Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2005/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 22 tháng 8 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIÊN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);

Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ;

Theo đề nghị Liên ngành của Cục thuế tỉnh, Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định số 57/BCTĐ-STP ngày 16/8/2005 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Điện Biên (Có bảng giá kèm theo).

Điều 2. Các cá nhân, tổ chức được phép khai thác, sử dụng các loại tài nguyên theo quy định của Pháp luật đều phải nộp thuế tài nguyên theo bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Giao cho Cục trưởng Cục thuế tỉnh hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 01/2000/QĐ-UB ngày 10/01/2000 và Quyết định số 79/2002/QĐ-UB ngày 30/12/2002 của UBND tỉnh Lai Châu cũ.

Điều 5. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Viết Bính

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2005/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2005 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên Tài nguyên

ĐVT

Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

I

Khoáng sản dùng cho xây dựng

 

 

 

 

Đá hộc

m3

25.000

 

 

Cát xây dựng

m3

15.000

 

 

Sỏi

m3

40.000

 

 

Than

tấn

180.000

 

 

Đá đen

m2

40.000

 

 

Đất dùng để sản xuất VLXD

m3

15.000

 

 

Đất hiếm

tấn

70.000

 

 

Quặng chì

tấn

100.000

 

 

Quăng ăng TiMon

tấn

1.500.000

 

II

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

1

Gỗ các loại tính theo m3 gỗ tròn

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

m3

3.000.000

 

 

Gỗ Pơmu

m3

2.500.000

 

 

Gỗ nhóm II

m3

1.800.000

 

 

Gỗ nhóm III

m3

1.500.000

 

 

Gỗ nhóm IV V

m3

800.000

 

 

Gỗ nhóm VI VII VIII

m3

500.000

 

 

Cành, ngọn, củi

m3

60.000

 

2

Sản phẩm rừng tự nhiên khác

 

 

 

 

Sa nhân

kg

45.000

 

 

Thảo quả

kg

60.000

 

 

Cánh kiến đỏ

kg

10.000

 

 

Măng củ khô

kg

20.000

 

 

Măng khô khác

kg

15.000

 

 

Hạt trẩu khô

kg

1.500

 

 

Mộc nhĩ khô

kg

25.000

 

 

Nấm hương khô

kg

60.000

 

 

Song khô

kg

1.500

 

 

Mây khô

kg

1.000

 

 

Mậy hốc

cây

5.000

 

 

Mậy hóp

cây

4.000

 

 

Nứa các loại

cây

1.500

 

 

Nứa tép

cây

1.000

 

 

Bông chít khô

kg

2.000

 

III

Các loại dược liệu khác

 

 

 

 

Trầm hương

kg

300.000

 

 

Hạt I rĩ

kg

2.000