Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4413/QĐ-BNN-TT | Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC, ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 43 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt, gồm:
- Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 38;
- Thủ tục hành chính cấp Tỉnh: 04;
- Thủ tục hành chính cấp xã: 01
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | ||||
1 | Cấp giấy xác nhận bảo mật dữ liệu thử nghiệm phân bón hóa học sử dụng trong trồng trọt | Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010. | Cục Trồng trọt |
|
2 | Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ | Quyết định số 16/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt. | Cục Trồng trọt |
|
3 | Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp không có tên trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam | Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài. | Cục Trồng trọt |
|
4 | Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón | Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài. | Cục Trồng trọt |
|
5 | Cấp giấy phép xuất/nhập khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật | Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài. | Cục Trồng trọt |
|
6 | Công nhận đặc cách giống cây trồng mới | Quyết định số 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 27/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới". | Cục Trồng trọt |
|
7 | Công nhận chính thức giống cây trồng mới | Quyết định số 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 27/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới". | Cục Trồng trọt |
|
8 | Chỉ định cơ sở khảo nghiệm giống cây trồng | Quyết định số 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 27/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới". | Cục Trồng trọt |
|
9 | Công nhận giống cây trồng cho sản xuất thử | Quyết định số 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 27/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới". | Cục Trồng trọt |
|
10 | Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
11 | Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
12 | Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
13 | Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
14 | Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
15 | Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
16 | Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
18 | Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
19 | Khảo nghiệm DUS giống cây trồng do người nộp đơn tự thực hiện | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
20 | Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
21 | Cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
22 | Chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
23 | Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
24 | Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
25 | Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
26 | Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
27 | Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
28 | Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
29 | Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
30 | Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
31 | Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
32 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng | Cục Trồng trọt |
|
33 | Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen | Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Cục Trồng trọt |
|
34 | Cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác | Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón. | Cục Trồng trọt |
|
35 | Cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác | Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón. | Cục Trồng trọt |
|
36 | Điều chỉnh Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác | Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón. | Cục Trồng trọt |
|
37 | Khảo nghiệm phân bón | Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số Điều của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón. | Cục Trồng trọt |
|
38 | Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng biến đổi gen | Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài. | Cục Trồng trọt | TTHC bổ sung so với Quyết định 63/QĐ-BNN-PC, ngày 11/01/2016 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh |
|
2 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh |
|
3 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh |
|
4 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng. | Sở Nông nghiệp & PTNT các tỉnh | Thay đổi căn cứ pháp lý so với Quyết định 63/BNN-PC. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||
STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
|
1 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa; | Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện nội dung chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa quy định tại Điều 4 của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa. | Ủy ban nhân dân cấp xã | TTHC mới so với Quyết định 63/QĐ-BNN-PC, ngày 11/01/2016 Tên cũ "Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa” |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | Điều 5 Thông tư số 47/2013/TT-BNNPTNT ngày 08/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | Ủy ban nhân dân cấp xã | Thông tư 47/2013/TT-BNNPTNT bị thay thế bởi Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 5085/QĐ-BNN-BVTV năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 67/QĐ-BNN-TCTL năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 159/QĐ-BNN-TCTS năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 238/QĐ-BNN-BVTV năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 1748/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Chiến lược phát triển trồng trọt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 151/QĐ-BNN-TT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 3121/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 4647/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 4953/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 5085/QĐ-BNN-BVTV năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 67/QĐ-BNN-TCTL năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 159/QĐ-BNN-TCTS năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 238/QĐ-BNN-BVTV năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 1748/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Chiến lược phát triển trồng trọt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt
- Số hiệu: 4413/QĐ-BNN-TT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2016
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra