Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1076/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1106/TTr-SKHCN ngày 02/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi.

1. Danh mục TTHC được rút ngắn thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ TTHC được rút ngắn thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục II.

Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật lại thời gian giải quyết TTHC trên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi, tổ chức công khai và giải quyết theo đúng thời gian đã được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, an toàn bức xạ hạt nhân tại Phụ lục II Quyết định này thay thế Quy trình nội bộ tương ứng được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số: 2092/QĐ-UBND ngày 23/11/2018, 2122/QĐ-UBND ngày 31/12/2020, 696/QĐ-UBND ngày 17/5/2021.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ (b/cáo);
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(nqv).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tuấn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết được rút ngắn

Số ngày rút ngắn

Ghi chú

I

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc so với nội dung công bố tại Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 23/11/2018; Quyết định 2122/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

II

Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân

2

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

10 ngày

07 ngày

03 ngày

Giảm 03 ngày so với nội dung công bố tại Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

3

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

10 ngày

07 ngày

03 ngày

Giảm 03 ngày so với nội dung công bố tại Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

4

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc so với nội dung công bố tại Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu s 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.

+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

+ Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt là: “Sở KHCN”.

+ Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng viết tắt là P.QLTCĐLCL.

+ Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt là: “Văn thư Sở”

+ Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành viết tắt là P.QLCN&CN.

I. Tên thủ tục hành chính

1. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân; nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về P.QLTCĐLCL

Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm

01 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo P.QLTCĐLCL phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo P.QLTCĐLCL

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Tham mưu lãnh đạo P.QLTCĐLCL:

- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Văn bản từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).

- Nếu hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

- Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy

- Mẫu số 07 hoặc Mẫu số 08

B5: Trình Lãnh đạo Sở KHCN ký ban hành

Kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở KHCN xem xét/Văn bản từ chối

Lãnh đạo P.QLTCĐLCL

04 giờ làm việc

Dự thảo Thông báo hoặc Văn bản từ chối

B6: Ký duyệt hồ sơ

Kiểm tra nội dung ký vào Văn bản/Văn bản từ chối.

Lãnh đạo Sở KHCN

04 giờ làm việc

- Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy được ký và đóng dấu

- hoặc văn bản từ chối được ký và đóng dấu

B7: Gửi hồ sơ

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.

Văn thư Sở

01 giờ làm việc

B8: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01

- Trả cho tổ chức, cá nhân Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc văn bản từ chối được ký và đóng dấu của Phòng QLTCĐLCL.

2. Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân; nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về P.QLCN&CN.

Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo P.QLCN&CN phân công cho chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo P.QLCN&CN

04 giờ làm việc

- Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Tham mưu lãnh đạo P.QLCN&CN:

- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).

- Nếu hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo/giấy phép/... cho tổ chức, cá nhân.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

- Dự thảo thông báo/giấy phép/... cho tổ chức, cá nhân

- Dự thảo văn bản từ chối

B5: Trình Lãnh đạo Sở KHCN phê duyệt

Kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở KHCN xem xét/Văn bản từ chối

Lãnh đạo P.QLCN&CN

01 ngày làm việc

Dự thảo Văn bản thông báo/giấy phép/...

B6: Lãnh đạo Sở KHCN phê duyệt

Kiểm tra nội dung ký vào Văn bản/Văn bản từ chối.

Lãnh đạo Sở KHCN

01 ngày làm việc

- Văn bản thông báo /giấy phép/... được ký và đóng dấu

- Hoặc Văn bản từ chối được ký và đóng dấu

B7: Gửi hồ sơ

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

B8: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01

- Trả cho tổ chức, cá nhân hoặc Văn bản từ chối.

II. Nhóm Thủ tục hành chính (tương đồng về nội dung, các bước và cơ quan thực hiện).

1. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân; nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về P.QLCN&CN.

Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm

04 giờ

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo P.QLCN&CN phân công cho chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo P.QLCN&CN

04 giờ

- Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Tham mưu lãnh đạo P.QLCN&CN:

- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).

- Nếu hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo/giấy phép/... cho tổ chức, cá nhân.

Chuyên viên xử lý hồ sơ

03 ngày

- Dự thảo thông báo/giấy phép/... cho tổ chức, cá nhân

- Dự thảo văn bản từ chối

B5: Trình Lãnh đạo Sở KHCN phê duyệt

Kiểm tra nội dung dự thảo trình Lãnh đạo Sở KHCN xem xét/Văn bản từ chối.

Lãnh đạo P.QLCN&CN

01 ngày

Dự thảo Văn bản thông báo/giấy phép/...

B6: Lãnh đạo Sở KHCN phê duyệt

Kiểm tra nội dung ký vào Văn bản/Văn bản từ chối.

Lãnh đạo Sở KHCN

01 ngày

- Văn bản thông báo /giấy phép/... được ký và đóng dấu

- Hoặc Văn bản từ chối được ký và đóng dấu

B7: Gửi hồ sơ

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.

Văn thư Sở

01 ngày

B8: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01

- Trả cho tổ chức, cá nhân hoặc Văn bản từ chối.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1076/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Hoàng Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản