- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 4953/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1854/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 206/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ hành chính mới ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Một cửa điện tử.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trồng trọt kèm theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Phí lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan tham mưu giải quyết | Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
1.012074 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông Địa chỉ: số 98, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. | Không | Điều 16 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. | Sở Khoa học và công nghệ | Đại diện chủ sở hữu Nhà nước (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt). |
1.012075 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông Địa chỉ: số 98, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. | Không | Khoản 2, Khoản 3, Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. | Sở Khoa học và công nghệ | Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt). |
(Danh mục này có 02 thủ tục hành chính)
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
- Thời gian giải quyết theo quy định: 24 ngày x 08 giờ = 192 giờ.
- Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (192 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định. 2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về cơ quan chuyên môn thuộc Sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công a) Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị giao quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | 04 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Khoa học và Công nghệ | Trưởng phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | Xét xét hồ sơ, chuyển cán bộ chuyên môn xử lý. | 08 giờ |
|
Bước 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ: * Trường hợp hồ sơ hợp lệ: - Đăng tải danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn trên Trang thông tin điện tử của Sở; - Trên cơ sở xem xét văn bản phản hồi của tổ chức, cá nhân về việc đồng ý cùng đứng tên người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng: Dự thảo Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân này. * Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Soạn thảo văn bản và nêu rõ lý do từ chối trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định - Chuyển Lãnh đạo phòng xem xét. | 100 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Khoa học và Công nghệ | Trưởng phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | Trưởng phòng chuyên môn soát xét lại văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở xem xét. | 08 giờ |
|
Bước 5 | Sở Khoa học và Cônc nghệ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở: Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định hoặc ký văn bản trả lời tổ chức cá nhân lý do trả lại hồ sơ. | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn thư Sở | Văn thư vào số, phát hành văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm: - Nếu là văn bản trả lời tổ chức, cá nhân: Chuyển Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Nếu là văn bản trình: Gửi hồ sơ, Tờ trình liên thông tới UBND tỉnh. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng; - Chuyển bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số Quyết định, lưu hồ sơ; trả kết quả tới Văn thư Sở Khoa học và công nghệ. | 40 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn thư Sở | Nhận kết quả từ UBND tỉnh; báo cáo Lãnh đạo Sở; chuyển kết quả tới: + Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; + Phòng chuyên môn tham mưu. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
- Thời gian giải quyết theo quy định: 07 ngày x 08 giờ = 56 giờ
- Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định. 2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về cơ quan chuyên môn thuộc Sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ Hành chính công về cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công a) Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ; - Tài liệu chứng minh đề nghị khai thác, sử dụng giống cây trồng là có căn cứ xác đáng. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Sở Khoa học và Công nghệ | Trưởng phòng khoa học | Xét xét hồ sơ, chuyển cán bộ chuyên môn xử lý. | 04 giờ |
|
Bước 3 | Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ: * Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng. * Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Soạn thảo văn bản và nêu rõ lý do từ chối trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; chuyển Lãnh đạo Sở xem xét. | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 4 | Sở Khoa học và Công nghệ | Trưởng phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | Trưởng phòng chuyên môn soát xét lại văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở xem xét. | 04 giờ |
|
Bước 5 | Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở soát xét lại văn bản: Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định hoặc ký văn bản trả lời tổ chức, cá nhân lý do trả lại hồ sơ. | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn thư Sở | Văn thư vào số, phát hành văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm: - Nếu là văn bản trả lời tổ chức, cá nhân: Chuyển Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; - Nếu là văn bản trình: Gửi hồ sơ, Tờ trình liên thông tới UBND tỉnh. | 03 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 7 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng; - Chuyển bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số Quyết định, lưu hồ sơ; trả kết quả tới Văn thư Sở Khoa học và công nghệ. | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn thư Sở | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; báo cáo Lãnh đạo Sở; Chuyển kết quả tới: + Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; + Phòng chuyên môn tham mưu. | 03 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
- 1Quyết định 4616/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 08 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 4953/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 4616/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 3193/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 3173/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 15Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 08 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1854/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực