- 1Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
- 2Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội
- 3Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 4Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2195/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 01 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 193/TTr-SLĐTBXH ngày 19/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 và Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
1. Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286419)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-KHA-286419-01)
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Dự thảo công văn đề nghị ngân hàng tất toán tài khoản ký quỹ cho doanh nghiệp. | 04 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở. | Công văn đề nghị ngân hàng tất toán tài khoản ký quỹ cho doanh nghiệp. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản. | Công văn đề nghị ngân hàng tất toán tài khoản ký quỹ cho doanh nghiệp. | 01 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả. | Công văn đề nghị ngân hàng tất toán tài khoản ký quỹ cho doanh nghiệp. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
I. Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số TTHC: BLD-KHA-286334)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-KHA-286334-01)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở. | 11 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở. | 02 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2. Thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục (Mã số TTHC: BLD-KHA-286337)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-KHA-286337-01).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý. | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. | 11 ngày |
| |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở. | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. | 01 ngày |
|
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản. | Quyết định thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. | 02 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp (Mã số TTHC: BLD-KHA-286268)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-KHA-286268-01).
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thi tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | - Tổ chức kiểm tra các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu phụ lục VII quy định tại Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016) | 06 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp | 02 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
4. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp (Mã số TTHC: BLD-KHA-286269, có 02 quy trình thực hiện)
4.1 Trường hợp đăng ký bổ sung do đổi tên doanh nghiệp (Mã số quy trình: BLD-KHA-286269-01, thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu phụ lục VIII quy định tại Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016) | 2,5 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | 01 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
4.2 Trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (Mã số quy trình: BLD-KHA-286269-02, thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | - Tổ chức kiểm tra các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu phụ lục VIII quy định tại Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016). | 07 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | 01 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
1. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ (Mã số TTHC: BLD-KHA-286177)
Một quy trình thực hiện (Mã số TTHC: BLD-KHA-286177-01).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển cán bộ/công chức phụ trách. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày | Quy trình này liên thông 03 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 4,5 ngày | ||
Bước 2.1 | Xử lý hồ sơ | Cán bộ phụ trách cấp xã | Thẩm định và kiểm tra các giấy tờ liên quan | Dự thảo công văn trình Lãnh đạo UBND cấp xã. | 02 ngày | ||
Bước 2.2 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt văn bản | Công văn gửi phòng Lao động -TBXH cấp huyện. | 02 ngày | ||
Bước 2.3 | Phát hành và chuyển hồ sơ | Bộ phận văn thư/ Một cửa cấp xã | Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Công văn và hồ sơ đã thẩm định. | 0,5 ngày | ||
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 06 ngày | |
Bước 3.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện | Phân công xử lý | Xem xét chuyển đến công chức xử lý. | 0,5 ngày | ||
Bước 3.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt. | Kiểm tra và lập danh sách kèm hồ sơ trình Lãnh đạo duyệt. | 04 ngày | ||
Bước 3.3 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Xem xét ký duyệt gửi Sở LĐTBXH | Ký duyệt Công văn và danh sách. | 01 ngày | ||
Bước 3.4 | Phát hành và chuyển hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ đến bộ phận Một cửa Sở LĐTBXH | Công văn, danh sách và hồ sơ đã ký duyệt. | 0,5 ngày | ||
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. | Hồ sơ đề nghị thẩm định | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Tham mưu, ký duyệt |
|
|
| 3,5 ngày | ||
Bước 5.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định. | 0,5 ngày | ||
Bước 5.2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | - Kiểm tra, đối chiếu thông tin trong hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ và Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ (Theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cung cấp). | 01 ngày | ||
Bước 5.3 | Xem xét ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Thông báo bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ và Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ. | 0,5 ngày | ||
Bước 5.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Thông báo bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ và Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ. | 01 ngày | ||
Bước 5.5 | Chuyển trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Chuyển trả kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Thông báo bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ và Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp xã | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Trả kết quả | Thông báo, Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
1. Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (Mã số TTHC: BLD-KHA-286101).
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình TTHC: BLD-KHA-286101-01).
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Quyết định (mẫu số 05, phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018) hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 7,5 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định công nhận | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 01 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2. Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286372)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình BLĐ-TBVXH-KHA-286372-01).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới (theo Mẫu số 07 quy định tại Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017) hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 2,5 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới | Giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 01 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
3. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Mã số TTHC: BLD-TBVXH-KHA-286374)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286374-01).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. | 01 ngày |
| |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Giấy phép hoạt động (theo Mẫu số 08 quy định tại Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017) hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 10,5 ngày |
|
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 1 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Cấp giấy phép hoạt động | Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. | 2 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
1. Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286413).
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-KHA-286413-1).
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Thu phí thẩm định (1.200.000 đồng); - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. | 01 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | - Thẩm định hoặc xem xét thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức. - Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. | 17 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. | 03 ngày |
| |
Bước 5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. | 3,5 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bô, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Mã số TTHC: BLĐ-KHA - 286414; Có 04 quy trình; Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh).
2.1 Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Mã số TTHC: BLĐ-KHA.-286414-01, thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Thu phí thẩm định (1.200.000 đồng); - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | 01 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | - Thẩm định hoặc xem xét thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức. - Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện | 17 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện | 03 ngày |
| |
Bước 5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện | 3,5 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2.2 Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286414-02, thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Thu phí thẩm định (500.000 đồng); - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. | 01 ngày |
| |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. | 17 ngày |
|
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. | 03 ngày |
| |
Bước 5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. | 3,5 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2.3 Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286414-03, thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc):
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. | 06 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. | 02 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn, luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2.4 Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp cấp đổi tên (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286414-04, thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. | 06 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở | Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản | Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. | 02 ngày |
| |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 3612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Hà Nội
- 3Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
- 3Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội
- 4Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 3612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Hà Nội
- 11Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 14Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2195/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực