. | 1,200,000 | 720,000 | ||||
26 | Các đường nhánh của đường 353 là đường trục của phường Hòa Nghĩa, đường vào UBND phường Anh Dũng | 1,800,000 | 1,080,000 | ||||
27 | Các đường nhánh của đường 355 là đường trục đi các khu Tiểu Trà, Phương Lượng, Vọng Hải, đoạn 500 mét đầu, từ đường 355 | 1,000,000 | 600,000 | ||||
28 | Các đường nhánh của đường 355 là đường trục đi các khu Tiểu Trà, Phương Lượng, Vọng Hải, đoạn sau 500 mét, từ đường 355 | 900,000 | 540,000 | ||||
29 | Đường Trục khu Phương Lượng : Từ giáp đường 355 (chợ Hương) đến cống Hương ( Kênh Hòa Bình) | 1,800,000 | 1,080,000 | ||||
30 | Đường trục khu Phú Hải, phường Anh Dũng | 2,500,000 | 1,500,000 | ||||
31 | Các đường trục khu, liên khu thuộc phường Anh Dũng | 1,500,000 | 900,000 | ||||
GIÁ ĐẤT CHUẨN CÁC NGÕ ĐƯỜNG PHỐ CÁC QUẬN (1.8) (trừ quận Dương Kinh và Đồ Sơn)
(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị tính đồng/m2
Số TT | Giễn giải | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp băng 60% giá đất ở liền kề |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Ngõ thuộc đường phố loại 1 | 5,000,000 | 3,000,000 |
2 | Ngõ thuộc đường phố loại 2 | 4,500,000 | 2,700,000 |
3 | Ngõ thuộc đường phố loại 3 | 4,000,000 | 2,400,000 |
4 | Ngõ thuộc đường phố loại 4 | 3,000,000 | 1,800,000 |
5 | Ngõ thuộc đường phố loại 5 | 2,700,000 | 1,620,000 |
6 | Ngõ thuộc đường phố loại 6 | 2,400,000 | 1,440,000 |
7 | Ngõ thuộc đường phố loại 7 | 2,100,000 | 1,260,000 |
8 | Ngõ thuộc đường phố loại 8 | 1,800,000 | 1,080,000 |
9 | Ngõ thuộc đường phố loại 9 | 1,500,000 | 900,000 |
10 | Ngõ thuộc đường phố loại 10 | 1,300,000 | 780,000 |
11 | Ngõ thuộc đường phố loại 11 | 1,200,000 | 720,000 |
Các dự án phát triển xây dựng khu đô thị mới bằng nguồn ngân sách đang triển khai có các ngõ do dự án mở đường chạy cắt qua khi tính bồi thường, thì chỉ tính theo ngõ hiện trạng (theo sổ địa chính, địa bạ) không được tính là ngõ của đường mới mở;
Ví dụ: Dự án Ngã 5 - sân bay Cát Bi các ngõ trước khi dự án triển khai đi ra đường Đông Khê. Khi dự án triển khai mở đường Lê Hồng Phong cắt qua ngõ đó thì không được xác định là ngõ của đường Lê Hồng Phong;
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN AN DƯƠNG NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN AN DƯƠNG |
|
|
I | Đường 351 |
|
|
1 | Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến đầu cầu Rế | 2,000,000 | 1,200,000 |
2 | Từ cầu Rế đến cổng Huyện uỷ | 3,000,000 | 1,800,000 |
3 | Từ cổng Huyện uỷ đến cầu Vật tư nông nghiệp | 2,200,000 | 1,320,000 |
4 | Từ cầu Vật tư nông nghiệp đến hết đất thị trấn | 2,000,000 | 1,200,000 |
II | Đường 208 |
|
|
5 | Từ giáp địa phận xã Lê Lợi đến cầu Rế | 1,700,000 | 1,020,000 |
6 | Từ cầu Rế đến Cống bến than | 2,500,000 | 1,500,000 |
7 | Cống bến than đến giáp địa phận xã An Đồng | 2,000,000 | 1,200,000 |
III (8) | Đường quanh bờ hồ | 2,000,000 | 1,200,000 |
B | GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
I | Quốc lộ 5 cũ |
|
|
9 | Từ Cống Trắng đến qua chợ Hỗ mới 100m | 2,000,000 | 1,200,000 |
10 | Từ qua chợ Hỗ mới 100m đến lối rẽ Xí nghiệp gạch Kim Sơn | 1,500,000 | 900,000 |
11 | Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận tỉnh Hải Dương | 660,000 | 396,000 |
II | Quốc Lộ 5 mới |
|
|
12 | Từ nút giao thông khách sạn Nghĩa Sơn đến giáp phường Hùng Vơng | 2,500,000 | 1,500,000 |
13 | Từ cống Cái Tắt đến ngã 3 Trường công nhân Cơ điện | 6,500,000 | 3,900,000 |
14 | Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng | 7,000,000 | 4,200,000 |
III | Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
15 | Cầu An Dương đến ngã 3 Trường công nhân Cơ điện | 7,500,000 | 4,500,000 |
IV | Quốc lộ 10 mới |
|
|
16 | Từ Cầu Kiền đến Cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan) | 2,000,000 | 1,200,000 |
17 | Từ đường 5 cũ đến hết địa phận huyện An Dương( từ cầu Vượt đường 10 đến cầu Trạm Bạc huyện An Dương) | 1,400,000 | 840,000 |
V | Đường 351 |
|
|
18 | Từ phà Kiền đến cầu Gỗ ( đến QL 10 mới) | 1,300,000 | 780,000 |
19 | Từ cầu Cách đến đường sắt | 2,000,000 | 1,200,000 |
20 | Từ đường sắt đến giáp địa phận Thị trấn An Dương | 2,000,000 | 1,200,000 |
21 | Giáp Thị trấn An Dương(Trường Đảng) đến ngã 3 rẽ vào thôn Đào Yêu | 2,000,000 | 1,200,000 |
22 | Từ ngã 3 rẽ vào thôn Đào yêu đến cầu Kiến An | 1,800,000 | 1,080,000 |
VI | Đường 208 |
|
|
23 | Từ cống Ngọ Dương đến cầu chui đường 10 | 660,000 | 396,000 |
24 | Từ cầu chui đường 10 đến giáp Thị trấn An Dương | 1,100,000 | 660,000 |
25 | Từ giáp địa phận Thị trấn An Dương đến cách ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 100m | 2,000,000 | 1,200,000 |
26 | Từ cách ngã 3 rẽ vào UB xã An Đồng cũ 100m đến ngã 4 ắc Quy | 2,200,000 | 1,320,000 |
27 | Từ ngã 4 ắc Quy đến đến cổng XN 20-7 mới | 2,000,000 | 1,200,000 |
28 | Từ cổng XN 20-7 mới đến cầu treo cũ | 1,400,000 | 840,000 |
VII | Đường máng nước(Từ ngã 3 Trường Cơ điện đến đường 351) |
|
|
29 | Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ | 2,500,000 | 1,500,000 |
30 | Từ lối rẽ vào UBND xã An Đồng đến giáp Thị trấn An Dương | 1,700,000 | 1,020,000 |
31 | Từ giáp xã An Đồng đến đường 351 | 2,000,000 | 1,200,000 |
VIII | Đường mơng An Kim Hải |
|
|
32 | Từ đường 5 mới đến hết địa phận xã An Đồng | 2,000,000 | 1,200,000 |
33 | Từ hết địa phận xã An Đồng đến Cầu Đen (đường 351) | 1,500,000 | 900,000 |
34 | Từ cầu Đen đến cầu Nhu | 1,000,000 | 600,000 |
35 | Từ cầu Nhu đến đường 208 | 600,000 | 360,000 |
IX | Đường qua khu dân cư An Đồng |
|
|
36 | Các đường nối ra đường 208, máng nước, Quốc lộ 5 | 1,800,000 | 1,080,000 |
37 | Các đường nhánh nối với đường nối ra 208, máng nước, Quốc lộ 5 | 1,500,000 | 900,000 |
X | Các trục đường liên xã |
|
|
38 | Từ lối rẽ vào Chùa Găng đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn(xã Lê Thiện) | 1,000,000 | 600,000 |
39 | Đường An Đồng - Đồng Thái | 1,200,000 | 720,000 |
40 | Đường An Hưng - An Hồng | 700,000 | 420,000 |
41 | Đường An Hưng - Đại Bản | 500,000 | 300,000 |
42 | Đường Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện | 400,000 | 240,000 |
43 | Đường Đặng Cơng - Quốc Tuấn - Hồng Thái | 250,000 | 150,000 |
44 | Đường Hồng Thái - Đồng Thái | 450,000 | 270,000 |
45 | Đường chợ Hỗ đến Hồng Phong (đường 5 - đường 208) | 440,000 | 264,000 |
C | Giá đất dân cư nông thôn |
|
|
I | Các xã ven đô loại I: xã An Đồng |
|
|
46 | Đường trục xã có mặt cắt trên 3m | 600,000 | 360,000 |
47 | Đường nhánh có mặt cắt trên 3m đối với đường trục xã | 400,000 | 240,000 |
48 | Các khu vực còn lại của xã | 250,000 | 150,000 |
| XÃ LÊ LỢI |
|
|
49 | Từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến đường 208 | 650,000 | 390,000 |
50 | Ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc | 600,000 | 360,000 |
II | Các xã ven đô loại II: Xã Nam Sơn, An Hưng, Tân Tiến, Thị trấn An Dương |
|
|
51 | Đường trục xã có mặt cắt trên 3m | 500,000 | 300,000 |
52 | Đường nhánh có mặt cắt trên 3m đối với đường trục xã | 300,000 | 180,000 |
53 | Các khu vực còn lại của xã | 200,000 | 120,000 |
III | Các xã nông thôn loại I: An Hồng, thôn Tiền Phong (Đại Bản), thôn Phí Xá (Lê Thiện), Bắc Sơn (trừ khu vực đường 10) |
|
|
54 | Đường trục xã có mặt cắt trên 3m | 300,000 | 180,000 |
55 | Đường nhánh có mặt cắt trên 3m đối với đường trục xã | 220,000 | 132,000 |
56 | Các khu vực còn lại của xã | 200,000 | 120,000 |
IV | Các xã nông thôn loại II: Hồng Thái, Đồng Thái, Lê Thiện (trừ thônPhí Xá), Đại Bản (trừ thôn Tiền Phong), Đặng Cương, Lê Lợi |
|
|
57 | Đường trục xã có mặt cắt trên 5m trở lên ( tính cả lê đường) | 300,000 | 180,000 |
58 | Đường nhánh có mặt cắt trên 3m đối với đường trục xã | 220,000 | 132,000 |
59 | Các khu vực còn lại của xã | 200,000 | 120,000 |
V | CÁC XÃ NÔNG THÔN LOẠI III: AN HOÀ, HỒNG PHONG, QUỐC TUẤN VÀTHÔN ĐỒNG VĂN, DUYÊN HẢI CỦA XÃ ĐẠI BẢN |
|
|
60 | Đường trục xã có mặt cắt từ 5m trở lên ( tính cả lề đường) | 220,000 | 132,000 |
61 | Đường nhánh có mặt cắt trên 3m đối với đường trục xã | 210,000 | 126,000 |
62 | Các khu vực còn lại của xã | 200,000 | 120,000 |
D | CÁC ĐƯỜNG, KHU VỰC KHÁC |
|
|
63 | Từ Sân Vận Động huyện An Dương đến đường 208 | 700,000 | 420,000 |
64 | Từ Sân Vận Động huyện An Dương đến đường 351 | 700,000 | 420,000 |
65 | Đường khu dân cư (khu dự án đất ở chân cầu Kiến An) | 350,000 | 210,000 |
66 | Đường liên xã từ giáp xã Quốc Tuấn đến đường 351 | 350,000 | 210,000 |
67 | Từ Quốc lộ 5 mới đến xã Tân Tiến (đường máng nước) | 450,000 | 270,000 |
68 | Cống Trắng đến Khách sạn Nghĩa Sơn cộng 500m (QL5 cũ) | 2,500,000 | 1,500,000 |
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở,ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN AN LÃO NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN AN LÃO |
|
|
I | Đường Ngô Quyền |
|
|
1 | Từ ngã tư thị trấn - Cầu Vàng | 5,000,000 | 3,000,000 |
2 | Cầu Vàng - hết địa giới thị trấn | 2,200,000 | 1,320,000 |
II | Đường Trần Tất Văn |
|
|
3 | Ngã tư - ngã 3 xăng dầu | 5,000,000 | 3,000,000 |
4 | Ngã ba xăng dầu - Địa phận xã An Thắng | 3,500,000 | 2,100,000 |
III | Đường Lê Lợi |
|
|
5 | Ngã 3 xăng dầu đến trường PTTH An Lão (đi tỉnh lộ 357) | 3,500,000 | 2,100,000 |
IV | Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
6 | Ngã tư thị trấn đến cổng Toà án | 4,000,000 | 2,400,000 |
7 | Cổng Toà án đến cầu Anh Trỗi | 3,000,000 | 1,800,000 |
8 | Cầu Anh Trỗi đến hết bệnh viện | 2,500,000 | 1,500,000 |
9 | Từ bệnh viện đến ngã 3 Khúc Giản | 1,200,000 | 720,000 |
10 | Từ cầu Anh Trỗi đến cách Trung tâm Giáo dục thường xuyên 100m. | 1,000,000 | 600,000 |
V | Đường Nguyễn Chuyên Mỹ |
|
|
11 | Từ ngã tư thị trấn đến ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn | 4,000,000 | 2,400,000 |
12 | Từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn đến Huyện đội | 2,500,000 | 1,500,000 |
13 | Từ Huyện đội đến hết địa giới thị trấn | 2,000,000 | 1,200,000 |
VI | Các đường còn lại trong khu vực thị trấn An Lão |
|
|
14 | Từ tỉnh lộ 360 đến quốc lộ 10 mới (Trạm y tế Thị Trấn) | 1,500,000 | 900,000 |
15 | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ trên 2,5m - 3m | 400,000 | 240,000 |
16 | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ trên 1,5m - < 2,5m | 350,000 | 210,000 |
17 | Đường đá cấp phối chiều rộng mặt đường từ 1,5m - 2,5m | 300,000 | 180,000 |
18 | Các vị trí khác (đất ở trong ngõ xóm) | 250,000 | 150,000 |
B | GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN TRƯỜNG SƠN |
|
|
I | Theo trục tỉnh lộ 360 (QL 10 cũ) |
|
|
19 | Hết địa giới xã An Thắng đến ngã ba Lương Khánh Thiện | 800,000 | 480,000 |
20 | Từ ngã ba Lương Khánh Thiện đến UBND thị trấn Trường Sơn | 2,000,000 | 1,200,000 |
21 | UBND thị trấn Trường Sơn - Ngã 3 An Tràng | 4,000,000 | 2,400,000 |
22 | Ngã ba An Tràng đến cống Trường Sơn | 4,000,000 | 2,400,000 |
23 | Từ cống Trường Sơn đến sân bay (giáp địa phận Kiến An) | 3,000,000 | 1,800,000 |
II | Theo trục tỉnh lộ 357 |
|
|
24 | Từ ngã ba An Tràng đến lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp | 3,000,000 | 1,800,000 |
25 | Từ đường rẻ vào xí nghiệp Đồng Hiệp đến hết xí nghiệp tư nhân Quang Đạm | 1,000,000 | 600,000 |
26 | Từ hết xí nghiệp tư nhân Quang Đạm đến hết địa giới Thị trấn Trường Sơn. | 1,500,000 | 900,000 |
III | Các vị trí còn lại (đất ở trong ngõ xóm) thị trấn Trường Sơn |
|
|
27 | Đường liên xã từ ngã ba Lương Khánh Thiện đến giáp xã Thái Sơn | 600,000 | 360,000 |
28 | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ trên 2,5m - 3m | 400,000 | 240,000 |
29 | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ trên 1,5m - <2,5m | 350,000 | 210,000 |
30 | Đường đá cấp phối, bê tông chiều rộng mặt đường từ 1,5m - 2,5m | 300,000 | 180,000 |
31 | Các vị trí khác (đất ở trong ngõ xóm) | 250,000 | 150,000 |
C | GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐỪỜNG GIAO THÔNG |
|
|
I | Trục QL10 chạy qua địa bàn An Lão (từ cầu Trạm Bạc đến cầu Cựu) |
|
|
32 | Từ cầu Trạm Bạc đến cây xăng Bảo An | 1,000,000 | 600,000 |
33 | Từ Bảo An đến ngã tư Quang Thanh | 1,200,000 | 720,000 |
34 | Từ ngã tư Quang Thanh đến cách chợ Kênh 100m | 2,500,000 | 1,500,000 |
35 | Tiếp theo qua chợ Kênh 100m | 3,000,000 | 1,800,000 |
36 | Từ cách chợ Kênh 100m đến lô cốt | 1,800,000 | 1,080,000 |
37 | Từ lô cốt đến cầu Cựu | 1,300,000 | 780,000 |
38 | Đoạn từ ngã tư kênh đến hết nghĩa trang liệt sỹ | 1,500,000 | 900,000 |
39 | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến Đò Sòi | 600,000 | 360,000 |
II | Theo trục tỉnh lộ 360 (QL 10 cũ) |
|
|
40 | Từ ngã tư Quang Thanh đến địa phận thị trấn An lão | 1,800,000 | 1,080,000 |
41 | Từ hết địa phận Thị Trấn An Lão đến giáp địa phận An Thắng | 1,800,000 | 1,080,000 |
42 | Từ địa phận An thắng đến địa phận TT Trường Sơn | 1,000,000 | 600,000 |
III | Theo trục tỉnh lộ 357 |
|
|
43 | Từ Trường PTTH An Lão đến Trạm xá An Tiến | 1,000,000 | 600,000 |
44 | Từ Trạm xá An Tiến đến địa phận thị trấn Trường Sơn | 600,000 | 360,000 |
IV | Trục tỉnh lộ 354 (Kiến An - Cầu Nguyệt - Phà Khuể) |
|
|
45 | Từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt | 3,500,000 | 2,100,000 |
46 | Cầu Nguyệt đến qua ngã ba Quán Rẽ 100m | 3,000,000 | 1,800,000 |
47 | Từ qua ngã ba Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái | 2,500,000 | 1,500,000 |
48 | Qua chợ Thái đến phà Khuể | 1,000,000 | 600,000 |
D | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN |
|
|
I | Đường 302 (Kênh Quán Chủng) |
|
|
49 | Điểm nút Quán Chủng | 1,000,000 | 600,000 |
50 | Điểm nút Kênh | 1,000,000 | 600,000 |
51 | Trung tâm UBND xã Tân Viên đến điểm cách trung tâm 100m (hai điểm ở cả hai phía) | 600,000 | 360,000 |
52 | - Các vị trí còn lại của đường 302 | 400,000 | 240,000 |
53 | Đường 402: Từ điểm cách đường 354 là 300m | 1,500,000 | 900,000 |
54 | Đường 402: từ điểm cách đường 354 là 100m đến cầu Thạch Lựu | 600,000 | 360,000 |
55 | Đường 402: Từ cầu Thạch Lựu đến giáp Kiến thuỵ | 400,000 | 240,000 |
56 | Đường 405: Từ điểm cách đường 354 là 300m (L=300m) | 1,500,000 | 900,000 |
57 | Đường 405 : Tiếp theo từ điểm cách đường 354 là 300m đến hết đường Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1,000,000 | 600,000 |
58 | Đường 405: Từ hết đường cao tốc Hà Nội-Hải Phòng đến giáp Kiến Thuỵ | 400,000 | 240,000 |
59 | Đường 301: Từ ngã ba Khúc Giản đến Quốc lộ 10 | 1,000,000 | 600,000 |
60 | Đường 301 :Từ quốc lộ 10 mới đến hết địa phận xã An Tiến | 600,000 | 360,000 |
61 | Đường 301 (từ bắt đầu xã Trường Thọ đến đến hết xã Bát Trang) | 300,000 | 180,000 |
62 | Đường 303: Từ dốc Tiên Hội đến giáp đường 10 mới | 350,000 | 210,000 |
63 | Đường 304: từ quốc lộ 10mới đến điểm cách quốc lộ 10 là 200m (L=200m) | 600,000 | 360,000 |
64 | Đường 304 từ điểm cách quốc lộ 10 là 200m đến phà Quang Thanh | 300,000 | 180,000 |
65 | Đường 306 - Tính từ điểm ngã tư trung tâm xã Tân Dân về hai phía là 200m | 600,000 | 360,000 |
66 | Đường 306- Các vị trí còn lại | 300,000 | 180,000 |
67 | Đường 305 đoạn đường từ trường THPT Quốc tuấn đến cầu Quốc Tuấn (Quốc lộ 10 cũ) | 400,000 | 240,000 |
68 | Đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ | 400,000 | 240,000 |
69 | Đường 303: Từ ngã 3 Khúc Giản đến Quốc lộ 10 mới | 1,000,000 | 600,000 |
70 | Đường từ Quốc lộ 10 mới vào khu di tích Núi Voi | 400,000 | 240,000 |
II | Các vị trí đường còn lại |
|
|
71 | - Đường rải nhựa chiều rộng mặt đường từ trên 2,5m đến 3m | 350,000 | 210,000 |
72 | -Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ trên 1,5m - <2,5m | 300,000 | 180,000 |
73 | - Đường đá cấp phối chiều rộng mặt đường từ 1,5m - 2,5m | 250,000 | 150,000 |
74 | Các vị trí còn lại (đất ở trong ngõ xóm) | 200,000 | 120,000 |
III | Khu vực có đường cao tốc đi qua |
|
|
75 | - Đường rải nhựa chiều rộng mặt đường từ trên 2,5m đến 3m | 500,000 | 300,000 |
76 | Đường đá cấp phối, bê tông chiều rộng mặt đường từ trên 2m - 2,5m | 300,000 | 180,000 |
77 | -Đường bê tông, xóm chiều rộng mặt đường từ 1,5m - < 2m | 200,000 | 120,000 |
78 | Các vị trí còn lại (đất ở trong ngõ xóm) | 150,000 | 90,000 |
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN BẠCH LONG VĨ
(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | Khu vực I (diện tích đất trong Khu dịch vụ hậu cần nghề cá có một phía giáp đường tuyến II hoặc giáp Bờ Âu Cảng và khu neo đậu tàu Bạch Long Vĩ) |
|
|
1 | Tuyến I (từ sau chỉ giới giao thông đến 30m) | 2,000,000 | 1,200,000 |
2 | Tuyến II (từ mét thứ 31 đến mét thứ 100) | 1,200,000 | 720,000 |
3 | Tuyến III (từ sau mét thứ 100) | 800,000 | 480,000 |
B | Khu vực II (Diện tích đất còn lại trong khu hậu cần nghề cá Bạch Long Vĩ) |
|
|
4 | Tuyến I (từ sau chỉ giới giao thông đến 30m) | 1,200,000 | 720,000 |
5 | Tuyến II (từ mét thứ 31 đến mét thứ 100) | 720,000 | 432,000 |
6 | Tuyến III (từ sau mét thứ 100) | 480,000 | 288,000 |
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN CÁT HẢI NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
A | GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN |
|
| |
I | Các xã khu vực đảo Cát Hải |
|
| |
| XÃ NGHĨA LỘ |
|
| |
1 | Giá đất ven đường trục huyện | 700,000 | 420,000 | |
2 | Ven đường trục xã | 400,000 | 240,000 | |
3 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên | 200,000 | 120,000 | |
4 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m | 150,000 | 90,000 | |
5 | Ngõ nối với đường thôn, xóm khác còn lại | 100,000 | 60,000 | |
| XÃ VĂN PHONG |
|
| |
6 | Giá đất ven đường trục huyện | 700,000 | 420,000 | |
7 | Ven đường trục xã | 350,000 | 210,000 | |
8 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên | 200,000 | 120,000 | |
9 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m | 150,000 | 90,000 | |
10 | Ngõ nối với đường thôn, xóm khác còn lại | 100,000 | 60,000 | |
| XÃ ĐỒNG BÀI |
|
| |
11 | Đường rẽ xã Đồng Bài từ cột mốc 3X đến nhà văn hoá thôn Đoài | 350,000 | 210,000 | |
12 | Từ hết nhà văn hoá thôn Đoài đến bến muối thôn Chấn (theo đường cũ) | 300,000 | 180,000 | |
13 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên | 200,000 | 120,000 | |
14 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m | 150,000 | 90,000 | |
15 | Ngõ nối với đường thôn, xóm khác còn lại | 100,000 | 60,000 | |
| XÃ HOÀNG CHÂU |
|
| |
16 | Đường xã tiếp giáp Văn Phong đến ngã ba cuối xóm Dưới | 500,000 | 300,000 | |
17 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên | 200,000 | 120,000 | |
18 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m | 150,000 | 90,000 | |
19 | Ngõ nối với đường thôn, xóm khác còn lại | 100,000 | 60,000 | |
II | Các xã khu vực đảo Cát Bà |
|
| |
| XÃ HIỀN HÀO |
|
| |
20 | Giá đất ven đường trục huyện | 600,000 | 360,000 | |
21 | Các vị trí nằm ven đường trục xã | 400,000 | 240,000 | |
22 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên | 250,000 | 150,000 | |
23 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0 | 200,000 | 120,000 | |
24 | Ngõ nối với đường thôn, xóm khác còn lại | 150,000 | 90,000 | |
| XÃ XUÂN ĐÁM |
|
| |
25 | Giá đất ven đường trục huyện | 700,000 | 420,000 | |
26 | Các vị trí nằm ven đường xã | 400,000 | 240,000 | |
27 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên | 250,000 | 150,000 | |
28 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m | 200,000 | 120,000 | |
29 | Ngõ nối với đường thôn, xóm khác còn lại | 150,000 | 90,000 | |
| XÃ GIA LƯUẬN |
|
| |
30 | Giá đất ven đường trục huyện | 700,000 | 420,000 | |
31 | Các vị trí nằm ven đường xã | 400,000 | 240,000 | |
32 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên | 250,000 | 150,000 | |
33 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m | 200,000 | 120,000 | |
34 | Ngõ nối với đường thôn, xóm khác còn lại | 150,000 | 90,000 | |
| XÃ TRÂN CHÂU |
|
| |
35 | Giá đất ven đường trục huyện | 700,000 | 420,000 | |
36 | Đoạn đường từ ngã 3 Cây Đa đến đỉnh dốc khoăn Ngựa | 400,000 | 240,000 | |
37 | Đoạn đường từ đỉnh dốc khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh | 250,000 | 150,000 | |
38 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên | 250,000 | 150,000 | |
39 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m | 200,000 | 120,000 | |
40 | Các ngõ nối với đường xã và các vị trí khác còn lại | 150,000 | 90,000 | |
| XÃ PHÙ LONG |
|
| |
41 | Giá đất ven đường trục huyện | 700,000 | 420,000 | |
42 | Các vị trí nằm ven đường xã | 350,000 | 210,000 | |
43 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng từ 3,0m trở lên | 250,000 | 150,000 | |
44 | Ngõ nối với đường trục xã hoặc đường thôn có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m | 200,000 | 120,000 | |
45 | Ngõ nối với đường thôn, xóm khác còn lại | 150,000 | 90,000 | |
| XÃ VIỆT HẢI |
|
| |
46 | Các vị trí nằm ven đường trục xã, đường thôn | 200,000 | 120,000 | |
III | Giá đất khu vực thị trấn Cát Bà |
|
| |
47 | Đoạn đường khu vực Cổng chính Chợ Cát Bà đến đầu Tùng Dinh (Từ số nhà 1 đến hết số nhà 19, áp dụng đối xứng cả với phía mặt đường Tùng Dinh) | 9,000,000 | 5,400,000 | |
48 | Đường vòng Tùng Dinh (Từ hết số nhà 19 đến hết trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà) | 6,500,000 | 3,900,000 | |
49 | Đoạn từ hết khu Tùng Dinh đến hết Công ty Hải Nam | 9,000,000 | 5,400,000 | |
50 | Đoạn từ hết Công ty Hải Nam đến hết khu Hải sản cũ | 6,500,000 | 3,900,000 | |
51 | Tuyến đường từ đầu Ngã 3 Cảng cá Cát Bà (từ số nhà 159) đến hết Công ty cổ phần CHương Dương | 10,000,000 | 6,000,000 | |
52 | Từ hết Công ty cổ phần CHương Dương đến đầu Chi Cục thuế Cát Hải | 9,000,000 | 5,400,000 | |
53 | Từ đầu Chi Cục thuế Cát Hải đến hết Công an huyện | 6,000,000 | 3,600,000 | |
54 | Đoạn đường từ hết công an huyện đến hết cửa hàng xăng dầu khu vực 3 | 6,000,000 | 3,600,000 | |
55 | Tuyến đường từ hết cửa hàng xăng dầu (số nhà 13) đến ngã ba xây dựng cũ (số nhà 171) | 5,000,000 | 3,000,000 | |
56 | Tuyến đường từ đầu ngã 3 vào Công ty xây dựng cũ đến hết nghĩa trang liệt sỹ | 4,500,000 | 2,700,000 | |
57 | Tuyến đường từ hết nghĩa trang liệt sỹ đến đầu ngã 3 áng Sỏi (số nhà 484) | 3,500,000 | 2,100,000 | |
58 | Đoạn đường từ đầu ngã 3 áng Sỏi (hết số nhà 484) đến hết dốc đi xã Trân Châu | 3,500,000 | 2,100,000 | |
59 | Tuyến đường từ đầu ngã 3 áng Sỏi (hết số nhà 484) đến chân dốc Bà Thà | 3,000,000 | 1,800,000 | |
60 | Tuyến đường từ Ngã 3 thị trấn Cát Bà (số nhà 01) đến hết ngân hàng NN&PTNT Cát Bà. | 6,000,000 | 3,600,000 | |
61 | Đoàn đường từ sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà đến hết Trạm bơm áng Vả | 3,000,000 | 1,800,000 | |
62 | Đoạn đường từ hết Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà đến ngã ba núi xẻ dốc Bèo | 4,500,000 | 2,700,000 | |
63 | Đoạn đường từ ngã ba núi xẻ đến cổng xí nghiệp đánh cá cũ | 4,000,000 | 2,400,000 | |
64 | Đoạn đường từ cổng xí nghiệp đánh cá cũ đến hết nhà nghỉ Hải Yến khu Bến Bèo | 5,000,000 | 3,000,000 | |
65 | Khu đất sau Viện nghiên cứu hải sản đã xây dựng hà tầng | 4,500,000 | 2,700,000 | |
66 | Đoàn từ hết nhà nghỉ Hải Yến đến đầu cầu Bến Bèo | 9,000,000 | 5,400,000 | |
IV | Giá đất khu Trung tâm Du lịch Cát Bà |
|
| |
67 | Tuyến đường 1-4 (từ Đồn Biên phòng 54 đến hết Cột cao thế số 291 ngã ba Chùa Đông) | 20,000,000 | 12,000,000 | |
68 | Tuyến đường từ Cột điện 291 đến hết Công viên nước Cát Bà | 15,000,000 | 9,000,000 | |
69 | Đoạn đường từ Cột điện cao thế 291 đến cửa hầm quân sự | 15,000,000 | 9,000,000 | |
70 | Đoàn đường từ cửa Hầm quân sự đến hết khu du lịch Cát Cò 3 | 12,000,000 | 7,200,000 | |
71 | Đoàn đường từ sau Khách sạn Hoàng Hương đến hết khách sạn Thành Công II (số nhà 283). | 15,000,000 | 9,000,000 | |
72 | Đoạn đường từ khách sạn Hương Sen (nhà khách Công an) đến hết khách sạn Mặt trời và Biển. | 15,000,000 | 9,000,000 | |
73 | Đoàn đường từ hết Đồn Biên phòng 54 đến giáp số nhà 159 (ngã 3 Cảng Cá, đường 1-4) | 18,000,000 | 10,800,000 | |
74 | Đoạn đường từ sau khách sạn Vân Anh đến hết Khách sạn Thành Công, đường Núi Ngọc | 15,000,000 | 9,000,000 | |
75 | Đoạn đường từ khách sạn Anh Thuận đến hết trường tiểu học Chu Văn An | 12,000,000 | 7,200,000 | |
76 | Đoạn đường từ hết trường tiểu học Chu Văn An đến đội Thị chính cũ (Đường Núi Ngọc) | 10,000,000 | 6,000,000 | |
77 | Đoạn đường từ đội Thị chính cũ (Đường Núi Ngọc) đến cột điện cao thế 281-K1, (đường Núi Ngọc) | 9,000,000 | 5,400,000 | |
78 | Đoàn đường từ cột điện cao thế 281-K1 đến hết khách sạn Điện Lực | 12,000,000 | 7,200,000 | |
79 | Đường vòng Lô II - Núi 1 | 4,000,000 | 2,400,000 | |
80 | Đường Núi Xẻ | 4,000,000 | 2,400,000 | |
V | Giá đất khu vực thị trấn Cát Hải |
| - | |
81 | Đoạn đường từ nhà chờ Bến Gót đến ngã ba đường 2B. | 1,200,000 | 720,000 | |
82 | Đoạn đường từ ngã 3 đường 2B đến cổng bệnh viên đa khoa Cát Hải | 1,000,000 | 600,000 | |
83 | Đoạn đường từ cổng bệnh viện đa khoa Cát Hải đến Công an huyện Cát Hải (cơ sở 2) | 1,200,000 | 720,000 | |
84 | Đoạn đường từ Công an huyện Cát Hải (cơ sở 2) đến ngã ba vào trường THCS thị trấn Cát Hải | 1,500,000 | 900,000 | |
85 | Đoạn đường từ ngã ba vào trường THCS Cát Hải đến gồ Đồng Sam | 1,200,000 | 720,000 | |
86 | Đoạn đường 2B từ nhà ông Nguyễn Văn Tại đến hết nhà bà Phạm Thị Hoa | 1,500,000 | 900,000 | |
87 | Đoạn từ hết nhà bà Phạm Thị Hoa đến giáp sân vận động thị trấn | 1,200,000 | 720,000 | |
88 | Đoạn từ sân vận động đến ngã ba đường 2B (Bến Gót) | 800,000 | 480,000 | |
89 | Đoạn từ gồ Đồng Sam đến ngã ba đi xã Đồng Bài | 800,000 | 480,000 | |
90 | Đoạn đường sau ngân hàng NN&PTNT Cát HảI đến hết Bưu điện Cát Hải cũ | 1,200,000 | 720,000 | |
91 | Các vị trí nằm ven đường nối với đường trục huyện có chiều rộng lớn hơn 3,0m | 600,000 | 360,000 | |
92 | Các vị trí nằm ven đường nối với đường trục huyện có chiều rộng nhỏ hơn 3,0m | 500,000 | 300,000 | |
93 | Các vị trí còn lại là đất trong ngõ tiểu khu | 400,000 | 240,000 | |
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN KIẾN THUỴ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị tính đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa ranh | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN |
|
|
I | Đường 401 |
|
|
1 | Từ giáp địa phận xã Đại Đồng đến Cầu Đen | 800,000 | 480,000.0 |
2 | Từ Cầu Đen đến cách ngã 4 bến xe 300m | 1,100,000 | 660,000.0 |
3 | Từ cách ngã 3 bến xe 300m đến Cống Vịt | 1,300,000 | 780,000.0 |
4 | Từ Cống Vịt về phía Cống Mới 300m | 1,000,000 | 600,000.0 |
5 | Cách Cống Vịt 300m đến Cống Mới | 800,000 | 480,000.0 |
6 | Cống Mới đến hết địa phận Thị trấn | 600,000 | 360,000.0 |
II | Đường 402 |
| - |
7 | Từ giáp Minh Tân đến Cống Vịt | 1,100,000 | 660,000.0 |
8 | Ngã 3 bến xe đến hết địa phận thị trấn | 2,000,000 | 1,200,000.0 |
9 | Đường từ ngã 4 bến xe về phía nghĩa địa Tân Linh 100m | 1,000,000 | 600,000.0 |
10 | Từ ngã 3 tượng đài Kim Sơn đến cống xuất khẩu | 1,700,000 | 1,020,000.0 |
11 | Từ cống xuất khẩu đến chùa Bà Sét | 600,000 | 360,000.0 |
12 | Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường PTDL Nguyễn Huệ đến giáp đường 402 | 600,000 | 360,000.0 |
13 | Đường từ ngã 3 huyện đội đến đường qua đèo Núi Đối | 600,000 | 360,000.0 |
14 | Đường qua đèo Núi Đối đến ngã 3 bệnh viện | 500,000 | 300,000.0 |
III | Đường 405 |
| - |
15 | Từ ngã 3 Bách hoá qua chợ đến ngã 3 Trường PTTH Kiến Thụy | 2,200,000 | 1,320,000.0 |
16 | Từ ngã 3 Trường PTTH Kiến Thụy đến Cống bệnh viện | 1,700,000 | 1,020,000.0 |
17 | Cổng bệnh viện đến hết địa phận Thị trấn | 1,200,000 | 720,000.0 |
18 | Các đường nôi bộ khu vực Nhà văn hoá, Phòng giáo dục, đường 7 | 1,200,000 | 720,000.0 |
19 | Đường trước cổng chính chợ Đối ra bờ sông Đa Độ | 1,200,000 | 720,000.0 |
20 | Từ đường nhánh 405 đến cổng chính chợ Đối | 1,500,000 | 900,000.0 |
21 | Đất khu dân cư Cẩm Xuân | 300,000 | 180,000.0 |
22 | Đất khu dân cư Thọ Xuân, Cầu Đen, Hồ Sen | 400,000 | 240,000.0 |
B | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN |
| - |
I | Đường 401 (Đa phúc - Bàng La) |
| - |
23 | Từ giáp quận Dương Kinh đến giáp Thị Trấn | 800,000 | 480,000.0 |
24 | Từ giáp Thị trấn đến cổng trạm điện Tú Sơn | 500,000 | 300,000.0 |
25 | Từ chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 100m | 550,000 | 330,000.0 |
26 | Từ cổng trạm điện Tú Sơn đến cách UBND xã Tú Sơn 200m | 700,000 | 420,000.0 |
27 | Từ cách UBND xã Tú Sơn 200m đến qua ngã 4 Hồi Xuân về phía Bàng La 100m | 2,000,000 | 1,200,000.0 |
28 | Từ qua chợ Tú Sơn 200m đến Bàng La | 800,000 | 480,000.0 |
II | Đường 402 (Minh Tân - Du Lễ) |
| - |
29 | Từ giáp phường Hòa Nghĩa đến ngã 3 đường vào UBND xã Minh Tân | 900,000 | 540,000.0 |
30 | Từ ngã 3 vào UBND xã Minh Tân đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) | 800,000 | 480,000.0 |
31 | Từ ngã 3 đường vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân | 600,000 | 360,000.0 |
32 | Từ cống UBND xã Minh Tân đên đường 401 | 500,000 | 300,000.0 |
33 | Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) đến giáp đất Thị trấn | 900,000 | 540,000.0 |
34 | Các đường khu dân cư mới Minh Tân | 400,000 | 240,000.0 |
35 | Từ giáp đất Thị trấn đến qua ngã 4 bà Xoan | 1,200,000 | 720,000.0 |
36 | Từ ngã 4 bà Xoan đến ngã 4 núi Trà Phương 50m | 1,000,000 | 600,000.0 |
37 | Đường nhánh 402 vào thôn Xuân La (ông Thuẫn, ông Thạo) ( Tách tuyến 10) | 400,000 | 240,000.0 |
38 | Đường nhánh trục thôn còn lại vào các thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La ( Tách tuyến 10) | 400,000 | 240,000.0 |
39 | Từ cách ngã 4 Núi Trà Phương 50m đến hết địa bàn xã Thụy Hương | 600,000 | 360,000.0 |
40 | Từ giáp Thụy Hương đến hết địa phận xã Kiến Quốc | 650,000 | 390,000.0 |
41 | Từ chợ Kiến Quốc đi về 2 phía mỗi phía 100m theo trục đường 402 | 800,000 | 480,000.0 |
42 | Từ giáp Kiến Quốc đến hết địa phận xã Du Lễ | 500,000 | 300,000.0 |
43 | Từ chợ Mõ về 2 phía mỗi phía 100m | 700,000 | 420,000.0 |
44 | Từ ngã 4 chợ Mõ đến chùa Mõ | 500,000 | 300,000.0 |
45 | Từ chùa Mõ đến qua UBND xã Ngũ Phúc 300m | 400,000 | 240,000.0 |
III | Đường 403 (Phường Minh Đức - Đoàn Xá) |
| - |
46 | Từ giáp phường Minh Đức đến Bưu điện Tú Sơn | 1,200,000 | 720,000.0 |
47 | Từ Bưu điện Tú Sơn đến giáp Đại Hợp | 1,700,000 | 1,020,000.0 |
48 | Từ giáp địa phận Tú Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200m | 1,000,000 | 600,000.0 |
49 | Từ chợ Đại Hợp về 2 phía mỗi phía 200m | 1,700,000 | 1,020,000.0 |
50 | Tiếp đến Cống Đại Hợp | 1,000,000 | 600,000.0 |
51 | Từ Cống Đại Hợp đến chân đê Nam Hải | 800,000 | 480,000.0 |
IV | Đường 404 (Ngã 4 Núi Trà Phương - Đoàn Xá) |
| - |
52 | Chung toàn tuyến | 500,000 | 300,000.0 |
53 | Từ ngã 4 núi Trà Phương đến cách chợ Đại Hà 100m | 600,000 | 360,000.0 |
54 | Tiếp theo đến cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá 200m | 900,000 | 540,000.0 |
55 | Từ chợ Đại Hà về 2 phía mỗi phía 100m | 900,000 | 540,000.0 |
56 | Từ ngã 4 Tân Trào - Đại Hà - Ngũ Đoan về 4 phía mỗi phía 200m | 900,000 | 540,000.0 |
57 | Từ ngã 3 chợ Đại Hà về thôn Cao Bộ 200m | 550,000 | 330,000.0 |
58 | Từ cách ngã 4 Tân Trào - Đại Hà - Ngũ Đoan 200m đến trạm xá xã Tân Trào | 550,000 | 330,000.0 |
59 | Từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương Áo | 400,000 | 240,000.0 |
60 | Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía 100m | 550,000 | 330,000.0 |
61 | Từ cách ngã 4 Tân Trào - Đại Hà - Ngũ Đoan 200m đến cách ngã tư chợ Ngũ Đoan 100 m | 600,000 | 360,000.0 |
62 | Tiếp theo đến cống UBND xã Ngũ Đoan 100m | 800,000 | 480,000.0 |
63 | Từ cống UBND xã Ngũ Đoan đến hết thôn Đồng Dồi | 500,000 | 300,000.0 |
V | Đường 405 (Thị trấn Núi Đối - Thuận Thiên) |
| - |
64 | Từ giáp Thị Trấn đến ngã tư Tam Kiệt | 1,200,000 | 720,000.0 |
65 | Từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng | 1,000,000 | 600,000.0 |
66 | Từ UBND xã Hữu Bằng về 2 phía mỗi phía 200m | 1,200,000 | 720,000.0 |
67 | Từ giáp Hữu Bằng đến hết địa phận xã Thuận Thiên | 1,000,000 | 600,000.0 |
68 | Từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m | 1,200,000 | 720,000.0 |
VI | Các tuyến đường Liên Xã |
| - |
69 | Từ Cống chợ Tân Phong qua thôn Lão Phú đến giáp phường Hợp Đức | 400,000 | 240,000.0 |
70 | Từ giáp phường Hợp Đức qua thôn Kính Trực đến giáp đường 401 | 400,000 | 240,000.0 |
71 | Từ ngã 3 quán Lạng qua ngã 4 UBND xã Đông Phương đến chợ Đình Cầu - Đại Đồng | 450,000 | 270,000.0 |
72 | Từ ngã 4 UBND xã Đông Phương qua chợ Đông Phương đến cống Hương - phường Hưng Đạo | 450,000 | 270,000.0 |
73 | Từ ngã 3 Đức Phong đến chợ xã Đông Phương | 450,000 | 270,000.0 |
74 | Từ ngã 4 chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu,Phong Quang đến giáp phường Hòa Nghĩa, Quân Dương Kinh | 500,000 | 300,000.0 |
75 | Đại Hà - Kiến Quốc | 400,000 | 240,000.0 |
76 | Kiến Quốc - Tân Trào | 400,000 | 240,000.0 |
77 | Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào | 350,000 | 210,000.0 |
78 | Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá | 350,000 | 210,000.0 |
VII | Giá đất các khu vực còn lại |
| - |
79 | Đường rải nhựa, bê tông (hoặc cấp phối) rộng trên 6m | 400,000 | 240,000.0 |
80 | Đường rải nhựa, bê tông (hoặc cấp phối) rộng từ 4 - 6m | 300,000 | 180,000.0 |
81 | Đường rải nhựa, bê tông (hoặc cấp phối) rộng từ 2 - dưới 4m | 250,000 | 150,000.0 |
82 | Đường rải nhựa, bê tông (hoặc cấp phối) rộng dưới 2m | 200,000 | 120,000.0 |
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN THUỶ NGUYÊN NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN |
|
|
I | Thị trấn Núi Đèo |
|
|
1 | Từ Trụ sở huyện Hội phụ nữ đến giáp Cầu Tây | 4,500,000 | 2,700,000.0 |
2 | Từ Cầu Tây đến giáp Thuỷ Đường | 5,000,000 | 3,000,000.0 |
3 | Từ Cầu Tây đến cửa UBND xã Thuỷ Sơn | 3,500,000 | 2,100,000.0 |
4 | Từ Ngã 4 Đường 10 cũ cắt đường Máng nước đến lối rẽ vào cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu | 3,500,000 | 2,100,000.0 |
5 | Từ Trụ sở Điện lực Thuỷ Nguyên đến Ngã ba thôn Thường Sơn-Thuỷ Đường | 2,500,000 | 1,500,000.0 |
6 | Từ Ngõ Dũi đến giáp xã Thuỷ Đường (đường máng nước) | 800,000 | 480,000.0 |
7 | Từ giáp cơ quan Huyện uỷ đến Trại chăn nuôi cũ | 600,000 | 360,000.0 |
8 | Từ Đường 10 cũ đi vào khu Gò Gai | 1,200,000 | 720,000.0 |
9 | Đường từ chân dốc Núi Đèo vào khu Đồng Cau | 2,000,000 | 1,200,000.0 |
10 | Khu phố trung tâm thương mại | 2,000,000 | 1,200,000.0 |
11 | Đường từ hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long đến đường Máng Nước | 800,000 | 480,000.0 |
12 | Các tuyến đường còn lại thị trấn Núi Đèo | 600,000 | 360,000.0 |
II | Thị trấn Minh Đức |
|
|
13 | Từ cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng Chợ cũ đến ngã 4 ( Lỗi rẽ vào phòng khám đa khoa ) | 1,800,000 | 1,080,000.0 |
14 | Từ cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng đến ngã 3 (Lối rẽ đi Nhà máy Xi măng Hải Phòng ) | 1,800,000 | 1,080,000.0 |
15 | Mặt đường nhựa còn lại trong trung tâm thị trấn. | 1,500,000 | 900,000.0 |
16 | Ngã 3 ( lối rẽ đi NM Xi măng HP ) đến cầu Tràng Kênh | 1,000,000 | 600,000.0 |
17 | Ngã 3 đến nhà máy xi măng Chinfon | 1,000,000 | 600,000.0 |
18 | Đường trục từ Ngã tư Đa khoa đến dốc Đồng Bàn | 800,000 | 480,000.0 |
19 | Đường từ Ngã tư Bưu Điện đến cầu sang Núi Mọc | 800,000 | 480,000.0 |
20 | Đường từ cầu Núi Mọc đến giáp xã Minh Tân | 500,000 | 300,000.0 |
21 | Đất ở những đoạn còn lại | 500,000 | 300,000.0 |
B | Giá đất ven trục đường giao thông |
|
|
I (22) | Từ cầu Đá Bạc đến Cầu Kiền ( Đường 10 mới ) | 1,400,000 | 840,000.0 |
II | Tuyến Bến Bính - Phà Rừng |
|
|
23 | Từ cầu Bính đến trụ sở Huyện hội phụ nữ | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
24 | Từ giáp thị trấn Núi Đèo đến cầu Sa An Lư | 4,000,000 | 2,400,000.0 |
25 | Từ giáp Cầu Sa An Lư đến bến Phà Rừng | 2,500,000 | 1,500,000.0 |
26 | Bến Bính đến ngã 4 tiếp giáp với đường Cầu Bình - Núi Đèo | 2,000,000 | 1,200,000.0 |
III | Đường 351 |
| - |
27 | Từ cửa UBND xã Thuỷ Sơn đến ngã tư đường 10 mới (Huyện ủy cũ) | 3,000,000 | 1,800,000.0 |
28 | Từ ngã tư đường 10 mới (Huyện ủy cũ) đến ngã 3 Trịnh Xá | 2,000,000 | 1,200,000.0 |
| Từ ngã 3 đường 10 mới đến ngã 3 Trịnh Xá | 2,000,000 | 1,200,000.0 |
29 | Từ ngã 3 Trịnh Xá đến bến phà Kiền cũ ( trừ QL 10 mới ) | 1,500,000 | 900,000.0 |
30 | Đường bao phía Bắc Thị trấn Núi Đèo ( Từ cổng UB xã Thuỷ Sơn đến Quốc lộ 10 mới ) | 2,000,000 | 1,200,000.0 |
31 | Đường từ cổng UB xã Thuỷ Sơn xuống xóm A ( tuyến giáp ranh TT. Núi Đèo và xã Thuỷ Sơn ) | 1,500,000 | 900,000.0 |
IV | Đường 352 |
|
|
32 | Từ giáp ngã 3 Trịnh Xá đến cầu Si Cao Nhân | 1,500,000 | 900,000.0 |
33 | Từ giáp cầu Si Cao Nhân đến ngã ba đường rẽ vào 71(cũ) | 1,000,000 | 600,000.0 |
34 | Từ ngã ba đường rẽ vào 71(cũ) đến bến phà Lại Xuân | 700,000 | 420,000.0 |
C | Giá đất dân cư nông thôn |
|
|
I | Tuyến Cầu Đen, Hoa Động, Thiên Hương |
|
|
35 | Từ giáp Cầu Đen, Hoa Động đến giáp Lâm Động | 1,500,000 | 900,000.0 |
36 | Từ Lâm Động đến giáp ngã 3 Trịnh Xá - Thiên Hương | 1,200,000 | 720,000.0 |
37 | Đường trục từ Lâm Động đến Đình làng xã Hoàng Động | 800,000 | 480,000.0 |
38 | Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UB xã Lâm Động | 600,000 | 360,000.0 |
39 | Từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động -Thiên Hương | 800,000 | 480,000.0 |
40 | Từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan | 1,500,000 | 900,000.0 |
II | Tuyến đường đi đò Dinh |
|
|
41 | Từ ngã 3 Đường 352 qua cống Vẹt đến UBND xã Phù Ninh | 1,000,000 | 600,000.0 |
42 | Từ UBND xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn | 500,000 | 300,000.0 |
43 | Đường Vẹt Khê từ đầu núi Vẹt Khê đi An Sơn | 300,000 | 180,000.0 |
III | Đường trục xã Hợp Thành |
|
|
44 | Đường trục Hợp Thành từ đường 352 đến cổng UB xã Hợp Thành | 300,000 | 180,000.0 |
IV (45) | Tuyến từ cổng cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang ( đường 10 mới ) | 2,000,000 | 1,200,000.0 |
V | Tuyến từ Ngũ Lão - Lập Lễ |
|
|
46 | Từ ngã 3 Bưu điện Ngũ Lão đến bến cá Mắt Rồng xã Lập Lễ | 700,000 | 420,000.0 |
47 | Đường 10 cũ đi vào Khuông L xã Ngũ Lão | 300,000 | 180,000.0 |
48 | Từ đường 10 cũ qua Tràng Than đến UBND xã Phục Lễ | 700,000 | 420,000.0 |
VI (49) | Tuyến từ ngã 3 cầu Giá qua UBND xã Kênh Giang đến sân vận động xã Quảng Thanh | 300,000 | 180,000.0 |
50 | Đường từ Cống Chu ngã 3 QL10 mới đi Trà Sơn-Đường 352 | 300,000 | 180,000.0 |
VII (51) | Tuyến từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi | 500,000 | 300,000.0 |
52 | Từ đập Lò Nồi đến giáp Minh Đức | 300,000 | 180,000.0 |
VIII (53) | Tuyến Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang | 300,000 | 180,000.0 |
IX (54) | Tuyến đường máng nước từ ngã tư Tân Dương đến Núi Đèo | 600,000 | 360,000.0 |
X (55) | Tuyến đường Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân | 300,000 | 180,000.0 |
XI | Tuyến đường Gia Minh - Gia Đức |
|
|
56 | Đường 10 mới vào hết xã Gia Minh | 800,000 | 480,000.0 |
57 | Đường từ Gia Minh vào hết xã Gia Đức | 500,000 | 300,000.0 |
58 | Đường 10 đến lối rẽ cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc | 300,000 | 180,000.0 |
XII (59) | Từ ngã 3 Tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến giáp bờ đê thôn Thái Lai - Xã Cao Nhân | 300,000 | 180,000.0 |
XIII (60) | Tuyến đường từ QL 10 (từ cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Suý | 800,000 | 480,000.0 |
XIV (61) | Tuyến đường từ cầu ông Suý đến UBND xã Phục Lễ | 600,000 | 360,000.0 |
XV (62) | Tuyến đường từ cầu ông Nở Thôn Đoan đến đường Tam Hưng - Phục Lễ | 600,000 | 360,000.0 |
XVII | Giá đất ven đường còn lại |
|
|
XVIII (63) | Đường có mặt cắt lớn hơn 5m | 300,000 | 180,000.0 |
XIX (64) | Đường có mặt cắt từ 3-5m | 250,000 | 150,000.0 |
XX (65) | Đường có mặt cắt nhỏ hơn 3m | 200,000 | 120,000.0 |
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN TIÊN LÃNG NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị tính đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN TIÊN LÃNG |
|
|
I | Ngã 3 Bưu Điện - Bến Khuể |
|
|
1 | Ngã 3 Bưu Điện - Ngõ Dốc | 3,200,000 | 1,920,000 |
2 | Ngõ Dốc – Cầu Đen | 2,400,000 | 1,440,000 |
3 | Cầu Đen - Đê Khuể | 2,000,000 | 1,200,000 |
4 | Đê - Cầu Khuể | 1,600,000 |
|
II | Ngã 3 Bưu Điện -Đường Rồng |
|
|
5 | Ngã 3 Bưu Điện – Cầu Huyện Đội | 2,800,000 | 1,680,000 |
6 | Cầu huyện đội- Bệnh viện (hết bệnh viện) | 2,800,000 | 1,680,000 |
7 | Bệnh viện - Ngã ba Đường rồng | 2,200,000 | 1,320,000 |
8 | Ngã ba Đường Rồng- Cầu ông Đến | 700,000 |
|
III | Ngã 3 Bưu Điện – Cầu Trại cá |
|
|
9 | Ngã 3 Bưu Điện - Trạm Điện (Đường vào Phú kê) | 2,800,000 | 1,680,000 |
10 | Trạm điện – Cầu Trại Cá | 2,000,000 | 1,200,000 |
IV | Cầu Đen - Cống Rộc Vinh Quang |
|
|
11 | Cầu Đen - Cầu Triều Đông | 1,900,000 | 1,140,000 |
12 | Cầu Triều Đông - Cầu Chè | 1,700,000 | 1,020,000 |
13 | Cầu Chè - Hết thị trấn | 1,200,000 | 720,000 |
V | Cầu Triều Đông - Khu VI ( Hết đường trục thôn Đông Cầu) |
|
|
14 | Cầu Triều Đông - Đông Cầu ( Khu VI đường trục thị trấn) | 600,000 | 360,000 |
VI | Cầu Triều Đông - Bến Vua ( Đường trục thị trấn, khu I) |
|
|
15 | Cầu Triều Đông - Ngõ Dốc | 1,300,000 | 780,000 |
16 | Ngõ Dốc - Ngã tư huyện | 2,200,000 | 1,320,000 |
17 | Đường cổng chợ Đôi phía Nam (Đường trục vào chợ) | 2,200,000 | 1,320,000 |
18 | Ngã tư huyện - Bến Vua | 1,300,000 | 780,000 |
VII | Khu vực khác |
|
|
19 | Đường Trạm Điện khu 2 | 1,200,000 | 720,000 |
20 | Đường Lò Mổ cổng chợ | 1,200,000 | 720,000 |
21 | Đường ngõ Dốc | 1,000,000 | 600,000 |
22 | Đường vào Trường tiểu học thị trấn | 900,000 | 540,000 |
23 | Đường vào nhà văn hoá khu IV | 800,000 | 480,000 |
24 | Từ đường trục thị trấn ra đường 354 của khu 5, khu 6 | 500,000 | 300,000 |
25 | Ngõ cạnh chi cục thuế cũ | 450,000 | 270,000 |
26 | Đường nội bộ khu đất thanh lý chi cục thuế, UBND thị trấn cũ | 450,000 | 270,000 |
27 | Ngõ cạnh trung tâm tHương nghiệp | 450,000 | 270,000 |
28 | Ngõ Chùa Phúc Ân - Đường 354 | 450,000 | 270,000 |
29 | Ngõ công ty chế biến nông sản cũ | 450,000 | 270,000 |
30 | Ngõ Chi nhánh điện | 450,000 | 270,000 |
31 | Ngõ xóm Đông khu 1 | 350,000 | 210,000 |
32 | Ngõ xóm Nam khu 1 | 350,000 | 210,000 |
33 | Ngõ Bến Vua - Bến Đầm | 350,000 | 210,000 |
34 | Ngõ Bến Vua - Xóm | 350,000 | 210,000 |
35 | Ngõ khu vực khác | 300,000 | 180,000 |
36 | Đất khác còn lại | 200,000 | 120,000 |
37 | Cầu Huyện Đội - đến cầu khu 1 | 800,000 | 480,000 |
38 | Cầu Huyện Đội - Cầu Bình Minh | 1,000,000 | 600,000 |
39 | Cầu Bình Minh – Cầu trắng khu 4 | 700,000 | 420,000 |
40 | Cầu trắng khu 4 – Cầu Chè | 700,000 | 420,000 |
41 | Khu dân cư mới đường 354: Theo đấu giá QSD đất |
|
|
B | GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
I | Tuyến ngã ba Bưu điện - Cầu Hàn |
|
|
41 | Đường Rồng - cách chợ đầm 50 m | 1,400,000 | 840,000 |
42 | Cách chợ Đầm 50m đến qua chợ Đầm 50m | 1,800,000 | 1,080,000 |
43 | Qua chợ Đầm 50m đến cầu Đầm | 1,200,000 | 720,000 |
44 | Cầu Đầm đến cầu Hàn | 500,000 | 300,000 |
45 | Cầu Đầm - UBND xã Kiến Thiết | 500,000 | 300,000 |
46 | UBND xã Kiến Thiết - Cầu Đăng | 450,000 | 270,000 |
II | Cầu Trại Cá - Đường Quốc lộ 10 |
|
|
47 | Cầu Cá - qua ngã 4 Quyết tiến 50 m | 1,000,000 | 600,000 |
48 | Ngã 3 đi xã Tiên Thanh – Cầu thôn Ngân Cầu | 700,000 | 420,000 |
49 | Cầu thôn Ngân Cầu - Cầu sông Mới | 550,000 | 330,000 |
50 | Cầu Sông Mới- cách ngã tư đường 10 là 50m | 550,000 | 330,000 |
III | Tuyến Cầu Tiên Cựu - Cầu Quý Cao |
|
|
51 | Ngã tư Hoà Bình về 2 phía đường 10 bán kính 200m | 2,200,000 | 1,320,000 |
52 | Các đoạn còn lại thuộc đường 10 | 1,200,000 | 720,000 |
53 | Ngã tư Hoà Bình về 2 phía đường 25 là 50 m | 1,000,000 | 600,000 |
54 | Đường 25 cách ngã tư đường 10: từ 50m đến đường vào thôn Giang Khẩu | 400,000 | 240,000 |
55 | Đường quốc lộ 10 cũ và đường 191 | 250,000 | 150,000 |
IV | Cầu Đen - Cống Rộc xã Vinh Quang |
|
|
56 | Hết đất thị trấn - Trường THPT Toàn Thắng | 700,000 | 420,000 |
57 | Trường THPT Toàn Thắng - Cách Cầu Đông Quy 100m | 900,000 | 540,000 |
58 | Cổng chợ Đông Quy bán kính 100m về 2 phía đường 212 | 1,500,000 | 900,000 |
59 | Qua Chợ Đông Quy 100m - Đường rẽ vào Tự Tiên | 1,000,000 | 600,000 |
60 | Đường rẽ vào Tự Tiên - Trạm điện 35KV | 550,000 | 330,000 |
61 | Trạm Điện 35KV- Qua Cầu Trù 100m | 850,000 | 510,000 |
62 | Qua cầu Trù 100m - Quán Cháy bán kính 50 m | 500,000 | 300,000 |
63 | Quán Cháy bán kính 50 m- Cách Cầu Dương áo 50m | 500,000 | 300,000 |
64 | Cách Cầu Dương áo 50m - Hết Bưu Điện | 1,000,000 | 600,000 |
65 | Hết Bưu Điện - Thái Hoà | 700,000 | 420,000 |
66 | Thái Hoà - Rộc Vinh Quang | 500,000 | 300,000 |
C | ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN |
|
|
I | Quán Cháy - Cống C4 |
|
|
67 | Quán Cháy - ngã tư vào Chùa Bắc Hưng | 550,000 | 330,000 |
68 | Ngã tư vào chùa Bắc Hưng - UBND xã Nam Hưng | 900,000 | 540,000 |
69 | UBND xã Nam Hưng - Ngã 4 đường vào Tây Hưng | 650,000 | 390,000 |
70 | Ngã 4 đường vào Tây Hưng - đê biển | 450,000 | 270,000 |
II | Đường liên xã |
|
|
71 | Cầu Trù – Bến Sứa | 400,000 | 240,000 |
72 | Cầu Thái Hoà - UBND xã Tiên Hưng | 400,000 | 240,000 |
73 | UBND xã Tiên Hưng - Đồn Biên phòng 46 | 400,000 | 240,000 |
74 | Cầu Dương áo – Phà Dương áo | 450,000 | 270,000 |
75 | Ngã tư Đông Hưng - Ngã tư Tiên Hưng | 350,000 | 210,000 |
76 | Đường liên xã | 350,000 | 210,000 |
III | Đất có hạ tầng mang tính chất nông thôn |
|
|
77 | Đường trục xã | 250,000 | 150,000 |
78 | Đường trục thôn | 200,000 | 120,000 |
79 | Đất các khu vực khác trong khu dân cư | 150,000 | 90,000 |
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI HUYỆN VĨNH BẢO
(Kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị tính đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp bằng 60% giá đất ở liền kề |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
I | Quốc lộ 37 (Đường 17 A cũ) |
|
|
1 | Từ phà Chư anh Chử đến Mương Chiều Thông (giáp đất nhà bà Nam) | 500,000 | 300,000 |
2 | Mương Chiều Thông (giáp đất nhà bà Nam) - đến Hết đất bưu điện hà Phương | 1,800,000 | 1,080,000 |
3 | Hết đất bưu điện Hà phương đến Ngã 3 đi Hùng Tiến | 700,000 | 420,000 |
4 | Từ Ngã 3 đi Hùng Tiến Đến Cầu Liễn Thâm | 800,000 | 480,000 |
5 | Cầu Liễn Thâm Đến Hết Trường Đảng (Đường vào Trường NBKhiêm) | 1,200,000 | 720,000 |
6 | Trường Đảng (Đường vào Trường NBKhiêm) - Ngõ 42 giáp Nhà ông Phẩm | 1,400,000 | 840,000 |
7 | Ngõ 42 giáp Nhà ông Phẩm - Ngân hàng | 1,700,000 | 1,020,000 |
8 | Từ Ngân hàng đến Cầu Mục | 3,300,000 | 1,980,000 |
9 | Cầu Mục đến Cầu giao thông | 2,100,000 | 1,260,000 |
10 | Cầu giao thông - Ngã 3 THương điên | 1,500,000 | 900,000 |
11 | Ngã 3 Thương điên - Ngã 3 Cúc Phố | 1,400,000 | 840,000 |
12 | Ngã 3 Cúc phố - Cầu Đòng | 900,000 | 540,000 |
13 | Cầu Đòng - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,000,000 | 600,000 |
14 | Đầu cầu lý học bán kính 100m | 1,400,000 | 840,000 |
15 | Từ Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Trạm Đội Nam Am | 1,400,000 | 840,000 |
16 | Từ Đội thuế Nam Am - Đa khoa Nam Am | 2,500,000 | 1,500,000 |
17 | Từ Đa khoa Nam Am đến Đường vào UBND xã Cổ Am | 1,800,000 | 1,080,000 |
18 | Từ Đường vào UBND Cổ am Đến Đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Lưuyên xã Cổ Am) | 660,000 | 396,000 |
19 | Từ Đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Lưuyên xã Cổ Am) đến Cầu phao sông Hoá | 660,000 | 396,000 |
II | Đường 17 A |
|
|
20 | Từ Cầu Chiến Lược đến Đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am(mả đỏ) | 1,800,000 | 1,080,000 |
21 | Từ Đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - UBND xã Vĩnh Tiến | 500,000 | 300,000 |
22 | Từ UBND xã Vĩnh Tiến - Chùa Thái | 450,000 | 270,000 |
23 | Chùa Thái - Cống I Trấn Dương | 300,000 | 180,000 |
III | Đường 354 (Đường Hàn Hoá cữ) |
|
|
24 | Từ cầu Hàn đến Cách cầu Chiến lược 200 m | 770,000 | 462,000 |
25 | Cách cầu Chiến lược 200 m Đến đầu Đường vào UBND xã Cổ Am | 1,800,000 | 1,080,000 |
IV | Đường 10 |
|
|
26 | Phà Quý Cao cũ đến đường 10 | 600,000 | 360,000 |
27 | Cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên | 1,400,000 | 840,000 |
28 | Đường vào UBND xã Giang Biên - đường vào Thiết Chưanh Vĩnh An | 800,000 | 480,000 |
29 | Từ đường vào Thiết Chưanh - Bưu điện Vĩnh An | 1,800,000 | 1,080,000 |
30 | Bưu điện Vĩnh An - đường vào xã Tân Liên | 880,000 | 528,000 |
31 | Từ đường vào xã Tân Liên - Cầu Tây | 1,300,000 | 780,000 |
32 | Cầu Tây - Trạm Y tế Thị trấn Vĩnh Bảo | 1,700,000 | 1,020,000 |
33 | Trạm Y tế Thị trấn - Phòng Giáo dục | 2,200,000 | 1,320,000 |
34 | Phòng Giáo dục - Đỉnh Vàng | 3,300,000 | 1,980,000 |
35 | Từ Đỉnh Vàng đến Đường bao Thị trấn | 2,100,000 | 1,260,000 |
36 | Đường bao thị trấn đến cách thị tứ Cầu Nghìn 100m | 1,000,000 | 600,000 |
37 | Thị tứ Cầu Nghìn bán kính 100m | 1,700,000 | 1,020,000 |
B | GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN XÃ (TRỪ CÁC THỊ TỨ, CÁC TRUNG TÂM DÂN CƯ) |
|
|
I | Đường Cầu phao Đăng |
|
|
38 | Từ cầu giao thông - giáp xã Tam Đa | 770,000 | 462,000 |
39 | Từ giáp xã Tam Đa - Cầu phao đăng | 400,000 | 240,000 |
40 | Trước cửa UBND xã Tam Đa bán kính 200m | 200,000 | 120,000 |
II | Đường 17B |
| - |
41 | Từ chợ Cầu Vĩnh An - Cầu áng Ngoại | 600,000 | 360,000 |
42 | Từ ngã 3 Hùng Tiến (cầu áng Ngoại) - Cầu Kê Sơn | 500,000 | 300,000 |
43 | Đường 10 - Chợ Cộng Hiền | 500,000 | 300,000 |
44 | Từ đường vào UBND Cộng Hiền - Cao Minh | 500,000 | 300,000 |
45 | Cao Minh - Tam Cường - Cổ Am | 300,000 | 180,000 |
III | Đường Linh đông - Cúc Phố |
|
|
46 | Từ Cúc Phố - Chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B) | 600,000 | 360,000 |
47 | Chợ Cộng Hiền (đường 17B - Trường cấp 3 Cộng Hiền) | 1,800,000 | 1,080,000 |
48 | Từ cấp 3 Cộng Hiền - Linh Đông Tiền Phong | 500,000 | 300,000 |
49 | Từ Linh Đông Tiền Phong - Quán Khái Vĩnh Phong | 400,000 | 240,000 |
C | GIÁ ĐẤT CÁC TRỤC ĐƯỜNG NỘI THỊ - THỊ TRẤN VĨNH BẢO |
|
|
50 | Đường 20 - 8 | 3,000,000 | 1,800,000 |
51 | Đường trước cửa Trường cấp 3 (từ đường 10 - cầu Tân Hưng) | 1,400,000 | 840,000 |
52 | Đường vào chợ Thị trấn (từ đường 10 - chợ cũ) | 2,200,000 | 1,320,000 |
53 | Từ phòng Giáo dục - Cổng chợ cũ | 460,000 | 276,000 |
54 | Đường sau Công an - Đường vào Điềm Niêm | 500,000 | 300,000 |
55 | Từ trạm biến áp (ông Điệp) đến chùa Đông Tạ | 400,000 | 240,000 |
56 | Sau Công an đến nhà ông Thao | 400,000 | 240,000 |
57 | Nhà ông Quý đến cổng chợ cũ | 660,000 | 396,000 |
58 | Nhà ông Quân đến nhà ông Huy - Tiền Hải | 600,000 | 360,000 |
59 | Đường xương cá trong các khu dân cư | 300,000 | 180,000 |
D | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC |
|
|
60 | Từ cầu giao thông - QL 10 (đường bao Tân Hoà) | 660,000 | 396,000 |
61 | Đường trục thôn Đông Tạ (từ đường 17A - QL 10 Cầu Tây) | 700,000 | 420,000 |
62 | Đường từ trạm y tế thị trấn - Trại Chiều | 600,000 | 360,000 |
63 | Từ trạm y tế - Chùa Đông Tạ | 770,000 | 462,000 |
64 | Đường bao phía tây nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm) | 400,000 | 240,000 |
65 | Từ cổng chợ cũ - Trại Chiều | 330,000 | 198,000 |
66 | Đường trục thôn Liễn Thâm | 400,000 | 240,000 |
67 | Từ QL 37 (nhà ông Thuân) đến đường bao phía tây nam | 400,000 | 240,000 |
68 | Từ QL 37 (trường Đảng) - trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 600,000 | 360,000 |
E | GIÁ ĐẤT CÁC THỊ TỨ, CÁC TRUNG TÂM DÂN CƯ |
|
|
69 | Thị tứ Cộng Hiền | 1,800,000 | 1,080,000 |
70 | Khụ vực trung tâm chợ Đồng Minh | 600,000 | 360,000 |
71 | Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến | 600,000 | 360,000 |
72 | Khu vực Trung Tâm UBND xã An Hoà | 600,000 | 360,000 |
73 | Khu vực Trung TâmUBND xã Việt Tiến | 600,000 | 360,000 |
74 | Khu vựcTrung Tâm UBND xã Cộng Hiền | 600,000 | 360,000 |
75 | Khu vực Trung Tâm UBND xã Hoà Bình | 800,000 | 480,000 |
76 | Khu vực Trung TâmUBND xã Cổ Am | 800,000 | 480,000 |
77 | Khu vực Trung TâmUBND xã Tam Cường | 800,000 | 480,000 |
78 | Khu vực Trung TâmUBND xã Dũng Tiến | 500,000 | 300,000 |
79 | Khu vực Trung TâmUBND xã Giang Biên | 500,000 | 300,000 |
80 | Khu vực trung tâm dân cư khác | 400,000 | 240,000 |
81 | Các tuyến đường liên xã | 250,000 | 150,000 |
82 | Các tuyến đường liên thôn | 150,000 | 90,000 |
83 | Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 120,000 | 72,000 |
- 1Quyết định 2539/2007/QĐ-UBND ban hành giá đất thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 226/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2286/2008/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 2640/2009/QĐ-UBND ban hành giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 2286/QĐ-UBND năm 2008 về giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- Số hiệu: 2286/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2008
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Trịnh Quang Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra