Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/2005/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 12 năm 2005 |
VỀ BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC, ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐ, của Hội đồng nhân dân thành phố ngày 26 tháng 12 năm 2005 về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2006.
Xét đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 10124 /STC-BVG, ngày 12 tháng 12 năm 2005;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2006. Quyết định này thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành trước đây về giá các loại đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227 /2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
Điều 1. Phân loại đất
Căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại thành ba nhóm theo quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003 và Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 ngày 10 tháng 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.
Điều 2. Phạm vi áp dụng
1. Giá đất tại quy định này được sử dụng làm căn cứ, để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường và mức xử phạt vi phạm hành chính đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá khởi điểm quyền sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đất theo quy định này.
3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giá nhóm đất nông nghiệp:
1. Phân hạng đất, khu vực và vị trí đất:
a) Hạng đất: Áp dụng theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định hiện hành.
b) Đất nông nghiệp được phân thành 3 (ba) khu vực:
- Khu vực I: thuộc địa bàn các quận.
- Khu vực II: thuộc địa bàn các huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi.
- Khu vực III: địa bàn huyện Cần Giờ.
c) Đối với đất làm muối: Chia làm 3 vị trí:
- Vị trí 1: Có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 200m.
- Vị trí 2: Có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm (Bảng 1)
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Hạng 1 | 90.000 | 72.000 | 57.000 |
Hạng 2 | 76.000 | 61.000 | 49.000 |
Hạng 3 | 60.000 | 48.000 | 38.000 |
Hạng 4 | 45.000 | 36.000 | 29.000 |
Hạng 5 | 28.000 | 23.000 | 18.000 |
Hạng 6 | 9.000 | 7.200 | 5.700 |
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2)
Đơn vị tính : đồng/m2
Hạng đất | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Hạng 1 | 105.000 | 84.000 | 67.000 |
Hạng 2 | 89.000 | 71.000 | 57.000 |
Hạng 3 | 70.000 | 56.000 | 45.000 |
Hạng 4 | 52.000 | 42.000 | 34.000 |
Hạng 5 | 33.000 | 26.000 | 21.000 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 3)
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Đơn giá |
Hạng 1 | 40.000 |
Hạng 2 | 32.000 |
Hạng 3 | 28.800 |
Hạng 4 | 14.400 |
Hạng 5 | 4.800 |
* Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất.
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 4)
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Hạng 1 | 90.000 | 72.000 | 57.000 |
Hạng 2 | 76.000 | 61.000 | 49.000 |
Hạng 3 | 60.000 | 48.000 | 38.000 |
Hạng 4 | 45.000 | 36.000 | 29.000 |
Hạng 5 | 28.000 | 23.000 | 18.000 |
Hạng 6 | 9.000 | 7.200 | 5.700 |
đ) Bảng giá đất làm muối (Bảng 5)
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Đơn giá |
Vị trí 1 | 41.000 |
Vị trí 2 | 32.800 |
Vị trí 3 | 24.600 |
Điều 4. Giá nhóm đất phi nông nghiệp
1. Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn: (Bảng 6 đính kèm)
1.1- Phân loại đường phố:
· Việc phân loại đường phố được căn cứ vào các tiêu chí sau:
+ Khả năng sinh lợi.
+ Kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch.
+ Khoảng cách tới trung tâm thành phố, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.
· Phân loại đường:
+ Đường loại 1: Có đủ 3 tiêu chí trên ở mức cao nhất.
+ Đường loại 2: Từ 80% đến dưới 90% giá đất đường loại 1.
+ Đường loại 3: Từ 70% đến dưới 80% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 4: Từ 60% đến dưới 70% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 5: Từ 50% đến dưới 60% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 6: Từ 40% đến dưới 50% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 7: Từ 30% đến dưới 40% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 8: Từ 20% đến dưới 30% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 9: Từ 10% đến dưới 20% giá đất của đường loại 1.
+ Đường loại 10: dưới 10% giá đất của đường loại 1.
1.2- Vị trí đất trong hẻm:
· Vị trí hẻm:
+ Vị trí 1: Có chiều rộng hẻm lớn hơn 5m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng.
+ Vị trí 2: Có chiều rộng hẻm từ 3m đến 5m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng.
+ Vị trí 3: Có chiều rộng hẻm từ 2m đến dưới 3m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng.
+ Vị trí 4: Có chiều rộng hẻm dưới 2m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng.
· Phân cấp hẻm:
+ Hẻm cấp 1: là hẻm có vị trí tiếp giáp với mặt tiền đường.
+ Các cấp hẻm còn lại.
· Hệ số để tính giá đất theo các vị trí và cấp hẻm so với giá đất mặt tiền đường:
STT | Loại hẻm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
1 | Hẻm cấp 1 | 0,5 | 0,4 | 0,3 | 0,2 |
2 | Các cấp hẻm còn lại | Tính không quá 0,8 lần giá hẻm cấp 1 |
Nếu là hẻm đất, tính bằng 0,8 lần so với mức giá của hẻm trải nhựa hoặc bê tông, xi măng của cùng loại hẻm.
2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
a) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại các quận tính bằng 50% giá đất ở.
b) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại các huyện tính bằng 40% giá đất ở.
3. Đối với đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ (tại Tiết e Mục 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai).
Căn cứ mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loại đất liền kề để định giá cho các loại đất trên, cụ thể:
- Trường hợp các loại đất trên chỉ liền kề đất ở thì căn cứ giá đất ở hoặc chỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì căn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất để định giá.
- Trường hợp các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất.
- Mức giá cụ thể quy định cho từng vị trí đất của các loại đất nói trên tối đa không cao hơn mức giá cụ thể mà Ủy ban nhân dân thành phố đã quy định cho vị trí tương tự của đất ở, hoặc đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.
Điều 5. Nhóm đất chưa sử dụng:
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, căn cứ vào giá các loại đất liền kề để xác định giá.
Điều 6. Đối với đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân cư tại các huyện nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở thì giá đất được tính bằng mức giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cùng khu vực.
Điều 7. Đối với đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân cư tại các quận không được quy hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác, thì giá đất được tính bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cùng khu vực.
Điều 8. Đối với mục đích bồi thường giải phóng mặt bằng khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất, ngoài việc áp dụng giá đất theo Quy định này còn áp dụng các biện pháp hỗ trợ khác theo Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 9. Đối với mục đích xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003 thì không áp dụng tại Quy định này.
Điều 10. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn thi hành Quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện đề xuất ý kiến trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định việc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp và kịp thời./.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ALEXANDRE DE RHODES | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.000 |
2 | BÀ LÊ CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.700 |
3 | BẾN CHƯƠNG DƯƠNG | HỒ TÙNG MẬU | NGUYỄN THÁI HỌC | 12.900 |
|
| NGUYỄN THÁI HỌC | NGUYỄN VĂN CỪ | 10.100 |
4 | BÙI THỊ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.400 |
5 | BÙI VIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.900 |
6 | CALMETTE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
7 | CAO BÁ NHẠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.900 |
8 | CAO BÁ QUÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
9 | CHU MẠNH TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.600 |
10 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.000 |
11 | CỐNG QUỲNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.400 |
12 | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
13 | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
14 | CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 21.500 |
15 | CÔNG XÃ PARIS | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.100 |
16 | CÂY ĐIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
17 | ĐINH CÔNG TRÁNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
18 | ĐINH TIÊN HOÀNG | LÊ DUẪN | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 13.700 |
|
| ĐIỆN BIÊN PHỦ | VÕ THỊ SÁU | 15.500 |
|
| VÕ THỊ SÁU | CẦU BÔNG | 13.700 |
19 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | ĐINH TIÊN HOÀNG | 15.000 |
|
| ĐINH TIÊN HOÀNG | HAI BÀ TRƯNG | 17.300 |
20 | ĐẶNG DUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.700 |
21 | ĐẶNG THỊ NHU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
22 | ĐẶNG TRẦN CÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
23 | ĐẶNG TẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
24 | ĐỀ THÁM | BẾN CHƯƠNG DƯƠNG | TRẦN HƯNG ĐẠO | 9.900 |
|
| TRẦN HƯNG ĐẠO | PHẠM NGŨ LÃO | 12.000 |
25 | ĐỒNG KHỞI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 43.000 |
26 | ĐỖ QUANG ĐẨU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
27 | ĐÔNG DU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.000 |
28 | HAI BÀ TRƯNG | BẾN BẠCH ĐẰNG | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 25.700 |
|
| NGUYỄN THỊ MINH KHAI | VÕ THỊ SÁU | 21.000 |
|
| VÕ THỊ SÁU | NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI | 20.000 |
|
| NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI | CẦU KIỆU | 16.000 |
29 | HÒA MỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
30 | HUYỀN TRANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
31 | HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
32 | HUỲNH THÚC KHÁNG | NGUYỄN HUỆ | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 21.000 |
|
| NAM KỲ KHỞI NGHĨA | QUÁCH THỊ TRANG | 17.200 |
33 | HUỲNH KHƯƠNG NINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.200 |
34 | HÀM NGHI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.600 |
35 | HÀN THUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 21.500 |
36 | HẢI TRIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.600 |
37 | HOÀNG SA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.900 |
38 | HỒ HUẤN NGHIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 23.600 |
39 | HỒ HẢO HỚN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
40 | HỒ TÙNG MẬU | BẾN CHƯƠNG DƯƠNG | HÀM NGHI | 14.400 |
|
| HÀM NGHI | TÔN THẤT THIỆP | 22.300 |
41 | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.700 |
42 | LÝ TỰ TRỌNG | NGÃ SÁU PHÙ ĐỔNG | HAI BÀ TRƯNG | 25.700 |
|
| HAI BÀ TRƯNG | TÔN ĐỨC THẮNG | 13.700 |
43 | LÝ VĂN PHỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
44 | LƯƠNG HỮU KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
45 | LÊ ANH XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
46 | LÊ CÔNG KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.900 |
47 | LÊ DUẨN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.300 |
48 | LÊ LAI | CHỢ BẾN THÀNH | NGUYỄN THỊ NGHĨA | 25.700 |
|
| NGUYỄN THỊ NGHĨA | NGUYỄN TRÃI | 22.500 |
49 | LÊ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 43.000 |
50 | LÊ THÁNH TÔN | PHẠM HỒNG THÁI | TRƯƠNG ĐỊNH | 23.600 |
|
| TRƯƠNG ĐỊNH | ĐỒNG KHỞI | 29.200 |
|
| ĐỒNG KHỞI | TÔN ĐỨC THẮNG | 26.800 |
|
| TÔN ĐỨC THẮNG | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | 19.700 |
51 | LÊ THỊ HỒNG GẤM | NGUYỄN THÁI HỌC | CALMETTE | 11.800 |
|
| CALMETTE | PHÓ ĐỨC CHÍNH | 12.900 |
52 | LÊ THỊ RIÊNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.700 |
53 | LƯU VĂN LANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.900 |
54 | LÊ VĂN HƯU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.900 |
55 | MAI THỊ LỰU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
56 | MÃ LỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.200 |
57 | MẠC THỊ BƯỞI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 25.700 |
58 | MẠC ĐỈNH CHI | ĐIỆN BIÊN PHỦ | TRẦN CAO VÂN | 10.700 |
|
| TRẦN CAO VÂN | NGUYỄN DU | 12.900 |
59 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | CẦU THỊ NGHÈ | HAI BÀ TRƯNG | 15.800 |
|
| HAI BÀ TRƯNG | CỐNG QUỲNH | 15.800 |
|
| CỐNG QUỲNH | NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ | 15.400 |
60 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | BẾN CHƯƠNG DƯƠNG | HÀM NGHI | 13.700 |
|
| HÀM NGHI | LÊ THÁNH TÔN | 20.600 |
|
| LÊ THÁNH TÔN | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 21.600 |
61 | NGUYỄN AN NINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
62 | NGUYỄN CẢNH CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
63 | NGUYÊN CÔNG TRỨ | NGUYỄN THÁI HỌC | PHÓ ĐỨC CHÍNH | 11.800 |
|
| PHÓ ĐỨC CHÍNH | HỒ TÙNG MẬU | 12.900 |
64 | NGUYỄN CƯ TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.700 |
65 | NGUYỄN DU | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | HAI BÀ TRƯNG | 15.400 |
|
| HAI BÀ TRƯNG | TÔN ĐỨC THẮNG | 12.900 |
66 | NGUYỄN HUY TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.400 |
67 | NGUYỄN HUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 43.000 |
68 | NGUYỄN VĂN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.900 |
39 | NGUYỄN VĂN NGUYỄN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
70 | NGUYỄN HỮU CẦU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
71 | NGUYỄN KHẮC NHU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.300 |
72 | NGUYỄN PHI KHANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
73 | NAM QUỐC CANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.200 |
74 | NGUYỄN SIÊU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.600 |
75 | NGUYỄN THIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.600 |
76 | NGUYỄN THÁI BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
77 | NGUYỄN THÁI HỌC | TRẦN HƯNG ĐẠO | PHẠM NGŨ LÃO | 13.700 |
|
| ĐOẠN CÒN LẠI |
| 11.200 |
78 | NGUYỄN THÀNH Ý | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.700 |
79 | NGUYỄN THỊ NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.700 |
80 | NGUYỄN TRUNG NGẠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
81 | NGUYỄN TRUNG TRỰC | LÊ LỢI | LÊ THÁNH TÔN | 17.200 |
|
| LÊ THÁNH TÔN | NGUYỄN DU | 16.100 |
82 | NGUYỄN TRÃI | NGÃ 6 PHÙ ĐỔNG | CỐNG QUỲNH | 16.000 |
|
| CỐNG QUỲNH | NGUYỄN VĂN CỪ | 15.000 |
83 | NGUYỄN VĂN CHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.000 |
84 | NGUYỄN VĂN CỪ | BẾN CHƯƠNG DƯƠNG | TRẦN HƯNG ĐẠO | 11.300 |
|
| TRẦN HƯNG ĐẠO | NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ | 12.900 |
85 | NGUYỄN VĂN GIAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
86 | NGUYỄN VĂN THỦ | HAI BÀ TRƯNG | MẠC ĐĨNH CHI | 12.000 |
|
| MẠC ĐĨNH CHI | HOÀNG SA | 9.400 |
87 | NGUYỄN VĂN TRÁNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.300 |
88 | NGUYỄN VĂN ĐƯỢM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
89 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | HAI BÀ TRƯNG | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | 15.800 |
|
| NGUYỄN BỈNH KHIÊM | HOÀNG SA | 12.000 |
90 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.700 |
91 | NGÔ VĂN NĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.400 |
92 | NGÔ ĐỨC KẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 24.000 |
93 | PASTEUR | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.200 |
94 | PHAN BỘI CHÂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
95 | PHAN CHÂU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
96 | PHAN KẾ BÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
97 | PHAN LIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.600 |
98 | PHAN NGỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.200 |
99 | PHAN TÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.200 |
100 | PHAN VĂN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
101 | PHAN VĂN ĐẠT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
102 | PHẠM HỒNG THÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.900 |
103 | PHẠM NGỌC THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.200 |
104 | PHẠM NGŨ LÃO | PHÓ ĐỨC CHÍNH | TRẦN HƯNG ĐẠO | 15.400 |
|
| TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN THỊ NGHĨA | 15.000 |
|
| NGUYỄN THỊ NGHĨA | NGUYỄN TRÃI | 14.600 |
105 | PHẠM VIẾT CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.200 |
106 | PHÓ ĐỨC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.900 |
107 | PHÙNG KHẮC KHOAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.900 |
108 | SƯƠNG NGUYỆT ÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.700 |
109 | THI SÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.900 |
110 | THÁI VĂN LUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.700 |
111 | THẠCH THỊ THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
112 | THỦ KHOA HUÂN | NGUYỄN DU | LÝ TỰ TRỌNG | 18.700 |
|
| LÝ TỰ TRỌNG | LÊ THÁNH TÔN | 18.900 |
113 | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 19.600 |
114 | TRẦN DOÃN KHANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.400 |
115 | TRẦN HƯNG ĐẠO | QUÁCH THỊ TRANG | NGUYỄN THÁI HỌC | 19.200 |
|
| NGUYỄN THÁI HỌC | NGUYỄN KHẮC NHU | 18.000 |
|
| NGUYỄN KHẮC NHU | NGUYỄN VĂN CỪ | 17.000 |
116 | TRẦN KHÁNH DƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
117 | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
118 | TRẦN NHẬT DUẬT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
119 | TRẦN QUANG KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.000 |
120 | TRẦN QUÝ KHOÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
121 | TRẦN ĐÌNH XU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
122 | TRỊNH VĂN CẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
123 | TRƯƠNG HÁN SIÊU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
124 | TRƯƠNG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 18.200 |
125 | TÔN THẤT THIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
126 | TÔN THẤT TÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.700 |
127 | TÔN THẤT ĐẠM | TÔN THẤT THIỆP | HÀM NGHI | 16.100 |
|
| HÀM NGHI | BẾN CHƯƠNG DƯƠNG | 14.400 |
128 | TÔN ĐỨC THẮNG | LÊ DUẨN | CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH | 16.700 |
|
| CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH | CẦU NGUYỄN TẤT THÀNH | 19.700 |
129 | VÕ THỊ SÁU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.500 |
130 | YERSIN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.700 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 1.400 |
2 | BÌNH TRƯNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | LÊ VĂN THỊNH | BẾN ĐƯỜNG TRÂU | 1.200 |
3 | ĐƯỜNG SỐ 1, 3, 13, 14, 15, 16, 22, 25, 26, 28, 29, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | VÀO CÁC TỔ DÂN PHỐ | 2.000 |
4 | ĐƯỜNG SỐ 2, 10, 11, 12, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 27, 30, 31, 32, 34, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | VÀO CÁC TỔ DÂN PHỐ | 2.000 |
5 | ĐƯỜNG SỐ 4, 6, 7, 8, 9, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | VÀO CÁC TỔ DÂN PHỐ | 1.200 |
6 | ĐẶNG HỮU PHỐ | ĐƯỜNG 39 | THẢO ĐIỀN | 1.200 |
7 | ĐỖ QUANG | XUÂN THỦY | ĐƯỜNG CỤT | 1.200 |
8 | ĐỖ XUÂN HỢP | CẦU NĂM LÝ | NGÃ 3 TÂN LẬP | 1.300 |
9 | ĐOÀN HỮU TRƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
10 | ĐẶNG TIẾN ĐÔNG | ĐOÀN HỮU TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG | 900 |
11 | TRỊNH KHẮC LẬP | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | LIÊN TỈNH LỘ 25B | 1.200 |
12 | ĐƯỜNG 1, KHU PHỐ 4 PHƯƠNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 8 | 900 |
13 | ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38 | 900 |
14 | ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG SỐ 10 | 900 |
15 | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
16 | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | BÌNH TRƯNG | ĐƯỜNG 39 | 800 |
17 | ĐƯỜNG 10, 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8 | ĐƯỜNG 18 | 1.000 |
18 | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
19 | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 39 | ĐƯỜNG 42 | 8.00 |
20 | ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
21 | ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8 | GIÁO XỨ MỸ HÒA | 1.000 |
22 | ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 14 | ĐƯỜNG 39 | 1.000 |
23 | ĐƯỜNG 13, 15, 16, 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8 | ĐƯỜNG 18 | 1.000 |
24 | ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | GIÁO XỨ MỸ HÒA | ĐƯỜNG 18 | 1.000 |
25 | ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 33 | 1.000 |
26 | ĐƯỜNG 15, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38 | 900 |
27 | ĐƯỜNG 15, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
28 | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
29 | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 18 | 1.200 |
30 | ĐƯỜNG 16, KH4 PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG | 900 |
31 | ĐƯỜNG 17 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | SÔNG GIỒNG ÔNG TỐ | 900 |
32 | ĐƯỜNG 17, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 900 |
33 | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | RẠCH BẾN DỐC | 1.200 |
34 | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 10 | ĐƯỜNG 17 | 1.000 |
35 | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 3 | ĐƯỜNG 28 | 800 |
36 | ĐƯỜNG 18, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ | VÕ TRƯỜNG TOẢN | ĐƯỜNG 20 | 1.400 |
37 | ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 18 | 1.200 |
38 | ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38 | 900 |
39 | ĐƯỜNG 19, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ | VÕ TRƯỜNG TOẢN | ĐƯỜNG 20 | 1.400 |
40 | ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 9 | ĐƯỜNG 11 | 1.000 |
41 | ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | TRỊNH KHẮC LẬP | 1.200 |
42 | ĐƯỜNG 2, 3, 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 42 | 1.200 |
43 | ĐƯỜNG 2, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 900 |
44 | ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
45 | ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 24 | 1.200 |
46 | ĐƯỜNG 20, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 18 | ĐƯỜNG 19 | 1.400 |
47 | ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
48 | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
49 | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 37 | 1.200 |
50 | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 22 | ĐƯỜNG 38 | 900 |
51 | ĐƯỜNG 21, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ | GIANG VĂN MINH | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
52 | ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | LÊ VĂN THỊNH | 1.400 |
53 | ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21 | ĐƯỜNG 28 | 1.000 |
54 | ĐƯỜNG 22 KHU PHỐ 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 21 | 900 |
55 | ĐƯỜNG 22 ẤP TÂY B, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 900 |
56 | ĐƯỜNG 22, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 21 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
57 | ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21 | ĐƯỜNG 31 | 1.000 |
58 | ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 900 |
59 | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN | 1.200 |
60 | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 9 | ĐƯỜNG 23 | 1.000 |
61 | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 5 | ĐƯỜNG 34 | 900 |
62 | ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN | 1.200 |
63 | ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
64 | ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG 25 | NGUYỄN ĐÔN TIẾT | 900 |
65 | ĐƯỜNG 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐẦU ĐƯỜNG 24 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
66 | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN | 1.200 |
67 | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21 | ĐƯỜNG 26 | 1.000 |
68 | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38 | 900 |
69 | ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | LÊ VĂN THỊNH | 1.200 |
70 | ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24 | ĐƯỜNG 21 | 1.000 |
71 | ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | KHU TUỔI TRẺ | 900 |
72 | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 6 | 1.200 |
73 | ĐƯỜNG 3, KH4 PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 2 | ĐẶNG TIẾN ĐÔNG | 900 |
74 | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38 | 900 |
75 | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CỔNG PETEC | 1.000 |
76 | ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN | 1.000 |
77 | ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 31 | 1.200 |
78 | ĐƯỜNG 30 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | BÌNH TRƯNG | NGUYỄN TƯ NGHIÊM | 900 |
79 | ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 30 | NGÃ BA ĐƯỜNG 23-ĐƯỜNG 24 | 1.000 |
80 | ĐƯỜNG 31 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN TUYẾN | ĐƯỜNG 13 | 900 |
81 | ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI VÀ PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
82 | ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 31 | 1.200 |
83 | ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | KHU 21HA | 1.200 |
84 | ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 13 | LÊ VĂN THỊNH | 900 |
85 | ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | SÔNG SÀI GÒN | 2.000 |
86 | ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | KHU 21HA | 1.200 |
87 | ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 5 | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | 900 |
88 | ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 13 | ĐƯỜNG 17 | 1.000 |
89 | ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN TUYẾN | NGUYỄN DUY TRINH | 1.100 |
90 | ĐƯỜNG 36, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | NHÀ SỐ 50, ĐƯỜNG 36 | 900 |
91 | ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
92 | ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 13 | ĐƯỜNG 35 | 900 |
93 | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | THẢO ĐIỀN | 1.200 |
94 | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | LÊ VĂN THỊNH | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT | 1.200 |
95 | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 1 | ĐƯỜNG 19 | 800 |
96 | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
97 | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT | 1.200 |
98 | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN TUYẾN | LÊ VĂN THỊNH | 1.000 |
99 | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | SÔNG SÀI GÒN | 1.100 |
100 | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 5 | ĐƯỜNG 23 | 800 |
101 | ĐƯỜNG 4, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 3 | ĐƯỜNG 8 | 900 |
102 | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | LIÊN TỈNH LỘ 25B | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
103 | ĐƯỜNG 40, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN VĂN GIÁP | NGUYỄN ĐÔN TIẾT | 900 |
104 | ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN VĂN HƯỞNG | ĐƯỜNG 47 | 1.000 |
105 | ĐƯỜNG 40 PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN VĂN HƯỞNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
106 | ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN BÁ HUÂN | CÔNG TY PHÚ NHUẬN | 900 |
|
| CÔNG TY PHÚ NHUẬN | TRƯỜNG VĂN HÓA | 1.200 |
107 | ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT | ĐƯỜNG 42 | 1.000 |
108 | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | LÊ VĂN THỊNH | ĐƯỜNG 6 | 1.200 |
109 | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41 | ĐƯỜNG 48 | 1.000 |
110 | ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24 | KHU 154HA | 900 |
111 | ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
112 | ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41 | CUỐI ĐƯỜNG | 900 |
113 | ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24 | KHU 154HA | 900 |
114 | ĐƯỜNG 46, 48, 59 PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
115 | ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 48 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
116 | ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 59 | ĐƯỜNG 66 | 1.000 |
117 | ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 50 | 1.400 |
118 | ĐƯỜNG 48, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 46 | HẺM 37 ĐƯỜNG 49 | 1.200 |
119 | ĐƯỜNG 49, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | SÔNG GIỒNG ÔNG TỐ | 1.400 |
120 | ĐƯỜNG 49B, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | SÔNG SÀI GÒN | 1.200 |
121 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 3 | 900 |
122 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | NGUYỄN ĐÔN TIẾT | 1.200 |
123 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 6 | 1.200 |
124 | ĐƯỜNG 5, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 4 | AN PHÚ | 900 |
125 | ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 46 | ĐƯỜNG 49 | 1.200 |
126 | ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 49B | SÔNG SÀI GÒN | 900 |
127 | ĐƯỜNG 55, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41 | CUỐI ĐƯỜNG | 900 |
128 | ĐƯỜNG 57, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 44 | CUỐI ĐƯỜNG | 900 |
129 | ĐƯỜNG 58, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN VĂN HƯỞNG | ĐƯỜNG 55 | 900 |
130 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | ĐƯỜNG 3 | ĐƯỜNG 4 | 1.200 |
131 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRẦN NGỌC DIỆN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.100 |
132 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 17 | 1.200 |
|
| ĐƯỜNG 17 | NGUYỄN VĂN GIÁP | 1.000 |
133 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | NGUYỄN TƯ NGHIÊM | 1.200 |
134 | ĐƯỜNG 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
135 | ĐƯỜNG 10, 11, 12, 13, PHƯỜNG CÁT LÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
136 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG 3 | CHUNG CƯ BỘ CÔNG AN | 1.200 |
137 | ĐƯỜNG 60, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 59 | RẠCH ÔNG DĨ | 1.000 |
138 | ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | GIÁP ĐƯỜNG 60 | ĐƯỜNG 47 | 900 |
139 | ĐƯỜNG 62, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐẦU ĐƯỜNG | ĐƯỜNG 61 | 800 |
140 | ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 64 | CUỐI ĐƯỜNG | 900 |
141 | ĐƯỜNG 64, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 66 | CUỐI ĐƯỜNG | 900 |
142 | ĐƯỜNG 65, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
143 | ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | LIÊN TỈNH LỘ 25B | THÍCH MẶT THỂ | 1.200 |
144 | ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 17 | 1.200 |
145 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | LÊ THƯỚC | CUỐI ĐƯỜNG | 1.100 |
146 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 9 | ĐƯỜNG 17 | 1.000 |
147 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | BÌNH TRƯNG | ĐƯỜNG 27 | 800 |
148 | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | LÊ THƯỚC | CUỐI ĐƯỜNG | 1.100 |
149 | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
150 | ĐƯỜNG A2.1, PHƯỜNG AN PHÚ | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG A2.2 | 1.600 |
151 | ĐƯỜNG A2.10, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.14 | ĐƯỜNG A2.15 | 1.000 |
152 | ĐƯỜNG A2.11, PHƯỜNG AN PHÚ | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | ĐƯỜNG A2.15 | 1.000 |
153 | ĐƯỜNG A2.12, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.14 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
154 | ĐƯỜNG A2.13, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.14 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
155 | ĐƯỜNG A2.14, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.10 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
156 | ĐƯỜNG A2.15, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.10 | ĐƯỜNG A2.12 | 1.000 |
157 | ĐƯỜNG A2.16, PHƯỜNG AN PHÚ | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
158 | ĐƯỜNG A2.2, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.1 | SÔNG GIÔNG | 1.000 |
159 | ĐƯỜNG A2.3, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.1 | ĐƯỜNG A2.2 | 1.000 |
160 | ĐƯỜNG A2.4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.2 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
161 | ĐƯỜNG A2.5, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.2 | ĐƯỜNG A2.4 | 1.000 |
162 | ĐƯỜNG A2.6, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.4 | ĐƯỜNG A2.5 | 1.000 |
163 | ĐƯỜNG A2.7, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.4 | ĐƯỜNG A2.3 | 1.000 |
164 | ĐƯỜNG A2.8, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.4 | ĐƯỜNG A2.5 | 1.000 |
165 | ĐƯỜNG A2.9, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG A2.2 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
166 | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 10 | 1.200 |
167 | ĐƯỜNG D1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG D2. | ĐƯỜNG D20 | 900 |
168 | ĐƯỜNG D10 (10M), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
169 | ĐƯỜNG D14(14M), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
170 | ĐƯỜNG D16 (16M), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
171 | ĐƯỜNG D2, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG D1 | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 900 |
172 | ĐƯỜNG D20, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG D1 | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 900 |
173 | ĐƯỜNG D3, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG D1 | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 900 |
174 | ĐƯỜNG D4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG D1 | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 900 |
175 | ĐƯỜNG D40, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG D1 | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 1.200 |
176 | ĐƯỜNG D5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG D1 | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 900 |
177 | ĐƯỜNG D6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG D1 | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 900 |
178 | ĐƯỜNG D7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG D1 | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 900 |
179 | ĐƯỜNG D8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG D1 | ĐƯỜNG VEN SÔNG | 900 |
180 | ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG VÀO TRƯỜNG TIỂU HỌC AN KHÁNH | 2.000 |
181 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | SÔNG SÀI GÒN | 1.200 |
182 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | SÔNG SÀI GÒN | 1.100 |
183 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU PHỐ 3, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐẦU ĐƯỜNG | RẠCH BÁO CHÍ | 1.100 |
184 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN Ư DĨ | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
185 | ĐƯỜNG TRỤC, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG D2 | ĐƯỜNG D8 | 900 |
186 | ĐƯỜNG VEN SÔNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG D2 | ĐƯỜNG D20 | 900 |
187 | GIANG VĂN MINH | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 1.400 |
188 | LÊ ĐÌNH QUẢN | ĐƯỜNG 5 | ĐƯỜNG 28 | 1.000 |
189 | LÊ THƯỚC | XA LỘ HÀ NỘI | TRUNG TÂM VĂN HÓA QUẬN | 1.400 |
190 | LÊ VĂN MIẾN | QUỐC HƯƠNG | THẢO ĐIỀN | 1.200 |
191 | LÊ VĂN THỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
192 | LÊ PHỤNG HIẾU | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CỔNG CẢNG CÁT LÁI | 1.000 |
193 | LIÊN TỈNH LỘ 25B | NGÃ 3 CÁT LÁI | CẦU GIỒNG ÔNG TỐ | 2.000 |
|
| CẦU GIỒNG ÔNG TỐ | CẦU MỸ THỦY | 1.500 |
|
| CẦU MỸ THỦY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | 1.500 |
194 | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | PHÀ THỦ THIÊM | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | 2.800 |
195 | NGÔ QUANG HUY | QUỐC HƯƠNG | THẢO ĐIỀN | 1.200 |
196 | NGUYỄN BÁ HUÂN | XUÂN THỦY | ĐƯỜNG 41 | 1.200 |
197 | NGUYỄN BÁ LÂN | XUÂN THỦY | XA LỘ HÀ NỘI | 1.200 |
198 | NGUYỄN ĐĂNG GIAI | RẠCH ÔNG CHUA | THẢO ĐIỀN | 1.200 |
199 | NGUYỄN ĐÔN TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
200 | NGUYỄN DUY HIỆU | XÍ NGHIỆP SKAVI | THẢO ĐIỀN | 1.200 |
201 | NGUYỄN DUY TRINH | CẦU GIỒNG ÔNG TỐ | NGÃ 3 TÂN LẬP | 1.600 |
|
| NGÃ 3 TÂN LẬP | CẦU XÂY DỰNG | 1.300 |
202 | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | NGÃ BA CÁT LÁI | CẦU GIỒNG ÔNG TỐ. | 2.000 |
|
| CẦU GIỒNG ÔNG TỐ | CẦU MỸ THỦY | 3.000 |
|
| CẦU MỸ THỦY | PHÀ CÁT LÁI | 2.000 |
203 | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 42 | 1.200 |
204 | NGUYỄN TƯ NGHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
205 | NGUYỄN TUYỂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
206 | NGUYỄN Ư DĨ | TRẦN NGỌC DIỆN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
207 | NGUYỄN CỪ | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
208 | NGUYỄN VĂN GIÁP | BÌNH TRƯNG | ĐƯỜNG 40 | 1.000 |
209 | NGUYỄN VĂN HƯỞNG | XUÂN THỦY | THẢO ĐIỀN | 1.400 |
210 | NHÀ THỜ | NGÃ 3 CHỢ | CẦU ÔNG CẬY | 2.600 |
211 | QUỐC HƯƠNG | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 47 | 1.400 |
|
| ĐƯỜNG 47 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.400 |
212 | THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 16 | 1.200 |
213 | THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | KHU FIDICO | 1.800 |
|
| KHU FIDICO | XA LỘ HÀ NỘI | 3.000 |
214 | THÍCH MẬT THỂ | ĐƯỜNG 16 | ĐƯỜNG 25 | 1.200 |
215 | TỔNG HỮU ĐỊNH | QUỐC HƯƠNG | THẢO ĐIỀN | 1.200 |
216 | TRẦN NÃO | XA LỘ HÀ NỘI | NGÃ TƯ TRẦN NÃO -LƯƠNG ĐỊNH CỦA | 3.600 |
|
| NGÃ TƯ TRẦN NÃO – LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CẦU CÁ TRÊ 1 | 2.800 |
|
| CẦU CÁ TRÊ 1 | BỜ SÔNG SÀI GÒN | 2.600 |
217 | TRẦN NGỌC DIỆN | HỒ BƠI AN PHÚ | SÔNG SÀI GÒN | 1.400 |
218 | TRÚC ĐƯỜNG | THẢO ĐIỀN | SÔNG SÀI GÒN | 1.200 |
219 | VEN SÔNG | CUỐI ĐƯỜNG TRẦN NÃO | TIM CẦU PHAO SỐ 5 | 2.600 |
220 | VEN SÔNG SÀI GÒN | NGÃ 3 CHỢ | CẦU PHAO 5 | 2.600 |
221 | VÕ TRƯỜNG TOẢN | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 11 | 1.800 |
|
| ĐƯỜNG 11 | RIVERSIDE | 1.400 |
222 | XA LỘ HÀ NỘI | CHÂN CẦU SÀI GÒN | CẦU RẠCH CHIẾC | 3.000 |
223 | XUÂN THỦY | NGUYỀN VĂN HƯỞNG | THẢO ĐIỀN | 1.400 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÀ HUYỆN THANH QUAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.900 |
2 | BÀN CỜ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
3 | BỜ KÊNH NHIÊU LỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
4 | CAO THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
5 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | RANH QUẬN TÂN BÌNH | VÕ THỊ SÁU | 13.000 |
|
| VÕ THỊ SÁU | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 15.800 |
6 | CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 22.000 |
7 | CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH |
|
| 7.500 |
8 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | NGÃ BẢY | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 15.800 |
|
| CÁCH MẠNG THÁNG 8 | HAI BÀ TRƯNG | 17.300 |
9 | ĐOÀN CÔNG BỬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.800 |
10 | HAI BÀ TRƯNG | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | VÕ THỊ SÁU | 21.000 |
|
| VÕ THỊ SÁU | LÝ CHÍNH THẮNG | 20.000 |
|
| LÝ CHÍNH THẮNG | CẦU KIỆU | 16.000 |
11 | HUỲNH TỊNH CỦA | BỜ KÊNH NHIÊU LỘC | LÝ CHÍNH THẮNG | 4.400 |
|
| LÝ CHÍNH THẮNG | TRẦN QUỐC TOẢN | 8.000 |
12 | HỒ XUÂN HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
13 | KỲ ĐỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.600 |
14 | LÊ NGÔ CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.100 |
15 | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
16 | LÊ VĂN SỸ | CẦU LÊ VĂN SỸ | TRẦN QUANG DIỆU | 14.300 |
|
| TRẦN QUANG DIỆU | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 13.100 |
17 | LÝ CHÍNH THẮNG | RANH QUẬN 10 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 10.400 |
|
| NAM KỲ KHỞI NGHĨA | RANH QUẬN 1 | 11.900 |
18 | LÝ THÁI TỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
19 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 20.600 |
20 | NGUYỄN GIA THIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.900 |
21 | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.100 |
22 | NGUYỄN PHÚC NGUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
23 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | HAI BÀ TRƯNG | CAO THẮNG | 17.000 |
|
| CAO THẮNG | NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ | 15.800 |
24 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
25 | NGUYỄN SƠN HÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
26 | NGUYỄN THIỆN THUẬT | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | 13.000 |
|
| NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 12.300 |
27 | NGUYỄN THỊ DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.800 |
28 | NGUYỄN THÔNG | HỒ XUÂN HƯƠNG | KỲ ĐỒNG | 10.600 |
|
| KỲ ĐỒNG | TRẦN VĂN ĐANG | 9.700 |
29 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.700 |
30 | NGUYỄN VĂN MAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
31 | NGUYỄN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.800 |
32 | PASTEUR | TRẦN QUỐC TOẢN | VÕ THỊ SÁU | 16.000 |
|
| VÕ THỊ SÁU | RANH QUẬN 1 | 17.200 |
33 | PHẠM NGỌC THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.200 |
34 | PHẠM ĐÌNH TOÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.900 |
35 | RẠCH BÙNG BINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
36 | SƯ THIỆN CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
37 | TRẦN CAO VÂN | CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ | RANH QUẬN 1 | 19.600 |
38 | TRẦN QUANG DIỆU | TRẦN VĂN ĐANG | LÊ VĂN SỸ | 10.000 |
|
| LÊ VĂN SỸ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 11.000 |
39 | TRẦN QUỐC THẢO | VÕ VĂN TẦN | LÝ CHÍNH THẮNG | 13.100 |
|
| LÝ CHÍNH THẮNG | CẦU LÊ VĂN SỸ | 14.300 |
40 | TRẦN QUỐC TOẢN | TRẦN QUỐC THẢO | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 10.400 |
|
| NAM KỲ KHỞI NGHĨA | RANH QUẬN 1 | 11.900 |
41 | TRẦN VĂN ĐANG | BỜ KÊNH NHIÊU LỘC |
| 9.200 |
|
| ĐƯỜNG CHÍNH |
| 8.300 |
42 | TRƯƠNG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.900 |
43 | TRƯƠNG QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.900 |
44 | TÚ XƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.100 |
45 | VÕ THỊ SÁU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.800 |
46 | VÕ VĂN TẦN | RANH QUẬN 1 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 19.600 |
|
| NAM KỲ KHỞI NGHĨA | CAO THẮNG | 17.000 |
47 | VƯỜN CHUỐI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.900 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | BẾN VÂN ĐỒN | CÙ LAO NGUYỄN KIỆU | NGUYỄN KHOÁI | 3.700 |
|
| NGUYỄN KHOÁI | CẦU ÔNG LÃNH | 5.300 |
|
| CẦU ÔNG LÃNH | ĐOÀN VĂN BƠ | 6.500 |
|
| ĐOÀN VĂN BƠ | NGUYỄN TẤT THÀNH | 7.200 |
2 | ĐINH LỂ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
3 | ĐOÀN NHỮ HÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.100 |
4 | ĐOÀN VĂN BƠ | BẾN VĂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 10.500 |
|
| HOÀNG DIỆU | TÔN ĐẢN | 5.800 |
|
| TÔN ĐẢN | XÓM CHIẾU | 4.200 |
|
| XÓM CHIỂU | NGUYỄN THẦN HIẾN | 3.200 |
5 | ĐƯỜNG 20 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
6 | CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI |
|
| 3.200 |
7 | CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3 |
|
| 3.200 |
8 | ĐƯỜNG SỐ 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
9 | ĐƯỜNG SỐ 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
10 | ĐƯỜNG SỐ 10A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
11 | ĐƯỜNG SỐ 10B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
12 | ĐƯỜNG 10C | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
13 | ĐƯỜNG SỐ 11 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
14 | ĐƯỜNG SỐ 12 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 12A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 13 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
17 | ĐƯỜNG SỐ 15 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 16 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 17 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 18 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 19 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
23 | ĐƯỜNG SỐ 21 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
24 | ĐƯỜNG SỐ 22 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
25 | ĐƯỜNG SỐ 23 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
26 | ĐƯỜNG SỐ 24 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
27 | ĐƯỜNG SỐ 25 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
28 | ĐƯỜNG SỐ 28 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.300 |
29 | ĐƯỜNG SỐ 29 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
30 | ĐƯỜNG SỐ 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
31 | ĐƯỜNG SỐ 30 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
32 | ĐƯỜNG SỐ 31 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
33 | ĐƯỜNG SỐ 32 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
34 | ĐƯỜNG SỐ 32A | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 33 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
36 | ĐƯỜNG SỐ 34 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
37 | ĐƯỜNG SỐ 35 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
38 | ĐƯỜNG SỐ 36 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 37 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 38 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 39 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 4 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 40 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 42 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 43 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 44 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 45 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.300 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 46 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.200 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 47 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 48 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.200 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 49 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 50 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.200 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.200 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 20 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
59 | HOÀNG DIỆU | SÁT CẢNG SÀI GÒN | NGUYỄN TẤT THÀNH | 5.100 |
|
| NGUYỄN TẤT THÀNH | ĐOÀN VĂN BƠ | 11.200 |
|
| ĐOÀN VĂN BƠ | KHÁNH HỘI | 11.200 |
|
| KHÁNH HỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 8.000 |
60 | KHÁNH HỘI | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 8.900 |
|
| HOÀNG DIỆU | CẦU KÊNH TẺ | 9.300 |
|
| CẦU KÊNH TẺ | TÔN THẤT THUYẾT | 5.400 |
61 | LÊ QUỐC HƯNG | BẾN VĂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 10.300 |
|
| HOÀNG DIỆU | LÊ VĂN LINH | 10.500 |
62 | LÊ THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.200 |
63 | LÊ VĂN LINH | NGUYỄN TẤT THÀNH | LÊ QUỐC HƯNG | 9.000 |
|
| LÊ QUỐC HƯNG | ĐOÀN VĂN BƠ | 6.700 |
64 | LÊ VĂN LINH NỐI DÀI | TÂN VĨNH | ĐƯỜNG 48 | 9.000 |
65 | NGÔ VĂN SỞ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
66 | NGUYỄN HỮU HÀO | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 6.500 |
|
| HOÀNG DIỆU | CUỐI ĐƯỜNG | 5.100 |
67 | NGUYỄN KHOÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
68 | NGUYỄN TẤT THÀNH | CẦU KHÁNH HỘI | LÊ VĂN LINH | 9.300 |
|
| LÊ VĂN LINH | XÓM CHIẾU | 9.300 |
|
| XÓM CHIẾU | CẦU TÂN THUẬN | 5.600 |
69 | NGUYỄN THẦN HIẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
70 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
71 | TÂN VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
72 | TÔN ĐẢN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
73 | TÔN THẤT THUYẾT | NGUYỄN TẤT THÀNH | NGUYỄN THẦN HIẾN | 4.600 |
|
| NGUYỄN THẦN HIẾN | XÓM CHIẾU | 4.900 |
|
| XÓM CHIẾU | TÔN ĐẢN | 4.900 |
|
| TÔN ĐẢN | NGUYỄN KHOÁI | 5.300 |
|
| NGUYỄN KHOÁI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.700 |
74 | VĨNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.700 |
75 | VĨNH KHÁNH | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 6.000 |
|
| HOÀNG DIỆU | TÔN ĐẢN | 4.200 |
76 | XÓM CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 5
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
2 | AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN VĂN CỪ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 16.300 |
|
| NGUYỄN TRI PHƯƠNG | NGÔ QUYỀN | 12.500 |
3 | AN ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
4 | BẠCH VÂN | HÀM TỬ | TRẦN TUẤN KHẢI | 9.600 |
|
| TRẦN TUẤN KHẢI | AN BÌNH | 8.700 |
5 | BÀ TRIỆU | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 10.700 |
|
| LÝ THƯỜNG KIỆT | TRIỆU QUANG PHỤC | 7.000 |
6 | BÃI SẬY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
7 | BÙI HỮU NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
8 | CAO ĐẠT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
9 | CHÂU VĂN LIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 17.400 |
10 | CHIÊU ANH CÁC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
11 | CÔNG TRƯỜNG AN ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
12 | DƯƠNG TỬ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
13 | ĐẶNG THÁI THÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
14 | ĐÀO TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
15 | ĐỖ NGỌC THẠNH | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | NGUYỄN CHÍ THANH | 10.100 |
16 | ĐỖ VĂN SỬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
17 | GIA PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
18 | GÒ CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
19 | HÀ TÔN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
20 | HÀM TỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
21 | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | TRẦN VĂN KIỀU | CHÂU VĂN LIÊM | 12.900 |
|
| CHÂU VĂN LIÊM | HỌC LẠC | 14.100 |
22 | HỒNG BÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.100 |
23 | HỌC LẠC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
24 | HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.300 |
25 | HUỲNH MẪN ĐẠT | HÀM TỬ | TRẦN HƯNG ĐẠO | 9.000 |
|
| TRẦN HƯNG ĐẠO | TRẦN PHÚ | 10.700 |
26 | KIM BIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
27 | KÝ HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
28 | LÃO TỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
29 | LÊ HỒNG PHONG | HÙNG VƯƠNG | NGUYỄN TRÃI | 11.800 |
|
| NGUYỄN TRÃI | TRẦN HƯNG ĐẠO | 8.300 |
30 | LÊ QUANG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
31 | LƯƠNG NHỮ HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
32 | LƯU XUÂN TÍN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
33 | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.800 |
34 | MẠC CỬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
35 | MẠC THIÊN TÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
36 | NGHĨA THỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
37 | NGÔ GIA TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
38 | NGÔ NHÂN TỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
39 | NGÔ QUYỀN | HÀM TỬ | TRẦN HƯNG ĐẠO | 8.400 |
|
| TRẦN HƯNG ĐẠO | AN DƯƠNG VƯƠNG | 10.100 |
|
| AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN CHÍ THANH | 7.900 |
40 | NGUYỄN AN KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
41 | NGUYỄN ÁN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
42 | NGUYỄN BIỂU | NGUYỄN TRÃI | CAO ĐẠT | 10.100 |
|
| CAO ĐẠT | HÀM TỬ | 8.400 |
43 | NGUYỄN CHÍ THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.900 |
44 | NGUYỄN DUY DƯƠNG | NGUYỄN TRÃI | NGUYỄN CHÍ THANH | 9.000 |
45 | NGUYỄN KIM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
46 | NGUYỄN THI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
47 | NGUYỄN THỊ NHỎ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
48 | NGUYỄN THỜI TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
49 | NGUYỄN TRÃI | NGUYỄN VĂN CỪ | PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG | 14.100 |
|
| PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG | HỌC LẠC | 12.900 |
|
| HỌC LẠC | HỒNG BÀNG | 11.800 |
50 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HÀM TỬ | TRẦN HƯNG ĐẠO | 8.400 |
|
| TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN CHÍ THANH | 14.100 |
51 | NGUYỄN VĂN CỪ | BẾN CHƯƠNG DƯƠNG | TRẦN HƯNG ĐẠO | 11.300 |
|
| TRẦN HƯNG ĐẠO | NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ | 12.900 |
52 | NGUYỄN VĂN ĐỪNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
53 | NHIÊU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.800 |
54 | PHẠM BÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
55 | PHẠM HỮU CHÍ | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 10.700 |
|
| TRIỆU QUANG PHỤC | THUẬN KIỀU | 7.900 |
|
| THUẬN KIỀU | HÀ TÔN QUYỀN | 8.400 |
56 | PHẠM ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
57 | PHAN HUY CHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
58 | PHAN PHÚ TIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
59 | PHAN VĂN KHỎE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
60 | PHAN VĂN TRỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
61 | PHƯỚC HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
62 | PHÓ CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
63 | PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
64 | PHÙNG HƯNG | TRẦN VĂN KIỂU | TRỊNH HOÀI ĐỨC | 11.300 |
|
| TRỊNH HOÀI ĐỨC | HỒNG BÀNG | 12.900 |
65 | PHÚ GIÁO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
66 | PHÚ HỮU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
67 | PHÚ ĐINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
68 | SƯ VẠN HẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.800 |
69 | TÂN HÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
70 | TÂN HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
71 | TÂN THÀNH | THUẬN KIỀU | ĐỖ NGỌC THẠNH | 8.400 |
|
| ĐỖ NGỌC THẠNH | TẠ UYÊN | 9.600 |
|
| TẠ UYÊN | NGUYỄN THỊ NHỎ | 8.400 |
72 | TĂNG BẠT HỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
73 | TẠ UYÊN | HỒNG BÀNG | NGUYỄN CHÍ THANH | 11.300 |
74 | TẢN ĐÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.800 |
75 | THUẬN KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.800 |
76 | TỐNG DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
77 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
78 | TRẦN CHÁNH CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
79 | TRẦN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
80 | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN VĂN CỪ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 16.300 |
|
| NGUYỄN TRI PHƯƠNG | CHÂU VĂN LIÊM | 14.100 |
|
| CHÂU VĂN LIÊM | HỌC LẠC | 14.600 |
81 | TRẦN NHÂN TÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
82 | TRẦN ĐIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
83 | TRẦN PHÚ | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN TRÃI | 10.100 |
|
| NGUYỄN TRÃI | AN DƯƠNG VƯƠNG | 11.800 |
|
| AN DƯƠNG VƯƠNG | NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ | 11.300 |
84 | TRẦN TƯỚNG CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
85 | TRẦN TUẤN KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
86 | TRẦN VĂN KIỂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
87 | TRẦN XUÂN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
88 | TRANG TỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
89 | TRIỆU QUANG PHỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
90 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.300 |
91 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
92 | VẠN TƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
93 | VÕ TRƯỜNG TOẢN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
94 | VŨ CHÍ HIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.100 |
95 | XÓM CHỈ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
96 | XÓM VÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
97 | YẾT KIÊU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.300 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | TÂN HÒA ĐÔNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | 4.500 |
|
| KINH DƯƠNG VƯƠNG | LÝ CHIÊU HOÀNG | 4.500 |
|
| LÝ CHIÊU HOÀNG | RANH QUẬN 8 | 3.200 |
2 | BÀ HOM | KINH DƯƠNG VƯƠNG | HẺM 76 BÀ HOM | 6.400 |
|
| HẺM 76 BÀ HOM | AN DƯƠNG VƯƠNG | 5.300 |
3 | BÀ KÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
4 | BÀ LÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
5 | BÃI SẬY | NGÔ NHÂN TỊNH | BÌNH TIÊN | 6.500 |
|
| BÌNH TIÊN | LÒ GỐM | 5.700 |
6 | BẾN LÒ GỐM | HỒNG BÀNG | BÀ LÀI | 4.300 |
|
| BÀ LÀI | TRẦN VĂN KIỂU | 2.500 |
7 | BẾN PHÚ LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
8 | BÌNH PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
9 | BÌNH TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.100 |
10 | BÌNH TIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.500 |
11 | BỬU ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
12 | CAO VÂN LẦU | LÊ QUANG SUNG | BÃI SẬY | 9.600 |
|
| BÃI SẬY | TRẦN VĂN KIỂU | 8.000 |
13 | CHỢ LỚN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
14 | CHU VĂN AN | LÊ QUANG SUNG | BÃI SẬY | 11.400 |
|
| BÃI SẬY | TRẦN VĂN KIỂU | 7.800 |
15 | ĐẶNG NGUYÊN CẨN | TÂN HÓA | TÂN HÒA ĐÔNG | 5.300 |
|
| TÂN HÒA ĐÔNG | BÀ HOM | 6.400 |
|
| BÀ HOM | KINH DƯƠNG VƯƠNG | 6.000 |
16 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ ĐÀI RAĐA | PHƯỜNG 13 |
| 3.000 |
17 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM A | PHƯỜNG 12 |
| 3.000 |
18 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM B | PHƯỜNG 13 |
| 3.000 |
19 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM D | PHƯỜNG 10 |
| 3.000 |
20 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU PHỐ CHỢ PHÚ LÂM | PHƯỜNG 13, 14 |
| 4.000 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 10 | PHƯỜNG 13 |
| 3.000 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 11 | PHƯỜNG 13 |
| 3.000 |
23 | GIA PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
24 | HẬU GIANG | PHẠM ĐÌNH HỔ | MINH PHỤNG | 12.000 |
|
| MINH PHỤNG | NGUYỄN VĂN LUÔNG | 11.000 |
|
| NGUYỄN VĂN LUÔNG | MŨI TÀU | 9.000 |
25 | HỒNG BÀNG | NGUYỄN THỊ NHỎ | CẦU PHÚ LÂM | 12.000 |
|
| CẦU PHÚ LÂM | VÒNG XOAY PHÚ LÂM | 11.400 |
26 | HOÀNG LÊ KHA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
27 | KINH DƯƠNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
28 | LÊ QUANG SUNG | NGÔ NHÂN TỊNH | MAI XUÂN THƯỞNG | 11.400 |
|
| MAI XUÂN THƯỞNG | MINH PHỤNG | 7.000 |
|
| MINH PHỤNG | LÒ GỐM | 5.700 |
29 | LÊ TẤN KẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.800 |
30 | LÊ TRỰC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
31 | LÊ TUẤN MẬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
32 | LÝ CHIÊU HOÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
33 | MAI XUÂN THƯỞNG | LÊ QUANG SUNG | PHAN VĂN KHỎE | 8.000 |
|
| PHAN VĂN KHỎE | TRẦN VĂN KIỂU | 7.000 |
34 | MINH PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
35 | NGÔ NHÂN TỊNH | LÊ QUANG SUNG | PHAN VĂN KHỎE | 10.700 |
|
| PHAN VĂN KHỎE | TRẦN VĂN KIỂU | 8.000 |
36 | NGUYỄN HỮU THẬN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.200 |
37 | NGUYỄN NGỌC CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
38 | NGUYỄN ĐÌNH CHI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
39 | NGUYỄN PHẠM TUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.200 |
40 | NGUYỄN THỊ NHỎ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
41 | NGUYỄN VĂN LUÔNG | VÒNG XOAY PHÚ LÂM | HẬU GIANG | 9.000 |
|
| HẬU GIANG | CẦU BÀ LÀI | 7.100 |
|
| CẦU BÀ LÀI | LÝ CHIÊU HOÀNG | 5.000 |
42 | NGUYỄN XUÂN PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
43 | PHẠM ĐÌNH HỔ | HỒNG BÀNG | BÃI SẬY | 11.400 |
|
| BÃI SẬY | PHẠM VĂN CHÍ | 8.200 |
44 | PHẠM PHÚ THỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.100 |
45 | PHẠM VĂN CHÍ | BÌNH TÂY | BÌNH TIÊN | 7.500 |
|
| BÌNH TIÊN | LÒ GỐM | 6.000 |
46 | PHAN ANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
47 | PHAN VĂN KHỎE | NGÔ NHÂN TỊNH | MAI XUÂN THƯỞNG | 8.000 |
|
| MAI XUÂN THƯỞNG | BÌNH TIÊN | 6.500 |
|
| BÌNH TIÊN | LÒ GỐM | 5.700 |
48 | TÂN HÒA ĐÔNG | VÒNG XOAY PHÚ LÂM | ĐẶNG NGUYÊN CẨN | 5.300 |
|
| ĐẶNG NGUYÊN CẨN | AN DƯƠNG VƯƠNG | 4.300 |
49 | TÂN HÓA | HỒNG BÀNG | ĐẶNG NGUYÊN CẨN | 5.000 |
|
| ĐẶNG NGUYÊN CẨN | CẦU TÂN HÓA | 4.000 |
50 | THÁP MƯỜI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 16.000 |
51 | TRẦN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.800 |
52 | TRẦN TRUNG LẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.200 |
53 | TRẦN VĂN KIỂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
54 | TRANG TỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.600 |
55 | VĂN THÂN | BÌNH TIÊN | BÀ LÀI | 6.000 |
|
| BÀ LÀI | LÒ GỐM | 4.300 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 7
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BẾ VĂN CẨM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
2 | BẾN NGHÉ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
3 | BÙI VĂN BA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
4 | CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ NGÂN HÀNG |
|
| 2.800 |
5 | CHUYÊN DÙNG 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
6 | ĐÀO TRÍ | GÒ Ô MÔI | HOÀNG QUỐC VIỆT | 1.400 |
|
| HOÀNG QUỐC VIỆT | TRƯỜNG HÀNG GIANG | 1.400 |
7 | ĐƯỜNG 17 | LÂM VĂN BỀN | TÂN MỸ | 2.800 |
8 | ĐƯỜNG CẦU TÂN THUẬN 2 | CẦN TÂN THUẬN 2 | NGUYỄN VĂN LINH | 3.500 |
9 | ĐƯỜNG CHÍNH KHU CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG (PHƯỜNG TÂN KIỂNG – PHƯỜNG TÂN QUY) |
|
| 3.500 |
10 | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG |
|
| 2.800 |
11 | ĐƯỜNG NHÁNH CẦU TÂN THUẬN 2 | TRẦN XUÂN SOẠN | ĐƯỜNG CẦU TÂN THUẬN 2 | 3.500 |
12 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TÂN THUẬN |
|
| 2.400 |
13 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ BỘ NỘI VỤ |
|
| 1.400 |
14 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CƯ XÁ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG |
|
| 1.800 |
15 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CẢNG BẾN NGHÉ |
|
| 2.500 |
16 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG |
|
| 2.500 |
17 | ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG VỚI NGUYỄN HỮU THỌ | NGUYỄN HỮU THỌ | LÊ VĂN LƯƠNG | 4.600 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 10 |
|
| 3.500 |
19 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ (CỦA CTY VẠN PHÁT HƯNG ĐẦU TƯ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
20 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ (CỦA CÔNG TY TTNT ĐẦU TƯ) (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
21 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ (CỦA CÔNG TY TTNT ĐẦU TƯ (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
| 1.400 |
22 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ (CỦA CTY VẠN PHÁT HƯNG ĐẦU TƯ) (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) |
|
| 1.400 |
23 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ) |
|
| 2.100 |
24 | ĐƯỜNG NHÁNH NỘI BỘ KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ) |
|
| 1.800 |
25 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU DÂN CƯ (CỦA CÔNG TY NAM LONG ĐẦU TƯ) |
|
| 2.100 |
26 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ (CỦA CÔNG TY NAM LONG ĐẦ TƯ) PHƯỜNG PHÚ THUẬN |
|
| 1.800 |
27 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU DÂN CƯ TÂN MỸ |
|
| 3.500 |
28 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ TÂN MỸ |
|
| 2.800 |
29 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU DÂN CƯ TÂN PHONG |
|
| 2.800 |
30 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN PHONG <16M |
|
| 2.100 |
31 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN PHONG >=16M |
|
| 2.800 |
32 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ BỘ NỘI VỤ | NGUYỄN VĂN QUỲ | KHU DÂN CƯ BỘ NỘI VỤ | 1.400 |
33 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯNG |
|
|
|
| ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
| ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
34 | PHÚ THUẬN (Phường Phú Thuận) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
35 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN THÀNH LẬP (phường Phú Mỹ) |
|
|
|
| ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
| ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
36 | ĐƯỜNG VÀO CHỢ GÒ Ô MÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
37 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ LÊ HOÀI ANH (phường Phú Thuận) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
38 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TẤN TRƯỜNG (phường Phú Thuận) |
|
|
|
| ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
| ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
39 | ĐƯỜNG ĐÀO TRÍ NỐI DÀI (phường Phú Thuận) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
40 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ ĐÀO CHIẾN THẮNG (phường Phú Thuận) |
|
|
|
| ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
| ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
41 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ PHÚ MỸ (phường Phú Mỹ) |
|
|
|
| ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
| ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
42 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ NAM LONG (phường Tân Thuận Đông) |
|
|
|
| ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.250 |
| ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
43 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VÕ VĂN THƠM (phường Tân Phú) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
44 | KHU DÂN CƯ CỦA TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SÔNG MIỀN NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
45 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NAM (phường Tân Phú) |
|
|
|
| ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
| ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
46 | GÒ Ô MÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
47 | HOÀNG QUỐC VIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
48 | HUỲNH TẤN PHÁT | CẦU TÂN THUẬN | NGUYỄN THỊ THẬP | 5.300 |
|
| NGUYỄN THỊ THẬP | CẦU PHÚ XUÂN | 4.200 |
49 | LÂM VĂN BỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
50 | LÊ VĂN LƯƠNG | TRẦN XUÂN SOẠN | CẦU RẠCH BÀNG | 3.500 |
|
| CẦU RẠCH BÀNG | CẦU RẠCH ĐĨA | 2.800 |
51 | LƯU TRỌNG LƯ | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO 18 | 2.800 |
52 | LÝ PHỤC MAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
53 | MAI VĂN VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
54 | NGUYỄN HỮU THỌ | CẦU KÊNH TẺ | BỜ SÔNG RẠCH ĐĨA | 5.300 |
55 | NGUYỄN THỊ THẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
56 | NGUYỄN VĂN LINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
57 | NGUYỄN VĂN QUỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
58 | PHẠM HỮU LẦU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
59 | PHAN HUY THỰC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
60 | TÂN MỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
61 | TÂN THUẬN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
62 | TRẦN TRỌNG CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
63 | TRẦN VĂN KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
64 | TRẦN XUÂN SOẠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU ĐÔ THỊ NAM THÀNH PHỐ | ||||
65 | BERTRAND RUSSELL (CR.2102+C22102) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
66 | BÙI BẰNG ĐOÀN (BẮC PARK WAY) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
67 | CAO TRIỀU PHÁT (R.2102) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
68 | ĐẶNG ĐẠI ĐỘ (R.2105) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
69 | ĐẶNG ĐỨC THUẬT (H.2103) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
70 | ĐÔ ĐỐC TUYẾT (CN.2106) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
71 | ĐƯỜNG 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
72 | ĐƯỜNG 15 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
73 | ĐƯỜNG 16 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
74 | ĐƯỜNG 17 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
75 | ĐƯỜNG 18 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
76 | ĐƯỜNG 19 | PHỐ TIỂU NAM | TÂN PHÚ | 2.500 |
|
| ĐƯỜNG C | NGUYỄN LƯƠNG BẰNG | 3.000 |
|
| NGUYỄN LƯƠNG BẰNG | HƯNG LONG | 3.000 |
|
| HƯNG LONG | ĐƯỜNG 23 | 2.500 |
77 | ĐƯỜNG 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
78 | ĐƯỜNG 20 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
79 | ĐƯỜNG 21 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
80 | ĐƯỜNG 22 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
81 | ĐƯỜNG 23 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
82 | ĐƯỜNG 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
83 | ĐƯỜNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
84 | ĐƯỜNG C | HOÀNG VĂN THÁI | RẠCH CẢ CẤM | 3.400 |
|
| RẠCH CẢ CẤM | ĐƯỜNG 23 | 2.500 |
85 | ĐƯỜNG D | HOÀNG VĂN THÁI | TRẦN VĂN TRÀ | 3.400 |
|
| SÔNG CẢ CẤM | ĐƯỜNG 16 | 2.500 |
86 | ĐƯỜNG G | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
87 | ĐƯỜNG N | TRẦN VĂN TRÀ | TÔN DẬT TIÊN | 3.000 |
|
| TÔN DẬT TIÊN | NGUYỄN ĐỔNG CHI | 3.400 |
88 | ĐƯỜNG O | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
89 | ĐƯỜNG P | NGUYỄN ĐỔNG CHI | TÔN DẬT TIÊN | 3.400 |
|
| TÔN DẬT TIÊN | TRẦN VĂN TRÀ | 3.000 |
90 | ĐƯỜNG U | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
91 | HÀ HUY TẬP (H.2102) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
92 | HOÀNG VĂN THÁI (CR.2102+C.2101) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
93 | HƯNG LONG NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
94 | LÊ VĂN THÊM (R.2103) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
95 | LUTHER KING (CR.2106) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
96 | LÝ LONG TƯỜNG (H.2105) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
97 | MORISON (CR.2103+C.2103) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
98 | NGUYỄN BÍNH (H.2109) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
99 | NGUYỄN CAO (R.2106) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
100 | NGUYỄN ĐỨC CẢNH (NAM PARK WAY) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
101 | NGUYỄN KHẮC VIỆN (C.2105) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
102 | NGUYỄN LƯƠNG BĂNG (BROAD WAY) | NGUYỄN ĐỔNG CHI | CẦU CẢ CẤM 2 | 3.800 |
|
| CẦU CẢ CẤM 2 | ĐƯỜNG 23 | 3.400 |
103 | NGUYỄN PHAN CHÁNH (H.2106) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
104 | PHẠM THÁI BƯỜNG (H.2101) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
105 | PHẠM THIỀU (CR.2104+C.2104) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
106 | PHẠM VĂN NGHỊ (H.2108) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
107 | PHẠM KHIÊM ÍCH (R.2101) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
108 | PHAN VĂN CHƯƠNG (R.2107) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
109 | PHỐ TIỂU BẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
110 | PHỐ TIỂU ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
111 | PHỐ TIỂU NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
112 | RẠCH DƠI (CR.2108) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
113 | RAYMONDIENNE (C.2104) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
114 | TÂN PHÚ (C.2109) | NGUYỄN VĂN LINH | CẦU CẢ CẤM 1 | 3.800 |
|
| CẦU CẢ CẤM 1 | ĐƯỜNG 23 | 3.400 |
115 | TÂN TRÀO (MARKET STREET) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
116 | TÔN DẬT TIÊN (CR.2105) | NGUYỄN ĐỔNG CHI | NGUYỄN VĂN LINH | 3.000 |
|
| NGUYỄN VĂN LINH | TRẦN VĂN TRÀ | 3.400 |
117 | TRẦN VĂN TRÀ (C.2401+C.2404 ROI RIVER DRIVE) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 8
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | CẢNG PHÚ ĐỊNH | CẦU MỸ THUẬN | 3.000 |
2 | ÂU DƯƠNG LÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
3 | BA ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
4 | BA TƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
5 | BẾN CẦN GIUỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
6 | BẾN PHÚ ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
7 | BẾN XÓM CỦI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
8 | BẾN Ụ CÂY | CẦU CHÁNH HƯNG | CẦU PHÁT TRIỂN | 1.500 |
9 | BÌNH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) | CẦU CHÀ VÀ | 4.100 |
|
| CẦU CHÀ VÀ | CẦU SỐ 1 | 5.100 |
|
| CẦU SỐ 1 | CẦU VĨNH MẬU | 3.000 |
10 | BÌNH ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
11 | BÔNG SAO | PHẠM THẾ HIỂN | TẠ QUANG BỬU | 2.900 |
12 | BÙI HUY ÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
13 | BÙI MINH TRỰC | BÔNG SAO | QUỐC LỘ 50 | 4.700 |
|
| QUỐC LỘ 50 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
14 | CÂY SUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
15 | CAO LỖ | PHẠM THẾ HIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 3.500 |
16 | CAO XUÂN DỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
17 | CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
18 | CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
19 | CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
20 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 | TỪ 12 MÉT ĐẾN 16 MÉT | 3.000 | |
|
| TỪ 6 MÉT ĐẾN DƯỚI 12 MÉT | 2.500 | |
21 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 | TỪ 12 MÉT ĐẾN 16 MÉT | 3.000 | |
22 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 | TỪ 12 MÉT ĐẾN 16 MÉT | 3.000 | |
|
| TỪ 6 MÉT ĐẾN DƯỚI 12 MÉT | 2.500 | |
23 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 | TỪ 12 MÉT ĐẾN 16 MÉT | 2.900 | |
|
| TỪ 6 MÉT ĐẾN DƯỚI 12 MÉT | 2.300 | |
24 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 | TỪ 12 MÉT ĐẾN 16 MÉT | 2.500 | |
|
| TỪ 6 MÉT ĐẾN DƯỚI 12 MÉT | 2.100 | |
25 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 | TỪ 12 MÉT ĐẾN 16 MÉT | 2.300 | |
|
| TỪ 6 MÉT ĐẾN DƯỚI 12 MÉT | 1.900 | |
26 | DẠ NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
27 | DÃ TƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
28 | DƯƠNG BÁ TRẠC | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU 290 | 4.700 |
|
| CẦU 290 | CẦU SÔNG XÁNG | 2.900 |
|
| TRƯỜNG RẠCH ÔNG | CẢNG PHƯỜNG 1 | 3.500 |
29 | ĐẶNG CHẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
30 | ĐÀO CAM MỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
31 | ĐÌNH AN TÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
32 | ĐINH HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
33 | ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
34 | ĐƯỜNG 1101 PHẠM THẾ HIỂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
35 | ĐƯỜNG 1107 PHẠM THẾ HIỂN (DỌC RẠCH HIỆP ÂN) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
36 | ĐƯỜNG 41 – PHÚ ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
37 | ĐƯỜNG 44 – TRƯƠNG ĐÌNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
38 | ĐƯỜNG NỐI PHẠM THẾ HIỂN – BATƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 11 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
40 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI |
|
| 2.500 |
41 | ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
42 | HỒ HỌC LÃM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
43 | HOÀNG MINH ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
44 | HƯNG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.100 |
45 | HOÀI THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
46 | HOÀNG ĐẠO THÚY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
47 | HOÀNG SĨ KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
48 | HUỲNH THỊ PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
49 | LÊ QUANG KIM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.200 |
50 | LÊ THÀNH PHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
51 | LƯƠNG NGỌC QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
52 | LƯƠNG VĂN CAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
53 | LƯU HỮU PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.900 |
54 | LƯU QUÝ KỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
55 | LÝ ĐẠO THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
56 | MẶC VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
57 | MAI HẮC ĐẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
58 | MAI AM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
59 | MỄ CỐC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
60 | NGÔ SĨ LIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.2300 |
61 | NGUYỄN CHẾ NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
62 | NGUYỄN DUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.200 |
63 | NGUYỄN NGỌC CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
64 | NGUYỄN NHƯỢC THỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
65 | NGUYỄN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
66 | NGUYỄN SĨ CỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
67 | NGUYỄN THỊ TẦN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.300 |
68 | NGUYỄN VĂN CỦA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
69 | NGUYỄN VĂN LINH | ĐOẠN QUẬN 8 |
| 2.500 |
70 | PHẠM HÙNG (P4) | PHẠM THẾ HIỂN | CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG | 4.500 |
|
| CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 5.500 |
71 | PHẠM HÙNG (P9) | BA ĐÌNH | HƯNG PHÚ | 5.000 |
|
| HƯNG PHÚ | NGUYỄN DUY | 4.500 |
72 | PHẠM THẾ HIỂN | CẦU RẠCH ÔNG | CHÁNH HƯNG | 6.000 |
|
| CHÁNH HƯNG | CẦU BÀ TÀNG | 5.000 |
|
| CẦU BÀ TÀNG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
73 | PHONG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.400 |
74 | QUỐC LỘ 50 | PHẠM THẾ HIỂN | CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | 4.500 |
|
| CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 5.500 |
75 | RẠCH CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
76 | RẠCH CÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
77 | RẠCH LỒNG ĐÈN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
78 | TẠ QUANG BỬU | CẢNG PHƯỜNG 1 | PHẠM HÙNG | 3.500 |
|
| PHẠM HÙNG | QUỐC LỘC 50 | 5.600 |
|
| QUỐC LỘ 50 | RẠCH BÀ TÀNG | 5.100 |
79 | TRẦN NGUYÊN HÃN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
80 | TRẦN VĂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.100 |
81 | TRƯƠNG ĐÌNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
82 | TÙNG THIỆN VƯƠNG | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG (2 BÊN HÔNG CẦU) | NGUYỄN VĂN CỦA | 4.100 |
|
| NGUYỄN VĂN CỦA | ĐINH HÒA | 6.300 |
|
| ĐINH HÒA | CUỐI ĐƯỜNG | 5.900 |
83 | TUY LÝ VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
84 | ƯU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
85 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.300 |
86 | VĨNH NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
87 | VÕ TRỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 9
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÙI QUỐC KHÁI | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 600 |
2 | BƯNG ÔNG THOÀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
3 | BƯNG SÁU XÃ | XA LỘ HÀ NỘI | NAM CAO | 1.200 |
4 | CẦU ĐÌNH | GIAO ĐƯỜNG LONG PHƯỚC | SÔNG ĐỒNG NAI | 500 |
5 | CẦU XÂY | ĐẦU TUYẾN (HOÀNG HỮU NAM) | CUỐI TUYẾN NAM CAO | 1.200 |
6 | CẦU XÂY 2 | ĐẦU TUYẾN NAM CAO | CUỐI TUYẾN (CẦU XÂY 1) | 1.200 |
7 | ĐẠI LỘ 2, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
8 | ĐẠI LỘ 3, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
9 | DÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | HAI BÀ TRƯNG | ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO | 1.800 |
10 | DƯƠNG ĐÌNH HỘI | ĐỖ XUÂN HỢP | NGÃ 3 BƯNG ÔNG THOÀN | 1.000 |
11 | ĐÌNH PHONG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
12 | ĐỖ XUÂN HỢP | NGÃ 4 BÌNH THÁI | CẦU NĂM LÝ | 2.500 |
|
| CẦU NĂM LÝ | NGUYỄN DUY TRINH | 1.300 |
13 | ĐƯỜNG 109, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
14 | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRƯƠNG VĂN HẢI | ĐƯỜNG 8 | 800 |
15 | ĐƯỜNG 120, PHƯỜNG TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
16 | ĐƯỜNG 1-20, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
17 | ĐƯỜNG 138, PHƯỜNG TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
18 | ĐƯỜNG 147, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
19 | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG LONG BÌNH | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 600 |
20 | ĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÃ XUÂN OAI | CUỐI ĐƯỜNG | 900 |
21 | ĐƯỜNG 185, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
22 | ĐƯỜNG 18A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 6A | ĐƯỜNG SỐ 9 | 1.200 |
23 | ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐẠI LỘ 2 | ĐƯỜNG SỐ 6D | 1.200 |
24 | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
25 | ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
26 | ĐƯỜNG 22-25, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
27 | ĐƯỜNG 297, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
28 | ĐƯỜNG 339, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
29 | ĐƯỜNG 359, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | ĐỖ XUÂN HỢP | DƯƠNG ĐÌNH HỘI | 500 |
30 | ĐƯỜNG 475, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
31 | ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | ĐỖ XUÂN HỢP | NGÃ 4 ĐƯỜNG 79 | 1.000 |
|
| NGÃ 4 ĐƯỜNG 79 | TĂNG NHƠN PHÚ | 900 |
32 | ĐƯỜNG 6A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 18 | ĐƯỜNG 18B | 1.200 |
33 | ĐƯỜNG 6B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG 18A | ĐƯỜNG 18B | 1.200 |
34 | ĐƯỜNG 6C, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG 18A | ĐƯỜNG 18B | 1.200 |
35 | ĐƯỜNG 6D, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG 18A | ĐƯỜNG SỐ 21 | 1.200 |
36 | ĐƯỜNG 79, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
37 | ĐƯỜNG 990 (GÒ TRANG) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
38 | ĐƯỜNG KHU PHỐ 1, 4, PHƯỜNG TÂN NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
39 | ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
40 | ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG PHÚ HỮU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
41 | ĐƯỜNG NAM CÔNG VIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
42 | ĐƯỜNG NHÀ THIẾU NHI | LÊ VĂN VIỆT | NGÔ QUYỀN | 2.600 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 800 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 11 (BAO BÌ KIẾN THIẾT) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 600 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 600 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG BÌNH | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG SỐ 11 | 1.000 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG LONG BÌNH | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 600 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG LONG BÌNH | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 600 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 600 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 800 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 1.300 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | NGÃ 3 TRƯƠNG VĂN THÀNH | ĐÌNH TĂNG PHÚ | 800 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | MAN THIỆN | 1.800 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG SỐ 265 | 1.800 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG SỐ 265 | 1.300 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 600 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 600 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | CUỐI ĐƯỜNG | 600 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG BÌNH | NGUYỄN XIỄN | SÔNG ĐỒNG NAI | 500 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | NGÔ QUYỀN | 2.400 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 600 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | CUỐI ĐƯỜNG | 600 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | QUỐC LỘ 22 | TÂN HÒA II | 1.800 |
68 | ĐƯỜNG TỔ 2, 5, PHƯỜNG TÂN NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
69 | ĐƯỜNG TRẠI GÀ 1/5, PHƯỜNG TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
70 | GÒ CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
71 | GÒ NỔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
72 | HAI BÀ TRƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
73 | HỒ BÁ PHẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
74 | HOÀNG HỮU NAM | NGÃ 3 XA LỘ HÀ NỘI (NGHĨA TRANG LIỆT SĨ THÀNH PHỐ) | NGÃ 3 MỸ THÀNH | 1.600 |
75 | HỒNG SẾN | ĐẦU TUYẾN (BÙI QUỐC KHÁI) | CUỐI ĐƯỜNG (ĐƯỜNG 24) | 500 |
76 | HUỲNH THÚC KHÁNG | NGÔ QUYỀN | KHỔNG TỬ | 2.200 |
77 | ÍCH THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
78 | KHỔNG TỬ | HAI BÀ TRƯNG | NGÔ QUYỀN | 2.200 |
79 | LÃ XUÂN OAI | NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) | NGÃ 3 LONG TRƯỜNG | 2.200 |
80 | LÊ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
81 | LÊ VĂN VIỆT | NGÃ 4 THỦ ĐỨC | NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI | 4.200 |
|
| NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI | CẦU BẾN NỌC | 3.600 |
|
| CẦU BẾN NỌC | NGÃ 3 MỸ THÀNH | 3.000 |
82 | ĐƯỜNG LIÊN KHU PHỐ 2, 3, PHƯỜNG TÂN NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
83 | LÒ LU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
84 | LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
85 | LONG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
86 | LONG THUẬN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
87 | MẠC HIỂN TÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
88 | MAN THIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
89 | NAM CAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
90 | NAM HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
91 | NGÔ QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
92 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | HAI BÀ TRƯNG | TRẦN HƯNG ĐẠO | 1.800 |
93 | NGUYỄN DUY TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
94 | NGUYỄN THÁI HỌC | HAI BÀ TRƯNG | TRẦN QUỐC TOẢN | 1.800 |
95 | NGUYỄN VĂN TĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
96 | NGUYỄN VĂN THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
97 | NGUYỄN XIỂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
98 | PHAN CHU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.400 |
99 | PHAN ĐẠT ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
100 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | KHỔNG TỬ | LÊ LỢI | 1.800 |
101 | PHƯỚC THIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
102 | QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
103 | TAM ĐA | NGUYỄN DUY TRINH | CẦU HAI TÝ | 600 |
|
| CẦU HAI TÝ | RẠCH MƯƠNG | 500 |
104 | TÂN HÒA II | TRƯƠNG VĂN THÀNH | MAN THIỆN | 1.300 |
105 | TÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | QUỐC LỘ 50 | 1.800 |
106 | TÂN LẬP II | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
107 | TĂNG NHƠN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
108 | TÂY HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
109 | TRẦN HƯNG ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
110 | TRẦN QUỐC TOẢN | KHỔNG TỬ | LÊ LỢI | 1.800 |
111 | TRẦN TRỌNG KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
112 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
113 | TRƯƠNG HANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
114 | TRƯỜNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
115 | TRƯƠNG VĂN HẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
116 | TRƯƠNG VĂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
117 | TÚ XƯƠNG | PHAN CHU TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
118 | VÕ VĂN HÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 700 |
119 | XA LỘ HÀ NỘI | CẦU RẠCH CHIẾC | NGÃ 4 THỦ ĐỨC | 1.800 |
|
| NGÃ 4 THỦ ĐỨC | NGHĨA TRANG LIỆT SỸ | 1.500 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 10
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÀ HẠT | NGÔ GIA TỰ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 8.100 |
|
| NGUYỄN TRI PHƯƠNG | NGUYỄN KIM | 8.700 |
2 | BA VÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
3 | BẠCH MÃ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
4 | BỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
5 | BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG TÁM | ĐỒNG NAI | 5.600 |
| BẮC HẢI (NỐI DÀI) | ĐỒNG NAI | LÝ THƯỜNG KIỆT | 5.900 |
6 | CAO THẮNG | ĐIỆN BIÊN PHỦ | ĐƯỜNG 3/2 | 9.700 |
|
| ĐƯỜNG 3/2 | HOÀNG DƯ KHƯƠNG | 9.200 |
7 | CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ BẮC HẢI |
|
| 4.400 |
8 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | VÕ THỊ SÁU | GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH | 13.000 |
9 | CHÂU THỚI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
10 | CỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
11 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | NGÃ 3 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | 12.000 |
12 | ĐỒNG NAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.600 |
13 | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
14 | ĐƯỜNG 3/2 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 14.700 |
|
| NGUYỄN TRI PHƯƠNG | LÊ HỒNG PHONG | 14.700 |
|
| LÊ HỒNG PHONG | NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ | 14.700 |
15 | HỒ BÁ KIỆN | TÔ HIẾN THÀNH | TRƯỜNG SƠN | 5.600 |
16 | HỒNG LĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
17 | HƯNG LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
18 | HÒA HẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
19 | HÒA HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
20 | HOÀNG DƯ KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
21 | HƯƠNG GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.700 |
22 | HÙNG VƯƠNG | LÝ THÁI TỔ | NGUYỄN CHÍ THANH | 8.500 |
23 | LÊ HỒNG PHONG | KỲ HÒA | ĐƯỜNG 3/2 | 10.300 |
|
| ĐƯỜNG 3/2 | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | 10.700 |
|
| NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | HÙNG VƯƠNG | 10.000 |
24 | LÝ THÁI TỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.700 |
25 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN CHÍ THANH | RANH QUẬN TÂN BÌNH | 12.000 |
26 | NGÔ GIA TỰ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | HÒA HẢO | 14.000 |
|
| HÒA HẢO | NGÃ 6 NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 13.500 |
27 | NGÔ QUYỀN | ĐƯỜNG 3/2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 7.700 |
28 | NGUYỄN NGỌC LỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
29 | NGUYỄN CHÍ THANH | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 10.500 |
|
| NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HÙNG VƯƠNG | 8.500 |
30 | NGUYỄN DUY DƯƠNG | BÀ HẠT | NGUYỄN CHÍ THANH | 7.300 |
31 | NGUYỄN KIM | ĐƯỜNG 3/2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 7.800 |
32 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
33 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.800 |
34 | NGUYỄN TIỂU LA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
35 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | ĐƯỜNG 3/2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 13.500 |
36 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 7.500 |
|
| NGUYỄN TRI PHƯƠNG | NGUYỄN DUY DƯƠNG | 6.300 |
37 | SƯ VẠN HẠNH | TÔ HIẾN THÀNH | ĐƯỜNG 3/2 | 10.300 |
|
| ĐƯỜNG 3/2 | NGÔ GIA TỰ | 9.500 |
|
| NGÔ GIA TỰ | NGUYỄN CHÍ THANH | 7.800 |
38 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGÔ QUYỀN | 7.600 |
39 | THẤT SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
40 | THÀNH THÁI | ĐƯỜNG 3/2 | TÔ HIẾN THÀNH | 13.300 |
| THÀNH THÁI (NỐI DÀI) | TÔ HIẾN THÀNH | BẮC HẢI (NỐI DÀI) | 14.300 |
41 | TÔ HIẾN THÀNH | LÝ THƯỜNG KIỆT | THÀNH THÁI | 10.000 |
|
| THÀNH THÁI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 11.500 |
42 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
43 | TRẦN MINH QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
44 | TRẦN NHÂN TÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
45 | TRẦN THIỆN CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.900 |
46 | TRƯỜNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.700 |
47 | VĨNH VIỄN | LÊ HỒNG PHONG | NGUYỄN LÂM | 7.500 |
|
| NGUYỄN LÂM | NGUYỄN KIM | 6.300 |
|
| NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 7.700 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 11
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ÂU CƠ | BÌNH THỚI | RANH QUẬN TÂN BÌNH | 7.200 |
2 | BÌNH DƯƠNG THI XÃ | ÂU CƠ | ÔNG ÍCH KHIÊM | 3.600 |
3 | BÌNH THỚI | LÊ ĐẠI HÀNH | MINH PHỤNG | 6.000 |
|
| MINH PHỤNG | LẠC LONG QUÂN | 4.800 |
4 | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA |
|
| 4.800 |
5 | CÔNG CHÚA NGỌC HÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
6 | ĐẶNG MINH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
7 | ĐÀO NGUYÊN PHỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
8 | ĐỖ NGỌC THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
9 | ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
10 | ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI | BÌNH THỚI | HẺM 86 ÔNG ÍCH KHIÊM | 4.300 |
11 | ĐƯỜNG 281 LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN THỊ NHỎ | 4.800 |
12 | ĐƯỜNG 3/2 | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÊ ĐẠI HÀNH | 12.100 |
|
| LÊ ĐẠI HÀNH | MINH PHỤNG | 11.000 |
13 | ĐƯỜNG 702 HỒNG BÀNG | HỒNG BÀNG | DỰ PHÓNG | 4.100 |
14 | ĐƯỜNG 762 HỒNG BÀNG | HỒNG BÀNG | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) | 3.600 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 2 CƯ XÁ LỮ GIA | ĐƯỜNG 52 CƯ XÁ LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT | 6.000 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 3 CƯ XÁ LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN THỊ NHỎ | 6.000 |
17 | ĐƯỜNG SỐ 2, 5, 9 | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 4.300 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 3, 7 | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 4.300 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 3A | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 3.600 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 4, 6, 8 | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 3.600 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 5A | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 3.600 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 7A | CƯ XÁ BÌNH THỚI |
| 3.600 |
23 | DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
24 | DƯƠNG TỬ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
25 | HÀ TÔN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
26 | HÀN HẢI NGUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
27 | HÀN HẢI NGUYÊN (NỐI DÀI) | PHÚ THỌ | CUỐI ĐƯỜNG | 4.300 |
28 | HỒNG BÀNG | NGUYỄN THỊ NHỎ | TÂN HÓA | 12.000 |
29 | HOÀNG ĐỨC TƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
30 | HÒA BÌNH | LẠC LONG QUÂN | RANH QUẬN TÂN PHÚ | 8.000 |
31 | HÒA HẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.200 |
32 | HUYỆN TOẠI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
33 | KHUÔNG VIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
34 | LẠC LONG QUÂN | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) | HÒA BÌNH | 6.000 |
|
| HÒA BÌNH | ÂU CƠ | 7.200 |
35 | LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
36 | LÃNH BINH THĂNG | ĐƯỜNG 3/2 | BÌNH THỚI | 7.200 |
37 | LÊ ĐẠI HÀNH | NGUYỄN CHÍ THANH | ĐƯỜNG 3/2 | 7.200 |
|
| ĐƯỜNG 3/2 | BÌNH THỚI | 10.500 |
38 | LÊ THỊ BẠCH CÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
39 | LÊ TUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
40 | LỮ GIA | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN THỊ NHỎ | 10.000 |
41 | LÒ SIÊU | QUÂN SỰ | ĐƯỜNG 3/2 | 4.800 |
|
| ĐƯỜNG 3/2 | HỒNG BÀNG | 6.000 |
42 | LÝ NAM ĐẾ | ĐƯỜNG 3/2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 7.200 |
43 | LÝ THƯỜNG KIỆT | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN CHÍ THANH | 12.100 |
44 | MINH PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
45 | NGUYỄN BÁ HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
46 | NGUYỄN CHÍ THANH | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÊ ĐẠI HÀNH | 10.500 |
|
| LÊ ĐẠI HÀNH | NGUYỄN THỊ NHỎ | 9.000 |
|
| NGUYỄN THỊ NHỎ | ĐƯỜNG 3/2 | 7.200 |
47 | NGUYỄN THỊ NHỎ | ĐƯỜNG 3/2 | HỒNG BÀNG | 9.000 |
48 | NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) | BÌNH THỚI | THIÊN PHƯỚC | 6.500 |
49 | NGUYỄN VĂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
50 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ NAM ĐẾ | 7.200 |
|
| LÝ NAM ĐẾ | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
51 | ÔNG ÍCH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
52 | PHAN XÍCH LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
53 | PHÓ CƠ | ĐƯỜNG 3/2 | TRẦN QUÝ | 9.000 |
|
| TRẦN QUÝ | NGUYỄN CHÍ THANH | 7.500 |
54 | PHÚ THỌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
55 | QUÂN SỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
56 | TÂN HÓA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
57 | TÂN KHAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
58 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ NAM ĐẾ | 4.800 |
|
| LÊ ĐẠI HÀNH | LÊ THỊ RIÊNG | 6.000 |
59 | TÂN THÀNH | NGUYỄN THỊ NHỎ | LÒ SIÊU | 4.800 |
60 | TẠ UYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.400 |
61 | THÁI PHIÊN | ĐỘI CUNG | ĐƯỜNG 3/2 | 4.800 |
|
| ĐƯỜNG 3/2 | HỒNG BÀNG | 6.000 |
62 | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) | LÝ THƯỜNG KIỆT | 4.800 |
63 | THUẬN KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
64 | TÔN THẤT HIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
65 | TỐNG LUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
66 | TỐNG VĂN TRÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
67 | TRẦN QUÝ | LÊ ĐẠI HÀNH | TẠ UYÊN | 7.200 |
|
| TẠ UYÊN | NGUYỄN THỊ NHỎ | 6.000 |
68 | TRỊNH ĐÌNH TRỌNG | ÂU CƠ | TỐNG VĂN TRÂN | 3.500 |
69 | TUỆ TĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
70 | VĨNH VIỄN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
71 | XÓM ĐẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 12
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÙI CÔNG TRỪNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
2 | BÙI VĂN NGỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
3 | ĐÌNH GIAO KHẨU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
4 | HÀ HUY GIÁP | CẦU AN LỘC | NGÃ TƯ GA | 2.700 |
|
| NGÃ TƯ GA | CẦU PHÚ LONG | 1.000 |
5 | LÊ ĐỨC THỌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
6 | LÊ THỊ RIÊNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
7 | LÊ VĂN KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
8 | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÊ VĂN KHƯƠNG | TÔ KÝ | 1.500 |
|
| TÔ KÝ | QUỐC LỘ 22 | 2.700 |
9 | NGUYỄN THÀNH VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
10 | NGUYỄN VĂN QUÁ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.700 |
11 | PHAN VĂN HỚN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
12 | QUỐC LỘ 1A | GIÁP BÌNH TÂN | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | 2.000 |
|
| NGÃ TƯ AN SƯƠNG | VÒNG XOAY QUANG TRUNG | 2.700 |
|
| VÒNG XOAY QUANG TRUNG | TỈNH LỘ 16 | 2.700 |
|
| TỈNH LỘ 16 | NGÃ TƯ GA | 1.800 |
|
| NGÃ TƯ GA | CẦU BÌNH PHƯỚC | 1.800 |
13 | QUỐC LỘ 22 | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | NGÃ TƯ TRUNG CHÁNH | 2.700 |
14 | TÂN CHÁNH HIỆP 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
15 | TÂN CHÁNH HIỆP – TÂN THỚI HIỆP – HIỆP THÀNH (đường liên phường) | TÂN CHÁNH HIỆP – TÂN THỚI HIỆP – HIỆP THÀNH | LÊ VĂN KHƯƠNG | 1.000 |
|
| NGÃ 3 HỒ ĐÀO | TÂN THỚI HIỆP – HIỆP THÀNH | 1.000 |
16 | TÂN THỚI NHẤT 1 | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1A | 1.000 |
17 | TÂN THỚI NHẤT 2 | TÂN THỚI NHẤT 1 | TÂN THỚI NHẤT 5 | 900 |
18 | TÂN THỚI NHẤT 6 | PHAN VĂN HỚN | TÂN THỚI NHẤT 1 | 800 |
19 | TÂN THỚI NHẤT 8 | TÂN THỚI NHẤT 2 | PHAN VĂN HỚN | 900 |
|
| PHAN VĂN HỚN | RẠCH CẦU SA | 900 |
20 | THẠNH LỘC 30 | HÀ HUY GIÁP | TRẠI CÁ SẤU HOA CÀ | 500 |
21 | THẠNH XUÂN 14 | QUỐC LỘ 1A | CỔNG GÒ SAO | 800 |
22 | TỈNH LỘ 15 | CẦU CHỢ CẦU | QUỐC LỘ 1A | 3.200 |
23 | TÔ KÝ | CẦU VƯỢT QUANG TRUNG | NGÃ 3 BẦU | 2.700 |
24 | TÔ NGỌC VÂN | CẦU BẾN PHÂN | QUỐC LỘ 1A | 1.200 |
|
| QUỐC LỘ 1A | HÀ HUY GIÁP | 800 |
25 | TRUNG MỸ TÂY 13 | TÔ KÝ | TUYẾN NƯỚC SẠCH | 1.600 |
26 | TRUNG MỸ TÂY 08 | NGUYỄN ẢNH THỦ | NHÀ TƯỞNG NIỆM NGUYỄN AN NINH | 1.300 |
27 | TRUNG MỸ TÂY 2A | QUỐC LỘ 22 | TRƯỜNG QUÂN KHU 7 | 1.600 |
28 | TRƯỜNG CHINH | CẦU THAM LƯƠNG | NGÃ TƯ AN SƯƠNG | 4.000 |
29 | VƯỜN LÀI | QUỐC LỘ 1A | CẦU RẠCH GIA | 900 |
|
| CẦU RẠCH GIA | CẦU BẾN CÁT | 800 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN GÒ VẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
2 | AN NHƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
3 | CÂY TRÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
4 | DƯƠNG QUẢNG HÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
5 | HẠNH THÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.100 |
6 | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
7 | HOÀNG MINH GIÁM | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | NGUYỄN KIỆM | 7.800 |
8 | HUỲNH KHƯƠNG AN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
9 | HUỲNH VĂN NGHỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
10 | LÊ ĐỨC THỌ | PHAN VĂN TRỊ | DƯƠNG QUẢNG HÀM | 5.400 |
|
| DƯƠNG QUẢNG HÀM | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | 4.100 |
|
| NGUYỄN VĂN LƯỢNG | LÊ HOÀNG PHÁI | 4.900 |
|
| LÊ HOÀNG PHÁI | THỐNG NHẤT | 4.100 |
|
| THỐNG NHẤT | PHẠM VĂN CHIÊU | 4.900 |
|
| PHẠM VĂN CHIÊU | CẦU CỤT | 3.300 |
|
| CẦU CỤT | CẦU TRƯỜNG ĐAI | 2.700 |
11 | LÊ HOÀNG PHÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.100 |
12 | LÊ LAI | NGUYỄN THÁI SƠN | LÊ LỢI | 4.300 |
|
| LÊ LỢI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.400 |
13 | LÊ LỢI | NGUYỄN VĂN NGHI | LÊ LAI | 4.900 |
|
| LÊ LAI | NGUYỄN KIỆM | 3.800 |
14 | LÊ QUANG ĐỊNH | CẦU HANG | GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | 6.500 |
15 | LÊ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
16 | LÊ VĂN THỌ | QUANG TRUNG | LÊ ĐỨC THỌ | 4.300 |
17 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
18 | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
19 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | LÊ QUANG ĐỊNH | GA XE LỬA | 3.300 |
20 | NGUYỄN DU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
21 | NGUYÊN HỒNG | LÊ QUANG ĐỊNH | GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | 4.300 |
22 | NGUYỄN KIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.600 |
23 | NGUYỄN OANH | NGÃ SÁU | PHAN VĂN TRỊ | 7.600 |
|
| PHAN VĂN TRỊ | LÊ ĐỨC THỌ | 6.800 |
|
| LÊ ĐỨC THỌ | CẦU AN LỘC | 6.000 |
24 | NGUYỄN THÁI SƠN | GIÁP RANH TÂN BÌNH | NGUYỄN KIỆM | 5.500 |
|
| NGUYỄN KIỆM | PHẠM NGŨ LÃO | 6.000 |
|
| PHẠM NGŨ LÃO | PHAN VĂN TRỊ | 6.800 |
|
| PHAN VĂN TRỊ | DƯƠNG QUẢNG HÀM | 4.900 |
|
| DƯƠNG QUẢNG HÀM | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
25 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
26 | NGUYỄN TUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
27 | NGUYỄN VĂN CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.100 |
28 | NGUYỄN VĂN DUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
29 | NGUYỄN VĂN BẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
30 | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
31 | NGUYỄN VĂN NGHI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
32 | PHẠM HUY THÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
33 | PHẠM NGŨ LÃO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
34 | PHẠM VĂN BẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
35 | PHẠM VĂN CHIÊU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
36 | PHAN HUY ÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
37 | PHAN VĂN TRỊ | GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | NGUYỄN THÁI SƠN | 6.000 |
|
| NGUYỄN THÁI SƠN | NGUYỄN OANH | 6.500 |
|
| NGUYỄN OANH | THỐNG NHẤT | 5.400 |
38 | QUANG TRUNG | NGÃ SÁU | LÊ VĂN THỌ | 8.100 |
|
| LÊ VĂN THỌ | TÂN SƠN | 6.500 |
|
| TÂN SƠN | CHỢ CẦU | 5.500 |
39 | THÍCH BỮU ĐĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
40 | THIÊN HỘ DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.700 |
41 | THỐNG NHẤT | SÂN BAY | QUANG TRUNG | 4.100 |
|
| QUANG TRUNG | DIỆU HIỀN | 4.900 |
|
| DIỆU HIỀN | NHÀ THỜ HÀ NỘI | 5.400 |
|
| NHÀ THỜ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
42 | THÔNG TÂY HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.700 |
43 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
44 | TRẦN PHÚ CƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
45 | TRẦN QUỐC TUẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
46 | TRẦN THỊ NGHĨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
47 | TRƯNG NỮ VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
48 | TRƯƠNG ĐĂNG QUẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
49 | TRƯƠNG MINH KÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.200 |
50 | TÂN SƠN | QUANG TRUNG | GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH | 3.000 |
51 | TRẦN BÁ GIAO | CHUNG CƯ HÀ KIỀU | NGUYỄN THÁI SƠN | 2.200 |
52 | TÚ MỠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | TÂN HÒA ĐÔNG | NGÃ TƯ CÂY DA SÀ | 2.900 |
|
| NGÃ TƯ CÂY DA SÀ | CẦU MỸ THUẬN | 3.000 |
|
| CẦU MỸ THUẬN | RANH QUẬN 8 | 2.800 |
2 | AO ĐÔI | MÃ LÒ | QUỐC LỘ 1A | 1.000 |
3 | ẤP CHIẾN LƯỢC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
4 | BẾN LỘI | VÕ VĂN VÂN | LỘ TẺ ẤP 6 | 800 |
5 | BÌNH LONG | TÂN KỲ TÂN QUÝ | NGÃ TƯ BỐN XÃ | 3.400 |
6 | BÌNH THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
7 | BÔNG SEN | TỈNH LỘ 10 | LÊ ĐÌNH CẨN | 1.700 |
8 | BÙI DƯƠNG LỊCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
9 | BÙI HỮU DIÊN | NGUYỄN THỨC TỰ | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
10 | BÙI HỮU DIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
11 | BÙI TỰ TOÀN | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RẠCH RUỘT NGỰA | 2.100 |
12 | CẦU KINH | NGUYỄN CỬU PHÚ | NGUYỄN VĂN CỰ | 700 |
13 | CÂY CÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
14 | CHIẾN LƯỢC | TÂN HÒA ĐÔNG | MÃ LÒ | 1.700 |
|
| MÃ LÒ | QUỐC LỘ 1A | 1.000 |
15 | DƯƠNG BÁ CUNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | DƯƠNG TỰ QUÁN | 1.900 |
16 | ĐẤT MỚI | LÊ VĂN QUỚI | TỈNH LỘ 10 | 2.000 |
17 | ĐÌNH NGHI XUÂN, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | PHAN ANH | LIÊN KHU 5-11-12 | 1.700 |
18 | ĐỖ NĂNG TẾ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | CHÙA HUỆ NGHIÊM | 1.900 |
19 | ĐOÀN PHÚ TỨ | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
20 | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A | GÒ XOÀI | 1.200 |
21 | ĐƯỜNG 504, PHƯỜNG AN LẠC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
22 | ĐƯỜNG 532, PHƯỜNG AN LẠC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
23 | ĐƯỜNG BIA TRUYỀN THỐNG | TỈNH LỘ 10 | LÊ ĐÌNH CẨN | 1.700 |
24 | ĐƯỜNG BỜ SÔNG | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO | 800 |
25 | ĐƯỜNG BỜ TUYẾN | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO | 1.100 |
26 | ĐƯỜNG MIẾU BÌNH LONG | LÊ VĂN QUỚI | MÃ LÒ | 1.300 |
27 | ĐƯỜNG MIẾU GÒ XOÀI | ĐƯỜNG GÒ XOÀI | LÊ VĂN QUỚI | 800 |
28 | ĐƯỜNG SỐ 1 (PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A) | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 14 | 1.700 |
29 | ĐƯỜNG SỐ 1 (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG) | AN DƯƠNG VƯƠNG | TÊN LỬA | 3.400 |
30 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 | 1.700 |
31 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 600 |
32 | ĐƯỜNG SỐ 10, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 11 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
33 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
34 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 5-6 | 800 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 11 (BÌNH HƯNG HÒA A) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
36 | ĐƯỜNG SỐ 11, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 1.700 |
37 | ĐƯỜNG SỐ 11A, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 1.700 |
38 | ĐƯỜNG SỐ 12, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 11 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 8B | ĐƯỜNG SỐ 10 | 600 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 13, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 1.700 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ - TÂN QUÝ | DỰ ÁN 415 | 600 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 13A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 17 | DỰ ÁN 415 | 600 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 14A | 1.300 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 14, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 11 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.700 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | DỰ ÁN 415 | 1.200 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 14A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 600 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 15, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 1.700 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16A | LIÊN KHU | 1.300 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 16, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 2.000 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 2-10 | DỰ ÁN 415 | 1.000 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 16A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MIẾU GÒ XOÀI | DỰ ÁN 415 | 600 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 16A PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | MIẾU GÒ XOÀI | 600 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 17, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 1.700 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ - TÂN QUÝ | ĐƯỜNG SỐ 19A | 1.200 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 17A PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ - TÂN QUÝ | ĐƯỜNG SỐ 13A | 1.000 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 17B, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 1.700 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 18, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MIẾU GÒ XOÀI | LÊ VĂN QUỚI | 1.300 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 18A PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | 600 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 18C PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | 600 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 18D PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | LÊ VĂN QUỚI | 700 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 19 PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 19 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ - TÂN QUÝ | DỰ ÁN 415 | 1.200 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 1A, KP4-PHƯỜNG AN LẠC A | HOÀNG VĂN HỢP | CUỐI ĐƯỜNG | 2.000 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 1B, KP3-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 6 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.700 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 1C, KP4-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 4C | CUỐI ĐƯỜNG | 1.400 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 1D, KP4-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 4C | CUỐI ĐƯỜNG | 1.300 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 2 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | LIÊN KHU 8-9 | 900 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 2 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | DỰ ÁN 415 | 1.200 |
69 | ĐƯỜNG SỐ 2 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 4-5 | 800 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 20 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MÃ LÒ | ĐƯỜNG SỐ 18B | 600 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 20 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 700 |
72 | ĐƯỜNG SỐ 22 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 16 | 1.300 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 24 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 16 | 1.300 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 24A PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 18B | 1.200 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 25 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | MIẾU GÒ XOÀI | 600 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 26/3 (BÌNH HƯNG HÒA) | HƯƠNG LỘ 13 (LÊ TRỌNG TẤN) | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 2A PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | LIÊN KHU 8-9 | 900 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 2B PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2C | 600 |
79 | ĐƯỜNG SỐ 3 PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 2.000 |
80 | ĐƯỜNG SỐ 3 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 5D | 1.700 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 3A PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5D | DỰ ÁN 415 | 500 |
82 | ĐƯỜNG SỐ 3B | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 2.000 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 3B PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3A | DỰ ÁN 415 | 500 |
84 | ĐƯỜNG SỐ 3C, PHƯỜNG AN LẠC | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 2.000 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 3C PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3A | DỰ ÁN 415 | 500 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG AN LẠC | ĐƯỜNG SỐ 1 | PHÙNG TÁ CHU | 2.600 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | DỰ ÁN 415 | 900 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | DỰ ÁN 415 | 1.200 |
89 | ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 8 | 800 |
90 | ĐƯỜNG SỐ 40, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | TỈNH LỘ 10 | 2.000 |
91 | ĐƯỜNG SỐ 40A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 1.700 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 40B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 49 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 1.500 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 42, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 | 1.700 |
94 | ĐƯỜNG SỐ 42A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 49B | ĐƯỜNG SỐ 51 | 1.500 |
95 | ĐƯỜNG SỐ 44, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 49C | 1.700 |
96 | ĐƯỜNG SỐ 46, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | CUỐI ĐƯỜNG | 2.000 |
97 | ĐƯỜNG SỐ 48, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.700 |
98 | ĐƯỜNG SỐ 48A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | ĐƯỜNG SỐ 55 | 1.500 |
99 | ĐƯỜNG SỐ 48B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
100 | ĐƯỜNG SỐ 49, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 46 | ĐƯỜNG SỐ 40 | 2.000 |
101 | ĐƯỜNG SỐ 49A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40A | ĐƯỜNG SỐ 40B | 1.500 |
102 | ĐƯỜNG SỐ 49B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 44 | ĐƯỜNG SỐ 42 | 1.500 |
103 | ĐƯỜNG SỐ 49C, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 42A | ĐƯỜNG SỐ 44 | 1.500 |
104 | ĐƯỜNG SỐ 4C, KP4-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 1.600 |
105 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 2.000 |
106 | ĐƯỜNG SỐ 5 (BÌNH HƯNG HÒA A) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
107 | ĐƯỜNG SỐ 50, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 57 | 1.700 |
108 | ĐƯỜNG SỐ 50A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | ĐƯỜNG SỐ 55 | 1.500 |
109 | ĐƯỜNG SỐ 50B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55A | ĐƯỜNG SỐ 57 | 1.500 |
110 | ĐƯỜNG SỐ 50C, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 53C | 1.700 |
111 | ĐƯỜNG SỐ 50D, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55 | ĐƯỜNG SỐ 57A | 1.500 |
112 | ĐƯỜNG SỐ 51, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
113 | ĐƯỜNG SỐ 52, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 57A | 1.700 |
114 | ĐƯỜNG SỐ 52A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53D | ĐƯỜNG SỐ 55 | 1.500 |
115 | ĐƯỜNG SỐ 52B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 57C | ĐƯỜNG SỐ 57 | 1.500 |
116 | ĐƯỜNG SỐ 53, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50D | ĐƯỜNG SỐ 46 | 1.500 |
117 | ĐƯỜNG SỐ 53A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 48 | ĐƯỜNG SỐ 46A | 1.500 |
118 | ĐƯỜNG SỐ 53B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 52 | ĐƯỜNG SỐ 50C | 1.500 |
119 | ĐƯỜNG SỐ 53C, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 52A | ĐƯỜNG SỐ 50C | 1.500 |
120 | ĐƯỜNG SỐ 53D, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 54 | ĐƯỜNG SỐ 52 | 1.500 |
121 | ĐƯỜNG SỐ 54, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 57 | 1.700 |
122 | ĐƯỜNG SỐ 55, PHƯỜNG TÂN TẠO | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 46 | 2.000 |
123 | ĐƯỜNG SỐ 55A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50C | ĐƯỜNG SỐ 50 | 1.500 |
124 | ĐƯỜNG SỐ 57, PHƯỜNG TÂN TẠO | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 50 | 1.700 |
125 | ĐƯỜNG SỐ 57A, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 52B | ĐƯỜNG SỐ 50B | 1.500 |
126 | ĐƯỜNG SỐ 57B, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50B | ĐƯỜNG SỐ 50D | 1.500 |
127 | ĐƯỜNG SỐ 57C, PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 54 | ĐƯỜNG SỐ 52 | 1.500 |
128 | ĐƯỜNG SỐ 5A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | KÊNH NƯỚC ĐEN | ĐƯỜNG SỐ 3 | 900 |
129 | ĐƯỜNG SỐ 5B | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 2.000 |
130 | ĐƯỜNG SỐ 5C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5E | DỰ ÁN 415 | 900 |
131 | ĐƯỜNG SỐ 5D, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | ĐƯỜNG SỐ 5C | 600 |
132 | ĐƯỜNG SỐ 5F, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5D | KÊNH NƯỚC ĐEN | 900 |
133 | ĐƯỜNG SỐ 6, (BÌNH HƯNG HÒA A) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
134 | ĐƯỜNG SỐ 6, KP3- PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 2.000 |
135 | ĐƯỜNG SỐ 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
136 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 | 1.700 |
137 | ĐƯỜNG SỐ 7B | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 2.000 |
138 | ĐƯỜNG SỐ 8 | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 3 | 1.300 |
139 | ĐƯỜNG SỐ 8 (BÌNH HƯNG HÒA) | TÂN KỲ- TÂN QUÝ | HƯƠNG LỘ 3 | 1.000 |
140 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | KÊNH NƯỚC ĐEN | 1.400 |
141 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 5-6 | 800 |
142 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 9A | 1.400 |
143 | ĐƯỜNG SỐ 9A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | DỰ ÁN 415 | 600 |
144 | DƯƠNG TỰ QUÁN | HOÀNG VĂN HỢP | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
145 | GÒ XOÀI | TÂN KỲ TÂN QUÝ | CUỐI ĐƯỜNG | 1.700 |
146 | HỒ HỌC LÃM | QUỐC LỘ 1A | RẠCH CÁT (PHÚ ĐỊNH) | 2.600 |
147 | HỒ VĂN LONG | NGUYỄN THỊ TÚ | BÙI DƯƠNG LỊCH | 1.000 |
|
| TỈNH LỘ 10 | SÔNG SUỐI | 2.000 |
148 | HOÀNG HƯNG | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
149 | HOÀNG VĂN HỢP | KINH DƯƠNG VƯƠNG | ĐƯỜNG 1A | 1.900 |
150 | HƯƠNG LỘ 13 (LÊ TRỌNG TẤN) | BÌNH LONG | CUỐI ĐƯỜNG | 2.000 |
151 | HƯƠNG LỘ 2 | QUỐC LỘ 1A | PHAN ANH | 2.500 |
152 | KÊNH NƯỚC ĐEN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
153 | KHIẾU NĂNG TỈNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.900 |
154 | KINH DƯƠNG VƯƠNG | MŨI TÀU | CẦU AN LẠC | 6.900 |
|
| CẦU AN LẠC | VÒNG XOAY AN LẠC | 3.500 |
155 | LÂM HOÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
156 | LÊ CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
157 | LÊ CÔNG PHÉP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
158 | LÊ ĐÌNH CẨN | QUỐC LỘ 1A | TỈNH LỘ 10 | 1.700 |
159 | LÊ NGƯNG | NGUYỄN CỬU PHÚ | KÊNH 5 | 600 |
160 | LÊ TẤN BÊ | CẦU AN LẠC | CẦU GIẤY | 1.000 |
161 | LÊ TRỌNG TẤN | CẦU BƯNG | QUỐC LỘ 1A | 2.000 |
162 | LÊ VĂN QUỚI | NGÃ TƯ 4 XÃ | MÃ LÒ | 2.300 |
163 | LIÊN KHU 2-10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÔ TƯ | GÒ XOÀI | 700 |
164 | LIÊN KHU 4-5, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
165 | LIÊN KHU 5, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
166 | LIÊN KHU 5-6, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
167 | LIÊN KHU 7-13, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 8B | DỰ ÁN 415 | 600 |
168 | LIÊN KHU 8-9, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 700 |
169 | LIÊN KHU PHỐ 10-11, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | PHAN ANH | CUỐI ĐƯỜNG | 1.700 |
170 | LỘ TẺ | TỈNH LỘ 10 | NGÃ BA ĐƯỜNG BÀ TIẾNG | 1.500 |
171 | LÔ TƯ | MÃ LÒ | ĐƯỜNG GÒ XOÀI | 1.000 |
172 | MÃ LÒ | TỈNH LỘ 10 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | 2.000 |
173 | NGÔ Y LINH | AN DƯƠNG VƯƠNG | RẠCH RUỘT NGỰA | 1.500 |
174 | NGUYỄN CỬU PHÚ | TỈNH LỘ 10 | GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 1.400 |
175 | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
176 | NGUYỄN HỚI | KINH DƯƠNG VƯƠNG | LÒ GỐM | 1.700 |
177 | NGUYỄN QUÝ YÊM | AN DƯƠNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 2.000 |
178 | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | QUỐC LỘ 1A | VĨNH LỘC | 1.300 |
179 | NGUYỄN THỊ TÚ | QUỐC LỘ 1A | VĨNH LỘC | 2.000 |
180 | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN THỨC TỰ | 2.200 |
181 | NGUYỄN THỨC TỰ | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | HOÀNG VĂN HỢP | 1.900 |
182 | NGUYỄN TRIỆU LỰC | QUỐC LỘ 1A | HỒ VĂN LONG | 1.000 |
183 | NGUYỄN TRỌNG TRÍ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | TÊN LỬA | 1.900 |
184 | NGUYỄN VĂN CỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
185 | PHẠM BÀNH | NGUYỄN THỨC TỰ | PHAN CÁT TỰU | 1.500 |
186 | PHẠM ĐĂNG GIẢNG | HƯƠNG LỘ 13 | RANH QUẬN 12 | 1.400 |
187 | PHAN CÁT TỰU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
188 | PHAN ANH | NGÃ TƯ BỐN XÃ | TÂN HÒA ĐÔNG | 3.400 |
189 | PHAN ĐÌNH THÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
190 | PHÙNG TÁ CHU | BÀ HOM | KHIẾU NĂNG TỈNH | 1.700 |
191 | QUỐC LỘ 1A | GIÁP RANH BÌNH CHÁNH | CẦU TÂN TẠO (QUỐC LỘ 1A) | 3.300 |
|
| CẦU TÂN TẠO (QUỐC LỘ 1A) | GIÁP HUYỆN HÓC MÔN | 2.000 |
192 | SÔNG SUỐI | QUỐC LỘ 1A | RANH SÔNG SUỐI | 400 |
193 | SÔNG TẮC | TRẦN ĐẠI NGHĨA | RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO | 500 |
194 | TẠ MỸ DUẬT | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.900 |
195 | TÂN HÒA ĐÔNG | AN DƯƠNG VƯƠNG | HƯƠNG LỘ 2 | 2.600 |
196 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | BÌNH LONG | QUỐC LỘ 1A | 2.600 |
197 | TẬP ĐOÀN 6B | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 600 |
198 | TÂY LÂN | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
199 | TÊN LỬA | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC | 2.300 |
|
| TRỌN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ AN LẠC |
| 3.400 |
|
| RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC | ĐƯỜNG SỐ 29 (CŨ) | 2.100 |
|
| ĐƯỜNG SỐ 29 (CŨ) | TỈNH LỘ 10 | 1.700 |
200 | TỈNH LỘ 10 | CÂY DA SÀ | QUỐC LỘ 1A | 3.400 |
|
| QUỐC LỘ 1A | CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10) | 2.600 |
|
| CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10) | RANH BÌNH CHÁNH | 1.700 |
201 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
202 | TRẦN THANH MAI | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO | 800 |
203 | TRƯƠNG PHƯỚC PHAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
204 | VÀNH ĐAI TRONG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | HƯƠNG LỘ 2 (BÌNH TRỊ ĐÔNG) | 3.400 |
205 | VĨNH LỘC (HƯƠNG LỘ 80) | NGUYỄN THỊ TÚ | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC | 1.000 |
206 | VÕ VĂN VÂN | TỈNH LỘ 10 | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 1.000 |
207 | VŨ HỮU | TẠ MỸ DUẬT | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | 1.900 |
208 | VƯƠNG VĂN HUỐNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN TÂN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ẤP BẮC | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 4.200 |
2 | ÂU CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.800 |
3 | BA GIA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
4 | BA VÂN | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ÂU CƠ | 4.000 |
5 | BA VÌ | THĂNG LONG | KÊNH SÂN BAY (A41) | 4.000 |
6 | BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.800 |
7 | BẠCH ĐẰNG 1 | VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN | NGÃ BA HỒNG HÀ - BẠCH ĐẰNG 2 | 4.200 |
8 | BẠCH ĐẰNG 2 | NGÃ 3 HỒNG HÀ | CUỐI ĐƯỜNG | 5.800 |
9 | BÀNH VĂN TRÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
10 | BÀU BÀNG | NÚI THÀNH | BÌNH GIÃ | 4.200 |
11 | BÀU CÁT | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | ĐỒNG ĐEN | 5.800 |
|
| ĐỒNG ĐEN | VÕ THÀNH TRANG | 5.000 |
12 | BC1 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | HẺM 273 BÀU CÁT | 4.000 |
13 | BC2 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | HẺM 273 BÀU CÁT | 4.000 |
14 | BC3 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | HẺM 273 BÀU CÁT | 4.000 |
15 | BC4 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | ĐỒNG ĐEN | 4.000 |
16 | BC5 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 4.000 |
17 | BC6 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 4.000 |
18 | BC7 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 4.000 |
19 | BC9 | ÂU CƠ | ĐỒNG ĐEN | 4.000 |
|
| ĐỒNG ĐEN | HỒNG LẠC | 3.300 |
20 | BẾ VĂN ĐÀN | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 4.000 |
21 | BẾN CÁT | ĐƯỜNG PHÚ HÒA | NGHĨA PHÁT | 3.300 |
22 | BÌNH GIÃ | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 5.000 |
23 | BÙI THỊ XUÂN | HOÀNG VĂN THỤ | KÊNH NHIÊU LỘC | 5.000 |
24 | CA VĂN THỈNH | VÕ THÀNH TRANG | ĐỒNG ĐEN | 4.000 |
25 | CẦU CỐNG LỠ | PHAN HUY ÍCH | PHẠM VĂN BẠCH | 2.300 |
26 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.700 |
27 | CHẤN HƯNG | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | NGHĨA HÒA NỐI DÀI | 3.000 |
28 | CHÂU VĨNH TẾ | NGUYỄN TỬ NHA | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
29 | CHÍ CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
30 | CHÍ LINH | KHAI TRÍ | ĐẠI NGHĨA | 3.000 |
31 | CHỬ ĐỒNG TỬ | BÀNH VĂN TRÂN | VÂN CÔI | 3.000 |
32 | CỘNG HÒA | TRƯỜNG CHINH | LĂNG CHA CẢ | 10.400 |
33 | CỬU LONG | TRƯỜNG SƠN | YÊN THẾ | 4.600 |
34 | CÙ CHÍNH LAN | NGUYỄN QUANG BÍCH | NGUYỄN HIÊN LÊ | 4.000 |
35 | DÂN TRÍ | NGHĨA HÒA | KHAI TRÍ | 3.000 |
36 | DỌC BỜ KÊNH NHIÊU LỘC | NGÃ BA ĐƯỜNG LÊ BÌNH, ÚT TỊCH | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN VÀ QUẬN 3 | 4.200 |
37 | DƯƠNG VÂN NGA | NGUYỄN BẶC | ĐƯỜNG 122 PHẠM VĂN HAI | 4.600 |
38 | DUY TÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | TÂN TIẾN | 3.300 |
39 | ĐẠI NGHĨA | NGHĨA PHÁT | DÂN TRÍ | 3.000 |
40 | ĐẶNG LỘ | NGHĨA PHÁT | CHỬ ĐỒNG TỬ | 3.000 |
41 | ĐẤT THÁNH | LÝ THƯỜNG KIỆT | BẮC HẢI | 4.000 |
42 | ĐỒ SƠN | THĂNG LONG | HẺM SỐ 6 HẢI VÂN | 4.000 |
43 | ĐÔNG HỒ | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | 4.000 |
44 | ĐỒNG NAI | TRƯỜNG SƠN | LAM SƠN | 4.600 |
45 | ĐỒNG ĐEN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
46 | ĐÔNG SƠN | VÂN CÔI | BA GIA | 3.300 |
47 | ĐỒNG XOÀI | BÌNH GIÃ | HOÀNG HOA THÁM | 4.200 |
48 | ĐINH ĐIỀN | DƯƠNG VÂN NGA | ĐƯỜNG NHÀ KHO PEPSI | 4.000 |
49 | ĐƯỜNG A4 | CỘNG HÒA | TRƯỜNG CHINH | 5.000 |
50 | ĐƯỜNG B6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
51 | ĐƯỜNG KẾ XÍ NGHIỆP ĐÔNG LẠNH | ÂU CƠ | VƯỜN LAN | 3.000 |
52 | ĐƯỜNG 122 PHẠM VĂN HAI | PHẠM VĂN HAI | LÊ VĂN SỸ | 4.600 |
53 | ĐƯỜNG 175 LÝ THƯỜNG KIỆT | LÝ THƯỜNG KIỆT | LẠC LONG QUÂN | 3.300 |
54 | ĐƯỜNG B1 | THÂN NHÂN TRUNG | ĐƯỜNG 12 | 4.000 |
55 | ĐƯỜNG C1 | CỘNG HÒA | NGUYỄN QUANG BÍCH | 4.000 |
56 | ĐƯỜNG C12 | CỘNG HÒA | ĐƯỜNG B1 | 4.000 |
57 | ĐƯỜNG C18 | CỘNG HÒA | NGUYỄN THÁI BÌNH | 4.000 |
58 | ĐƯỜNG C2 | NGUYỄN QUANG BÍCH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
59 | ĐƯỜNG C22 | ĐƯỜNG A4 | ĐƯỜNG C18 | 4.000 |
60 | ĐƯỜNG C27 | ĐƯỜNG A4 | NGUYỄN BÁ TUYẾN (C29) | 4.000 |
61 | ĐƯỜNG C3 | NGUYỄN QUANG BÍCH | NGUYỄN HIẾN LÊ | 4.000 |
62 | ĐƯỜNG D50 | NGUYỄN MINH HOÀNG (C25) | CỘNG HÒA | 4.000 |
63 | ĐƯỜNG D51 | ĐƯỜNG C20 | NGUYỄN THÁI BÌNH | 4.000 |
64 | ĐƯỜNG D52 | ĐƯỜNG D50 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
65 | ĐƯỜNG HÔNG TRƯỜNG MẦM NON 10 | ĐƯỜNG TRƯỚC TRƯỜNG MẦM NON 10 | NI SƯ HUỲNH LIÊN | 2.500 |
66 | ĐƯỜNG NHÀ KHO PEPSI | ĐƯỜNG 122 PHẠM VĂN HAI | NHÀ SỐ 130/9 PHẠM VĂN HAI | 5.000 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
69 | ĐƯỜNG SỐ 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 4 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
72 | ĐƯỜNG SỐ 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG HÔNG TRƯỜNG MẦM NON 10 | 2.500 |
74 | ĐƯỜNG TỔ 46-P10 | HỒNG LẠC | ĐƯỜNG SỐ 1 | 2.500 |
75 | ĐƯỜNG TRƯỚC TRƯỜNG MẦM NON 10 | HỒNG LẠC | NI SƯ HUỲNH LIÊN | 2.500 |
76 | ĐỐNG ĐA | CỬU LONG | TIỀN GIANG | 4.600 |
77 | GIẢI PHÓNG | THĂNG LONG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
78 | GÒ CẤM ĐỆM | LẠC LONG QUÂN | TRẦN VĂN ĐANG | 2.500 |
79 | HẬU GIANG | THĂNG LONG | TRƯỜNG SƠN | 4.600 |
80 | HÀ BÁ TƯỜNG | TRƯỜNG CHINH | LÊ LAI | 4.000 |
81 | HÁT GIANG | LAM SƠN | YÊN THẾ | 4.600 |
82 | HIỆP NHẤT | HÒA HIỆP | NHÀ SỐ 1024 HIỆP NHẤT | 3.300 |
83 | HỒNG HÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
84 | HỒNG LẠC | LẠC LONG QUÂN | ÂU CƠ | 4.000 |
85 | HỒNG LẠC (HƯƠNG LỘ 2) | ÂU CƠ | KÊNH ĐỒNG ĐEN | 4.000 |
86 | HOÀNG BẬT ĐẠT | NGUYỄN PHÚC CHU | CỐNG LỠ | 2.300 |
87 | HOÀNG HOA THÁM | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 5.800 |
|
| CỘNG HÒA | RANH SÂN BAY | 4.600 |
88 | HOÀNG KẾ VIÊM (C21) | ĐƯỜNG A4 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
89 | HOÀNG VĂN THỤ | NGUYỄN VĂN TRỖI | NGÃ 4 BẢY HIỀN | 9.300 |
90 | HOÀNG VIỆT | HOÀNG VĂN THỤ | LÊ BÌNH | 6.700 |
91 | HƯNG HÓA | CHẤN HƯNG | NGÃ 3 THÁNH GIA | 3.000 |
92 | HÒA HIỆP | HIỆP NHẤT | NHÀ 1253 HÒA HIỆP | 3.000 |
93 | HUỲNH TỊNH CỦA | SƠN HƯNG | NGUYỄN TỬ NHA | 4.000 |
94 | HUỲNH VĂN NGHỆ | PHAN HUY ÍCH | PHẠM VĂN BẠCH | 1.400 |
95 | KHAI QUANG | CHỢ NAM HÒA | ĐẤT THÁNH | 3.000 |
96 | KHAI TRÍ | NGHĨA PHÁT | DÂN TRÍ | 3.000 |
97 | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | ÂU CƠ | 6.700 |
98 | LAM SƠN | SÔNG NHUỆ | HỒNG HÀ | 4.600 |
99 | LÊ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
100 | LÊ DUY NHUẬN (C28) | ĐƯỜNG C19 | ĐƯỜNG A4 | 4.000 |
101 | LÊ LAI | TRƯỜNG CHINH | HẺM 291 TRƯỜNG CHINH | 3.300 |
102 | LÊ LỢI | TRƯỜNG CHINH | HẺM 11 LÊ LAI | 3.300 |
103 | LÊ MINH XUÂN | VÂN CÔI | LẠC LONG QUÂN | 3.300 |
|
| LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | 5.800 |
104 | LÊ NGÂN | TRƯỜNG CHINH | NGUYỄN TỬ NHA | 4.000 |
105 | LÊ TẤN QUỐC | CỘNG HÒA | NHẤT CHI MAI | 4.000 |
106 | LÊ TRUNG NGHĨA (C26) | C13 | HOÀNG HOA THÁM | 4.000 |
107 | LÊ VĂN HUÂN | CỘNG HÒA | ĐƯỜNG B1 | 4.000 |
108 | LÊ VĂN SỸ | LĂNG CHA CẢ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 8.200 |
109 | LỘC HƯNG | CHẤN HƯNG | NGÃ 3 NHÀ THỜ LỘC HƯNG | 2.700 |
110 | LỘC VINH | NGHĨA PHÁT | NGHĨA HÒA | 3.000 |
111 | LONG HƯNG | BẾN CÁT | BA GIA | 3.300 |
112 | LƯU NHÂN CHÚ | PHẠM VĂN HAI | HẺM 98 CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 2.700 |
113 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGÃ 4 BẢY HIỀN | RANH QUẬN 10 | 9.300 |
114 | MAI LÃO BẠNG | THÂN NHÂN TRUNG | TRẦN VĂN DƯ | 4.000 |
115 | NĂM CHÂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
116 | NGHĨA HƯNG | HẺM TỔ 36 | HẺM TỔ 28 | 3.000 |
117 | NGHĨA HÒA | NGHĨA PHÁT | BẮC HẢI | 3.000 |
118 | NGHĨA PHÁT | LÝ THƯỜNG KIỆT | BÀNH VĂN TRÂN | 3.900 |
|
| BÀNH VĂN TRÂN | BẾN CÁT | 4.000 |
119 | NGÔ BỆ | CỘNG HÒA | ĐƯỜNG B1 | 4.000 |
120 | NGỰ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
121 | NGUYỄN BẶC | PHẠM VĂN HAI | DƯƠNG VÂN NGA | 5.000 |
122 | NGUYỄN BÁ TÒNG | TRƯỜNG CHINH | SƠN HƯNG | 4.000 |
123 | NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) | C25 | C28 | 4.000 |
124 | NGUYỄN CẢNH DỊ | THĂNG LONG | NGUYỄN VĂN MẠI | 4.000 |
125 | NGUYỄN CHÁNH SẮT | TRẦN VĂN DƯ | ĐƯỜNG C2 | 4.000 |
126 | NGUYỄN HIỂN LÊ | TRẦN VĂN DƯ | HOÀNG HOA THÁM | 4.000 |
127 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | TRƯỜNG CHINH | ÂU CƠ | 5.000 |
128 | NGUYỄN MINH HOÀNG (C25) | HOÀNG HOA THÁM | QUÁCH VĂN TUẤN | 4.000 |
129 | NGUYỄN ĐÌNH KHƠI | HOÀNG VĂN THỤ | HOÀNG VIỆT | 4.000 |
130 | NGUYỄN PHÚC CHU | TRƯỜNG CHINH | KÊNH HY VỌNG | 2.300 |
131 | NGUYỄN QUANG BÍCH (B4) | TRẦN VĂN DƯ | HOÀNG HOA THÁM | 4.000 |
132 | NGUYỄN SỸ SÁCH | TRƯỜNG CHINH | PHẠM VĂN BẠCH | 2.300 |
133 | NGUYỄN THANH TUYỀN | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | HẺM 500 PHẠM VĂN HAI | 4.600 |
134 | NGUYỄN THÁI BÌNH | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 5.300 |
135 | NGUYỄN THẾ LỰC | ĐƯỜNG A4 | ĐƯỜNG A18 | 4.000 |
136 | NGUYỄN THỊ NHỎ | ÂU CƠ | THIÊN PHƯỚC | 4.600 |
137 | NGUYỄN TỬ NHA | NĂM CHÂU | NHÀ THỜ VÂN CÔI | 4.000 |
138 | NGUYỄN TRỌNG LỘI | HẬU GIANG | HẺM 27/10 NGUYỄN VĂN VĨNH | 4.000 |
139 | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | HẺM 413 HOÀNG VĂN THỤ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 6.000 |
140 | NGUYỄN VĂN MẠI | SỐ 1 TRƯỜNG SƠN | SỐ 1/54 TRƯỜNG SƠN | 4.000 |
141 | NGUYỄN VĂN TRỖI | HOÀNG VĂN THỤ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 9.300 |
142 | NGUYỄN VĂN VĨ | NGUYỄN TỬ NHA | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
143 | NGUYỄN VĂN VĨNH | HẺM 27 HẬU GIANG | THĂNG LONG | 4.000 |
144 | NHẤT CHI MAI | CỘNG HÒA | ĐƯỜNG C12 | 4.000 |
145 | NI SƯ HUỲNH LIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
146 | NÚI THÀNH | ẤP BẮC | CỘNG HÒA | 4.200 |
147 | PHẠM CỰ LƯỢNG | PHỔ QUANG | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
148 | PHẠM HỒNG THÁI | PHỔ QUANG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.600 |
149 | PHẠM PHÚ THỨ | HẺM 1017/6 LẠC LONG QUÂN | ĐỒNG ĐEN | 4.000 |
150 | PHẠM VĂN BẠCH | TRƯỜNG CHINH | RANH QUẬN GÒ VẤP | 2.600 |
151 | PHẠM VĂN HAI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | LÊ VĂN SỸ | 6.600 |
|
| LÊ VĂN SỸ | HOÀNG VĂN THỤ | 5.000 |
152 | PHAN BÁ PHIẾN | ĐƯỜNG A4 | QUÁCH VĂN TUẤN | 4.000 |
153 | PHAN HUY ÍCH | TRƯỜNG CHINH | RANH QUẬN GÒ VẤP | 1.900 |
154 | PHAN ĐÌNH GIÓT | PHỔ QUANG | TRƯỜNG SƠN | 5.800 |
155 | PHAN SÀO NAM | BÀU CÁT | HỒNG LẠC | 4.000 |
156 | PHAN THÚC DUYỆT | THĂNG LONG | PHAN ĐÌNH GIÓT | 4.000 |
157 | PHAN VĂN LÂU | ĐỒ SƠN | HẺM 61 THĂNG LONG | 3.000 |
158 | PHAN VĂN SỬU | CỘNG HÒA | NHẤT CHI MAI | 4.000 |
159 | PHỔ QUANG | PHAN ĐÌNH GIÓT | HỒ VĂN HUÊ (QUẬN PHÚ NHUẬN) | 5.900 |
160 | PHÚ HÒA | BẾN CÁT | LÝ THƯỜNG KIỆT | 3.300 |
|
| LÝ THƯỜNG KIỆT | LẠC LONG QUÂN | 5.800 |
161 | PHÚ LỘC | BÀNH VĂN TRÂN | NHÀ SỐ 61/22 | 3.000 |
162 | QUÁCH VĂN TUẤN | CỘNG HÒA | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
163 | QUẢNG HIỀN | NĂM CHÂU | SƠN HƯNG | 3.300 |
164 | SẦM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
165 | SAO MAI | SỐ 147 CÁCH MẠNG THÁNG 8 | BÀNH VĂN TRÂN | 3.000 |
|
| BÀNH VĂN TRÂN | NHÀ THỜ SAO MAI | 2.500 |
166 | SÔNG ĐÀ | TRƯỜNG SƠN | TRÀ KHÚC | 4.600 |
167 | SÔNG ĐÁY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
168 | SÔNG NHUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
169 | SÔNG THAO | LAM SƠN | ĐỐNG ĐA | 4.600 |
170 | SÔNG THƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
171 | SƠN CANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
172 | SƠN HƯNG | HUỲNH TỊNH CỦA | NGUYỄN BÁ TÒNG | 3.300 |
|
| NGUYỄN BÁ TÒNG | CUỐI ĐƯỜNG | 4.000 |
173 | TÂN CANH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | LÊ VĂN SỸ | 5.000 |
174 | TÂN CHÂU | DUY TÂN | TÂN PHƯỚC | 3.300 |
175 | TÂN KHAI | HIỆP NHẤT | TỰ CƯỜNG | 3.300 |
176 | TÂN KỲ TÂN QUÍ | CỘNG HÒA | TRƯỜNG CHINH | 4.000 |
177 | TÂN HẢI | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 4.200 |
178 | TÂN LẬP | TÂN THỌ | TÂN XUÂN | 3.300 |
179 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT | TÂN TIẾN | 3.300 |
180 | TÂN SƠN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
181 | TÂN TẠO | LÝ THƯỜNG KIỆT | TÂN XUÂN | 3.300 |
182 | TÂN THỌ | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | 3.300 |
183 | TÂN TIẾN | TÂN THỌ | ĐÔNG HỒ | 5.800 |
184 | TÂN TRANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.500 |
185 | TÂN TRỤ | NGUYỄN PHÚC CHU | PHAN HUY ÍCH | 2.000 |
186 | TÂN XUÂN | LẠC LONG QUÂN | LÊ MINH XUÂN | 3.300 |
187 | TÁI THIẾT | LÝ THƯỜNG KIỆT | NĂM CHÂU | 4.000 |
188 | TẢN VIÊN | SÔNG ĐÁY | ĐỒNG NAI | 4.600 |
189 | THÂN NHÂN TRUNG | CỘNG HÒA | MAI LÃO BẠNG | 4.000 |
190 | THĂNG LONG | CỘNG HÒA | GA HÀNG HÓA SÂN BAY | 4.000 |
191 | THÀNH MỸ | ĐÔNG HỒ | HẺM 175 LÝ THƯỜNG KIỆT | 3.300 |
192 | THÉP MỚI | HOÀNG HOA THÁM | NGUYỄN THÁI BÌNH | 4.000 |
193 | THÍCH MINH NGUYỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
194 | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN THỊ NHỎ | LÝ THƯỜNG KIỆT | 4.000 |
195 | THỦ KHOA HUÂN | PHÚ HÒA | ĐÔNG HỒ | 3.300 |
196 | TIỀN GIANG | TRƯỜNG SƠN | LAM SƠN | 4.600 |
197 | TỐNG VĂN HÊN | TRƯỜNG CHINH | NGUYỄN PHÚC CHU | 2.000 |
198 | TỰ CƯỜNG | TỰ LẬP | HẺM 384 CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 3.300 |
199 | TỰ LẬP | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | HIỆP NHẤT | 3.300 |
200 | TỨ HẢI | NGHĨA PHÁT | ĐẤT THÁNH | 3.000 |
201 | TRẦN MAI NINH | TRƯỜNG CHINH | BÀU CÁT | 4.000 |
202 | TRẦN QUỐC HOÀN | LĂNG CHA CẢ | VÀO CỔNG SÂN BAY | 8.200 |
203 | TRẦN THÁI TÔNG | TRƯỜNG CHINH | PHẠM VĂN BẠCH | 2.300 |
204 | TRẦN THÁNH TÔNG | HUỲNH VĂN NGHỆ | CỐNG LỠ | 2.300 |
205 | TRẦN TRIỆU LUẬT | BẾN CÁT | LÝ THƯỜNG KIỆT | 5.000 |
206 | TRẦN VĂN DƯ | CỘNG HÒA | TƯỜNG RÀO SÂN BAY | 4.000 |
207 | TRẦN VĂN HOÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
208 | TRẦN VĂN QUANG | LẠC LONG QUÂN | ÂU CƠ | 4.000 |
209 | TRÀ KHÚC | TRƯỜNG SƠN | NHÀ SỐ 17 TRÀ KHÚC | 4.600 |
210 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | TRƯỜNG CHINH | ÂU CƠ | 5.000 |
211 | TRƯƠNG HOÀNG THANH | NGUYỄN THÁI BÌNH | ĐƯỜNG C19 | 4.000 |
212 | TRƯỜNG CHINH | NGÃ 4 BẢY HIỀN | NGÃ 3 BÀ QUẸO | 6.000 |
|
| NGÃ 3 BÀ QUẸO | CẦU THAM LƯƠNG | 4.500 |
213 | TRƯỜNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.300 |
214 | TRUNG LANG | TRẦN MAI NINH | LÊ LAI | 4.000 |
215 | ÚT TỊCH | CỘNG HÒA | LÊ BÌNH | 5.000 |
216 | VÂN CÔI | BÀNH VĂN TRÂN | NGHĨA PHÁT | 3.300 |
217 | VĂN CHUNG | TRẦN VĂN DƯ | ĐƯỜNG C2 | 4.000 |
218 | VEN TƯỜNG RÀO SÂN BAY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
219 | VÕ THÀNH TRANG | LÝ THƯỜNG KIỆT | HỒNG LẠC | 4.000 |
220 | VƯỜN LAN | HỒNG LẠC | ĐƯỜNG HÔNG TRƯỜNG MẦM NON 10 | 4.000 |
221 | XUÂN DIỆU | HOÀNG VĂN THỤ | NGUYỄN THÁI BÌNH | 6.700 |
222 | XUÂN HỒNG | TRƯỜNG CHINH | XUÂN DIỆU | 6.700 |
223 | YÊN THẾ | TƯỜNG RÀO QUÂN ĐỘI | HỒNG HÀ | 4.200 |
|
| HỒNG HÀ | KÊNH NHẬT BẢN | 4.200 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN TÂN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ÂU CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.800 |
2 | BÁC ÁI | TÂN SINH | PHAN ĐÌNH PHÙNG | 3.900 |
3 | BÌNH LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
4 | BÙI CẨM HỔ | LŨY BÁN BÍCH | KÊNH TÂN HÓA | 4.200 |
5 | CẦU XÉO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
6 | CÁC ĐƯỜNG NỐI GIỮA ĐƯỜNG SỐ 16 VÀ 20 | NGUYỄN NHỮ LÃM | ĐỖ ĐỨC DỤC | 3.400 |
7 | CÁCH MẠNG | LŨY BÁN BÍCH | TÂN SINH | 4.500 |
8 | CHÂN LÝ | ĐỘC LẬP | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | 3.900 |
9 | CHẾ LAN VIÊN | TRƯỜNG CHINH | CUỐI ĐƯỜNG | 2.700 |
10 | CHU THIÊN | NGUYỄN MỸ CA | TÔ HIỆU | 3.900 |
11 | CHU VĂN AN | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
12 | CỘNG HÒA 3 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN HUYÊN | 3.600 |
13 | DÂN CHỦ | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN XUÂN KHOÁI | 3.900 |
14 | DÂN TỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
15 | DƯƠNG KHUÊ | LŨY BÁN BÍCH | TÔ HIỆU | 4.500 |
16 | DƯƠNG ĐỨC HIỀN | LÊ TRỌNG TẤN | CHẾ LAN VIÊN | 3.000 |
17 | DƯƠNG VĂN DƯƠNG | TÂN KỲ TÂN QUÝ | ĐỖ THỪA LUÔNG | 4.200 |
18 | ĐÀM THẬN HUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
19 | ĐINH LIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
20 | ĐOÀN GIỎI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
21 | ĐOÀN KẾT | TÂN SINH | TỰ DO 1 | 3.900 |
22 | ĐỖ BÍ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
23 | ĐỖ CÔNG TƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
24 | ĐÔ ĐỐC CHẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
25 | ĐÔ ĐỐC LỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
26 | ĐÔ ĐỐC LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
27 | ĐÔ ĐỐC THỦ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
28 | ĐỖ ĐỨC DỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
29 | ĐỖ THỊ TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
30 | ĐỖ THỪA LUÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
31 | ĐỖ THỪA TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
32 | ĐỖ NHUẬN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
33 | ĐỘC LẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
34 | ĐƯỜNG 30/4 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
35 | ĐƯỜNG BỜ BAO TÂN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
36 | ĐƯỜNG CÂY KEO | LŨY BÁN BÍCH | TÔ HIỆU | 4.500 |
37 | ĐƯỜNG HƯỚNG ĐÔNG CHỢ SƠN KỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
38 | ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
39 | ĐƯỜNG ĐIỆN CAO THẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
40 | ĐƯỜNG NỐI TÂN SƠN NHÌ - TRƯƠNG VĨNH KÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 18 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 19 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 27 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
44 | ĐƯỜNG TRƯỚC TRƯỜNG PTTH TÂN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
45 | GÒ DẦU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
46 | HÀNG LANG BẢO VỆ NHÁNH PHỤ KÊNH NƯỚC ĐEN | TÂN HƯƠNG | THƯỢNG NGUỒN NHÁNH PHỤ | 2.300 |
47 | ĐƯỜNG TỔ 46 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
48 | ĐƯỜNG TỔ 48 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
49 | HÀN MẶC TỬ | THỐNG NHẤT | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | 3.900 |
50 | HIỀN VƯƠNG | TRUNG TÂM | VĂN CAO + ĐOẠN NỐI BÌNH LONG | 4.500 |
51 | HỒ ĐẮC DI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
52 | HỒ NGỌC CẨN | TRẦN HƯNG ĐẠO | THỐNG NHẤT | 3.900 |
53 | HOÀNG NGỌC PHÁCH | NGUYỄN SƠN | LÊ THÚC HOẠCH | 4.200 |
54 | HOÀNG THIỀU HOA | THẠCH LAM | HÒA BÌNH | 4.500 |
55 | HOÀNG VĂN HÒE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
56 | HOÀNG XUÂN NHỊ | ÂU CƠ | KHUÔNG VIỆT | 4.500 |
57 | HÒA BÌNH | KHUÔNG VIỆT | LŨY BÁN BÍCH | 7.000 |
|
| LŨY BÁN BÍCH | NGÃ TƯ 4 XÃ | 5.000 |
58 | HUỲNH VĂN CHÍNH | KHUÔNG VIỆT | CHUNG CƯ NHIÊU LỘC | 4.500 |
59 | HUỲNH THIỆN LỘC | LŨY BÁN BÍCH | KÊNH TÂN HÓA | 4.000 |
60 | ÍCH THIỆN | PHỐ CHỢ | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | 3.900 |
61 | KHUÔNG VIỆT | ÂU CƠ | HÒA BÌNH | 4.500 |
62 | LÊ CAO LÃNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
63 | LÊ CẢNH TUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
64 | LÊ KHÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
65 | LÊ LÂM | ĐƯỜNG CẤP NƯỚC SÔNG SÀI GÒN | VĂN CAO | 4.200 |
66 | LÊ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
67 | LÊ LIỄU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
68 | LÊ LƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
69 | LÊ LỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
70 | LÊ ĐẠI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
71 | LÊ NGÃ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
72 | LÊ NIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
73 | LÊ ĐÌNH THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
74 | LÊ QUANG CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
75 | LÊ QUỐC TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
76 | LÊ SAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
77 | LÊ SÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
78 | LÊ THIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
79 | LÊ THÚC HOẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
80 | LÊ TRỌNG TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
81 | LÊ TRUNG ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
82 | LÊ VĂN PHAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
83 | LÊ VĨNH HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
84 | LƯƠNG MINH NGUYỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
85 | LƯƠNG ĐẮC BẰNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
86 | LƯƠNG THẾ VINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
87 | LƯƠNG TRÚC ĐÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
88 | LŨY BÁN BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
89 | LÝ THÁI TÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
90 | LÝ THÁNH TÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
91 | LÝ TUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.700 |
92 | NGÔ QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
93 | NGUYỄN BÁ TÒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
94 | NGUYỄN CHÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
95 | NGUYỄN CỬU ĐÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
96 | NGUYỄN DỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
97 | NGUYỄN HẬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
98 | NGUYỄN HỮU DẬT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
99 | NGUYỄN HỮU TIẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
100 | NGUYỄN LỘ TRẠCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
101 | NGUYỄN LÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
102 | NGUYỄN MINH CHÂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
103 | NGUYỄN MỸ CA | ĐƯỜNG CÂY KEO | QUÁCH VŨ | 3.900 |
104 | NGUYỄN NGỌC NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
105 | NGUYỄN NHỮ LÃM | NGUYỄN SƠN | PHÚ THỌ HÒA | 4.200 |
106 | NGUYỄN SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
107 | NGUYỄN SÚY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
108 | NGUYỄN THÁI HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
109 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
110 | NGUYỄN VĂN DƯỠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
111 | NGUYỄN VĂN HUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
112 | NGUYỄN VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
113 | NGUYỄN VĂN SĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
114 | NGUYỄN VĂN TỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
115 | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
116 | NHÁNH ĐƯỜNG LÝ TUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.700 |
117 | PHẠM NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.300 |
118 | PHẠM VẨN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
119 | PHẠM VĂN XẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
120 | PHẠM QUÝ THÍCH | LÊ THÚC HOẠCH | TÂN HƯƠNG | 3.500 |
121 | PHAN ANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
122 | PHAN CHU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
123 | PHAN HUY ÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
124 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
125 | PHAN VĂN NĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
126 | PHỐ CHỢ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
127 | PHÙNG CHÍ KIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
128 | PHÚ THỌ HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
129 | QUÁCH ĐÌNH BẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
130 | QUÁCH VŨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
131 | QUÁCH HỮU NGHIÊM | THOẠI NGỌC HẦU | CUỐI ĐƯỜNG | 3.500 |
132 | SƠN KỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
133 | TÂN HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
134 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
135 | TÂN QUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
136 | TÂN SƠN NHÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.300 |
137 | TÂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
138 | TÂY SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.000 |
139 | TÂY THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
140 | THẨM MỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
141 | THẠCH LAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.800 |
142 | THÀNH CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
143 | THOẠI NGỌC HẦU | ÂU CƠ | LŨY BÁN BÍCH | 5.000 |
|
| LŨY BÁN BÍCH | PHAN ANH | 4.000 |
144 | THỐNG NHẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
145 | TÔ HIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
146 | TỰ DO 1 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
147 | TỰ QUYẾT | TRƯƠNG VĨNH KÝ | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
148 | TRẦN HƯNG ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
149 | TRẦN QUANG CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
150 | TRẦN TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
151 | TRẦN THỦ ĐỘ | VĂN CAO | ĐƯỜNG CẤP NƯỚC SÔNG SÀI GÒN | 4.200 |
152 | TRẦN VĂN GIÁP | LÊ QUANG CHIỂU | HẺM THẠCH LAM | 3.900 |
153 | TRẦN VĂN ƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
154 | TRỊNH LỖI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
155 | TRỊNH ĐÌNH THẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
156 | TRỊNH ĐÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.000 |
157 | TRƯƠNG VĨNH KÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.100 |
158 | TRƯƠNG VÂN LĨNH | TRƯƠNG VĨNH KÝ | DÂN TỘC | 3.600 |
159 | TRƯỜNG CHINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
160 | VĂN CAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
161 | VẠN HẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
162 | VÕ HOÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
163 | VÕ VĂN DŨNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.200 |
164 | VƯỜN LÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
165 | VŨ TRỌNG PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
166 | YÊN ĐỖ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.900 |
167 | Ỷ LAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.500 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN THỦ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÀ GIANG | QUỐC LỘ 1K | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 1.100 |
2 | BÌNH CHIỂU | TỈNH LỘ 43 | RANH QUẬN ĐOÀN 4 | 1.900 |
3 | BỒI HOÀN | LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1A | 1.100 |
4 | CÂY KEO | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
5 | CHƯƠNG DƯƠNG | VÕ VĂN NGÂN | KHA VẠN CÂN | 2.000 |
6 | ĐẶNG THỊ RÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
7 | ĐẶNG VĂN BI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.800 |
8 | ĐÀO TRINH NHẤT | KHA VẠN CÂN | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 1.000 |
9 | ĐOÀN CÔNG HỚN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.400 |
10 | ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG LINH ĐÔNG | LINH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
11 | ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG CẦU BÀ CẢ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
12 | ĐƯỜNG CHỮ U, PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
13 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LINH TÂY | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.600 |
14 | ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.700 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
17 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | QUỐC LỘ 13 | CUỐI ĐƯỜNG | 1.700 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI) | CUỐI ĐƯỜNG | 1.600 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 35, PHƯỜNG LINH ĐÔNG | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ), PHƯỜNG LINH ĐÔNG | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG LINH XUÂN | QUỐC LỘ 1K | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | ĐẶNG VĂN BI | CUỐI ĐƯỜNG | 1.600 |
23 | ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY), PHƯỜNG LINH TÂY | NGUYỄN VĂN LỊCH | NGÃ BA ĐÌNH THẦN LINH TÂY | 1.300 |
24 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU | VÕ VĂN NGÂN | 2.000 |
25 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH TRUNG | LINH TRUNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.600 |
26 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LINH TRUNG | LINH TRUNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.600 |
27 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH TÂY | KHA VẠN CÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.600 |
28 | DƯƠNG VĂN CAM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
29 | GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
30 | HIỆP BÌNH | KHA VẠN CÂN | QUỐC LỘC 13 | 1.900 |
31 | HỒ VĂN TƯ | NGÃ 3 KHA VẠN CÂN | NGÃ 3 ĐOÀN CÔNG HỚN | 3.000 |
|
| NGÃ 3 ĐOÀN CÔNG HỚN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
32 | HOÀNG DIỆU | KHA VẠN CÂN | LÊ VĂN CHÍ | 2.300 |
33 | KHA VẠN CÂN | NGÃ 3 NGUYỄN VĂN LỊCH | CẦU NGANG | 3.400 |
|
| CẦU NGANG | CẦU GÒ DƯA |
|
|
|
| BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT | 1.600 |
|
|
| BÊN KHÔNG CÓ | 2.300 |
|
| CẦU GÒ DƯA | CẦU BÌNH LỢI |
|
|
|
| BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT | 1.100 |
|
|
| BÊN KHÔNG CÓ ĐƯỜNG SẮT | 1.700 |
|
| NGÃ 3 NGUYỄN VĂN LỊCH | NGÃ 4 LINH XUÂN | 2.000 |
34 | KHU LÀNG ĐẠI HỌC (PHƯỜNG BÌNH THỌ) | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ TÊN KHU LÀNG ĐẠI HỌC (TRỌN ĐƯỜNG) |
| 1.900 |
35 | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
36 | LÊ THỊ HOA, PHƯỜNG BÌNH CHIỂU | TỈNH LỘ 43 | QUỐC LỘ 1A | 1.500 |
37 | LÊ VĂN CHÍ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
38 | LÊ VĂN NINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.800 |
39 | LÊ VĂN TÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
40 | LINH ĐÔNG | KHA VẠN CÂN | TÔ NGỌC VÂN | 1.300 |
41 | LINH TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.600 |
42 | LÝ TẾ XUYÊN | LINH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.000 |
43 | NGÔ CHÍ QUỐC (ĐƯỜNG GÒ ĐÌNH, PHƯỜNG BÌNH CHIỂU) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
44 | NGUYỄN VĂN LỊCH (NGUYỄN TRÃI CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
45 | PHÚ CHÂU | QUỐC LỘ 1A | TÔ NGỌC VÂN | 1.500 |
46 | QUỐC LỘ 13 CŨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
47 | QUỐC LỘ 13 MỚI | CẦU BÌNH TRIỆU | CẦU ÔNG DẦU | 2.800 |
|
| CẦU ÔNG DẦU | NGÃ 4 BÌNH PHƯỚC | 2.500 |
|
| NGÃ 4 BÌNH PHƯỚC | CẦU VĨNH BÌNH | 2.100 |
48 | QUỐC LỘ 1A | CẦU BÌNH PHƯỚC | NGÃ 4 LINH XUÂN | 2.300 |
|
| NGÃ 4 LINH XUÂN | XA LỘ HÀ NỘI | 1.900 |
49 | QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ) | NGÃ 4 LINH XUÂN | SUỐI NHUM (RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 1.900 |
50 | TAM BÌNH | TÔ NGỌC VÂN | HIỆP BÌNH | 1.300 |
51 | TAM HÀ | TÔ NGỌC VÂN | PHÚ CHÂU | 2.300 |
52 | TAM CHÂU (TAM PHÚ - TAM BÌNH) | PHÚ CHÂU | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
53 | THỐNG NHẤT, DÂN CHỦ (PHƯỜNG BÌNH THỌ) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.100 |
54 | TỈNH LỘ 43 | NGÃ 4 GÒ DƯA | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 1.900 |
55 | TÔ NGỌC VÂN | KHA VẠN CÂN | NGÃ 3 TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN) | 3.000 |
|
| NGÃ 3 TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN) | QUỐC LỘ 1A | 2.300 |
56 | TÔ VĨNH DIỆN | VÕ VĂN NGÂN | HOÀNG DIỆU | 1.900 |
57 | TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.700 |
58 | TRƯỜNG THỌ (LÊ VĂN KHÓI) | XA LỘ HÀ NỘI | NGÃ 4 ĐƯỜNG PHỐ NHÀ TRÀ | 2.300 |
|
| NGÃ 4 ĐƯỜNG PHỐ NHÀ TRÀ | KHA VẠN CÂN | 1.800 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE) | NGÃ 3 ĐƯỜNG BÀ GIANG | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 1.400 |
60 | TRƯƠNG VĂN NGƯ (THỦ KHOA HUÂN) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
61 | VÕ VĂN NGÂN (HOÀNG DIỆU 1 CŨ) | KHA VẠN CÂN | NGÃ 4 THỦ ĐỨC | 4.500 |
62 | XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52) | CẦU RẠCH CHIẾC | NGÃ 4 THỦ ĐỨC | 1.800 |
|
| NGÃ 4 THỦ ĐỨC | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG | 1.300 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 8 (XUÂN HIỆP) | QUỐC LỘ 1K | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN BÌNH CHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN HẠ | TỈNH LỘ 10 | NGUYỄN VĂN BỨA | 700 |
2 | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | QUỐC LỘ 1A | CẦU RẠCH GIA | 2.000 |
|
| CẦU RẠCH GIA | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | 900 |
3 | BÀ CẢ | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5 | 400 |
4 | BÀ THAO | NGUYỄN CỬU PHÚ | XÃ TÂN NHỰT | 700 |
5 | BÀU GỐC | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | HƯNG NHƠN | 700 |
6 | BẾN LỘI | VÕ VĂN VÂN | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 800 |
7 | BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | NGUYỄN VĂN LINH | 1.600 |
|
| NGUYỄN VĂN LINH | ĐỒN ÔNG VĨNH | 1.000 |
8 | BÌNH MINH | TỈNH LỘ 10 | THÍCH THIỆN HÒA | 500 |
9 | BÌNH TRƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
10 | BỜ HUỆ | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 2 | 600 |
11 | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN CỬU PHÚ | CẦU LÁNG MẶN | 700 |
12 | BÙI THANH KHIẾT | QUỐC LỘ 1A | NGUYỄN HỮU TRÍ | 1.500 |
13 | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
| 400 |
|
| BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
| 500 |
14 | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
| 300 |
|
| BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
| 400 |
15 | CÁI TRUNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 700 |
16 | CÂY BÀNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 700 |
17 | CHÁNH HƯNG (NỐI DÀI) | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH | 4.200 |
|
| NGUYỄN VĂN LINH | CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | 2.500 |
|
| CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | 2.000 |
|
| CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | RANH HUYỆN NHÀ BÈ | 1.600 |
18 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | QUỐC LỘ 1A | CẦU TÂN KIÊN CŨ | 1.200 |
|
| CẦU TÂN KIÊN CŨ | NGUYỄN CỬU PHÚ | 1.000 |
19 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | SÔNG CẦN GIUỘC | 700 |
20 | ĐINH ĐỨC THIỆN | QUỐC LỘ 1A | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY | 1.400 |
|
| RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY | RANH TỈNH LONG AN | 1.000 |
21 | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | QUỐC LỘ 1A | NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11-ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | 800 |
|
| NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | RANH TỈNH LONG AN | 1.200 |
22 | ĐƯỜNG 18B | CHỢ BÌNH CHÁNH | ĐINH ĐỨC THIỆN | 1.000 |
23 | ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI) | VÕ VĂN VÂN | BẾN LỘI | 800 |
24 | ĐƯỜNG 6A | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 500 |
25 | ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A) | TỈNH LỘ 10 | THÍCH THIỆN HÒA | 400 |
26 | ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ | QUỐC LỘ 1A | NGUYỄN HỮU TRÍ | 650 |
27 | ĐƯỜNG KINH T11 | QUỐC LỘ 1A | RẠCH CẦU GIA | 500 |
28 | ĐƯỜNG KINH T14 | ĐINH ĐỨC THIỆN | CẦU TÂN QUÝ TÂY | 500 |
29 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3, 4 | TÂN LIÊM | NGUYỄN VĂN LINH | 400 |
30 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4,5 | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | HƯNG LONG-QUY ĐỨC | 500 |
31 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | 500 |
32 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5, 6 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 600 |
|
| VĨNH LỘC | THỚI HÒA | 600 |
33 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6, 2 | QUÁCH ĐIÊU | KINH TRUNG ƯƠNG | 600 |
34 | ĐƯỜNG T12 | ĐINH ĐỨC THIỆN | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1,3 | 600 |
35 | HOÀNG ĐẠO THÚY | QUỐC LỘ 1A | RANH QUẬN 8 | 1.300 |
36 | HOÀNG PHAN THÁI | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG GIAO THÔNG ẤP 1, BÌNH CHÁNH | 1.000 |
|
| ĐƯỜNG GIAO THÔNG ẤP 1 BÌNH CHÁNH | RANH TỈNH LONG AN | 800 |
37 | HỐC HƯU | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | QUY ĐỨC | 500 |
38 | HƯNG LONG-QUI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 700 |
39 | HƯNG NHƠN | QUỐC LỘ 1A | CẦU HƯNG NHƠN | 1.500 |
|
| CẦU HƯNG NHƠN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 1.200 |
40 | HƯƠNG LỘ 11 | NGÃ 3 ĐINH ĐỨC THIỆN - TÂN QUÝ TÂY | NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11-ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | 1.200 |
41 | HUỲNH BÁ CHÁNH | QUỐC LỘ 1A | SÔNG CHỢ ĐỆM | 800 |
42 | HUỲNH VĂN TRÍ | QUỐC LỘ 1A | ĐINH ĐỨC THIỆN | 800 |
|
| ĐINH ĐỨC THIỆN | RANH TỈNH LONG AN | 600 |
43 | KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN) | TỈNH LỘ 10 | RANH XÃ TÂN NHỰT | 500 |
44 | KHUẤT VĂN BỨT | XÓM HỐ | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 500 |
45 | KINH 5 | VƯỜN THƠM | RANH TỈNH LONG AN | 400 |
46 | KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG) | VĨNH LỘC | RANH QUẬN TÂN BÌNH | 1.000 |
47 | KINH T12 | HUỲNH VĂN TRÍ | RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY | 700 |
48 | LẠI HÙNG CƯỜNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1.400 |
49 | LÁNG LE - BÀU CÒ | TỈNH LỘ 10 | CẦU KINH B | 800 |
50 | LÊ BÁ TRỊNH | NGUYỄN CỬU PHÚ | CÁI TRUNG | 500 |
51 | LÊ CHÍNH ĐÁNG | KÊNH A - LÊ MINH XUÂN | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1,2,3 | 400 |
52 | LÊ ĐÌNH CHI | TỈNH LỘ 10 | THÍCH THIỆN HÒA | 400 |
53 | LINH HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5 | 700 |
54 | LƯƠNG KHÁNH THIÊN | THẾ LỮ | ĐƯỜNG SỐ 3 | 400 |
55 | LƯƠNG NGANG | CẦU DIỆT LỆ | CẦU BÀ TỴ | 400 |
56 | MAI BÁ HƯƠNG | CẦU XÁNG | NGÃ BA LÝ MẠNH | 1.100 |
57 | NGÃ BA CHÚ LƯỜNG | QUỐC LỘ 50 | CẦU BÓNG XEO | 500 |
58 | NGUYỄN CỬU PHÚ | CẦU CHỢ ĐỆM | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1.400 |
59 | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | CẦU LÁNG LE | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 400 |
60 | NGUYỄN HỮU TRÍ | QUỐC LỘ 1A | BÙI THANH KHIẾT | 1.500 |
|
| BÙI THANH KHIẾT | RANH TỈNH LONG AN | 1.100 |
61 | NGUYỄN THỊ TÚ | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 2.000 |
62 | NGUYỄN VĂN BỨA | NGÃ TƯ ĐẶNG CÔNG BÌNH | RANH TỈNH LONG AN | 500 |
63 | NGUYỄN VĂN LINH | RANH QUẬN 7 | QUỐC LỘ 1A | 2.500 |
64 | NGUYỄN VĂN LONG | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | HƯNG LONG-QUY ĐỨC | 400 |
65 | NỮ DÂN CÔNG | KÊNH TRUNG ƯƠNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 800 |
66 | PHAN TẤN MƯỜI | QUỐC LỘ 50 | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | 400 |
67 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1.300 |
68 | QUI ĐỨC | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | RẠCH TRỊ YÊN | 400 |
69 | QUỐC LỘ 1A | RANH QUẬN TÂN BÌNH | CẦU BÌNH ĐIỀN | 3.300 |
|
| CẦU BÌNH ĐIỀN | NGÃ BA QUÁN CHUỐI | 2.500 |
|
| NGÃ BA QUÁN CHUỐI | BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | 2.200 |
|
| BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | RANH TỈNH LONG AN | 2.000 |
70 | QUỐC LỘ 50 | RANH QUẬN 8 | RANH XÃ BÌNH HƯNG - PHONG PHÚ | 2.600 |
|
| RANH XÃ BÌNH HƯNG- PHONG PHÚ | CẦU ÔNG THÌN | 2.000 |
|
| CẦU ÔNG THÌN | RANH TỈNH LONG AN | 1.700 |
71 | TÂN LIÊM | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4 | 1.800 |
72 | TÂN LIÊU | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | HƯNG LONG-QUY ĐỨC | 400 |
73 | TÂN LONG | CẦU ẤP QUÁN | CẦU CHỢ ĐỆM | 400 |
74 | TÂN TÚC | QUỐC LỘ 1A | NGUYỄN HỮU TRÍ | 1.000 |
75 | THANH NIÊN | CẦU XÁNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1.100 |
76 | THẾ LỮ | NGUYỄN CỬU PHÚ | CẦU BÀ TỴ | 800 |
77 | THÍCH THIỆN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
78 | THIÊN GIANG | BÙI THANH KHIẾT | NGUYỄN HỮU TRÍ | 700 |
79 | THỚI HÒA | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 1.000 |
80 | TỈNH LỘ 10 | RANH QUẬN TÂN BÌNH | CẦU XÁNG | 1.400 |
|
| CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 1.200 |
81 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | QUỐC LỘ 1A | CẦU KINH B | 2.000 |
|
| CẦU KINH B | MAI BÁ HƯƠNG | 1.000 |
82 | TRẦN HẢI PHỤNG | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 700 |
83 | TRẦN THÚC NHÂN | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 700 |
84 | TRỊNH NHƯ KHUÊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.400 |
85 | TRỊNH QUANG NGHỊ | RANH QUẬN 8 | QUỐC LỘ 50 | 2.000 |
86 | TRƯƠNG VĂN ĐA | CẦU KÊNH B | CẦU KÊNH C | 400 |
87 | VĨNH LỘC | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC | TỈNH LỘ 10 | 2.000 |
88 | VÕ HỮU LỢI | TỈNH LỘ 10 | RANH XÃ TÂN NHỰT | 600 |
89 | VÕ VĂN VÂN | TỈNH LỘ 10 | VĨNH LỘC | 1.500 |
90 | VƯỜN THƠM | CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 1.000 |
91 | XÓM DẦU | BÙI THANH KHIẾT | RẠCH ÔNG ĐỒ | 700 |
92 | XÓM GIỮA | CẦU KINH C | CẦU CHỢ ĐỆM | 400 |
93 | XÓM HỔ | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | NGUYỄN CỬU PHÚ | 700 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BẠCH ĐẰNG | NGÃ 3 HÀNG XANH | CHỢ BÀ CHIỂU | 14.400 |
2 | BÌNH LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.500 |
3 | BÌNH QUỚI | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | CẦU KINH | 8.600 |
|
| CẦU KINH | THANH ĐA | 6.900 |
|
| THANH ĐA | BẾN ĐÒ | 5.200 |
4 | BÙI HỮU NGHĨA | CẦU BÙI HỮU NGHĨA | NGÃ BA THÁNH MẪU | 10.400 |
|
| NGÃ BA THÁNH MẪU | BẠCH ĐẰNG | 11.500 |
5 | BÙI ĐÌNH TÚY | PHAN VĂN TRỊ | ĐINH BỘ LĨNH | 10.400 |
6 | CHU VĂN AN | NGÃ 5 BÌNH HÒA | CẦU CHU VĂN AN | 9.200 |
|
| CẦU CHU VĂN AN | ĐINH BỘ LĨNH | 10.400 |
7 | CƯ XÁ THANH ĐA | CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ |
| 5.000 |
8 | CÔNG TRƯỜNG HÒA BÌNH |
|
| 9.200 |
9 | CÔNG TRƯỜNG TỰ DO |
|
| 9.200 |
10 | DIÊN HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
11 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU SÀI GÒN | 14.400 |
12 | ĐINH BỘ LĨNH | CẦU BÌNH TRIỆU | NGUYỄN XÍ | 10.000 |
|
| NGUYỄN XÍ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 10.400 |
13 | ĐINH TIÊN HOÀNG | CẦU BÔNG | PHAN ĐĂNG LƯU | 14.400 |
14 | ĐỐNG ĐA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
15 | ĐƯỜNG 12AB KHU MIẾU NỔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
16 | ĐƯỜNG 16 KHU MIẾU NỔI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
17 | ĐƯỜNG D1 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.500 |
18 | ĐƯỜNG D2 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.500 |
19 | ĐƯỜNG D3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
20 | ĐƯỜNG D5 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
21 | ĐƯỜNG TRỤC 30M | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.800 |
22 | HỒ XUÂN HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
23 | HỒNG BÀNG | VŨ TÙNG | DIÊN HỒNG | 10.000 |
24 | HOÀNG HOA THÁM | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | NGUYỄN VĂN ĐẬU | 6.700 |
|
| NGUYỄN VĂN ĐẬU | PHAN ĐĂNG LƯU | 7.900 |
25 | HUỲNH MẪN ĐẠT | CÔNG TRƯỜNG TỰ DO | NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG | 9.200 |
26 | HUỲNH ĐÌNH HAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
27 | HUỲNH TÁ BANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
28 | HUỲNH TỊNH CỦA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
29 | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
30 | LÊ QUANG ĐỊNH | CHỢ BÀ CHIỂU | NƠ TRANG LONG | 13.000 |
|
| NƠ TRANG LONG | NGUYỄN VĂN ĐẬU | 10.000 |
|
| NGUYỄN VĂN ĐẬU | RANH QUẬN GÒ VẤP | 8.500 |
31 | LÊ TRỰC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
32 | MAI XUÂN THƯỞNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
33 | MÊ LINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
34 | NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
35 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | HOÀNG HOA THÁM | LÊ QUANG ĐỊNH | 8.500 |
|
| LÊ QUANG ĐỊNH | TRẦN BÌNH TRỌNG | 5.000 |
36 | NGÔ NHÂN TỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
37 | NGÔ ĐỨC KẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.500 |
38 | NGÔ TẤT TỐ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
39 | ĐƯỜNG PHÚ MỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
40 | NGUYỄN TRUNG TRỰC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
41 | NGUYỄN XÍ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
42 | NGUYỄN AN NINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
43 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.500 |
44 | NGUYỄN CÔNG HOAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
45 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
46 | NGUYỄN CỬU VÂN | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 10.000 |
47 | NGUYỄN DUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
48 | NGUYÊN HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
49 | NGUYỄN HỮU CẢNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.800 |
50 | NGUYỄN HUY LƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
51 | NGUYỄN HUY TƯỞNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.000 |
52 | NGUYỄN KHUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
53 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
54 | NGUYỄN THÁI HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
55 | NGUYỄN THIỆN THUẬT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
56 | NGUYỄN VĂN LẠC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
57 | NGUYỄN VĂN ĐẬU | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | LÊ QUANG ĐỊNH | 10.000 |
|
| LÊ QUANG ĐỊNH | PHAN VĂN TRỊ | 8.500 |
58 | NGUYỄN XUÂN ÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
59 | NƠ TRANG LONG | PHAN ĐĂNG LƯU | LÊ QUANG ĐỊNH | 13.500 |
|
| LÊ QUANG ĐỊNH | NGUYỄN XÍ | 12.700 |
|
| NGUYỄN XÍ | BÌNH LỢI | 7.500 |
60 | PHẠM VIẾT CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
61 | PHAN HUY ÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
62 | PHAN BỘI CHÂU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
63 | PHAN CHU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
64 | PHAN ĐĂNG LƯU | LÊ QUANG ĐỊNH | GIÁP QUẬN PHÚ NHUẬN | 14.400 |
65 | PHAN VĂN HÂN | ĐIỆN BIÊN PHỦ | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | 8.000 |
|
| XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | CÔNG TRƯỜNG TỰ DO | 10.000 |
66 | PHAN VĂN TRỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.500 |
67 | PHÓ ĐỨC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
68 | QUỐC LỘ 13 | ĐÀI LIỆT SĨ | CẦU BÌNH TRIỆU | 12.700 |
69 | TĂNG BẠT HỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
70 | THIÊN HỘ VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.700 |
71 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
72 | TRẦN KẾ XƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
73 | TRẦN QUÝ CÁP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
74 | TRẦN VĂN KỶ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
75 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
76 | TRƯỜNG SA | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | BỜ KÈ | 6.000 |
77 | UNG VĂN KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
78 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.900 |
79 | VÕ TRƯỜNG TOẢN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
80 | VŨ HUY TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.000 |
81 | VŨ TÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.000 |
82 | XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH | CẦU THỊ NGHÈ | CẦU SƠN | 14.400 |
|
| CẦU SƠN | ĐÀI LIỆT SĨ | 9.200 |
83 | YÊN ĐỖ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN PHÚ NHUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | CẦM BÁ THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
2 | CAO THẮNG | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN TRỖI | 6.500 |
3 | CHIẾN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.300 |
4 | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
5 | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.200 |
6 | CÙ LAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.600 |
7 | DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
8 | ĐẶNG THAI MAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
9 | ĐẶNG VĂN NGỮ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | KÊNH NHIÊU LỘC | 8.700 |
10 | ĐÀO DUY ANH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.800 |
11 | ĐÀO DUY TỪ (6M) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
12 | ĐỖ TẤN PHONG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
13 | ĐOÀN THỊ ĐIỂM (8M) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.700 |
14 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (P.2,7) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.600 |
15 | HỒ BIỂU CHÁNH | NGUYỄN VĂN TRỖI | HUỲNH VĂN BÁNH | 9.800 |
|
| HUỲNH VĂN BÁNH | GIÁP QUẬN 3 | 5.400 |
16 | HOÀNG HOA THÁM | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | CUỐI ĐƯỜNG | 3.300 |
17 | HỒ VĂN HUÊ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
18 | HOÀNG DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.700 |
19 | HOÀNG MINH GIÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.700 |
20 | HOÀNG VĂN THỤ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.800 |
21 | HUỲNH VĂN BÁNH | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN TRỖI | 9.500 |
|
| NGUYỄN VĂN TRỖI | LÊ VĂN SỸ | 10.800 |
|
| LÊ VĂN SỸ | ĐẶNG VĂN NGỮ | 8.700 |
22 | KÝ CON (6M) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
23 | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.100 |
24 | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
25 | LÊ TỰ TÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
26 | LÊ VĂN SỸ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.900 |
27 | MAI VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
28 | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
29 | NGUYỄN CÔNG HOAN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
30 | NGUYỄN KIỆM | NGÃ 4 PHÚ NHUẬN | ĐƯỜNG SẮT | 9.800 |
|
| ĐƯỜNG SẮT | GIÁP QUẬN GÒ VẤP | 8.700 |
31 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | NGUYỄN KIỆM | PHAN XÍCH LONG | 6.800 |
|
| PHAN XÍCH LONG | THÍCH QUẢNG ĐỨC | 4.900 |
32 | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.800 |
33 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.000 |
34 | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | NGUYỄN VĂN TRỖI | 7.600 |
|
| NGUYỄN VĂN TRỖI | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | 6.500 |
35 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
36 | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN TRỖI | 9.500 |
|
| NGUYỄN VĂN TRỖI | GIÁP QUẬN TÂN BÌNH | 8.700 |
37 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
38 | NGUYỄN VĂN ĐẬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.100 |
39 | NGUYỄN VĂN TRỖI | CẦU CÔNG LÝ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | 16.500 |
|
| NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | HOÀNG VĂN THỤ | 12.500 |
40 | NHIÊU TỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
41 | PHAN ĐĂNG LƯU | NGÃ 4 PHÚ NHUẬN | GIÁP QUẬN BÌNH THẠNH | 10.800 |
42 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.000 |
43 | PHAN TÂY HỒ | CẦM BÁ THƯỚC | NHIÊU TỨ | 4.900 |
|
| NHIÊU TỨ | KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU | 7.600 |
44 | PHAN XÍCH LONG | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | PHAN ĐĂNG LƯU | 8.700 |
|
| PHAN ĐĂNG LƯU | GIÁP QUẬN BÌNH THẠNH | 10.800 |
45 | PHÙNG VĂN CUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
46 | THÍCH QUẢNG ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 8.100 |
47 | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
48 | TRẦN HỮU TRANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.500 |
49 | TRẦN HUY LIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.000 |
50 | TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN ĐĂNG LƯU | GIÁP KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU | 6.000 |
|
| KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU |
| 8.100 |
51 | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
52 | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG VĂN THỤ | HOÀNG DIỆU | 8.100 |
|
| HOÀNG DIỆU | TRẦN HỮU TRANG | 6.800 |
53 | VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.000 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN NHÀ BÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | CHÁNH HƯNG NỐI DÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
2 | DƯƠNG CÁT LỢI | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO DẦU A | 2.000 |
3 | ĐẶNG NHỮ LÂM | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO DẦU B | 2.000 |
4 | ĐÀO SỬ TÍCH | LÊ VĂN LƯƠNG | CẦU PHƯỚC LỘC | 1.200 |
|
| CẦU PHƯỚC LỘC | CUỐI ĐƯỜNG | 1.200 |
5 | ĐÀO TÔNG NGUYÊN | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO DẦU C | 1.500 |
6 | ĐƯỜNG BÀ CẢ HỔ | HUỲNH TẤN PHÁT | CẦU BÀ CẢ | 1.500 |
7 | ĐƯỜNG BỜ TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
8 | ĐƯỜNG CARITAS | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
9 | ĐƯỜNG CHÍNH VÀO CHỢ PHÚ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
10 | ĐƯỜNG VÀO KHU CÔNG TRÌNH CẢNG SÀI GÒN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
11 | ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ COTEC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
12 | ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ VĂN PHÒNG QUỐC HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
13 | ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ VẠN HƯNG PHÚ, VẠN PHÁT HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
14 | ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
15 | ĐƯỜNG KHU TRUNG TÂM HUYỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
16 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 700 |
17 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3-4 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 700 |
18 | ĐƯỜNG NHÀ GIẢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
19 | ĐƯỜNG NƯỚC LONG HẬU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
20 | ĐƯỜNG VÀO DẦU NHỚT BP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
21 | ĐƯỜNG VÀO KHO XĂNG DẦU LÂM TÀI CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
22 | ĐƯỜNG VÀO KHO XĂNG DẦU PETECHIM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
23 | ĐƯỜNG VÀO KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
24 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ RẠCH NÒ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.800 |
25 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ VITACO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
26 | ĐƯỜNG VÀO TRUNG TÂM SINH HOẠT THANH THIẾU NIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.000 |
27 | HUỲNH TẤN PHÁT | CẦU PHÚ XUÂN | MŨI NHÀ BÈ | 4.000 |
28 | KHU DÂN CƯ THÁI SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.500 |
29 | KHU DÂN CƯ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
30 | LÊ VĂN LƯƠNG | CẦU RẠCH ĐĨA | CẦU PHƯỚC KIẾN | 2.000 |
|
| CẦU PHƯỚC KIẾN | CẦU RẠCH TÔM | 1.500 |
|
| CẦU RẠCH TÔM | CẦU RẠCH DƠI | 1.200 |
31 | LONG THỚI - NHƠN ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.000 |
32 | NHƠN ĐỨC - PHƯỚC LỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.200 |
33 | NGÃ BA ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 800 |
34 | NGUYỄN BÌNH | LÊ VĂN LƯƠNG | CẦU MƯƠNG CHUỐI | 1.500 |
35 | NGUYỄN BÌNH | CẦU MƯƠNG CHUỐI | HUỲNH TẤN PHÁT | 2.000 |
36 | NGUYỄN HỮU THỌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.600 |
37 | NGUYỄN VĂN TẠO | NGUYỄN BÌNH | CẦU HIỆP PHƯỚC | 1.500 |
|
| CẦU HIỆP PHƯỚC | SÔNG KINH LỘ | 1.000 |
|
| SÔNG KINH LỘ | RANH TỈNH LONG AN | 500 |
38 | PHẠM HỮU LẦU | CẦU PHƯỚC LONG | LÊ VĂN LƯƠNG | 1.500 |
39 | PHAN VĂN BẢY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN HÓC MÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÀ TRIỆU | QUANG TRUNG | NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) | 2.300 |
2 | BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU VÕNG | NGÃ 3 ĐỒN | 700 |
3 | BÙI VĂN NGỮ | NGÃ 3 BẦU | GIÁP RANH PHƯỜNG HIỆP THÀNH (QUẬN 12) | 900 |
4 | ĐẶNG CÔNG BÌNH | QUỐC LỘ 22 (CẦU 19/5) | CẦU LỚN | 300 |
|
| CẦU LỚN | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 200 |
5 | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 3 CHÙA | NGÃ 4 THỚI TỨ | 800 |
|
| NGÃ 4 THỚI TỨ | LÊ VĂN KHƯƠNG | 700 |
|
| LÊ VĂN KHƯƠNG | CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 400 |
6 | ĐỖ VĂN DẬY | LÒ SÁT SINH CŨ | TRUNG TÂM DẠY NGHỀ | 700 |
|
| TRUNG TÂM DẠY NGHỀ | CẦU XÁNG | 500 |
|
| CẦU XÁNG | NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 400 |
7 | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP-TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 3 ÔNG TRÁC | NGÃ 4 HỒNG CHÂU | 500 |
|
| NGÃ 4 HỒNG CHÂU | TỈNH LỘ 4 | 400 |
|
| TỈNH LỘ 14 | GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 300 |
8 | ĐƯỜNG TUYẾN ỐNG NƯỚC SẠCH | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÊ THỊ HÀ | 800 |
|
| LÊ THỊ HÀ | LÝ THƯỜNG KIỆT | 700 |
|
| LÝ THƯỜNG KIỆT | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 400 |
9 | HƯƠNG LỘ 60 | TRƯỜNG NGUYỄN AN KHƯƠNG | NGÃ 4 HỒNG CHÂU | 700 |
10 | HƯƠNG LỘ 60B | NGÃ 3 LAM SƠN | HƯƠNG LỘ 60 | 500 |
11 | LÊ LAI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
12 | LÊ LỢI | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRƯỜNG NGUYỄN AN KHƯƠNG | 1.200 |
13 | LÊ THỊ HÀ | NGÃ 3 BÙI MÔN | CẦU SA (TÂN XUÂN) | 1.100 |
|
| CẦU SA (TÂN XUÂN) | QUANG TRUNG | 1.300 |
14 | LÊ VĂN KHƯƠNG | CẦU DỪA | ĐẶNG THÚC VĨNH | 1.300 |
15 | LÝ NAM ĐẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.900 |
16 | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 2.600 |
17 | NGÔ QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
18 | NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) | 1.600 |
|
| QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) | TÔ KÝ | 2.700 |
19 | NGUYỄN THỊ SÓC | NGUYỄN ẢNH THỦ | NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 | 1.600 |
20 | NGUYỄN THỊ THỬ (ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI SƠN - XUÂN THỚI THƯỢNG) | NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) | PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) | 400 |
21 | NGUYỄN VĂN BỨA | NGÃ 4 HÓC MÔN | ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI SƠN-XUÂN THỚI THƯỢNG | 800 |
|
| ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI SƠN-XUÂN THỚI THƯỢNG | NGÃ 3 GIÒNG | 600 |
|
| NGÃ 3 GIÒNG | GIÁP TỈNH LONG AN | 500 |
22 | PHẠM VĂN SÁNG | TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 500 |
23 | PHAN VĂN ĐỐI | PHAN VĂN HỚN | CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) | 800 |
24 | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1A | NGUYỄN ẢNH THỦ | 1.100 |
|
| NGUYỄN ẢNH THỦ | NGÃ 3 TỈNH LỘ 9 (NGÃ 3 GIÒNG) | 800 |
25 | QUANG TRUNG | LÝ THƯỜNG KIỆT | LÊ THỊ HÀ | 3.300 |
|
| LÊ THỊ HÀ | NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 13) | 2.600 |
26 | QUỐC LỘ 1A | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG | CẦU BÌNH PHÚ TÂY | 2.600 |
27 | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG | NGÃ 4 TRUNG CHÁNH | 2.600 |
|
| NGÃ 4 TRUNG CHÁNH | NGÃ 4 HÓC MÔN | 2.500 |
|
| NGÃ 4 HÓC MÔN | NGÃ 4 HỒNG CHÂU | 2.000 |
|
| NGÃ 4 HỒNG CHÂU | CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 1.500 |
28 | TÔ KÝ | NGUYỄN ẢNH THỦ | NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 9) | 1.600 |
29 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 4.600 |
30 | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 3.300 |
31 | TRẦN VĂN MƯỜI | NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) | PHAN VĂN HỚN | 700 |
32 | TRỊNH THỊ MIÊNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH- TÂN HIỆP) | BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) | CẦU BẾN NỌC | 400 |
33 | TRƯNG NỮ VƯƠNG | QUANG TRUNG | TRẦN KHẮC CHÂN | 4.900 |
|
| TRẦN KHẮC CHÂN | LÒ SÁT SINH | 2.300 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP | +1KM | 300 |
|
| +1KM | RANH RỪNG PHÒNG HỘ | 200 |
2 | BÀ XÁN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 200 |
3 | BẾN ĐÒ MỚI | DUYÊN HẢI | CẦU ĐÒ | 300 |
4 | ĐÊ EC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 100 |
5 | BÙI LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
6 | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐẦU ĐƯỜNG | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | 200 |
|
| ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | AO LÀNG | 300 |
|
| AO LÀNG | CUỐI ĐƯỜNG | 200 |
7 | DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN THẠNH | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ | 700 |
|
| NGHĨA TRANG LIỆT SĨ | CẦU RẠCH LỠ | 600 |
|
| CẦU RẠCH LỠ | THẠNH THỚI | 700 |
|
| THẠNH THỚI | NGUYỄN VĂN MẠNH | 700 |
|
| NGUYỄN VĂN MẠNH | CHỢ ĐỒNG HÒA | 600 |
8 | ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI | TẮC XUẤT | 700 |
|
| TẮC XUẤT | LÊ HÙNG YÊN | 500 |
9 | ĐẶNG VĂN KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
10 | GIỒNG AO | TẮC XUẤT | CUỐI ĐƯỜNG | 300 |
11 | HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC | CẦU BÔNG GIẾNG | 200 |
|
| CẦU BÔNG GIẾNG | KHU DÂN CƯ BÌNH THẠNH | 150 |
12 | KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU |
| 180 |
13 | KHU DÂN CƯ MỸ KHÁNH | TRỌN KHU |
| 100 |
14 | KHU DÂN CƯ BÌNH TRUNG | TRỌN KHU |
| 150 |
15 | KHU DÂN CƯ RẠCH LÁ | TRỌN KHU |
| 140 |
16 | KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH | TRỌN KHU |
| 80 |
17 | KHU DÂN DƯ THẠNH HÒA | TRỌN KHU |
| 60 |
18 | KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG | TRỌN KHU |
| 40 |
19 | LÊ HÙNG YÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
20 | LÊ THƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
21 | LÊ TRỌNG MÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 700 |
22 | LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT | CUỐI ĐƯỜNG | 300 |
23 | LÝ NHƠN | RANH RỪNG PHÒNG HỘ | UBND XÃ LÝ NHƠN | 300 |
24 | NGUYỄN CÔNG BAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 300 |
25 | NGUYỄN PHAN VINH | GIÁP BIỂN | LÊ TRỌNG MÂN | 500 |
26 | NGUYỄN VĂN MẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
27 | PHAN ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
28 | PHAN TRỌNG TUỆ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
29 | QUẢNG XUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 300 |
30 | RỪNG SÁC | PHÀ BÌNH KHÁNH | RANH TRẠM ĐIỆN BÌNH KHÁNH | 700 |
|
| RANH TRẠM ĐIỆN BÌNH KHÁNH | +0,5KM | 500 |
|
| +0,5KM | TRƯỜNG CẤP III BÌNH KHÁNH | 400 |
|
| TRƯỜNG CẤP III BÌNH KHÁNH | CẦU RẠCH LÁ | 300 |
|
| CẦU RẠCH LÁ | NGÃ 3 LONG HÒA | 400 |
31 | TẮC XUẤT | BẾN TẮC XUẤT | BƯU ĐIỆN HUYỆN | 300 |
|
| BƯU ĐIỆN HUYỆN | BIỂN ĐÔNG | 700 |
32 | TAM THÔN HIỆP | RỪNG SÁC | RANH LÔ 5 AN PHƯỚC | 300 |
33 | THẠNH THỚI | ĐẦU ĐƯỜNG | BIỂN ĐÔNG | 700 |
34 | TRẦN QUANG ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 300 |
35 | TRẦN QUANG QUỜN | RỪNG SÁC | CẦU KINH ĐÔNG | 200 |
|
| CẦU KINH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG | 150 |
BẢNG 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 200 |
2 | BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 200 |
3 | BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 100 |
4 | BÀU TRĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 300 |
5 | BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
6 | BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 | SÔNG SÀI GÒN | 100 |
7 | BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 100 |
8 | BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 100 |
9 | BÌNH MỸ | UBND XÃ BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 15 | 600 |
10 | BỐN PHÚ (TRUNG AN) - HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 200 |
11 | BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 200 |
12 | CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 100 |
13 | CÂY BÀI | TỈNH LỘ 8 | NGUYỄN VĂN KHẠ | 200 |
14 | CÂY GỎ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 100 |
15 | CÂY TRÔM- MỸ KHÁNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 7 | 200 |
16 | ĐÀO VĂN THỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
17 | ĐỖ ĐĂNG TUYỂN | TỈNH LỘ 7 | NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) | 200 |
18 | ĐƯỜNG 11 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 1.300 |
19 | ĐƯỜNG 35, 39, 40 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 700 |
20 | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
21 | ĐƯỜNG 42 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
22 | ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4 | TRƯỚC UBND XÃ HÒA PHÚ | TỈNH LỘ 15 | 600 |
23 | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG TRUNG AN | 200 |
24 | GIÁP HẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
25 | HÀ VĂN LAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 300 |
26 | HỒ VĂN TĂNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 15 | 500 |
27 | HƯƠNG LỘ 10 | TỈNH LỘ 7 | KÊNH T38 | 300 |
28 | HUỲNH MINH MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 600 |
29 | HUỲNH THỊ BẰNG | TỈNH LỘ 15 | CẦU ÔNG CHƯƠNG | 500 |
30 | HUỲNH VĂN CỌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 300 |
31 | LÁNG THE | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 400 |
32 | LÊ MINH NHỰT | TỈNH LỘ 8 | QUỐC LỘ 22 | 300 |
33 | LÊ THỊ SIÊNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
34 | LIÊN ẤP HỘI THẠNH - ẤP CHỢ - ẤP AN BÌNH | TỈNH LỘ 8 | ẤP AN BÌNH | 300 |
35 | LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 500 |
36 | LIÊN XÃ PHƯỚC VĨNH AN - PHẠM VĂN CỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 300 |
37 | LIÊN XÃ TRUNG LẬP - SA NHỎ | TỈNH LỘ 7 | TỈNH LỘ 6 | 200 |
38 | LIÊU BÌNH HƯƠNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 800 |
39 | NGUYỄN GIAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
40 | NGUYỄN KIM CƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 200 |
41 | NGUYỄN THỊ NÊ | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | 200 |
42 | NGUYỄN THỊ RÀNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 2 | 500 |
|
| TỈNH LỘ 2 | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | 300 |
|
| UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | TỈNH LỘ 15 | 300 |
43 | NGUYỄN THỊ RƯ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
44 | NGUYỄN THỊ TRIỆU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
45 | NGUYỄN VĂN KHẠ | BƯU ĐIỆN CỦ CHI | CỔNG SAU ĐỒNG DÙ | 800 |
46 | NGUYỄN VĂN NI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 900 |
47 | NGUYỄN VĂN NÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 700 |
48 | NGUYỄN VIẾT XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
49 | NHUẬN ĐỨC | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | CẦU BẾN MƯƠNG | 300 |
50 | ÔNG ÍCH ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
51 | PHẠM VĂN CHÈO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 700 |
52 | QUỐC LỘ 22 | CẦU AN HẠ | UBND XÃ TÂN PHÚ TRUNG | 1.000 |
|
| UBND XÃ TÂN PHÚ TRUNG | UBND TÂN THÔNG HỘI | 1.300 |
|
| UBND XÃ TÂN THÔNG HỘI | NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | 1.500 |
|
| NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | 2.000 |
|
| NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | CỔNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | 2.500 |
|
| CỔNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | NGÃ BA BÀU TRE | 1.500 |
|
| NGÃ BA BÀU TRE | SÂN BÓNG PHƯỚC THẠNH | 800 |
|
| SÂN BÓNG PHƯỚC THẠNH | QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M | 900 |
|
| CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M | SUỐI SÂU | 700 |
53 | SÔNG LU | TỈNH LỘ 8 | SÔNG SÀI GÒN | 400 |
54 | SUỐI LỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
55 | TAM TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 200 |
56 | TỈNH LỘ 15 | CẦU BẾN SÚC | ĐƯỜNG LÀNG SỐ 3 (XÃ PHÚ HÒA ĐÔNG) | 300 |
|
| ĐƯỜNG LÀNG SỐ 3 (XÃ PHÚ HÒA ĐÔNG) | CÂY XĂNG BÀU TRÂM (NGÃ TƯ TÂN QUI) | 800 |
|
| CÂY XĂNG BÀU TRÂM (NGÃ TƯ TÂN QUI) | XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | 1.100 |
|
| XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | 600 |
|
| CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | 1.000 |
|
| CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 500 |
57 | TỈNH LỘ 2 | NGÃ BA TÂN PHÚ (GIÁP QUỐC LỘ 22) | CỔNG CHÍNH ĐỒNG DÙ | 700 |
|
| CỔNG CHÍNH ĐỒNG DÙ | NGÃ TƯ SỞ | 300 |
|
| NGÃ TƯ SỞ | RANH TỈNH TÂY NINH | 200 |
58 | TỈNH LỘ 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 300 |
59 | TỈNH LỘ 7 | CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) | CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) | 300 |
|
| CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) | NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH | 400 |
|
| NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH | KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) | 400 |
|
| KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) | TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP THƯỢNG | 400 |
|
| TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP THƯỢNG | CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) | 200 |
|
| CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) | NGÃ BA LỘ 6 | 200 |
|
| NGÃ BA LỘ 6 | BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY | 200 |
|
| BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY | CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) | 300 |
|
| CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) | BẾN TÀU (CHỢ CŨ - XÃ AN NHƠN TÂY) | 200 |
60 | TỈNH LỘ 8 | CẦU LONG AN (ẤP TAM TÂN - XÃ TÂN AN HỘI) | KÊNH N46 | 600 |
|
| KÊNH 46 | CÁCH NGÃ TƯ CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN | 600 |
|
| CÁCH NGÃ TƯ CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN | TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI | 1.500 |
|
| TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI | NGÃ BA TỈNH LỘ 2 | 1.400 |
|
| NGÃ BA TỈNH LỘ 2 | NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) | 800 |
|
| NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) | CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) | 600 |
|
| CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) | TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ | 1.100 |
|
| TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ | NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) | 800 |
|
| NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) | CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG HUYỆN CỦ CHI) | 700 |
|
| CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG HUYỆN CỦ CHI) | CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG BÌNH MỸ) | 1.100 |
|
| CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG BÌNH MỸ) | CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 1.000 |
|
| NGÃ BA BÌNH MỸ | BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 800 |
61 | TỈNH LỘ 9 | TỈNH LỘ 8 | CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 700 |
62 | TRẦN THỊ NGẦN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 600 |
63 | TRẦN TỬ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 700 |
64 | TRẦN VĂN CHẤM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 500 |
65 | TRUNG AN | TỈNH LỘ 8 | CẦU RẠCH KÈ | 400 |
|
| CẦU RẠCH KÈ | GIÁP SÔNG SÀI GÒN | 200 |
66 | TRƯƠNG THỊ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 300 |
67 | VÕ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 400 |
68 | VÕ VĂN BÍCH | CẦU BÀ ĐỀ | TỈNH LỘ 15 | 500 |
69 | VÕ VĂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 300 |
- 1Quyết định 316/2004/QĐ-UB về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 179/2006/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bànthành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 95/2006/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Nghị quyết số 02/2006/NQ-HĐND về việc thông qua đơn giá đất để tính bồi thường hỗ trợ đối với dự án nâng cấp mở rộng Hương Lộ 60, Hương Lộ 70 và đường Nguyễn Thị Sóc do Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn ban hành
- 1Quyết định 316/2004/QĐ-UB về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2006 do Hội đồng Nhân dân Thành phố Hồ Chí MInh ban hành
- 3Luật Đất đai 2003
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 6Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 7Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 9Quyết định 95/2006/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 10Nghị quyết số 02/2006/NQ-HĐND về việc thông qua đơn giá đất để tính bồi thường hỗ trợ đối với dự án nâng cấp mở rộng Hương Lộ 60, Hương Lộ 70 và đường Nguyễn Thị Sóc do Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn ban hành
- 11Công văn số 1250/HD-LS về việc hướng dẫn áp dụng Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố do Cục thuế - Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 227/2005/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hố Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 227/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2005
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Văn Đua
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra