- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/2012/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 16 tháng 02 năm 2012 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành Bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về phê chuẩn Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Giang tại Tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày 16 tháng 02 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2012.
Bảng giá các loại đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định được sử dụng làm căn cứ để tính theo quy định của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC, cụ thể như sau:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật; tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật; làm cơ sở tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003; làm cơ sở tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003; làm cơ sở xử lý và tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
3. Giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
4. Riêng đối với diện tích đất lúa 2 vụ/năm trở lên được tính hệ số bằng 1,2 lần so với vị trí được xếp.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 221/2012/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Hà Giang)
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ HÀ GIANG (TỪ BIỂU SỐ 01 - BIỂU SỐ 06)
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC PHƯỜNG (BIỂU SỐ 01)
Đơn vị tính 1000 đồng /m2
STT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Phường Nguyễn Trãi |
| |||
1 | Đường Nguyễn Trãi (Qlộ 2) từ Km2 đến đầu cầu Trắng | I | 1 | 2330 |
|
2 | Đường Nguyễn Trãi (Qlộ 2) từ cầu Trắng đến cột mốc Km 0 | I | 1 | 2330 |
|
3 | Đường 20-8 từ đường Nguyễn Trãi đến đường Đội Cấn | I | 1 | 2330 |
|
4 | Đường Trần Hưng Đạo từ cầu Yên Biên 1 đến Sở Nông nghiệp & PTNT | I | I | 2330 |
|
5 | Đường Nguyễn Trãi từ km 0 đến cầu Ma | I | 1 | 2330 |
|
6 | Đường Nguyễn Trãi (Qlộ 2) từ cầu Mè đến Km2 | I | 2 | 1400 |
|
7 | Đường Lê Quý Đôn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba đường Nguyễn Trãi | I | 2 | 1400 |
|
8 | Đường 19/5 đoạn giáp đường Nguyễn Trãi đến đường rẽ vào nghĩa trang trạm chè | I | 2 | 1400 |
|
9 | Đường Nguyễn Huệ | II | 1 | 1740 |
|
10 | Phố Hà Tuyên | II | 1 | 1740 |
|
11 | Đường Bà Triệu đoạn 1 từ đường Trần Hưng Đạo qua Kho bạc đến đường Nguyễn Huệ | II | 1 | 1740 |
|
12 | Phố Hồ Xuân Hương đến hết khu lương thực | II | 2 | 1045 |
|
13 | Đường Bà Triệu đoạn 2 từ đường Trần Hưng Đạo đến đường 20-8 | II | 2 | 1045 |
|
14 | Đường Bạch Đằng | II | 2 | 1045 |
|
15 | Đường Yết Kiêu | II | 2 | 1045 |
|
16 | Đường Trần Quốc Toản | II | 2 | 1045 |
|
17 | Đường 20-8 (Qlộ 2) từ ngã tư Đội Cấn đến hết đất xí nghiệp chè Phương Nam | II | 2 | 1045 |
|
18 | Đường 20-8 Qlộ 2) từ hết đất xí nghiệp chè Phương Nam đến hết địa phận phường Nguyễn Trãi | II | 3 | 785 |
|
19 | Đường Trần Hưng Đạo từ Sở Nông nghiệp & PTNT đến đường 20-8 | II | 2 | 1045 |
|
20 | Đường Nguyễn Du | III | 1 | 1170 |
|
21 | Đường 19/5 đoạn còn lại | III | 1 | 1170 |
|
| Đường rẽ vào tổ 17, 14 Nguyễn Trãi gồm |
|
|
|
|
22 | Nhánh 1: Từ cây xăng thương mại vào (ngõ 136) | IV | 1 | 585 |
|
23 | Nhánh 2: Đường Mai Hắc Đế từ nhà ông Dũng đến phố Phạm Ngũ Lão | IV | 2 | 350 |
|
24 | Phố Phạm Ngũ Lão từ đường Nguyễn Trãi đến đường Mai Hắc Đế | IV | 1 | 585 |
|
25 | Phố Phạm Ngũ Lão đoạn còn lại | IV | 2 | 350 |
|
| Đường rẽ vào tổ 18 chia 2 nhánh |
|
|
|
|
26 | Nhánh 1: Ngõ 37 | IV | 2 | 350 |
|
27 | Nhánh 2: Từ Trạm đăng kiểm và chân đồi | IV | 1 | 585 |
|
28 | Phố Hai Bà Trưng | III | 1 | 1170 |
|
29 | Đường dân sinh từ ngã ba khảo sát thiết kế XD đến nhà ông Dậu | III | 2 | 700 |
|
30 | Phố Hồng Quân | III | 2 | 700 |
|
| Đường dân sinh vào tổ 10 chia 3 nhánh |
|
|
|
|
31 | Nhánh 1: Đường vào khu vực nhà ông Minh, khu sau Công ty bảo hiểm nhân thọ, khu tập thể Công ty dược cũ | III | 2 | 700 |
|
32 | Nhánh 2: Đường rẽ chân cầu Yên Biên 2 | III | 2 | 700 |
|
33 | Nhánh 3: Đường rẽ vào tập thể sốt rét cũ | III | 2 | 700 |
|
34 | Khu Công ty công trình giao thông (đất cấp) | III | 2 | 700 |
|
35 | Ngõ 382 đường Nguyễn Trãi | III | 2 | 700 |
|
36 | Phố Võ Văn Kiệt | III | 1 | 1170 |
|
37 | Đường Đội Cấn | III | 1 | 1170 |
|
38 | Phố Ngô Quyền | III | 1 | 1170 |
|
39 | Phố Cao Bá Quát | III | 1 | 1170 |
|
40 | Đường từ hội Liên hiệp phụ nữ (ngã ba giao nhau với đường 20 - 8 | III | 1 | 1170 |
|
41 | Đường Mai Hắc Đế đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến nhà ông Dũng | IV | 1 | 585 |
|
42 | Đường Lê Hoàn | III | 3 | 525 |
|
43 | Ngõ 22 đường Lê Hoàn | III | 4 | 350 |
|
44 | Đường Lộc Viễn Tài | III | 2 | 700 |
|
45 | Đường từ cổng biên phòng rẽ trái đến hết khu đất giao cho các hộ thuộc biên phòng, đường dân sinh khu vực ao lâm sản cũ (khu đất giao) | IV | 2 | 350 |
|
46 | Ngõ 254 đường 20-8 | IV | 2 | 350 |
|
47 | Đường bê tông từ đường Hữu Nghị bám khu đất Công ty TNHH Sơn Lâm vào đến nhà ông Tụng | IV | 3 | 260 |
|
48 | Đường dân sinh thuộc ngõ 212 | III | 3 | 525 |
|
49 | Các ngõ 69, 60, 57, 31, 25, 17 đường 19-5 | IV | 2 | 350 |
|
50 | Đường bê tông từ đường 19-5 đến hết khu quy hoạch giao đất tái định cư và khu đấu giá tổ 14 | III | 2 | 700 |
|
| Đường Lê Thánh Tông chia làm 2 đoạn |
|
|
|
|
51 | Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Trãi đến giáp đất ông Nguyên | II | 3 | 785 |
|
52 | Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên lên đài phát xạ Núi Cấm | IV | 2 | 350 |
|
53 | Các ngõ đường Lê Thánh Tông khu đất cấp | III | 3 | 525 |
|
54 | Các ngõ còn lại của đường Lê Thánh Tông | IV | 3 | 260 |
|
55 | Ngõ 416, 384 đường Nguyễn Trãi | III | 2 | 700 |
|
56 | Ngõ 112 đường Nguyễn Trãi | IV | 2 | 350 |
|
57 | Đường tổ 16 khu đất cấp tập thể sư phạm thông ra đường Nguyễn Du | III | 3 | 525 |
|
58 | Đường dân sinh còn lại tổ 16 | IV | 3 | 260 |
|
59 | Đường dân sinh còn lại của tổ 15 | IV | 3 | 260 |
|
60 | Ngõ 31 phố Hai Bà Trưng | III | 3 | 525 |
|
61 | Đường dân sinh tổ 2 | IV | 3 | 260 |
|
62 | Các vị trí khác còn lại của khu trung tâm phường | IV | 3 | 260 |
|
63 | Khu vực còn lại của tổ 2; tổ 14; tổ 1; tổ 17 và các vị trí còn lại và đường Hà Sơn | IV | 4 | 200 |
|
64 | Đường Hà Sơn | IV | 2 | 350 |
|
II | Phường Trần Phú |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Phú đoạn từ ngã ba sân C10 đến giáp địa bàn phường Minh Khai | I | 1 | 2330 |
|
2 | Đường Nguyễn Thái Học từ cầu Châu đến ngã tư Truyền hình | I | 1 | 2330 |
|
3 | Đường Nguyễn Thái Học từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba đường Nguyễn Viết Xuân | I | 1 | 2330 |
|
4 | Đường Nguyễn Thái Học từ ngã ba đường Nguyễn Viết Xuân đến ngã ba giao nhau với đường Trần Phú | I | 1 | 2330 |
|
5 | Đường Trần Hưng Đạo từ ngã tư Truyền hình đến cầu Yên Biên I | I | 1 | 2330 |
|
6 | Đường Trần Hưng Đạo từ ngã tư Truyền hình đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú | I | 1 | 2330 |
|
7 | Đường Trần Hưng Đạo từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng | I | 2 | 1400 |
|
8 | Đường Lý Thường Kiệt đoạn từ ngã ba sân C10 đến hết địa phận phường Trần Phú | I | 2 | 1400 |
|
9 | Đường Lý Tự Trọng từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết địa phận phường Trần Phú | III | 1 | 1170 |
|
10 | Đường Lâm Đồng | II | 1 | 1740 |
|
11 | Đường Nguyễn Viết Xuân từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú | II | 1 | 1740 |
|
12 | Đường Nguyễn Viết Xuân từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng | II | 2 | 1045 |
|
13 | Đường An Cư từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Thái Học đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú | II | 1 | 1740 |
|
14 | Đường An Cư từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng | II | 2 | 1045 |
|
15 | Đường Nguyễn Văn Cừ từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến hết địa bàn phường Trần Phú (suối Châu) | II | 2 | 1045 |
|
16 | Đường Phùng Hưng từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến hết trạm xử lý nước | I | 3 | 1045 |
|
17 | Đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng | II | 2 | 1045 |
|
18 | Đường Phùng Hưng từ trạm xử lý nước đến hết cầu suối Tiên | II | 3 | 785 |
|
19 | Đường Phùng Hưng cầu suối Tiên đến hết địa phận phường Trần Phú | III | 4 | 350 |
|
20 | Phố Trần Khát Chân | III | 3 | 525 |
|
21 | Đường Nguyễn Trung Trực | III | 1 | 1170 |
|
22 | Phố Trường Chinh | II | 3 | 785 |
|
23 | Phố Phạm Văn Đồng | III | 3 | 525 |
|
24 | Phố Tôn Đức Thắng | III | 2 | 700 |
|
25 | Đoạn 1: Phố Hà Huy Tập | III | 2 | 700 |
|
26 | Đoạn 2: Phố Nguyễn Thanh Phong | III | 2 | 700 |
|
27 | Đoạn 3: Phố Lý Công Uẩn | III | 2 | 700 |
|
28 | Phố Lạc Long Quân | II | 2 | 1045 |
|
29 | Phố Âu Cơ | II | 2 | 1045 |
|
30 | Các ngõ của phố Âu Cơ đoạn từ phố Âu Cơ đến cầu qua suối | III | 3 | 525 |
|
31 | Ngõ của phố Âu Cơ đoạn từ cầu qua suối sang hết khu đất bà Lý | IV | 3 | 260 |
|
32 | Phố Yên Biên | II | 2 | 1045 |
|
33 | Ngõ của phố Yên Biên (tổ 8) | III | 2 | 700 |
|
34 | Phố Phó Đức Chính | II | 2 | 1045 |
|
35 | Ngõ 359 đường Trần Phú | III | 2 | 700 |
|
36 | Ngõ 351 đường Trần Phú | III | 2 | 700 |
|
37 | Ngõ 32 đường Trần Hưng Đạo | II | 3 | 785 |
|
38 | Ngõ 68 đường Trần Hưng Đạo và đường dân sinh thông ra ngõ 68 và 32 | II | 3 | 785 |
|
39 | Ngõ 278 đường Lý Tự Trọng | II | 3 | 785 |
|
40 | Ngõ 258 đường Lý Tự Trọng | II | 3 | 785 |
|
41 | Ngõ 39 đường An Cư | III | 2 | 700 |
|
42 | Phố Chu Văn An | II | 3 | 785 |
|
43 | Ngõ 368 đường Lý Tự Trọng | III | 3 | 525 |
|
44 | Phố Hoàng Quốc Việt | III | 3 | 525 |
|
45 | Ngõ 13 đường Nguyễn Viết Xuân | III | 3 | 525 |
|
46 | Đường vào đoàn ca múa nhạc | III | 3 | 525 |
|
47 | Ngõ 19 đường Lý Thường Kiệt | III | 3 | 525 |
|
48 | Đường Trần Hưng Đạo (đoạn ngã tư Lý Tự Trọng đến chân núi Mỏ Neo) | II | 3 | 785 |
|
49 | Ngõ tổ 1 từ ngã ba Lý Tự Trọng vào chân núi (ngõ nhà bà Hồng) | IV | 3 | 260 |
|
50 | Ngõ 29 đường Tôn Đức Thắng | IV | 3 | 260 |
|
51 | Ngõ 26 đường Phùng Hưng | III | 3 | 525 |
|
52 | Ngõ 47 đường Phùng Hưng | III | 3 | 525 |
|
53 | Đường phía sau trường mầm non Hoa Hồng | III | 3 | 525 |
|
54 | Đường từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến bờ sông Lô (từ trụ sở Công ty TNHH Hà Trang đến Sông Lô) | III | 3 | 525 |
|
55 | Ngõ 59 đường Phùng Hưng | IV | 3 | 260 |
|
56 | Ngõ từ đường Ng Viết Xuân đến phố Trường Trinh từ nhà bà Nhạn đến nhà ông Phương | IV | 3 | 260 |
|
57 | Ngõ 58 nối từ đường Lâm Đồng thông ra đường Nguyễn Thái Học | II | 2 | 1045 |
|
58 | Các vị trí còn lại của phường Trần Phú | IV | 3 | 260 |
|
III | Phường Quang Trung |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ cầu Ma đến cầu Phong Quang | I | 2 | 1400 |
|
2 | Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ cầu Phong Quang đến cống sát nhà bà Sen | I | 3 | 1045 |
|
3 | Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ cống nhà bà Sen đến suối cạnh nhà ông Thiêm | II | 3 | 785 |
|
4 | Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ suối cạnh nhà ông Thiêm đến ngã ba đường rẽ vào Trung tâm bảo trợ | I | 3 | 1045 |
|
5 | Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ đường rẽ vào Trung tâm bảo trợ đến đường vào bãi tập xe | II | 2 | 1045 |
|
6 | Đường Nguyễn Văn Linh từ đường vào bãi tập xe đến hết km 6 | II | 3 | 785 |
|
7 | Đường Nguyễn Văn Linh từ km 6 đến hết địa phận phường Quang Trung | IV | 2 | 350 |
|
8 | Đường Sùng Dúng Lù từ đường Nguyễn Văn Linh đi vào quanh khu Quy hoạch giao đất dân cư và khu tập thể Tỉnh uỷ cũ | III | 2 | 700 |
|
9 | Ngõ 145 đường Nguyễn Văn Linh | III | 3 | 525 |
|
10 | Đường Xuân Thuỷ đoạn từ đầu cầu Phong Quang đi Xưởng rượu cũ đến nhà ông Thiện - Công ty ô tô | II | 3 | 785 |
|
11 | Đường Xuân Thuỷ đoạn từ nhà ông Thiện đến ngã ba cạnh khu xưởng rượu cũ (Trại tạm giam Công an Thành phố) | III | 3 | 525 |
|
12 | Ngõ đường Sùng Dúng Lù từ sau nhà ông Bình đến nhà ông Tam Tổ 1 | III | 3 | 525 |
|
13 | Đường Xuân Thuỷ từ ngã ba trại tạm giam Công an TP đến hết địa phận phường Quang Trung | IV | 2 | 350 |
|
14 | Đường Phong Quang đoạn từ ngã ba đến cổng nhà bà Nung | IV | 2 | 350 |
|
15 | Đường Phong Quang từ cổng nhà bà Nung đến hết địa phận phường Quang Trung | IV | 3 | 260 |
|
16 | Phố Đinh Tiên Hoàng | IV | 3 | 260 |
|
17 | Ngõ 457 đường Nguyễn Văn Linh | IV | 3 | 260 |
|
18 | Đường 3-2 | II | 1 | 1740 |
|
19 | Đường Trần Khánh Dư từ đường Nguyễn Văn Linh đến cổng Trung tâm Bảo trợ - Xã hội | III | 2 | 700 |
|
20 | Các trục đường quy hoạch nằm trong khu quy hoạch chi tiết đường 3-2 | IV | 3 | 260 |
|
21 | Đường Phạm Hồng Cao | III | 3 | 525 |
|
22 | Đường từ nhà ông Huệ tổ 2 đến nhà ông Vinh | IV | 3 | 260 |
|
23 | Đường từ nhà ông Tiến đến nhà ông Minh tổ 2 | IV | 3 | 260 |
|
24 | Ngõ 9 đường Xuân Thuỷ | IV | 3 | 260 |
|
25 | Ngõ 450 đường Nguyễn Văn Linh | IV | 3 | 260 |
|
26 | Ngõ 159 đường Ng Văn Linh | IV | 3 | 260 |
|
27 | Ngõ 189 đường Ng Văn Linh | IV | 3 | 260 |
|
28 | Ngõ 138 đường Ng Văn Linh | IV | 3 | 260 |
|
29 | Ngõ đường Ng Văn Linh từ sau nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Phòng tổ 05 | IV | 3 | 260 |
|
30 | Ngõ đường Ng Văn Linh vào đến hết nhà ông Lợi tổ 05 | IV | 3 | 260 |
|
31 | Ngõ 30 đường 3/2 | IV | 3 | 260 |
|
32 | Đường nhà bà Yên Mưu đến nhà Chức Hà (ngõ đường Xuân Thủy) | IV | 3 | 260 |
|
33 | Đường sau nhà ông Vinh đến nhà ông Chung, Chiến tổ 4 (ngõ đường Nguyễn Văn Linh) | IV | 3 | 260 |
|
34 | Ngõ 248 đường Nguyễn Văn Linh | IV | 3 | 260 |
|
35 | Ngõ 258 đường Nguyễn Văn Linh | IV | 3 | 260 |
|
36 | Ngõ đường Nguyễn Văn Linh vào đến hết đất nhà ông Bảo tổ 9 | IV | 3 | 260 |
|
37 | Ngõ đường Nguyễn Văn Linh từ sau đất nhà ông Ký cạnh UB phường đến hết đất nhà ông Lương Văn Trí tổ 7 | IV | 3 | 260 |
|
38 | Ngõ 8 đường Xuân Thuỷ | IV | 3 | 260 |
|
39 | Đường bê tông từ nhà ông Vinh đến hết nhà ông Hoàn (Cách) tổ 4 | IV | 3 | 260 |
|
40 | Các vị trí còn lại thuộc trung tâm phường | IV | 4 | 200 |
|
41 | Các vị trí còn lại vùng sâu vùng xa của phường Quang Trung | IV | 4 | 200 |
|
IV | Phường Minh Khai |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Phú | I | 1 | 2330 |
|
2 | Đường Nguyễn Thái Học | I | 1 | 2330 |
|
3 | Đường Lê Hồng Phong đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lý Tự Trọng | II | 1 | 1740 |
|
4 | Đường Minh Khai đoạn từ cầu Yên Biên II đến ngã tư cổng Công an | I | 1 | 2330 |
|
5 | Đường Minh Khai từ ngã tư cổng Công an tỉnh đến ngã ba nối với đường Lý Tự Trọng | II | 1 | 1740 |
|
6 | Đường Minh Khai ngã ba nối với đường Lý Tự Trọng đường rẽ vào nghĩa trang Cầu Phát | II | 2 | 1045 |
|
7 | Đường Minh Khai từ đường rẽ vào nghĩa trang Cầu Phát đến chân dốc Trại tạm giam CA tỉnh | II | 3 | 785 |
|
8 | Đường Minh Khai từ chân dốc Trại tạm giam CA tỉnh đến ngã ba đường Phú Linh - Kim Thạch | III | 4 | 350 |
|
9 | Đường Lý Tự Trọng đoạn từ địa phận giáp phường Trần Phú đến gặp đường Minh Khai | III | 1 | 1170 |
|
10 | Phố Kim Đồng | II | 2 | 1045 |
|
11 | Đường Lê Văn Tám | II | 2 | 1045 |
|
12 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ suối Châu đến ngã ba nối với đường Trần Phú | II | 2 | 1045 |
|
13 | Đường Lê Hồng Phong đoạn còn lại | II | 2 | 1045 |
|
14 | Đường bê tông từ đường Lê Hồng Phong vào chân núi | II | 4 | 520 |
|
15 | Đường Hoàng Văn Thụ | II | 2 | 1045 |
|
16 | Đường Bế Văn Đàn | II | 2 | 1045 |
|
17 | Đường Võ Thị Sáu | II | 2 | 1045 |
|
18 | Đường An Phú từ Phố Phan Chu Trinh đến hết nhà ông Trọng | IV | 2 | 350 |
|
19 | Đường An Phú từ hết nhà ông Trọng đến đường Minh Khai | III | 3 | 525 |
|
20 | Đường Phan Huy Chú | III | 3 | 525 |
|
21 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | II | 3 | 785 |
|
22 | Ngõ 93, 16b, 77 đường Nguyễn Văn Trỗi | III | 3 | 525 |
|
23 | Ngõ 90 đường Trần Phú (cạnh Ngân hàng nông nghiệp Minh Khai) | III | 3 | 525 |
|
24 | Ngõ 8 đường Minh Khai (đường vào tổ 10) | II | 3 | 785 |
|
25 | Phố Phan Đăng Lưu | II | 3 | 785 |
|
26 | Đường Phạm Hồng Thái, phố Phan Đình Phùng | III | 2 | 700 |
|
27 | Ngõ 105, 145, 164, 132, 134 đường Lý Tự Trọng | III | 3 | 525 |
|
28 | Phố Nguyễn Lương Bằng, phố Hoàng Diệu | II | 2 | 1045 |
|
29 | Ngõ 90, 94, 129 đường Trần Phú và ngõ 2 phố Hải Thượng Lãn Ông | III | 2 | 700 |
|
30 | Các phố: Nguyễn Chí Thanh; Trần Đăng Ninh; Phan Chu Trinh; Lê Đình Chinh. Các đường: Cù Chính Lan đoạn còn lại; Phạm Ngọc Thạch | III | 2 | 700 |
|
31 | Các ngõ còn lại thuộc tổ 5, 6, 7 | IV | 2 | 350 |
|
32 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | I | 2 | 1400 |
|
33 | Đường Lý Nhân Tông | II | 3 | 785 |
|
34 | Đường Cầu Phát từ đường Minh Khai đến ngã ba cổng nghĩa trang | III | 3 | 525 |
|
35 | Phố Phan Bội Châu | III | 2 | 700 |
|
36 | Phố Phan Chu Trinh | I | 2 | 1400 |
|
37 | Phố Lê Đức Thọ, Phố Nguyễn Duy Trinh | II | 3 | 785 |
|
38 | Đường Tô Vĩnh Diện | II | 2 | 1045 |
|
39 | Các ngõ thuộc tổ 2, 3, 4 | IV | 2 | 350 |
|
40 | Đường bê tông khu tổ 1 | IV | 2 | 350 |
|
41 | Đường bê tông nối từ đường Nguyễn Văn Cừ vào khu tập thể trường Chính Trị | IV | 1 | 585 |
|
42 | Các vị trí còn lại của tổ 1,2,3 | IV | 4 | 200 |
|
43 | Các ngõ thông ra đường Lý Tự Trọng thuộc tổ 20 | III | 3 | 525 |
|
44 | Ngõ 56 đường Nguyễn Thái Học | II | 2 | 700 |
|
45 | Ngõ 26 đường Lê Văn Tám | III | 3 | 525 |
|
46 | Đường dân sinh tổ 11: Khu vực phía sau nhà ông Bắc | III | 3 | 525 |
|
47 | Đường dân sinh còn lại tổ 11 | IV | 2 | 350 |
|
48 | Phố Điện Biên Phủ | III | 2 | 700 |
|
49 | Các ngõ thông ra đường Lê Hồng Phong và đường Lý Tự Trọng | III | 3 | 525 |
|
50 | Các vị trí còn lại của phường Minh Khai | IV | 3 | 260 |
|
V | Phường Ngọc Hà |
|
|
|
|
1 | Đường Sơn Hà từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt đến cầu Nậm Thấu | III | 2 | 700 |
|
2 | Đường dân sinh trong khu vực tổ 5 | IV | 3 | 260 |
|
3 | Đường Phùng Hưng từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến đất ông Yên | III | 3 | 525 |
|
4 | Đường Phùng Hưng đoạn từ đất ông Yên đến hết địa phận phường Ngọc Hà | III | 4 | 350 |
|
5 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn giáp Trần Phú đến đường rẽ vào bệnh viện Vị Xuyên cũ) | II | 2 | 1045 |
|
6 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường rẽ vào BV Vị Xuyên cũ đến đường rẽ vào bãi đá tổ 5) | I | 3 | 1045 |
|
7 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường rẽ vào bãi đá tổ 5 đến ngã ba đường Cầu 3-2) | I | 3 | 1045 |
|
8 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã ba đường Cầu 3-2 đến cổng trường Quân sự) | I | 2 | 1400 |
|
9 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cổng trường Quân sự đến cầu Độc Lập) | I | 3 | 1045 |
|
10 | Đường Quyết Thắng từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt đến hết đất trường Quân sự cũ | III | 2 | 700 |
|
11 | Đường Quyết Thắng từ đất Trường Quân sự cũ đến Cầu Cút | III | 3 | 525 |
|
12 | Đường La Văn Cầu đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba thứ nhất (trụ sở Cty Hải Phú) | III | 3 | 525 |
|
13 | Đường La Văn Cầu từ ngã ba thứ nhất đi ra hai phía đến hết khu dân cư | III | 4 | 350 |
|
14 | Đường Tô Hiến Thành nối từ đường Sơn Hà qua tổ 7 nối với đường Lý Thường Kiệt | III | 4 | 350 |
|
15 | Đường dân sinh trong khu vực tổ 6,7 | IV | 3 | 260 |
|
16 | Đường bê tông trong khu vực tổ 1, 2, 3, 4,9 | IV | 2 | 350 |
|
17 | Đường từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến hết trại kỷ luật (BCH quân sự) | IV | 3 | 260 |
|
18 | Ngõ 71 từ đường Quyết Thắng rẽ đến suối Nậm Thấu | III | 3 | 525 |
|
19 | Đường từ đường Lý Thường Kiệt đến cầu treo Tùng Tạo | III | 3 | 525 |
|
20 | Đường 3-2 từ đường Lý thường Kiệt đến Cầu 3-2 | I | 2 | 1400 |
|
21 | Các khu vực còn lại | IV | 4 | 200 |
|
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 02)
Đơn vị tính 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Xã Ngọc Đường |
| |||
1 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ) | III | 4 | 350 |
|
2 | Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà | IV | 3 | 260 |
|
3 | Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc | IV | 3 | 260 |
|
4 | Đường dân sinh trong khu vực dân cư Sơn Hà | 1 | 1 | 155 |
|
5 | Đường trong khu dân cư Thái Hà | 1 | 1 | 155 |
|
6 | Đường chính nằm trong thôn Bản Tuỳ | 1 | 1 | 155 |
|
7 | Khu vực còn lại của thôn Bản Tuỳ; khu vực còn lại của thôn Tà Vải | 2 | 1 | 120 |
|
8 | Thôn Nậm Tài (từ nhà ông Tọt đến giáp Bản Cưởm) | 2 | 3 | 50 |
|
9 | Thôn Nậm Tài (giáp Bản Tuỳ đến nhà ông Tọt) | 2 | 2 | 70 |
|
10 | Thôn Bản Cưởm 1 | 1 | 2 | 90 |
|
11 | Thôn Bản Cưởm 2 | 1 | 2 | 90 |
|
12 | Thôn Nà Báu | 2 | 2 | 70 |
|
13 | Các khu vực còn lại của Ngọc Đường | 2 | 3 | 50 |
|
II | Xã Phương Thiện |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 2: Đoạn giáp phường Nguyễn Trãi đến cầu Mè | I | 2 | 1400 |
|
2 | Quốc lộ 2: Đoạn từ đầu cầu Mè gốc cây Gạo | II | 2 | 1045 |
|
3 | Quốc lộ 2: Đoạn từ gốc cây Gạo đến hết địa phận Thành phố | II | 4 | 520 |
|
4 | Từ cầu Mè đến ngã ba trường học | IV | 3 | 260 |
|
5 | Từ ngã ba trường học đến trụ sở UBND (địa điểm mới) | 1 | 1 | 155 |
|
6 | Từ trụ sở UBND mới đến kho K8 | 2 | 1 | 120 |
|
7 | Đường từ QL2 vào đến ngã ba rẽ vào UB xã cũ | III | 3 | 525 |
|
8 | Đường dân sinh từ ngã ba UB xã cũ đến ngã tư thôn Lâm Đồng | 1 | 1 | 155 |
|
9 | Từ ngã tư thôn Lâm Đồng đến trụ sở thôn Mè Thượng | 2 | 1 | 120 |
|
10 | Khu vực còn lại của các thôn vùng thấp | 3 | 1 | 70 |
|
11 | Khu vực các thôn vùng cao | 2 | 3 | 50 |
|
III | Xã Phương Độ |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 2: Đoạn giáp Phường Nguyễn Trãi đến cầu Lúp | II | 3 | 785 |
|
2 | Quốc lộ 2: Từ cầu Lúp đến ngã ba đại lộ Hữu Nghị | II | 4 | 520 |
|
3 | Quốc lộ 2: Từ ngã ba đại lộ Hữu Nghị đến cầu Nậm Tha | III | 4 | 350 |
|
4 | Quốc lộ 2: Từ cầu Nậm Tha đến hết địa phận xã Phương Độ | IV | 3 | 260 |
|
5 | Các trục đường dân sinh còn lại thuộc các thôn vùng thấp | 1 | 1 | 155 |
|
6 | Các vị trí còn lại của các thôn vùng thấp | 2 | 2 | 70 |
|
7 | Các thôn vùng cao | 2 | 3 | 50 |
|
B. ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 03)
Đơn vị tính 1000 đồng /m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Phường Nguyễn Trãi |
|
| ||
1 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I | I | 1 | 46 |
|
2 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II | I | 2 | 34.5 |
|
3 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 23 |
|
II | Phường Trần Phú |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I | I | 1 | 46 |
|
2 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II | I | 2 | 34.5 |
|
3 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 23 |
|
III | Phường Quang Trung |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I | I | 1 | 46 |
|
2 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II | I | 2 | 34.5 |
|
3 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 23 |
|
IV | Phường Minh Khai |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I | I | 1 | 46 |
|
2 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II | I | 2 | 34.5 |
|
3 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 23 |
|
V | Phường Ngọc Hà |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I | I | 1 | 46 |
|
2 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II | I | 2 | 34,5 |
|
3 | Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 23 |
|
VI | Xã Ngọc Đường |
|
|
|
|
1 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ) | I | 2 | 34,5 |
|
2 | Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà | I | 2 | 34,5 |
|
3 | Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc | I | 2 | 34,5 |
|
4 | Các vị trí còn lại | I | 3 | 23 |
|
VII | Xã Phương Thiện |
|
|
|
|
1 | Các thôn vùng thấp | I | 2 | 34,5 |
|
2 | Các thôn vùng cao (thôn Cao Bành; thôn Gia Vài) | I | 3 | 23 |
|
3 | Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009 |
|
|
|
|
VIII | Xã Phương Độ |
|
|
|
|
1 | Các thôn vùng thấp | I | 2 | 34,5 |
|
2 | Các thôn vùng cao | I | 3 | 23 |
|
3 | Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009 |
|
|
|
|
B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 04)
Đơn vị tính 1000 đồng /m2
STT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | |
I | Phường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 44 |
|
2 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 33 |
|
3 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 22 |
|
II | Phường Trần Phú |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 44 |
|
2 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 33 |
|
3 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 22 |
|
III | Phường Quang Trung |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 44 |
|
2 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 33 |
|
3 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 22 |
|
IV | Phường Minh Khai |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 44 |
|
2 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 33 |
|
3 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 22 |
|
V | Phường Ngọc Hà |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 44 |
|
2 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 33 |
|
3 | Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 22 |
|
VI | Xã Ngọc Đường |
|
|
|
|
1 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ) | I | 2 | 33 |
|
2 | Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà | I | 2 | 33 |
|
3 | Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc | I | 2 | 33 |
|
4 | Các vị trí còn lại | I | 3 | 22 |
|
VII | Xã Phương Thiện |
|
|
|
|
1 | Các thôn vùng thấp | I | 2 | 33 |
|
2 | Các thôn vùng cao (thôn Cao Bành; thôn Gia Vài) | I | 3 | 22 |
|
3 | Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009 |
|
|
|
|
VIII | Xã Phương Độ |
|
|
|
|
1 | Các thôn vùng thấp | I | 2 | 33 |
|
2 | Các thôn vùng cao | I | 3 | 22 |
|
3 | Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009 |
|
|
|
|
B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (BIỂU SỐ 05)
Đơn vị tính 1000 đồng /m2
STT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Phường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 23 |
|
2 | Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 17 |
|
3 | Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 11,5 |
|
II | Phường Trần Phú |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 23 |
|
2 | Các trục đường phố có đất tnuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 17 |
|
3 | Các trục đường phố có nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 11,5 |
|
III | Phường Quang Trung |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 23 |
|
2 | Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 17 |
|
3 | Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 11,5 |
|
IV | Phường Minh Khai |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở,đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 23 |
|
2 | Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 17 |
|
3 | Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 11,5 |
|
V | Phường Ngọc Hà |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 23 |
|
2 | Các trục đường phố có đất tnuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 17 |
|
3 | Các trục đường phố có nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 11,5 |
|
VI | Xã Ngọc Đường |
|
|
|
|
1 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ) | I | 2 | 17 |
|
2 | Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà | I | 2 | 17 |
|
3 | Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc | I | 2 | 17 |
|
4 | Các vị trí còn lại | I | 3 | 11,5 |
|
VII | Xã Phương Thiện |
|
|
|
|
1 | Các thôn vùng thấp | I | 2 | 17 |
|
2 | Các thôn vùng cao (thôn Cao Bành; thôn Gia Vài) | I | 3 | 11.5 |
|
3 | Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009 |
|
|
|
|
VIII | Xã Phương Độ |
|
|
|
|
1 | Các thôn vùng thấp | I | 2 | 17 |
|
2 | Các thôn vùng cao (thôn Nà Thác, Khuổi Mi, Lùng Vài) | I | 3 | 11.5 |
|
3 | Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009 |
|
|
|
|
B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 06)
Đơn vị tính 1000 đồng /m2
STT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Phường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 15 |
|
2 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở,đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 11 |
|
3 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 7.5 |
|
II | Phường Trần Phú |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 15 |
|
2 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 11 |
|
3 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 7.5 |
|
III | Phường Quang Trung |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 15 |
|
2 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 11 |
|
3 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 7,5 |
|
IV | Phường Minh Khai |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 15 |
|
2 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 11 |
|
3 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 7,5 |
|
V | Phường Ngọc Hà |
|
|
|
|
1 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I | I | 1 | 15 |
|
2 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II | I | 2 | 11 |
|
3 | Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường | I | 3 | 7,5 |
|
VI | Xã Ngọc Đường |
|
|
|
|
1 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ) | I | 2 | 11 |
|
2 | Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà | I | 2 | 11 |
|
3 | Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc | I | 2 | 11 |
|
4 | Các vị trí còn lại | I | 3 | 7,5 |
|
VII | Xã Phương Thiện |
|
|
|
|
1 | Các thôn vùng thấp | I | 2 | 11 |
|
2 | Các thôn vùng cao (thôn Cao Bành; thôn Gia Vài) | I | 3 | 7,5 |
|
3 | Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009 |
|
|
|
|
VIII | Xã Phương Độ |
|
|
|
|
1 | Các thôn vùng thấp | I | 2 | 11 |
|
2 | Các thôn vùng cao (thôn Nà Thác, Khuổi Mi, Lùng Vài) | I | 3 | 7,5 |
|
3 | Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009 |
|
|
|
|
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN VỊ XUYÊN (TỪ BIỂU SỐ 07 - BIỂU SỐ 12)
A. ĐẤT Ở VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC ĐÔ THỊ (BIỂU SỐ 07)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Quốc Lộ 2 gồm: |
| |||
1 | Đoạn từ Km 17 + 800m - Cầu Km 19 | 1 | 3 | 725 |
|
2 | Đoạn từ cầu Km 19 - Km 21 | II | 1 | 1235 |
|
3 | Đoạn từ Km 21 - Km 21+500 | I | 1 | 1625 |
|
4 | Đoạn từ Km 21+500 - Km 22 + 500 | II | 1 | 1235 |
|
5 | Đoạn từ Km 22+500 - Km 23 | I | 4 | 485 |
|
6 | Đoạn từ Km 23 - Km 24 | II | 4 | 370 |
|
7 | Ngã ba quốc lộ 2 vào UBND huyện | II | 2 | 740 |
|
8 | Ngã ba quốc lộ 2 vào đầu cầu Km 21 | II | 2 | 740 |
|
9 | Mặt tiền các trục đường nhựa ngang, dọc trong thị trấn | II | 4 | 370 |
|
10 | Khu vực còn lại trong thị trấn | IV | 4 | 125 |
|
II | Thị trấn Việt Lâm: |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 2: Đoạn từ Km 24 đến Km 25+700 (hết ranh giới tổ 1) | III | 4 | 250 |
|
2 | Quốc lộ 2: Đoạn từ Km 25+700 đến Km 26 + 900 (đầu cầu Mực) | II | 4 | 370 |
|
3 | Quốc lộ 2: Đoạn từ Km 26 +900 (đầu cầu Mực) đến Km 27 +500 (hết đất nhà ông Hùng) | I | 4 | 485 |
|
4 | Quốc lộ 2: Đoạn từ Km 27 +500 (hết đất nhà ông Phí Văn Hùng) đến Km 28 | II | 4 | 370 |
|
5 | Quốc lộ 2: Đoạn từ Km 28 đến Km 28 +900 | I | 4 | 485 |
|
6 | Từ ngã ba Quốc lộ 2 đến đầu cầu Trung Thành | II | 4 | 370 |
|
7 | Từ đầu cầu Km 27 Trung Thành (về phía bờ đông sông Lô) đến hết đất thị trấn Việt Lâm | III | 4 | 250 |
|
8 | Khu vực còn lại trong thị trấn | IV | 4 | 125 |
|
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 08)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT | Mốc xác định | Khu vực hoặc đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Xã Việt Lâm |
|
|
|
|
1 | Đoạn từ Km 28 + 900 đến Km 30 | III | 2 | 485 |
|
2 | Đoạn từ Km 30 đến hết địa phận xã Việt Lâm | IV | 2 | 240 |
|
3 | Từ ngã ba Vạt đến đỉnh dốc nhà ông Vũ Nam Hoài | III | 3 | 365 |
|
4 | Từ giáp đất nhà ông Vũ Nam Hoài đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào suối nước nóng | 1 | 1 | 155 |
|
5 | Từ ngã ba đi suối nước nóng đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã ba cầu Việt Lâm đến cổng khu B Thanh Hà | 2 | 1 | 120 |
|
6 | Các vị trí khu vực còn lại | 2 | 4 | 40 |
|
II | Xã Đạo Đức |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 2: Đoạn từ giáp địa phận thị xã Hà Giang đến Km 9 | IV | 2 | 240 |
|
2 | Quốc lộ 2: Đoạn từ Km9 đến Km 11 | III | 3 | 365 |
|
3 | Quốc lộ 2: Đoạn từ Km11 đến Km16 | IV | 2 | 240 |
|
4 | Quốc lộ 2: Đoạn từ Km16 đến Km17 + 800 | III | 2 | 485 |
|
5 | Thôn Đức Thành, Làng Khẻn | III | 4 | 250 |
|
6 | Thôn Làng Mới, Làng Trần, Bình Vàng | 1 | 1 | 155 |
|
7 | Các vị trí, khu vực còn lại | 3 | 2 | 45 |
|
III | Xã Thanh Thuỷ |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 2: Đoạn giáp xã Phương Tiến đến cầu Pa Hán Km19 + 200 | IV | 2 | 240 |
|
2 | Quốc lộ 2: Đoạn từ cầu Pa Hán Km 19+200 đến trạm kiểm soát liên ngành | II | 2 | 740 |
|
3 | Quốc lộ 2: Đoạn từ ngã ba đầu cầu Thanh Thuỷ mới đến cầu treo Giang Nam đi Nậm Ngặt và trục đường từ ngã tư UBND xã Thanh Thuỷ đến Chi cục hải quan Thanh Thuỷ | III | 2 | 485 |
|
4 | Các đường phân lô còn lại khu vực cửa khẩu Thanh Thuỷ | III | 3 | 365 |
|
5 | Các trục đường vào khu vực Nà La (đoạn từ giáp nhà máy ô tô giải phóng đến kè biên giới Việt - Trung; đoạn từ đường phân lô khu vực cửa khẩu vào Nà La) | 2 | 1 | 120 |
|
6 | Các vị trí, khu vực còn lại | 3 | 2 | 45 |
|
IV | Xã Phương Tiến |
|
|
|
|
1 | Trục đường quốc lộ 2 | IV | 2 | 240 |
|
2 | Các vị trí, khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
V | Xã Thuận Hoà |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 4c: Đoạn từ Km 6 +700 đến Km 9 +500 | IV | 2 | 240 |
|
2 | Quốc lộ 4c: Đoạn từ Km 9 +500 đến Km 14 | 2 | 1 | 120 |
|
3 | Từ ngã tư chợ Thuận Hoà rẽ đi các đường 300 m | 2 | 1 | 120 |
|
4 | Trục đường chính từ đầu cầu số 9 đến tiếp đoạn cách ngã tư chợ Thuận Hoà 300 m | 2 | 3 | 50 |
|
5 | Trục đường đi thôn Mịch A từ tiếp đoạn cách ngã tư chợ Thuận Hoà 300 m đến đầu cầu treo thôn Mịch A | 2 | 3 | 50 |
|
6 | Trục đường đi Thái An tiếp đoạn cách ngã tư chợ Thuận Hoà 300 m đến hết đất xã Thuận Hoà | 2 | 3 | 50 |
|
7 | Trục đường đi xã Tùng Bá tiếp đoạn cách ngã tư chợ Thuận Hoà 300 m đến hết đất xã Thuận Hoà | 2 | 3 | 50 |
|
8 | Các vị trí, khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
VI | Xã Minh Tân |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 4c: Đoạn từ Km 14 đến Km 21 | 1 | 4 | 45 |
|
2 | Quốc lộ 4c: Đoạn từ Km 21 đến Km 23 | 2 | 1 | 120 |
|
3 | Quốc lộ 4c: Đoạn từ Km 23 đến Km 23 +500 | II | 4 | 370 |
|
4 | Quốc lộ 4c: Đoạn từ Km 23 +500 đến cầu Bắc Sum | 1 | 1 | 155 |
|
5 | Các vị trí, khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
VII | Xã Tùng Bá |
|
|
|
|
1 | Trục đường chính từ giáp địa phận thị xã Hà Giang đến nhà Trạm số 4 Kiểm lâm | 2 | 3 | 50 |
|
2 | Đường từ nhà Trạm số 4 Kiểm lâm đến ngã ba Cầu treo thôn Hồng Tiến | 1 | 1 | 155 |
|
3 | Đường từ ngã ba cầu treo thôn Hồng Tiến đi mỏ quặng Hoàng Bách | 2 | 3 | 50 |
|
4 | Đường từ ngã ba thôn Hồng Tiến đi đến giáp địa phận xã Thuận Hoà | 3 | 2 | 45 |
|
5 | Các vị trí, khu vực khác còn lại | 2 | 4 | 40 |
|
VIII | Xã Phong Quang |
|
|
|
|
1 | Từ cổng UBND xã đi về phía Hà Giang đến ngã ba thôn Lùng Càng và từ cổng UBND xã đi sân bay Phong Quang 500m | 2 | 1 | 120 |
|
2 | Từ cổng UBND xã đi trường Tiểu học trung tâm xã và từ cổng UBND xã đi trường Mầm non trung tâm xã 500m | 2 | 1 | 120 |
|
3 | Đường nhựa Phong Quang đi từ ngã ba thôn Lùng Càng đến giáp địa phận thành phố Hà Giang | 2 | 2 | 70 |
|
4 | Đường Phong Quang đi từ ngã ba thôn Lùng Càng đến ngã ba cầu Lạc Đì thành phố Hà Giang | 2 | 2 | 70 |
|
5 | Các vị trí khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
IX | Xã Phú Linh |
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba Minh Khai - Kim Thạch - Phú Linh đến cầu Bản Chăn II | 2 | 1 | 120 |
|
2 | Từ cầu Bản Chăn II đến nhà ông Phủ (thôn Nà Cáy) | 1 | 1 | 155 |
|
3 | Từ nhà ông Phủ (thôn Nà Cáy) đến hết đường bê tông Hồ Noong I | 2 | 1 | 120 |
|
4 | Từ ngã ba Phú Linh, Kim Linh đến cầu Pác Pà | 2 | 2 | 70 |
|
5 | Từ cầu Pác Pà đến giáp Kim Linh | 2 | 3 | 50 |
|
6 | Đường từ truyền hình đến trường tiểu học Bắc Sơn | 2 | 2 | 70 |
|
7 | Các vị trí, khu vực khác còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
X | Xã Kim Thạch |
|
|
|
|
1 | Đường liên xã từ Ngọc Đường - Kim Thạch - Kim Linh | 2 | 1 | 120 |
|
2 | Đường từ trụ sở UBND xã đến hết thôn Bản Thấu và từ UBND xã đi về phía thành phố Hà Giang 500m | 1 | 1 | 155 |
|
3 | Từ trụ sở thôn Nà Cọ đến ngã ba Phú Linh - Kim Thạch - Minh Khai | 2 | 1 | 120 |
|
4 | Đường bản Cốc Lải vào giáp xã Kim Linh | 1 | 3 | 70 |
|
5 | Các vị trí, khu vực khác còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
XI | Xã Kim Linh |
|
|
|
|
1 | Trục đường chính từ giáp địa phận xã Kim Thạch đến hết Bản Mạ | 1 | 3 | 70 |
|
2 | Đường từ Kim Linh sang Phú Linh | 2 | 3 | 50 |
|
3 | Các vị trí, khu vực khác còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
XII | Xã Linh Hồ |
|
|
|
|
1 | Trục đường chính từ giáp địa phận xã Ngọc Linh đến ngã ba TTLĐXH tỉnh | 2 | 3 | 50 |
|
2 | Trục đường chính từ ngã ba TTLĐXH tỉnh đến trụ sở thôn Tát Hạ và ngã ba chợ đến hết đất ông Nguyễn Đức Lương | 2 | 1 | 120 |
|
3 | Từ trụ sở thôn Tát Hạ đến giáp địa phận xã Phú Linh | 2 | 3 | 50 |
|
4 | Các vị trí, khu vực khác còn lại | 2 | 4 | 40 |
|
XIII | Xã Ngọc Linh |
|
|
|
|
1 | Từ UBND xã đến cầu Km 21 và từ ngã ba Lũng Loét đến giáp đất thôn Làng Trần xã Đạo Đức | 1 | 1 | 155 |
|
2 | Trục đường chính từ ngã ba rẽ UBND xã đến ngã ba rẽ cầu treo Nà Qua Tân Phong | 1 | 3 | 70 |
|
3 | Trục đường chính từ ngã ba rẽ cầu treo Nà Qua Tân Phong đến giáp địa phận xã Linh Hồ | 2 | 3 | 50 |
|
4 | Đường từ dốc UBND xã đến cống giáp nhà ông Hoàng Văn Quy thôn Nậm Đăm | 2 | 3 | 50 |
|
5 | Đường từ cống giáp nhà ông Hoàng Văn Quy thôn Nậm Đăm đến suối Mèng và từ ngã ba dốc Mèng đến cống giáp nhà ông Lý Văn Long thôn Ngọc Thượng | 1 | 3 | 70 |
|
6 | Đường từ giáp nhà ông Lý Văn Long thôn Ngọc Thượng đến giáp đất xã Bạch Ngọc | 3 | 2 | 45 |
|
7 | Đường từ dốc giáp nhà ông Mua Quáng Lìn thôn Ngọc Hà đến giáp địa phận xã Trung Thành | 1 | 3 | 70 |
|
8 | Các vị trí khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
XIV | Xã Bạch Ngọc |
|
|
|
|
1 | Khu trung tâm xã tính từ nhà ông Lèng Văn Tính (thôn Phai) đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Toàn (thôn Phai) | 1 | 2 | 90 |
|
2 | Trục đường chính từ nhà ông Vi Văn Tính (thôn Phai) đến hết giáp đất xã Ngọc Linh | 3 | 2 | 45 |
|
3 | Trục đường chính từ Giáp nhà ông Lèng Văn Tính (thôn Phai) đến hết giáp địa phận xã Ngọc Minh | 3 | 2 | 45 |
|
4 | Các vị trí khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
XV | Xã Ngọc Minh |
|
|
|
|
1 | Từ cổng UBND xã đến ngã ba thôn Riềng và từ cổng UBND xã đến hết đất Trạm xá xã | 1 | 3 | 70 |
|
2 | Từ cổng UBND xã đến gốc cây sổ (hết đất ông Liệu) thôn Toòng đường đi Bạch Ngọc | 1 | 3 | 70 |
|
3 | Đường từ gốc cây Sổ thôn Toòng (đường đi Bạch Ngọc) đến giáp đất xã Bạch Ngọc | 1 | 4 | 45 |
|
4 | Từ ngã ba thôn Toòng đi ngã ba thôn Pậu | 1 | 4 | 45 |
|
5 | Từ sau trạm y tế xã đến hết đất trường học Bản Xám | 1 | 4 | 45 |
|
6 | Từ ngã ba thôn Riềng đến gốc cây đa Bản Khà | 1 | 4 | 45 |
|
7 | Từ cống gần nhà ông Thân đến bể cây Sung | 1 | 4 | 45 |
|
8 | Các vị trí còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
XVI | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
1 | Từ trường mầm non đến cầu cứng UBND xã | 1 | 1 | 155 |
|
2 | Trục đường chính từ giáp địa phận thị trấn Việt Lâm đến trường Mầm non | 2 | 1 | 120 |
|
3 | Đường từ cầu cứng UBND xã đến ngã ba Tấng | 2 | 1 | 120 |
|
4 | Đường từ ngã ba Tấng đến hết địa phận xã Trung Thành | 2 | 3 | 50 |
|
5 | Trục đường nhựa thôn Trung Sơn đi Bạch Ngọc | 2 | 3 | 50 |
|
6 | Các vị trí, khu vực khác còn lại của xã Trung Thành | 2 | 4 | 40 |
|
XVII | Xã Quảng Ngần |
|
|
|
|
1 | Bán trục đường chính từ cổng khu B Thanh Hà đến hết nhà bà Đào Thị Chiu (khu trung tâm xã ) | 1 | 3 | 70 |
|
2 | Các khu vực, vị trí còn lại của xã | 3 | 3 | 35 |
|
XVIII | Xã Thượng Sơn |
|
|
|
|
1 | Trục đường chính từ đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn đến cổng UBND xã | 1 | 3 | 70 |
|
2 | Các khu vực, vị trí còn lại của xã | 3 | 3 | 35 |
|
XIX | Các xã còn lại trong huyện |
|
|
|
|
1 | Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m | 1 | 3 | 70 |
|
2 | Các khu vực, vị trí còn lại của các xã | 3 | 4 | 20 |
|
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 09)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 34,5 |
2 | Mặt tiền các trục ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1(tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 26 |
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 18 |
II | Thị trấn Việt Lâm |
|
|
|
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 34,5 |
2 | Mặt tiền các trục đường nhựa trong TT tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1(tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 26 |
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 18 |
III | Xã Việt Lâm |
|
|
|
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 34,5 |
2 | Từ ngã ba Vạt đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã ba Việt Lâm đến đất Quảng Ngần, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 26 |
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 18 |
IV | Xã Đạo Đức |
|
|
|
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 34,5 |
2 | Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 26 |
3 | Các thôn Làng Khẻn, Đức Thành, Bình Vàng, Làng Mới, Làng Trần | II | 1 | 34,5 |
4 | Diện tích còn lại | II | 3 | 18 |
V | Xã Phương Tiến |
|
|
|
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
VI | Xã Thanh Thuỷ |
|
|
|
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
VII | Xã Trung Thành |
|
|
|
1 | Khu vực ven đường nhựa, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 34,5 |
2 | Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 26 |
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 18 |
VIII | Xã Linh Hồ |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
IX | Xã Quảng Ngần |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
X | Xã Thượng Sơn |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
XI | Xã Cao Bồ |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
XII | Xã Phú Linh |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
VIII | Xã Kim Thạch |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
XIV | Xã Kim Linh |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
XV | Xã Ngọc Linh |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
XVI | Xã Bạch Ngọc |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
XVII | Xã Ngọc Minh |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
XVIII | Xã Minh Tân |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
XIX | Xã Thuận Hoà |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
XX | Xã Phong Quang |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
XXI | Xã Tùng Bá |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
XXII | Xã Thanh Đức |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
XXIII | Xã Lao Chải |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
XXIV | Xã Xín Chải |
|
|
|
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 23 |
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 17,5 |
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11,5 |
B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 10)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | ||
I | Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 33 | ||
2 | Mặt tiền các trục ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 25 | ||
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 16,5 | ||
II | Thị trấn Việt Lâm |
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 33 | ||
2 | Mặt tiền các trục đường nhựa trong TT tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1(tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 25 | ||
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 16,5 | ||
III | Xã Việt Lâm |
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 33 | ||
2 | Từ ngã ba Vạt đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã ba Việt Lâm đến đất Quảng Ngần, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 25 | ||
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 16,5 | ||
IV | Xã Đạo Đức |
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 33 | ||
2 | Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 25 | ||
3 | Các thôn làng Khẻn, Đức Thành, Bình Vàng, Làng Mới, làng Trần | II | 1 | 33 | ||
4 | Diện tích còn lại | II | 3 | 16,5 | ||
V | Xã Phương Tiến |
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
VI | Xã Thanh Thuỷ |
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
VII | Xã Trung Thành |
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường nhựa, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 33 | ||
2 | Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 25 | ||
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 16,5 | ||
VIII | Xã Linh Hồ |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
IX | Xã Quảng Ngần |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
X | Xã Thượng Sơn |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
XI | Xã Cao Bồ |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
XII | Xã Phú Linh |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
VIII | Xã Kim Thạch |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
XIV | Xã Kim Linh |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
XV | Xã Ngọc Linh |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
XVI | Xã Bạch Ngọc |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
XVII | Xã Ngọc Minh |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
XVIII | Xã Minh Tân |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
XIX | Xã Thuận Hoà |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
XX | Xã Phong Quang |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
XXI | Xã Tùng Bá |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
XXII | Xã Thanh Đức |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m. | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
XXIII | Xã Lao Chải |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
XXIV | Xã Xín Chải |
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 22 | ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 16,5 | ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 11 | ||
B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 11)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| ||
I | Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 17 |
| ||
2 | Mặt tiền các trục ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 13 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 8,5 |
| ||
II | Thị trấn Việt Lâm |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 17 |
| ||
2 | Mặt tiền các trục đường nhựa trong TT tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1(tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 13 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 8,5 |
| ||
III | Xã Việt Lâm |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 17 |
| ||
2 | Từ ngã ba Vạt đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã ba Việt Lâm đến đất Quảng Ngần, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 13 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 8,5 |
| ||
IV | Xã Đạo Đức |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 17 |
| ||
2 | Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 13 |
| ||
3 | Các thôn làng Khẻn, Đức Thành, Bình Vàng, Làng Mới, làng Trần | II | 1 | 17 |
| ||
4 | Diện tích còn lại | II | 3 | 8,5 |
| ||
V | Xã Phương Tiến |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
VI | Xã Thanh Thuỷ |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
VII | Xã Trung Thành |
|
|
|
| ||
1 | Khu vực ven đường nhựa, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 17 |
| ||
2 | Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 13 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 8,5 |
| ||
VIII | Xã Linh Hồ |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
IX | Xã Quảng Ngần |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
X | Xã Thượng Sơn |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
XI | Xã Cao Bồ |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
XII | Xã Phú Linh |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
VIII | Xã Kim Thạch |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
XIV | Xã Kim Linh |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
XV | Xã Ngọc Linh |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
XVI | Xã Bạch Ngọc |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
XVII | Xã Ngọc Minh |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Các khu vực, vị trí còn lại của các xã | III | 3 | 6 |
| ||
XVIII | Xã Minh Tân |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
XIX | Xã Thuận Hoà |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
XX | Xã Phong Quang |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
XXI | Xã Tùng Bá |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
XXII | Xã Thanh Đức |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
XXIII | Xã Lao Chải |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
XXIV | Xã Xín Chải |
|
|
|
| ||
1 | Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | III | 1 | 11,5 |
| ||
2 | Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | III | 2 | 9 |
| ||
3 | Diện tích còn lại | III | 3 | 6 |
| ||
|
B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 12)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các tổ dân phố | II | 1 | 11 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện | II | 2 | 8 |
|
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 5,5 |
|
II | Thị trấn Việt Lâm |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các tổ dân phố | II | 1 | 11 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện | II | 2 | 8 |
|
3 | Diện tích còn lại | II | 3 | 5,5 |
|
III | Xã Việt Lâm |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện và trung tâm xã | II | 1 | 11 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện | II | 2 | 8 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | II | 3 | 5,5 |
|
IV | Xã Đạo Đức |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện và trung tâm xã | II | 1 | 11 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện | II | 2 | 8 |
|
3 | Các thôn làng Khẻn, Đức Thành, Bình Vàng, Làng Mới, làng Trần | II | 1 | 11 |
|
4 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | II | 3 | 5,5 |
|
V | Xã Phương Tiến |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện và trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
VI | Xã Thanh Thuỷ |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện và trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
VII | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã | II | 1 | 11 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện | II | 2 | 8 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | II | 3 | 5,5 |
|
VIII | Xã Linh Hồ |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
IX | Xã Quảng Ngần |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
X | Xã Thượng Sơn |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XI | Xã Cao Bồ |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XII | Xã Phú Linh |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XIII | Xã Kim Thạch |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XIV | Xã Kim Linh |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XV | Xã Ngọc Linh |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XVI | Xã Bạch Ngọc |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XVII | Xã Ngọc Minh |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XVIII | Xã Minh Tân |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XIX | Xã Thuận Hoà |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện và trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XX | Xã Phong Quang |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện và trung tâm xã | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XXI | Xã Tùng Bá |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XXII | Xã Thanh Đức |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XXIII | Xã Lao Chải |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
XXIV | Xã Xín Chải |
|
|
|
|
1 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện | III | 1 | 7 |
|
2 | Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện | III | 2 | 5 |
|
3 | Diện tích đất thuộc các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
|
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BẮC QUANG (TỪ BIỂU SỐ 13 - BIỂU SỐ 18)
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN (BIẾU SỐ 13)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Thị Trấn Việt Quang |
| |||
1 | Đường QL 2 từ giáp đất xã Việt Vinh đến ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông Cai Khoa) phía đối diện là hết nhà ông Đoan | I | 3 | 725 |
|
2 | Đường QL 2 từ ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông Cai Khoa); phía đối diện là giáp nhà ông Đoan đến ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là hết đất TS Công an huyện | III | 1 | 810 |
|
3 | Đường QL 2 từ ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là giáp đất trụ sở Công an huyện đến ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là hết đất nhà bà Minh (hiệu thuốc) | I | 2 | 975 |
|
4 | Đường QL 2 từ ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là giáp đất nhà bà Minh (hiệu thuốc) đến ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; phía đối diện là hết đất hiệu sách huyện Bắc Quang | II | 1 | 1235 |
|
5 | Đường QL 2 từ ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; đối diện giáp đất hiệu sách huyện Bắc Quang đến ngõ 34 (đường Trung tâm BDCT); đối diện hết đất ông Năm Sáu | I | 1 | 1625 |
|
6 | Đường QL 2 từ ngõ 34 (đường vào Trung tâm BDCT); phía đối diện là giáp đất ông Năm Sáu đến Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện hết đất bà Thắm Đoàn | II | 1 | 1235 |
|
7 | Đường QL 2 từ Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện giáp đất bà Thắm Đoàn đến ngõ 59 tổ 9 (Đường chi nhánh điện); đối diện hết đất nhà ông Lao | I | 2 | 975 |
|
8 | Đường QL 2 từ ngõ 59 tổ 9 (đường chi nhánh điện); đối diện giáp đất nhà ông Lao đến ngõ 62 tổ 10 (đường rẽ vào nhà ông Bàng) đối diện hết đất Hương Nga | II | 1 | 1235 |
|
9 | Từ đường rẽ vào nhà ông Bàng đến đường rẽ vào trụ sở tổ 11 (Quang Thành cũ) | III | 1 | 810 |
|
10 | Đường QL 2 từ ngõ 66 tổ 11(đường vào trụ sở tổ 11); phía đối diện ngõ 73, tổ 11đến hết đất thị trấn Việt Quang | I | 2 | 975 |
|
11 | Đường QL 279 từ ngã ba Quang Bình đến ngõ 4 tổ 12 phía đối diện là hết đất hạt kiểm lâm | II | 1 | 1235 |
|
12 | Đường QL 279 từ ngõ 4 tổ 12 phía đối diện giáp đất hạt kiểm lâm huyện đến ngã ba đường đi vào Sơn Thuỷ Quán | I | 2 | 975 |
|
13 | Đường QL 227 từ Sơn Thuỷ Quán theo quốc lộ 279 đến hết sân sư đoàn 314 | III | 4 | 250 |
|
14 | Đường QL 279 từ hết sân sư đoàn 314 đến hết địa phận thị trấn Việt Quang | IV | 3 | 180 |
|
15 | Đường ngõ 10 tổ 14 (khu dân cư đường lên thác Thuý 150m) | III | 3 | 365 |
|
16 | Ngõ 9 tổ 14 từ ngã ba Yên Hà Yên Bình đi Yên Hà đến nhà bà Yến Cường | III | 2 | 485 |
|
17 | Từ nhà Yến Cường đến cầu nhà ông Yến Mao | III | 3 | 365 |
|
18 | Ngõ 26 tổ 3 + tổ 12 từ sau ngã ba khách sạn Vĩnh Hà (Khu A) qua ngách 2; 20m (đến hết nhà Ngân Quảng) | III | 1 | 810 |
|
19 | Ngõ 2 tổ 12 (đường bê tông sau trường cấp I Nguyễn Trãi) | III | 2 | 485 |
|
20 | Từ qua ngách 2 ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; 20m (giáp nhà Ngân Quảng) đến ngã ba nhà ông Quy Lan | III | 2 | 485 |
|
21 | Ngõ 4 Tổ 12 (ngã ba hạt kiểm lâm) đến đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện hết đất nhà ông Dũng Hồng | II | 2 | 740 |
|
22 | Từ đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện là giáp đất nhà ông Dũng Hồng đến ngã ba nhà Quy Lan; phía đối diện là hết đất nhà ông Ích | II | 3 | 560 |
|
23 | Từ ngã ba nhà Quy Lan; phía đối diện giáp nhà ông Ích đến giáp nhà Đức Chuyên; phía đối diện giáp đất nhà ông Kim Xuyến Lượng | II | 3 | 560 |
|
24 | Ngõ 27 tổ 3 đến ngách 1 ngõ 29 tổ 3 (khu dân cư sau cây xăng); khu dân cư vòng quanh bến xe | III | 3 | 365 |
|
25 | Ngõ 1tổ12 (từ sau nhà Huy Hạnh đến nhà ông Cao Hoà) | II | 3 | 560 |
|
26 | Từ nhà ông Cao Hòa đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13 | IV | 1 | 400 |
|
27 | Ngõ 5 tổ 13 cách đường QL 279; 25m đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13 | III | 2 | 485 |
|
28 | Ngõ 33 tổ 3 cách đường QL 2; 25m | II | 2 | 740 |
|
29 | Ngõ 41 tổ 4 (Các hộ còn lại của đường quanh chợ số 3) | II | 2 | 740 |
|
30 | Từ nhà ông Nam ngân hàng đến hết đường bê tông | II | 2 | 740 |
|
31 | Ngõ 37 tổ 4 (khu dân cư sau Ngân hàng chính sách) | II | 2 | 740 |
|
32 | Ngõ 28 tổ 4 cách đường QL 2 25m và ngách 2 ngõ 28, tổ 4 (khu dân cư mới trước đài phát thanh truyền hình) | II | 2 | 740 |
|
33 | Ngõ 30 tổ 4 và ngõ 34 tổ 5 + tổ 4 ( Đường từ đại lý ga Tuấn Tuyết vào Trung tâm Chính trị, qua cổng trường PTTH Việt Vinh và vòng quang cung thiếu nhi) | II | 2 | 740 |
|
34 | Từ ngã ba ngõ 40 tổ 6 cách đường QL 2 25m đến nhà ông Thực (giáo dục) | III | 2 | 485 |
|
35 | Từ nhà ông Thực (giáo dục) đến hết ngõ 40 | III | 3 | 365 |
|
36 | Ngõ 59 tổ 9 (từ chi nhánh điện đến nhà ông Mến) | III | 2 | 485 |
|
37 | Ngõ 62 tổ 10 (từ sau chợ Thuỷ Vôi đến cổng Hoàng Hôn Tím) | III | 2 | 485 |
|
38 | Từ Hoàng Hôn Tím đến đường rẽ vào trụ sở Tân Thành | III | 3 | 365 |
|
39 | Từ đường rẽ vào trụ sở Tân Thành đến hết đất thị trấn Việt Quang (đường vào hồ Quang Minh) | IV | 2 | 240 |
|
40 | Khu dân cư sau trường Nội trú | III | 3 | 365 |
|
41 | Từ ngã ba Pắc Há vào đến nhà ông Hiệu xưởng xẻ (đối diện trụ sở nhà văn hoá thôn Pắc Há) | III | 1 | 810 |
|
42 | Từ nhà ông Hiệu xưởng xẻ (đối diện trụ sở nhà văn hoá thôn Pắc Há) đến hết địa phận thị trấn Việt Quang | II | 3 | 560 |
|
43 | Các vị trí bám mặt đường bê tông từ QL2 vào 150m | IV | 2 | 240 |
|
44 | Các vị trí còn lại của các loại đường phố (đất quy hoạch là đất ở tại đô thị, các vị trí bám đường nhựa) | IV | 4 | 125 |
|
45 | Tuyến cầu Mám đi hồ Quang Minh; Tuyến đường Yên Hà - Xuân Giang từ cầu ông Yến Mao vào thôn Việt Tân (hết địa phận TT Việt Quang) | IV | 4 | 125 |
|
II | Thị trấn Vĩnh Tuy |
|
|
|
|
1 | Từ Km 79+600m đến Km 80+500 (từ trạm viba đến đầu cầu Vĩnh Tuy) | II | 2 | 740 |
|
2 | Từ Km 82+700m đến cống ông Năng | III | 2 | 485 |
|
3 | Từ Km 77+800m đến Km 79+600m (từ giáp đất Vĩnh hảo đến trạm viba) | III | 3 | 365 |
|
4 | Từ Km 80+500m (trạm kiểm lâm) đến Km 82+700m | IV | 2 | 240 |
|
5 | Từ trụ sở thôn cống ông Năng đến hết đất Vĩnh Tuy | IV | 2 | 240 |
|
6 | Ngã ba Vĩnh Tuy đi Đồng Yên 150m đến khe suối nhà bà Đường (từ ngã ba vào 500m) | IV | 2 | 240 |
|
7 | Ngã ba Vĩnh Tuy Vĩnh Hảo (bám trục đường) đi vào hết đất xã Vĩnh Tuy | IV | 2 | 240 |
|
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 14)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
Số TT | Mốc xác định | loại đường phố hoặc khu vực | vị trí | giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Các thôn thuộc khu vực thị trấn Việt Quang |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Thanh Tân, Thanh Bình, Tân Thành, Minh Thành, Thanh Sơn, Việt Tân (đất quy hoạch là đất ở tại nông thôn) | 3 | 1 | 70 |
|
2 | Các thôn: Tân Sơn, Cầu Thuỷ, Cầu Ham (đất quy hoạch là đất ở tại nông thôn) | 2 | 3 | 50 |
|
II | Thị trấn Vĩnh Tuy |
|
|
|
|
1 | Các vị trí mặt tiền của các trục đường chính liên thôn | 3 | 1 | 70 |
|
2 | Khu vực còn lại của các thôn | 3 | 2 | 45 |
|
III | Xã Vĩnh Hảo |
|
|
|
|
1 | Từ Km 75+800m đến Km 77+800m (Quốc lộ 2 từ cổng đá đến ngã ba Vĩnh Hảo) | IV | 2 | 240 |
|
2 | Từ nhà ông Tình (Bí thư cũ) đi đường rẽ vào thôn Vĩnh Chính + 100m | 1 | 1 | 155 |
|
3 | Phần còn lại bám đường nhựa (Vĩnh Tuy - Việt Hồng) | 1 | 2 | 90 |
|
4 | Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tuy đến nhà ông Tình (Bí thư cũ) | 1 | 2 | 90 |
|
5 | Khu vực còn lại của các thôn | 3 | 2 | 45 |
|
IV | Xã Hùng An |
|
|
|
|
1 | Từ km 71(đường vào nhà ông Toạ bí thư Hùng An cũ) đến đường vào Trường cấp III | II | 2 | 740 |
|
2 | Từ trường cấp III Hùng An đến cầu Hùng Nô | III | 2 | 485 |
|
3 | Phần còn lại bám đường đến giáp địa phận xã Vĩnh Hảo (bám QLII) | IV | 2 | 240 |
|
4 | Từ Km 65 (nhà bà Nga) đến Km 71 | IV | 2 | 240 |
|
5 | Ngã ba Công ty Chè vào Trường cấp 2 + 3 Hùng An 300m | 2 | 1 | 120 |
|
6 | Đất bám xung quanh chợ (trừ mặt bám quốc lộ II) | 2 | 1 | 120 |
|
7 | Khu vực còn lại của các thôn | 3 | 2 | 45 |
|
V | Xã Tân Quang |
|
|
|
|
1 | Từ ngã tư Hoàng Su Phì ngược Hà Giang cổng trường tiểu học Tân Quang | II | 2 | 740 |
|
2 | Từ ngã tư Hoàng Su Phì xuôi Hà Nội đến ngã ba vào UBND xã | II | 2 | 740 |
|
3 | Từ ngã tư vào Hoàng Su Phì đến nhà nghỉ Thuỳ Linh | II | 2 | 740 |
|
4 | Từ ngã tư đến đầu cầu Tân Quang đi Đồng Tâm | II | 2 | 740 |
|
5 | Từ ngã ba rẽ UBND xã vào 60m | III | 2 | 485 |
|
6 | Từ ngã ba vào UBND xã đến đầu cầu Quang (phía Hà Giang) | III | 2 | 485 |
|
7 | Từ ngã ba đi UBND xã (cách 60m) đến bến đò Đồng Tâm | IV | 2 | 240 |
|
8 | Từ cổng trường tiểu học Tân Quang đến cầu Trú | III | 3 | 365 |
|
9 | Từ đầu Cầu Quang (phía Hà Nội) xuôi Hà Nội đến hết địa phận xã Tân Quang | III | 3 | 365 |
|
10 | Từ nhà nghỉ Thuỳ Linh đến nhà ông Phú Hiền | III | 3 | 365 |
|
11 | Từ ngã ba Bách hoá theo đường vào khu Ngọc Đường 80 m | 1 | 1 | 155 |
|
12 | Mặt tiền của các trục đường chính liên thôn | 3 | 1 | 70 |
|
13 | Khu vực còn lại của các thôn | 3 | 2 | 45 |
|
VI | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
1 | Từ Km 40+500 đến Km 41+500 (từ cổng trường cấp II đến nhà Hùng Đa) | III | 3 | 365 |
|
2 | Từ Km 41+500 đến cầu Trú (từ nhà Hùng Đa đến cầu Trú) | IV | 2 | 240 |
|
3 | Từ cầu Ngần xuôi Hà Nội đến cầu Mụ | 1 | 1 | 155 |
|
4 | Từ cầu Ngần ngược Hà Giang đến hết địa phận xã Tân Thành giáp địa phận huyện Vị Xuyên | 1 | 1 | 155 |
|
5 | Bán đường nhựa (đường vào trung tâm cụm xã Tân Thành) | 1 | 2 | 90 |
|
6 | Khu vực còn lại các thôn của xã Tân Thành | 3 | 2 | 45 |
|
VII | Xã Việt Vinh |
|
|
|
|
1 | Từ đường rẽ vào trạm nghiền Clanhke xuôi HN hết địa phận xã Việt Vinh | III | 2 | 485 |
|
2 | Từ chân dốc tối cách đường vào trường THCS Tân Thắng 100m đi HN đến đường rẽ vào trạm nghiền Clanhke | III | 3 | 365 |
|
3 | Từ giáp địa phận xã Tân Quang đi Hà Nội đến cổng trường Thượng Mỹ + 200m (nhà ông Thuỵ) | III | 3 | 365 |
|
4 | Từ qua trường Thượng Mỹ +200m( nhà ông Thuỵ) đến qua chân dốc tối cách đường vào trường THCS Tân Thắng 100m | 1 | 1 | 155 |
|
5 | Mặt tiền của các đường liên thôn | 2 | 2 | 70 |
|
6 | Khu vực còn lại của các thôn | 3 | 2 | 45 |
|
7 | Đường hồ Quang Minh (từ giáp đất Việt Quang đến giáp đất Quang Minh) | 2 | 1 | 120 |
|
VIII | Xã Quang Minh |
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba Quang Minh đi Kim Ngọc đến cầu Khang (nhà bà Năm) | III | 2 | 485 |
|
2 | Từ ngã ba Pắc Há 100m (dọc quốc lộ II cửa hàng xăng dầu Hà Giang) đến hết địa phận xã Quang Minh (nhà bà Nga) | II | 2 | 740 |
|
3 | Từ ngã ba Pắc Há đến hết của hàng xăng dầu Hà Giang | III | 1 | 810 |
|
4 | Từ ngã ba Pắc Há đến hết nhà văn hoá thôn Pắc Há | III | 1 | 810 |
|
5 | Từ nhà văn hoá thôn Pắc Há đến ngã ba Quang Minh | II | 3 | 560 |
|
6 | Từ ngã ba đường đi Sảo đến cầu Vàng Mo | 1 | 1 | 155 |
|
7 | Từ cầu Vàng Mo đi đến cầu treo Vô Điếm dọc tuyến bám đường | 1 | 2 | 90 |
|
8 | Mặt tiền đường 279 (từ nhà bà Năm đến cầu Sảo) | 2 | 1 | 120 |
|
9 | Khu vực mặt tiền của các đường liên thôn | 2 | 3 | 50 |
|
10 | Khu vực còn lại của các thôn | 3 | 2 | 45 |
|
11 | Mặt tiền đường nhựa đi hồ Quang Minh: Từ giáp đất thị trấn Việt Quang đến nhà ông Chức | 1 | 1 | 155 |
|
12 | Tuyến Hồ Quang Minh: Từ nhà ông Chức đến giáp đất Việt Vinh | 2 | 1 | 120 |
|
IX | Xã Kim Ngọc |
|
|
|
|
1 | Từ cầu Sảo đến cổng UBND xã Kim Ngọc | III | 3 | 365 |
|
2 | Từ giáp đất UBND xã đi cầu Nậm Mái | IV | 2 | 240 |
|
3 | Mặt tiền trên trục đường quốc lộ 279 | 2 | 1 | 120 |
|
4 | Khu vực còn lại của các thôn | 3 | 2 | 45 |
|
X | Xã Bằng Hành |
|
|
|
|
1 | Từ cầu Thác Vệ qua UBND xã Bằng Hành +200m | IV | 2 | 240 |
|
2 | Mặt tiền trên trục đường quốc lộ 279 | 2 | 1 | 120 |
|
3 | Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết ) | 2 | 3 | 50 |
|
4 | Thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết | 3 | 2 | 45 |
|
XI | Xã Liên Hiệp |
|
|
|
|
1 | Từ đỉnh dốc khu quy hoạch dân cư mới đi Đức Xuân đến cầu suối Tùn | III | 3 | 365 |
|
2 | Từ cầu suối Tùn đến ngã ba đường rẽ sang Hữu | IV | 2 | 240 |
|
3 | Mặt tiền trên trục đường quốc lộ 279 | 2 | 1 | 120 |
|
4 | Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Nà Ôn ) | 2 | 3 | 50 |
|
5 | Thôn Nà Ôn | 3 | 2 | 45 |
|
XII | Xã Đồng Yên |
|
|
|
|
1 | Từ cửa ngòi suối Thượng An đến đập tràn ngã ba Phố Cáo | III | 3 | 365 |
|
2 | Khu dân cư mới sau UBND xã Đồng Yên | III | 3 | 365 |
|
3 | Từ ngã ba Phố Cáo đến trạm điện | III | 3 | 365 |
|
| Các trục đường bám quanh chợ Đồng Yên |
|
|
|
|
4 | Từ đập tràn ngã ba Phố Cáo đến Vỹ Thượng | 1 | 1 | 155 |
|
5 | Từ trạm điện đi Lục Yên 100m | 1 | 1 | 155 |
|
6 | Mặt tiền trục đường Vĩnh Tuy đi Xuân Giang | 2 | 1 | 120 |
|
7 | Khu vực còn lại của các thôn | 2 | 3 | 50 |
|
XIII | Xã Việt Hồng |
|
|
|
|
| Từ ngã ba chợ Việt Hồng |
|
|
|
|
1 | Đi Yên Hà 300m | IV | 2 | 240 |
|
2 | Đi Việt Quang 200m | IV | 2 | 240 |
|
3 | Đi UBND xã Việt Hồng 300m | IV | 2 | 240 |
|
| Từ ngã tư Việt Hồng |
|
|
|
|
4 | Đi Tiên Kiều 150 (đến cầu Bản) | 1 | 1 | 155 |
|
5 | Đi cầu sông Bạc 150m (đến cổng trường tiểu học Việt Hồng) | 1 | 1 | 155 |
|
6 | Đi lâm trường cầu Ham 100m (đến hết đất nhà ông Nông Trung Ấn) | 1 | 1 | 155 |
|
7 | Đi Việt Quang đến hết đất nhà Nông Thị Thoa | 1 | 1 | 155 |
|
8 | Mặt tiền trục bám đường đi Việt Quang Xuân Giang Việt Hồng | 1 | 2 | 90 |
|
9 | Khu vực còn lại của các thôn | 3 | 2 | 45 |
|
XIV | Xã Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba chợ đến cổng trường cấp II Vĩnh Phúc | IV | 2 | 240 |
|
2 | Mặt tiền các trục đường nhựa | 2 | 1 | 120 |
|
3 | Mặt tiền các đường liên thôn | 2 | 2 | 70 |
|
4 | Các khu vực còn lại | 3 | 2 | 45 |
|
XV | Xã Tiên Kiều |
|
|
|
|
1 | Vị trí bám đường nhựa Vĩnh Tuy Việt Hồng | 2 | 1 | 120 |
|
2 | Khu vực bám đường nhựa cầu treo | 2 | 1 | 120 |
|
3 | Từ cầu treo bám trục chính đường bê tông | 1 | 2 | 90 |
|
4 | Mặt tiền của các đường bê tông liên thôn | 2 | 2 | 70 |
|
5 | Khu vực còn lại của các thôn | 3 | 2 | 45 |
|
XVI | Xã Đông Thành |
|
|
|
|
1 | Trục đường tỉnh lộ 283, giáp địa phận Vĩnh Tuy đến giáp địa phận xã Đồng Yên | 2 | 1 | 120 |
|
2 | Khu vực còn lại của các thôn: Đông Thành, Khuổi Niếng | 2 | 3 | 50 |
|
3 | Khu vực còn lại của các thôn: Khuổi Hốc, Khuổi Le | 3 | 3 | 35 |
|
XVII | Xã Vô Điếm |
|
|
|
|
1 | Mặt tiền đường nhựa từ Trạm xá xã Vô Điếm đến đường rẽ vào trụ sở thôn Dung | 1 | 2 | 90 |
|
2 | Bám đường nhựa từ cầu treo đến trạm xá | 1 | 3 | 70 |
|
3 | Các thôn: Ca, Me, Thượng, Me Hạ, Dung, Thia | 2 | 3 | 50 |
|
4 | Các thôn: Thíp, Lâm | 3 | 2 | 45 |
|
XVIII | Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
1 | Từ chợ Đồng Tâm đến trường THCS Đồng Tâm | 1 | 2 | 90 |
|
2 | Khu vực bám đường nhựa | 2 | 2 | 70 |
|
3 | Khu vực bám trực đường chính liên thôn | 2 | 3 | 50 |
|
4 | Khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
XIX | Xã Hữu Sản |
|
|
|
|
1 | Từ UBND xã đi Liên Hiệp đến trường tiểu học Hữu Sản | 1 | 3 | 70 |
|
2 | Từ ngã ba đường bê tông qua trạm y tế xã 50m | 1 | 3 | 70 |
|
3 | Khu vực bám trục đường chính | 2 | 3 | 50 |
|
4 | Khu vực bám đường liên thôn | 2 | 4 | 40 |
|
5 | Các khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
XX | Xã Tân Lập |
|
|
|
|
1 | Từ trạm xá đến đường rẽ vào nhà ông Vinh (bí thư) | 1 | 3 | 70 |
|
2 | Bám đường nhựa Bắc Quang Hoàng Su Phì | 2 | 3 | 50 |
|
3 | Các khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
XXI | Xã Đức Xuân |
|
|
|
|
1 | Từ cổng UBND xã + 100m | 1 | 3 | 70 |
|
2 | Vị trí bám đường Liên hiệp Đức Xuân đến cổng trường THCS | 2 | 3 | 50 |
|
3 | Các khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
XXII | Xã Thượng Bình |
|
|
|
|
1 | Từ UBND xã đến trạm xá xã | 1 | 3 | 70 |
|
2 | Các hộ bám đường Bằng Hành Thượng Bình đến UBND xã | 2 | 3 | 50 |
|
3 | Các khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
XXIII | Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
1 | Từ UBND xã đến Trường THCS | 2 | 3 | 50 |
|
2 | Các hộ bám đường Đồng Tâm, Đồng Tiến, Kim Ngọc | 2 | 4 | 40 |
|
3 | Các thôn còn lại | 3 | 3 | 35 |
|
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 15)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Việt Quang |
|
|
|
1 | Các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 (thuộc khu phố Quang Thành; Nguyễn Huệ; Việt Vân; Quang Vân; Số 3; Quang Sơn; Quang Vinh cũ ) | II | 1 | 34,5 |
2 | Các thôn: Thanh Bình; Thanh Tân; Tân Thành; Minh Thành; Thanh Sơn, Việt Tân | II | 2 | 26 |
3 | Các thôn: Tân Sơn; Cầu Thuỷ; Cầu Ham | II | 3 | 18 |
II | Thị trấn Vĩnh Tuy |
|
|
|
1 | Các thôn: Tân Lập, Tân Thành, Phố Mới, Quyết Tiến, Tân Long, Bình Long, Tự Lập | II | 1 | 34,5 |
2 | Các thôn: Ngòi Cò | II | 2 | 26 |
III | Xã Vĩnh Hảo |
|
|
|
1 | Các thôn: Vĩnh Sơn, Thọ Quang | III | 1 | 23 |
2 | Các thôn: Khuổi Nhe; Tiền Phong; Vĩnh Chính; Thống Nhất; Ba Luồng | III | 2 | 17,5 |
3 | Các thôn: Khuổi Ít; Khuổi Phạt; Khuổi Mù; Vật Lậu | III | 3 | 11,5 |
IV | Xã Hùng An |
|
|
|
1 | Các thôn: Hùng Tiến; Tân Hùng; Tân Tiến; Tân An; An Tiến; Kim Bàn; Thạch Bàn; Đá Bàn; Hùng Tâm; Hùng Thắng | II | 1 | 34,5 |
2 | Các thôn: An Dương; An Bình; Bó Loỏng | II | 2 | 26 |
V | Xã Tân Quang |
|
|
|
1 | Các thôn: Vinh Quang, Xuân Hoà, Nghĩa Tân, Tân Tiến, Tân Lâm | II | 1 | 34,5 |
2 | Các thôn: Mỹ Tân, Vinh Ngọc, Mộc Lạn | II | 2 | 26 |
VI | Xã Tân Thành |
|
|
|
1 | Các thôn: Nậm Mu, Tân Thắng, Tân Tấu | III | 1 | 23 |
2 | Các thôn: Ngần Hạ, Ngần Trung | III | 2 | 17,5 |
3 | Các thôn: Tân Lợi, Tân Tiến, Bản Cưởm, Bản Tân, Ngần Thượng, Nậm An, Phìn Hồ | III | 3 | 11,5 |
VII | Xã Việt Vinh |
|
|
|
1 | Các thôn Tân Bình, Tân An, Tân Tiến,Tân Thành, Minh Thành, Nậm Buông, Tân Mỹ, Thượng Mỹ | III | 1 | 23 |
2 | Các thôn: Minh Thắng, Việt Tân, Tân Tạo | III | 2 | 17,5 |
VIII | Xã Quang Minh |
|
|
|
1 | Thôn Chúa, Hoàng Văn Thụ, Bế Triều, Thống Nhất, Minh Tiến, Quang Tiến, Khiềm, Minh Tâm, Bắc Há | III | 1 | 23 |
2 | Thôn Nái, Minh Thượng, Minh Tâm, Minh Lập, Minh Thắng, thôn Quán, Minh Khai | III | 2 | 17,5 |
3 | Thống Nhất, Tân Lâm, Minh Tân, Lung Cu, Tân Thành, Pù Ngọm | III | 3 | 11,5 |
IX | Xã Kim Ngọc |
|
|
|
1 | Thôn Minh Khai, Minh Tường | III | 1 | 23 |
2 | Thôn Mái, Tân Điền, Mâng | III | 2 | 17,5 |
3 | Thôn Nậm Vạc, Vãng, Quí Quân, Quí Quốc | III | 3 | 11,5 |
X | Bằng Hành |
|
|
|
1 | Thôn: Tân Thành, Thác, Linh | III | 1 | 23 |
2 | Thôn: Luông, Chang, Quyết Thắng, Kim Tiến | III | 2 | 17,5 |
3 | Thôn: Lái, Đoàn Kết, Thượng | III | 3 | 11,5 |
XI | Xã Liên Hiệp |
|
|
|
1 | Thôn Trung Tâm | III | 1 | 23 |
2 | Thôn Tân Thành IV, Tân Thành I | III | 2 | 17,5 |
3 | Thôn Đi, Muộng, Tân Thành II, Nà Ôm | III | 3 | 11,5 |
XII | Xã Đồng Yên |
|
|
|
1 | Thôn An Xuân | III | 1 | 23 |
2 | Các Thôn: Đồng Kem; Kè Nhạn; Thôn Bưa | III | 2 | 17,5 |
3 | Các thôn: Đồng Mừng; Đồng Hương, Thượng An | III | 3 | 11,5 |
XIII | Xã Việt Hồng |
|
|
|
1 | Các thôn: Hồng Thái; Việt Hà; Việt Thắng; Việt Thành | III | 1 | 23 |
2 | Các thôn:Đồng Quan; Việt An; Thành Tâm | III | 2 | 17,5 |
XIV | Xã Vĩnh Phúc |
|
|
|
1 | Các thôn: Vĩnh Gia,Vĩnh Tâm, Vĩnh Ban, Vĩnh Trà | III | 1 | 23 |
2 | Các thôn: Vĩnh Xuân, Vĩnh Chúa | III | 2 | 17,5 |
3 | Các thôn: Vĩnh Thành, Vĩnh An, Vĩnh Sơn, Vĩnh Trùng | III | 3 | 11,5 |
XV | Xã Tiên Kiều |
|
|
|
1 | Các Thôn: Kim; Kim Thượng; Thôn Chàng; Thượng Cầu | III | 1 | 23 |
2 | Các Thôn: Giàn Hạ; Giàn Thượng; Kiều; Cào | III | 2 | 17,5 |
XVI | Xã Đông Thành |
|
|
|
1 | Thôn: Đông Thành; Khuổi Niếng | III | 1 | 23 |
2 | Các Thôn: Khuổi Hốc; Khuổi Le | III | 2 | 17,5 |
XVII | Xã Vô Điếm |
|
|
|
1 | Thôn Dung | III | 1 | 23 |
2 | Các thôn: Ca, Me Thượng, Me Hạ, Thia | III | 2 | 17,5 |
3 | Các thôn: Lâm, Thíp | III | 3 | 11,5 |
XVIII | Xã Đồng Tâm |
|
|
|
1 | Thôn Châng | III | 1 | 23 |
2 | Thôn Nậm Tuộc | III | 2 | 17.5 |
3 | Thôn Pha, Nhạ, Lâm, Khuổi Thuối, Bản Buốt | III | 3 | 11.5 |
XIX | Xã Hữu Sản |
|
|
|
1 | Thôn: Đoàn Kết, An Toàn, Kiên Quyết, Quyết Tiến, Quyết Thắng, Thành Công, Thống Nhất, Chiến Thắng | III | 1 | 23 |
2 | Thôn: Thượng Nguồn, Trung Sơn, Khuổi Luồn | III | 3 | 17.5 |
XX | Xã Tân Lập |
|
|
|
1 | Các thôn: Chu Hạ, Chu Thượng | III | 2 | 17.5 |
2 | Các thôn: Minh Hạ, Minh Thượng, Khá Hạ, Khá Trung, Nậm Siệu, Khá Thượng | III | 3 | 11.5 |
XXI | Xã Đức Xuân |
|
|
|
1 | Thôn Xuân Minh, Xuân Đường, Phiêng Phày, Xuân Thành | III | 2 | 17.5 |
2 | Thôn Nà Bó, Nậm Tậu, Xuân Mới | III | 3 | 11.5 |
XXII | Xã Thượng Bình |
|
|
|
1 | Thôn Chung, Bản Bun | III | 2 | 17.5 |
2 | Thôn Khuổi Tát, Khuổi Lý, Khuổi Én, Nà Pia, Nậm Pậu | III | 3 | 11.5 |
XXIII | Xã Đồng Tiến |
|
|
|
1 | Thôn Cổng Đá, Buột, Tràm | III | 2 | 17.5 |
2 | Thôn , Phiến, Cuôm, Pù Đồn | III | 3 | 11.5 |
B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 16)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Thị trấn Việt Quang |
|
|
|
|
1 | Các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 (thuộc khu phố Quang Thành; Nguyễn Huệ; Việt Vân; Quang Vân; Số 3; Quang Sơn; Quang Vinh cũ) | II | 1 | 33 |
|
2 | Các thôn: Thanh Bình; Thanh Tân; Tân Thành; Minh Thành; Thanh Sơn, Việt Tân | II | 2 | 25 |
|
3 | Các thôn: Tân Sơn; Cầu Thuỷ; Cầu Ham | II | 3 | 16.5 |
|
II | Thị trấn Vĩnh Tuy |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Tân Lập, Tân Thành, Phố Mới, Quyết Tiến, Tân Long, Bình Long, Tự Lập | II | 1 | 33 |
|
2 | Các thôn: Ngòi Cò | II | 2 | 25 |
|
III | Xã Vĩnh Hảo |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Vĩnh Sơn, Thọ Quang | III | 1 | 22 |
|
2 | Các thôn: Khuổi Nhe; Tiền Phong; Vĩnh Chính; Thống Nhất; Ba Luồng | III | 2 | 16,5 |
|
3 | Các thôn: Khuổi Ít; Khuổi Phạt; Khuổi Mù; Vật Lậu | III | 3 | 11 |
|
IV | Xã Hùng An |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Hùng Tiến; Tân Hùng; Tân Tiến; Tân An; An Tiến; Kim Bàn; Thạch Bàn; Đá Bàn; Hùng Tâm; Hùng Thắng | II | 1 | 33 |
|
2 | Các thôn: An Dương; An Bình; Bó Loỏng | II | 2 | 25 |
|
V | Xã Tân Quang |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Vinh Quang, Xuân Hoà, Nghĩa Tân, Tân Tiến, Tân Lâm | II | 1 | 33 |
|
2 | Các thôn: Mỹ Tân, Vinh Ngọc, Mộc Lạn | II | 2 | 25 |
|
VI | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Nậm Mu, Tân Thắng, Tân Tấu | III | 1 | 22 |
|
2 | Các thôn: Ngần Hạ, Ngần Trung | III | 2 | 16,5 |
|
3 | Các thôn: Tân Lợi, Tân Tiến, Bản Cưởm, Bản Tân, Ngần Thượng, Nậm An, Phìn Hồ | III | 3 | 11 |
|
VII | Xã Việt Vinh |
|
|
|
|
1 | Các thôn Tân Bình, Tân An, Tân Tiến,Tân Thành, Minh Thành, Nậm Buông, Tân Mỹ, Thượng Mỹ | III | 1 | 22 |
|
2 | Các thôn: Minh Thắng, Việt Tân, Tân Tạo | III | 2 | 16,5 |
|
VIII | Xã Quang Minh |
|
|
|
|
1 | Thôn Chúa, Hoàng Văn Thụ, Bế Triều, Thống Nhất, Minh Tiến, Quang Tiến, Khiềm, Minh Tâm, Bắc Há | III | 1 | 22 |
|
2 | Thôn Nái, Minh Thượng, Minh Tâm, Minh Lập, Minh Thắng, thôn Quán, Minh Khai | III | 2 | 16,5 |
|
3 | Thống Nhất, Tân Lâm, Minh Tân, Lung Cu, Tân Thành, Pù Ngọm | III | 3 | 11 |
|
IX | Xã Kim Ngọc |
|
|
|
|
1 | Thôn Minh Khai, Minh Tường | III | 1 | 22 |
|
2 | Thôn Mái, Tân Điền, Mâng | III | 2 | 16,5 |
|
3 | Thôn Nậm Vạc, Vãng, Quí Quân, Quí Quốc | III | 3 | 11 |
|
X | Xã Bằng Hành |
|
|
|
|
1 | Thôn: Tân Thành, Thác, Linh | III | 1 | 22 |
|
2 | Thôn: Luông, Chang, Quyết Thắng, Kim Tiến | III | 2 | 16,5 |
|
3 | Thôn: Lái, Đoàn Kết, Thượng | III | 3 | 11 |
|
XI | Xã Liên Hiệp |
|
|
|
|
1 | Thôn Trung Tâm | III | 1 | 22 |
|
2 | Thôn Tân Thành IV, Tân Thành I, | III | 2 | 16,5 |
|
3 | Thôn Đi, Muộng, Tân Thành II, Nà Ôm | III | 3 | 11 |
|
XII | Xã Đồng Yên |
|
|
|
|
1 | Thôn An Xuân | III | 1 | 22 |
|
2 | Các Thôn: Đồng Kem; Kè Nhạn; Thôn Bưa | III | 2 | 16,5 |
|
3 | Các thôn: Đồng Mừng; Đồng Hương, Thượng An | III | 3 | 11 |
|
XIII | Xã Việt Hồng |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Hồng Thái; Việt Hà; Việt Thắng; Việt Thành | III | 1 | 22 |
|
2 | Các thôn: Đồng Quan; Việt An; Thành Tâm | III | 2 | 16,5 |
|
XIV | Xã Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Vĩnh Gia,Vĩnh Tâm, Vĩnh Ban, Vĩnh Trà | III | 1 | 22 |
|
2 | Các thôn: Vĩnh Xuân, Vĩnh Chúa | III | 2 | 16,5 |
|
3 | Các thôn: Vĩnh Thành, Vĩnh An, Vĩnh Sơn, Vĩnh Trùng | III | 3 | 11 |
|
XV | Xã Tiên Kiều |
|
|
|
|
1 | Các Thôn: Kim; Kim Thượng; Thôn Chàng; Thượng Cầu | III | 1 | 22 |
|
2 | Các Thôn: Giàn Hạ; Giàn Thượng; Kiều; Cào | III | 2 | 16,5 |
|
XVI | Xã Đông Thành |
|
|
|
|
1 | Thôn: Đông Thành; Khuổi Niếng | III | 1 | 22 |
|
2 | Các Thôn: Khuổi Hốc; Khuổi Le | III | 2 | 16,5 |
|
XVII | Xã Vố Điếm |
|
|
|
|
1 | Thôn Dung | III | 1 | 22 |
|
2 | Các thôn: Ca, Me Thượng, Me Hạ, Thia | III | 2 | 16,5 |
|
3 | Các thôn: Lâm, Thíp | III | 3 | 11 |
|
XVIII | Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
1 | Thôn Châng | III | 1 | 22 |
|
2 | Thôn Nậm Tuộc | III | 2 | 16.5 |
|
3 | Thôn Pha, Nhạ, Lâm, Khuổi Thuối, Bản Buốt | III | 3 | 11 |
|
XIX | Xã Hữu Sản |
|
|
|
|
1 | Thôn: Đoàn Kết, An Toàn, Kiên Quyết, Quyết Tiến, Quyết Thắng, Thành Công, Thống Nhất, Chiến Thắng | III | 1 | 22 |
|
2 | Thôn: Thượng Nguồn, Trung Sơn, Khuổi Luồn | III | 3 | 11 |
|
XX | Xã Tân Lập |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Chu Hạ, Chu Thượng | III | 2 | 16.5 |
|
2 | Các thôn: Minh Hạ, Minh Thượng, Khá Hạ, Khá Trung, Nậm Siệu, Khá Thượng | III | 3 | 11 |
|
XXI | Đức Xuân |
|
|
|
|
1 | Thôn Xuân Minh, Xuân Đường, Phiêng Phày, Xuân Thành, | III | 2 | 16.5 |
|
2 | Thôn Nà Bó, Nậm Tậu, Xuân Mới | III | 3 | 11 |
|
XXII | Thượng Bình |
|
|
|
|
1 | Thôn Chung, Bản Bun | III | 2 | 16.5 |
|
2 | Thôn Khuổi Tát, Khuổi Lý, Khuổi Én, Nà Pia, Nậm Pậu | III | 3 | 11 |
|
XXIII | Đồng Tiến |
|
|
|
|
1 | Thôn Cổng Đá, Buột, Tràm | III | 2 | 16.5 |
|
2 | Thôn , Phiến, Cuôm, Pù Đồn | III | 3 | 11 |
|
B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 17)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| |
I | Thị trấn Việt Quang |
|
|
|
| |
1 | Các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 (thuộc khu phố Quang Thành; Nguyễn Huệ; Việt Vân; Quang Vân; Số 3; Quang Sơn; Quang Vinh cũ) | II | 1 | 17 |
| |
2 | Các thôn: Thanh Bình; Thanh Tân; Tân Thành; Minh Thành; Thanh Sơn, Việt Tân | II | 2 | 13 |
| |
3 | Các thôn: Tân Sơn; Cầu Thuỷ; Cầu Ham | II | 3 | 8.5 |
| |
II | Thị trấn Vĩnh Tuy |
|
|
|
| |
1 | Các thôn: Tân Lập, Tân Thành, Phố Mới, Quyết Tiến, Tân Long, Bình Long, Tự Lập | II | 1 | 17 |
| |
2 | Các thôn: Ngòi Cò | II | 2 | 13 |
| |
III | Xã Vĩnh Hảo |
|
|
|
| |
1 | Các thôn: Vĩnh Sơn, Thọ Quang | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Các thôn: Khuổi Nhe; Tiền Phong; Vĩnh Chính; Thống Nhất; Ba Luồng | III | 2 | 9 |
| |
3 | Các thôn: Khuổi Ít; Khuổi Phạt; Khuổi Mù; Vật Lậu | III | 3 | 6 |
| |
IV | Xã Hùng An |
|
|
|
| |
1 | Các thôn: Hùng Tiến; Tân Hùng; Tân Tiến; Tân An; An Tiến; Kim Bàn; Thạch Bàn; Đá Bàn; Hùng Tâm; Hùng Thắng | II | 1 | 17 |
| |
2 | Các thôn: An Dương; An Bình; Bó Loỏng | II | 2 | 13 |
| |
V | Xã Tân Quang |
|
|
|
| |
1 | Các thôn: Vinh Quang, Xuân Hoà, Nghĩa Tân, Tân Tiến, Tân Lâm | II | 1 | 17 |
| |
2 | Các thôn: Mỹ Tân, Vinh Ngọc, Mộc Lạn | II | 2 | 13 |
| |
VI | Xã Tân Thành |
|
|
|
| |
1 | Các thôn: Nậm Mu, Tân Thắng, Tân Tấu | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Các thôn: Ngần Hạ, Ngần Trung | III | 2 | 9 |
| |
3 | Các thôn: Tân Lợi, Tân Tiến, Bản Cưởm, Bản Tân, Ngần Thượng, Nậm An, Phìn Hồ | III | 3 | 6 |
| |
VII | Xã Việt Vinh |
|
|
|
| |
1 | Các thôn Tân Bình, Tân An,Tân Tiến, Tân Thành, Minh Thành, Nậm Buông, Tân Mỹ, Thượng Mỹ | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Các thôn: Minh Thắng, Việt Tân, Tân Tạo | III | 2 | 9 |
| |
VIII | Xã Quang Minh |
|
|
|
| |
1 | Thôn Chúa, Hoàng Văn Thụ, Bế Triều, Thống Nhất, Minh Tiến, Quang Tiến, Khiềm, Minh Tâm, Bắc Há | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Thôn Nái, Minh Thượng, Minh Tâm, Minh Lập, Minh Thắng, thôn Quán, Minh Khai | III | 2 | 9 |
| |
3 | Thống Nhất, Tân Lâm, Minh Tân, Lung Cu, Tân Thành, Pù Ngọm | III | 3 | 6 |
| |
IX | Xã Kim Ngọc |
|
|
|
| |
1 | Thôn Minh Khai, Minh Tường | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Thôn Mái, Tân Điền, Mâng | III | 2 | 9 |
| |
3 | Thôn Nậm Vạc, Vãng, Quí Quân, Quí Quốc | III | 3 | 6 |
| |
X | Bằng Hành |
|
|
|
| |
1 | Thôn: Tân Thành, Thác, Linh | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Thôn: Luông, Chang, Quyết Thắng, Kim Tiến | III | 2 | 9 |
| |
3 | Thôn: Lái, Đoàn Kết, Thượng | III | 3 | 6 |
| |
XI | Xã Liên Hiệp |
|
|
|
| |
1 | Thôn Trung Tâm | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Thôn Tân Thành IV, Tân Thành I | III | 2 | 9 |
| |
3 | Thôn Đi, Muộng, Tân Thành II, Nà Ôm | III | 3 | 6 |
| |
XII | Xã Đồng Yên |
|
|
|
| |
1 | Thôn An Xuân | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Các thôn: Đồng Kem; Kè Nhạn; Thôn Bưa | III | 2 | 9 |
| |
3 | Các thôn: Đồng Mừng; Đồng Hương, Thượng An | III | 3 | 6 |
| |
XIII | Xã Việt Hồng |
|
|
|
| |
1 | Các thôn: Hồng Thái; Việt Hà; Việt Thắng; Việt Thành | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Các thôn: Đồng Quan; Việt An; Thành Tâm | III | 2 | 9 |
| |
XIV | Xã Vĩnh Phúc |
|
|
|
| |
1 | Các thôn: Vĩnh Gia,Vĩnh Tâm, Vĩnh Ban, Vĩnh Trà | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Các thôn: Vĩnh Xuân, Vĩnh Chúa | III | 2 | 9 |
| |
3 | Các thôn: Vĩnh Thành, Vĩnh An, Vĩnh Sơn, Vĩnh Trùng | III | 3 | 6 |
| |
XV | Xã Tiên Kiều |
|
|
|
| |
1 | Các thôn: Kim; Kim Thượng; Thôn Chàng; Thượng Cầu | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Các thôn: Giàn Hạ; Giàn Thượng; Kiều; Cào | III | 2 | 9 |
| |
XVI | Xã Đông Thành |
|
|
|
| |
1 | Thôn: Đông Thành; Khuổi Niếng | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Các Thôn: Khuổi Hốc; Khuổi Le | III | 2 | 9 |
| |
XVII | Xã Vô Điếm |
|
|
|
| |
1 | Thôn Dung | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Các thôn: Ca, Me Thượng, Me Hạ, Thia | III | 2 | 9 |
| |
3 | Các thôn: Lâm, Thíp | III | 3 | 6 |
| |
XVIII | Xã Đồng Tâm |
|
|
|
| |
1 | Thôn Châng | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Thôn Nậm Tuộc | III | 2 | 9 |
| |
3 | Thôn Pha, Nhạ, Lâm, Khuổi Thuối, Bản Buốt | III | 3 | 6 |
| |
XIX | Xã Hữu Sản |
|
|
|
| |
1 | Thôn: Đoàn Kết, An Toàn, Kiên Quyết, Quyết Tiến, Quyết Thắng, Thành Công, Thống Nhất, Chiến Thắng | III | 1 | 11,5 |
| |
2 | Thôn: Thượng Nguồn, Trung Sơn, Khuổi Luồn | III | 3 | 6 |
| |
XX | Xã Tân Lập |
|
|
|
| |
1 | Các thôn: Chu Hạ, Chu Thượng | III | 2 | 9 |
| |
2 | Các thôn: Minh Hạ, Minh Thượng, Khá Hạ, Khá Trung, Nậm Siệu, Khá Thượng | III | 3 | 6 |
| |
XXI | Xã Đức Xuân |
|
|
|
| |
1 | Thôn Xuân Minh, Xuân Đường, Phiêng Phày, Xuân Thành, | III | 2 | 9 |
| |
2 | Thôn Nà Bó, Nậm Tậu, Xuân Mới | III | 3 | 6 |
| |
XXII | Xã Thượng Bình |
|
|
|
| |
1 | Thôn Chung, Bản Bun | III | 2 | 9 |
| |
2 | Thôn Khuổi Tát, Khuổi Lý, Khuổi Én, Nà Pia, Nậm Pậu | III | 3 | 6 |
| |
XXIII | Xã Đồng Tiến |
|
|
|
| |
1 | Thôn Cổng Đá, Buột, Tràm | III | 2 | 9 |
| |
2 | Thôn , Phiến, Cuôm, Pù Đồn | III | 3 | 6 |
| |
|
B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 18)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
STT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Thị trấn Việt Quang |
|
|
|
|
1 | Các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 ( thuộc khu phố Quang Thành; Nguyễn Huệ; Việt Vân; Quang Vân; Số 3; Quang Sơn; Quang Vinh cũ ) | II | 1 | 11 |
|
2 | Các thôn: Thanh Bình; Thanh Tân; Tân Thành; Minh Thành; Thanh Sơn, Việt Tân | II | 2 | 8 |
|
3 | Các thôn: Tân Sơn; Cầu Thuỷ; Cầu Ham | II | 3 | 5.5 |
|
II | Thị trấn Vĩnh Tuy |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Tân Lập, Tân Thành, Phố Mới, Quyết Tiến, Tân Long, Bình Long, Tự Lập | II | 1 | 11 |
|
2 | Các thôn: Ngòi Cò | II | 2 | 8 |
|
III | Xã Vĩnh Hảo |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Vĩnh Sơn, Thọ Quang | III | 1 | 7 |
|
2 | Các thôn: Khuổi Nhe; Tiền Phong; Vĩnh Chính; Thống Nhất; Ba Luồng | III | 2 | 5 |
|
3 | Các thôn: Khuổi Ít; Khuổi Phạt; Khuổi Mù; Vật Lậu | III | 3 | 3.5 |
|
IV | Xã Hùng An |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Hùng Tiến; Tân Hùng; Tân Tiến; Tân An; An Tiến; Kim Bàn; Thạch Bàn; Đá Bàn; Hùng Tâm; Hùng Thắng | II | 1 | 11 |
|
2 | Các thôn: An Dương; An Bình; Bó Loỏng | II | 2 | 8 |
|
V | Xã Tân Quang |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Vinh Quang, Xuân Hoà, Nghĩa Tân, Tân Tiến, Tân Lâm | II | 1 | 11 |
|
2 | Các thôn: Mỹ Tân, Vinh Ngọc, Mộc Lạn | II | 2 | 8 |
|
VI | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Nậm Mu, Tân Thắng, Tân Tấu | III | 1 | 7 |
|
2 | Các thôn: Ngần Hạ, Ngần Trung | III | 2 | 5 |
|
3 | Các thôn: Tân Lợi, Tân Tiến, Bản Cưởm, Bản Tân, Ngần Thượng, Nậm An, Phìn Hồ | III | 3 | 3.5 |
|
VII | Xã Việt Vinh |
|
|
|
|
1 | Các thôn Tân Bình, Tân An, Tân Tiến,Tân Thành, Minh Thành, Nậm Buông, Tân Mỹ, Thượng Mỹ | III | 1 | 7 |
|
2 | Các thôn: Minh Thắng, Việt Tân, Tân Tạo | III | 2 | 5 |
|
VIII | Xã Quang Minh |
|
|
|
|
1 | Thôn Chúa, Hoàng Văn Thụ, Bế Triều, Thống Nhất, Minh Tiến, Quang Tiến, Khiềm, Minh Tâm, Bắc Há | III | 1 | 7 |
|
2 | Thôn Nái, Minh Thượng, Minh Tâm, Minh Lập, Minh Thắng, thôn Quán, Minh Khai | III | 2 | 5 |
|
3 | Thống Nhất, Tân Lâm, Minh Tân, Lung Cu, Tân Thành, Pù Ngọm | III | 3 | 3,5 |
|
IX | Xã Kim Ngọc |
|
|
|
|
1 | Thôn Minh Khai, Minh Tường | III | 1 | 7 |
|
2 | Thôn Mái, Tân Điền, Mâng | III | 2 | 5 |
|
3 | Thôn Nậm Vạc, Vãng, Quí Quân, Quí Quốc | III | 3 | 3,5 |
|
X | Xã Bằng Hành |
|
|
|
|
1 | Thôn: Tân Thành, Thác, Linh | III | 1 | 7 |
|
2 | Thôn: Luông, Chang, Quyết Thắng, Kim Tiến | III | 2 | 5 |
|
3 | Thôn: Lái, Đoàn Kết, Thượng | III | 3 | 3,5 |
|
XI | Xã Liên Hiệp |
|
|
|
|
1 | Thôn Trung Tâm | III | 1 | 7 |
|
2 | Thôn Tân Thành IV, Tân Thành I | III | 2 | 5 |
|
3 | Thôn Đi, Muộng, Tân Thành II, Nà Ôm | III | 3 | 3,5 |
|
XII | Xã Đồng Yên |
|
|
|
|
1 | Thôn An Xuân | III | 1 | 7 |
|
2 | Các Thôn: Đồng Kem; Kè Nhạn; thôn Bưa | III | 2 | 5 |
|
3 | Các thôn: Đồng Mừng; Đồng Hương, Thượng An | III | 3 | 3,5 |
|
XIII | Xã Việt Hồng |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Hồng Thái; Việt Hà; Việt thắng; Việt Thành; | III | 1 | 7 |
|
2 | Các thôn:Đồng Quan; Việt An; Thành Tâm | III | 2 | 5 |
|
XIV | Xã Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Vĩnh Gia,Vĩnh Tâm, Vĩnh Ban,Vĩnh Trà | III | 1 | 7 |
|
2 | Các thôn: Vĩnh Xuân, Vĩnh Chúa | III | 2 | 5 |
|
3 | Các thôn: Vĩnh Thành, Vĩnh An, Vĩnh Sơn, Vĩnh Trùng | III | 3 | 3,5 |
|
XV | Xã Tiên Kiều |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Kim; Kim Thượng; Thôn Chàng; Thượng Cầu | III | 1 | 7 |
|
2 | Các thôn: Giàn Hạ; Giàn Thượng; Kiều; Cào | III | 2 | 5 |
|
XVI | Xã Đông Thành |
|
|
|
|
1 | Thôn: Đông Thành, Khuổi Niếng | III | 1 | 7 |
|
2 | Các Thôn: Khuổi Hốc, Khuổi Le | III | 2 | 5 |
|
XVII | Xã Vô Điếm |
|
|
|
|
1 | Thôn Dung | III | 1 | 7 |
|
2 | Các thôn: Ca, Me Thượng, Me Hạ, Thia | III | 2 | 5 |
|
3 | Các thôn: Lâm, Thíp | III | 3 | 3,5 |
|
XVIII | Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
1 | Thôn Châng | III | 1 | 7 |
|
2 | Thôn Nậm Tuộc | III | 2 | 5 |
|
3 | Thôn Pha, Nhạ, Lâm, Khuổi Thuối, Bản Buốt | III | 3 | 3,5 |
|
XIX | Xã Hữu Sản |
|
|
|
|
1 | Thôn: Đoàn Kết, An Toàn, Kiên Quyết, Quyết Tiến, Quyết Thắng, Thành Công, Thống Nhất, Chiến Thắng | III | 1 | 7 |
|
2 | Thôn: Thượng Nguồn, Trung Sơn, Khuổi Luồn | III | 3 | 5 |
|
XX | Xã Tân Lập |
|
|
|
|
1 | Các thôn: Chu Hạ, Chu Thượng | III | 2 | 5 |
|
2 | Các thôn: Minh Hạ, Minh Thượng, Khá Hạ, Khá Trung, Nậm Siệu, Khá Thượng | III | 3 | 3,5 |
|
XXI | Đức Xuân |
|
|
|
|
1 | Thôn Xuân Minh, Xuân Đường, Phiêng Phày, Xuân Thành | III | 2 | 5 |
|
2 | Thôn Nà Bó, Nậm Tậu, Xuân Mới | III | 3 | 3,5 |
|
XXII | Thượng Bình |
|
|
|
|
1 | Thôn Chung, Bản Bun | III | 2 | 5 |
|
2 | Thôn Khuổi Tát, Khuổi Lý, Khuổi én, Nà Pia, Nậm Pậu | III | 3 | 3,5 |
|
XXIII | Đồng Tiến |
|
|
|
|
1 | Thôn Cổng Đá, Buột, Tràm | III | 2 | 5 |
|
2 | Thôn , Phiến, Cuôm, Pù Đồn | III | 3 | 3,5 |
|
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN QUANG BÌNH (TỪ BIỂU SỐ 19 - BIỂU SỐ 24)
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC TRUNG TÂM HUYỆN LỴ (BIỂU SỐ 19)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
TT | Mốc xác định | Đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
1 | Từ ngã tư cây xăng Bảo Sơn dọc theo trục I đến ngã tư giao đường trục 7. Tính từ tim đường vào sâu 45m | I | 1 | 405 |
|
2 | Từ ngã tư trục 7 dọc theo trục 1 đến ngã tư Công an huyện. Tính từ tim đường vào sâu 45m | II | 1 | 305 |
|
3 | Từ đầu cầu trục 7 đến hết trục 7 (đoạn kéo dài). Tính từ tim đường vào sâu 35m | II | 1 | 305 |
|
4 | Từ ngã năm truyền hình theo trục 2 đến ngã tư giao trục 5. Tính từ tim đường vào sâu 35m | I | 2 | 240 |
|
5 | Từ ngã ba Công an huyện theo trục 3 đến ngã tư giao đường trục 5. Tính từ tim đường vào sâu 35m | I | 2 | 240 |
|
6 | Từ ngã tư công an huyện theo trục 9 đến ngã năm truyền hình. Tính từ tim đường vào sâu 35m | I | 2 | 240 |
|
7 | Từ ngã năm cây xăng Bảo Sơn theo trục 13 đến hết khu dân cư E3. Tính từ tim đường vào sâu 35m | I | 2 | 240 |
|
8 | Từ Km 23+500 đến Km 26 ( QL 279 ). Tính từ tim đường vào sâu 50m | I | 2 | 240 |
|
9 | Từ ngã năm Đài truyền thanh - TH theo trục 11 đến ngã tư giao nhau giữa đường trục 2 với 6. Tính từ tim đường vào sâu 35m | II | 2 | 180 |
|
10 | Đường nội khu dân cư A, B1, B3, H, F. Tính tính từ tim đường vào sâu 30m | II | 2 | 180 |
|
11 | Từ khu dân cư E3 đến cầu Bản Yên | II | 2 | 180 |
|
12 | Từ ngã ba đường trục 13 theo trục 14 đến hết khu dân cư K1. Tính từ tim đường vào sâu 35m | II | 2 | 180 |
|
13 | Đường bao quanh sân vận động. Tính từ tim đường vào sâu 35 m | II | 2 | 180 |
|
14 | Từ cầu thôn Bản Yên đến đường vào thôn Bản Yên. Tính từ tim đường vào sâu 35m | II | 3 | 135 |
|
15 | Từ ngã tư trục 3 (nhà bà Lụa ) đến trụ sở thôn Luổng. Tính từ tim đường vào sâu 35m | II | 3 | 135 |
|
16 | Từ ngã tư trục 13 theo trục 15 vào 500 m. Tính từ tim đường vào sâu 35 m | II | 3 | 135 |
|
17 | Các vị trí còn lại trong khu vực quy hoạch huyện lỵ | III | 3 | 90 |
|
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 20)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ m2
STT | Mốc xác định | Khu vực | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | TT Yên Bình |
|
|
|
1 | Từ đường vào trụ sở thôn Bản Yên đến trụ sở thôn Nà Rại (theo đường Yên Bình - Bằng Lang).Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 1 | 2 | 90 |
2 | Từ đường vào điểm trường thôn Tân An đến Km 23 + 500 (QL 279). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 1 | 2 | 90 |
3 | Từ Km 26 (QL 279) đến giáp đất xã Yên Thành. Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 1 | 2 | 90 |
4 | Từ ngã ba đi Tân Nam (cách 50m) đi Tân Nam 300m. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 1 | 2 | 90 |
5 | Từ ngã ba đường đi Tiên Nguyên (cầu Suối đôi) đến đường vào điểm trường thôn Tân An. Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 2 | 2 | 70 |
6 | Từ trụ sở thôn Nà Rại đến giáp đất xã Bằng Lang (theo đường Yên Bình - Bằng Lang). Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 2 | 2 | 70 |
7 | Từ ngã ba đi Tân Nam (cách 300m) đến giáp đất xã Tân Nam. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 3 | 50 |
8 | Các khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
II | Xã Xuân Giang |
|
|
|
1 | Từ Km 36 + 300 đến Km 37 + 800 (đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang - Yên Bình ). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 1 | 120 |
2 | Từ ngã ba đi Yên Hà đến đập tràn suối Cọ. Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 2 | 1 | 120 |
3 | Từ ngã ba cây xăng theo đường đi Thôn Quyền (dài 300m). Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 2 | 2 | 70 |
4 | Từ Km 37 + 800 đến Km 39 + 350 (đường rẽ Nà Khương). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 2 | 70 |
5 | Từ Km 36 + 300 (cầu Cốc Yến) đến giáp đất xã Tiên Yên. Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 3 | 2 | 45 |
6 | Từ Km 39 + 350 đến giáp đất xã Bằng Lang. Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 3 | 2 | 45 |
7 | Từ đập tràn suối Cọ đến giáp đất xã Yên Hà. Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 3 | 2 | 45 |
8 | Các khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
III | Xã Tân Trịnh |
|
|
|
1 | Từ Km 10 đến Km10 + 700 (QL 279). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 2 | 70 |
2 | Từ Km 5 đến Km 10 (QL 279). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 3 | 50 |
3 | Từ Km 10 + 600 theo đường đi thôn Tả Ngảo đi vào 300m. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 2 | 45 |
4 | Từ Km 8 + 400 theo đường đi thôn Ngòi Han (dài 300m). Tính từ tim vào sâu 50m | 3 | 2 | 45 |
5 | Các khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
IV | Xã Tân Bắc |
|
|
|
1 | Từ Km 13 +200 đến Km 14 + 200 ( QL 279 ). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 2 | 70 |
2 | Từ Km 10 +700 đến km 13 + 200 (QL 27 ); từ km 14 + 200 đến ngã ba đường đi xã Tiên Nguyên (cầu suối Đôi ). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 3 | 50 |
3 | Các khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
V | Xã Yên Thành |
|
|
|
1 | Từ Km 28 +400 đến Km 29 + 400 ( QL 279 ). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 2 | 70 |
2 | Từ Km 28 +400 đến Km 28 + 600 ( QL 279 ); từ Km 29 + 400 đến Km 31 + 400 (Q. Lộ 279). Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 2 | 3 | 50 |
3 | Quốc lộ 279+50m theo đường đi mỏ Ao Xanh (dài 700m) tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 3 | 50 |
4 | Các khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
VI | Xã Bằng Lang |
|
|
|
1 | Từ UBND xã đến đầu cầu (đường vào trạm y tế). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 2 | 70 |
2 | Từ trụ sở UBND xã đến giáp đất xã Xuân Giang (đường đi Yên Bình - Bằng Lang - Xuân Giang). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 3 | 50 |
3 | Từ trụ sở UBND xã đến giáp đất Yên Hà (đường qua Bằng Lang hạ). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 3 | 50 |
4 | Từ ngã ba thôn Hạ theo đường đi trụ sở UBND Yên Hà đến giáp đất xã Yên Hà. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 3 | 50 |
5 | Từ đầu cầu (đường vào trạm Y tế) đến giáp đất xã Yên Bình (theo đường Yên Bình - Bằng Lang). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 3 | 50 |
6 | Các khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
VII | Xã Tiên Yên |
|
|
|
1 | Từ ngã ba (đường vào trạm Y tế xã) đến giáp đất xã Vỹ Thượng (theo đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang).Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 2 | 70 |
2 | Từ ngã ba (đường vào trạm Y tế xã) đến Km 31 + 800 (cầu Mám). Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 2 | 2 | 70 |
3 | Từ Km 31 + 800 đến giáp đất xã Xuân Giang (theo đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang ). Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 2 | 3 | 50 |
4 | Từ ngã ba trụ sở UBND xã theo đường đi Hương Sơn (dài 300m).Tính từ tim đường vào sâu 40m | 2 | 3 | 50 |
5 | Các khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
VIII | Xã Vĩ Thượng |
|
|
|
1 | Từ Km 19 + 800 đến Km 21. Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 2 | 2 | 70 |
2 | Từ Km 21 đến Km 24. Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 2 | 3 | 50 |
3 | Từ Km 24 đến Km 25 + 800. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 2 | 70 |
4 | Từ Km 25 + 800 đến Km 27 + 300. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 3 | 50 |
5 | Từ Km 27 + 300 đến Km 28 + 400. Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 1 | 2 | 90 |
6 | Các khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
IX | Xã Yên Hà |
|
|
|
1 | Từ Km 16 + 300 đến Km 17 + 300. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 3 | 50 |
2 | Từ ngã ba Tràng Sát đi Bằng Lang (dài 150m), đi Việt Hồng (dài 700m), đi UBND xã Yên Hà (dài 300m). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 2 | 3 | 50 |
3 | Từ đầu cầu Yên Hà đến Km 16 + 300; Km 17 + 300 đến Km 20 ( giáp đất Xuân Giang ). Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 2 | 45 |
4 | Các khu vực còn lại | 3 | 3 | 35 |
X | Xã Hương Sơn |
|
|
|
1 | Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Tiên Yên dài 700m. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 2 | 45 |
2 | Từ trụ sở UBND xã đi Yên Hà dài 700 m. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 2 | 45 |
3 | Từ trụ sở UBND xã đi Tiên Yên cách 700 m đến giáp đất xã Tiên Yên. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 3 | 35 |
4 | Từ trụ sở UBND xã đi Yên Hà cách 700 m đến giáp đất xã Yên Hà từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 3 | 35 |
5 | Các khu vực còn lại | 3 | 4 | 20 |
XI | Xã Nà Khương |
|
|
|
1 | Từ trường học cấp I theo đường đi xã Xuân Giang dài 300 m. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 2 | 45 |
2 | Từ trường cấp I đi theo đường vào thôn Lùng Vi cách 200 m. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 2 | 45 |
3 | Các khu vực còn lại | 3 | 4 | 20 |
XII | Xã Bản Rịa |
|
|
|
1 | Từ trụ sở UBND xã đến trường cấp II. Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 3 | 2 | 45 |
2 | Các khu vực còn lại | 3 | 4 | 20 |
XIII | Xã Tân Nam |
|
|
|
1 | Từ cầu Khuổi Đát (thôn Nà Đát) đến đầu cầu sắt (theo đường Tân Nam đi xã Nà Trì). Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 2 | 3 | 50 |
2 | Từ cầu sắt đến giáp đất xã Nà Trì. Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 3 | 2 | 45 |
3 | Từ cầu Khuổi Đát đến giáp đất xã Yên Bình. Tính từ tim đường vào sâu 50 m | 3 | 2 | 45 |
4 | Từ cầu Khuổi Đát+1000m đến giáp đất xã Yên Bình. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 3 | 35 |
5 | Các khu vực còn lại | 3 | 4 | 20 |
XIV | Xã Xuân Minh |
|
|
|
1 | Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Thông Nguyên dài 500m. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 2 | 45 |
2 | Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Tân Trịnh dài 500m. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 3 | 35 |
3 | Từ trụ sở UBND xã đi thôn Xuân Thành dài 200m. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 3 | 35 |
4 | Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Thông Nguyên cách 500 m đến giáp đất xã Thông Nguyên. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 3 | 35 |
5 | Các khu vực còn lại | 3 | 4 | 20 |
XV | Xã Tiên Nguyên |
|
|
|
1 | Từ trường cấp II đến Xưởng chè. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 2 | 45 |
2 | Từ trường mầm non đến giáp xã Yên Bình. Tính từ tim đường vào sâu 50m | 3 | 3 | 35 |
3 | Các khu vực còn lại | 3 | 4 | 20 |
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 21)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Xã Yên Bình |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm huyện (Phố Mới, Yên Trung, Thôn Luổng) | II | 1 | 30 |
2 | Các thôn dọc đường 279, đường 178 | II | 2 | 22,5 |
3 | Các thôn còn lại | II | 3 | 15 |
II | Xã Tân Bắc |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Lủ Thượng, Nậm O) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường 279 | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
III | Xã Yên Thành |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (Yên Thượng, Yên Thành, Yên Lập, Pà Vầy Sủ) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường đi xã Bản Rịa | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
IV | Xã Tân Trịnh |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Tà Ngảo) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường 279 | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
V | Xã Yên Hà |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Tràng Thẳm, Tràng Sát) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường 183 | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
VI | Xã Bằng Lang |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Trung) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường 178 | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
VII | Xã Tiên Yên |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Yên Trung) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường 178 | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
VIII | Xã Vĩ Thượng |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Trung, Yên Thượng, Thượng Minh) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường 178 | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
IX | Xã Xuân Giang |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Trang, thôn Trung, thôn Mới) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường 178 và đường 183 | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
X | Xã Bản Rịa |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Bản Rịa) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
XI | Xã Tân Nam |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Nà Đát) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường 178 và đường liên nội huyện | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
XII | Xã Nà Khương |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Khản Nhờ) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
XIII | Xã Hương Sơn |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Xuân Thành ) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
XIV | Xã Xuân Minh |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Minh Sơn) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
XV | Xã Tiên Nguyên |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Tân Tiến) | III | 1 | 21 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 16 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 11 |
B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 22)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Xã Yên Bình |
|
|
|
1 | Ba thôn trung tâm huyện (Phố Mới, Yên Trung, Thôn Luổng) | II | 1 | 29 |
2 | Các thôn dọc đường 279, đường 178 | II | 2 | 22 |
3 | Các thôn còn lại | II | 3 | 14,5 |
II | Xã Tân Bắc |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Lủ Thượng, Nậm O) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường 279 | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
III | Xã Yên Thành |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (Yên Thượng, Yên Thành, Yên Lập, Pà Vầy Sủ) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường đi xã Bản Rịa | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
IV | Xã Tân Trịnh |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Tà Ngảo) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường 279 | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
V | Xã Yên Hà |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Tràng Thẳm, Tràng Sát) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường 183 | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
VI | Xã Bằng Lang |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Trung) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường 178 | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
VII | Xã Tiên Yên |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Yên Trung) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường 178 | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
VIII | Xã Vĩ Thượng |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Trung, thôn Thượng, Thượng Minh) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường 178 | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
IX | Xã Xuân Giang |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Chang, thôn Trung, thôn Mới) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường 178 và đường 183 | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
X | Xã Bản Rịa |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Bản Rịa) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
XI | Xã Tân Nam |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Nà Đát) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường 178 và đường liên nội huyện | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
XII | Xã Nà Khương |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Khản Nhờ) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
XIII | Xã Hương Sơn |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Xuân Thành) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
XIV | Xã Xuân Minh |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Minh Sơn) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
XV | Xã Tiên Nguyên |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Tân Tiến) | III | 1 | 20 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 15 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 10 |
B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 23)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Xã Yên Bình |
|
|
|
1 | Ba thôn trung tâm huyện (Phố Mới, Yên Trung, Thôn Luổng) | II | 1 | 15 |
2 | Các thôn dọc đường 279, đường 178 | II | 2 | 11 |
3 | Các thôn còn lại | II | 3 | 7,5 |
II | Xã Tân Bắc |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Lủ Thượng, Nậm O) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường 279 | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
III | Xã Yên Thành |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (Yên Thượng, Yên Thành, Yên Lập, Pà Vầy Sủ) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường đi xã Bản Rịa | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
IV | Xã Tân Trịnh |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Tà Ngảo) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường 279 | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
V | Xã Yên Hà |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Tràng Thẳm, Tràng Sát) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường 183 | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
VI | Xã Bằng Lang |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Trung) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường 178 | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
VII | Xã Tiên Yên |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Yên Trung) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường 178 | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
VIII | Xã Vĩ Thượng |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Trung, thôn Thượng, Thượng Minh) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường 178 | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
IX | Xã Xuân Giang |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Chang, thôn Trung, thôn Mới) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường 178 và đường 183 | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
X | Xã Bản Rịa |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Bản Rịa) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
XI | Xã Tân Nam |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Nà Đát) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường 178 và đường liên nội huyện | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
XII | Xã Nà Khương |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Khản Nhờ) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
XIII | Xã Hương Sơn |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Xuân Thành) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
XIV | Xã Xuân Minh |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Minh Sơn) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
XV | Xã Tiên Nguyên |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Tân Tiến) | III | 1 | 10,5 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 8 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 5,5 |
B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 24)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Xã Yên Bình |
|
|
|
1 | Ba thôn trung tâm huyện (Phố Mới, Yên Trung, thôn Luổng) | II | 1 | 9 |
2 | Các thôn dọc đường 279, đường 178 | II | 2 | 7 |
3 | Các thôn còn lại | II | 3 | 4,5 |
II | Xã Tân Bắc |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Lủ Thượng, Nậm O) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường 279 | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
III | Xã Yên Thành |
|
|
|
1 | Các Thôn trung tâm xã (Yên Thượng, Yên Thành, Yên Lập, Pà Vầy Sủ) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường đi xã Bản Rịa | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
IV | Xã Tân Trịnh |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Tà Ngảo) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường 279 | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
V | Xã Yên Hà |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Tràng Thẳm, Tràng Sát) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường 183 | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
VI | Xã Bằng Lang |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Trung) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường 178 | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
VII | Xã Tiên Yên |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Yên Trung) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường 178 | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
VIII | Xã Vĩ Thượng |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Trung, thôn Thượng, Thượng Minh) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường 178 | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
IX | Xã Xuân Giang |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Chang, thôn Trung, thôn Mới) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường 178 và đường 183 | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
X | Xã Bản Rịa |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Bản Rịa) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
XI | Xã Tân Nam |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Nà Đát) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường 178 và đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
XII | Xã Nà Khương |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Khản Nhờ) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
XIII | Xã Hương Sơn |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Xuân Thành) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
XIV | Xã Xuân Minh |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Minh Sơn) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
XV | Xã Tiên Nguyên |
|
|
|
1 | Các thôn trung tâm xã (thôn Tân Tiến) | III | 1 | 7 |
2 | Các thôn dọc đường liên nội huyện | III | 2 | 5 |
3 | Các thôn còn lại | III | 3 | 3,5 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN HOÀNG SU PHÌ (TỪ BIỂU SỐ 25 - BIỂU SỐ 30)
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN VINH QUANG (BIỂU SỐ 25)
Đơn vị tính 1000đ /m2
STT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
1 | Nhà Thu Liên đến hết nhà ông Ngọc (hai bên đường) | I | 1 | 405 |
|
2 | Nhà bà Đông Quý đến hết nhà bà Sen Dược (hai bên đường) | I | 1 | 405 |
|
3 | Nhà Tân Vân đến hết cổng vào Huyện ủy | I | 1 | 405 |
|
4 | Nhà ông Mai Thủy đến hết đất nhà Chùa | II | 1 | 305 |
|
5 | Nhà Hoa Kim (Quán mùa Thu) đến hết nhà ông Cương Dịu (đường rẽ cây xăng cũ) | II | 1 | 305 |
|
6 | Nhà Đào Phòng và nhà ông Trà Hảo đến hết nhà Hằng Khuyên (hai bên đường) | II | 1 | 305 |
|
7 | Nhà ông Quý đến hết phòng Nông nghiệp và nhà ông Toản Xuất | II | 1 | 305 |
|
8 | Khu đồi vật tư đường trục chính, đường trục phụ (gộp số TT 13 bảng giá 2011) | II | 1 | 305 |
|
9 | Nhà ông Phúc Hoa đến hết nhà Nguyên Cúc (hai bên đường) | II | 1 | 305 |
|
10 | Nhà ông Tiệp Vàng đến hết nhà ông Đức (nhà Phương Thưởng cũ) | II | 1 | 305 |
|
11 | Nhà Tuấn Oanh đến hết sân vận động | II | 1 | 305 |
|
12 | Nhà Hằng Khuyên đến đường rẽ vào nhà ông Rôn Khu phố 1(hai bên đường phố) | II | 1 | 305 |
|
13 | Nhà ông Hà Hảo đến hết nhà ông Biên Hà (hai bên đường) | I | 2 | 240 |
|
14 | Nhà Hải Mạnh đến hết Huyện đội (cả hai bên đường) | I | 2 | 240 |
|
15 | Cầu bê tông phía sau nhà Đào Phòng đến đập tràn, vòng ra đến hết nhà Cận Vân | III | 1 | 200 |
|
16 | Giáp nhà ông Cương Dịu đến hết Hội trường Khu phố 4 (cây xăng cũ) | III | 1 | 200 |
|
17 | Nhà ông Nguyên Cúc đến đường rẽ xuống cầu Bản Luốc (cả hai bên đường) | III | 1 | 200 |
|
18 | Nhà Loan Hồng đến hết nhà Vân Sướng | III | 1 | 200 |
|
19 | Đường rẽ vào nhà ông Dôn đến hết nhà ông Thắng (Khu 1: cả hai bên đường) | III | 1 | 200 |
|
20 | Phòng Giáo dục đến hết cứ biên phòng và đến hết nhà ông Sinh Nhiên | III | 1 | 200 |
|
21 | Đội thi hành án vòng qua nhà ông Sự Điền đến hết nhà Hồng Nghiệp | III | 1 | 200 |
|
22 | Khu vực phía sau phòng Công thương và nhà chùa | III | 1 | 200 |
|
23 | Nhà bà Sầng đến hết Trường TTGD thường xuyên | III | 1 | 200 |
|
24 | Nhà Bắc Hạnh đến hết nhà Chín Hiền | II | 2 | 180 |
|
25 | Từ đường rẽ đường vào trường nội trú cũ tính từ trạm Biến thế đến hết nhà ông Quyên | II | 2 | 180 |
|
26 | đến hết Trường cấp III mới | II | 2 | 180 |
|
27 | Đường rẽ xuống cầu Bản Luốc đến đầu Cầu số 3 (bờ bắc) | II | 2 | 180 |
|
28 | Huyện đội đến hết nhà ông Tinh thuế (hai bên đường) | II | 3 | 135 |
|
29 | Nhà ông Thắng đến ngã ba điểm nối đường giãn dân (hai bên đường) | II | 3 | 135 |
|
30 | Nhà Cường Khuê đến hết Đài Truyền thanh truyền hình mới | II | 3 | 135 |
|
31 | Nhà bà Xuân đến hết nhà ông Vàng Thơm | II | 3 | 135 |
|
32 | Đường rẽ xuống cầu cứng đi hết nhà Hảo Hỏi (đường đi Bản Luốc - Sán Sả Hồ) | II | 3 | 135 |
|
33 | Nhà ông Seng đến hết nhà trọ ông Thắng (cả trên và dưới) | IV | 1 | 105 |
|
34 | Nhà ông Sài đến hết nhà Trường Giang (cả trên và dưới) | IV | 1 | 105 |
|
35 | Nhà ông Dôn kéo dọc suối đến hết nhà ông Thanh (sau nhà Tường xã) | IV | 1 | 105 |
|
36 | Giáp Hội trường khu phố 4 theo đường bê tông đến bậc lên huyện đội | IV | 1 | 105 |
|
37 | Sau UBND thị trấn Vinh Quang đến hết điểm nối đường đi xã Pố Lồ | IV | 1 | 105 |
|
38 | Ngã tư đồi truyền hình mới đến hết nhà ông Vần (vành đai khu giãn dân) | IV | 1 | 105 |
|
39 | Các vị trí còn lại trong thị trấn Vinh Quang | III | 3 | 90 |
|
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 26)
Đơn vị tính 1000đ /m2
STT | Mốc xác định | Đường phố Khu Vực | Vị Trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Xã Thông Nguyên (Tính cả hai bên đường) |
|
|
|
|
1 | vòng tới cổng UBND xã (Mới) | III | 1 | 200 |
|
2 | Nhà Bà Thuận đến hết đất bà Sinh Duy | III | 1 | 200 |
|
3 | Đầu cầu cứng đi qua Bưu điện xã đến hết đất trường PTCS | III | 1 | 200 |
|
4 | Nhà ông Cương Yên đến hết đất nhà ông Phín | II | 3 | 135 |
|
5 | Giáp đất nhà Sinh Duy đến hết nhà bà Thảo (Đi km 17 BQ-XM) | II | 3 | 135 |
|
6 | Giáp đất nhà ông Phín đến đầu cầu treo Panhou (Khu du lịch sinh thái) | III | 3 | 90 |
|
7 | Cầu treo Panhou đến hết nhà Đương Phương (thôn Làng Giang) | III | 3 | 90 |
|
8 | Ngoài các khu vực trên | 2 | 3 | 27 |
|
II | Xã Nậm Ty (tính cả hai bên đường) |
|
|
|
|
1 | Từ nhà ông Siểu đến hết nhà bà Định Thu (hai bên đường) | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Nhà ông Tuấn (giáp cầu) đến hết nhà ông Quang Hạnh | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Từ tiếp giáp nhà bà Định Thu đến khe suối giáp UBND xã | 2 | 1 | 60 |
|
4 | Từ khe suối qua UBND xã đến Trạm truyền hình đến cầu Km 26 (hai bên đường) | 3 | 1 | 45 |
|
5 | Đường rẽ đi Thông Nguyên đi hết đất nhà văn hóa cộng đồng thôn Tấn Xà Phìn | 3 | 1 | 45 |
|
6 | Ngoài các khu vực trên và các vị trí còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
III | Xã Nậm Dịch (tính cả hai bên đường) |
|
|
|
|
1 | Từ nhà ông Cát đến hết nhà Chấn Nga | II | 3 | 135 |
|
2 | Từ trạm hạ thế (giáp nhà ông Thắng) đến đường đi thôn Tráng Lai (đường rẽ cầu treo) | III | 3 | 90 |
|
3 | Từ ngã ba đường vào chợ đến hết nhà ông Nam | III | 3 | 90 |
|
4 | trung học, khu vực đài truyền hình | 1 | 1 | 65 |
|
5 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
IV | Xã Nam Sơn (tính cả hai bên đường) |
|
|
|
|
1 | Đầu cầu đập tràn đến đường rẽ cầu treo (thôn Seo Phìn) đến hết khu vực UBND xã | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Khu vực đằng sau chợ Nam Sơn | 2 | 1 | 60 |
|
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
V | Xã Hồ Thầu (tính cả hai bên đường) |
|
|
|
|
1 | Từ cầu sắt đến hết đường rải nhựa | 2 | 1 | 60 |
|
2 | Khu vực UBND xã mới | 3 | 1 | 45 |
|
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
VI | Xã Tân Tiến (tính cả hai bên đường) |
|
|
|
|
1 | Đầu cầu số 3 (bờ nam) đến đầu cầu số 5 (bờ bắc) đường Bắc Quang - Xín Mần | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Khe suối đến hết UBND xã | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Ngã ba đường đi Túng Sán đến ngã ba rẽ vào Trạm truyền thanh truyền hình cũ | 1 | 1 | 65 |
|
4 | Khu vực đằng sau chợ và trường tiểu học | 2 | 1 | 60 |
|
5 | Các vị trí còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
VII | Xã Tụ Nhân (tính cả hai bên đường) |
|
|
|
|
1 | Từ nhà cung giao thông đến Trạm truyền hình xã | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Giáp Trường cấp III mới đang san ủi đến đường rẽ xuống bãi rác | 2 | 1 | 60 |
|
3 | (đường đi xã Bản Luốc) | 3 | 1 | 45 |
|
4 | Nhà Giàng Văn Phìn đầu cầu cứng đến hết nhà ông Phù (đường đi Sán Sả Hồ) | 3 | 1 | 45 |
|
5 | Các vị trí còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
VIII | Xã Chiến Phố (tính cả hai bên đường) |
|
|
|
|
1 | Khu vực chợ Mỏ Phìn (tính từ Hạt giao thông đến cầu suối Đỏ) | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Từ đường rẽ lên Bưu điện văn hoá xã đến hết nhà Hợp tác xã dịch vụ | 2 | 1 | 60 |
|
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
IX | Các xã còn lại |
|
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã | 3 | 1 | 45 |
|
2 | Khu vực ngoài trung tâm xã | 2 | 3 | 27 |
|
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 27)
Đơn vị tính 1000đ /m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Vinh Quang |
|
|
|
1 | Khu phố 1,2,3,4,5,6 | II | 1 | 30,0 |
2 | Thôn Quang Tiến và thôn Pố Lũng | II | 2 | 22,5 |
II | Xã Thông Nguyên |
|
|
|
1 | Từ đầu đường Km 17 qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Xuân Minh (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 21,0 |
2 | Từ suối Nậm Khòa đến suối nóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 21,0 |
3 | Từ giáp đất Tiên Nguyên đến suối Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
4 | Từ khu du lịch sinh thái đến hết đất Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
5 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
III | Xã Nậm Ty |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Bắc Quang qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 21,0 |
2 | Từ cách ngã ba Tấn Xà Phìn 100 m đến giáp đất xã Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100 mét) | III | 2 | 16,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
IV | Xã Bản Péo |
|
|
|
1 | Từ ngã ba cổng trời dọc đường đến giáp đất Nậm Dịch và đến hết trung tâm xã Bản Péo | III | 2 | 16,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
V | Xã Nậm Dịch |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Bản Péo qua trung tâm xã xã dọc đường đến giáp đất xã Nam Sơn (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 21,0 |
2 | Từ cầu Nậm Dịch đến cầu Ngàm Đăng Vài (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
VI | Xã Nam Sơn |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Nậm Dịch qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
VII | Xã Hồ Thầu |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Nam Sơn đến hết trung tâm xã mới (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
VIII | Xã Nậm Khòa |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Nam Sơn qua trung tâm xã đến giáp đất Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
IX | Xã Bản Luốc |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Nậm Dịch (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
X | Xã Tụ Nhân |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Chiến Phố (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 21,0 |
2 | Từ giáp đất Vinh Quang (dọc đường đi Bản Máy) đến giáp đất Chiến Phố (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
3 | Từ cầu Lâm trường đến giáp đất xã Sán Sả Hồ (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
4 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XI | Xã Chiến Phố |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tụ Nhân (dọc đường đi Xín Mần) đến cầu suối Đỏ (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 21,0 |
2 | Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Bản Máy (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XII | Xã Bản Máy |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Chiến Phố qua trung tâm xã đến Mốc 7 (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Từ ngã ba trạm biên phòng đến Cao Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XIII | Xã Bản Phùng |
|
|
|
1 | Từ suối Đỏ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XIV | Xã Thàng Tín |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Pố Lồ qua trung tâm xã đến Mốc 10 (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XV | Xã Thèn Chu Phìn |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Pố Lồ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XVI | Xã Pố Lồ |
|
|
|
1 | Từ giáp thị trấn Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Thàng Tín và đất Thèn Chu Phìn (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XVII | Xã Đản Ván |
|
|
|
1 | Từ giáp xã Pố Lồ xã đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XVIII | Xã Tân Tiến |
|
|
|
1 | Từ cầu số 3 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 21 |
2 | Từ giáp trung tâm xã đến giáp đất Túng Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XIX | Xã Túng Sán |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tân Tiến đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 7,0 |
XX | Xã Ngàm Đăng Vài |
|
|
|
1 | Từ giáp xã Nậm Dịch đến cầu số 5 (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Từ cầu số 5 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XXI | Xã Bản Nhùng |
|
|
|
1 | Từ cầu treo Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Tả Sủ Choóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XXII | Xã Tả Sủ Choóng |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Bản Nhùng qua trung tâm xã đến đất Bản Péo (cách mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XXIII | Xã Sán Sả Hồ |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Pờ Ly Ngài (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XXIV | Xã Pờ Ly Ngài |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Sán Sả Hồ qua trung tâm xã đến giáp đất Nàng Đôn (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
XXV | Xã Nàng Đôn |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Pờ Ly Ngài qua trung tâm xã đến giáp đất Trung Thịnh (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 16,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 11,0 |
B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 28)
Đơn vị tính 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Vinh Quang |
|
|
|
1 | Khu phố 1,2,3,4,5,6 | II | 1 | 29,0 |
2 | Thôn Quang Tiến và thôn Pố Lũng | II | 2 | 22,0 |
II | Xã Thông Nguyên |
|
|
|
1 | Từ đầu đường Km 17 qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Xuân Minh (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 20,0 |
2 | Từ suối Nậm Khòa đến suối nóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 20,0 |
3 | Từ giáp đất Tiên Nguyên đến suối Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
4 | Từ khu du lịch sinh thái đến hết đất Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
5 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
III | Xã Nậm Ty |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Bắc Quang qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 20,0 |
2 | Từ cách ngã ba Tấn Xà Phìn 100 m đến giáp đất xã Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
IV | Xã Bản Péo |
|
|
|
1 | Từ ngã ba cổng trời dọc đường đến giáp đất Nậm Dịch đến hết trung tâm xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
V | Xã Nậm Dịch |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Bản Péo qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nam Sơn (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 20,0 |
2 | Từ cầu Nậm Dịch đến cầu Ngàm Đăng Vài (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 20,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
VI | Xã Nam Sơn |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Nậm Dịch qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
VII | Xã Hồ Thầu |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Nam Sơn đến hết trung tâm xã mới (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
VIII | Xã Nậm Khòa |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Nam Sơn qua trung tâm xã đến giáp đất Thông Nguyên (cách mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
IX | Xã Bản Luốc |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Nậm Dịch (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
X | Xã Tụ Nhân |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Chiến Phố (cách mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 20,0 |
2 | Từ giáp đất Vinh Quang (dọc đường đi Bản Máy) đến giáp đất Chiến Phố (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
3 | Từ cầu lâm trường đến giáp đất xã Sán Sả Hồ (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
4 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XI | Xã Chiến Phố |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tụ Nhân (dọc đường đi Xín Mần) đến cầu suối Đỏ (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 20,0 |
2 | Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Bản Máy (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XII | Xã Bản Máy |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Chiến Phố qua trung tâm xã đến Mốc 7 (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Từ ngã ba trạm biên phòng đến Cao Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XIII | Xã Bản Phùng |
|
|
|
1 | Từ suối Đỏ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XIV | Xã Thàng Tín |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Pố Lồ qua trung tâm xã đến Mốc 10 (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XV | Xã Thèn Chu Phìn |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Pố Lồ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XVI | Xã Pố Lồ |
|
|
|
1 | Từ giáp thị trấn Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Thàng Tín và đất Thèn Chu Phìn (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XVII | Xã Đản Ván |
|
|
|
1 | Từ giáp xã Pố Lồ xã đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XVIII | Xã Tân Tiến |
|
|
|
1 | Từ cầu số 3 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 20,0 |
2 | Từ giáp trung tâm xã đến giáp đất Túng Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XIX | Xã Túng Sán |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tân Tiến đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XX | Xã Ngàm Đăng Vài |
|
|
|
1 | Từ giáp xã Nậm Dịch đến cầu số 5 (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 20,0 |
2 | Từ cầu số 5 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XXI | Xã Bản Nhùng |
|
|
|
1 | Từ cầu treo Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Tả Sủ Choóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XXII | Xã Tả Sủ Choóng |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XXIII | Xã Sán Sả Hồ |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Pờ Ly Ngài (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XXIV | Xã Pờ Ly Ngài |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Sán Sả Hồ qua trung tâm xã đến giáp đất Nàng Đôn (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
XXV | Xã Nàng Đôn |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Pờ Ly Ngài qua trung tâm xã đến giáp đất Trung Thịnh (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 15,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 10,0 |
B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (BIỂU SỐ 29)
Đơn vị tính 1000đ /m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Vinh Quang |
|
|
|
1 | Khu phố 1,2,3,4,5,6 | II | 1 | 15,0 |
2 | Thôn Quang Tiến và thôn Pố Lũng | II | 2 | 11,0 |
II | Xã Thông Nguyên |
|
|
|
1 | Từ đầu đường Km 17qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Xuân Minh (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 10,5 |
2 | Từ suối Nậm Khòa đến suối nóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 10,5 |
3 | Từ giáp đất Tiên Nguyên đến suối Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
4 | Từ khu du lịch sinh thái đến hết đất Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
5 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
III | Xã Nậm Ty |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Bắc Quang qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 10,5 |
2 | Từ cách ngã ba Tấn Xà Phìn 100 m đến giáp đất xã Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
IV | Xã Bản Péo |
|
|
|
1 | Từ ngã ba cổng trời dọc đường đến giáp đất Nậm Dịch và đến hết trung tâm xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
V | Xã Nậm Dịch |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Bản Péo qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nam Sơn (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 10,5 |
2 | Từ cầu Nậm Dịch đến cầu Ngàm Đăng Vài (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 10,5 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
VI | Xã Nam Sơn |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Nậm Dịch qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
VII | Xã Hồ Thầu |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Nam Sơn đến hết trung tâm xã mới (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
VIII | Xã Nậm Khòa |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Nam Sơn qua trung tâm xã đến giáp đất Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
IX | Xã Bản Luốc |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Nậm Dịch (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
X | Xã Tụ Nhân |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Chiến Phố (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 10,5 |
2 | Từ giáp đất Vinh Quang (dọc đường đi Bản Máy) đến giáp đất Chiến Phố (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
3 | Từ cầu lâm trường đến giáp đất xã Sán Sả Hồ (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
4 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XI | Xã Chiến Phố |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tụ Nhân (dọc đường đi Xín Mần) đến cầu suối Đỏ (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 10,5 |
2 | Từ giáp đất Tụ Nhân đi trung tâm xã đến giáp đất Bản Máy (cách từ mép sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XII | Xã Bản Máy |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Chiến Phố qua trung tâm xã đến Mốc 7 (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Từ ngã ba trạm biên phòng đến Cao Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XIII | Xã Bản Phùng |
|
|
|
1 | Từ suối Đỏ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XIV | Xã Thàng Tín |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Pố Lồ qua trung tâm xã đến Mốc 10 (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XV | Xã Thèn Chu Phìn |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Pố Lồ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XVI | Xã Pố Lồ |
|
|
|
1 | Từ giáp thị trấn Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Thàng Tín và đất Thèn Chu Phìn (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XVII | Xã Đản Ván |
|
|
|
1 | Từ giáp xã Pố Lồ xã đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XVIII | Xã Tân Tiến |
|
|
|
1 | Từ cầu số 3 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 10,5 |
2 | Từ giáp trung tâm xã đến giáp đất Túng Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XIX | Xã Túng Sán |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tân Tiến đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XX | Xã Ngàm Đăng Vài |
|
|
|
1 | Từ giáp xã Nậm Dịch đến cầu số 5 (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Từ cầu số 5 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XXI | Xã Bản Nhùng |
|
|
|
1 | Từ cầu treo Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Tả Sủ Choóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XXII | Xã Tả Sủ Choóng |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XXIII | Xã Sán Sả Hồ |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Pờ Ly Ngài (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XXIV | Xã Pờ Ly Ngài |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Sán Sả Hồ qua trung tâm xã đến giáp đất Nàng Đôn (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
XXV | Xã Nàng Đôn |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Pờ Ly Ngài qua trung tâm xã đến giáp đất Trung Thịnh (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 8,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 5,5 |
B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 30)
Đơn vị tính 1000đ /m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Vinh Quang |
|
|
|
1 | Khu phố 1,2,3,4,5,6 | II | 1 | 9,0 |
2 | Thôn Quang Tiến và thôn Pố Lũng | II | 2 | 7,0 |
II | Xã Thông Nguyên |
|
|
|
1 | Từ đầu đường Km 17 qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Xuân Minh (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 7,0 |
2 | Từ suối Nậm Khòa đến suối nóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 7,0 |
3 | Từ giáp đất Tiên Nguyên đến suối Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
4 | Từ khu du lịch sinh thái đến hết đất Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
5 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
III | Xã Nậm Ty |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Bắc Quang qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 7,0 |
2 | Từ cách ngã ba Tấn Xà Phìn 100 m đến giáp đất xã Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
IV | Xã Bản Péo |
|
|
|
1 | Từ ngã ba cổng trời dọc đường đến giáp đất Nậm Dịch và đến hết trung tâm xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
V | Xã Nậm Dịch |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Bản Péo qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nam Sơn (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 7,0 |
2 | Từ cầu Nậm Dịch đến cầu Ngàm Đăng Vài (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
VI | Xã Nam Sơn |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Nậm Dịch qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
VII | Xã Hồ Thầu |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Nam Sơn đến hết trung tâm xã mới (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
VIII | Xã Nậm Khòa |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Nam Sơn qua trung tâm xã đến giáp đất Thông Nguyên (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
IX | Xã Bản Luốc |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Nậm Dịch (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
X | Xã Tụ Nhân |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Chiến Phố (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 7,0 |
2 | Từ giáp đất Vinh Quang (dọc đường đi Bản Máy) đến giáp đất Chiến Phố (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
3 | Từ cầu Lâm trường đến giáp đất xã Sán Sả Hồ (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
4 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XI | Xã Chiến Phố |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tụ Nhân (dọc đường đi Xín Mần) đến cầu suối Đỏ (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 7,0 |
2 | Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Bản Máy (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XII | Xã Bản Máy |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Chiến Phố qua trung tâm xã đến Mốc 7 (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Từ ngã ba trạm biên phòng đến Cao Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XIII | Xã Bản Phùng |
|
|
|
1 | Từ suối Đỏ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XIV | Xã Thàng Tín |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Pố Lồ qua trung tâm xã đến Mốc 10 (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XV | Xã Thèn Chu Phìn |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Pố Lồ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XVI | Xã Pố Lồ |
|
|
|
1 | Từ giáp thị trấn Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Thàng Tín và đất Thèn Chu Phìn (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XVII | Xã Đản Ván |
|
|
|
1 | Từ giáp xã Pố Lồ xã đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XVIII | Xã Tân Tiến |
|
|
|
1 | Từ cầu số 3 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 7,0 |
2 | Từ giáp trung tâm xã đến giáp đất Túng Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XIX | Xã Túng Sán |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tân Tiến đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XX | Xã Ngàm Đăng Vài |
|
|
|
1 | Từ giáp xã Nậm Dịch đến cầu số 5 (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Từ cầu số 5 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
3 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XXI | Xã Bản Nhùng |
|
|
|
1 | Từ cầu treo Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Tả Sủ Choóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XXII | Xã Tả Sủ Choóng |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XXIII | Xã Sán Sả Hồ |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Pờ Ly Ngài (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XXIV | Xã Pờ Ly Ngài |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Sán Sả Hồ qua trung tâm xã đến giáp đất Nàng Đôn (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
XXV | Xã Nàng Đôn |
|
|
|
1 | Từ giáp đất Pờ Ly Ngài qua trung tâm xã đến giáp đất Trung Thịnh (cách từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 5,0 |
2 | Diện tích đất còn lại | III | 3 | 3,5 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN XÍN MẦN (TỪ BIỂU SỐ 31 - BIỂU SỐ 36)
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THỊ TRẤN CỐC PÀI (BIẾU SỐ 31)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Đường phố | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Đường Trần Phú |
|
|
|
1 | Từ ngã ba đi trường Nội trú: Đất ông Hiến (Huế) đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) đến Km0 hết đất ông Hùng (Thơm) | I | 1 | 405 |
2 | Ngõ 1. Đoạn đường từ giáp đất Hạt kiểm lâm đến hết đất hộ ông Phù (Lan) | I | 3 | 180 |
3 | Ngõ 2. Đoạn đường bê tông chợ Cốc Pài từ đất hộ ông Thịnh (Quỳnh) đến hết đất hộ ông Khón | I | 2 | 240 |
4 | Từ ngã ba đi trường Nội trú: Đối diện với đất bà Hoa (Quang) đến đầu cầu treo Cốc Pài | II | 2 | 180 |
| Đường Minh Khai |
|
|
|
5 | Trục đường đi sân vận động : Từ ngã ba Cửa hàng thương mại tại Km0 đến ngã tư sân vận động (đi thôn Cốc Coọc) | II | 1 | 305 |
6 | Ngõ 1. Đoạn đường bê tông ngã ba từ đất ông Luận đến hết đất trường tiểu học thị trấn Cốc Pài | I | 3 | 180 |
7 | Đoạn từ ngã tư sân vận động (đi thôn Cốc Coọc) đến hết đất Trung tâm dạy nghề giáp đất hộ bà Tin | II | 3 | 135 |
8 | Đoạn từ đất hộ bà Tin giáp đất Trung tâm dạy nghề đến hết đất lò gạch Hồng Thanh Quang | II | 4 | 90 |
| Đường Lê Duẩn |
|
|
|
9 | Từ ngã ba Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) đến hết đất hộ ông Thả | I | 1 | 405 |
10 | Ngõ 1.Từ ngã ba đối diện nhà ông Khởi (Phượng) đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch | III | 1 | 200 |
11 | Ngõ 2. Đường xuống nhà trẻ liên cơ: Từ giáp đất hộ ông Chấn đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên) | III | 1 | 200 |
12 | Từ đất hộ ông Sơn (Liên) đến hết đất hộ ông Ngán, từ đất hộ ông Tin (Cọt) đến hết đất hộ ông Quân (Hương) | III | 2 | 125 |
13 | Ngõ 3. Đường sau nhà văn hoá: Từ giáp đất hộ ông Khánh (Xuân) đến hết đất ông Chỉ (Lưu) | I | 3 | 180 |
14 | Trục đường Cốc Pài - Nà Chì: Từ ngã ba trường Nội trú đất hộ ông Lìn đến hết đất hộ ông Quyết (Kim) | III | 1 | 200 |
15 | Trục đường từ giáp đất hộ ông Quyết (Kim) đến đầu cầu xã Bản Ngò | I | 3 | 180 |
16 | Trục đường bậc xuống trường Nội trú: Từ đất hộ ông Hưng (Thư) đến hết đất hộ ông Binh (Điêng) | III | 1 | 200 |
| Đường Đặng Thùy Trâm |
|
|
|
17 | Trục đường từ ngã ba phòng giáo dục: Từ đất ông Vinh đến hết đất hộ ông Thèn Văn Đức | III | 1 | 200 |
18 | Trục đường từ đất phòng Dân số đến hết đất khu tập thể Y tế | II | 3 | 135 |
| Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
19 | Trục đường từ ngã ba Cửa hàng xăng dầu XNXL Hoàng Long đến ngã tư sân vận động (đi thôn Cốc Coọc) | I | 2 | 240 |
20 | Ngõ 1. Đường bê tông vào đến trụ sở Công an huyện | III | 1 | 200 |
21 | Ngõ 2. Đường vào trụ sở BCH quân sự huyện đến hết đất Tòa án nhân dân huyện | III | 1 | 200 |
22 | Ngõ 3. Đường bêtông từ ngã ba vào trường THCS Liên Việt đến hết đất bà Nhung (Truyền) | II | 3 | 135 |
23 | Trục đường từ ngã tư sân vận động, (thôn Cốc Coọc) đi xã Nàn Ma đến hết địa phận thị trấn Cốc Pài | III | 2 | 125 |
| Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
24 | Trục đường từ ngã ba Đài viễn thông (Cửa hàng thương mại) đến ngã tư đường Ytế và UBND thị trấn Cốc Pài | I | 2 | 240 |
25 | Trục đường từ đất hộ ông Vũ (Vui) đến giáp Giếng nước (hết đất ông Bằng Chung) | III | 1 | 200 |
26 | Trục đường từ ngã ba đài Truyền thanh - TH đến ngã ba đường sân vận động đi xã Nàn Ma (nối và đường Nguyễn Trãi) | II | 3 | 135 |
27 | Ngõ 1. Đường từ ngã ba đài Truyền thanh -TH đến nghĩa trang Liệt sỹ | IV | 1 | 105 |
| Đường Bà Triệu |
|
|
|
28 | Trục đường từ ngã ba đài Truyền thanh -TH (đi Đài tưởng niệm) đến ngã ba đường sân vận động đi xã Nàn Ma | I | 3 | 180 |
| Đường Chu Văn An |
|
|
|
29 | Trục đường bê tông khu san ủi (7 triệu) tính từ đất bà Hoa (Quang) đến hết đất hộ ông Chinh (Đoạt) | I | 3 | 180 |
30 | Trục đường ngã ba đường Ytế và UBND thị trấn Cốc Pài đến hết đất trạm Y tế thị trấn Cốc Pài | II | 3 | 135 |
| Đường Lê Lợi |
|
|
|
31 | Trục đường từ ngã tư đường Ytế và UBND thị trấn Cốc Pài đến trung tâm thôn Vũ Khí | II | 3 | 135 |
| Đường Kim Đồng |
|
|
|
32 | Trục đường Cốc Pài đi Nội trú: Từ giáp đất hộ ông Hiến (Huế) đến hết đất phía sau hộ ông Thả | I | 2 | 240 |
33 | Ngõ 1. Đoạn đường từ ngã ba Trạm hạ thế rẽ xuống cầu treo Na Lan | II | 3 | 135 |
34 | Ngõ 2. Đoạn đường bêtông sau Trung tâm GDTX huyện đến đất trường THPT huyện | II | 3 | 135 |
35 | Ngõ 2a. Đoạn đường từ đất Trung tâm Bồi dưỡng chính trị đi hết khu dân cư phía sau trường Nội trú huyện | II | 3 | 135 |
| Đường Bế Văn Đàn |
|
|
|
36 | Ngõ 1. Đoạn đường từ ngã ba (đường sân vận động đi xã Nàn Ma) đến Trung tâm thôn Suối Thầu | IV | 2 | 60 |
37 | Ngõ 2. Từ Trung tâm thôn Suối Thầu đi thôn Súng Sảng đến thôn Na Pan | IV | 2 | 60 |
38 | Ngõ 3. Đi thôn Chúng Trải tính từ mép đường sang mỗi bên sâu vào 30 mét | IV | 2 | 60 |
39 | Các vị trí còn lại trong khu vực thôn Cốc Pài và tổ 1,2,3,4 | IV | 2 | 60 |
40 | Các vị trí khác còn lại | IV | 3 | 45 |
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 32)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Khu vực | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Xã Nàn Ma |
|
|
|
1 | Trục đường Quốc lộ Xín Mần - Bắc Hà: Từ Đài truyền thanh truyền hình đến cổng trường tiểu học Nàn Ma | 1 | 1 | 65 |
2 | Trục đường từ giáp đất thị trấn Cốc Pài đến Đài truyền thanh truyền hình sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
3 | Trục đường giáp đất từ cổng trường Tiểu Học đến hết đất xã Nàn Ma giáp với huyện Bắc Hà tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
4 | Trục đường từ trụ sở UBND xã đi thôn Nàn Lý tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 3 | 1 | 45 |
5 | Trục đường từ Trung tâm xã đi thôn La Chí Chải tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 3 | 1 | 45 |
6 | Trục đường từ ngã ba rẽ vào trung tâm thôn Cốc Pú tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 3 | 1 | 45 |
7 | Các vị trí còn lại | 2 | 2 | 36 |
II | Xã Pà Vầy Sủ |
|
|
|
1 | Trục đường nhựa từ cổng trường cấp II đến Trụ sở UBND xã Pà Vầy Sủ | 2 | 1 | 60 |
2 | Trục đường nhựa từ cổng trường cấp II đến Trụ sở UBND xã Pà Vầy Sủ | 1 | 2 | 40 |
3 | Trục đường từ trụ sở UBND đến hết đất xã Pà Vầy Sủ giáp với xã Chí Cà sang mỗi bên 30 m | 2 | 2 | 36 |
4 | Trục đường từ trụ sở UBND xã đi thôn Khấu Sỉn đến mốc 172 sang mỗi bên 30 m | 2 | 2 | 36 |
5 | Các vị trí còn lại | 2 | 2 | 36 |
III | Xã Chí Cà |
|
|
|
1 | Trục đường từ cổng trường cấp II đến Trụ sở UBND xã sang mỗi bên 30 m | 2 | 1 | 60 |
2 | Trục đường từ ngã III Chí Cà - Thèn Phàng đến cổng trường cấp II sang mỗi bên 30 m | 1 | 2 | 40 |
3 | Trục đường nhựa từ giáp với xã Thèn Phàng đến giáp với xã Pà Vầy Sủ sang mỗi bên đường 30 m | 1 | 2 | 40 |
4 | Trục đường từ trụ sở UBND xã đi thôn Nàn Lý tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 1 | 2 | 40 |
5 | Trục đường từ Trung tâm xã đi thôn La Chí Chải tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 1 | 2 | 40 |
6 | Trục đường từ ngã ba vào trung tâm thôn Cốc Pú tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 2 | 40 |
7 | Các vị trí còn lại | 2 | 2 | 36 |
IV | Xã Xín Mần |
|
|
|
1 | Trục đường từ ngã ba Xín Mần đến giáp đất thôn Khâu Tinh (nhà ông Khuyến) xã Thèn Phàng từ mép đường sang mỗi bên 30m | III | 3 | 90 |
2 | Trục đường từ ngã ba vào hải quan, đồn biên phòng từ mép đường sàng mỗi bên 30m | III | 3 | 90 |
3 | Trục đường từ ngã ba giáp hộ ông Lù (Hải quan) đến chợ Xín Mần từ mép đường sàng mỗi bên 30m | III | 3 | 90 |
4 | Khu đất vòng quang chợ Xín Mần từ mép chợ sang mỗi bên 30m | III | 3 | 90 |
5 | Trục đường từ ngã ba Xín Mần đến nhà ông Thanh từ mép đường sang mỗi bên 30m | III | 3 | 90 |
6 | Trục đường từ nhà ông Thanh đi cửa khẩu mốc 198 sang mỗi bên 30m | 1 | 1 | 65 |
7 | Trục đường từ vào biên phòng đến trụ sở UBND xã mỗi bên 30m | III | 3 | 90 |
8 | Trục đường từ ngã ba Quán Dín Ngài đến vách đá giáp địa phận đất xã Nàn Sỉn mỗi bên 20m | 1 | 2 | 40 |
9 | Các vị trí còn lại | 2 | 2 | 36 |
V | Xã Nàn Sỉn |
|
|
|
1 | Trục đường trung tâm xã từ cổng trường cấp II đến ngã ba đi thôn Đông Lợi tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
2 | Trục đường từ giáp ngã ba Xín Mần đến trụ sở thôn Ma Dỷ Vảng tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 3 | 1 | 45 |
3 | Trục đường từ ngã ba Ma Dỷ Vẳng đi thôn Péo Suôi Ngài đến giáp đất Bản Máy từ mỗi bên sang mép đường là 30m | 3 | 1 | 45 |
4 | Trục đường từ giáp ngã ba đi thôn Đông Lợi đi thôn Xà Trải đến trụ sở thôn tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 3 | 1 | 45 |
5 | Các vị trí còn lại | 2 | 2 | 36 |
VI | Xã Thèn Phàng |
|
|
|
1 | Trục đường từ đầu cầu treo Cốc Pài đến hết Km 5 từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 1 | 1 | 65 |
2 | Trục đường từ đầu cầu treo Cốc Pài đến giáp đất xã Chí Cà từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 1 | 2 | 40 |
3 | Trục đường từ Km5 đến hết Km 13 từ mép đường sang mỗi bên 30 m (tuyến Cốc Pài - Hoàng Su Phì) | 1 | 2 | 40 |
4 | Trục đường trung tâm xã đã quy hoạch tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 1 | 65 |
5 | Trục đường từ đầu Km14 đến đầu Km 15 từ mép đường sang mỗi bên 30m (Trung tâm Km 26) | 1 | 1 | 65 |
6 | Trục đường từ Km 15 đến giáp đất xã Bản Díu (Thác bay) từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 1 | 1 | 65 |
7 | Trục đường ngã ba Km 30 đi Cửa khẩu Mốc 5 đến đến ngã ba Khâu Táo (hộ bà Chinh) sang mỗi bên 30 m | 1 | 2 | 40 |
8 | Trục đường từ ngã ba thôn Khâu Táo (hộ bà Chinh) đến giáp đất xã Bản Díu từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 1 | 2 | 40 |
9 | Trục đường từ ngã ba Khâu Táo (hộ bà Chinh) đến ngã ba vào UBND sang mỗi bên 30m | 1 | 1 | 65 |
10 | Trục đường từ ngã ba vào thôn Lùng Cháng đến trụ sở thôn Lùng Cháng từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 3 | 1 | 45 |
11 | Trục đường từ ngã ba vào UBND xã đến giáp đất trụ sở UBND xã sang mỗi bên 30 m | 1 | 1 | 65 |
12 | Trục đường từ ngã ba thôn Cốc Soọc (theo đường đoàn kết) đến trụ sở UBND xã sang mỗi bên 30 m | 3 | 1 | 45 |
13 | Trục đường từ ngã ba Y tế đến trường PTTH xã Thèn Phàng sang mỗi bên 30m | 3 | 1 | 45 |
14 | Các vị trí khác còn lại | 2 | 2 | 36 |
VII | Xã Bản Díu |
|
|
|
1 | Trục đường từ thôn Cốc Tủm giáp xã Thèn Phàng đến giáp đường Trung tâm xã sang mỗi bên 30 m | 1 | 2 | 40 |
2 | Trục đường trung tâm xã sang mỗi bên 30 m | 2 | 1 | 60 |
3 | Trục đường từ đất giáp UBND xã đi cầu suối Đỏ sang mỗi bên 30 m | 1 | 2 | 40 |
4 | Trục đường từ Thác bay giáp xã Thèn Phàng đến giáp cầu suối Đỏ sang mỗi bên 30m | 1 | 2 | 40 |
5 | Các tuyến đường liên thôn trong xã từ hai mép đường sang mỗi bên 30 m | 3 | 1 | 45 |
6 | Các vị trí còn lại | 2 | 2 | 36 |
VIII | Xã Tả Nhìu |
|
|
|
1 | Trục đường từ cổng trường cấp II đi thôn Nậm Pé đến giáp đất xã Chế Là sang mỗi bên 30 m | 1 | 1 | 65 |
2 | Trục đường giáp đất giáp đất xã Cốc Rế đến cầu giáp UBND xã từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 1 | 65 |
3 | Trục đường từ ngã ba đường đại đoàn kết đến giáp ngã ba UBND xã từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 1 | 65 |
4 | Trục đường từ cầu Na Lan thôn Na Lan đến đất ông Chỉ từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 1 | 65 |
5 | Trục đường từ giáp đất ông Chỉ đến hết địa phận xã Tả Nhìu từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 2 | 40 |
6 | Các tuyến đường liên thôn trong xã còn lại tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 3 | 1 | 45 |
7 | Trục đường từ cổng trường cấp II đến ngã ba đi Cốc Pài từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 1 | 1 | 65 |
8 | Trực giáp ngã ba đi Cốc Pài đến cầu giáp UBND xã (về phía Cốc Rế) | 1 | 1 | 65 |
9 | Các vị trí còn lại | 2 | 2 | 36 |
IX | Xã Cốc Rế |
|
|
|
1 | Trục đường từ cổng Trạm y tế đến hết đất Trường cấp II từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 1 | 1 | 65 |
2 | Trục từ giáp nhà ông Sò đến Khe nước (về phía Thu Tà) từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 1 | 1 | 65 |
3 | Trục đường từ giáp trường cấp II đến hết đất xã Cốc Rế (giáp đất Tả Nhìu) từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 1 | 1 | 65 |
4 | Trục đường từ ngã ba Trung tâm xã (giáp hộ ông Sò) đi về thôn Cốc Cái đến hết đất trạm y tế xã từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 1 | 1 | 65 |
5 | Trục đường từ giáp trạm y tế đến hết địa phận xã Cốc Rế đường đại đoàn kết (giáp đất xã Tả Nhìu) từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 1 | 2 | 40 |
6 | Trục đường Cốc Rế - Ngán Chiên từ giáp Khe nước đến hết đất xã Cốc Rế giáp đất Ngán Chiên sang mỗi bên 30m | 1 | 2 | 40 |
7 | Trục đường Cốc Rế - Thu Tà giáp ngã ba Thu Tà đến hết đất Cốc Rế giáp đất Thu Tà sang mỗi bên 30m | 1 | 2 | 40 |
8 | Trục đường Cốc Rế đi thôn Đông Thang từ giáp đường rẽ đi thôn Đông Thang đến hết sang mỗi bên 30m | 2 | 2 | 36 |
9 | Trục đường UBND xã đi thông Đông Thang từ đường giáp đường rẽ đi thôn Đông Thang đến hết đết xã Cốc rế giáp đất xã Chế Là sang mỗi bên 30m | 3 | 1 | 45 |
10 | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã sang mỗi bên 30m | 3 | 1 | 45 |
11 | Các vị trí còn lại trong xã | 2 | 2 | 36 |
X | Xã Thu Tà |
|
|
|
1 | Trục đường Trung tâm xã cổng trường cấp II đến cổng UBND xã tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 2 | 1 | 60 |
2 | Các trục đường liên thôn liên xã còn lại tính từ mép đường vào 2 bên 30m | 3 | 1 | 45 |
3 | Các vị trí còn lại trong địa bàn xã | 2 | 2 | 36 |
XI | Xã Ngán Chiên |
|
|
|
1 | Trục đường từ cổng trường cấp II đến công nhà ông Liên Năm (đường đi thôn Hố Sán) | 1 | 1 | 65 |
2 | Trục giáp ngã ba đi Trung Thịnh đến đất ông Đức | 1 | 1 | 65 |
3 | Trục đường Cốc Rế - Trung Thịnh từ giáp nhà ông Đức đến hết đất xã Cốc Rế giáp với Trung Thịnh sang mỗi bên 30m | 1 | 1 | 65 |
4 | Trục đường từ giáp trường THCS đến cầu Km 26 tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 2 | 40 |
5 | Trục đường Ngán Chiên - Cốc Rế từ giáp ngã ba đi Cốc Rế đến hết đất Ngán Chiên giáp đất Thu Tà tính sang mỗi bên 30m | 1 | 2 | 40 |
6 | Trục đường UBND xã đi thôn Hố Sán từ giáp đất ông Liên Năm đến trụ sở thôn Hố Sán tính sang mỗi bên 30m | 1 | 2 | 40 |
7 | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 3 | 1 | 45 |
8 | Các vị trí còn lại trong địa bàn xã | 2 | 2 | 36 |
XII | Xã Trung Thịnh |
|
|
|
1 | Trục đường Từ trụ sở UBND xã - Nàng Đôn đến cổng trường cấp II từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 2 | 1 | 60 |
2 | Trục đường Trung Thịnh đi Nàng Đôn từ giáp cổng trường C II đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Nàng Đông từ mép đường sang 2 bên 30m | 1 | 1 | 65 |
3 | Trục đường từ giáp trụ sở UBND xã - Ngán Chiên hết đết Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên | 3 | 1 | 45 |
4 | Trục UBND xã - Km26 từ giáp UBND xã đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên | 3 | 1 | 45 |
5 | Trục đường UBND xã giáp UBND đến đầu cầu Km20 tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 2 | 2 | 36 |
6 | Trục đường UBND xã - Thôn Pố Hà II giáp UBND xã đến trụ sở thôn Pố Hà II tính sang mỗi bên 30m | 2 | 2 | 36 |
7 | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 3 | 1 | 45 |
8 | Các vị trí còn lại trong địa bàn xã | 3 | 2 | 27 |
XIII | Xã Chế Là |
|
|
|
1 | Trục đường Trung tâm xã từ cuối chợ đến Trạm y tế từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 2 | 1 | 60 |
2 | Trục UBND xã đi thôn Cốc Độ từ giáp UBND xã đến trụ sở thôn Cốc Độ từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 1 | 2 | 40 |
3 | Trục đường đi thôn Khấu Sỉn giáp ngã ba đi Khấu Sỉn đến trụ sở thôn Khấu Sỉn tính sang mỗi bên 30m | 2 | 2 | 36 |
4 | Trục đường từ ngã ba thôn Gì Thàng giáp với ngã ba đến trụ sở thôn Gì Thàng tính sang mỗi bên 30m | 2 | 2 | 36 |
5 | Trục đường UBND xã đi Nấm Dẩn giáp Trạm Y tế đến cầu treo suối Nấm Ong hết đất Chế Là giáp đất xã Nấm Dẩn tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 2 | 2 | 36 |
6 | Trục đường từ giáp Trung tâm xã đã quy hoạch đến cầu treo ngã ba Chế Là - Nấm Dẩn tính sang mỗi bên 30m | 2 | 2 | 36 |
7 | Các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 3 | 1 | 45 |
8 | Các vị trí còn lại trong địa bàn xã | 3 | 2 | 27 |
XIV | Xã Nấm Dẩn |
|
|
|
1 | Trục đường từ cầu bê tông dưới Trạm Y tế đến cây Phay thôn Tân Sơn từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 1 | 65 |
2 | Trục đường ngã ba đi bãi đá cổ từ giáp ngã ba đến trụ sở thôn Nấm Dẩn sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
3 | Trục đường từ cầu bê tông dưới Trạm Y tế đến giáp đất xã Bản Ngò tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
4 | Trục đường từ giáp ngã ba đi Chế Là đến đầu cầu treo đi Chế Là từ mép đường sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
5 | Trục đường Nấm Dẩn - Nà Chì từ giáp cây Phay thôn Tân Sơn đến hết đất Nấm Dẩn giáp xã Nà Chì từ mép đường sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
6 | Các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
7 | Các vị trí còn lại trong địa bàn xã | 2 | 2 | 36 |
XV | Xã Bản Ngò |
|
|
|
1 | Trục đường Trung tâm xã từ đất trường Tiểu học xã đến hết đất trạm Y tế sang mỗi bên 30 m | 1 | 1 | 65 |
2 | Trục đường từ ngã ba UBND xã đi thôn Táo Thượng đến hết trường Trung học cơ sở xã tính sang mỗi bên 30 m | 1 | 2 | 40 |
3 | Trục đường từ cầu Bản Ngò đến giáp với đất trường Tiểu học xã từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 2 | 40 |
4 | Trục đường từ giáp cầu Bản Ngò đến hết đất Km 3 từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 1 | 65 |
5 | Trục đường từ giáp Km 3 đến giáp đất xã Nấm Dẩn từ mép đường sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
6 | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã tính từ mép đường vào hai bên 30m | 1 | 2 | 40 |
7 | Các vị trí còn lại trong địa bàn xã | 2 | 2 | 36 |
XVI | Xã Quảng Nguyên |
|
|
|
1 | Trục đường từ ngã ba đi đèo gió (giáp nhà ông Ngọ) đến hết đất nhà ông Huy Anh từ mép đường sang mỗi bên 30 m | 2 | 1 | 60 |
2 | Trục đường giáp nhà ông Ngọ đến giáp hết đất xã Quảng Nguyên giáp xã Khuôn Lùng tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
3 | Trục đường từ giáp ngã ba nhà ông Ngọ đi đèo gió đến hết đất xã Quang Nguyên giáp đất Nà Chì tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 2 | 40 |
4 | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 2 | 40 |
5 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 3 | 2 | 27 |
XVII | Xã Khuôn Lùng |
|
|
|
1 | Trục đường từ trường Tiểu học đến hết đường Trung tâm xã giáp đất hộ ông Võ, thôn Trung Thành từ mép đường sang mỗi bên 30 m | II | 4 | 90 |
2 | Trục đường từ giáp trường Tiểu học xã Khuông Lùng đến hết đất Khuôn Lùng giáp xã Nà Chì từ mép đường sang mỗi bên 30 m | II | 4 | 90 |
3 | Từ ngã ba Trung tâm xã đi thôn Xuân Hoà từ giáp đất ông Hàng đến hết đường Trung tâm xã tính sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
4 | Từ giáp ngã ba Chợ đi thôn Làng Thượng đến hết đất ông Viết sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
5 | Trục đường giáp đất Nà Chì đến giáp với đất xã Quảng Nguyên sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
6 | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại tính từ mép đường sang bên 30m | 1 | 2 | 40 |
7 | Các vị trí trong xã còn lại | 3 | 1 | 45 |
XVIII | Xã Nà Chì |
|
|
|
1 | Từ cầu xi măng Nà Chì (giáp đất ông Vấn) theo trục đường Cốc Pài - Quang Bình đến cầu sắt suối Nặm He từ mép đường sang mỗi bên 30m | II | 3 | 135 |
2 | Trục đường từ ngã ba giáp đất hộ ông Tường (Thía) đi thôn Nà Chì đến suối, hết đất ông Đức từ mép đường sang mỗi bên 30m | I | 4 | 125 |
3 | Trục đường đi thôn Bản Vẽ tính từ ngã ba rẽ vào 300m tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | I | 4 | 125 |
4 | Trục đường Nà Chì - Bản Liền cách từ ngã ba đường rẽ vào 300m đến giáp đất Bản Liền tính sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
5 | Trục đường bê tông từ ngã ba rẽ vào UBND xã, hết đất trường Tiểu học tính sang mỗi bên 30 m | 2 | 1 | 60 |
6 | Trục đường vành đai từ giáp ngã ba cổng trường THPT đến hết nhà ông Chẳng tính sang mỗi bên 30m | I | 4 | 125 |
7 | Trục từ giáp nhà Anh Chi đến giáp ngã ba đường lên trường cấp III từ mép đường sang mỗi bên 30 m | I | 40 | 125 |
8 | Trục đường từ cầu sắt suối Nậm He (đi Quang Bình) đến giáp đất xã Khuôn Lùng tính sang mỗi bên 30m | 1 | 1 | 65 |
9 | Trục đường từ Đập tràn (đi Quảng Nguyên) đến giáp với đất Khuôn Lùng tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 2 | 1 | 60 |
10 | Trục đường từ suối Nà Chì giáp đất hộ ông Đức đến hết đường thôn Nà Chì tính từ hai mép đường vào hai bên 30m | 1 | 2 | 40 |
11 | Trục đường từ cầu sắt Nà Chì đến giáp đất Nấm Dẩn tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 2 | 40 |
12 | Trục đường từ giáp ngã ba đi thôn Nậm Khương đến trụ sở thôn Nậm Khương tính từ mép đường sang mỗi bên 30m | 1 | 2 | 40 |
13 | Các vị trí còn lại | 3 | 2 | 27 |
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 33)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Cốc Pài |
|
|
|
1 | Khu vực thị trấn tổ 1,2,3,4 | II | 1 | 30 |
2 | Các vị trí còn lại | II | 2 | 22.5 |
II | Xã Nàn Ma |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
III | Xã Pà Vầy Sủ |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
IV | Xã Chí Cà |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
V | Xã Xín Mần |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
VI | Xã Nàn Sỉn |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
VII | Xã Thèn Phàng |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
VIII | Xã Bản Díu |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
IX | Xã Tả Nhìu |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
X | Xã Cốc Rế |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
XI | Xã Thu Tà |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
XII | Xã Ngán Chiên |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
XIII | Xã Trung Thịnh |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
XIV | Xã Chế Là |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
XV | Xã Nấm Dẩn |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
XVI | Xã Bản Ngò |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
XVII | Xã Quảng Nguyên |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
XVIII | Xã Khuôn Lùng |
|
|
|
1 | Trục đường từ trường Tiểu học xã Khuôn Lùng đến hết đường Trung tâm xã giáp đất hộ ông Võ, thôn Trung Thành | II | 1 | 30 |
2 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
3 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
4 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
XIX | Xã Nà Chì |
|
|
|
1 | Từ Cầu xi măng Nà Chì (giáp đất ông Vấn) đường Cốc Pài - Quang Bình đến cầu sắt suối Nặm He mỗi bên ra 50 m | II | 1 | 30 |
2 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét | III | 1 | 21 |
3 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 16 |
4 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 11 |
B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 34)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Cốc Pài |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm thị trấn tổ 1,2,3,4 | II | 1 | 29 |
2 | Các vị trí còn lại | II | 2 | 22 |
II | Xã Nàn Ma |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
III | Xã Pà Vầy Sủ |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
IV | Xã Chí Cà |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
V | Xã Xín Mần |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
VI | Xã Nàn Sỉn |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
VII | Xã Thèn Phàng |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
c | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
VIII | Xã Bản Díu |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
IX | Xã Tả Nhìu |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
X | Xã Cốc Rế |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
XI | Xã Thu Tà |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
XII | Xã Ngán Chiên |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
XIII | Xã Trung Thịnh |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
XIV | Xã Chế Là |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
XV | Xã Nấm Dẩn |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
XVI | Xã Bản Ngò |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
XVII | Xã Quảng Nguyên |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
XVIII | Xã Khuôn Lùng |
|
|
|
1 | Trục đường từ trường Tiểu học xã Khuôn Lùng đến hết đường Trung tâm xã giáp đất hộ ông Võ, thôn Trung Thành | II | 2 | 22 |
2 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
3 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
4 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
XIX | Xã Nà Chì |
|
|
|
1 | Từ Cầu xi măng Nà Chì (giáp đất ông Vấn) đường Cốc Pài - Quang Bình đến cầu sắt suối Nặm He mỗi bên ra 50 m | II | 1 | 29 |
2 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 20 |
3 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 15 |
4 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 10 |
B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (BIỂU SỐ 35)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Cốc Pài |
|
|
|
1 | Khu vực thị trấn tổ 1,2,3,4 | II | 1 | 15 |
2 | Các vị trí còn lại | II | 2 | 11 |
II | Xã Nàn Ma |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10.5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
III | Xã Pà Vầy Sủ |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5.5 |
IV | Xã Chí Cà |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10.5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5.5 |
V | Xã Xín Mần |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10.5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5.5 |
VI | Xã Nàn Sỉn |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
VII | Xã Thèn Phàng |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
VIII | Xã Bản Díu |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
IX | Xã Tả Nhìu |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
X | Xã Cốc Rế |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
XI | Xã Thu Tà |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
XII | Xã Ngán Chiên |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
XIII | Xã Trung Thịnh |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
XIV | Xã Chế Là |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
XV | Xã Nấm Dẩn |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
XVI | Xã Bản Ngò |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
XVII | Xã Quảng Nguyên |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
XVIII | Xã Khuôn Lùng |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
XIX | Xã Nà Chì |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 5,5 |
B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 36)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Cốc Pài |
|
|
|
1 | Khu vực thị trấn tổ 1,2,3,4 | II | 1 | 9 |
2 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | II | 2 | 7 |
II | Xã Nàn Ma |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3.5 |
III | Xã Pà Vầy Sủ |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3.5 |
IV | Xã Chí Cà |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3.5 |
V | Xã Xín Mần |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3.5 |
VI | Xã Nàn Sỉn |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3.5 |
VII | Xã Thèn Phàng |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3.5 |
VIII | Xã Bản Díu |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3,5 |
IX | Xã Tả Nhìu |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3,5 |
X | Xã Cốc Rế |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3,5 |
XI | Xã Thu Tà |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3,5 |
XII | Xã Ngán Chiên |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3,5 |
XIII | Xã Trung Thịnh |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3,5 |
XIV | Xã Chế Là |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3,5 |
XV | Xã Nấm Dẩn |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3,5 |
XVI | Xã Bản Ngò |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3,5 |
XVII | Xã Quảng Nguyên |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3,5 |
XVIII | Xã Khuôn Lùng |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3,5 |
XIX | Xã Nà Chì |
|
|
|
1 | Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500 | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi | III | 3 | 3,5 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BẮC MÊ (TỪ BIỂU SỐ 37 - BIỂU SỐ 42)
A. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC TRUNG TÂM THỊ TRẤN YÊN PHÚ (BIẾU SỐ 37)
Đơn vị tính: 1000 đồng/ m2
STT | Mốc xác định | Đường phố | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Khu vực TT huyện lỵ mới : TT.Yên Phú |
|
|
|
1 | TT huyện lỵ từ ngã ba DSKHHGD Trẻ em (điểm đầu cách mép ngoài đội dịch vụ CC&MT 50m) đến giáp phía tây trung tâm GDTX | I | 1 | 405 |
2 | Giáp ranh phía đông cổng TTGDTTX + 100 m (Quốc lộ 34 Bắc Mê - Cao Bằng) | I | 2 | 240 |
3 | Giáp ranh phía đông cổng trường TTGDTX + 100m đến gốc đa thôn Bó Củng - Yên Phú | I | 3 | 180 |
4 | Ngã ba trường Nội trú đến trụ sở Nà Nèn (trục đường phụ) + 250 m đường vào thôn Bản Lạn | I | 3 | 180 |
5 | Ngã ba Đài tượng niệm (tính từ đất hộ gia đình ông Sơn Lan) đến cửa hàng vật tư nông nghiệp + 100m đường đường phụ vào thôn Nà Nèn | II | 1 | 305 |
6 | Mép trong giáp phía đông DSKHHGD trẻ em đến giáp ranh phía tây huyện đội (đường nội huyện) | I | 3 | 180 |
7 | Trạm hạ thế cạnh nhà ông Thân đến giáp ranh phía bắc ngã ba nhà khách Sông Gâm | II | 2 | 180 |
8 | Giáp ranh phía đông ngã ba cửa hàng thương mại đến ngã ba cổng chợ hộ gia đình ông Lê Đỗ Bình và từ giáp ranh phía nam ngã tư cây xăng kéo dọc theo hướng nam đến hết cổng chợ cũ | II | 2 | 180 |
9 | Các khu vực còn lại tại TT huyện lỵ (thôn Nà Nèn + thôn Bó Củng) | III | 3 | 90 |
II | Huyện lỵ cũ - TT Yên Phú |
|
|
|
1 | Trục đường QL 34 Hà Giang - Cao Bằng (từ mép phía đông cầu km61 đến phía bắc đầu cầu cứng sông Gâm ) | II | 2 | 180 |
2 | Mép phía đông đầu cầu cứng sông Gâm đến hết vị trí đất nhà ông, bà Đình Ngọt cũ đường đi xã Phú Nam (thuộc đất thị trấn Yên Phú) | III | 2 | 125 |
3 | Mép phía tây cầu km61 (ngã ba) đường đi Bản Sáp + 500 m và phía đông ngã ba đầu cầu cứng đường đi Yên Phong +1000 m giáp đất xã Yên Phong | IV | 2 | 60 |
4 | Các vị trí còn lại thuộc thôn Pắc Mìa và thôn Pắc Sáp thị trấn Yên Phú | IV | 3 | 45 |
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 38)
Đơn vị tính: 1000 đồng/ m2
Số TT | Mốc xác định | Đường phố và khu vực | Vị trí | Giá đất | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| ||
I | Xã Yên Định |
|
|
|
| ||
1 | Từ giáp ranh thôn Tạm Mò (trục đường QL34) đến giáp phía tây rãnh thoát nước nhà ở hộ ông Long Gù km 17 thôn Bắc Bừu và thôn Bản Bó xã Yên Định | 3 | 1 | 45 |
| ||
2 | Từ cống rãnh thoát nước nhà ở hộ ông Long Gù km 17 (QL34) thôn Bắc Bừu đến TT xã , thôn Bản Loan và đến giáp mép phía tây suối Đá Mài Km 22 Nà Yến | 2 | 1 | 60 |
| ||
3 | Từ mép phía đông suối Đá Mài đến Km 28 giáp ranh đất xã Minh Ngọc (QL34) | 3 | 1 | 45 |
| ||
4 | Các vị trí khác còn lại thuộc các thôn: Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bừu, Bản Loan, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng, Bản Bó, Nà Han | 2 | 2 | 36 |
| ||
5 | Các thôn Khuổi Trông + Phe Dầu + Ngàn Piai | 2 | 3 | 27 |
| ||
II | Xã Minh Ngọc |
|
|
|
| ||
1 | Trục đường QL: 34 Hà Giang - Bắc Mê. Từ km 28 giáp xã Yên Định thôn Nà Thàng, Nà Cau và đến hết đất ở hộ ông Huế giáo viên cũ (cống thoát nước ) | 3 | 1 | 45 |
| ||
2 | Giáp nhà ở hộ ông Huế giáo viên cũ (cống thoát nước) đến ngã ba đường xuống trường tiểu học cũ km 31 Minh Ngọc (trục QL 34) | III | 3 | 90 |
| ||
3 | Ngã ba đường đi Thượng Tân (tính từ đất hộ ông Oanh) đến giáp mép phía bắc Đập Tràn | III | 3 | 90 |
| ||
4 | Ngã ba km 31(giáp góc phía đông) đến km 37 thôn Lũng Lầu giáp đất xã Lạc Nông và thôn Khuổi Bon Kim Thạch + Khuổi Lùng, Lùng Xuôi | 3 | 1 | 45 |
| ||
5 | Các vị trí khác còn lại thuộc thôn: Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài và thôn Lũng Lầu | 2 | 2 | 36 |
| ||
6 | Thôn Lùng Càng, Lùng Hảo | 2 | 3 | 27 |
| ||
III | Xã Minh Sơn |
|
|
|
| ||
1 | Thôn Ngọc Trì | 2 | 1 | 60 |
| ||
2 | Thôn Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng | 3 | 1 | 45 |
| ||
3 | Các thôn Bó Pèng, Kẹp A, Kẹp B, Khuổi Kẹn | 2 | 2 | 36 |
| ||
4 | Các thôn Thôm Khum, Lũng Vầy, Lùng Thoá , Suối Thầu, Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng, Kho Là và các vị trí khác | 2 | 3 | 27 |
| ||
IV | Xã Thượng Tân |
|
|
|
| ||
1 | Trung tâm xã (thôn Tả Luồng) | 2 | 1 | 60 |
| ||
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 2 | 3 | 27 |
| ||
V | Xã Lạc Nông |
|
|
|
| ||
1 | Thôn Nà Cắp đến thôn Bản Khén, Lũng Luông, Phia Vèn, Nà Pâu, Bản Noong | 3 | 1 | 45 |
| ||
2 | Khu vực trung tâm xã (tính từ mép cổng phía tây trụ sở UBND xã kéo về hướng Hà Giang 1km); kéo về phía Bắc Mê đến km 52 giáp đất thị trấn Yên Phú (trục QL 34) | 2 | 1 | 60 |
| ||
3 | Thôn Giáp Cư, thôn Hạ Sơn I, II và vị trí còn lại | 2 | 1 | 27 |
| ||
VI | TT. Yên Phú |
|
|
|
| ||
1 | Thôn Bản Sáp, Bản Lạn, Nà Phia | 3 | 1 | 45 |
| ||
2 | Thôn Yên Cư, Nà Đon | 2 | 2 | 36 |
| ||
3 | Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các vị trí khác trên địa bàn thị trấn | 2 | 3 | 27 |
| ||
VII | Xã Giáp Trung |
|
|
|
| ||
1 | Trung tâm xã (cách trụ sở UBND xã 150m mỗi bên) tính từ hai mép phía đông và phía tây trụ sở kéo ra các bên | 3 | 1 | 45 |
| ||
2 | Thôn Nà Pồng, Nà Viền, Khâu Nhoà, Nà Pó | 2 | 2 | 36 |
| ||
3 | Thôn Nà viền Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Khiêu | 3 | 2 | 27 |
| ||
4 | Các Thôn Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phủng và các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
| ||
VIII | Xã Yên Phong |
|
|
|
| ||
1 | Trung tâm xã (cách trụ sở UBND xã 300m mỗi bên) và thôn Nà Vuồng (ven theo quốc lộ 34) | 2 | 1 | 60 |
| ||
2 | Các vị trí khác thuộc thôn Nà Vuồng, Bản Tắn và các thôn còn lại | 2 | 2 | 36 |
| ||
IX | Xã Yên Cường |
|
|
|
| ||
1 | TT UBND xã (từ đầu cầu phía nam suối Bản Túm đến giáp ranh phía tây ngã ba trạm phát sóng truyền hình (thôn Bản Trung) | 2 | 1 | 60 |
| ||
2 | Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã đến chân đốc 700 (mép phía nam cầu tràn thôn Bản Túm) và các thôn: Bản Túm, Bản Trà, Cốc Phát, Đồn Điền | 3 | 1 | 45 |
| ||
3 | Các thôn: Bản Trang, Nà Chảo, Tả Lùng, Cao Sơn, Bản Khun, Bản Nghè, Tiến Xuân, Bản Chung, Nà Lang, Nà Khảo, Nà Lỳ | 2 | 2 | 36 |
| ||
4 | Thôn Ký Thì, Tùng Hạn và các vị trí còn lại | 2 | 3 | 27 |
| ||
X | Xã Phú Nam |
|
|
|
| ||
1 | TT trụ sở UBND xã, thôn Tắn Khâu | 2 | 1 | 60 |
| ||
2 | Thôn Bản Tính, Nà Đon, Bản Nưa xã Phú Nam | 3 | 1 | 45 |
| ||
3 | Thôn Nà Quạc | 2 | 2 | 36 |
| ||
4 | Thôn Khuổi Tàu, Nặm Ắn và các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
| ||
XI | Xã Phiêng Luông |
|
|
|
| ||
1 | TT trụ sở UBND xã tính từ Trung tâm xã kéo theo các trục đường 300m (thôn Phiêng Đáy) | 2 | 2 | 36 |
| ||
2 | Các vị trí khác thuộc thôn Phiêng Đáy và các thôn còn lại trên địa bàn xã | 2 | 3 | 27 |
| ||
XII | Xã Đường Âm |
|
|
|
| ||
1 | TT trụ sở UBND xã, trục đường Bắc Mê - Na Hang, tính từ trụ sở UBND xã về mỗi phía 300m (thuộc đội Tham Hang thôn Độc Lập) | 2 | 1 | 60 |
| ||
2 | Các vị trí khác tại thôn Độc Lập và các thôn Pắc Lè, Nà Thấng, Pom Cút, Bản Loòng, Đoàn Kết | 3 | 1 | 45 |
| ||
3 | Thôn Nà Coóc, Nà Nhùng | 2 | 3 | 27 |
| ||
4 | Thôn Nà Phieng | 2 | 2 | 36 |
| ||
XIII | Xã Đường Hồng |
|
|
|
| ||
1 | Trụ sở UBND xã (lấy trụ cổng phía đông UBND xã) + 800 (đường Nà Nưa đi Khuổi Mạ); trụ sở UBND xã (lấy góc nhà phía bắc hộ bà Huế) + 300 (đường Nà Nưa đi Bản Đúm); trụ sở UBND xã (lấy trụ cổng phía đông UBND xã ) + 300 (đường Nà Nưa Bắc Mê) | 2 | 1 | 60 |
| ||
2 | Các khu vực còn lại thuộc thôn Nà Nưa, và các thôn Tiến Minh, Nà Khâu, Khuổi Hon | 2 | 2 | 36 |
| ||
3 | Các thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng, Lùng Cuối | 2 | 3 | 27 |
| ||
|
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 39)
Đơn vị tính: 1000đồng/ m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Xã Yên Định |
|
|
|
1 | Trục đường QL: 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Yên Định như: Thôn Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bìu, Bản Bó, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng xã Yên Định | II | 1 | 30 |
2 | Thôn Khuổi Chông | II | 2 | 22.5 |
3 | Thôn Phe Dầu + Ngàn Piai và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 15 |
II | Xã Minh Ngọc |
|
|
|
1 | Trục đường QL: 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp gồm: Thôn Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài | II | 1 | 30 |
2 | Thôn Lùng Xuôi, Khuổi Lùng, Lũng Lầu, Khuổi Bon Kim Thạch xã Minh Ngọc huyện Bắc Mê | II | 2 | 22.5 |
3 | Thôn Lùng Hảo, Lùng Càng và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 15 |
III | Xã Minh Sơn |
|
|
|
1 | Thôn Ngọc Trì, Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng | II | 1 | 30 |
2 | Thôn Khuổi Kẹn, Bó Pèng, Kẹp A, B xã Minh Sơn huyện Bắc Mê | II | 2 | 22,5 |
3 | Thôn Kho Thum, Lũng Vầy, Lùng Thoá, Suối Thầu , Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng và thôn Kho Là Trên và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 15 |
IV | Xã Thượng Tân |
|
|
|
1 | Thôn Nà Lại A, B, C, Bách Sơn, Khuổi Nậng, Khuổi Trang và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 16 |
2 | Trung tâm xã thôn Tả Luồng | III | 1 | 21 |
V | Xã Lạc Nông |
|
|
|
1 | Thôn Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu xã Lạc Nông | II | 1 | 30 |
2 | Thôn Lũng Luông, Phia Vèn, Hạ Sơn I, thôn Giáp Cư xã Lạc Nông - huyện Bắc Mê | II | 2 | 22,5 |
3 | Thôn Hạ Sơn II và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 15 |
VI | TT. Yên Phú |
|
|
|
1 | Thôn Nà Nèn, Bó Củng, Bản Sáp xã Yên Phú | II | 1 | 30 |
2 | Thôn Bản Lạn, Nà Phia, Yên Cư, Nà Đon xã Yên Phú - huyện Bắc Mê | II | 2 | 22,5 |
3 | Thôn lùng éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 15 |
VII | Xã Yên Phong |
|
|
|
1 | Thôn Bản Đuốc, Bản Lầng, Bản Tắn, Nà Vuồng xã Yên Phong - huyện Bắc Mê | III | 1 | 21 |
2 | Thôn Thanh Tâm, Thôm Khum, Phiêng Sa và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 16 |
VIII | Xã Giáp Trung |
|
|
|
1 | Thôn Nà Bó, Khâu Nhoà | III | 1 | 21 |
2 | Thôn Nà Viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Lỳ, Thôm Khiêu, Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phụng, Cao Sèo Thầu, Ma Lủng, Phiêng Tùng và thôn Khuổi Lịch và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 16 |
IX | Xã Phú Nam |
|
|
|
1 | Thôn Tắn Khâu I, II và thôn Bản Tính | III | 1 | 21 |
2 | Thôn Khuổi Tàu và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 16 |
X | Xã Yên Cường |
|
|
|
1 | Thôn Đồn Điền, Cốc Phát, Bản Trung, Bản Trà, Bản Túm xã Yên Cường | III | 1 | 21 |
2 | Thôn Tiến Xuân, Nà Chảo, Tả Lùng, Cụm Nhùng, Bản Khum, Bản Nghè, Nà Lỳ, Cao Sơn,Tùng Hạn, Ký Thì và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 16 |
XI | Xã Phiêng Luông |
|
|
|
| Thôn Cụm Nhùng, Tá Tò, Phiêng Đáy, Phiêng Luông xã Phiêng Luông và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 16 |
XII | Xã Đường Âm |
|
|
|
1 | Thôn: Bản Loòng, Pom Cút, Nà Thấng, Nà Nhùng, Đoàn Kết, Độc Lập, Pác Lề xã Đường Âm | III | 1 | 21 |
2 | Thôn Nà Nôm, Nà Lạch, Nà Coóc và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 16 |
XIII | Xã Đường Hồng |
|
|
|
1 | Thôn Nà Nưa, Tiến Minh, Nà Khâu, Lùng Cuối, Khuổi Hon xã Đường Hồng | III | 1 | 21 |
2 | Thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 16 |
B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 4O)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Xã Yên Định |
|
|
|
1 | Trục đường QL: 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Yên Định như: Thôn Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bìu, Bản Bó, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng xã Yên Định | II | 1 | 29 |
2 | Thôn Khuổi Chông | II | 2 | 22 |
3 | Thôn Phe Dầu + Ngàn Piai và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 14.5 |
II | Xã Minh Ngọc |
|
|
|
1 | Trục đường QL: 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Minh Ngọc như: Thôn Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài xã Minh Ngọc - huyện Bắc Mê | II | 1 | 29 |
2 | Thôn Lùng Xuôi, Khuổi Lùng, Lũng Lầu, Khuổi Bon Kim Thạch xã Minh Ngọc - huyện Bắc Mê | II | 2 | 22 |
3 | Thôn Lùng Hảo, Lùng Càng và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 14.5 |
III | Xã Minh Sơn |
|
|
|
1 | Thôn Ngọc Trì, Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng | II | 1 | 29 |
2 | Thôn Khuổi Kẹn, Bó Pèng, Kẹp A , B xã Minh Sơn - huyện Bắc Mê | II | 2 | 22 |
3 | Thôn Kho Thum, Lũng Vầy, Lùng Thoá, Suối Thầu, Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng và thôn Kho Là Trên và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 14.5 |
IV | Xã Thượng Tân |
|
|
|
| Các thôn, bản xã Thượng Tân - huyện Bắc Mê | III | 1 | 20 |
V | Xã Lạc Nông |
|
|
|
1 | Thôn Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu xã Lạc Nông | II | 1 | 29 |
2 | Thôn Lũng Luông, Phia Vèn, Hạ Sơn I, thôn Giáp Cư xã Lạc Nông - huyện Bắc Mê | II | 2 | 22 |
3 | Thôn Hạ Sơn II và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 14,5 |
VI | TT. Yên Phú |
|
|
|
1 | Thôn Nà Nèn, Bó Củng, Bản Sáp TT.Yên Phú | II | 1 | 29 |
2 | Thôn Bản Lạn, Nà Phia, Yên Cư, Nà Đon TT.Yên Phú - huyện Bắc Mê | II | 2 | 22 |
3 | Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 14,5 |
VII | Xã Yên Phong |
|
|
|
1 | Thôn Bản Đuốc, Bản Lầng, Bản Tắn, Nà Vuồng xã Yên Phong - huyện Bắc Mê | III | 1 | 20 |
2 | Thôn Thanh Tâm, Thôm Khum, Phiêng Sa và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 15 |
VIII | Xã Giáp Trung |
|
|
|
1 | Thôn Nà Bó, Khâu Nhoà | III | 1 | 20 |
2 | Thôn Nà Viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Lỳ, Thôm Khiêu, Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi | III | 2 | 15 |
IX | Xã Phú Nam |
|
|
|
1 | Thôn Tắn Khâu I, II và thôn Bản Tính ….và các khu vực khác còn lại | III | 1 | 20 |
2 | Thôn Khuổi Tàu | III | 3 | 10 |
X | Xã Yên Cường |
|
|
|
1 | Thôn Đồn Điền, Cốc Phát, Bản Trung, Bản Trà, Bản Túm xã Yên Cường | III | 1 | 20 |
2 | Thôn Tiến Xuân , Nà Chảo, Tả Lùng, Cụm Nhùng, Bản Khum, Bản Nghè, Nà Lỳ, Cao Sơn, | III | 2 | 15 |
XI | Xã Phiêng Luông |
|
|
|
| Thôn Cụm Nhùng, Tá Tò, Phiêng Đáy và các khu vực khác còn lại xã Phiêng Luông | III | 2 | 15 |
XII | Xã Đường Âm |
|
|
|
1 | Thôn: Bản Loòng, Pom Cút, Nà Thấng, Nà Nhùng, Đoàn Kết, Độc Lập, Pác Lề xã Đường Âm | III | 1 | 20 |
2 | Thôn Nà Nôm , Nà Lạch , Nà Coóc và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 15 |
XIII | Xã Đường Hồng |
|
|
|
1 | Thôn Nà Nưa, Tiến Minh, Nà Khâu, Lùng Cuối, Khuổi Hon xã Đường Hồng | III | 1 | 20 |
2 | Thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 15 |
B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 41)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Xã Yên Định |
|
|
|
1 | Trục đường QL: 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Yên Định như: Thôn Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bìu, Bản Bó, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng | II | 1 | 15 |
2 | Thôn Khuổi Chông | II | 2 | 11 |
3 | Thôn Phe Dầu + Ngàn Piai và các khu vực khác còn lại | II | 2 | 11 |
II | Xã Minh Ngọc |
|
|
|
1 | Trục đường QL : 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Minh | II | 1 | 15 |
2 | Thôn Lùng Xuôi, Khuổi Lùng, Lũng Lầu, Khuổi Bon Kim Thạch xã Minh Ngọc - huyện Bắc Mê | II | 2 | 11 |
3 | Thôn Lùng Hảo, Lùng Càng và các khu vực khác còn lại | II | 2 | 11 |
III | Xã Minh Sơn |
|
|
|
1 | Thôn Ngọc Trì, Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng | II | 1 | 15 |
2 | Thôn Khuổi Kẹn, Bó Pèng, Kẹp A, B xã Minh Sơn - huyện Bắc Mê | II | 2 | 11 |
3 | Thôn Kho Thum, Lũng Vầy, Lùng Thoá, Suối Thầu, Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng | II | 2 | 11 |
IV | Xã Thượng Tân |
|
|
|
| Các thôn, bản xã Thượng Tân - huyện Bắc Mê | III | 1 | 10,5 |
V | Xã Lạc Nông |
|
|
|
1 | Thôn Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu xã Lạc Nông | II | 1 | 15 |
2 | Thôn Lũng Luông, Phia Vèn, Hạ Sơn I xã Lạc Nông - huyện Bắc Mê | II | 2 | 11 |
3 | Thôn Giáp Cư và thôn Hạ Sơn II và các khu vực khác còn lại | II | 2 | 11 |
VI | TT.Yên Phú |
|
|
|
1 | Thôn Nà Nèn, Bó Củng, Bản Sáp TT. Yên Phú | II | 1 | 15 |
2 | Thôn Bản Lạn, Nà Phia, Yên Cư, Nà Đon TT.Yên Phú - huyện Bắc Mê | II | 2 | 11 |
3 | Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, GiápYên và các khu vực khác còn lại | II | 2 | 11 |
VII | Xã Yên Phong |
|
|
|
1 | Thôn Bản Đuốc, Bản Lầng, Bản Tắn, Nà Vuồng xã Yên Phong - huyện Bắc Mê | III | 1 | 10,5 |
2 | Thôn Thanh Tâm, Thôm Khum, Phiêng Sa và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 8 |
VIII | Xã Giáp Trung |
|
|
|
1 | Thôn Nà Bó, Khâu Nhoà | III | 1 | 10.5 |
2 | Thôn Nà Viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Lỳ, Thôm Khiêu, Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phụng, Cao Sèo Thầu, Ma Lủng, Phiêng Tùng và thôn Khuổi Lịch và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 8 |
IX | Xã Phú Nam |
|
|
|
1 | Thôn Tắn Khâu I, II và thôn Bản Tính và các khu vực khác còn lại | III | 1 | 10.5 |
2 | Thôn Khuổi Tàu | III | 2 | 8 |
X | Xã Yên Cường |
|
|
|
1 | Thôn Đồn Điền, Cốc Phát, Bản Trung, Bản Trà, Bản Túm xã Yên Cường | III | 1 | 10.5 |
2 | Thôn Tiến Xuân, Nà Chảo, Tả Lùng, Cụm Nhùng, Bản Khum, Bản Nghè, Nà Lỳ, Cao Sơn, Tùng Hạn, Ký Thì và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 8 |
XI | Xã Phiêng Luông |
|
|
|
1 | Thôn Cụm Nhùng, Tá Tò, Phiêng Đáy và các khu vực khác còn lại xã Phiêng Luông | III | 2 | 8 |
XII | Xã Đường Âm |
|
|
|
1 | Thôn: Bản Loòng, Pom Cút, Nà Thấng, Nà Nhùng, Đoàn Kết, Độc Lập, Pác Lề xã Đường Âm | III | 1 | 10.5 |
2 | Thôn Nà Nôm, Nà Lạch, Nà Coóc và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 8 |
XIII | Xã Đường Hồng |
|
|
|
1 | Thôn Nà Nưa, Tiến Minh, Nà Khâu, Lùng Cuối, Khuổi Hon xã Đường Hồng | III | 1 | 10.5 |
2 | Thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 8 |
B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 42)
Đơn vị tính: 1000đồng/ m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Xã Yên Định |
|
|
|
1 | Trục đường QL: 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Yên Định như: Thôn Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bìu, Bản Bó, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng | II | 1 | 9 |
2 | Thôn Khuổi Chông | II | 2 | 7 |
3 | Thôn Phe Dầu + Ngàn Piai và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 4.5 |
II | Xã Minh Ngọc |
|
|
|
1 | Trục đường QL : 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Minh Ngọc như: Thôn Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài xã Minh Ngọc - huyện Bắc Mê | II | 1 | 9 |
2 | Thôn Lùng Xuôi, Khuổi Lùng, Lũng Lầu, Khuổi Bon Kim Thạch xã Minh Ngọc - huyện Bắc Mê | II | 2 | 7 |
3 | Thôn Lùng Hảo, Lùng Càng và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 4,5 |
III | Xã Minh Sơn |
|
|
|
1 | Thôn Ngọc Trì, Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng | II | 1 | 9 |
2 | Thôn Khuổi Kẹn, Bó Pèng, Kẹp A , B xã Minh Sơn - huyện Bắc Mê | II | 2 | 7 |
3 | Thôn Kho Thum, Lũng Vầy, Lùng Thoá, Suối Thầu, Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng và thôn Kho Là Trên và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 4,5 |
IV | Xã Thượng Tân |
|
|
|
| Các thôn, bản xã Thượng Tân | III | 2 | 5 |
V | Xã Lạc Nông |
|
|
|
1 | Thôn Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu xã Lạc Nông | II | 1 | 9 |
2 | Thôn Lũng Luông, Phia Vèn, Hạ Sơn I xã Lạc Nông - huyện Bắc Mê | II | 2 | 7 |
3 | Thôn Giáp Cư và thôn Hạ Sơn II và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 4,5 |
VI | TT. Yên Phú |
|
|
|
1 | Thôn Nà Nèn, Bó Củng, Bản Sáp TT.Yên Phú | II | 1 | 9 |
2 | Thôn Bản Lạn, Nà Phia, Yên Cư, Nà Đon TT.Yên Phú - huyện Bắc Mê | II | 2 | 7 |
3 | Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các khu vực khác còn lại | II | 3 | 4,5 |
VII | Xã Yên Phong |
|
|
|
1 | Thôn Bản Đuốc, Bản Lầng, Bản Tắn, Nà Vuồng xã Yên Phong - huyện Bắc Mê | III | 1 | 7 |
2 | Thôn Thanh Tâm, Thôm Khum, Phiêng Sa và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 5 |
VIII | Xã Giáp Trung |
|
|
|
1 | Thôn Nà Bó, Khâu Nhoà | III | 1 | 7 |
2 | Thôn Nà Viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Lỳ, Thôm Khiêu, Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phụng, Cao Sèo Thầu, Ma Lủng, Phiêng Tùng và thôn Khuổi Lịch và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 5 |
IX | Xã Phú Nam |
|
|
|
1 | Thôn Tắn Khâu I, II và thôn Bản Tính | III | 1 | 7 |
2 | Thôn Khuổi Tàu và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 5 |
X | Xã Yên Cường |
|
|
|
1 | Thôn Đồn Điền, Cốc Phát, Bản Trung, Bản Trà, Bản Túm xã Yên Cường | III | 1 | 7 |
2 | Thôn Tiến Xuân, Nà Chảo, Tả Lùng, Cụm Nhùng, Bản Khum, Bản Nghè, Nà Lỳ, Cao sơn | III | 2 | 5 |
XI | Xã Phiêng Luông |
|
|
|
1 | Thôn: Cụm Nhùng, Tá Tò, Phiêng Đáy và các khu vực khác còn lại xã Phiêng Luông | III | 2 | 5 |
XII | Xã Đường Âm |
|
|
|
1 | Thôn: Bản Loòng, Pom Cút, Nà Thấng, Nà Nhùng, Đoàn Kết, Độc Lập , Pác Lề xã Đường Âm | III | 1 | 7 |
2 | Thôn Nà Nôm, Nà Lạch, Nà Coóc và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 5 |
XIII | Xã Đường Hồng |
|
|
|
1 | Thôn Nà Nưa, Tiến Minh, Nà Khâu, Lùng Cuối, Khuổi Hon xã Đường Hồng | III | 1 | 7 |
2 | Thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng và các khu vực khác còn lại | III | 2 | 5 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN QUẢN BẠ (TỪ BIỂU SỐ 43 - BIỂU SỐ 48)
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC ĐÔ THỊ (BIỂU SỐ 43)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Đường phố | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Diện tích đất ven hai bên các trục đường |
|
|
|
1 | Từ cơ quan BHXH huyện đến hết nhà ông Hải Tiễu; từ kho bạc (mặt đường đôi) đến hết nhà bà Hạnh Lượng | I | 1 | 405 |
2 | Từ nhà bà Hiền (Xương) đến ngã tư trụ sở thị trấn | I | 1 | 405 |
3 | Từ nhà Tuyến Bình (Bà Khắc cũ) đến nhà Thanh Xuyên | II | 1 | 305 |
4 | Từ nhà bà Ngọc (Thu) đến hết khu nhà nghỉ Tam Sơn; từ cổng Huyện uỷ đến trụ sở Công an huyện | II | 1 | 305 |
5 | Từ nhà ông Nuôi Hoà đến ngã ba trường Nội trú | II | 1 | 305 |
6 | Từ nhà bà Thao đến giáp núi đôi (đi theo hướng trường nội trú); từ giáp nhà Sơn Oanh đến giáp ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn | I | 2 | 240 |
7 | Từ nhà ông Chiên đến nhà ông Lệnh Quốc Doanh (đường cổng phụ chợ) | I | 2 | 240 |
8 | Từ nhà bà Dung Tuấn đến núi Pu Vang (đường đài TTTH) từ nhà ông Lợi đến nhà ông Sơn ra QL4C | I | 2 | 240 |
9 | Từ nhà ông Phương đến nhà ông Xuân (Cáo); từ nhà bà Sen đến nhà ông Cự; từ Ngân hàng CSXH huyện đến Vật tư NN | I | 2 | 240 |
10 | Từ trường Mầm non Tam Sơn đến sau nhà ông Phú (Phong) | I | 2 | 240 |
11 | Đường vào trường Tiểu học thị trấn Tam Sơn (cấp I) | I | 2 | 240 |
12 | Đường vào trường Trung học phổ thông (Cấp III) | I | 2 | 240 |
13 | Đường vào trường Trung học cơ sở (Cấp II) | I | 2 | 240 |
14 | Đường vào trường Trung tâm GDTX | I | 2 | 240 |
15 | Từ sau nhà Thu (Trọng) đến giáp nhà ông Mục (Hoa) - (đường vào nhà bà Lan Sĩ) | III | 2 | 125 |
16 | Từ giáp nhà ông Mục (Hoa) đi đến giáp Trạm biến áp thôn Nà Chang - (đường Trụ sở Tam Sơn đi Bảo An) | II | 3 | 135 |
17 | Từ ngã ba nhà ông Mìn (cách mép đường nhựa 21m) đến giáp Trạm biến áp Nà Chang - (đường trụ sở thôn Nà Chang) | IV | 1 | 405 |
18 | Từ giáp sau nhà ông Thoa (Long) đến giáp nhà ông Quân (Phe) | IV | 1 | 105 |
19 | Từ nhà ông Mìn đến giáp nhà bà Thao; từ Trạm khuyến nông (mới) đến nhà bác sĩ Hải | III | 1 | 200 |
20 | Từ nhà bà Ét (Chanh) đi hết nhà văn hoá Nà khoang I; từ nhà bà Mai đến nhà bà Gái (đường kiểm lâm) | II | 2 | 180 |
21 | Từ ngã ba Thanh Long đến giáp nhà ô Mìn; từ nhà văn hoá tổ 1 đến nhà ông Chí Diễm | II | 3 | 135 |
22 | Từ nhà ông Quỷ đến giáp nhà bà Ét Chanh (đường nhà nghỉ Tam Sơn xuống) | III | 2 | 125 |
23 | Khu vực: Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3; Tổ 4, thôn Nà Chang, Nà Khoang I | IV | 1 | 105 |
24 | Các vị trí còn lại trong thị trấn | IV | 2 | 60 |
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 44)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Đường phố và vị trí | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Xã Quyết Tiến |
|
|
|
|
| Diện tích đất hai bên các trục đường |
|
|
|
|
1 | Từ trạm y tế đến ngã ba đường vào hồ hai bên QL 4c | II | 2 | 180 |
|
2 | Từ ngã đường đi thôn Tân Tiến đến giáp ngã ba đường vào hồ; từ ngã ba đường vào trường mầm non đến giáp y tế | II | 3 | 135 |
|
3 | Từ ngã ba trường mầm non đến km 39 + 500m QL 4c; từ nhà ông Báu đến ngã ba đường đi thôn Tân Tiến | II | 4 | 90 |
|
4 | Khu vực trung tâm xã còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
5 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
II | Xã Quản Bạ |
|
|
|
|
1 | Hai bên QL 4c từ giáp núi đôi đến ngã ba đường vào UBND xã | II | 4 | 90 |
|
2 | Từ ngã ba đường vào UBND đến hết UBND cũ | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Từ giáp UBND xã cũ đến trường tiểu học | 1 | 2 | 40 |
|
4 | Khu trung tâm xã còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
5 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
III | Xã Đông Hà |
|
|
|
|
1 | Từ nhà ông Hoà Mai (Sáng Phàng) đến ngã ba cầu treo Cán Tỷ (QL 4C) | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Từ trạm y tế đến hết trường THCS; từ cầu Tráng Kìm đến Phân viện đa khoa | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Từ đầu cầu treo Tả Cá đến giáp trường THCS; từ giáp y tế đến giáp phân viện đa khoa | 1 | 2 | 40 |
|
4 | Khu vực trung tâm còn lại | 1 | 3 | 30 |
|
5 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
IV | Xã Cán Tỷ |
|
|
|
|
1 | THCS; từ y tế đến ngã ba cầu treo đường tỉnh lộ đi Thái An | 1 | 1 | 65 |
|
2 | giáp trường THCS | 3 | 1 | 45 |
|
3 | Khu trung tâm xã còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
4 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
V | Xã Lùng Tám |
|
|
|
|
1 | bơm đến giáp sau nhà ông Quả | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Từ bờ kè đến điểm trường Tùng Nùn | 1 | 2 | 40 |
|
3 | Khu trung tâm xã còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
4 | Khu vực khác còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
VI | Xã Thái An |
|
|
|
|
1 | Đất bám đường trục chính và trung tâm xã | 1 | 2 | 40 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
VII | Xã Bát Đại Sơn |
|
|
|
|
1 | Đất bám đường trục chính và trung tâm xã | 1 | 2 | 40 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
VIII | Xã Thanh Vân |
|
|
|
|
1 | Đất bám đường trục chính và trung tâm xã | 1 | 2 | 40 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
IX | Xã Tùng Vài |
|
|
|
|
1 | Từ ngã 3 đường đi Cao Mã Pờ đến hết Phân viện đa khoa | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Đường nhánh quanh chợ; đường vào trường THCS | 2 | 1 | 60 |
|
3 | Đường đi Cao Mã Pờ sau nhà ông Vinh đến đường vào trường Mầm non (QH) | 3 | 1 | 45 |
|
4 | Khu trung tâm xã còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
5 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
X | Xã Tả Ván |
|
|
|
|
1 | Đất bám đường trục chính và trung tâm xã | 1 | 2 | 40 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
XI | Xã Nghĩa Thuận |
|
|
|
|
1 | Đất bám đường trục chính và trung tâm xã | 1 | 2 | 40 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
XII | Xã Cao Mã Pờ |
|
|
|
|
1 | Đất bám đường trục chính và trung tâm xã | 1 | 2 | 40 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 3 | 27 |
|
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 45)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Tam Sơn |
|
|
|
1 | Trục đường QL 4C chạy qua địa phận thị trấn Tam Sơn | II | 1 | 30 |
2 | Trục đường từ trường Nội trú đến ngã ba Thanh Long | II | 1 | 30 |
3 | Trục đường từ ngã tư Hùng (Sò) đến ngã tư đường vào nghĩa địa tổ 4 thị trấn Tam Sơn | II | 1 | 30 |
4 | Trục đường từ ngã tư nhà ông Lợi đến giáp cổng chào thôn Nà Khoang II xã Quản Bạ | II | 1 | 30 |
5 | Trục đường từ nhà nghỉ Tam Sơn đến ngã ba nhà ông Viên Xuân Cường | II | 1 | 30 |
6 | Trục đường vào trường mầm non Tam Sơn | II | 1 | 30 |
7 | Trục đường vào Vật tư NN huyện | II | 1 | 30 |
8 | Trục đường từ Núi đôi đến bể nước nguồn SEMLA | II | 1 | 30 |
9 | Trục đường từ ngã ba nhà bà Sinh đi bãi rác đến trang trại ông Vạn | II | 1 | 30 |
10 | Trục đường vào bãi thải quy hoạch (đường đi thôn Lùng Cúng) | II | 1 | 30 |
11 | Trục đường vào nghĩa địa tổ 4 Tam Sơn | II | 1 | 30 |
12 | Trục đường từ ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 30 |
13 | Trục đường từ ngã ba nhà bà Thu Trọng đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 30 |
14 | Trục đường từ ngã tư trường THCS Tam Sơn đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 30 |
15 | Trục đường vào trụ sở thôn Nà Chang; trục đường bê tông vào thôn Nà Chang | II | 1 | 30 |
16 | Trục đường vào điểm trường Bảo An gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 30 |
17 | Trục đường ngã ba Kiểm lâm đi Toà án cũ | II | 1 | 30 |
18 | Đất xen kẽ trong khu dân cư nội thị trấn | II | 1 | 30 |
19 | Đất ven các trục đường còn lại trong thị trấn | II | 2 | 22,5 |
20 | Đất các khu vực còn lại trong thị trấn | II | 3 | 15 |
II | Xã Quyết Tiến |
|
|
|
1 | Từ trạm y tế đến nhà Thành Hồng hai bên QL 4C | II | 2 | 22,5 |
2 | Từ ngã đường đi thôn Tân Tiến đến giáp nhà Thành Hồng; từ ngã ba đường vào trường mầm non đến giáp Y tế | III | 1 | 21 |
3 | Từ ngã ba trường mầm non đến km 39 + 500m QL4C; từ nhà ông Báu đến ngã ba đường đi thôn Tân Tiến | III | 2 | 16 |
5 | Các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
III | Xã Quản Bạ |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 21 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 16 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 11 |
IV | Xã Cán Tỷ |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 21 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 16 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 11 |
V | Xã Lùng Tám |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 21 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 16 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 11 |
VI | Xã Thái An |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 21 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 16 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 11 |
VII | Xã Bát Đại Sơn |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 21 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 16 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 11 |
VIII | Xã Thanh Vân |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 21 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 16 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 11 |
IX | Xã Tùng Vài |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 21 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 16 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 11 |
X | Xã Tả Ván |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 21 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 16 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 11 |
XI | Xã Nghĩa Thuận |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 21 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 16 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 11 |
XII | Xã Cao Mã Pờ |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 21 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 16 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 11 |
XIII | Xã Đông Hà |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 21 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 16 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 11 |
B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 46)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Tam Sơn |
|
|
|
1 | Trục đường QL 4C chạy qua địa phận thị trấn Tam Sơn | II | 1 | 29 |
2 | Trục đường từ trường nội trú đến ngã ba Thanh Long | II | 1 | 29 |
3 | Trục đường từ ngã tư Hùng (Sò) đến ngã tư đường vào nghĩa địa tổ 4 thị trấn Tam Sơn | II | 1 | 29 |
4 | Trục đường từ ngã tư nhà ông Lợi đến giáp cổng chào thôn Nà Khoang II xã Quản Bạ | II | 1 | 29 |
5 | Trục đường từ nhà nghỉ Tam Sơn đến ngã ba nhà ông Viên Xuân Cường | II | 1 | 29 |
6 | Trục đường vào trường mầm non Tam Sơn | II | 1 | 29 |
7 | Trục đường vào Vật tư NN huyện | II | 1 | 29 |
8 | Trục đường từ Núi đôi đến bể nước nguồn SEMLA | II | 1 | 29 |
9 | Trục đường từ ngã ba nhà bà Sinh đi bãi rác đến trang trại ông Vạn | II | 1 | 29 |
10 | Trục đường vào bãi thải quy hoạch (đường đi thôn Lùng Cúng) | II | 1 | 29 |
11 | Trục đường vào nghĩa địa tổ 4 Tam Sơn | II | 1 | 29 |
12 | Trục đường từ ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 29 |
13 | Trục đường từ ngã ba nhà bà Thu Trọng đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 29 |
14 | Trục đường từ ngã tư trường THCS Tam Sơn đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 29 |
15 | Trục đường vào trụ sở thôn Nà Chang; trục đường bê tông vào thôn Nà Chang | II | 1 | 29 |
16 | Trục đường vào điểm trường Bảo An gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 29 |
17 | Trục đường ngã ba Kiểm lâm đi Toà án cũ | II | 1 | 29 |
18 | Đất xen kẽ trong khu dân cư nội thị trấn | II | 1 | 29 |
19 | Đất các trục đường còn lại trong thị trấn | II | 2 | 22 |
20 | Đất các khu vực còn lại trong thị trấn | II | 3 | 14,5 |
II | Xã Quyết Tiến |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 20 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 15 |
3 | Đất khu vực khác còn lại | III | 3 | 10 |
III | Xã Quản Bạ |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 20 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 15 |
3 | Đất khu vực khác còn lại | III | 3 | 10 |
IV | Xã Cán Tỷ |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 20 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 15 |
3 | Đất khu vực khác còn lại | III | 3 | 10 |
V | Xã Lùng Tám |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 20 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 15 |
3 | Đất khu vực khác còn lại | III | 3 | 10 |
VI | Xã Thái An |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 20 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 15 |
3 | Đất khu vực khác còn lại | III | 3 | 10 |
VII | Xã Bát Đại Sơn |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 20 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 15 |
3 | Đất khu vực khác còn lại | III | 3 | 10 |
VIII | Xã Thanh Vân |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 20 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 15 |
3 | Đất khu vực khác còn lại | III | 3 | 10 |
IX | Xã Bát Đại Sơn |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 20 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 15 |
3 | Đất khu vực khác còn lại | III | 3 | 10 |
X | Xã Tả Ván |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 20 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 15 |
3 | Đất khu vực khác còn lại | III | 3 | 10 |
XI | Xã Tùng Vài |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 20 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 15 |
3 | Đất khu vực khác còn lại | III | 3 | 10 |
XII | Xã Cao Mã Pờ |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 20 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 15 |
3 | Đất khu vực khác còn lại | III | 3 | 10 |
XIII | Xã Đông Hà |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 20 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 15 |
3 | Đất khu vực khác còn lại | III | 3 | 10 |
B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 47)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Tam Sơn |
|
|
|
1 | Đất ven các trục đường: | II | 1 | 15 |
2 | Trục đường QL 4C chạy qua địa phận thị trấn Tam Sơn | II | 1 | 15 |
3 | Trục đường từ trường Nội trú đến ngã ba Thanh Long | II | 1 | 15 |
4 | Trục đường từ ngã tư Hùng (Sò) đến ngã tư đường vào nghĩa địa tổ 4 thị trấn Tam Sơn | II | 1 | 15 |
5 | Trục đường từ ngã tư nhà ông Lợi đến giáp cổng chào thôn Nà Khoang II xã Quản Bạ | II | 1 | 15 |
6 | Trục đường từ nhà nghỉ Tam Sơn đến ngã ba nhà ông Viên Xuân Cường | II | 1 | 15 |
7 | Trục đường vào Trường mầm non Tam Sơn | II | 1 | 15 |
8 | Trục đường vào Vật tư NN huyện | II | 1 | 15 |
9 | Trục đường từ Núi đôi đến bể nước nguồn SEMLA | II | 1 | 15 |
10 | Trục đường từ ngã ba nhà bà Sinh đi bãi rác đến trang trại ông Vạn | II | 1 | 15 |
11 | Trục đường vào bãi thải quy hoạch (đường đi thôn Lùng Cúng) | II | 1 | 15 |
12 | Trục đường vào nghĩa địa tổ 4 Tam Sơn | II | 1 | 15 |
13 | Trục đường từ ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 15 |
14 | Trục đường từ ngã ba nhà bà Thu Trọng đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 15 |
15 | Trục đường từ ngã tư trường THCS Tam Sơn đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 15 |
16 | Trục đường vào trụ sở thôn Nà Chang; trục đường bê tông vào thôn Nà Chang | II | 1 | 15 |
17 | Trục đường vào điểm trường Bảo An gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 15 |
18 | Trục đường Toà án cũ Thượng Sơn | II | 1 | 15 |
19 | Trục đường ngã ba Kiểm lâm đi Toà án cũ | II | 1 | 15 |
20 | Đất xen kẽ trong khu dân cư nội thị trấn | II | 1 | 15 |
21 | Đất ven các trục đường còn lại trong thị trấn | II | 2 | 11 |
22 | Đất các khu vực còn lại trong thị trấn | II | 3 | 7,5 |
II | Xã Quyết Tiến |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 8 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 5,5 |
III | Xã Quản Bạ |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 8,5 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 5,5 |
IV | Xã Cán tỷ |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 8 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 5,5 |
V | Xã Lùng Tám |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 8 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 5,5 |
VI | Xã Thái An |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 8 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 5,5 |
VII | Xã Bát Đại Sơn |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 8 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 5,5 |
VIII | Xã Thanh Vân |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 8 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 5,5 |
IX | Xã Tùng Vài |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 8 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 5,5 |
X | Xã Tả Ván |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 8 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 5,5 |
XI | Xã Nghĩa Thuận |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 8 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 5,5 |
XII | Xã Cao Mã Pờ |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 8 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 5,5 |
XIII | Xã Đông Hà |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 8 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 5,5 |
B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 48)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Tam Sơn |
|
|
|
1 | Đất ven các trục đường: | II | 1 | 9 |
2 | Trục đường QL 4C chạy qua địa phận thị trấn Tam Sơn | II | 1 | 9 |
3 | Trục đường từ trường Nội trú đến ngã ba Thanh Long | II | 1 | 9 |
4 | Trục đường từ ngã tư Hùng (Sò) đến ngã tư đường vào nghĩa địa tổ 4 thị trấn Tam Sơn | II | 1 | 9 |
5 | Trục đường từ ngã tư nhà ông Lợi đến giáp cổng chào thôn Nà khoang II xã Quản Bạ | II | 1 | 9 |
6 | Trục đường từ nhà nghỉ Tam Sơn đến ngã ba nhà ông Viên Xuân Cường | II | 1 | 9 |
7 | Trục đường vào Trường mầm non Tam Sơn | II | 1 | 9 |
8 | Trục đường vào Vật tư NN huyện | II | 1 | 9 |
9 | Trục đường từ Núi đôi đến bể nước nguồn SEMLA | II | 1 | 9 |
10 | Trục đường từ ngã ba nhà bà Sinh đi bãi rác đến trang trại ông Vạn | II | 1 | 9 |
11 | Trục đường vào bãi thải quy hoạch (đường đi thôn Lùng Cúng) | II | 1 | 9 |
12 | Trục đường vào nghĩa địa tổ 4 Tam Sơn | II | 1 | 9 |
13 | Trục đường từ ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 9 |
14 | Trục đường từ ngã ba nhà bà Thu Trọng đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 9 |
15 | Trục đường từ ngã tư trường THCS Tam Sơn đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 9 |
16 | Trục đường vào trụ sở thôn Nà Chang; trục đường bê tông vào thôn Nà Chang | II | 1 | 9 |
17 | Trục đường vào điểm trường Bảo An gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn | II | 1 | 9 |
18 | Trục đường Toà án cũ Thượng Sơn | II | 1 | 9 |
19 | Trục đường ngã ba Kiểm lâm đi Toà án cũ | II | 1 | 9 |
20 | Đất xen kẽ trong khu dân cư nội thị trấn | II | 1 | 9 |
21 | Đất ven các trục đường còn lại trong thị trấn | II | 2 | 7 |
22 | Đất các khu vực còn lại trong thị trấn | II | 3 | 4.5 |
II | Xã Quyết Tiến |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 7 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 5 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 3.5 |
III | Xã Quản Bạ |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 7 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 5 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 3,5 |
IV | Xã Cán Tỷ |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 7 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 5 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 3,5 |
V | Xã Lùng Tám |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 7 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 5 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 3,5 |
VI | Xã Thái An |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 7 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 5 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 3,5 |
VII | Xã Bát Đại Sơn |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 7 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 5 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 3,5 |
VIII | Xã Thanh Vân |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 7 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 5 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 3,5 |
IX | Xã Tùng Vài |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 7 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 5 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 3,5 |
X | Xã Tả Ván |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 7 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 5 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 3,5 |
XI | Xã Nghĩa Thuận |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 7 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 5 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 3,5 |
XII | Xã Cao Mã Pờ |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 7 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 5 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 3,5 |
XIII | Xã Đông Hà |
|
|
|
1 | Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã | III | 1 | 7 |
2 | Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại | III | 2 | 5 |
3 | Đất các khu vực khác còn lại | III | 3 | 3,5 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN YÊN MINH ( TỪ BIỂU SỐ 49 - BIỂU SỐ 54)
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN YÊN MINH (BIẾU SỐ 49)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
1 | Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ chân dốc Nà Đồng (nhà ông Lài) đến hết chân cầu Nà Tèn (khu Vật tư) | I | 1 | 405 | |
2 | Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ ngã ba đường vào chợ cửa hàng dược cũ đến nhà Hai Sơn | I | 1 | 405 | |
3 | Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ ngã ba vào chợ dọc theo hai bên đường nhà ông Ích và bà Phúc đến bờ kè suối | I | 1 | 405 | |
4 | Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ đầu cầu Nà Tèn (nhà ông Kinh) dọc theo QL 4C đến đường rẽ lên lâm trường | II | 1 | 305 | |
5 | Dọc theo hai bên trục đường vòng tránh quốc lộ 4c từ chân dốc Nà Đồng đến khu Thành Minh | I | 2 | 240 | |
6 | Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ ngã ba đường lên lâm trường (nhà ông Vanh) qua khu Thành Minh đến hết nhà ông Páo | I | 2 | 240 | |
7 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ ngã ba đường rẽ lên xóm Nà Quang (xưởng mộc nhà Doanh Soạn) đến ngã ba đường rẽ vào trường nội trú | I | 2 | 240 | |
8 | Dọc theo hai bên trục đường nhánh từ sau nhà ông Lân đến cổng trường cấp I - II | II | 1 | 305 | |
9 | Dọc theo hai bên trục đường từ phía sau nhà ông Hoàn Nghiêm đến nhà bà Toàn Nà Mạ | II | 1 | 305 | |
10 | Dọc theo hai bên trục đường từ phía sau nhà ông Chinh đến khu suối Phắc Nghè | II | 1 | 305 | |
11 | Dọc theo hai bên đường từ sau nhà ông Thức Hoa đến hết đường vào Nà Mạ | II | 1 | 305 | |
12 | Dọc theo hai bên trục đường Nà Rược đoạn đường từ Trung tâm văn hoá đến hết ngã ba nối đi Đông Minh | II | 1 | 305 | |
13 | Dọc theo hai bên trục đường từ sau nhà Hai Sơn đến bờ kè suối | II | 1 | 305 | |
14 | Khu dân cư phía sau bệnh viện từ nhà ông Huệ đến nhà ông Mộc | III | 1 | 200 | |
15 | Dọc theo hai bên đường từ nhà ông Tuấn Nhâm đến đất nhà ông Tinh | III | 1 | 200 | |
16 | Khu dân cư phía sau cửa hàng thương nghiệp | III | 1 | 200 | |
17 | Dọc theo hai bên trục đường vòng phía sau Huyện uỷ | II | 2 | 180 | |
18 | Dọc theo hai bên đường từ nhà Khánh Oanh đi vào nhà ông Nam Bảo | II | 2 | 180 | |
19 | Dọc theo hai bên đường từ nhà bà Phương Trường đến hết khu đầm lầy | II | 2 | 180 | |
20 | Dọc theo hai bên đường từ nhà ông Cẩn đến đầu cầu Nà Rược | II | 2 | 180 | |
21 | Dọc theo kè suối từ nhà ông Nông Khánh Sy đến đường rẽ vào Trung tâm hội nghị | II | 2 | 180 | |
22 | Đường từ nhà bà Toàn Nà Mạ đến cuối đường nhà ông Quân |
| 2 | 180 | |
23 | Các khu vực còn lại thuộc địa bàn thị trấn | III | 2 | 125 | |
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIẾU SỐ 50)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Khu vực và đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Xã Hữu Vinh |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên trục đường quốc lộ 4c từ ngã ba trường nội trú đến cổng trường cấp I xã Hữu Vinh và dọc theo đường QL 4c từ nhà ông Vân đến đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi | II | 3 | 135 |
|
2 | Dọc theo hai bên trục đường QL từ đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi đến cầu Muôn Vải | 2 | 1 | 60 |
|
3 | Dọc theo hai bên trục đường đi Bản Vàng từ sau nhà ông Vân đến trường Mầm non | III | 2 | 125 |
|
4 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 1 | 3 | 30 |
|
II | Xã Mậu Duệ |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ nhà Minh Thọ đến cổng chợ Mậu Duệ | II | 3 | 135 |
|
2 | Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ cổng chợ Mậu Duệ đến cầu Nậm Tăm | III | 2 | 125 |
|
3 | Dọc theo hai bên đường từ cầu Mậu Duệ đến nhà bà Thơm | III | 3 | 90 |
|
4 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 1 | 3 | 30 |
|
III | Xã Bạch Đích |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường khu vực chợ bản Muồng từ nhà ông Lù Khố Hoà đến hết trường tiểu học | III | 3 | 90 |
|
2 | Dọc theo hai bên đường từ đường rẽ cổng trường Bạch Đích đến đường cổng lên trạm biên phòng | III | 3 | 90 |
|
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 1 | 3 | 30 |
|
IV | Xã Lũng Hồ |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên trục đường tỉnh lộ qua khu trung tâm mới nâng cấp từ đất hàng năm nhà ông Lù Mí Thề đến hết đoạn đường nhựa | III | 3 | 90 |
|
2 | Dọc theo hai bên đường từ sau trạm Y tế lên trường học | 1 | 2 | 40 |
|
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 1 | 3 | 30 |
|
V | Xã Du Già |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ chợ đi đến ngã ba đường rẽ đi Du Tiến | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Dọc theo hai bên đường từ ngã ba đường rẽ đi Du Tiến đến UBND xã Du Già | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 2 | 3 | 27 |
|
VI | Xã Đường Thượng |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường trục đường chính từ đập tràn thôn Cờ Tẩu đến hết nhà bà Vá thôn Sảng Pả II | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 2 | 3 | 27 |
|
VII | Xã Mậu Long |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ ngã ba đi vào UBND xã dọc theo hai bên đường đến khu vực chợ | 2 | 1 | 60 |
|
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 2 | 3 | 27 |
|
VIII | Xã Ngọc Long |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ trường cấp I đi bản Nà Kệt và dọc theo hai bên đường các trục đường chính của khu trung tâm | 2 | 1 | 60 |
|
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 2 | 3 | 27 |
|
IX | Xã Đông Minh |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ ngã ba đường đi UBND xã qua sân vận động đến đường đi Bó Mới | 2 | 1 | 60 |
|
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 2 | 3 | 27 |
|
X | Xã Na Khê |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ ngã ba vào trường cấp I - II đến UBND xã Na Khê | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 1 | 3 | 30 |
|
XI | Xã Lao và Chải |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ nhà ông Tắp đến hết điểm bưu điện văn hoá xã Lao và Chải | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Dọc theo hai bên đường từ điểm dừng chân thôn Ngán Chải tới nhà ông Thắng | 2 | 1 | 60 |
|
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 1 | 3 | 30 |
|
XII | Xã Sủng Thài |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên các trục đường chính đường khu trung tâm từ trường tiểu học đến đường đi Há Lìa | 3 | 1 | 45 |
|
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 3 | 2 | 27 |
|
XIII | Xã Thắng Mố |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường trục chính từ khu trường cấp II đến hết trường mầm non | 3 | 1 | 45 |
|
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 3 | 2 | 27 |
|
XIV | Xã Phú Lũng |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ trường cấp II đến trụ sở UBND xã | 3 | 1 | 45 |
|
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 3 | 2 | 27 |
|
XV | Xã Sủng Cháng |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường trục đường chính khu chợ trung tâm đến trụ sở UBND xã | 3 | 1 | 45 |
|
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 3 | 2 | 27 |
|
XVI | Xã Du Tiến |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ phần giáp ranh xã Du Già đi đến trụ sở UBND xã | 3 | 1 | 45 |
|
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 3 | 2 | 27 |
|
XVII | Xã Ngam la |
|
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ trụ sở UBND xã đến trường tiểu học (UBND xã cũ) | 3 | 1 | 45 |
|
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | 3 | 2 | 27 |
|
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 51)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Yên Minh |
|
|
|
1 | Từ chân dốc Nà Đồng bám dọc theo QL 4c qua trung tâm huyện đến khu vực Thành Minh | II | 1 | 30 |
2 | Hai bên các trục đường nhánh đi lên các khu dân cư | II | 2 | 22.5 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | II | 3 | 15 |
II | Xã Hữu Vinh |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường QL 4c từ ngã ba trường nội trú đến hết trường tiểu học và từ nhà ông Vân | III | 1 | 21 |
2 | Dọc 2 bên đường từ trường mầm non Hữu Vinh đi nối với QL 4c khu Bản Vàng | III | 2 | 16 |
3 | Dọc hai bên đường QL 4c từ bãi đá cũ nhà bà Tươi đi Mậu Duệ đến cầu Bản Vàng | III | 2 | 16 |
4 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
III | Xã Mậu Duệ |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên bám QL 4c từ nhà Minh Thọ đến cầu Nậm Tăm | III | 1 | 21 |
2 | Dọc 2 bên đường từ đầu cầu Mậu Duệ đến nhà bà Thơm | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
IV | Xã Bạch Đích |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên đường từ cầu Bản Muồng đến hết trường tiểu học | III | 1 | 21 |
2 | Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường cấp 1-2 đến tổ công tác biên phòng | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
V | Xã Lũng Hồ |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường trục chính từ ngã ba đi Đường Thượng qua trung tâm xã đến đỉnh dốc | III | 1 | 21 |
2 | Dọc theo hai bên đường từ sau trạm y tế lên trường học | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
VI | Xã Du Già |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường chính từ suối cạn (bãi đá) qua khu chợ đi đến ngã ba đường đi Du Tiến | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
VII | Đường Thượng |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường các trục chính từ ngã ba đi Lũng Hồ đến hết nhà bà Vá thôn Sảng Pả II | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
VIII | Xã Mậu Long |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường từ ngã ba (nhà ông Chá) đi UBND xã đến đến khu chợ | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
IX | Xã Ngọc Long |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường chính từ trường cấp I - II đi bản Nà Kẹt và các đường trục chính | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
X | Xã Đông Minh |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường từ cổng UBND xã đi qua đến hết sân vận động | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
XI | Xã Na Khê |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ ngã ba đường rẽ vào trường cấp I - II đến UBND xã | III | 1 | 21 |
2 | Dọc theo hai bên đường khu vực Hạ Sơn đến thủy điện Bát Đại Sơn | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
XII | Xã Lao Và Chải |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ điểm dừng chân du lịch đến trụ sở UBND xã | III | 1 | 21 |
2 | Dọc theo hai bên đường từ sau nhà ông Thắng đến hết trường mầm non | III | 2 | 16 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
XIII | Xã Sủng Thài |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường trục chính từ nhà ông Lềnh đi đến chợ mới | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
XIV | Xã Thắng Mố |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường trục chính từ khu trường cấp II vào đến hết trường mầm non | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
XV | Xã Phú Lũng |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên đường từ ngã ba (chợ mới) đi đến hết UBND xã | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
XVI | Xã Sủng Cháng |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ khu chợ đến hết khu vực trụ sở UBND xã | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
XVII | Xã Du Tiến |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên đường từ giáp ranh xã Du Già đến hết trụ sở UBND xã | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
XVIII | Xã Ngam La |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường chính từ trụ sở UBND xã đến trường tiểu học (trụ sở UBND xã cũ) | III | 1 | 21 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 11 |
B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 52)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Yên Minh |
|
|
|
1 | Từ chân dốc Nà Đồng bám dọc theo QL 4c qua trung tâm huyện đến khu vực Thành Minh | II | 1 | 29 |
2 | Hai bên các trục đường nhánh đi lên các khu dân cư | II | 2 | 22 |
3 | Các khu vực còn lại của thị trấn | II | 3 | 14.5 |
II | Xã Hữu Vinh |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ ngã ba trường nội trú đến ngã ba Viềng (đi Sủng Thài) và dọc trục đường QL 4c từ nhà ông Vân đến đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi | III | 1 | 20 |
2 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi đi Mậu Duệ đến cầu Bản Vàng | III | 2 | 15 |
3 | Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường mầm non Hữu Vinh đi nối với QL 4c khu Bản Vàng | III | 2 | 15 |
4 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
III | Xã Mậu Duệ |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên bám QL 4c từ nhà Minh Thọ đến cầu Nậm Tăm | III | 1 | 20 |
2 | Doc theo hai bên đường từ đầu cầu Mậu Duệ đến nhà bà Thơm | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
IV | Xã Bạch Đích |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ cầu Bản Muồng đến hết trường tiểu học | III | 1 | 20 |
2 | Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường cấp I - II đến tổ công tác biên phòng | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
V | Xã Lũng Hồ |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường trục chính từ ngã ba đi Đường Thượng qua trung tâm xã đến đỉnh dốc | III | 1 | 20 |
2 | Dọc theo hai bên đường từ sau trạm y tế lên trường học | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
VI | Xã Du Già |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường chính từ suối cạn (bãi đá) qua khu chợ đi đến ngã ba đường đi Du Tiến | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
VII | Xã Đường Thượng |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ ngã ba đi Lũng Hồ đi đến hết nhà bà Vá thôn Sảng Pả II | III | 1 | 20 |
2 | Các khu vực còn lại của trung tâm xã | III | 3 | 10 |
VIII | Xã Mậu Long |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ ngã ba (nhà ông Chá) đi UBND xã đến đến khu chợ | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
IX | Xã Ngọc Long |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường chính từ trường cấp I-II đi bản Nà Kẹt và các đường trục chính | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
X | Xã Đông Minh |
|
|
|
1 | Doc theo hai bên đường từ cổng UBND xã đi qua đến hết sân vận động | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
XI | Xã Na Khê |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường khu vực Hạ Sơn đến thuỷ điện Bát Đại Sơn | III | 1 | 20 |
2 | Dọc theo hai bên đường khu vực Hạ Sơn đoạn xuống dốc đi Bạch Đích | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
XII | Xã Lao Và Chải |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ điểm dừng chân du lịch đến trụ sở UBND xã | III | 1 | 20 |
2 | Dọc theo hai bên đường từ sau nhà ông Thắng đến hết trường mầm non | III | 2 | 15 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
XIII | Xã Sủng Thài |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường trục chính từ nhà ông Lềnh đi đến chợ mới | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
XIV | Xã Thắng Mố |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường trục chính từ khu trường cấp II vào đến hết trường mầm non | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
XV | Xã Phú Lũng |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ ngã ba (chợ mới) đi đến hết UBND xã | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
XVI | Xã Sủng Cháng |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ khu vực chợ đến hết khu vực trụ sở UBND xã mới | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
XVII | Xã Du Tiến |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên đường từ giáp ranh xã Du Già đến hết trụ sở UBND xã | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
XVIII | Xã Ngam La |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường chính từ trụ sở UBND xã đến trường tiểu học (Trụ sở UBND xã cũ) | III | 1 | 20 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 10 |
B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 53)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Yên Minh |
|
|
|
1 | Từ chân dốc Nà Đồng bám dọc theo QL 4c qua trung tâm huyện đến khu vực Thành Minh | II | 1 | 15 |
2 | Trong khu vực nội thị trấn | II | 2 | 11 |
3 | Các khu dân cư không nằm trong khu vực nội thị | II | 3 | 7.5 |
II | Xã Hữu Vinh |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ ngã ba trường nội trú đến ngã ba Viềng (đi Sủng Thài) và dọc | III | 1 | 10.5 |
2 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi đi Mậu Duệ đến cầu Bản Vàng | III | 2 | 8 |
3 | Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường Mầm non Hữu Vinh đi nối với QL 4c khu Bản Vàng | III | 2 | 8 |
4 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5.5 |
III | Xã Mậu Duệ |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên bám QL 4c từ nhà Minh Thọ đến cầu Nậm Tăm | III | 1 | 10.5 |
2 | Doc theo hai bên đường từ đầu cầu Mậu Duệ đến nhà bà Thơm | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5.5 |
IV | Xã Bạch Đích |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên đường từ cầu Bản Muồng đến hết trường tiểu học | III | 1 | 10.5 |
2 | Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường cấp I - II đến tổ công tác biên phòng | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5.5 |
V | Xã Lũng Hồ |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường trục chính từ ngã ba đi Đường Thượng qua trung tâm xã đến đỉnh dốc Bản Cáp | III | 1 | 10.5 |
2 | Dọc theo hai bên đường từ sau trạm y tế lên trường học | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5.5 |
VI | Xã Du Già |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường chính từ suối cạn (bãi đá) qua khu chợ đi đến ngã ba đường đi Du Tiến | III | 1 | 10.5 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5.5 |
VII | Xã Đường Thượng |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ ngã ba đi Lũng Hồ đi đến hết nhà bà Vá thôn Sảng Pả II | III | 1 | 10.5 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5.5 |
VIII | Xã Mậu Long |
|
|
|
1 | Bám 2 bên đường từ ngã ba (nhà ông Chá) đi UBND xã đến đến khu chợ | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5,5 |
IX | Xã Ngọc Long |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường chính từ trường cấp I - II đi bản Nà Kẹt và các đường trục chính | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5,5 |
X | Xã Đông Minh |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường từ cổng UBND xã đi qua đến hết sân vận động | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5,5 |
XI | Xã Na Khê |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường QL 4c từ ngã ba đường rẽ vào trường cấp I - II đến UBND xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Dọc theo hai bên đường khu vực Hạ Sơn đến thuỷ điện Bát Đại Sơn | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5,5 |
XII | Lao Và Chải |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ điểm dừng chân du lịch đến trụ sở UBND xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Dọc theo hai bên đường từ sau nhà ông Thắng đến hết trường mầm non | III | 2 | 8 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5,5 |
XIII | Xã Sủng Thài |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường trục chính từ nhà ông Lềnh đi đến chợ mới | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5,5 |
XIV | Xã Thắng Mố |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường trục chính từ khu trường cấp II vào đến hết trường mầm non | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5,5 |
XV | Xã Phú Lũng |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên đường từ ngã ba (chợ mới) đi đến hết UBND xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5,5 |
XVI | Xã Sủng Cháng |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường chính từ trạm y tế mới đến hết khu vực UBND xã | III | 1 | 10,5 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5,5 |
XVII | Xã Du Tiến |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên đường từ giáp ranh xã Du Già đến hết trụ sở UBND xã | III | 1 | 10.5 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5.5 |
XVIII | Xã Ngam La |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường chính từ trụ sở UBND xã đến trường tiểu học | III | 1 | 10.5 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 5.5 |
B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 54)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Yên Minh |
|
|
|
1 | Từ chân dốc Nà Đồng bám dọc theo QL 4c qua trung tâm huyện đến khu vực Thành Minh | II | 1 | 9 |
2 | Trong khu vực nội thị trấn | II | 2 | 7 |
3 | Các khu dân cư không nằm trong khu vực nội thị | II | 3 | 4.5 |
II | Xã Hữu Vinh |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ ngã ba trường nội trú đến ngã ba Viềng (đi Sủng Thài) và dọc trục đường QL 4c từ nhà ông Vân đến đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi | III | 1 | 7 |
2 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi đi Mậu Duệ đến cầu Bản Vàng | III | 2 | 5 |
3 | Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường Mầm non Hữu Vinh đi nối với QL 4c khu Bản Vàng | III | 2 | 5 |
4 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3.5 |
III | Xã Mậu Duệ |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên bám QL 4c từ nhà Minh Thọ đến cầu Nậm Tăm | III | 1 | 7 |
2 | Doc theo hai bên đường từ đầu cầu Mậu Duệ đến nhà bà Thơm | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3.5 |
IV | Xã Bạch Đích |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên đường từ cầu Bản Muồng đến hết trường tiểu học | III | 1 | 7 |
2 | Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường cấp I - II đến tổ công tác biên phòng | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3.5 |
V | Xã Lũng Hồ |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường trục chính từ ngã ba đi Đường Thượng qua trung tâm xã đến đỉnh dốc Bản Cáp | III | 1 | 7 |
2 | Dọc theo hai bên đường từ sau trạm y tế lên trường học | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
VI | Xã Du Già |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường chính từ suối cạn (bãi đá) qua khu chợ đi đến ngã ba đường đi Du Tiến | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
VII | Xã Đường Thượng |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ ngã ba đi Lũng Hồ đi đến hết nhà bà Vá thôn Sảng Pả II | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
VIII | Xã Mậu Long |
|
|
|
1 | Bám 2 bên đường từ ngã ba (nhà ông Chá) đi UBND xã đến khu chợ | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
IX | Xã Ngọc Long |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường chính từ trường cấp I - II đi bản Nà Kẹt và các đường trục chính | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
X | Xã Đông Minh |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường từ cổng UBND xã đi qua đến hết sân vận động | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
XI | Xã Na Khê |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường QL 4c từ ngã ba đường rẽ vào trường cấp I - II đến UBND xã | III | 1 | 7 |
2 | Dọc theo hai bên đường khu vực Hạ Sơn đến thuỷ điện Bát Đại Sơn | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
XII | Lao Và Chải |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường QL 4c từ điểm dừng chân du lịch đến trụ sở UBND xã | III | 1 | 7 |
2 | Dọc theo hai bên đường từ sau nhà ông Thắng đến hết trường mầm non | III | 2 | 5 |
3 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
XIII | Xã Sủng Thài |
|
|
|
1 | Dọc hai bên đường trục chính từ nhà ông Lềnh đi đến chợ mới | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
XIV | Xã Thắng Mố |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường trục chính từ khu trường cấp II vào đến hết trường mầm non | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
XV | Xã Phú Lũng |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên đường từ ngã ba (chợ mới) đi đến hết UBND xã | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
XVI | Xã Sủng Cháng |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường từ khu vực chợ đến hết khu vực trụ sở UBND xã mới | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
XVII | Xã Du Tiến |
|
|
|
1 | Dọc 2 bên đường từ giáp ranh xã Du Già đến hết trụ sở UBND xã | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
XVIII | Xã Ngam La |
|
|
|
1 | Dọc theo hai bên đường chính từ trụ sở UBND xã đến trường tiểu học (UBND xã cũ) | III | 1 | 7 |
2 | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã | III | 3 | 3,5 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MÈO VẠC (TỪ BIỂU SỐ 55 - BIỂU SỐ 60)
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC TRUNG TÂM HUYỆN (BIỂU SỐ 55)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Đường phố | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Trục đường từ ngã ba tài chính đi đến hết nhà ông Chương | I | 1 | 405 |
2 | Trục đường từ ngã ba nhà bà Bình đến giáp đất nhà bà Mây Cồ | II | 1 | 305 |
3 | Trục đường từ nhà bà Mây Cồ đến ngã ba Bưu điện | I | 1 | 405 |
4 | Trục đường từ ngã ba Bưu điện đến nhà văn hoá thiếu nhi | II | 1 | 305 |
5 | Trục đường từ mốc thị trấn (Km164 + 576) đến giáp đất bệnh viện | II | 2 | 180 |
6 | Trục đường từ đất bệnh viện đến ngã ba nhà ông Lầu | I | 2 | 240 |
7 | Trục đường từ nhà ông Hoàng Dìn đến ngã tư Uỷ ban nhân dân huyện (hết đất nhà ông Trần Thạch Vượng cũ ) | II | 1 | 305 |
8 | Trục đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã ba đường rẽ vào khu hạnh phúc (hết đất nhà bà Thanh) | II | 1 | 305 |
9 | Trục đường từ ngã ba đường rẽ vào khu hạnh phúc (hết đất nhà bà Sợ) đến ngã ba đường rẽ đi xã Niêm Sơn - Lũng Pù | I | 2 | 240 |
10 | Trục đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã ba quản lý thị trường (nhà bà Hương) | II | 1 | 305 |
11 | Trục đường từ ngã ba quản lý thị trường đến ngã ba đường rẽ nội trú (Km 46 + 250) chân đồi sở | I | 2 | 240 |
12 | Trục đường từ ngã ba công an huyện (nhà bà Say Lử) đến Trạm y tế thị trấn | II | 1 | 305 |
13 | Trục đường từ ngã ba quản lý thị trường đến trường nội trú | I | 2 | 240 |
14 | Trục đường từ ngã tư UBND huyện đến huyện uỷ | II | 1 | 305 |
15 | Trục đường từ ngã ba (Km46 + 250) đến Nội Trú | III | 1 | 200 |
16 | Trục đường từ trường Nội trú qua UBND thị trấn mới gặp QL 4c nhà Hoà Lan | II | 2 | 180 |
17 | Trục đường từ ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên đến trung tâm bồi dưỡng chính trị | III | 1 | 200 |
18 | Trục đường từ ngã ba giáp đất nhà ông Dìn đến ngã ba Chúng Pả | II | 3 | 135 |
19 | Trục đường từ đối diện nhà Truyền thanh truyền hình đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị | II | 3 | 135 |
20 | Trục đường từ ngã ba Vật tư đến xóm Sảng Pả B | II | 3 | 135 |
21 | Trục đường từ ngã ba nhà ông (Sơn Thoan) đi trường tiểu học | II | 1 | 305 |
22 | Trục đường từ ngã tư nhà ông Chương đi UBND thị trấn | I | 2 | 240 |
23 | Trục đường từ ngã ba Bưu điện đến huyện đội |
| 1 | 305 |
24 | Trục đường từ nhà ông (Hùng y tế) đoạn nối với đường tỉnh lộ176 đến đường thanh niên |
| 1 | 200 |
25 | Trục đường từ trường mầm non Hoa Lan đến đường bê tông (nhà ông Din đi xóm Chúng Pả A) | II | 3 | 135 |
26 | Các vị trí còn lại trong thị trấn | III | 3 | 90 |
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 56)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Khu vực và đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Xã Pả Vy |
|
|
|
|
1 | Đường QL 4C từ UBND xã đến giáp ranh thị trấn | II | 3 | 135 |
|
2 | Đường QL 4C từ UBND xã đến ngã ba đến hết trạm y tế xã | III | 2 | 125 |
|
3 | Từ trạm y tế đến ngã ba đi Xín Cái | IV | 1 | 105 |
|
4 | Từ ngã ba Xín Cái đi hết nhà ông Giàng Mí Của | III | 3 | 90 |
|
5 | Khu vực không bám theo trục đường Ql 4c địa hình bằng phẳng (xóm Pả Vi Hạ, Pả Vi Thượng) | III | 3 | 90 |
|
6 | Các khu vực còn lại có độ dốc | 2 | 2 | 36 |
|
II | Xã Sủng Trà |
|
|
|
|
1 | Đường 176 từ Km 38 + 218 đến Km 40 + 218 | IV | 1 | 105 |
|
2 | Đường 176 từ Km 40 + 218 đến giáp ranh xã Tả Lủng | 2 | 1 | 60 |
|
3 | Đường 176 từ Km 38 + 218 đến giáp ranh xã Sủng Máng | 2 | 1 | 60 |
|
4 | Khu vực bằng phẳng không bám trục đường 176 từ Km 38 + 218 đến Km 40 + 218 | 2 | 1 | 60 |
|
5 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
III | Xã Sủng Máng |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường QL 176 đoạn giáp ranh xã Sủng Trà đến giáp ranh xã Lũng Phìn | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
IV | Xã Tả Lủng |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường QL 176 từ giáp ranh thị trấn Mèo Vạc đến giáp ranh xã Sủng Trà | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
V | Xã Pải Lủng |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường QL 4C và trung tâm xã | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
VI | Xã Xín Cái |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường chính và trung tâm xã | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
VII | Xã Thượng Phùng |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường chính và trung tâm xã | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
VIII | Xã Sơn Vỹ |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường từ ngã ba chợ cũ đi hết chợ mới (đoạn đường ra mốc 504 ) | III | 3 | 90 |
|
2 | Đoạn từ bia tưởng niệm đi hết đoạn đường rộng trung tâm xã | III | 3 | 90 |
|
3 | Khu vực dân cư trung tâm xã không bám các trục đường chính | 1 | 1 | 65 |
|
4 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
IX | Xã Giàng Chu Phìn |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường chính và trung tâm xã | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
X | Xã Cán Chu Phìn |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường chính và trung tâm xã | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
XI | Xã Lũng Pù |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường chính và trung tâm xã | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
XII | Xã Khâu Vai |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường chính và trung tâm xã | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
XIII | Xã Nậm Ban |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường chính và trung tâm xã | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
XIV | Xã Tát Ngà |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường chính và trung tâm xã | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
XV | Xã Lũng Chinh |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường chính và trung tâm xã | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
XVI | Xã Niêm Sơn |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã từ đầu cầu treo đến cầu xi măng Nà Ngà | III | 3 | 90 |
|
2 | Đất bán trục đường Giao thông chính còn lại | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
XVII | Xã Niêm Tòng |
|
|
|
|
1 | Đất bám trục đường chính và trung tâm xã | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 57)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Khu vực và đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Thị trấn Mèo Vạc |
|
|
|
|
1 | Khu vực thị trấn gồm 5 tổ dân phố và 4 xóm (Chúng Pả A, Chúng Pả B, Sảng Pả A, Sảng Pả B ) | II | 1 | 30 |
|
2 | Các xóm còn lại thuộc thị trấn Mèo Vạc | II | 2 | 22,5 |
|
II | Xã Pả Vy |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến giáp ranh thị trấn (từ giáp đường vào đến chân núi) | II | 1 | 30 |
|
2 | Đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến ngã ba Xín Cái (từ giáp đường vào đến chân núi) | II | 2 | 22,5 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
III | Xã Sủng Trà |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất giáp đường 176 từ Km 38 + 218 đến Km 40 + 218 | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất giáp đường 176 từ Km 40 + 218 đến giáp ranh xã Tả Lủng | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
IV | Xã Niêm Sơn |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường từ đầu cầu treo đến cầu xi măng Nà Ngà | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường giao thông chính | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
V | Xã Tả Lủng |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 từ giáp ranh thị trấn Mèo Vạc đến giáp ranh xã Sủng Trà | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
VI | Xã Sủng Máng |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 đoạn giáp ranh xã Sủng Trà đến giáp đất Lũng Phìn | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
VII | Xã Lũng Chinh |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
VIII | Xã Khâu Vai |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
IX | Xã Lũng Pù |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
X | Xã Cán Chu Phìn |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
XI | Xã Giàng Chu Phìn |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
XII | Xã Nậm Ban |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
XIII | Xã Tát Ngà |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
XIV | Xã Niêm Tòng |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
XV | Xã Pải Lủng |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
XVI | Xã Xín Cái |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
XVII | Xã Thượng Phùng |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
XVIII | Xã Sơn Vỹ |
|
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 21 |
|
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 16 |
|
3 | Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 11 |
|
B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 58)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Mèo Vạc |
|
|
|
1 | Khu vực thị trấn gồm 5 tổ dân phố và 4 xóm (Chúng Pả A, Chúng Pả B, Sảng Pả A, Sảng Pả B ) | II | 1 | 29 |
2 | Các Xóm còn lại thuộc thị trấn Mèo Vạc | II | 2 | 22 |
II | Xã Pả Vy |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến giáp ranh thị trấn (giáp đường vào đến chân núi) | II | 1 | 29 |
2 | Đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến ngã ba Xín Cái (giáp đường vào đến chân núi ) | II | 2 | 22 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
III | Xã Sủng Trà |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất giáp đường 176 từ Km 38+218 đến Km 40+218 | III | 1 | 20 |
2 | Đất giáp đường 176 từ Km 40 + 218 đến giáp ranh xã Tả Lủng | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
IV | Xã Niêm Sơn |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường từ đầu cầu treo đến cầu xi măng Nà Ngà | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường giao thông chính | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
V | Xã Tả Lủng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 từ giáp ranh thị trấn Mèo Vạc đến giáp ranh xã Sủng Trà | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
VI | Xã Sủng Máng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 đoạn giáp ranh xã Sủng Trà đến giáp đất Lũng Phìn | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các 4347:4347 khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
VII | Xã Lũng Chinh |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
VIII | Xã Khâu Vai |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
IX | Xã Lũng Pù |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
X | Xã Cán Chu Phìn |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
XI | Xã Giàng Chu Phìn |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
XII | Xã Nậm Ban |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
XIII | Xã Tát Ngà |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
XIV | Xã Niêm Tòng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
XV | Xã Pải Lủng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
XVI | Xã Xín Cái |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
XVII | Xã Thượng Phùng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
XVIII | Xã Sơn Vỹ |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 20 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 15 |
3 | Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 10 |
B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 59)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Mèo Vạc |
|
|
|
1 | Khu vực thị trấn gồm 5 tổ dân phố và 4 xóm ( Chúng Pả A, Chúng Pả B, Sảng Pả A, Sảng Pả B ) | II | 1 | 15 |
2 | Các xóm còn lại thuộc thị trấn Mèo Vạc | II | 2 | 11 |
II | Xã Pả Vy |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến giáp ranh thị trấn | II | 1 | 15 |
2 | Đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến ngã ba Xín Cái | II | 2 | 11 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
III | Xã Sủng Trà |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất giáp đường 176 từ Km 38 + 218 đến Km 40 + 218 | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất giáp đường 176 từ Km 40 + 218 đến giáp ranh xã Tả Lủng | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
IV | Xã Niêm Sơn |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường từ đầu cầu treo đến cầu xi măng Nà Ngà | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường giao thông chính | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
V | Xã Tả Lủng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 từ giáp ranh thị trấn Mèo Vạc đến giáp ranh xã Sủng Trà | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
VI | Xã Sủng Máng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 đoạn giáp ranh xã Sủng Trà đến giáp đất Lũng Phìn | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
VII | Xã Lũng Chinh |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
VIII | Xã Khâu Vai |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
IX | Xã Lũng Pù |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
X | Xã Cán Chu Phìn |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
XI | Xã Giàng Chu Phìn |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
XII | Xã Nậm Ban |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
XIII | Xã Tát Ngà |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
XIV | Xã Niêm Tòng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
XV | Xã Pải Lủng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
XVI | Xã Xín Cái |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
XVII | Xã Thượng Phùng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
XVIII | Xã Sơn Vỹ |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 8 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 5,5 |
B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 60)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Thị trấn Mèo Vạc |
|
|
|
1 | Khu vực thị trấn gồm 5 tổ dân phố và 4 xóm (Chúng Pả A, Chúng Pả B, Sảng Pả A, Sảng Pả B) | II | 1 | 9 |
2 | Các xóm còn lại thuộc thị trấn Mèo Vạc | II | 2 | 7 |
II | Xã Pả Vy |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến giáp ranh thị trấn | II | 1 | 9 |
2 | Đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến ngã ba Xín Cái | II | 2 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
III | Xã Sủng Trà |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất giáp đường 176 từ Km 38 + 218 đến Km 40 + 218 | III | 1 | 7 |
2 | Đất giáp đường 176 từ Km 40 + 218 đến giáp ranh xã Tả Lủng | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
IV | Xã Niêm Sơn |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường từ đầu cầu treo đến cầu xi măng Nà Ngà | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường giao thông chính | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
V | Xã Tả Lủng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 từ giáp ranh thị trấn Mèo Vạc đến giáp ranh xã Sủng Trà | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
VI | Xã Sủng Máng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 đoạn giáp ranh xã Sủng Trà đến giáp đất Lũng Phìn | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
VII | Xã Lũng Chinh |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
VIII | Xã Khâu Vai |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
IX | Xã Lũng Pù |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
X | Xã Cán Chu Phìn |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
XI | Xã Giàng Chu Phìn |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
XII | Xã Nậm Ban |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
XIII | Xã Tát Ngà |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
XIV | Xã Niêm Tòng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
XV | Xã Pải Lủng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
XVI | Xã Xín Cái |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
XVII | Xã Thượng Phùng |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
XVIII | Xã Sơn Vỹ |
|
|
|
1 | Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính | III | 1 | 7 |
2 | Đất bám trục đường liên thôn | III | 2 | 5 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 3 | 3,5 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN ĐỒNG VĂN (TỪ BIỂU SỐ 61- BIỂU SỐ 66)
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN ĐỒNG VĂN (BIỂU SỐ 61)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Đường phố | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Trung tâm thị trấn Đồng Văn |
|
|
|
1 | Đường Phố Cổ từ nhà ông Lương Triệu Thuận đến hết nhà ông Nguyễn Văn Khoa | I | 1 | 405 |
2 | Đường Nguyễn Trãi từ nhà hàng Cafe Phố Cổ đến cầu Huyện đội | I | 1 | 405 |
3 | Đường Nguyễn Trãi từ cầu Huyện đội đến hết Khách sạn Cao nguyên đá | I | 1 | 405 |
4 | Đường 3/2 từ Ngân hàng nông nghiệp đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Nguyễn Thị Minh | I | 1 | 405 |
5 | Đường 3/2 từ ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Mỷ đến cổng trường Trung tâm giáo dục thường xuyên | I | 1 | 405 |
6 | Đường 3/2 từ cổng trường TT giáo dục thường xuyên đến hết nhà ông Chá | II | 1 | 305 |
7 | Đường 19/5 từ nhà Công vụ đến ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Nguyễn Tiến Lực | I | 1 | 405 |
8 | Đường 19/5 từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực đến hết nhà ông Mai Thế Toàn | II | 1 | 305 |
9 | Đường 19/5 từ nhà ông Vàng Sính Phử đết hết Bệnh viện giáp nhà Nguyễn Tiến Bộ (Linh) | I | 2 | 240 |
10 | Đường 19/5 từ nhà ông Đại (Cúc) đến nhà ông Giàng Mí Sình (Sinh) | III | 1 | 200 |
11 | Đường 19/5 từ trang trại ông Trần Minh Chi đến cổng Trường Trung tâm dạy nghề | II | 2 | 180 |
12 | Đường Lý Thường Kiệt từ cầu Huyện đội đến hết Trường cấp III huyện | I | 2 | 240 |
13 | Đường Lý Thường Kiệt từ cổng trường Tiểu học huyện đến cổng đồn biên phòng | II | 3 | 135 |
14 | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới) | II | 1 | 305 |
15 | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới) | II | 1 | 305 |
16 | Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới) | II | 1 | 305 |
17 | Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ đến cổng chợ phụ đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới) | II | 1 | 305 |
18 | Từ ngã ba HTX rượu Thiên Hương Đồng Văn đến ngã ba trường Xì Phài | III | 2 | 125 |
19 | Từ ngã ba điểm trường Xì Phài đến điểm trường Má Pắng | IV | 1 | 105 |
20 | Từ điểm trường Má Pắng đến ngã ba Thiên Hương | IV | 1 | 105 |
21 | Từ cầu Huyện đội đến Đồn Cao | IV | 1 | 105 |
22 | Đường phía sau Huyện đội đến Trường cấp III | III | 2 | 125 |
23 | Đường từ trường Chính trị vòng về sân vận động đến giáp nhà ông Thưởng | III | 2 | 125 |
24 | Đường Sùng Dũng Lù từ nhà ông Lù A Líu đến nhà ông Nhung Huệ | III | 1 | 200 |
25 | Đường cụt từ QL 4c đến nhà ông Lục Xuân Quẩy | II | 2 | 180 |
26 | Đường Sùng Dũng Lù từ nhà ông Nhung Huệ đến nối QL 4c trước cổng UBND huyện | I | 1 | 405 |
27 | Đường từ nhà ông Thành Hường đến khu 30 gian | II | 3 | 135 |
28 | Đường từ ngã ba hạt kiểm lâm đến phía sau Đài truyền hình huyện | III | 2 | 125 |
29 | Đường từ ngã ba hạt kiểm lâm đến khu 30 gian | II | 3 | 135 |
30 | Đường khu vực 30 gian | IV | 1 | 105 |
31 | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ ngã ba nhà bà Minh đến nhà ông Nguyễn Gia Điền | I | 1 | 405 |
32 | Đường Trần Phú - từ nhà ông Kiếm đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ) | II | 1 | 305 |
33 | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Lương Triệu Đông đến giáp nhà ông Nguyễn Thanh Tuân | I | 2 | 240 |
34 | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Trần Ngọc Tùng (Phần) đến ngã ba nhà bà Huyền (Tuyên) | I | 2 | 240 |
35 | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ ngã ba nhà bà Huyền (Tuyên) đến ngã ba nhà ông Lực (Khần) | II | 1 | 305 |
36 | Đường Phố Cổ từ nhà ông Khoa đến Trạm bơm nước | I | 2 | 240 |
37 | Đường QL 4C từ nhà ông Chá đến nhà Lùng Hương đối diện đường bê tông đi Lùng Lú | III | 1 | 200 |
38 | Từ nhà ga la ô tô (Chu Toản) đến cột mốc Km 142 đường QL 4c Đồng Văn đi Hà Giang | II | 2 | 180 |
39 | Từ cột mốc Km 142 đường QL 4c Đồng Văn đi Hà Giang.đến ngã ba Ma Lé | II | 3 | 135 |
40 | Đường từ ngã ba QL 4c qua thôn Quán Dín Ngài đến thôn Chúng Mung | IV | 1 | 105 |
41 | Đường từ ngã ba đồn biên phòng đến thôn Sì Phài | IV | 1 | 105 |
42 | Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề, đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng | IV | 1 | 105 |
43 | Từ ngã ba trường Xì Phài đi nhà ông Hạnh thôn Lài Cò | IV | 1 | 105 |
44 | Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò đến Miếu thờ thôn Má Lủ | IV | 1 | 105 |
45 | Từ Miếu thờ Má Lủ đến thôn Bản Mồ | IV | 1 | 105 |
46 | Các khu vực còn lại | III | 3 | 90 |
II | Thị trấn Phố Bảng |
|
|
|
1 | Đường từ ngã ba hải quan đến cổng đồn biên phòng | I | 1 | 405 |
2 | Đường từ ngã ba hải quan đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng | I | 1 | 405 |
3 | Từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng đến Động Nguyệt | II | 2 | 180 |
4 | Từ cổng đồn biên phòng đến địa phận xã Phố Là | III | 2 | 125 |
5 | Đường từ ngã ba hải quan đến ngã ba chợ | I | 1 | 405 |
6 | Đường từ ngã ba chợ đến ngã ba đường nối đi cửa khẩu | II | 1 | 305 |
7 | Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng đến trạm biên phòng cũ | III | 1 | 200 |
8 | Đường từ trạm biên phòng cũ đến cửa khẩu | II | 3 | 135 |
9 | Đường từ Hang Ong đến nhà bà Xuân | II | 3 | 135 |
10 | Đường từ nhà bà Xuân đến ngã ba chợ | II | 2 | 180 |
11 | Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi qua phía sau trại giống | IV | 1 | 105 |
12 | Các thôn còn lại | III | 3 | 90 |
A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 62)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Đường phố | Vị trí | Giá đất | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
I | Xã Phố Cáo |
|
|
|
|
1 | Đường QL 4c từ ngã ba Phố Bảng đến chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Đường QL 4c từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) đến cầu ngã ba Phố Cáo | III | 3 | 90 |
|
3 | Đường QL 4c từ cầu ngã ba Phố Cáo qua chợ 200 m | III | 2 | 125 |
|
4 | Đường QL 4c từ cách chợ 200 m đến hết đường to | III | 3 | 90 |
|
5 | Từ ngã ba Phố Cáo đến nhà bà Hiêm | III | 3 | 90 |
|
6 | Từ nhà bà Hiêm đến trạm biên phòng | 2 | 1 | 60 |
|
7 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
II | Xã Sủng Là |
|
|
|
|
1 | Đường QL 4c từ chân dốc Phố Bảng đến đầu đường to | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Đường QL 4c từ đầu đường to đến chân dốc Sáng Ngài | III | 3 | 90 |
|
3 | Đường QL 4c từ chân dốc xã Sáng Ngài đến giáp xã Sà Phìn | 2 | 1 | 60 |
|
4 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
III | Xã Sà Phìn |
|
|
|
|
1 | Đường QL 4c từ giáp ranh xã Sủng Là đến ngã ba đường vào nhà Vương | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Đường QL 4c từ ngã ba đường vào nhà Vương đến Sà Phìn B | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Đường QL 4c từ thôn Sà Phìn B đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng | 1 | 2 | 40 |
|
4 | Từ ngã ba QL 4c qua UBND xã 200 m đi thôn Thành Ma Tủng | 1 | 1 | 65 |
|
5 | Đường từ QL 4c vào nhà Vương | 1 | 1 | 65 |
|
6 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
IV | Xã Thài Phìn Tủng |
|
|
|
|
1 | Đường QL 4c từ giáp địa phận xã Sà Phìn đến Hồ treo | 1 | 2 | 40 |
|
2 | Đường QL 4c từ Hồ treo đến cua Nhèo Lủng | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Từ giáp địa phận thị trấn Đồng Văn dọc theo đường nhựa đến khe Khía Lía | 2 | 1 | 60 |
|
4 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
V | Xã Vần Chải |
|
|
|
|
1 | Đường QL 4c từ dốc Thẩm Mã đến giáp hang Động Én huyện Yên Minh | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Đường ô tô liên xã từ ngã ba QL 4c đến trường THCS xã | 2 | 1 | 60 |
|
3 | Đường ô tô liên xã từ trường THCS đến UBND xã | 1 | 1 | 65 |
|
4 | Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Sủng Trái | 2 | 1 | 60 |
|
5 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
VI | Xã Lũng Thầu |
|
|
|
|
1 | Đường ô tô từ QL 4C đến cách UB xã 300 m | 1 | 2 | 40 |
|
2 | Khu vực UBND xã kéo dài ra 2 phía mỗi bên 300 m | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
VII | Xã Lũng Phìn |
|
|
|
|
1 | Đường 176 từ biển địa phận xã Sủng Trà huyện Mèo Vạc đến cột mốc km 38 xã Lũng Phìn | III | 3 | 90 |
|
2 | Từ đường 176 cột mốc km 38 đến nhà ông Nguyễn Ngọc Bảo | III | 2 | 125 |
|
3 | Từ ngã ba Cờ Láng qua chợ 100m | III | 2 | 125 |
|
4 | Từ ngã ba chợ cũ đến nhà văn hóa | III | 2 | 125 |
|
5 | Từ ngã ba UBND xã đến nhà ông Cơ | III | 2 | 125 |
|
6 | Từ nhà ông Cơ đến giáp địa phận xã Hố Quáng Phìn | 2 | 1 | 60 |
|
7 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
VIII | Xã Sủng Trái |
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba đường 176 đến UBND xã | 2 | 1 | 60 |
|
2 | Từ UBND xã qua trường học | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Từ trường học đến giáp xã Vần Chải | 2 | 1 | 60 |
|
4 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
IX | Xã Hố Quáng Phìn |
|
|
|
|
1 | Đường ô tô giáp địa phận xã Lũng Phìn đến UB xã cũ | 2 | 1 | 60 |
|
2 | Từ UBND xã cũ đến Chợ | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
X | Xã Tả Phìn |
|
|
|
|
1 | Dọc đường ô tô qua trung tâm UBND xã về mỗi phía 400 m | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
XI | Xã Sính Lủng |
|
|
|
|
1 | Đường ô tô từ giáp xã Tả Phìn đến cách UBND xã 200 m | 2 | 1 | 60 |
|
2 | Khu vực UBND xã kéo dài 200 m theo đường ô tô về mỗi phía | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Dọc đường ô tô qua UBND xã 200 m đến địa phận xã Lũng Phìn | 2 | 1 | 60 |
|
4 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
XII | Xã Phố Là |
|
|
|
|
1 | Đường ô tô từ UBND xã đến trường học | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
XIII | Xã Lũng Táo |
|
|
|
|
1 | Đường ô tô từ trường THCS đến ngã ba trạm biên phòng | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Đường từ ngã ba trạm biên phòng đến ngã ba xã Ma Lé | 2 | 1 | 60 |
|
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
XIV | Xã Ma Lé |
|
|
|
|
1 | Đường ô tô từ địa phận giáp xã Đồng Văn đến UBND xã | 1 | 2 | 40 |
|
2 | Từ UBND xã đến đồn biên phòng | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Từ đồn biên phòng đến hết địa phận xã Lũng Cú | 2 | 2 | 36 |
|
XV | Xã Lũng Cú |
|
|
|
|
1 | Dọc đường ô tô từ địa phận xã Ma Lé đến trường Trung học cơ sở Lũng Cú | III | 4 | 60 |
|
2 | Từ trường Trung học cơ sở Lũng Cú đến trường Tiểu học Lũng Cú | III | 2 | 125 |
|
3 | Trường Tiểu học xã Lũng Cú đến nhà văn hóa Lô Lô Chải | III | 3 | 90 |
|
4 | Từ UB xã đến hết chợ Lũng Cú | III | 2 | 125 |
|
5 | Từ giáp chợ đi qua thôn Thèn Pả đến ngã ba đường nhựa ô tô | 1 | 1 | 65 |
|
6 | Các vị trí còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
XVI | Xã Sảng Tủng |
|
|
|
|
1 | Dọc đường ô tô từ Sáng Ngài đến trường THCS | 2 | 1 | 60 |
|
2 | Từ trường THCS qua UBND xã đến thôn Sính Thầu dọc đường ô tô | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Từ thôn Sính Thầu dọc đường ô tô đến giáp Hố Quáng Phìn | 2 | 1 | 60 |
|
4 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
XVII | Xã Tả Lủng |
|
|
|
|
1 | Từ ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng đến giáp địa phận thị trấn Đồng Văn | 1 | 1 | 65 |
|
2 | Khu vực UBND xã kéo dài ra 2 phía mỗi bên 300 m | 1 | 1 | 65 |
|
3 | Dọc đường ô tô từ thôn Há Chùa Lả đi thôn Đề Đay giáp địa phận huyện Mèo Vạc | 2 | 1 | 60 |
|
4 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 36 |
|
B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 63)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Trung tâm thị trấn Đồng Văn |
|
|
|
1 | Đất trung tâm thị trấn Đồng Văn gồm 7 tổ dân phố: Tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7. Bao gồm đất trồng lúa nước chủ động tưới tiêu. Thung lũng Đồng Văn từ ngã ba nhà ông Chá theo suối về làng Nghiến phía sau nhà ông Khoa đến khách sạn Khải Hoàn dọc mép sau khu dân cư đường QL 4c khép về nhà ông Chá | II | 1 | 30 |
2 | Khu vực từ chợ Đồng Văn mới vòng về phòng Nông nghiệp đến nhà ông Líu về nhà Nhung Huệ đến phía sau khách sạn Hoàng Ngọc khép về đường Trần Phú (đường vành đai cũ) | II | 1 | 30 |
3 | Từ hang Hàm Hổ đến ngã ba đồn biên phòng về phía sau nhà ông Thưởng dọc theo đường QL 4c về trang trại nhà ông Chi đến thôn Ngài Lủng khép về hang Hàm Hổ | II | 1 | 30 |
4 | Khu vực phía sau trụ sở dân số cách phía sau khu dân cư 50 m đến phía sau UB TT Đồng Văn mới | II | 1 | 30 |
5 | Khu vực phía sau khu dân cư đường Trần Phú (đường vành đai cũ) tính từ phía sau nhà ông Điền ra 50 m đến phía sau khu vực san ủi đường Trần Phú (đường vành đai cũ) | II | 1 | 30 |
6 | Khu vực phía sau khu dân cư tính từ nhà ông Bảo đến chi nhánh điện tính từ mép sau khu dân cư về phía ruộng 50 m | II | 1 | 30 |
7 | Đất ruộng bậc thang khu trung tâm thị trấn Đồng Văn bao gồm khu vực trung tâm GD Thường xuyên, khu phía sau đường Trần Phú (đường vành đai cũ) , khu giáp xóm mới | II | 1 | 30 |
8 | Đất nương và đất trồng cây hàng năm khác thuộc khu vực huyện lỵ | II | 2 | 22,5 |
9 | Đất trồng lúa nước thuộc các thôn ngoài khu vực huyện lỵ, đất trong khu dân cư nông thôn | II | 2 | 22,5 |
10 | Đất dọc 2 bên đường ô tô từ ngã ba đường QL 4C đến địa phận xã Ma Lé sâu mỗi bên 50 m, tính từ mép đường | II | 2 | 22,5 |
11 | Đất hai bên đường ô tô từ đồn biên phòng qua thôn Má Pắng đến thôn Thiên Hương sâu vào mỗi bên 50m tính từ mép đường vào | II | 2 | 22,5 |
12 | Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề | II | 2 | 22,5 |
13 | Từ đồn biên phòng qua thôn Sì Phài đến thôn Bản Mồ | II | 2 | 22,5 |
14 | Từ cua nhà ông Chá đến ngã ba đường đi Ma Lé | II | 2 | 22,5 |
15 | Từ ngã ba đi Ma Lé đến Km số 5 đường ô tô Đồng Văn - Hà Giang (Biển báo khu vực biên giới) | II | 2 | 22,5 |
16 | Đất dốc và các các khu vực còn lại còn lại | II | 3 | 15 |
II | Thị trấn Phố Bảng |
|
|
|
1 | Từ Hang Ong đi qua nhà nghỉ Hoa Hồng đến cổng chợ mới, từ chợ mới đi qua nhà ông Lý Vĩnh Lượng về chợ cũ, từ ngã ba hải quan đi xã Phố Là, sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | II | 1 | 30 |
2 | Từ nhà ông Lý Sùi Khuầy đi hang Động Nguyệt, từ cổng chợ mới đi trạm cửa khẩu biên phòng, từ trung tâm giống cây trồng đi Tả Kha vòng lên đường QL, đất ruộng bậc thang khu vực xóm Mới | II | 1 | 30 |
3 | Đất trồng cây hàng năm khác thuộc các thôn còn lại của thị trấn | II | 2 | 22,5 |
III | Xã Phố Cáo |
|
|
|
1 | Từ ngã ba đường QL 4C Phố Bảng đến dốc Thẩm Mã dọc 2 bên đường sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 21 |
2 | Từ ngã ba QL 4C xã Phố Cáo dọc 2 bên đường ô tô đến chân dốc thôn Sảng Pả sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 21 |
3 | Đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc thung lũng xã Phố Cáo; đất trong khu dân cư thuộc các thôn bám quanh các trục đường ô tô của xã | III | 1 | 21 |
4 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 16 |
IV | Xã Lũng Táo |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 21 |
2 | Đất canh tác bằng phẳng thuộc các thôn | III | 1 | 21 |
3 | Các vị trí còn lại thuộc đất dốc | III | 2 | 16 |
V | Xã Sính Lủng |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 21 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Tả Phìn qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
VI | Xã Phố Là |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và khu vực trường học, đất trong khu dân cư của các thôn | III | 1 | 21 |
2 | Đất dọc 2 bên đường ô tô từ Phố Bảng đến trường học sâu mỗi bên 50 m, đất trồng lúa ruộng bậc thang, đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
VII | Xã Lũng Thầu |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư | III | 1 | 21 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba QL 4C qua UB xã sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn lại | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
VIII | Xã Vần Chải |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 21 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba QL 4C đến địa phận xã Sủng Trái trừ khu vực Trung tâm xã; sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn lại | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
IX | Xã Sủng Trái |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 21 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Vần Chải đến giáp trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m; từ trung tâm xã đến đường QL 176; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn lại | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
X | Hố Quáng Phìn |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 21 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Phìn đến trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường; từ trung tâm xã đến địa phận xã Sảng Tủng, sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường, đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
XI | Xã Sà Phìn |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 21 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận giáp xã Thài Phìn Tủng bám đường QL 4C đến địa phận xã Sủng Là sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn lại | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
XII | Xã Thài Phìn Tủng |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư | III | 1 | 21 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ cua Nhèo Lủng đến giáp trung tâm UB xã; giáp khu vực trung tâm xã theo đường QL4c giáp địa phận xã Sà Phìn, đường ô tô vào xã Ma Lé từ giáp địa phận thị trấn Đồng Văn qua thôn Khía Lía giáp đất xã Ma Lé, sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 21 |
3 | Từ đầu đường nhựa QL 4C thôn Ha Bua Đa đi thôn Mua Súa | III | 2 | 16 |
4 | Các vị trí còn lại | III | 2 | 16 |
XIII | Xã Tả Phìn |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 21 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Phìn ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
XIV | Xã Tả Lủng |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 21 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Lủng ngoài khu vực trung tâm xã qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
XV | Xã Sảng Tủng |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 21 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ thôn Sáng Ngài xã Sủng Là đi vào xã Sảng Tủng ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
XVI | Xã Sủng Là |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã từ chân dốc Sủng Là đến chân dốc Phố Bảng sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường QL 4C và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 21 |
2 | Dọc hai bên đường QL 4C từ xã Sà Phìn đến chân dốc xã Sủng Là; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
XVII | Xã Lũng Cú |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã bao gồm toàn bộ thung lũng xã Lũng Cú, khu vực hồ Lô Lố Chải và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 21 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Lũng Cú ngoài khu vực trung tâm xã; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
XVIII | Xã Lũng Phìn |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã từ ngã ba Cờ Láng qua UB xã 200m dọc 2 bên đường QL 176 sâu mỗi bên 50m và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 21 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô ngoài khu vực trung tâm xã; đất trồng cây hàng năm tại các thôn có địa hình bằng phẳng | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
XIX | Xã Ma Lé |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 21 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Ma Lé ngoài khu vực trung tâm xã; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn | III | 1 | 21 |
3 | Đất dốc và các loại đất khác còn lại | III | 2 | 16 |
B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM ( BIỂU SỐ 64)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Trung tâm thị trấn Đồng Văn |
|
|
|
1 | Trục đường QL 4C giáp địa phận Mèo Vạc đến chân dốc cua ông Chá sâu mỗi bên 50m tính từ mép đường | II | 1 | 29 |
2 | Từ ngã ba hạt kiểm lâm dọc theo đường ôtô đến địa phận X Tả Lủng sâu mỗi bên 50m | II | 1 | 29 |
3 | Từ nguồn nước đến UB xã cũ | II | 1 | 29 |
4 | Từ UB xã cũ đến đồn biên phòng Đồng Văn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | II | 1 | 29 |
5 | Từ sân vận động đến trường Chính trị | II | 1 | 29 |
6 | Từ nhà ông Nhung Huệ đến nhà ông Líu | II | 1 | 29 |
7 | Các khu vực còn lại bao gồm: Khu trung tâm GD thường xuyên, phía sau truyền hình | II | 2 | 22 |
8 | Đường QL 4C từ cua Ông Chá đến ngã ba đường đi xã Ma Lé, đường từ trường Ngài Lủng đến thôn Ngài Lủng, từ ngã ba QL 4C đến địa phận xã Ma Lé, đường ô tô từ đồn biên phòng đến thôn Khai Hoang sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường; đất trong khu dân cư | II | 2 | 22 |
9 | Đường từ thôn Khai Hoang đến thôn Sảng Ma Sao, đường từ Sì Phải đi Bản Mồ, đường từ Mã Pắng đi Thiên Hương sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | II | 2 | 22 |
10 | Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề | II | 2 | 22 |
11 | Các khu vực còn lại | II | 3 | 14,5 |
II | Thị trấn Phố Bảng |
|
|
|
1 | Trục đường từ đồn biên phòng đến Hang Ong sâu mỗi bên 50 m; từ ngã ba chợ đến trạm biên phòng; từ trạm biên phòng về ngã ba hải quan; từ ngã ba hải quan đến trạm biên phòng cũ | II | 1 | 29 |
2 | Dọc hai bên đường vào thị trấn từ Hang Ong đến ngã ba trại giống; khu vực Trại giống dọc 2 bên đường phía sau trại giống sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | II | 1 | 29 |
3 | Đất các khu vực còn lại của thị trấn | II | 3 | 14,5 |
III | Xã Phố Cáo |
|
|
|
1 | Khu TT xã, đất trong khu dân cư, dọc đường QL 4C từ dốc Chín Khoanh đến dốc Thẩm Mã sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 20 |
2 | Từ ngã ba QL 4C xã Phố Cáo dọc 2 bên đường ô tô đến chân dốc thôn Sảng Pả sâu mỗi bên 50m, dọc đường QL 4C đến dốc Chín Khoanh | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
IV | Xã Lũng Táo |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã cách đất khu dân cư các thôn | III | 1 | 20 |
2 | Hai bên đường ô tô ngoài khu vực TT xã, hai bên đường sâu mỗi bên 50 m tính từ địa phận xã Sà Phìn đến ngã ba Ma Lé | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
V | Xã Sính Lủng |
|
|
|
1 | Khu vực xung quanh trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 20 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Tả Phìn qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50m | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
VI | Xã Phố là |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 20 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận thị trấn Phố Bảng đến trung tâm xã, từ Trung tâm xã đến trường học sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
VII | Xã Lũng Thầu |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 20 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Thầu, ngoài khu vực TT xã sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
VIII | Xã Vần Chải |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư | III | 1 | 20 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba QL 4C ngoài khu vực TT xã đến địa phận xã Sủng Trái sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
IX | Xã Sủng Trái |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 20 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba tỉnh lộ 176 đến TT xã, từ trung tâm xã theo đường ô tô đến địa phận xã Vần Chải sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
X | Hố Quáng Phìn |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 20 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Phìn đến UBND xã cũ, từ khu chợ mới đến giáp địa phận xã Sảng Tủng sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
XI | Xã Sà Phìn |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 20 |
2 | Đất dọc hai bên đường QL 4C từ địa phận xã Thài Phìn Tủng đến giáp xã Sủng Là sâu mỗi bên 50m tính từ mép đường | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
XII | Xã Thài Phìn Tủng |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 20 |
2 | Hai bên đường QL 4 C từ cua Nhèo Lủng đến giáp trung tâm xã, từ hồ nước theo đường QL 4C đến giáp địa phận xã Sà Phìn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
XIII | Xã Tả Phìn |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 20 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Phìn ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
XIV | Xã Tả Lủng |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất tronng khu dân cư các thôn | III | 1 | 20 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Lủng ngoài khu vực trung tâm xã qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
XV | Xã Sảng Tủng |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 20 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ thôn Sáng Ngài xã Sủng Là đến trường THCS, từ trung tâm xã đến địa phận xã Hố Quáng Phìn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
XVI | Xã Sủng Là |
|
|
|
1 | Khu vực từ chân dốc xã Sủng Là đến chân dốc ngã ba đi thị trấn Phố Bảng, đất trong khu dân cư | III | 1 | 20 |
2 | Dọc hai bên đường QL 4C từ địa phận xã Sà Phìn đến chân dốc xã Sủng Là sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
XVII | Xã Lũng Cú |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 20 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Lũng Cú ngoài khu vực trung tâm xã | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
XVIII | Xã Ma Lé |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 20 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Ma Lé ngoài khu vực trung tâm xã | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
XIX | Xã Lũng Phìn |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 20 |
2 | Dọc 2 bên đường 176 đến ngã ba Cờ Láng, cách UB xã 200m về phía đường đi Sủng Trái đến địa phận xã Sủng trái, từ UBND xã đến địa phận Hố Quáng Phìn theo trục đường ô tô sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 20 |
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 15 |
B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 65)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Trung tâm thị trấn Đồng Văn |
|
|
|
1 | Trục đường QL 4C giáp địa phận Mèo Vạc đến chân dốc cua ông Chá sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | II | 1 | 15 |
2 | Từ ngã ba hạt kiểm lâm dọc theo đường ô tô đến địa phận xã Tả Lủng sâu mỗi bên 50 m | II | 1 | 15 |
3 | Từ nguồn nước đến UB xã cũ | II | 1 | 15 |
4 | Từ UB xã cũ đến đồn biên phòng Đồng Văn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | II | 1 | 15 |
5 | Từ sân vận động đến trường Chính trị | II | 1 | 15 |
6 | Từ nhà ông Nhung Huệ đến nhà ông Líu | II | 1 | 15 |
7 | Các khu vực còn lại bao gồm: Khu trung tâm GD thường xuyên, phía sau truyền hình | II | 2 | 11 |
8 | Đường QL 4C từ cua ông Chá đến ngã ba đường đi xã Ma Lé, đường từ trường Ngài Lủng đến thôn Ngài Lủng, từ ngã ba QL 4C đến địa phận xã Ma Lé, đường ô tô từ đồn biên phòng đến thôn Khai Hoang sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường; đất trong khu dân cư | II | 2 | 11 |
9 | Đường từ thôn Khai Hoang đến thôn Sảng Ma Sao, đường từ Sì Phải đi Bản Mồ, đường từ Mã Pắng đi Thiên Hương sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | II | 2 | 11 |
10 | Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề | II | 2 | 11 |
11 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | II | 3 | 7,5 |
II | Thị trấn Phố Bảng |
|
|
|
1 | Trục đường từ đồn biên phòng đến Hang Ong sâu mỗi bên 50 m; từ ngã ba Chợ đến trạm biên phòng; từ trạm biên phòng về ngã ba hải quan; từ ngã ba hải quan đến trạm biên phòng cũ | II | 1 | 15 |
2 | Dọc hai bên đường vào thị trấn từ Hang Ong đến ngã ba trại giống; khu vực trại giống dọc 2 bên đường phía sau trại giống sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | II | 1 | 15 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | II | 3 | 7,5 |
III | Xã Phố Cáo |
|
|
|
1 | Khu TT xã, đất trong khu dân cư, dọc đường QL 4C từ dốc Chín Khoanh đến dốc Thẩm Mã sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 10,5 |
2 | Từ ngã ba QL 4C xã Phố Cáo dọc 2 bên đường ô tô đến chân dốc thôn Sảng Pả sâu mối bên 50 m, Dọc đường QL 4C đến dốc Chín Khoanh | III | 1 | 10,5 |
4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
IV | Xã Lũng Táo |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã cách đất khu dân cư các thôn | III | 1 | 10,5 |
2 | Hai bên đường ô tô ngoài khu vực TT xã, hai bên đường sâu mỗi bên 50 m tính từ địa phận xã Sà Phìn đến ngã ba Ma Lé | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
V | Xã Sính Lủng |
|
|
|
1 | Khu vực xung quanh trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 10,5 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Tả Phìn qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50m | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
VI | Xã Phố là |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 10,5 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận thị trấn Phố Bảng đến trung tâm xã, từ Trung tâm xã đến trường học sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
VII | Xã Lũng Thầu |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 10,5 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Thầu, ngoài khu vực TT xã sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
VIII | Xã Vần Chải |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba QL 4C ngoài khu vực TT xã đến địa phận xã Sủng Trái sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
IX | Xã Sủng Trái |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba Tỉnh lộ 176 đến TT xã, từ trung tâm xã theo đường ô tô đến địa phận xã Vần Chải sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
X | Hố Quáng Phìn |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Phìn đến UB xã cũ, từ khu Chợ mới đến giáp địa phận xã Sảng Tủng sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
XI | Xã Sà Phìn |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 10,5 |
2 | Đất dọc hai bên đường QL 4C từ địa phận xã Thài Phìn Tủng đến giáp xã Sủng Là sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
XII | Xã Thài Phìn Tủng |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư | III | 1 | 10,5 |
2 | Hai bên đường QL 4 C từ cua Nhèo Lủng đến giáp trung tâm xã, từ hồ nước theo đường QL 4C đến giáp địa phận xã Sà Phìn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 10,5 |
XIII | Xã Tả Phìn |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 10,5 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Phìn ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
XIV | Xã Tả Lủng |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 10,5 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Lủng ngoài khu vực trung tâm xã qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
XV | Xã Sảng Tủng |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 10,5 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ thôn Sáng Ngài xã Sủng Là đến trường THCS , từ trung tâm xã đến địa phận xã Hố Quáng Phìn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
XVI | Xã Sủng Là |
|
|
|
1 | Khu vực từ chân dốc xã Sủng Là đến chân dốc ngã ba đi thị trấn Phố Bảng, đất trong khu dân cư | III | 1 | 10,5 |
2 | Dọc hai bên đường QL 4C từ địa phận xã Sà Phìn đến chân dốc xã Sủng Là sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
XVII | Xã Lũng Cú |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 10,5 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Lũng Cú ngoài khu vực trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
XVIII | Xã Ma Lé |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 10,5 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Ma Lé ngoài khu vực trung tâm xã | III | 1 | 10,5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
XIX | Xã Lũng Phìn |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất tronng khu dân cư các thôn | III | 1 | 10.5 |
2 | Đọc 2 bên đường 176 đến ngã ba Cờ Láng, từ UBND xã đến địa phận huyện Yên Minh, từ UB xã đến địa phận Hố Quáng Phìn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường | III | 1 | 10.5 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 8 |
B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 66)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Trung tâm thị trấn Đồng Văn |
|
|
|
1 | Đất bám các trục đường sâu mỗi bên 500m | II | 1 | 9 |
2 | Trục đường QL 4C giáp địa phận Mèo Vạc đến Chân dốc cua ông Chá | II | 1 | 9 |
3 | Từ ngã ba hạt kiểm lâm đến nghĩa địa | II | 1 | 9 |
4 | Từ nguồn nước đến UBND xã cũ | II | 1 | 9 |
5 | Từ UB xã cũ đến đồn biên phòng Đồng Văn | II | 1 | 9 |
6 | Từ sân vận động đến trường Chính trị | II | 1 | 9 |
7 | Từ nhà ông Nhung Huệ đến nhà Ông Líu | II | 1 | 9 |
8 | Đất bám trục đường sâu mỗi bên 500 m | II | 1 | 9 |
9 | Từ nghĩa địa kéo dài 500 m đi về phía xã Tả Lủng | II | 1 | 9 |
10 | Từ cầu huyện đội lên Đồn Cao | II | 1 | 9 |
11 | Từ đồn biên phòng xuống thôn Xì Phài | II | 1 | 9 |
12 | Đường QL 4C từ cua Ông Chá đến ngã ba đường đi xã Ma Lé, đường từ trường Ngài Lủng đến thôn Ngài Lủng, từ ngã ba QL 4C đến địa phận xã Ma Lé, đường ô tô từ đồn biên phòng đến thôn Khai Hoang sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường; đất trong khu dân cư | II | 2 | 7 |
13 | Đường từ thôn Khai Hoang đến thôn Sảng Ma Sao, đường từ Sì Phải đi Bản Mồ, đường từ Mã Pắng đi Thiên Hương sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường | II | 2 | 7 |
14 | Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề | II | 2 | 7 |
15 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | II | 3 | 4.5 |
II | Thị trấn Phố Bảng |
|
|
|
1 | Đất bám các trục đường sâu mỗi bên 500m thuộc trung tâm thị trấn | II | 1 | 9 |
2 | Trục đường từ đồn biên phòng đến Hang Ong | II | 1 | 9 |
3 | Từ trạm biên phòng về ngã ba hải quan | II | 1 | 9 |
4 | Từ ngã ba hải quan đến đồn biên phòng | II | 1 | 9 |
5 | Từ ngã ba chợ đến ngã ba đường đi thôn Mò Só Tủng | II | 1 | 9 |
6 | Dọc hai bên đường vào thị trấn từ Hang Ong đến ngã ba trại giống | II | 1 | 9 |
7 | Khu vực trại giống dọc 2 bên đường phía sau trại giống | II | 1 | 9 |
8 | Đất bám trục đường sâu mỗi bên 500 m | II | 1 | 9 |
9 | Từ ngã ba đường QL 4c vòng về phía sau trại giống | II | 1 | 9 |
10 | Từ đồn biên phòng đến giáp ranh giới xã Phố Là | II | 1 | 9 |
11 | Từ Hang Ong đến giáp ranh giới xã Sủng Là | II | 1 | 9 |
12 | Từ trạm biên phòng đến cửa khẩu TT Phố Bảng | II | 1 | 9 |
13 | Dọc hai bên suối từ trại giống đến thôn Tả Kha | II | 1 | 9 |
14 | Các thôn còn lại của thị trấn | II | 3 | 4,5 |
III | Xã Phố Cáo |
|
|
|
1 | Khu TT xã, đất trong khu dân cư, dọc đường QL 4c từ dốc Chín Khoanh đến dốc Thẩm Mã sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường | III | 1 | 7 |
2 | Từ ngã ba QL 4c xã Phố Cáo dọc 2 bên đường ô tô đến chân dốc thôn Sảng Pả sâu mối bên 500 m, dọc đường QL 4c đến dốc Chín Khoanh | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
IV | Xã Lũng Táo |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã cách đất khu dân cư các thôn | III | 1 | 7 |
2 | Hai bên đường ô tô ngoài khu vực TT xã , hai bên đường sâu mỗi bên 500 m tính từ địa phận xã Sà Phìn đến ngã ba Ma Lé | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
V | Xã Sính Lủng |
|
|
|
1 | Khu vực xung quanh trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 7 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Tả Phìn qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 500m | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
VI | Xã Phố Là |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 7 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận thị trấn Phố Bảng đến trung tâm xã, từ Trung tâm xã đến trường học sâu mỗi bên 500 m | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
VII | Xã Lũng Thầu |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 7 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Thầu, ngoài khu vực TT xã sâu mỗi bên 500 m | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
VIII | Xã Vần Chải |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 7 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba QL 4C ngoài khu vực TT xã đến địa phận xã Sủng Trái sâu mỗi bên 500 m | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
IX | Xã Sủng Trái |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 7 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba Tỉnh lộ 176 đến TT xã, từ trung tâm xã theo đường ô tô đến địa phận xã Vần Chải sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
X | Hố Quáng Phìn |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư | III | 1 | 7 |
2 | Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Phìn đến UB xã cũ, từ khu chợ mới đến giáp địa phận xã Sảng Tủng sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
XI | Xã Sà Phìn |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư | III | 1 | 7 |
2 | Đất dọc hai bên đường QL 4C từ địa phận xã Thài Phìn Tủng đến giáp xã Sủng Là sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
XII | Xã Thài Phìn Tủng |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư | III | 1 | 7 |
2 | Hai bên đường QL 4c từ cua Nhèo Lủng đến giáp trung tâm xã, từ hồ nước theo đường QL 4c đến giáp địa phận xã Sà Phìn sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
XIII | Xã Tả Phìn |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 7 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Phìn ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
XIV | Xã Tả Lủng |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 7 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Lủng ngoài khu vực trung tâm xã qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 500 m | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
XV | Xã Sảng Tủng |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 7 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô từ thôn Sáng Ngài xã Sủng Là đến trường THCS, từ trung tâm xã đến địa phận xã Hố Quáng Phìn sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
XVI | Xã Sủng Là |
|
|
|
1 | Khu vực từ chân dốc xã Sủng Là đến chân dốc ngã ba đi thị trấn Phố Bảng, đất trong khu dân cư | III | 1 | 7 |
2 | Dọc hai bên đường QL 4c từ địa phận xã Sà Phìn đến chân dốc xã Sủng Là sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
XVII | Xã Lũng Cú |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 7 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Lũng Cú ngoài khu vực trung tâm xã | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
XVIII | Xã Ma Lé |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 7 |
2 | Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Ma Lé ngoài khu vực trung tâm xã | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
XIX | Xã Lũng Phìn |
|
|
|
1 | Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn | III | 1 | 7 |
2 | Dọc 2 bên đường 176 đến ngã ba Cờ Láng, từ UB xã đến địa phận huyện Yên Minh, từ UBND xã đến địa phận Hố Quáng Phìn sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường | III | 1 | 7 |
3 | Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại | III | 2 | 5 |
- 1Quyết định 2907/2011/QĐ-UBND bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 2Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 6Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 221/2012/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2012
- Số hiệu: 221/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/02/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Đàm Văn Bông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/02/2012
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định