Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2254/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 09 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: NHÀ Ở, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc p hạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 175/TTr-SXD ngày 04 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Nhà ở, Vật liệu xây dựng, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019, Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020, Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng đã công bố tại Quyết định số 4926/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:

1. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thực hiện của đơn vị và của Ủy ban nhân dân cấp huyện được công bố tại Điều 1 Quyết định này.

2. Giám đốc các sở: Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương chịu trách nhiệm xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thực hiện của đơn vị được công bố tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Quản lý KKT tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: NHÀ Ở, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2254/QĐ-UBND ngày 09 tháng 06 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (03 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 Bộ trưởng Bộ Xây dựng

I. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng

1

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

05 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Lệ phí: 150.000 đồng/giấy đăng ký (Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy)

- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

- Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ;

- Thông tư số 10/2017/TT- BXD ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy.

-

II. Lĩnh vực Nhà ở

1

Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư

15 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Thông tư số 31/2016/TT- BXD ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư.

-

2

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

15 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Thông tư số 31/2016/TT- BXD ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

-

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Cơ quan thực hiện TTHC

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 Bộ trưởng Bộ Xây dựng

I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ- CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP

- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

+ Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.

- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 10 ngày đối với dự án nhóm C.

Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Phí thẩm định thu theo hệ số (Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 11/05/2020 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

-

2

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ- CP;Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

16 ngày

Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Phí thẩm định thu theo hệ số (Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 11/05/2020 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

-

3

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)

- Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II;

- Không quá 24 ngày đối với công trình cấp III;

- Không quá 16 ngày đối với công trình cấp IV

Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà

Phí thẩm định thu theo hệ số (Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày

-

Trưng, thành phố Quy Nhơn

 

Bộ trưởng Bộ Tài chính)

18/6/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 của Chính phủ

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

- Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 11/05/2020 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

 

4

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Không quá 12 ngày

- Không quá 05 ngày đối với trường hợp cùng cơ quan thẩm định thiết kế

Sở Xây dựng

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Lệ phí: 120.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

- Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

-

5

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Không quá 12 ngày

- Không quá 05 ngày đối với trường hợp cùng cơ quan thẩm định thiết kế

Sở Xây dựng

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Lệ phí: 120.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

-

6

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

- Không quá 12 ngày

- Không quá 05 ngày đối với trường hợp cùng cơ quan thẩm định thiết kế

Sở Xây dựng

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Lệ phí: 120.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

-

7

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 12 ngày

Sở Xây dựng

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Lệ phí: 15.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Xây dựng

- Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định

-

8

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

05 ngày

Sở Xây dựng

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Lệ phí: 15.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định

-

9

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

05 ngày

Sở Xây dựng

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Lệ phí: 15.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định

-

Tổng cộng: 09 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

+ Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.

- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 10 ngày đối với dự án nhóm C.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Phí thẩm định thu theo hệ số (Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 04/2020/QĐ- UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 06/2020/QĐ- UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Bình Định.

2

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

- Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II;

- Không quá 24 ngày đối với công trình cấp III;

- Không quá 16 ngày đối với công trình cấp IV

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Phí thẩm định thu theo hệ số (Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 của Chính phủ

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 04/2020/QĐ- UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 06/2020/QĐ- UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 22/2020/QĐ- UBND ngày 11/05/2020 của UBND tỉnh Bình Định

Tổng cộng: 01 TTHC

 

 

 

 

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 Bộ trưởng Bộ Xây dựng

1

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

16 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Phí thẩm định thu theo hệ số (Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 04/2020/QĐ- UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 06/2020/QĐ- UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

II. Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

1

Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

20 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Lệ phí: 120.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ- CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ

- Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 51/2019/QĐ- UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định

2

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

20 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Lệ phí: 15.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định)

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ- CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ

- Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

- Quyết định số 51/2019/QĐ- UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định

Tổng cộng: 03 TTHC

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BÃI BỎ 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁP TỈNH (05 TTHC)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 4926/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ

1

T-BDI-281312-TT

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng

2

T-BDI-281313-TT

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng

3

T-BDI-281314-TT

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/ 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ

4

T-BDI-281315-TT

Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định

5

T-BDI-281316-TT

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định

Tổng cộng: 05 TTHC

 

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/ 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ

1

T-BDI-281321-TT

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường hợp thiết kế 1 bước (cấp huyện)

Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng

2

T-BDI-281322-TT

Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định

3

T-BDI-281323-TT

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định

Tổng cộng: 03 TTHC

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Nhà ở, Vật liệu xây dựng, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 2254/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/06/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Phan Cao Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/06/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản