Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2205/QĐ-UBND | An Giang, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ XUẤT DỰ ÁN XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN CỤM LONG XUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
Căn cứ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang tại Báo cáo số 658/BC-SKHĐT ngày 10 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề xuất dự án xử lý chất thải rắn cụm Long Xuyên, với các nội dung như sau:
1. Tên dự án: Xử lý chất thải rắn cụm Long Xuyên.
2. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện hợp đồng dự án với nhà đầu tư: Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ.
3. Đơn vị chuẩn bị dự án: Sở Xây dựng.
4. Địa điểm: Trong khuôn viên Khu liên hợp xử lý chất thải rắn cụm Long Xuyên, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang.
5. Quy mô: Nhà xưởng, hạ tầng kỹ thuật, cây xanh, thiết bị công nghệ.
6. Công suất xử lý: 300 tấn/ngày, công nghệ đốt.
7. Diện tích đất sử dụng: Khoảng 40.000m2.
8. Yêu cầu về kỹ thuật, công nghệ: Phải tuân thủ theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn, các văn bản pháp lý hiện hành và tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo khi Dự án được thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật - dự toán theo quy định của pháp luật về xây dựng.
9. Tổng vốn đầu tư dự kiến: 194,8 tỷ đồng.
10. Loại hợp đồng dự án: Hợp đồng BLT (Hợp đồng Xây dựng - Thuê dịch vụ - Chuyển giao).
11. Nguồn vốn đầu tư thực hiện dự án:
- Vốn của nhà đầu tư để thực hiện đầu tư xây dựng dự án, thu hồi vốn thông qua thu phí dịch vụ.
- Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thuê dịch vụ xử lý rác và thanh toán cho nhà đầu tư từ các khoản thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải từ người dân, doanh nghiệp và từ ngân sách tỉnh.
12. Phương án tài chính sơ bộ: Đã được đơn vị chuẩn bị Dự án (Sở Xây dựng) tính toán phương án tài chính sơ bộ trong thuyết minh hồ sơ đề xuất dự án, phương án cụ thể sẽ được xác định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà đầu tư và đàm phán ký kết hợp đồng Dự án theo quy định.
13. Dự kiến thời gian hợp đồng dự án: 24 năm.
14. Ưu đãi và đảm bảo đầu tư: Thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
15. Dự kiến thời gian thực hiện dự án: 44 tháng, trong đó: Thời gian thực hiện các công việc chuẩn bị đầu tư dự kiến 20 tháng, thời gian thi công xây dựng công trình dự kiến 24 tháng.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai thực hiện nội dung đề xuất dự án theo đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của pháp luật có liên quan; Đồng thời thực hiện theo các nội dung kiến nghị nêu tại Báo cáo số 658/BC-SKHĐT ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ kinh phí hỗ trợ xử lý chất thải rắn ở nông thôn và quản lý, điều hành thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu xử lý chất thải rắn tại huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 721/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2021
- 4Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi giai đoạn 2017-2020 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Kế hoạch 2214/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 15-CT/TU về tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy đảng đối với công tác quản lý thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật Đầu tư 2014
- 3Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
- 4Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 5Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ kinh phí hỗ trợ xử lý chất thải rắn ở nông thôn và quản lý, điều hành thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do thành phố Hải Phòng ban hành
- 7Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu xử lý chất thải rắn tại huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 721/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2021
- 9Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi giai đoạn 2017-2020 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Kế hoạch 2214/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 15-CT/TU về tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy đảng đối với công tác quản lý thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề xuất dự án xử lý chất thải rắn cụm Long Xuyên do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 2205/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lâm Quang Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra