Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2236/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sông Lô;

Căn cứ Văn bản số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện;

Căn cứ Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sông Lô;

Xét đề nghị của UBND huyện Sông Lô tại Tờ trình số 639a/TTr-UBND ngày 10/7/2017, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 370/TTr-STNMT ngày 27/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sông Lô với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Sông Lô trong năm kế hoạch 2017:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng đến 31/12/2016

Kế hoạch sử dụng đất năm 2017

Tăng (+), giảm (-) ha

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.996,32

100,00

14.996,32

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.472,19

76,50

10.731,76

71,56

-740,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.582,03

23,89

3.339,85

22,27

-242,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.153,28

14,36

1.954,01

13,03

-199,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

980,74

6,54

654,32

4,36

-326,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.439,46

16,27

2.340,46

15,61

-99,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.602,96

10,69

1.602,96

10,69

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.714,37

18,10

2.612,76

17,42

-101,61

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

152,62

1,02

147,62

0,98

-5,01

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

33,80

0,23

33,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.868,12

19,13

3.628,13

24,19

760,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,37

0,04

6,37

0,04

1,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,71

0,01

1,71

0,01

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

397,71

2,65

397,71

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

15,90

0,11

15,90

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,65

0,01

1,65

0,01

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,79

0,03

54,36

0,36

49,57

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

39,94

0,27

133,10

0,89

93,16

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.335,40

8,90

1.423,84

9,49

88,43

2.9

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

1,62

0,01

14,34

0,10

12,72

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,08

0,02

4,80

0,03

1,72

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

20,51

0,14

28,43

0,19

7,92

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

511,46

3,41

566,91

3,78

55,45

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,03

0,09

14,03

0,09

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,41

0,00

3,45

0,02

3,04

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,47

0,08

22,52

0,15

10,05

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

96,89

0,65

103,67

0,69

6,78

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

49,90

0,33

61,70

0,41

11,80

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,00

0,20

34,72

0,23

4,72

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,11

0,03

5,11

0,03

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,63

0,03

4,66

0,03

0,03

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

635,12

4,24

635,12

4,24

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

94,04

0,63

94,04

0,63

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

656,01

4,37

636,43

4,24

-19,58

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án, kế hoạch sử dụng đất của huyện.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Sông Lô theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Sông Lô và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- TTTU; TTHĐND tỉnh;
- CPCT; CPVP;
- Như điều 3;
- Sở TN&MT;
Cviên: NN1, 2;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

BIỂU 01/CH

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ

(Kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị nh: ha

STT

CH TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo địa gii hành chính cấp xã

Lãng Công

Quang Yên

Bạch Lưu

Hi Lựu

Đng Quế

Nhân Đạo

Đôn Nhân

Phương Khoan

Tân Lập

Nhạo Sơn

TT Tam Sơn

Như Thụy

Yên Thạch

Đồng Thịnh

Tứ Yên

Đức Bác

Cao Phong

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.996,32

2.024,03

1.773,44

626,39

1.012,18

1.348,68

720,34

770,28

711,94

725,56

364,27

376,16

490,62

809,28

1.129,31

629,62

776,45

707,78

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.731,76

1.760,19

1.342,28

449,53

661,57

1.177,16

548,58

502,20

506,45

536,03

257,92

223,00

363,89

512,31

634,09

273,80

506,73

476,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.339,85

192,22

250,94

84,19

226,23

160,47

237,02

221,97

247,57

215,40

119,06

135,06

194,51

284,54

344,68

85,08

211,21

129,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.954,01

192,22

166,43

65,85

115,69

116,29

87,10

116,38

140,41

196,98

58,77

19,55

75,34

142,69

191,30

3,35

211,21

54,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

654,32

9,55

 

20,42

4,82

21,22

39,07

74,19

36,01

27,31

22,69

6,51

12,03

1,44

24,39

47,71

137,47

169,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.340,46

141,95

196,51

96,67

155,60

134,84

160,48

132,28

148,46

145,56

81,94

71,43

142,10

158,43

197,76

71,86

139,48

165,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.602,96

744,04

364,74

 

 

494,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.612,76

668,96

530,09

222,91

268,07

355,36

104,11

43,09

60,87

145,76

32,23

4,30

8,95

60,95

53,88

37,95

7,07

8,21

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

147,62

0,47

 

23,34

6,85

4,58

7,90

16,67

13,54

 

 

5,71

6,30

5,45

13,38

29,40

11,50

2,53

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,80

3,00

 

2,00

 

6,50

 

14,00

 

2,00

2,00

 

 

1,50

 

1,80

 

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.628,13

143,09

268,99

137,68

289,01

147,45

141,81

209,31

193,64

159,14

106,29

149,74

124,79

276,27

451,30

337,96

269,73

221,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,37

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1,07

0,16

0,14

4,00

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,71

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

397,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,36

120,65

157,00

19,70

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,90

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

0,72

0,37

 

0,33

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,36

2,20

 

 

16,00

2,00

4,00

 

15,00

2,00

 

1,31

0,22

4,00

2,27

 

1,72

3,63

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

133,10

 

88,83

 

1,33

 

 

4,00

9,00

11,70

 

 

 

4,00

6,48

 

7,76

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.423,84

60,22

117,61

32,77

134,58

85,17

72,19

45,07

43,03

63,87

59,20

65,66

69,40

77,17

237,83

61,94

105,86

92,28

2.9

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

14,34

 

 

 

12,04

 

 

 

0,50

 

 

1,61

 

0,19

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,80

0,26

0,15

0,10

0,37

0,07

0,15

0,06

0,09

0,62

0,86

0,08

0,12

0,04

0,32

0,70

0,20

0,63

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

28,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,43

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

566,91

27,90

45,21

13,91

27,63

36,98

52,06

36,16

42,37

26,06

33,25

 

23,12

34,02

56,16

32,23

38,62

41,24

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,03

0,26

0,32

0,76

1,30

0,25

0,40

0,18

0,46

0,54

3,71

2,96

0,30

0,57

1,07

0,16

0,43

0,35

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,54

1,50

 

 

 

 

 

0,41

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,52

0,16

0,15

0,15

10,00

9,01

0,27

0,25

0,43

0,39

 

 

0,20

0,28

0,78

0,18

0,22

0,05

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,67

7,26

8,95

1,89

9,17

9,81

6,71

4,23

4,22

7,72

3,87

3,70

5,72

3,83

6,35

3,82

8,73

7,68

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

61,70

 

 

2,60

5,13

 

 

1,21

 

30,86

 

0,50

1,53

7,51

 

3,62

0,35

8,39

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,72

2,28

4,00

1,99

3,04

0,36

1,48

1,55

1,08

1,29

1,71

4,42

1,04

2,11

2,72

0,89

2,16

2,60

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,11

 

 

 

 

 

 

 

1,51

2,20

 

 

1,00

 

0,40

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,66

 

0,83

0,45

0,10

0,07

0,19

0,70

 

0,06

0,36

 

0,20

0,17

0,37

0,99

 

0,17

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

635,12

6,47

2,93

82,06

47,54

3,73

4,36

115,90

75,95

11,60

 

33,37

17,05

26,48

 

76,43

83,98

47,26

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

94,04

36,08

 

 

20,78

 

 

 

 

 

 

3,96

4,75

11,21

 

 

 

17,25

3

Đất chưa s dng

DCS

636,43

120,74

162,17

39,18

61,60

24,07

29,94

58,78

11,86

30,39

0,06

3,41

1,94

20,70

43,92

17,86

 

9,80

 

BIỂU 02/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ

(Kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tng diện tích

Phân theo địa gii hành chính cp xã

Lãng Công

Quang Yên

Bạch Lưu

Hi Lựu

Đng Quế

Nhân Đạo

Đôn Nhân

Phương Khoan

Tân Lập

Nhạo Sơn

TT Tam Sơn

Như Thụy

Yên Thạch

Đồng Thịnh

Tứ Yên

Đức Bác

Cao Phong

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

681,58

12,91

51,67

4,97

52,62

8,19

3,11

5,56

13,37

2,60

13,85

25,68

5,68

101,60

148,01

175,21

43,35

13,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

241,75

1,19

2,47

1,29

1,10

1,70

0,20

2,81

0,73

1,25

6,36

11,46

2,96

48,60

58,13

89,84

11,32

0,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

198,84

1,19

2,39

1,29

1,10

1,70

0,20

1,41

0,33

1,25

6,36

8,17

1,09

46,96

47,90

65,84

11,32

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

256,02

3,58

 

1,87

26,30

1,54

0,86

2,05

4,67

0,20

3,78

9,60

1,42

46,16

69,96

46,94

25,42

11,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

98,45

3,77

16,60

0,01

12,95

1,25

0,30

0,46

5,52

0,50

2,14

3,13

1,00

5,41

9,03

30,33

5,45

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng dặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

81,11

3,61

32,60

1,80

12,12

3,70

1,75

0,23

2,34

0,65

1,57

0,59

0,04

1,36

9,09

8,00

1,10

0,56

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,26

0,76

 

 

0,15

 

 

0,01

0,11

 

 

0,90

0,26

0,07

1,80

0,10

0,06

0,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,72

0,20

6,00

0,26

0,03

 

 

0,03

0,03

 

0,51

1,07

0,03

5,48

6,49

9,03

3,54

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,56

0,20

6,00

0,21

0,03

 

 

0,03

0,03

 

0,22

0,18

0,03

5,48

5,60

9,03

3,49

0,03

2.9

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,82

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

0,59

 

0,05

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,30

 

 

 

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN SÔNG LÔ

(Kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Lãng Công

Quang Yên

Bạch Lưu

Hi Lựu

Đng Quế

Nhân Đạo

Đôn Nhân

Phương Khoan

Tân Lập

Nhạo Sơn

TT Tam Sơn

Như Thụy

Yên Thạch

Đồng Thịnh

Tứ Yên

Đức Bác

Cao Phong

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

750,42

12,91

51,67

6,97

52,62

10,19

7,11

9,96

27,37

12,26

13,85

26,01

5,88

112,60

154,49

176,71

52,49

17,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

242,18

1,19

2,47

1,29

1,10

1,70

0,20

2,81

0,73

1,55

6,36

11,46

2,96

48,60

58,13

89,84

11,45

0,36

 

Trong đó: Đất chun trng lúa nước

LUC/PNN

199,27

1,19

2,39

1,29

1,10

1,70

0,20

1,41

0,33

1,55

6,36

8,17

1,09

46,96

47,90

65,84

11,45

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

316,13

3,58

 

2,37

26,30

3,54

2,86

6,45

18,67

9,56

3,78

9,88

1,62

53,16

76,44

48,44

33,68

15,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

99,00

3,77

16,60

0,51

12,95

1,25

0,30

0,46

5,52

0,50

2,14

3,18

1,00

5,41

9,03

30,33

5,45

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

88,11

3,61

32,60

2,80

12,12

3,70

3,75

0,23

2,34

0,65

1,57

0,59

0,04

5,36

9,09

8,00

1,10

0,56

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,01

0,76

 

 

0,15

 

 

0,01

0,11

 

 

0,90

0,26

0,07

1,80

0,10

0,81

0,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bđất nông nghiệp

NNP/NNP

23,80

3,00

 

2,00

 

6,50

 

4,00

 

2,00

2,00

 

 

1,50

 

1,80

 

1,00

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

10,30

 

 

 

 

2,00

 

4,00

 

 

 

 

 

1,50

 

1,80

 

1,00

2.2

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

13,50

3,00

 

2,00

 

4,50

 

 

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đất phi nông nghiệp không phi là đất sang đất ở

PKO/OCT

0,63

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

0,20

 

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất ở nông thôn

DGT/ONT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

3.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở nông thôn

DTL/ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

3.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo chuyển sang đất ở nông thôn

DGD/ONT

0,43

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

BIỂU 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ

(Kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Mã

Tổng diện tích

Pn theo địa gii hành chính cấp xã

Lãng Công

Quang Yên

Bạch Lưu

Hi Lựu

Đng Quế

Nhân Đạo

Đôn Nhân

Phương Khoan

Tân Lập

Nhạo Sơn

TT Tam Sơn

Như Thụy

Yên Thạch

Đồng Thịnh

Tứ Yên

Đức Bác

Cao Phong

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,00

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,00

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,58

0,14

0,02

 

0,58

 

0,39

0,14

0,18

4,00

0,27

0,17

0,14

0,01

0,50

3,00

 

0,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,46

0,14

 

 

0,58

 

0,06

0,14

0,18

 

0,27

 

0,04

0,01

 

 

 

0,04

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,33

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

0,10

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK