Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 223/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 26 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số: 01/VP
Tên thủ tục: Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (đối với chức danh hạng III, IV)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Đơn vị sự nghiệp KHCN thông báo nhu cầu tiếp nhận viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp (chức danh công nghệ, chức danh khoa học hạng III, IV) | Đơn vị sự nghiệp KHCN | 30 ngày | Hồ sơ của cá nhân: - Phiếu đăng ký (Mẫu) - Bản sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền - Bản sao văn bằng, chứng chỉ và kết quả học tập, thành tích KH&CN theo yêu cầu vị trí dự tuyển. - Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá trị. - Lý lịch khoa học. |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN | 1/2 ngày | - Sổ theo dõi hồ sơ. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày | - Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 4 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận Lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 6 | Đánh giá hồ sơ: Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ: Trường hợp hồ sơ thiếu thành phần thì yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung; Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tham mưu thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch; Trường hợp Hồ sơ không được công nhận kết quả nghiên cứu phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do. | Chuyên viên Văn phòng phụ trách công tác Tổ chức cán bộ |
| - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) - Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch. - Công văn phúc đáp - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) |
Bước 7 | Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng kiểm tra, sát hạch | Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét và bổ nhiệm vào chức danh hạng III, IV. | 15 ngày | Biên bản họp của Hội đồng |
Bước 8 | Soạn thảo dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào ngạch chức danh hạng III, IV | Chuyên viên Văn phòng | 5 ngày | Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào ngạch chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ: |
Bước 9 | Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 6. | Lãnh đạo Văn phòng | 5 ngày | Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào ngạch chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ: |
Bước 10 | Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận: - Nếu đồng ý: Ký vào tờ trình và dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 3 ngày | Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào ngạch chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ: |
Bước 11 | Chuyển Quyết định bổ nhiệm vào ngạch chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cho cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | 2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 12 | Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên phụ trách |
| Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết: - Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; - Quyết định bổ nhiệm vào chức danh công nghệ, chức danh khoa học (hạng III, IV): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng. |
2. Quy trình số: 02/VP
Tên thủ tục: Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác (đối với chức danh hạng III)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Cá nhân đáp ứng đủ điều kiện, tiêu chuẩn xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức nghề nghiệp cao hơn nộp hồ sơ đề nghị | Cá nhân | 30 ngày | Hồ sơ của cá nhân: - Đơn đề nghị. - Sơ yếu lý lịch của viên chức có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền. - Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu cơ quan sử dụng viên chức. - Bản sao văn bằng, chứng chỉ, tài liệu chứng minh thành tích đạt được trong hoạt động KHCN. - Lý lịch khoa học. |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN | 1 /2 ngày | - Sổ theo dõi hồ sơ. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày | - Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 4 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) |
Bước 5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | 1/2 ngày |
|
Bước 6 | Đánh giá hồ sơ: Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ: Trường hợp hồ sơ thiếu thành phần thì yêu cầu tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung; Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tham mưu thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm, đặc cách; Trường hợp Hồ sơ không được công nhận kết quả nghiên cứu phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do. | Chuyên viên Văn phòng |
| - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) - Quyết định thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm, đặc cách. - Công văn phúc đáp - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) |
Bước 7 | Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua Hội đồng xét bổ nhiệm, đặc cách | Hội đồng xét đặc cách, bổ nhiệm chức danh hạng III (nghiên cứu viên, kỹ sư) | 15 ngày | - Biên bản họp của Hội đồng |
Bước 8 | Soạn thảo dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào ngạch chức danh hạng III. | Chuyên viên Văn phòng | 5 ngày | Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào ngạch chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ (hạng III) |
Bước 9 | Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 6. | Lãnh đạo Văn phòng | 5 ngày | Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào ngạch chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ: (hạng III) |
Bước 10 | Kiểm tra nội dung dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận: - Nếu đồng ý: Ký vào tờ trình và dự thảo Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 3 ngày | Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm vào ngạch chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ (hạng III) |
Bước 11 | Chuyển Quyết định bổ nhiệm vào ngạch chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cho cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | 2 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05) Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 12 | Thống kê và theo dõi Cuối mỗi tháng, Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên phụ trách |
| Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết: - Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; - Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh công nghệ, chức danh khoa học (hạng III): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng. |
3. Quy trình số: QT 03/QLCL
Thủ tục: Miễn kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ | ½ ngày (Giờ hành chính) | Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN | ½ngày | Hồ sơ |
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục TĐC | ½ ngày | Hồ sơ |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký; vào sổ đăng ký và ký tên | Chuyên viên phòng QLCL | Giờ hành chính | Sổ đăng ký |
Bước 5: Thẩm định hồ sơ | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, Cơ quan kiểm tra thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức công nhận sửa đổi, bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan kiểm tra xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính. | Chuyên viên phòng QLCL | 3 ngày | Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Dự thảo Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng; |
- Trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, cơ quan kiểm tra phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu. | Dự thảo Văn bản thông báo lý do cho người nhập khẩu trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng | |||
Bước 6 | Trình trưởng phòng xét duyệt | Chuyên viên phòng QLCL | ½ ngày | Dự thảo Văn bản |
Bước 7 | Trình Chi cục trưởng ký duyệt | TP. QLCL | Dự thảo Văn bản | |
Bước 8 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Giờ hành chính | Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng; |
Bước 9 | Bộ phận 1 cửa tiếp nhận Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng; | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN | Giờ hành chính | Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN | Giờ hành chính | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3362/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 3362/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 223/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra