Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2224/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 719/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội; Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Quy trình nội bộ số 02, 03, 04, 08 tại Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020; số 16, 17 tại Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
1. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | QT.01-05.2021 |
2. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | QT.02-05.2021 |
3. | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | QT.03-05.2021 |
4. | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | QT.04-05.2021 |
5. | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | QT.05-05.2021 |
6. | Cấp mới giấy phép lái xe | QT.06-05.2021 |
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (QT.01-05.2021)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | ||||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | ||||||
3 | Nội dung quy trình | ||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; 4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. | ||||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||||
| - Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe theo mẫu; | X |
| ||||
| - Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, (trừ người có giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3 và người có nhu cầu tách giấy phép lái xe có thời hạn và không thời hạn); | X |
| ||||
| - Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài). |
| X | ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||||
| 01 bộ | ||||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||||
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | ||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn | ||||||
3.6 | Phí, lệ phí | ||||||
| 135.000 đồng/lần | ||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | |||
3.7.1 | Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp | ||||||
B1 | Nộp hồ sơ và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định. | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | |||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | ||||
B3 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,25 ngày | ||||
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT | 0,25 ngày | ||||
B5 | Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT | 1,5 ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
B6 | Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian); | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 1,0 ngày | Tờ trình | |||
B7 | In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX. | Chuyên viên - Sở GTVT | 1,5 ngày | Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX | |||
B8 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,5 ngày | ||||
B9 | Trả kết quả cho cá nhân | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX | |||
B10 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên - Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | |||
3.7.2 | Trường hợp sử dụng Dịch vụ công mức độ 3 (sử dụng phần mềm do Tổng cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao) | ||||||
B1 | Nộp hồ sơ trực tuyến và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp, nhận hồ sơ theo quy định. | Cá nhân | Trong và ngoài giờ hành chính | Đủ các trường thông tin được hướng dẫn trên màn hình trực tuyến | |||
B2 | Thông báo qua hòm thư điện tử tới công dân | Chuyên viên - Sở GTVT | Giờ hành chính | Lịch hẹn trực tuyến hoặc lý do bị từ chối | |||
B3 | Tra cứu, xác minh GPLX | Chuyên viên - Sở GTVT | Trước lịch hẹn trực tuyến 2 ngày | Hòm thư điện tử | |||
B4 | Nộp hồ sơ trực tiếp theo lịch hẹn trực tuyến tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Hà Nội: Khu liên cơ quan số 258 - Võ Chí Công - Quận Tây Hồ- TP Hà Nội. | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | |||
B5 | Tiếp nhận hồ sơ theo lịch hẹn, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn giờ. | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | ||||
B6 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,5 giờ | ||||
B7 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT | 0,5 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
B8 | Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian); | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 0,25 giờ | Tờ trình | |||
B9 | In: GPLX, sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX. | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,5 giờ | Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX | |||
B10 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,25 giờ | ||||
B11 | Trả kết quả cho cá nhân | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX | |||
B12 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | |||
3.7.3 | Trường hợp sử dụng Dịch vụ công mức độ 4 (thực hiện trên Công Dịch vụ công Quốc gia) | ||||||
B1 | Đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến và phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân. | Cá nhân | Trong và ngoài giờ hành chính | Đủ các trường thông tin được hướng dẫn trên màn hình trực tuyến | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,25 ngày |
| |||
B3 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT | 0,25 ngày |
| |||
B4 | Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT | 1,5 ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
B5 | Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian); | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 1,0 ngày | Tờ trình | |||
B6 | In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX. | Chuyên viên - Sở GTVT | 1,5 ngày | Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX | |||
B7 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,5 ngày |
| |||
B8 | Trả kết quả cho nhân viên Bưu điện. | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX | |||
B9 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính |
| |||
4 | BIỂU MẪU | ||||||
| 1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ quản lý GPLX 8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX. | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (QT.02-05.2021).
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; 4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành công an cấp trước ngày 01/8/1995: |
|
| |||
| Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu; | X |
| |||
| Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an hoặc Sở Giao thông vận tải quản lý giấy phép lái xe xác minh; |
| X | |||
| Hồ sơ gốc (nếu có); | X |
| |||
| - Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995: |
|
| |||
| Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu; | X |
| |||
| Bản sao Quyết định ra khỏi ngành hoặc nghỉ hưu của cấp có thẩm quyền hoặc bản sao Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc thôi không tiếp tục phục vụ trong lực lượng Công an xã hoặc bản sao Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động và quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động từ 12 tháng trở lên của các đơn vị trong Công an nhân dân; |
| X | |||
| Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3; | X |
| |||
| Bản sao giấy phép lái xe của ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an xác minh. |
| X | |||
| - Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp cho học viên hệ dân sự các trường Công an nhân dân trước ngày 31/7/2020: |
|
| |||
| Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu; | X |
| |||
| Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3; | X |
| |||
| Bản sao giấy phép lái xe của ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an xác minh. |
| X | |||
| Bản sao Quyết định công nhận tốt nghiệp của các Trường, Học viện trong Công an nhân dân; |
| X | |||
| Hồ sơ gốc do ngành Công an cấp, gồm: Đơn đề nghị sát hạch, cấp, đổi giấy phép lái xe có xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi công tác; Giấy Chứng nhận sức khỏe của người lái xe; Chứng chỉ tốt nghiệp chương trình đào tạo lái xe; Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch lái xe. | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn | |||||
3.6 | Phí, lệ phí | |||||
| 135.000 đồng/lần | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ trực tiếp và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định. Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến và phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân. | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. (Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, chụp ảnh trực tiếp khi công dân đến lấy kết quả theo lịch hẹn). | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | |||
B3 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,25 ngày | |||
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT | 0,25 ngày | |||
B5 | Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT | 1,5 ngày | |||
B6 | Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian); | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 1,0 ngày | Tờ trình | ||
B7 | In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX. | Chuyên viên - Sở GTVT | 1,5 ngày | Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX | ||
B8 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,5 ngày | |||
B9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. (Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến trả kết quả sau khi chụp ảnh trực tiếp, đối chiếu hồ sơ gốc (sau 02 giờ làm việc)). | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | |||
B10 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ quản lý GPLX 8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX | |||||
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (QT.03-05.2021).
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | ||||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | ||||||
3 | Nội dung quy trình | ||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||||
| 1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; 4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. | ||||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||||
| - Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu; | X |
| ||||
| - Bản sao Quyết định thôi phục vụ trong Quân đội do Thủ trưởng cấp trung đoàn ký. Đối với lao động hợp đồng trong các doanh nghiệp quốc phòng: Bản sao quyết định chấm dứt hợp đồng lao động, thời hạn không quá 06 tháng tính từ ngày cấp có thẩm quyền của doanh nghiệp quốc phòng ký. |
| X | ||||
| - Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3. | X |
| ||||
| - Bản sao giấy phép lái xe quân sự còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Xe - Máy thuộc Bộ Quốc phòng xác minh. |
| X | ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||||
| 01 bộ | ||||||
3.4 | Thời gian xử lý | ||||||
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | ||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn | ||||||
3.6 | Phí, lệ phí | ||||||
| 135.000 đồng/lần | ||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Nộp hồ sơ Nộp hồ sơ trực tiếp và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định. Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến và phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân. | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | |||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. (Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, chụp ảnh trực tiếp khi công dân đến lấy kết quả theo lịch hẹn). | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | ||||
B3 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,25 ngày | ||||
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT | 0,25 ngày | ||||
B5 | Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT | 1,5 ngày | ||||
B6 | Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian); | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 1,0 ngày | Tờ trình | |||
B7 | In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX. | Chuyên viên - Sở GTVT | 1,5 ngày | Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX | |||
B8 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,5 ngày | ||||
B9 | Trả kết quả cho cá nhân. (Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến trả kết quả sau khi chụp ảnh trực tiếp, đối chiếu hồ sơ gốc (sau 02 giờ làm việc)). | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | ||||
B10 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | |||
4 | BIỂU MẪU | ||||||
| 1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ quản lý GPLX 8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy trình Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (QT.04-05.2021).
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp giấy phép lái xe quốc tế. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp giấy phép lái xe quốc tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế; 2. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; 3. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 4. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế theo mẫu; | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn | |||||
3.6 | Phí, lệ phí | |||||
| 135.000 đồng/lần | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
3.7.1 | Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp | |||||
B1 | Nộp hồ sơ phải xuất trình bản chính giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp, hộ chiếu, thẻ thường trú (đối với người nước ngoài) để thực hiện kiểm tra tính chính xác, hợp pháp của việc cấp IDP, có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định. | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | |||
B3 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,25 ngày | |||
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT | 0,25 ngày | |||
B5 | Tra cứu GPLX, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT | 1,5 ngày | |||
B6 | Trình Lãnh đạo Sở ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian); | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 1,0 ngày | Tờ trình | ||
B7 | In: GPLX, sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX. | Chuyên viên - Sở GTVT | 1,5 ngày | Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX | ||
B8 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,5 ngày | |||
B9 | Trả kết quả cho cá nhân | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | |||
B10 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
3.7.2 | Trường hợp sử dụng Dịch vụ công mức độ 4 (sử dụng phần mềm do Tổng cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao) | |||||
B1 | Nộp hồ sơ trực tuyến: cá nhân kê khai theo hướng dẫn và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, tính hợp pháp của nội dung đã kê khai, phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân. | Cá nhân | Trong và ngoài giờ hành chính | Đủ các trường thông tin được hướng dẫn trên màn hình trực tuyến | ||
B2 | Tra cứu GPLX | Chuyên viên - Sở GTVT | 1 ngày | Thông tin từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||
B3 | Thẩm định hồ sơ trực tuyến | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn-Sở GTVT | 0,5 giờ | Thông tin từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Trình Lãnh đạo Sở ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian); | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 1,5 ngày | Tờ trình | ||
B5 | In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX. | Chuyên viên - Sở GTVT | 1,5 ngày | Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX | ||
B6 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,5 ngày | |||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân qua đường bưu điện | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | GPLX | ||
B8 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ quản lý GPLX 8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX | |||||
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy trình Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (QT.05-05.2021).
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp giấy phép lái xe quốc tế. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp giấy phép lái xe quốc tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế; 2. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; 3. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 4. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế theo mẫu; | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn | |||||
3.6 | Phí, lệ phí | |||||
| 135.000 đồng/lần | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
3.7.1 | Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp | |||||
B1 | Nộp hồ sơ phải xuất trình bản chính giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp, hộ chiếu, thẻ thường trú (đối với người nước ngoài) để thực hiện kiểm tra tính chính xác, hợp pháp của việc cấp IDP, có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định. | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | |||
B3 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | 0,25 ngày | |||
B4 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT | 0,25 ngày | |||
B5 | Tra cứu GPLX, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT | 1,5 ngày | |||
B6 | Trình Lãnh đạo Sở ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian); | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 1,0 ngày | Tờ trình | ||
B7 | In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX. | Chuyên viên - Sở GTVT | 1,5 ngày | Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX | ||
B8 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,5 ngày | |||
B9 | Trả kết quả cho cá nhân | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | |||
B10 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
3.7.2 | Trường hợp sử dụng Dịch vụ công mức độ 4 (sử dụng phần mềm do Tổng cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao) | |||||
B1 | Nộp hồ sơ trực tuyến: cá nhân kê khai theo hướng dẫn và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, tính hợp pháp của nội dung đã kê khai, phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân. | Cá nhân | Trong và ngoài giờ hành chính | Đủ các trường thông tin được hướng dẫn trên màn hình trực tuyến | ||
B2 | Tra cứu GPLX | Chuyên viên - Sở GTVT | 1 ngày | Thông tin từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||
B3 | Thẩm định hồ sơ trực tuyến | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT | 0,5 giờ | Thông tin từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Trình Lãnh đạo Sở ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian); | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 1,5 ngày | Tờ trình | ||
B5 | In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX. | Chuyên viên - Sở GTVT | 1,5 ngày | Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX | ||
B6 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,5 ngày | |||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân qua đường bưu điện | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | GPLX | ||
B8 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) 3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có) 4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). 5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Mẫu Sổ quản lý GPLX 8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX | |||||
|
|
|
|
|
|
|
6. Quy trình cấp mới giấy phép lái xe (QT.06-05.2021).
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp mới giấy phép lái xe | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp mới giấy phép lái xe. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; 4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; 5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| * Đối với người dự sát hạch lái xe lần đầu: |
|
| |||
| - Hồ sơ do người học lái xe nộp: |
|
| |||
| X |
| ||||
| Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài; |
| X | |||
| Bản sao hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài; |
| X | |||
| Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định. | X |
| |||
| - Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe nộp: |
|
| |||
| Hồ sơ của người học lái xe; | X |
| |||
| Chứng chỉ sơ cấp hoặc chứng chỉ đào tạo đối với người dự sát hạch lái xe hạng A4, B1, B2 và C; | X |
| |||
| Danh sách đề nghị sát hạch của cơ sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch. | X |
| |||
| * Đối với người dự sát hạch nâng hạng Giấy phép lái xe lên hạng B1 số, B2, C, D, E và các hạng F: |
|
| |||
| - Hồ sơ do người học nâng hạng Giấy phép lái xe nộp: |
|
| |||
| X |
| ||||
| Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài; |
| X | |||
| Bản sao hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài; |
| X | |||
| Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định. | X |
| |||
| Bản khai thời gian hành nghề và số km lái xe an toàn theo mẫu và phải chịu trách nhiệm về nội dung khai trước pháp luật; | X |
| |||
| Bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc bằng cấp tương đương trở lên đối với trường hợp nâng hạng giấy phép lái xe lên các hạng D, E (xuất trình bản chính khi kiểm tra hồ sơ dự sát hạch); |
| X | |||
| - Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe nộp: |
|
| |||
| Hồ sơ của người học nâng hạng Giấy phép lái xe; | X |
| |||
| Chứng chỉ đào tạo nâng hạng; | X |
| |||
| Danh sách đề nghị sát hạch của cơ sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch nâng hạng. | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| * Thời gian cấp GPLX: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. * Đối với trường hợp sử dụng Dịch vụ công cấp độ 4: Cá nhân đạt kết quả sát hạch có nhu cầu nhận GPLX tại nhà: Trong vòng 03 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch, thực hiện đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở GTVT Hà Nội. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| - Người học lái xe nộp hồ sơ, nhận kết quả tại cơ sở đào tạo lái xe. - Cơ sở đào tạo lái xe nộp hồ sơ, nhận kết quả tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. * Đối với trường hợp sử dụng Dịch vụ công cấp độ 4: - Đăng ký nhận GPLX trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia. - Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích. | |||||
3.6 | Phí, lệ phí | |||||
| * Lệ phí: 135.000 đồng/lần * Phí: Phí sát hạch lái xe: Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Cơ sở đào tạo | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày. | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | |||
B3 | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Tạm dừng quy trình cho đến khi có kết quả sát hạch | |||
B4 | Phân công xử lý (Tiếp tục giải quyết sau khi có kết quả sát hạch). | Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT | 0,25 ngày | |||
B5 | Lập Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch, trình Trưởng phòng. | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,5 ngày | - Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch | ||
B6 | Thẩm định, ký nháy Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch, trình Lãnh đạo Sở. | Trưởng phòng chuyên môn - Sở GTVT | 0,25 ngày | - Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch | ||
B7 | Ký Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch. | Lãnh đạo Sở GTVT | 0,25 ngày | - Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch | ||
B8 | Lập Báo cáo đề xuất về việc cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe, trình Trưởng phòng. | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,25 ngày | - Báo cáo đề xuất | ||
B9 | Ký phê duyệt báo cáo đề xuất về việc cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe. | Trưởng phòng chuyên môn - Sở GTVT | 0,25 ngày | - Báo cáo đề xuất | ||
B10 | Giao báo cáo đề xuất về việc cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe đã được phê duyệt, hồ sơ kỳ sát hạch, hồ sơ người dự sát hạch cho bộ phận in GPLX. | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,25 ngày | |||
B11 | Đồng bộ Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lên Cổng Dịch vụ Công Quốc gia. | Chuyên viên - Sở GTVT | Trong vòng 2 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch | ||
B12 | Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian); | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT | 1 ngày | Tờ trình | ||
B13 | In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX. | Chuyên viên - Sở GTVT | 1,5 ngày | Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX | ||
B14 | Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa | Chuyên viên - Sở GTVT | 0,5 ngày | |||
B15 | Trả kết quả cho cơ sở đào tạo hoặc nhân viên Bưu điện (đối với trường hợp sử dụng Dịch vụ công cấp độ 4) | Bộ phận một cửa - Sở GTVT | Giờ hành chính | |||
B16 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC | Chuyên viên - Sở GTVT | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 2. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 3. Mẫu Sổ quản lý GPLX 4. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX 5. Mẫu Biên bản kiểm tra điều kiện cần thiết trước khi sát hạch 6. Mẫu Biên bản vi phạm nội quy, quy chế 7. Mẫu Danh sách thí sinh vắng sát hạch 8. Mẫu Danh sách thí sinh trượt kỳ sát hạch 9. Mẫu Tờ trình in GPLX | |||||
|
|
|
|
|
|
|
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI (CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
Kính gửi: ....................
Tôi là: ...........................................................................................Quốc tịch: …..................
Sinh ngày: …/…/…… Nam, Nữ: .............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................
……………………………………………………………………………………………………….
Nơi cư trú: ...........................................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu): ..............................., cấp ngày ......../......../............., nơi cấp: ........................................................................
Đã học lái xe tại: ........................................................................................... năm .............
Đã có giấy phép lái xe số: ..............., hạng: ........., do: ..................... cấp ngày …/…/……
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng: .......................
Lý do: ………………………………………………………………………………………………
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái xe: có □ không □
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- Bản sao giấy CMND hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu), giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe;
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
| ...., ngày.....tháng.....năm 20... |
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
APPLICATION FORM FOR ISSUANCE OF INTERNATIONAL DRIVING PERMIT
Kính gửi (To): Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải .......... )
(Directorate for Roads of Viet Nam (Transport Department ..............)
Tôi là (Full name): ...............................................................................................................
Quốc tịch (Nationality): ........................................................................................................
Ngày tháng năm sinh (Date of birth): ...................................................................................
Hiện thường trú tại (Place of normal residence): .................................................................
Số hộ chiếu (Passport No.): .................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): ........ tháng (month) ........ năm (year) ....................
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.): .....................
Cơ quan cấp (Issuing Office): ..............................................................................................
Tại (Place of issue): .............................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): ............ tháng (month) .... năm (year) ...................
Có giá trị đến (Valid until): ngày (date): ............ tháng (month) .... năm (year) ................
Lý do xin cấp giấy phép lái xe (Purpose of application for International Driving Permit): …………
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows): ......................................................
- 01 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm, nền màu trắng (01 colour photograph 3x4 cm, white panel).
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.
I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.
| …., ngày (date) ... tháng (month) ... năm (year) ... |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
APPLICATION FORM FOR ISSUANCE OF INTERNATIONAL DRIVING PERMIT
Kính gửi (To): Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải ..............)
(Directorate for Roads of Viet Nam (Transport Department ..............)
Tôi là (Full name): ...............................................................................................................
Quốc tịch (Nationality): ........................................................................................................
Ngày tháng năm sinh (Date of birth): ..................................................................................
Hiện thường trú tại (Place of normal residence): ................................................................
Số hộ chiếu (Passport No.): ................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): .........tháng (month) .... năm (year) .........................
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.): ....................
Cơ quan cấp (Issuing Office): ..............................................................................................
Tại (Place of issue): .............................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): .......... tháng (month).... năm (year) .........................
Có giá trị đến (Valid until): ngày (date): .......... tháng (month) .... năm (year) ......................
Lý do xin cấp giấy phép lái xe (Purpose of application for International Driving Permit): ……..
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows):
- 01 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm, nền màu trắng (01 colour photograph 3x4 cm, white panel).
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.
I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.
| ….., ngày (date) ... tháng (month) ... năm (year) ... |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Ảnh màu
| ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE Kính gửi: ....................
|
Tôi là: ............................................................................................. Quốc tịch .............................
Sinh ngày: …/…/…… Nam, Nữ: ..........................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Nơi cư trú: ............................................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu): ............................., cấp ngày: ....../........./..............., nơi cấp: ...................................................................
Đã có giấy phép lái xe số: ............... hạng ................ do: ................. cấp ngày: …/…/……
Đề nghị cho tôi được học, dự sát hạch để cấp giấy phép lái xe hạng: ................................
Đăng ký tích hợp giấy phép lái xe □
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái xe: có □ không□
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận đủ sức khỏe;
- 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm, chụp không quá 06 tháng;
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài);
- Các tài liệu khác có liên quan gồm: ………………………………..
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
| ......... ngày.....tháng.....năm 20….. |
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA Ở GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT | Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên quy trình nội bộ | Ghi chú |
1. | Số 02, Quy trình QT.02-9.2020, Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
2. | Số 03, Quy trình QT.03-9.2020, Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
3. | Số 04, Quy trình QT.04-9.2020, Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
4. | Số 16, Quy trình QT-16, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
5. | Số 17, Quy trình QT-17, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
6. | Số 08, Quy trình QT.08-9.2020, Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp mới giấy phép lái xe |
|
- 1Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 4Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2021 phê duyêt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 3158/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 9Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 11Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 1128/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 1Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 2Quyết định 3432/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 1Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Thông tư 01/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
- 11Quyết định 286/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ
- 12Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 14Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2021 phê duyêt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 20 quy trình nội bộ mới, 12 quy trình nội bộ sửa đổi, 12 quy trình nội bộ bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 3158/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 19Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 20Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 21Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 22Quyết định 1128/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 23Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 24Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- Số hiệu: 2224/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra