- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 4Nghị định 96/2012/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
- 5Thông tư 35/2014/TT-BYT quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư liên tịch 38/2014/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2015/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 01 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập và giá dịch vụ khám chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai cơ sở điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS, giai đoạn 2014-2020” tại tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 38/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13/11/2014 của Bộ Y tế về quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Quyết định số 3140/QĐ-BYT ngày 30/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, bao gồm 07 danh mục và mức giá (theo Phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn tổ chức thực hiện đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH |
PHỤ BIỂU
MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số: 22/2015/QĐ-UBND ngay 01/6/2015 của UBND tỉnh)
1. Từ ngày hiệu lực thi hành đến 31/12/2015, mức giá cụ thể như sau:
STT | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá dịch vụ (Đồng) |
I | Khám( không bao gồm xét nghiệm và thuốc) | ||
1 | Khám ban đâu | Đồng/lần khám/người | 23.000 |
2 | Khám khởi liều trị | Đồng/lần khám/người | 15.000 |
3 | Khám định kỳ | Đồng/lần khám/người | 10.000 |
II | Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc) | ||
4 | Tại cơ sở điêu trị thay thế | Đồng /lần/người/ngày | 6.000 |
5 | Tại cơ sở cấp phát thuốc thay thế | Đồng /lần/người/ngày | 6.000 |
III | Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm) | ||
6 | Tư vấn cá nhân | Đồng/lần/người | 10.000 |
7 | Tư vấn nhóm | Đồng/lần/người | 5.000 |
2. Từ ngày 01/01/2016 đến 30/6/2016, mức giá cụ thể như sau:
STT | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá dịch vụ (Đồng) |
I | Khám( không bao gồm xét nghiệm và thuốc) |
| |
1 | Khám ban đầu | Đồng/lần khám/người | 30.000 |
2 | Khám khởi liều điều trị | Đồng/lần khám/người | 20.000 |
3 | Khám định kỳ | Đồng/lần khám/người | 13.000 |
II | Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc) |
| |
4 | Tại cơ sở điều trị thay thế | Đồng /lần/người/ngày | 8.000 |
5 | Tại cơ sở cấp phát thuốc thay thế | Đồng /lần/người/ngày | 8.000 |
III | Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm) |
| |
6 | Tư vấn cá nhân | Đồng/lần/người | 10.000 |
7 | Tư vấn nhóm | Đồng/lần/người | 5.000 |
3. Từ ngày 01/7/2016, mức giá cụ thể như sau:
STT | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá dịch vụ (Đồng) |
I | Khám( không bao gồm xét nghiệm và thuốc) |
| |
1 | Khám ban đầu | Đồng/lần khám/người | 33.000 |
2 | Khám khởi liều điều trị | Đồng/lần khám/người | 22.000 |
3 | Khám định kỳ | Đồng/lần khám/người | 15.000 |
II | Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc) |
| |
4 | Tại cơ sở điều trị thay thế | Đồng /lần/người/ngày | 9.000 |
5 | Tại cơ sở cấp phát thuốc thay thế | Đồng /lần/người/ngày | 9.000 |
III | Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm) |
| |
6 | Tư vấn cá nhân | Đồng/lần/người | 10.000 |
7 | Tư vấn nhóm | Đồng/lần/người | 5.000 |
- 1Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại cơ sở điều trị Methadone công lập thuộc thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về Giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong các cơ sở điều trị công lập tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 11/2015/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 12/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị nghiện của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 08/2015/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do tỉnh Điện Biên ban hành
- 7Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
- 8Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai quản lý
- 9Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 4Nghị định 96/2012/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
- 5Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại cơ sở điều trị Methadone công lập thuộc thành phố Hải Phòng
- 6Thông tư 35/2014/TT-BYT quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Thông tư liên tịch 38/2014/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về Giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong các cơ sở điều trị công lập tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 11/2015/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 12/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị nghiện của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 08/2015/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do tỉnh Điện Biên ban hành
- 13Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
- 14Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai quản lý
- 15Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 22/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Hữu Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực