Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2265/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 09 tháng 06 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 37/TTr-SCT ngày 02 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông đối với 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng và 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Công Thương được công bố tại Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020, Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Công Thương và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Công Thương;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học- Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2265/QĐ-UBND ngày 09/06/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết (ngày)

(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo Sở
(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

I

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

1

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

08 ngày

1/2 ngày

Phòng Chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 06 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 09/6/2020

II

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

1

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP

20 ngày đối với Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm B

1/2 ngày

Phòng Chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 18 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020

15 ngày đối với Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm C

1/2 ngày

Phòng Chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 13 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

15 ngày Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh dự án nhóm B

1/2 ngày

Phòng Chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 13 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

10 ngày Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh dự án nhóm C

1/2 ngày

Phòng Chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 08 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

2

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

16 ngày

1/2 ngày

Phòng Chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 14 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020

3

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ- CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)

26 ngày đối với công trình cấp II

1/2 ngày

Phòng Chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 24 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 23 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020

24 ngày đối với công trình cấp III

1/2 ngày

Phòng Chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 22 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

16 ngày đối với công trình cấp IV

1/2 ngày

Phòng Chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 14 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày