Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2232/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 09 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật;

Căn cứ Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Trồng trọt;

Căn cứ Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1355/SNN-TCCB ngày 15/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng CP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Quảng Bình;
- Lưu VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hoàng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình).

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

I

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

20 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Phí:

+ Phân vô cơ: 1.200.000 đồng;

+ Phân hữu cơ và phân bón khác: 6.000.000 đồng.

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;

- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn;

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên giấy chứng nhận.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Phí:

Phân hữu cơ và phân bón khác: 2.500.000 đồng

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;

- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.

 

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

10 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Chưa có quy định

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón

4

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

05 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Chưa có quy định

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón

5

Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận nội dung phân bón;

- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Chưa có quy định

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo.

 

6

Thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn

08 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản xây dựng cánh đồng lớn;

- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản xây dựng cánh đồng lớn.

7

Thủ tục Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn

08 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản xây dựng cánh đồng lớn;

- Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản xây dựng cánh đồng lớn.

8

Thủ tục Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

40 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

9

Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận hợp quy giống cây trồng

07 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng.

10

Thủ tục thông báo tiếp nhận công bố hợp quy phân bón

07 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;

- Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

11

Thủ tục cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

15 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.

12

Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trên lĩnh vực trồng trọt

05 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

30.000đ/ người

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Công thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy đinh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp.

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phấm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn.

10 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- 700.000đ/cơ sở: thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

- 350.000đ/cơ sở: thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP

- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy đinh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp.

14

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phấm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

10 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- 700.000đ/cơ sở: thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

- 350.000đ/cơ sở: thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP

- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy đinh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp.

15

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phấm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận).

03 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- 700.000đ/cơ sở: thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

- 350.000đ/cơ sở: thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP

- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy đinh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực nông nghiệp.

II

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

24 giờ

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

300.000đ

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa;

- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật;

- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

2

Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

05 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

600.000đ

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

3

Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

03 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Không

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt;

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

10 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

800.000đ

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

5

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

10 ngày

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

800.000đ

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;

- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ TTHC

I

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (10 thủ tục)

1

T-QBI-285868-TT

Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.

Thủ tục tiếp nhận hợp quy giống cây trồng

Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2

T-QBI-285870-TT

Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.

Thủ tục Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy phân bón

Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

3

T-QBI-285871-TT

Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.

Thủ tục công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

4

T-QBI-285872-TT

Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.

Thủ tục cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

5

T-QBI-285873-TT

Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.

Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm trên lĩnh vực trồng trọt

Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

6

T-QBI-285874-TT

Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn.

Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

7

T-QBI-285875-TT

Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)

Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

8

T-QBI-285876-TT

Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau quả an toàn (Trường hợp Thủ tục giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

9

T-QBI-051962-TT

Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011

Thủ tục đăng ký chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất Nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh)

Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

10

T-QBI-051962-TT

Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2011

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả an toàn

Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

II

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (06 thủ tục)

1

T-QBI-262898-TT

Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 22/5/2014

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13

2

T-QBI-285869-TT

Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.

Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

3

T-QBI-285877-TT

Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

4

T-QBI-285878-TT

Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

5

T-QBI-285879-TT

Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

6

T-QBI-285880-TT

Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 21/9/2017.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. THỦ TỤC BAN HÀNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 thủ tục)

1

Thủ tục Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

05 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

- Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện nội dung chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa quy định tại Điều 4 của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất lúa;

- Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/06/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/04/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

II

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (01 thủ tục)

1

Thủ tục xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

03 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật.