Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2240/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình Mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm;
Căn cứ Quyết định số 781/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ Tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2858/SNN-PTNT&QLCL ngày 18 tháng 6 năm 2021 về việc đề nghị đính chính Phụ lục đính kèm Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Phụ lục đính kèm Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt kết quả đánh giá, chấm điểm, phân hạng và cấp giấy chứng nhận sản phẩm tham gia Chương trình mỗi xã một sản phẩm tỉnh Đồng Nai đợt 1 năm 2021, với các nội dung sau:
1. Đính chính tên chủ thể tại số thứ tự 13, 14: “Công ty TNHH Thực phẩm Yến Nhung” thành tên “Công ty TNHH MTV Thực phẩm Yến Nhung”.
2. Đính chính tên các sản phẩm tại các số thứ tự lần lượt là 9, 11, 12, 22, 24, 25 trong Phụ lục đính kèm, cụ thể như sau:
- “Tinh chất khổ qua rừng” thành tên sản phẩm “Tinh chất khổ qua rừng Hiệp Vân”.
- “Sầu riêng đông lạnh hút chân không” thành tên sản phẩm “Sầu riêng múi đông lạnh hút chân không”.
- “Sầu riêng đông lạnh đóng hộp” thành tên sản phẩm “Sầu riêng múi đông lạnh đóng hộp”.
- “Nước mắm chay” thành tên sản phẩm “Nước mắm chay từ thơm”.
- “Gà ta thảo mộc” thành tên sản phẩm “Gà ta thảo mộc Cao Ten”.
- “Trứng gà ta thảo mộc” thành tên sản phẩm “Trứng gà ta thảo mộc Cao Ten”.
3. Đính chính, bổ sung địa danh các xã và tỉnh Đồng Nai vào mục địa phương của phần Phụ lục.
(Đính kèm Phụ lục A thay thế Phụ lục kèm theo Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Y tế Khoa học và Công nghệ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CÁC SẢN PHẨM THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH OCOP ĐỢT 1 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên sản phẩm | Chủ thể | Địa phương | Điểm trung bình |
1 | Hạt sen sấy bơ | Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp Trường Phát | Xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | 74 |
2 | Bột 3 dinh dưỡng | 73 | ||
3 | Bột 3 dinh dưỡng có đường | 72 | ||
4 | Bột sen dinh dưỡng có đường | 73 | ||
5 | Bột sen dinh dưỡng có tim | 74 | ||
6 | Bột ngũ cốc dinh dưỡng có đường | 73 | ||
7 | Trà sen túi lọc | 73 | ||
8 | Tinh dầu Trầm Hương | Công ty TNHH MTV Trương Thanh Khoan | Xã Phú Trung, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | 74 |
9 | Tinh chất khổ qua rừng Hiệp Vân | Công ty TNHH Khổ qua rừng Hiệp Vân | Phường Xuân Tân, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | 71 |
10 | Bột khổ qua rừng Matcha | 70 | ||
11 | Sầu riêng múi đông lạnh hút chân không | Công ty TNHH XNK TM Toàn Thắng | Xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | 73 |
12 | Sầu riêng múi đông lạnh đóng hộp | 64 | ||
13 | Hạt điều muối | Công ty TNHH MTV Thực phẩm Yến Nhung | Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 71 |
14 | Hạt điều vỏ lụa | 70 | ||
15 | Bưởi đường lá cam | Công ty TNHH Cô Ba Chuyên | Xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | 69 |
16 | Chuối sấy dẻo | Công ty TNHH TM SX Thuận Hương | Xã Phú Túc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | 68 |
17 | Bưởi da xanh | Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp Bình Lợi | Xã Bình Lợi, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | 65 |
18 | Mật ong | Cơ sở mật ong Vương Phát | Xã Phú Lập, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | 58 |
19 | Rau xà lách gai | Hợp tác xã Rau an toàn Lộc Tiến | Xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | 57 |
20 | Xoài xanh Xuân Lộc | Hợp tác xã Nông nghiệp Dịch vụ Thương mại và Du lịch Suối Lớn | Xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | 56 |
21 | Tiêu đen Xuân Lộc | Hợp tác xã Hồ tiêu Xuân Thọ | Xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | 55 |
22 | Nước mắm chay từ thơm | Cơ sở Hoa Sen | Phường Suối Tre, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | 60 |
23 | Tương hột tương việt | 54 | ||
24 | Gà ta thảo mộc Cao Ten | Hợp tác xã Nông nghiệp Phú Ngọc | Xã Phú Ngọc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | 54 |
25 | Trứng gà ta thảo mộc Cao Ten | 53 | ||
26 | Khô cá kìm | Hộ kinh doanh Sông Nước | Xã Phú Cường, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | 51 |
- 1Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Hội đồng đánh giá và xếp hạng sản phẩm tham gia Chương trình Mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2019-2020 tỉnh Khánh Hòa
- 2Kế hoạch 19/KH-UBND năm 2020 về tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm tham gia Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Hội đồng đánh giá và xếp hạng sản phẩm tham gia Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Kế hoạch 124/KH-UBND năm 2021 về triển khai Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP) giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 5Kế hoạch 124/KH-UBND về triển khai Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP) năm 2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 490/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1048/QĐ-TTg năm 2019 về Bộ Tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Hội đồng đánh giá và xếp hạng sản phẩm tham gia Chương trình Mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2019-2020 tỉnh Khánh Hòa
- 6Kế hoạch 19/KH-UBND năm 2020 về tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm tham gia Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 781/QĐ-TTg năm 2020 sửa đổi Phụ lục Quyết định 1048/QĐ-TTg về Bộ Tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Hội đồng đánh giá và xếp hạng sản phẩm tham gia Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Kế hoạch 124/KH-UBND năm 2021 về triển khai Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP) giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 10Quyết định 1704/QĐ-UBND phê duyệt kết quả đánh giá, chấm điểm, phân hạng và cấp giấy chứng nhận sản phẩm tham gia Chương trình mỗi xã một sản phẩm tỉnh Đồng Nai đợt 1 năm 2021
- 11Kế hoạch 124/KH-UBND về triển khai Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP) năm 2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2021 về đính chính Phụ lục đính kèm Quyết định 1704/QĐ-UBND phê duyệt kết quả đánh giá, chấm điểm, phân hạng và cấp giấy chứng nhận sản phẩm tham gia Chương trình mỗi xã một sản phẩm tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 2240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra