Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 08 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thuỷ lợi, Thuỷ sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 341/TTr-SNNPTNT ngày 29/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai thực hiện.

2. Rà soát Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023; Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 10/02/2023; Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 27/02/2023; Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 14/3/2023; Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 16/8/2023; Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 và Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN và PTNT;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, PVHCC. CT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Biên


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

 

1.

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

3 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

2.

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

13 ngày làm việc

Như trên

500.000 đồng

-Như trên-

3.

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

- 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

Như trên

200.000 đồng/1 cơ sở/lần

-Như trên-

4.

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

5 ngày làm việc

Như trên

600.000 đồng/lần

-Như trên-

5.

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- 13 ngày làm việc đối với cơ sở đạt yêu cầu.

- 59 ngày làm việc khi nhận được báo cáo khắc phục của cơ sở chưa đủ điều kiện hoặc kết quả kiểm tra lại.

Như trên

800.000 đồng/lần

-Như trên-

6.

1.004346

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- 13 ngày làm việc đối với cơ sở đạt yêu cầu.

- 59 ngày làm việc khi nhận được báo cáo khắc phục của cơ sở chưa đủ điều kiện hoặc kết quả kiểm tra lại.

Như trên

800.000 đồng/lần

-Như trên-

7.

1.003984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

24 giờ làm việc

Như trên

Không

-Như trên-

8.

1.004509

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

3 ngày làm việc

Như trên

Không

-Như trên-

II

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

9.

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.

+ Thẩm định và cấp GCN: 25 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần;

- Phí thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

10.

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc

+ Thẩm định và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày

Như trên

- Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

-Như trên-

11.

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:

+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc

+ Thẩm định và cấp GCN: 25 ngày

Như trên

- Phí thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần;

- Phí thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.

-Như trên-

12.

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc;

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:

+ Kim tra tính đy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc;

+ Thm định cấp lại GCN: 05 ngày

Như trên

- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần

- Thm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

-Như trên-

III

LĨNH VC KINH T HỢP TÁC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

13.

1.003727

 Công nhận làng ngh truyền thống

30 ngày làm việc

-Như trên-

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng B Nông nghiệp và PTNT

14.

1.003712

Công nhận nghề truyền thống

30 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

15.

1.003695

 Công nhận làng ngh

30 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

16.

1.003524

Kim tra chất lượng muối nhập khẩu

01 ngày làm việc

-Như trên-

Chưa quy đnh

-Như trên-

17.

1.003486

 Kim tra nhà nước về an toàn thc phm muối nhập khẩu

- Đối với phương thc kim tra chặt: trong thời hạn 07 ngày m việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Đối với phương thc kim tra thông thường: trong thời hạn 03 ngày làm vic, kể từ ngày nhận hồ sơ.

-Như trên-

Không

-Như trên-

18.

1.003397

Hỗ trợ dự án liên kết

15 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

IV

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

19.

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

- Hồ sơ đầy đủ 05 ngày làm việc.

- Hồ sơ không đầy đủ 18 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh.

150.000 đồng

Quyết định số  5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

20.

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ ;

- Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

-Như trên-

Không quy định

Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

V

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

21.

1.007918

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

19 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

22.

1.007917

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

35 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

23.

1.007916

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

47 ngày làm việc (Có bố trí đất để trồng rừng thay thế) hoặc 67 ngày làm việc (không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế)

-Như trên-

Không

-Như trên-

24.

1.004815

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày

-Như trên-

Không

-Như trên-

25.

1.000084

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

50 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

26.

1.000081

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

50 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

27.

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Thẩm quyền của Quốc hội:

- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc.

- Bộ Nông nghiệp và PTNT: 25 ngày làm việc.

- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.

- Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội.

Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ:

- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc.

- Bộ Nông nghiệp và PTNT: 25 ngày làm việc.

- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.

Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:

- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc.

- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

-Như trên-

Không

-Như trên-

28.

1.000071

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

40 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

29.

1.000065

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

45 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

30.

1.000058

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

15 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

31.

1.000055

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

23 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

32.

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

- Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống;

- Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống;

- Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định đối với các hoạt động bình tuyển do địa phương thực hiện

-Như trên-

33.

1.000047

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên.

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

-Như trên-

Không

-Như trên-

34.

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản

- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

-Như trên-

Không

-Như trên-

35.

3.000159

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

- 04 ngày làm việc;

- 06 ngày làm việc đối với trường hợp có thông tin vi phạm.

-Như trên-

Không

-Như trên-

36.

3.000160

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

- Không xác minh 05 ngày làm việc

- Có xác minh: 13 ngày làm việc

-Như trên-

Không

-Như trên-

37.

1.011470

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

-Như trên-

Không

-Như trên

VI

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

38.

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

60 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

39.

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

18 ngày làm việc

Như trên

Không

-Như trên-

40.

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

18 ngày làm việc

Như trên

Không

-Như trên-

VII

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

41.

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh , thành phố trực thuộc trung ương.

03 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông

42.

1.008409

Phê duyệt văn kiện viện trợ Quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ.

05 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

43.

1.008410

Điều chỉnh văn kiện viện trợ Quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ.

Không quy định.

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

VIII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

44.

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

15 ngày làm việc

-Như trên-

700.000 đồng

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

45.

2.001823

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

15 ngày làm việc

-Như trên-

700.000 đồng

-Như trên-

46.

2.001838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

03 ngày làm việc

Như trên

Không

-Như trên-

47.

2.001241

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường

Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường

Không

-Như trên-

IX

LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

48.

1.000025

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

- Thẩm định Đề án 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ.

- Thẩm định Phương án không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định.

- Hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt Phương án trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Phê duyệt Đề án trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

X

LĨNH VỰC THÚ Y

49.

1.011478

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí thẩm định vùng an toàn dịch bệnh (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000đồng.

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số

283/2016/TT- BTC ngày

14/11/2016.

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

50.

1.011479

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Như trên

Phí thẩm định vùng an toàn dịch bệnh (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000đồng/l ần.

-Như trên-

51.

1.011475

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở

an toàn dịch bệnh động vật

- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải khắc phục theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí thẩm định 300.000đồng/lần.

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

-Như trên-

52.

2.002132

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY

Như trên

- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần.

- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần

-Như trên-

53.

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

03 ngày làm việc

Như trên

50.000 đồng/lần Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

-Như trên-

54.

1.004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

05 ngày làm việc

Như trên

Không

-Như trên-

55.

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

15 ngày làm việc

Như trên

900.000 đồng/lần Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

-Như trên-

56.

1.011477

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Như trên

Phí thẩm định 300.000đồng/lần

-Như trên-

57.

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;

- 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn.

Như trên

50.000 đồng/lần Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

-Như trên-

58.

1.002338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

+ 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y;

+ 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4, Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y Ninh Thuận

- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

-Như trên-

59.

2.000873

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y:

+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

Chi cục Chăn nuôi và Thú y Ninh Thuận

- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

-Như trên-

60.

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

08 ngày làm việc

Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh

230.000 đồng/lần Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

-Như trên-

XI

LĨNH VỰC THỦY LỢI

61.

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

62.

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 44, đường 16/4, Phan Rang-Tháp Chàm)

Không

-Như trên-

63.

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

64.

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

65.

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

66.

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

67.

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

68.

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Không quy định thời hạn giải quyết

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

69.

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

70.

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

71.

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

72.

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

73.

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

74.

1.003880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

75.

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

76.

1.003211

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

77.

1.003203

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

78.

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

03 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

79.

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

03 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

XII

LĨNH VỰC THỦY SẢN

80.

1.004923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc;

b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

81.

1.004921

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;

b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:

- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

82.

1.004918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

10 ngày làm việc đối với cấp mới; 03 ngày làm việc đối với cấp lại sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

83.

1.004915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

10 ngày làm việc đối với cấp mới; 03 ngày làm việc đối với cấp lại sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản (Thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đối với cơ sở sản xuất): 5.700.000đồng/lượt (chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế phù hợp với quy định)

-Như trên-

84.

1.004913

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

10 ngày làm việc sau khi nhận

được đầy đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

85.

1.004697

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

10 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

86.

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ

hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

87.

1.004684

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

45 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

88.

1.004680

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

07 ngày làm việc sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

89.

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc);

07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

90.

1.004359

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

06 ngày làm việc đối với cấp mới;

03 ngày làm việc đối với cấp lại sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí cấp mới 40.000đồng/lần; Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần.

-Như trên-

91.

1.004344

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

03 ngày làm việc sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

92.

1.004056

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

19 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

93.

1.003681

Xóa đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

94.

1.003666

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

95.

1.003650

Cấp giấy chứng nhận đăng

ký tàu cá

03 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

96.

1.003634

Cấp lại giấy chứng nhận

đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

97.

1.003586

Cấp giấy chứng nhận đăng

ký tạm thời tàu cá

03 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

-Như trên-

98.

1.003590

Cấp Giấy chứng nhận thẩm

định thiết kế tàu cá

20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi)

Chi cục Thủy sản hoặc Cơ quan đăng kiểm khác thực hiện

5% giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.

-Như trên-

99.

1.003563

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra.

Chi cục Thủy sản hoặc Cơ quan đăng kiểm khác thực hiện

Theo từng hạng mục Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT- BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính

-Như trên-

100.

1.004694

Công bố mở cảng cá loại 2

- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá 06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng 02 ngày kể từ ngày được ban hành.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chưa có văn bản quy định

-Như trên-

101.

1.003593

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

02 ngày làm việc

Tại các cảng cá

- Nộp 700.000 đồng/lần theo Thông tư số 94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính

-Như trên-

XIII

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

102.

1.008003

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

- 25 ngày làm việc đối với trường hợp Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận

Không quy định

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

103.

1.012001

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

30 ngày làm việc

Như trên

Không

-Như trên-

104.

1.012002

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

15 ngày làm việc

Như trên

Không

-Như trên-

105.

1.011999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

60 ngày làm việc

Như trên

Không

-Như trên-

106.

1.012003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

30 ngày làm việc

Như trên

Không

-Như trên-

107.

1.012004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

15 ngày làm việc

Như trên

Không

-Như trên-

108.

1.012000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

60 ngày làm việc

Như trên

Không

-Như trên-

109.

1.012074

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

24 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận

Không

-Như trên-

110.

1.012075

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

07 ngày làm việc

Như trên

Không

-Như trên-

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1.

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp có tờ trình trình UBND cấp huyện xem xét phê duyệt.

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, phòng Nông nghiệp phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Phòng Nông nghiệp, UBND cấp huyện ra Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.

Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

II

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

2.

1.007919

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

19 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

3.

3.000175

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

- 04 ngày làm việc;

- 06 ngày làm việc (trường hợp có thông tin vi phạm)

Hạt Kiểm lâm huyện

Không

-Như trên-

4.

3.000154

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

Sau khi hoàn thành thủ tục thông quan

Ủy ban nhân dân cấp huyện

20.000 đồng/tờ khai

-Như trên-

5.

1.011471

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện.

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

Không

-Như trên-

III

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

6.

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

60 ngày

-Như trên-

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

IV

LĨNH VỰC THỦY LỢI

7.

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp.

21 ngày làm việc.

Bộ phận 1 cửa của UBND cấp huyện.

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

8.

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

21 ngày làm việc.

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

9.

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

11 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

10.

1.003459

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

14 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

11.

1.003456

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

14 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

IV

LĨNH VỰC THỦY SẢN

12.

1.004478

Công bố mở cảng cá loại 3

a) Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá;

b) Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng.

Bộ phận một cửa UBND huyện

Chưa có văn bản quy định

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

13.

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:

- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày.

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

14.

1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

- Công khai phương án 03 ngày làm việc.

- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày.

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

1.

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

03 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa của UBND cấp xã.

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

2.

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

60 ngày làm việc

Bộ phận 1 cửa của UBND cấp xã.

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

III

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

3.

2.002163

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

07 ngày làm việc.

Bộ phận 1 cửa của UBND cấp xã.

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

4.

2.002162

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

15 ngày làm việc.

-Như trên-

-Như trên-

5.

2.002161

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

15 ngày làm việc.

-Như trên-

-Như trên-

6.

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định

-Như trên-

-Như trên-

7.

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định

-Như trên-

-Như trên-

IV

LĨNH VỰC THỦY LỢI

8.

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

07 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

9.

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

20 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

10.

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

20 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

V

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

11.

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa

03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND xã

Không

Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 22/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Nguyễn Long Biên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản