Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1142/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 15 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017CNĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 111/TTr-STP ngày 08 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, gồm 01 (một) thủ tục hành chính, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố tại Quyết định số 169/QĐ- BTP.(Phụ lục 1)
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, gồm 15 (mười lăm) thủ tục hành chính tại Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, được sửa đổi, bổ sung lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu. (Phụ lục 2)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.002363 | Thủ tục Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 08/2020/NQ- HĐND) | - Luật Hộ tịch 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 08/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý (Quy định sửa đổi, bổ sung TTHC) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | 2.000528.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Lệ phí. | Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
2 | 2.000806.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Lệ phí. | (như trên) |
3 | 1.001766.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Lệ phí. | (như trên) |
4 | 2.000779.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Lệ phí. | (như trên) |
5 | 1.001695.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Lệ phí. | (như trên) |
6 | 1.001669.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Lệ phí. | (như trên) |
7 | 2.000756.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Lệ phí. | (như trên) |
8 | 2.000748.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Lệ phí. | (như trên) |
9 | 2.002189.000.00.00.H04 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Lệ phí. | (như trên) |
10 | 2.000554.000.00.00.H04 | Thủ tục Ghi vào số hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Lệ phí. | (như trên) |
11 | 2.000547.000.00.00.H04 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Lệ phí. | (như trên) |
12 | 2.000522.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Lệ phí. | (như trên) |
13 | 1.000893.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Lệ phí. | (như trên) |
14 | 2.000513.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Lệ phí. | (như trên) |
15 | 2.000497.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Lệ phí. | (như trên) |
Tổng số: 15 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 1887/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 4844/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 1887/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 169/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 4844/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1142/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Cao Xuân Thu Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra