Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2258/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 03 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 158/TTr-SXD ngày 28 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 32 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 32 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 2258/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (25 TTHC)
STT | (1) | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | ||||
I | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (03 thủ tục) | ||||||
1 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn hoặc gần hết hạn) | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
2 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai) | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
3 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
II | Lĩnh vực Nhà ở và công sở (01 thủ tục) | ||||||
4 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 09 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
III | Lĩnh vực Phát triển đô thị (01 thủ tục) | ||||||
5 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4297/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
IV | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng (15 thủ tục) | ||||||
6 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
7 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 10 ngày (không tính thời gian tổ chức sát hạch) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3.. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | 20 ngày (không tính thời gian tổ chức sát hạch) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
9 | Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | 20 ngày (không tính thời gian tổ chức sát hạch) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng -Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
10 | Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày (không tính thời gian tổ chức sát hạch) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
11 | Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày (không tính thời gian tổ chức sát hạch) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
12 | Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 25 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 23 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
13 | Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
14 | Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
15 | Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
16 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | 16 ngày (Đối với trường hợp Bộ phận chuyên môn trực tiếp thẩm định) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
16 ngày (Đối với trường hợp yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra để làm cơ sở thẩm định) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 14 ngày, cụ thể: 1. Đề xuất lãnh đạo Sở xem xét và quyết định đề nghị CĐT lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra: 4,5 ngày. 2. Tư vấn thực hiện thẩm tra: 06 ngày. 3. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý sau khi có kết quả thẩm tra: 1/2 ngày. 4. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 5. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | |||
17 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu); Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 18 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
18 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu); Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 18 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
19 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | Đối với trường hợp Bộ phận chuyên môn trực tiếp thẩm định: 26 ngày đối với công trình cấp II; 24 ngày đối với công trình cấp III; 16 ngày đối với công trình cấp IV | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 24/22/14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 23/21/13 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
Đối với trường hợp yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra để làm cơ sở thẩm định: 26 ngày đối với công trình cấp II; 24 ngày đối với công trình cấp III; 16 ngày đối với công trình cấp IV | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 24/22/14 ngày, cụ thể: 1. Đề xuất lãnh đạo Sở xem xét và quyết định đề nghị CĐT lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra: 4,5 ngày. 2. Tư vấn thực hiện thẩm tra: 11/10/05 ngày. 3. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý sau khi có kết quả thẩm tra: 1/2 ngày. 4. Chuyên viên giải quyết: 7,5/6,5/3,5 ngày. 5. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | |||
20 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | Đối với trường hợp Bộ phận chuyên môn trực tiếp thẩm định: * Thẩm định dự án: 20 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày đối với dự án nhóm C. * Thẩm định TKCS: 15 ngày đối với dự án nhóm B; 10 ngày đối với dự án nhóm C. | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 18/13/13/08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17/12/12/07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
Đối với trường hợp yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra để làm cơ sở thẩm định: * Thẩm định dự án: 20 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày đối với dự án nhóm C. * Thẩm định TKCS: 15 ngày đối với dự án nhóm B; 10 ngày đối với dự án nhóm C. | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật; phòng Quản lý Nhà - Phát triển đô thị: 18,5/13,5/13,5/8,5 ngày, cụ thể: 1. Đề xuất lãnh đạo Sở xem xét và quyết định đề nghị CĐT lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra: 4,5 ngày. 2. Tư vấn thực hiện thẩm tra: 08/05/05/02 ngày. 3. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý sau khi có kết quả thẩm tra: 1/2 ngày. 4. Chuyên viên giải quyết: 05/03/03/01 ngày. 5. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày | 1/2 ngày | |||
V | Lĩnh vực Quy hoạch, kiến trúc (04 thủ tục) | ||||||
21 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 20 ngày (Đối với Vốn ngân sách) | 1/2 ngày | Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
18 ngày (Đối với Vốn ngoài ngân sách) | 1/2 ngày | Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2: Chuyên viên giải quyết: 14 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 02 ngày | 1/2 ngày | |||
22 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
23 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 12 ngày (Đối với Điều chỉnh giấy phép xây dựng) | 1/2 ngày | Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 09 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
05 ngày (Đối với Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng) | 1/2 ngày | Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | |||
24 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 12 ngày (Đối với Công trình không do Sở Xây dựng thẩm định thiết kế) | 1/2 ngày | Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 09 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
05 ngày (Đối với Công trình do Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế) | 1/2 ngày | Phòng Quy hoạch - kiến trúc: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | |||
VI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 thủ tục) | ||||||
25 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 08 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra (thời gian thực hiện kiểm tra hiện trường không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận báo cáo hoàn thành của chủ đầu tư) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý xây dựng - Vật liệu xây dựng: 06 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 |
| Tổng số: 25 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC)
STT | (1) | (2) | (3) | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | ||||
I | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (01 thủ tục) | ||||||
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo UBND cấp huyện: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4234/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
II | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng (01 thủ tục) | ||||||
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | 16 ngày (Đối với trường hợp Bộ phận chuyên môn trực tiếp thẩm định) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 13,5 ngày. | Lãnh đạo Phòng: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
16 ngày (Đối với trường hợp yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra để làm cơ sở thẩm định) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 14 ngày, cụ thể: 1. Đề xuất lãnh đạo Phòng xem xét và quyết định đề nghị CĐT lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm tra: 4,5 ngày. 2. Tư vấn thực hiện thẩm tra: 06 ngày, 3. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý sau khi có kết quả thẩm tra: 1/2 ngày. 4. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày. | Lãnh đạo Phòng: 01 ngày | 1/2 ngày | |||
III | Lĩnh vực Quy hoạch, kiến trúc (04 thủ tục) | ||||||
3 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 25 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 22 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21,5 ngày. | Lãnh đạo Phòng: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
4 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 20 ngày (Đối với Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày. | Lãnh đạo Phòng: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
15 ngày (Đối với Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ- CP) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. | Lãnh đạo Phòng: 02 ngày | 1/2 ngày | |||
5 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 20 ngày (Đối với Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo UBND: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
15 ngày (Đối với Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo UBND: 02 ngày | 1/2 ngày | |||
05 ngày (Đối với Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo UBND: 01 ngày | 1/2 ngày | |||
6 | Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 20 ngày (Đối với công trình) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo UBND: 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
15 ngày (Đối với nhà ở riêng lẻ) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | Lãnh đạo UBND: 02 ngày | 1/2 ngày | |||
IV | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 thủ tục) | ||||||
7 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện. | 08 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra (thời gian thực hiện kiểm tra hiện trường không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận báo cáo hoàn thành của chủ đầu tư) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 06 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày. | Lãnh đạo Phòng: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 |
| Tổng số: 07 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết liên thông nhóm thủ tục hành chính cấp phép xây dựng công trình quảng cáo-tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 5065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Luật Quy hoạch 2017
- 7Quyết định 4232/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 4234/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 4236/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- 13Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 15Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
- 19Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 20Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 4297/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- 23Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 24Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết liên thông nhóm thủ tục hành chính cấp phép xây dựng công trình quảng cáo-tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2258/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra