Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 218/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 24 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 29/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã và cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp:
1. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo danh mục công bố.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung thủ tục hành chính, rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện TTHC | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí nếu có | Ghi chú |
I | Cấp huyện | |||||||
1 | 2.000528 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai sinh và nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện - Nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng người thuộc hộ nghèo người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
2 | 2.000806 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 1 ngày làm việc tại Trung tâm hành chính công huyện (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 10 ngày làm việc tại Phòng Tư pháp - 04 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Tư pháp trình ký, Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Người yêu cầu đăng ký kết hôn trực tiếp nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công huyện (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại). | Lệ phí: 1.500.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
3 | 1.001766 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: - Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Người có yêu cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai tử và nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện - Nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
4 | 2.000779 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ- HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 1 ngày làm việc tại Trung tâm hành chính công huyện (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 10 ngày làm việc tại Phòng Tư pháp - 04 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Tư pháp trình ký, Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) trực tiếp nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện. | Lệ phí: 1.500.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
5 | 1.001695 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 1 ngày làm việc tại Trung tâm hành chính công huyện (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 10 ngày làm việc tại Phòng Tư pháp - 04 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Tư pháp trình ký, Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện. | Lệ phí: - 75.000 đồng đối với việc đăng ký khai sinh. - 1.500.000 đồng đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
6 | 1.001669 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | - Trường hợp đăng ký giám hộ cử: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trong đó: 0,5 ngày làm việc tại Trung tâm hành chính công huyện (nhận hồ sơ; và trả kết quả); 3,5 ngày làm việc tại Phòng Tư pháp; 01 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Tư pháp trình ký, Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả - Trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: 0,5 ngày làm việc tại Trung tâm hành chính công huyện (nhận hồ sơ; và trả kết quả); 1,5 ngày làm việc tại Phòng Tư pháp; 01 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Tư pháp trình ký, Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Người có yêu cầu đăng ký giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký giám hộ và nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện - Nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
7 | 2.000756 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | 02 ngày làm việc: Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ chuyển về Phòng Tư pháp; | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Người có yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ đăng ký chấm dứt giám hộ và nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện - Nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
8 | 2.000748 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ- HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: 0,5 ngày làm việc tại Trung tâm hành chính công huyện (nhận hồ sơ và trả kết quả); 1,5 ngày làm việc tại Phòng Tư pháp; 01 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Tư pháp trình ký, Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định. | - Người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện và nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện - Nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 28.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
9 | 2.002189 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ- HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 1 ngày làm việc tại Trung tâm hành chính công huyện (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 09 ngày làm việc tại Phòng Tư pháp - 02 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Tư pháp trình ký, Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Người có yêu cầu ghi chú kết hôn trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc ghi chú kết hôn và nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện - Nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
10 | 2.000554 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ- HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 1 ngày làm việc tại Trung tâm hành chính công huyện (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 09 ngày tại Phòng Tư pháp - 02 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Tư pháp trình ký, Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Người có yêu cầu ghi chú ly hôn trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc ghi chú ly hôn và nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện - Nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
11 | 2.000547 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ- HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Người có yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc ghi chú và nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện - Nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
12 | 2.000522 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 1 ngày làm việc tại Trung tâm hành chính công huyện (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 02 ngày làm việc tại Phòng Tư pháp - 02 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Tư pháp trình ký, Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Người có yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc ghi chú và nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện - Nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
13 | 1.000893 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/20197TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 1 ngày làm việc tại Trung tâm hành chính công huyện (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 02 ngày tại Phòng Tư pháp - 02 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Tư pháp trình ký, Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai sinh và nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện - Nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
14 | 2.000513 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ- HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong đó: - 1 ngày làm việc tại Trung tâm hành chính công huyện (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 02 ngày làm việc tại Phòng Tư pháp - 02 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Tư pháp trình ký, Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn phải trực tiếp nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại). | Lệ phí: 1.500.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. |
|
15 | 2.000497 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ- HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 1 ngày làm việc tại Trung tâm hành chính công huyện (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 02 ngày làm việc tại Phòng Tư pháp - 02 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Tư pháp trình ký, Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Người có yêu cầu đăng ký lại khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện đăng ký lại khai tử và hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện | Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. |
|
II | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã | |||||||
1 | 1.001193 | Đăng ký khai sinh | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai sinh và nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã - Nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Lệ phí: - 8.000 đồng. - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
2 | 1.000894 | Đăng ký kết hôn | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQHĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã của bên vợ hoặc bên chồng | - Người có yêu cầu đăng ký kết hôn trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại). | Miễn lệ phí. |
|
3 | 1.001022 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 1 ngày làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 01 ngày làm việc tại Tư pháp - Hộ tịch - 01 ngày làm việc kể từ ngày công chức Tư pháp - Hộ tịch trình ký, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả, Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người nhận hoặc người được nhận là cha, mẹ, con | Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã. | Lệ phí: 15.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
4 | 1.000689 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 1 ngày làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 01 ngày làm việc tại công chức Tư pháp - Hộ tịch - 01 ngày làm việc kể từ ngày công chức Tư pháp - Hộ tịch trình ký, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con. | - Người yêu cầu đăng ký khai sinh, nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã. | Lệ phí: - Lệ phí đăng ký khai sinh: 8.000 đồng. - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. |
|
5 | 1.000656 | Đăng ký khai tử | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của người chết thực hiện việc đăng ký khai tử; nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể người chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết. | - Người có yêu cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai tử và nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã - Nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn | Lệ phí: - 8.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. |
|
6 | 1.003583 | Đăng ký khai sinh lưu động | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ- HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 1 ngày làm việc tại địa điểm đăng ký khai sinh lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký khai sinh lưu động (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 02 ngày làm việc tại công chức Tư pháp - Hộ tịch - 02 ngày làm việc kể từ ngày công chức Tư pháp - Hộ tịch trình ký, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: địa điểm đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ. | Đăng ký khai sinh lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký khai sinh lưu động | Lệ phí: 8.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. |
|
7 | 1.000593 | Đăng ký kết hôn lưu động | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 1 ngày làm việc tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động (0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 02 ngày làm việc tại công chức Tư pháp - Hộ tịch - 02 ngày làm việc kể từ ngày công chức Tư pháp - Hộ tịch trình ký, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: địa điểm đăng ký kết hôn lưu động - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của hai bên nam, nữ. | Tại địa tổ chức điểm đăng ký kết hôn lưu động | Miễn lệ phí. |
|
8 | 1.000419 | Đăng ký khai tử lưu động | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 1 ngày làm việc tại địa điểm đăng ký khai tử lưu động(0,5 ngày nhận hồ sơ; 0,5 ngày trả kết quả) - 02 ngày làm việc tại công chức Tư pháp - Hộ tịch - 02 ngày làm việc kể từ ngày công chức Tư pháp - Hộ tịch trình ký, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: địa điểm đăng ký kết hôn lưu động - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi nơi cư trú cuối cùng của người chết; nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể người chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết. | Tại địa tổ chức điểm đăng ký khai tử lưu động | Lệ phí: 8.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. |
|
9 | 1.004837 | Đăng ký giám hộ | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - 0,5 ngày làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã (nhận hồ sơ và trả kết quả) - 1,5 ngày làm việc tại công chức Tư pháp - Hộ tịch - 01 ngày làm việc kể từ ngày công chức Tư pháp - Hộ tịch trình ký, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu đăng ký giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký giám hộ và nộp hồ sơ bằng một trong những hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dcv.bacninh.gov.vn/ | Miễn lệ phí. |
|
10 | 1.004845 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | 02 ngày làm việc: Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã; | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký chấm dứt giám hộ và nộp hồ sơ bằng một trong những hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dcv.bacninh.gov.vn/ | Miễn lệ phí |
|
11 | 1.004859 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | - Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: 0,5 ngày làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã (nhận hồ sơ và trả kết quả); 1,5 ngày làm việc tại công chức Tư pháp - Hộ tịch; 01 ngày làm việc kể từ ngày công chức Tư pháp - Hộ tịch trình ký, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện và nộp hồ sơ bằng một trong những hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dcv.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 15.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. |
|
12 | 1.004873 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Nghị quyết 48/2017/NQ- HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ lợp lệ, trong đó: 0,5 ngày làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một của cấp xã (nhận hồ sơ và trả kết quả); 1,5 ngày làm việc tại công chức Tư pháp - Hộ tịch; 01 ngày làm việc kể từ ngày công chức Tư pháp - Hộ tịch trình ký, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và nộp hồ sơ bằng một trong những hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dcv.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 15.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi. |
|
13 | 1.004884 | Đăng ký lại khai sinh | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: 01 ngày làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã (0,5 ngày nhận hồ sơ và 0,5 ngày trả kết quả); 02 ngày làm việc tại công chức Tư pháp - Hộ tịch; 02 ngày làm việc kể từ ngày công chức Tư pháp - Hộ tịch trình ký, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai sinh và nộp hồ sơ bằng một trong những hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã có thẩm quyền; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dcv.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 8.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
14 | 1.004772 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: 01 ngày làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã (0,5 ngày phận hồ sơ và 0,5 ngày trả kết quả); 02 ngày làm việc tại công chức Tư pháp - Hộ tịch; 02 ngày làm việc kể từ ngày công chức Tư pháp - Hộ tịch trình ký, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai sinh và nộp hồ sơ bằng một trong những hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã có thẩm quyền; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dcv.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 8.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
15 | 1.004746 | Đăng ký lại kết hôn | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ- HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: 01 ngày làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã (0,5 ngày nhận hồ sơ và 0,5 ngày trả kết quả); 02 ngày làm việc tại công chức Tư pháp - Hộ tịch; 02 ngày làm việc kể từ ngày công chức Tư pháp - Hộ tịch trình ký, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa của cấp xã (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại). | Lệ phí: 30.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
16 | 1.005461 | Đăng ký lại khai tử | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết 48/2017/NQ- HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: 01 ngày làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã (0,5 ngày nhận hồ sơ và 0,5 ngày trả kết quả); 02 ngày làm việc tại công chức Tư pháp - Hộ tịch; 02 ngày làm việc kể từ ngày công chức Tư pháp - Hộ tịch trình ký, Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt kết quả. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã - Cơ quan giải quyết: Công chức Tư pháp - Hộ tịch - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Người có yêu cầu đăng ký lại khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai tử và nộp hồ sơ bằng một trong những hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã có thẩm quyền; - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: http://dcv.bacninh.gov.vn/ | Lệ phí: 8.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi. |
|
III | Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT) | |||||||
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 cua Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Nghị quyết 48/2017/NQ- HĐND ngày 12/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch | Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch; - Người thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch có thể trực tiếp nộp hồ sơ; cơ quan, tổ chức có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch có thể trực tiếp gửi văn bản yêu cầu tại Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch có thẩm quyền hoặc gửi hồ sơ, văn bản yêu cầu qua hệ thống bưu chính | Lệ phí: 8.000 đồng/bản sao/Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
|
- 1Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- 5Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch; được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại, hòa giải thương mại; thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã/Công an xã/Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 3374/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
- 9Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- 10Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch; được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại, hòa giải thương mại; thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã/Công an xã/Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 218/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra