- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1068/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 1065/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 10Quyết định 1109/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 1Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung tên và mã số thủ tục hành chính lĩnh vực sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 3916/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1203/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 07 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương,
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lợi, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 202/TTr-SNV ngày 23 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 (bảy) thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tổ chức hành chính, lĩnh vực công chức, viên chức; 12 (mười hai) thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thực hiện theo:
a) Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
b) Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
c) Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
d) Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ tại Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Stt | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1. Lĩnh vực công chức | ||||||||
1 | 2.002156 | Thủ tục xét tuyển công chức | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: Thực hiện theo Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) | a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. | - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn, nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, hạng công chức, viên chức. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. (Thủ tục xét tuyển công chức thuộc huyện Côn Đảo đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp cho huyện Côn Đảo thực hiện) |
II. Lĩnh vực Viên chức | ||||||||
1 | 1.005388 | Thủ tục thi tuyển viên chức | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: Thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) | Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, hạng công chức, viên chức. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
2 | 1.005392 | Thủ tục xét tuyển viên chức | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: Thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) | Không quy định | Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
3 | 1.005393 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: Thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) | Không quy định | Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
III. Lĩnh vực tổ chức hành chính | ||||||||
1 | 1.009334 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1068/QĐ- BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ. |
2 | 1.009335 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ. |
3 | 1.009336 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1068/QĐ- BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
Stt | Mã số TTHC | Tên TTHC cũ | Tên TTHC mới | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | |||||||||
1 | 2.001946 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
2 | 2.001941 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
3 | 1.003735 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
II. Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện | |||||||||
1 | 1.003822 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện quản lý Nhà nước về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
2 | 2.001590 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện quản lý Nhà nước về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
3 | 2.001567 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện quản lý Nhà nước về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
4 | 1.003621 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện quản lý Nhà nước về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
5 | 1.003916 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện quản lý Nhà nước về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
6 | 1.003950 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện quản lý Nhà nước về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
7 | 1.003920 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện quản lý Nhà nước về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
8 | 1.003879 | Thủ tục đổi tên quỹ | Thủ tục đổi tên quỹ | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện quản lý Nhà nước về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
9 | 1.003866 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Thủ tục quỹ tự giải thể | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện quản lý Nhà nước về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
- 1Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Công chức, viên chức)
- 2Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 1486/QĐ-CT năm 2021 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức hành chính; lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực tổ chức phi chính phủ về quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung tên và mã số thủ tục hành chính lĩnh vực sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 3916/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Công chức, viên chức)
- 8Quyết định 1068/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 1065/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 10Quyết định 1066/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 11Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 12Quyết định 1109/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 13Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 17Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 18Quyết định 1486/QĐ-CT năm 2021 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức hành chính; lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 21Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 22Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 23Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực tổ chức phi chính phủ về quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực công chức, lĩnh vực viên chức, lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1203/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết