Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2179/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 778/TTr-SNV ngày 13 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Danh mục thủ tục hành chính được công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết định này trên hệ thống eGov).
1. Giao Sở Nội vụ điều chỉnh, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính làm cơ sở để xây dựng quy trình điện tử trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và cập nhật đầy đủ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; đồng thời, niêm yết công khai và giải quyết cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm soát chất lượng và cập nhật các nội dung địa phương hóa thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Thông báo mã thủ tục hành chính mới cập nhật cho Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 11 năm 2024 và thay thế Danh mục các thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội tương ứng được công bố tại Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC | Lĩnh vực | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Mức dịch vụ công trực tuyến | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 1.012927.000. | Quản lý nhà nước về hội | 30 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Toàn trình | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 | Thủ tục thành lập hội | 1.012929.000. | Quản lý nhà nước về hội | 60 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Toàn trình | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 1.012942.000. | Quản lý nhà nước về hội | 45 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Toàn trình | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | 1.012943.000. | Quản lý nhà nước về hội | 60 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Toàn trình | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | 1.012945.000. | Quản lý nhà nước về hội | 60 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Toàn trình | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | 1.012946.000. | Quản lý nhà nước về hội | 30 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Toàn trình | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
7 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện | 1.012947.000. | Quản lý nhà nước về hội | 30 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Toàn trình | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
8 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 1.012948.000. | Quản lý nhà nước về hội | 30 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Toàn trình | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC | Lĩnh vực | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Mức dịch vụ công trực tuyến | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 1.012939.000. | Quản lý nhà nước về hội | 30 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND cấp huyện - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Một phần | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 | Thủ tục thành lập hội | 1.012940.000. | Quản lý nhà nước về hội | 60 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND cấp huyện - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Một phần | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 1.012949.000. | Quản lý nhà nước về hội | 45 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND cấp huyện - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Một phần | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | 1.012941.000. | Quản lý nhà nước về hội | 60 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND cấp huyện - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Một phần | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | 1.012950.000. | Quản lý nhà nước về hội | 60 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND cấp huyện - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Một phần | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | 1.012951.000. | Quản lý nhà nước về hội | 45 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND cấp huyện - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Một phần | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
7 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 1.012952.000. | Quản lý nhà nước về hội | 30 ngày làm việc | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nội vụ - Cơ quan có thẩm quyền: UBND cấp huyện - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không | Một phần | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 8/10/2024 của Chính phủ quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
- 1Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực công chức, lĩnh vực viên chức, lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp công lập, công chức, viên chức và lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 2179/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Hồng Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra