Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2176/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 04 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẾN TRE PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1989/TTr-SXD ngày 30 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng trong việc xác định và quản lý chi phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức, triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện; tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần sửa chữa.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- CT, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP;
- Ban tiếp dân (niêm yết), website tỉnh;
- Phòng N/c: TH, TCĐT, CTTĐT;
- Lưu: VT, SXD, Ph.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Cơ sở xác định đơn giá

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 03/2017/TT-BXD ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng;

- Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công bố định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng;

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

- Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt đơn giá nhân công xây dựng phục vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

- Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre.

2. Nội dung đơn giá

Đơn giá xây dựng công trình (phần sửa chữa) bao gồm đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng, là tổng hợp các chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa hoặc bảo dưỡng công trình như cạo bỏ 1m2 lớp sơn; xây 1m3 tường; vá 1m2 đường; vệ sinh đèn tín hiệu giao thông... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.

Giá vật liệu theo Công bố giá vật liệu xây dựng của Liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Bến Tre (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) và giá vật liệu, thiết bị được khảo sát trên thị trường.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.

b) Chi phí nhân công:

- Chi phí nhân công được tính theo mức lương cơ sở đầu vào LNC3 = 2.077.000 đồng/tháng theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp);

- Hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 (Nhóm I, II - Bảng số 1) công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Chi phí máy thi công gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.

3. Kết cấu đơn giá

Đơn giá xây dựng công trình (phần sửa chữa) được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa và bảo dưỡng và được mã hóa thống nhất, gồm 04 chương:

- Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình;

- Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình;

- Chương III: Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị;

- Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị.

4. Hướng dẫn sử dụng

a) Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần sửa chữa là cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Chỉ áp dụng đối với trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ theo quy định. Trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng có quy mô lớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng công trình thì không áp dụng đơn giá này. Việc lập dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ thực hiện theo quy định về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định hiện hành;

b) Đối với việc sửa chữa và bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏ thì áp dụng đơn giá này. Đối với công trình cầu vượt sông và đường quốc lộ thì có thể vận dụng đơn giá này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo thẩm quyền;

c) Các công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định hoặc chưa được quy định thì xác định theo đơn giá riêng;

d) Đối với một số loại công tác xây dựng khác như đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt ... không được quy định trong đơn giá này thì sử dụng theo hướng dẫn trong các tập đơn giá xây dựng công trình được công bố và được điều chỉnh hệ số (do độ phức tạp, đơn chiếc, khối lượng nhỏ khi thi công) như sau:

+ Hệ số điều chỉnh nhân công: k = 1,15;

+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: k = 1,05;

+ Hệ số điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.

đ) Chi phí 1m3 vữa xây, trát, vữa bê tông các loại, chi phí vật liệu 1 tấn bê tông nhựa, ... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng sử dụng theo các bảng định mức trong định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ Xây dựng công bố;

- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần sửa chữa được tính theo mức lương cơ sở đầu vào LNC3 = 2.077.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.

- Địa bàn các huyện còn lại thuộc vùng IV, mức lương cơ sở đầu vào LNC4 = 1.975.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:

Hệ số nhân công Knc4 = 0,951.

Hệ số máy thi công Kmtc4 = 0,982.

Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng trên, trong từng chương của đơn giá đều có hướng dẫn điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ thể.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

Stt

Tên vật liệu - Quy cách

Đơn vị

Giá vật liệu (đồng)

1

Bao tải

m2

5.000

2

Bu lông M20x80

cái

7.000

3

Bê tông nhựa hạt mịn

tấn

1.227.273

4

Bột bả tường, cột, dầm trần

kg

6.545

5

Bột màu

kg

24.545

6

Bột phấn

kg

3.000

7

Bột đá

kg

2.727

8

Bàn chải sắt

cái

4.500

9

Bột sơn (trắng và vàng) kẻ đường

kg

20.000

10

Biển báo phản quang

cái

500.400

11

Bulông M18x26

bộ

5.000

12

Bulông M20x30

bộ

5.000

13

Bột bả Nishu

kg

5.681

14

Bột bả Skimcoat Nippon Paint

kg

6.467

15

Bột bả Toa Wall Mastic Exterior

kg

9.400

16

Bột bả Joton

kg

5.300

17

Bột bả Lucky House

kg

8.500

18

Bột bả Nero

kg

6.136

19

Bu lông M16-M20

bộ

8.000

20

Bông khoáng dày 40mm

m3

462.000

21

Băng vải thủy tinh

cuộn

11.600

22

Bông thủy tinh

m3

519.800

23

Băng dính giấy bạc

cuộn

9.200

24

Bông khoáng

m3

462.000

25

Băng cuốn bảo ôn

cuộn

11.600

26

Bê tông nhựa nguội

tấn

1.250.000

27

Cát mịn ML = 1,5-2

m3

272.727

28

Cát nền

m3

127.273

29

Cát vàng ML > 2

m3

454.545

30

Cồn 90 độ

lít

20.000

31

Củi đun

kg

1.000

32

Cát vàng ML > 2

kg

345

33

Cáp ngầm

m

10.000

34

Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí...

bộ

129.545

35

Chổi cáp

cái

5.000

36

Cáp tiết diện 6-25mm2

m

34.800

37

Cột đèn tín hiệu giao thông

cột

2.500.000

38

Cồn rửa

kg

25.000

39

Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn

cột

2.000.000

40

Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn ≤ 5m

cột

2.500.000

41

Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn > 5m

cột

3.000.000

42

Dây kẽm buộc

kg

18.182

43

Dây thép fi 2,5mm

kg

18.182

44

Dây thừng

m

3.000

45

Dầu bóng

kg

35.000

46

Đinh 6cm

kg

27.273

47

Đinh các loại

kg

27.273

48

Đinh đỉa

cái

1.500

49

Đá 0,5x1

m3

468.182

50

Đá 1x2

m3

481.818

51

Đá 2x4

m3

372.727

52

Đá 4x6

m3

372.727

53

Đá chẻ 10x10x20

viên

2.000

54

Đá chẻ 15x20x25

viên

3.000

55

Đá chẻ 20x20x25

viên

4.000

56

Đá cắt

cái

35.000

57

Đá hộc

m3

374.545

58

Đá trắng nhỏ

kg

1.545

59

Đá xanh miếng 10x20x30

m3

272.727

60

Đất đèn

kg

13.636

61

Điện

kwh

1.622

62

Đá mài

cái

35.000

63

Đá mạt 0,015x1

m3

459.091

64

Đá xô bồ

m3

381.818

65

Dầu hỏa

lít

10.955

66

Đá cấp phối 0-4cm

m3

436.364

67

Diezel 0,05S

lít

12.364

68

Dung môi

kg

28.000

69

Dung dịch Jteck

lít

53.000

70

Dung dịch Primer

lít

148.000

71

Đất cấp phối tự nhiên

m3

36.364

72

Dây thép D4

kg

15.455

73

Đá cẩm thạch tiết diện ≤ 0,16m2

m2

227.273

74

Đá cẩm thạch tiết diện ≤ 0,25m2

m2

227.273

75

Đá cẩm thạch tiết diện < 0,5m2

m2

227.273

76

Đá hoa cương tiết diện ≤ 0,16m2

m2

353.636

77

Đá hoa cương tiết diện ≤ 0,25m2

m2

353.636

78

Đá hoa cương tiết diện ≤ 0,5m2

m2

353.636

79

Đinh ghim

cái

180

80

Dây thép d=1mm

kg

15.455

81

Đá trộn nhựa pha dầu

tấn

1.100.000

82

Fibro úp nóc

m

46.518

83

Fibro xi măng

m2

46.518

84

Flinkote

kg

50.000

85

Formica

m2

40.000

86

Giấy dầu

m2

3.273

87

Giấy nhám

m2

15.000

88

Giấy nhám mịn

m2

15.000

89

Giấy nhám thô

m2

12.000

90

Gạch 6 lỗ 10x15x22

viên

1.100

91

Gạch bê tông 10x20x40

viên

5.455

92

Gạch bê tông 15x20x40

viên

6.364

93

Gạch bê tông 20x20x40

viên

8.182

94

Gạch bê tông 15x20x30

viên

5.909

95

Gạch ceramic 30x30cm

viên

14.463

96

Gạch ceramic 40x40cm

viên

24.697

97

Gạch ceramic 50x50cm

viên

41.136

98

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

viên

1.273

99

Gạch chịu lửa

kg

3.800

100

Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ)

viên

1.300

101

Gạch chống nóng 22x15x10,5 (6 lỗ)

viên

1.500

102

Gạch chống nóng 22x22x10,5 (10 lỗ)

viên

1.700

103

Gạch granít nhân tạo 30x30cm

viên

10.810

104

Gạch granít nhân tạo 40x40cm

viên

19.818

105

Gạch granít nhân tạo 50x50cm

viên

29.727

106

Gạch gốm tráng men 3x10cm

viên

1.000

107

Gạch lá dừa 10x20cm

viên

1.200

108

Gạch lá dừa 20x20cm

viên

2.000

109

Gạch lá nem 20x20

viên

2.500

110

Gạch 11x11cm

viên

1.000

111

Gạch 15x15cm

viên

1.500

112

Gạch 20x15cm

viên

2.000

113

Gạch xi măng 20x20cm

viên

3.818

114

Gạch 20x30cm

viên

5.966

115

Gạch xi măng 30x30

viên

8.678

116

Gạch silicát 6,5x12x25cm

viên

1.364

117

Gạch thông gió 20x20

viên

10.000

118

Gạch thông gió 30x30

viên

20.700

119

Gạch thẻ 4x8x19

viên

1.000

120

Gạch thẻ 5x10x20

viên

1.136

121

Gạch vỉ (Mosaique)

m2

60.000

122

Gạch 20x10cm

viên

1.700

123

Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm

m2

50.000

124

Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm

m2

69.000

125

Gạch 6x20cm

viên

1.200

126

Gạch ống 10x10x20

viên

1.182

127

Gạch ống 8x8x19

viên

1.091

128

Gỗ chèn, gỗ kê

m3

4.545.455

129

Gỗ chống

m3

4.545.455

130

Gỗ dán

m2

150.000

131

Gỗ ván

m3

4.545.455

132

Gỗ ván cầu công tác

m3

4.545.455

133

Gỗ ván khuôn

m3

4.545.455

134

Gỗ ván làm lambri

m3

7.090.909

135

Gỗ đà nẹp

m3

3.454.545

136

Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22

viên

1.200

137

Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20

viên

1.000

138

Gỗ nhóm 4

m3

9.545.455

139

Gỗ nẹp

m

2.000

140

Gas

kg

21.212

141

Gỗ ván dày 3cm

m3

9.545.455

142

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x10x60cm

viên

5.600

143

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x10x60cm

viên

7.400

144

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x10x60cm

viên

9.300

145

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x10x60cm

viên

11.200

146

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x10x60cm

viên

13.000

147

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x10x60cm

viên

14.900

148

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x10x60cm

viên

18.600

149

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x20x60cm

viên

11.200

150

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x20x60cm

viên

14.900

151

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x20x60cm

viên

18.600

152

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x20x60cm

viên

22.300

153

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x20x60cm

viên

26.000

154

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x20x60cm

viên

29.800

155

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x20x60cm

viên

37.200

156

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x30x60cm

viên

16.700

157

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x30x60cm

viên

22.300

158

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x30x60cm

viên

27.900

159

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x30x60cm

viên

33.500

160

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x30x60cm

viên

39.000

161

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x30x60cm

viên

44.600

162

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x30x60cm

viên

55.800

163

Gỗ thanh 120x120x1700mm

m3

9.545.455

164

Gạch gốm 30x30cm

viên

3.500

165

Gạch gốm 40x40cm

viên

4.000

166

Gạch gốm 50x50cm

viên

5.000

167

Keo dán formica

kg

90.909

168

Kính xây dựng

m2

135.455

169

Keo Bituminuos

kg

90.909

170

Keo Megapoxy

kg

90.909

171

Keo dán tôn

kg

50.000

172

Litô 3x3

m

10.309

173

Lưỡi cắt bê tông D350mm

cái

763.600

174

Lưới thép d=10x10

m2

18.000

175

Lưỡi cắt bê tông D356mm

cái

763.600

176

Ma tít

kg

7.273

177

Móc sắt

cái

455

178

Móc sắt + đệm (ty lợp)

cái

2.727

179

Mỡ bò; mỡ các loại

kg

30.200

180

Màn phản quang

m2

313.958

181

Mũi khoan đặc D12mm

cái

25.000

182

Mũi khoan đặc D16mm

cái

30.000

183

Mũi khoan hợp kim D24mm

cái

65.000

184

Mũi khoan hợp kim D80mm

cái

300.000

185

Matít gắn kính

kg

50.000

186

Mũi khoan D24

cái

55.000

187

Mắt phản quang

cái

64.500

188

Module đèn tín hiệu giao thông

bộ

975.000

189

Ma tít (trám khe co dãn mặt đường bê tông xi mãng)

kg

43.636

190

Ngói 13v/m2

viên

14.545

191

Ngói 22v/m2

viên

5.273

192

Nhũ tương nhựa; Nhũ tương gốc axit loại 60%

kg

10.000

193

Nhựa bitum số 4

kg

11.182

194

Nhựa đường; nhựa đặc

kg

11.182

195

Nước ngọt

lít

11

196

Nẹp gỗ

m

3.000

197

Nhựa dán; Keo dán

kg

100.909

198

Nước ngọt; Nước sạch

m3

10.909

199

Nắp rãnh bê tông

cái

35.000

200

Nắp hố ga

cái

35.000

201

Ôxy

chai

90.909

202

Ống thép hàn D50

m

26.255

203

Ống nhựa miệng bát D60mm, L = 6m

m

31.200

204

Ống nhựa miệng bát D100mm, L = 6m

m

65.800

205

Ống nhựa miệng bát D150mm, L = 6m

m

125.800

206

Ống cách nhiệt xốp d = 6,4mm

m

5.250

207

Ống cách nhiệt xốp d = 9,5mm

m

6.750

208

Ống cách nhiệt xốp d = 12,7mm

m

9.000

209

Ống cách nhiệt xốp d = 15,9mm

m

11.250

210

Ống cách nhiệt xốp d = 19,1mm

m

14.250

211

Ống cách nhiệt xốp d = 22,2mm

m

15.750

212

Ống cách nhiệt xốp d = 25,4mm

m

18.000

213

Ống cách nhiệt xốp d = 28,6mm

m

21.000

214

Ống cách nhiệt xốp d = 31,8mm

m

24.000

215

Ống cách nhiệt xốp d = 34,9mm

m

27.000

216

Ống cách nhiệt xốp d = 38,1mm

m

30.000

217

Ống cách nhiệt xốp d = 41,3mm

m

33.000

218

Ống cách nhiệt xốp d = 54mm

m

42.000

219

Ống cách nhiệt xốp d = 66,7mm

m

48.000

220

Phèn chua

kg

15.000

221

Phụ gia Sika

kg

25.000

222

Phụ gia

kg

25.000

223

Que hàn

kg

25.455

224

Sơn màu; Sơn dầu

kg

75.758

225

Sơn lót kẻ đường

kg

70.000

226

Sơn nước Expo trong nhà

kg

38.384

227

Sơn lót; Sơn chống rỉ

kg

65.455

228

Thép dàn giáo; sắt dàn giáo

kg

18.000

229

Sơn màu

kg

75.758

230

Sơn Bara Fe RS

kg

45.000

231

Sơn chống rỉ mau khô

kg

15.000

232

Sơn phủ Nishu Deluxe

kg

85.681

233

Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint

kg

146.600

234

Sơn phủ Tilac Nippon Paint

kg

92.513

235

Sơn lót Nishu AS

kg

91.000

236

Sơn phủ Nishu AS

kg

211.000

237

Sơn lót Nishu Epoxy ES

kg

135.000

238

Sơn phủ Nishu P.U

kg

125.900

239

Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint

kg

43.500

240

Sơn phủ Tilac Nippon Paint

kg

92.513

241

Sơn lót Joton SP Primer

kg

54.500

242

Sơn phủ Joton Jimmy

kg

88.100

243

Sơn lót Nishu AC

kg

66.000

244

Sơn phủ Nishu AC

kg

146.000

245

Sơn lót Nishu Epoxy EW

kg

160.000

246

Sơn phủ Nishu Epoxy EW

kg

177.300

247

Sơn lót Nishu Epoxy EF

kg

165.000

248

Sơn đệm Nishu Epoxy EF

kg

172.000

249

Sơn phủ Nishu Epoxy EF

kg

185.000

250

Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint

kg

162.500

251

Sơn phủ EA4 Nippon Paint

kg

139.150

252

Sơn lót Kretop Eps Primer SF

kg

122.000

253

Sơn phủ Kretop UC 600

kg

175.000

254

Sơn Kretop EPW 300PT

kg

185.000

255

Sơn tăng cứng Kretop LH 300A

kg

156.000

256

Sơn tạo bóng Kretop LH 300B

kg

182.000

257

Sơn lót Joton Jones Wepo

kg

107.000

258

Sơn phủ Joton Jona Wepo

kg

128.000

259

Sơn lót Lucky House Epoxy

kg

77.500

260

Sơn phủ Lucky House Epoxy

kg

155.000

261

Sơn cách nhiệt Jteck

kg

325.000

262

Sơn lót Nishu Crysin nội thất

kg

65.958

263

Sơn lót Nishu Crysin ngoại thất

kg

91.096

264

Sơn phủ Nishu Gran nội thất

kg

64.224

265

Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất

kg

178.092

266

Sơn phủ Nishu Agat nội thất

kg

38.340

267

Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất

kg

95.182

268

Sơn chống thấm Nishu Ston

kg

109.772

269

Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon Paint

kg

96.500

270

Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint

kg

98.342

271

Sơn phủ Odour-Less Nippon Paint

kg

139.200

272

Sơn phủ Weathergard Nippon Paint

kg

230.000

273

Sơn lót Toa Nano Clean Primer

kg

80.342

274

Sơn lót Toa SuperShield Super Sealer

kg

133.986

275

Sơn phủ Toa Nano Clean

kg

157.716

276

Sơn phủ Toa Super Shield

Kg

247.203

277

Sơn lót Joton Altin nội thất

kg

47.600

278

Sơn lót Joton Altex ngoại thất

kg

72.900

279

Sơn phủ Joton Jony nội thất

kg

28.600

280

Sơn phủ Joton Jony ngoại thất

kg

60.800

281

Sơn lót chống kiềm nội thất Jody

kg

49.050

282

Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex

kg

100.450

283

Sơn phủ nội thất Grace

kg

56.818

284

Sơn phủ ngoại thất Viscotex

kg

111.818

285

Sơn chống thấm G8

kg

101.700

286

Sơn lót nội thất Nero Special

kg

102.175

287

Sơn phủ nội thất Nero N8

kg

59.105

288

Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus

kg

233.673

289

Sơn phủ ngoại thất Nero N9

kg

124.727

290

Thép fi ≤ 10

kg

14.300

291

Thép fi ≤ 18

kg

14.300

292

Thép fi > 18

kg

14.300

293

Thép hình các loại

kg

14.727

294

Thép tấm

kg

15.900

295

Tôn tráng kẽm sóng ≤ 2m

m2

80.714

296

Tôn úp nóc tráng kẽm

m

50.000

297

Tấm nhựa; Tôn nhựa

m2

40.000

298

Tấm trần nhựa 50x50

m2

15.000

299

Tôn úp nóc nhựa

m

15.000

300

Tấm trần thạch cao 50x50

m2

28.000

301

Tấm trần thạch cao 63x41

m2

38.000

302

Tủ điều khiển khu vực

bộ

6.000.000

303

Trụ đỡ biển báo D110x3,5

cái

437.500

304

Trụ bê tông (1đ dải phân cách)

cái

25.000

305

Tấm sóng 3x47x4120mm

tấm

120.000

306

Tấm chống chói

tấm

150.000

307

Trụ dẻo

trụ

290.000

308

Tấm bê tông (40x40)cm

tấm

35.000

309

Thép làm biện pháp (tháo dỡ lớp bảo ôn)

kg

18.000

310

Ventônít

kg

6.136

311

Vôi cục

kg

2.545

312

Ván ép

m2

21.363

313

Véc ni

kg

272.727

314

Vữa samốt

kg

2.727

315

Vải thủy tinh

m2

25.000

316

Viên phản quang

viên

64.500

317

Vữa khô trộn sẵn Wall 600 clair

kg

3.527

318

Vữa khô trộn sẵn Wall 900 clair

kg

3.527

319

Vữa khô trộn sẵn G9 (trát)

kg

3.091

320

Vải sợi cacbon

m2

10.000

321

Vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

cái

409.091

322

Xi măng trắng

kg

3.091

323

Xi măng PC30

kg

1.364

324

Xi măng PC40

kg

1.491

325

Xăng E5 RON92

lít

15.700

 

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG

Bảng đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

* Mức lương đầu vào LNC = 2.077.000 đồng/tháng;

* HCB: Hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 - Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Stt

Chức danh

Hệ số lương (HCB)

Đơn giá (đồng/công)

 

1. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG

 

 

 

Công nhân xây dựng - Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn...) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.

1

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7

2,16

172.551

2

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7

2,36

188.528

3

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,7/7

2,43

194.120

4

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7

2,55

203.706

5

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7

2,78

222.079

 

Công nhân xây dựng - Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm I

 

6

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7

2,65

211.694

7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7

2,86

228.470

 

2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP

 

 

8

Kỹ sư trực tiếp, bậc 4/8

3,27

261.223

 

6. Thợ lặn:

 

 

9

Thợ lặn cấp I, bậc 1/2

4,67

373.061

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Stt

Loại máy và thiết bị

Đơn vị

Giá ca máy (đồng)

25

Máy ủi công suất 110CV

ca

1.768.815

35

Máy đầm cóc (máy đầm đất cầm tay trọng lượng 50kg)

-

265.398

47

Đầm bánh thép tự hành trọng lượng 8,5T - 9T

-

809.583

48

Đầm bánh thép tự hành, trọng lượng 10T

-

966.761

51

Cần trục ô tô, sức nâng 3T

-

1.222.125

55

Cần trục ôtô, sức nâng 10T

-

1.916.376

62

Cần trục bánh hơi, sức nâng 16T

-

1.662.231

119

Tời điện sức kéo 5T

-

249.663

120

Palăng xích sức nâng 3T

-

181.344

125

Kích sức nâng 100T

-

226.084

134

Xe nâng, chiều cao nâng 12m

-

1.320.875

178

Máy trộn bê tông dung tích 250 lít

-

266.528

180

Máy trộn vữa dung tích 80l

-

210.584

205

Máy phun nhựa đường công suất 190CV

-

2.830.278

211

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A

-

281.491

212

Lò nấu sơn YHK 3A; Lò nung keo

-

740.857

214

Nồi nấu nhựa

-

291.280

217

Ô tô vận tải thùng trọng tải 2T

-

601.874

225

Ô tô tự đổ trọng tải 5T

-

1.106.735

226

Ô tô tự đổ trọng tải 7T

-

1.323.322

240

Ô tô tưới nước dung tích 5m3

-

987.330

262

Máy phát điện lưu động, công suất 2,4kW

-

209.871

271

Máy nén khí động cơ diezel, năng suất 120m3/h

-

475.240

272

Máy nén khí động cơ diezel, năng suất 240m3/h

-

750.166

274

Máy nén khí động cơ diezel, năng suất 360m3/h

-

912.645

276

Máy nén khí động cơ diezel, năng suất 540m3/h

-

1.154.760

277

Máy nén khí động cơ diezel, năng suất 600m3/h

-

1.322.226

286

Sà lan trọng tải 200T

-

919.234

307

Ca nô công suất 90cv

-

915.491

313

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy công suất 150CV

-

3.431.831

386

Máy đầm bê tông, đầm dùi công suất 1,5kW

-

203.627

392

Máy khoan đứng công suất 4,5kW

-

246.789

394

Máy khoan bê tông cầm tay công suất 0,6kW

-

190.655

396

Máy khoan bê tông cầm tay công suất 0,85kW

-

192.573

397

Máy khoan bê tông cầm tay công suất 1,5kW

-

209.154

401

Máy cắt gạch đá công suất 1,7kW

ca

202.250

403

Máy cắt beton asphalt MCD 218

-

436.437

412

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén), tiêu hao khí nén 3m3/ph

-

226.775

421

Máy mài công suất 1kW

-

179.900

422

Máy mài công suất 2,7kW

-

190.892

427

Biến thế hàn xoay chiều công suất 23kW

-

313.942

430

Máy hàn hơi công suất 2000l/h

-

221.282

456

Ô tô tự đổ trọng tải 2,5T.

-

684.622

472

Máy trộn bê tông dung tích 100 lít

-

224.050

475

Máy cắt bê tông công suất 1,5kW

-

205.283

477

Kích thủy lực sức nâng 5T

-

175.495

478

Máy mài công suất 1,5kW

-

183.369

484

Máy phun bê tông (chưa tính khí nén)

-

205.233

485

Máy phun vữa (chưa tính khí nén)

-

203.111

492

Ô tô tự đổ trọng tải 0,5T

-

335.193

493

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

-

293.770

Ghi chú: Cột Stt của Bảng giá ca máy và thiết bị thi công lấy theo số thứ tự của Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre công bố kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE - PHẦN BỔ SUNG

Stt

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (1000 đồng)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)

Giá ca máy (CCM) (đồng/ca)

492

Ô tô tự đổ trọng tải 0,5T

4 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm I

60.000

63.428

205.303

335.193

493

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

6 lít xăng

1x3/7

12.700

95.142

172.551

293.770

 

Chương I

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật

- Các bộ phận, kết cấu của công trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận, kết cấu để thay thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.

- Khi phá, tháo, dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.

- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của đơn giá.

2. Hướng dẫn sử dụng

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của đơn giá chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.

- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho mục đích khác thì chi phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.

3. Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng đơn giá riêng).

 

SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ móng bằng thủ công,

 

 

 

 

SA.11111

- Móng bê tông gạch vỡ

m3

 

412.397

 

SA.11112

- Móng bê tông không cốt thép

-

 

900.716

 

SA.11113

- Móng bê tông có cốt thép

-

 

1.290.681

 

SA.11114

Phá dỡ móng bê tông có cốt thép dùng máy hàn cắt cốt thép

-

45.819

1.097.424

78.486

 

Phá dỡ móng xây bằng thủ công,

 

 

 

 

SA.11121

- Móng xây gạch

m3

 

345.102

 

SA.11122

- Móng xây đá

-

 

621.184

 

SA.11210 PHÁ DỠ NỀN GẠCH

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11211

Phá dỡ nền gạch đất nung

m2

 

15.530

 

SA.11212

Phá dỡ nền gạch lá nem

-

 

17.255

 

SA.11213

Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại

-

 

20.706

 

SA.11214

Phá đỡ nền gạch đất nung vỉa nghiêng

-

 

31.059

 

SA.11215

Phá dỡ nền láng vữa xi măng

-

 

9.318

 

SA.11220 PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11221

Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ

m3

 

308.866

 

SA.11222

Phá dỡ nền bê tông không cốt thép

-

 

676.400

 

SA.11223

Phá dỡ nền bê tông có cốt thép

-

 

968.011

 

SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG

SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11311

SA.11312

Phá dỡ tường bê tông không cốt thép,

- Chiều dày tường ≤ 11cm

- Chiều dày tường ≤ 22cm

m3

-

 

633.262

819.617

 

SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ tường bê tông cốt thép bằng thủ công,

 

 

 

 

SA.11321

- Chiều dày tường ≤ 11cm

m3

 

641.890

 

SA.11322

- Chiều dày tường ≤ 22cm

Phá dỡ tường bê tông cốt thép (dùng máy hàn cắt thép),

-

 

843.774

 

SA.11321A

- Chiều dày tường ≤ 11cm

m3

45.819

545.261

78.486

SA.11322A

- Chiều dày tường ≤ 22cm

-

45.819

717.812

78.486

SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11331

SA.11332

SA.11333

Phá dỡ tường xây gạch,

- Chiều dày tường ≤ 11cm

- Chiều dày tường ≤ 22cm

- Chiều dày tường ≤ 33cm

m3

-

-

 

198.434

219.140

231.218

 

SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11341

SA.11342

Phá dỡ tường xây đá các loại,

- Chiều dày tường ≤ 22cm

- Chiều dày tường ≤ 33cm

m3

-

 

231.218

288.160

 

SA.11400 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11410

SA.11421

SA.11422

SA.11430

Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái bằng thủ công

- Xà, dầm BTCT

- Cột, trụ BTCT

- Cột, trụ gạch đá

- Sàn, mái BTCT

m3

-

-

-

 

1.461.507

1.271.701

301.964

1.506.370

 

SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11511

SA.11512

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạch

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây ngói bò

m

-

 

6.902

3.451

 

SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11521

SA.11522

SA.11523

SA.11524

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

Phá dỡ gạch vỉa nghiêng trên mái

Phá dỡ xi măng láng trên mái

Phá dỡ bê tông xỉ trên mái

Phá dỡ gạch lá nem

 

m2

-

-

-

 

51.765

32.785

37.961

25.883

 

SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11610

SA.11620

Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ

Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần

m2

-

 

20.706

32.785

 

SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11710

SA.11720

SA.11730

Phá dỡ hàng rào tre, gỗ

Phá dỡ hàng rào dây thép gai

Phá dỡ hàng rào song sắt

m2

-

-

 

3.451

6.902

15.530

 

SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.11521

SA.11522

SA.11523

SA.11524

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

Phá dỡ gạch vỉa nghiêng trên mái

Phá dỡ xi măng láng trên mái

Phá dỡ bê tông xỉ trên mái

Phá dỡ gạch lá nem

 

m2

-

-

-

 

 

51.765

32.785

37.961

25.883

 

SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11610

SA.11620

Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ

Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần

m2

-

 

20.706

32.785

 

SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA. 11710

SA. 11720

SA.11730

Phá dỡ hàng rào tre, gỗ

Phá dỡ hàng rào dây thép gai

Phá dỡ hàng rào song sắt

m2

-

-

 

3.451

6.902

15.530

 

SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11811

Cạo bỏ lớp vôi cũ tường, cột, trụ

m2

 

10.353

 

SA.11812

Cạo bỏ lớp vôi cũ xà, dầm, trần

-

 

12.079

 

SA.11821

Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bê tông

m2

 

18.981

 

SA.11822

Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗ

-

 

17.255

 

SA.11823

Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kính

-

 

25.883

 

SA.11824

Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại

-

 

34.510

 

SA.11910 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11911

SA.11912

Cạo rỉ các kết cấu thép

Đục nhám mặt bê tông

m2

-

 

43.138

25.883

 

SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn,

 

 

 

 

SA.12111

- bê tông có cốt thép

m3

45.819

207.061

488.344

SA.12112

- bê tông không cốt thép

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay,

-

 

172.551

350.675

SA.12121

- bê tông có cốt thép

m3

45.819

522.830

434.047

SA.12122

- bê tông không cốt thép

-

 

486.594

313.731

SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.21111

SA.21112

Tháo dỡ khuôn cửa gỗ

Tháo dỡ khuôn cửa đơn

Tháo dỡ khuôn cửa kép

 

m

-

 

 

18.853

28.279

 

SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI

SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ

Đơn vị tính: đồng/bậc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.21211

Tháo dỡ bậc thang gỗ

bậc

 

11.312

 

SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.21221

Tháo dỡ yếm thang

m2

 

15.082

 

SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.21231

Tháo dỡ lan can

m

 

18.853

 

SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.21241

SA.21242

SA.21243

Tháo dỡ vách ngăn,

Vách ngăn khung mắt cáo

Vách ngăn giấy, ván ép, gỗ ván

Vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao

 

m2

-

-

 

 

5.656

7.541

20.738

 

SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: đồng /bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh,

 

 

 

 

SA.21311

Tháo dỡ bồn tắm

bộ

 

94.264

 

SA.21312

Tháo dỡ chậu rửa

-

 

20.738

 

SA.21313

Tháo dỡ bệ xí

-

 

28.279

 

SA.21314

Tháo dỡ chậu tiểu

-

 

28.279

 

SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công,

 

 

 

 

SA.21411

Trọng lượng cấu kiện ≤ 20kg

cấu kiện

 

16.968

 

SA.21412

Trọng lượng cấu kiện ≤ 50kg

-

 

24.509

 

SA.21413

Trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg

-

 

39.591

 

SA.21414

Trọng lượng cấu kiện ≤ 150kg

-

 

50.903

 

SA.21415

Trọng lượng cấu kiện ≤ 250kg

-

 

71.641

 

SA.21416

Trọng lượng cấu kiện ≤ 350kg

-

 

135.740

 

SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 


SA.21511

SA.21512

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy,

Trọng lượng cấu kiện ≤ 2T

Trọng lượng cấu kiện ≤ 5T

 


cấu kiện

-

 

22.623

33.935

57.491

57.491

SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.21611

SA.21612

SA.21613

SA.21614

Tháo dỡ kết cấu thép,

- Cột thép

- Xà, dầm, giằng thép

- Vì kèo, xà gồ thép

- Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp thép

 

tấn

-

-

-

 

365.307

434.799

573.781

554.689

 

1.731.501

1.935.207

2.342.619

2.953.737

 

1.212.521

1.822.159

2.161.206

1.904.605

SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.21711

SA.21712

SA.21721

Tháo dỡ tấm lợp tôn

Tháo dỡ tấm lợp fibrô xi măng

Tháo dỡ tấm che tường

100m2

-

-

 

659.848

848.376

1.036.904

748.004

914.227

1.080.450

SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu,

 

 

 

 

SA.21811

- Trong ống khói

tấn

 

774.083

 

SA.21821

- Trong lò nung clinke

-

 

590.747

 

SA.21831

- Cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói

-

 

366.671

 

SA.21841

- Thân xiclon

-

 

733.342

 

SA.21851

- Trong phễu, trong ống thép

-

 

1.018.530

 

SA.21861

- Trong côn, cút

-

 

1.181.495

 

SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục lỗ thông tường xây gạch

Chiều dày tường ≤ 11 cm

 

 

 

 

SA.31111

Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

lỗ

 

15.082

 

SA.31112

Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

-

 

18.853

 

SA.31113

Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

Chiều dày tường ≤ 22cm

-

 

22.623

 

SA.31121

Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

lỗ

 

22.623

 

SA.31122

Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

-

 

26.394

 

SA.31123

Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

-

 

30.164

 

SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục lỗ thông tường bê tông,

Chiều dày tường ≤ 11cm

 

 

 

 

SA.31211

Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

lỗ

 

84.838

 

SA.31212

Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

-

 

109.346

 

SA.31213

Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

Chiều dày tường ≤ 22cm

-

 

175.331

 

SA.31221

Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2

lỗ

 

192.299

 

SA.31222

Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2

-

 

250.742

 

SA.31223

Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2

-

 

403.450

 

SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đục mở tường làm cửa

 

 

 

 

 

Tường bê tông

 

 

 

 

SA.31311

Chiều dày tường ≤ 11cm

m2

 

301.645

 

SA.31312

Chiều dày tường ≤ 22cm

-

 

576.896

 

SA.31313

Chiều dày tường ≤ 33cm

-

 

729.603

 

 

Tường xây gạch

 

 

 

 

SA.31321

Chiều dày tường ≤ 11cm

m2

 

60.329

 

SA.31322

Chiều dày tường ≤ 22cm

-

 

90.493

 

SA.31323

Chiều dày tường ≤ 33cm

-

 

147.052

 

SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.31411

SA.31412

SA.31413

Đục bê tông để gia cố

Đục lớp bê tông sàn dày ≤ 3,5cm

Đục cột, dầm, tường bê tông

Đục bê tông xi lô, ống khói

 

m2

-

-

 

2.426

4.253

7.403

 

252.628

471.320

848.376

 

279.892

522.186

939.935

SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.31511

Đục tường, sàn tạo rãnh

- Chiều sâu rãnh ≤ 3cm

m

1.103

65.985

99.464

SA.31512

- Chiều sâu rãnh > 3cm

-

1.418

92.379

139.250

SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông. Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.31611

SA.31612

SA.31613

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn, chiều dày đục ≤ 3cm,

- Đục theo phương thẳng đứng

- Đục theo hướng nằm ngang

- Đục ngửa từ dưới lên

 


m2

-

-

 

18.853

30.164

33.935

13.662

27.324

40.986

SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông. Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.31711

Đục lớp mặt ngoài bê tông bằng thủ công kết hợp máy khoan, chiều dày đục ≤ 3cm,

- Đục theo phương thẳng đứng

m2

945

56.558

38.131

SA.31712

- Đục theo hướng nằm ngang

-

1.103

69.755

47.664

SA.31713

- Đục ngửa từ dưới lên

-

1.260

84.838

57.197

SA.31800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

 

Đơn vị tính: đồng/lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

SA.31811

Khoan bê tông bằng máy khoan,

Lỗ khoan Ø ≤ 12mm

Chiều sâu khoan ≤ 5cm

 

 

lỗ

 

 

394

 

 

2.639

 

 

6.673

SA.31812

Chiều sâu khoan ≤ 10cm

-

788

3.016

8 579

SA.31813

Chiều sâu khoan ≤ 15cm

-

1.181

3.394

10.105

SA.31821

Lỗ khoan Ø ≤ 16mm

Chiều sâu khoan ≤ 10cm

lỗ

945

3.394

11.439

SA.31822

Chiều sâu khoan ≤ 15cm

-

1.418

3.959

18.112

SA.31823

Chiều sâu khoan ≤ 20cm

-

1.890

4.336

22.879

SA.31900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN Φ > 70MM

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính Ø24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.31911

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép (góc khoan nghiêng bất kỳ), lỗ khoan Ø > 70mm,

Chiều sâu khoan ≤ 30cm

lỗ

31.620

33.935

32.675

SA.31912

Chiều sâu khoan ≤ 35cm

-

31.620

35.820

38.912

SA.31913

Chiều sâu khoan ≤ 40cm

-

31.620

37.706

45.341

SA.31914

Chiều sâu khoan > 40cm

-

31.620

39.591

51.351

SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt tường bêtông bằng máy,

 

 

 

 

SA.32111

- Chiều dày tường ≤ 20cm

m

4.855

118.773

33.155

SA.32112

- Chiều dày tường ≤ 30cm

-

18.289

177.216

87.200

SA.32113

- Chiều dày tường ≤ 45cm

-

21.930

267.710

129.568

SA.32114

- Chiều dày tường > 45cm

-

27.642

399.679

197.473

SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt sàn bêtông bằng máy,

 

 

 

 

SA.32211

- Chiều đày sàn ≤ 10cm

m

2.463

58.444

20.109

SA.32212

- Chiều dày sàn ≤ 15cm

-

4.070

88.608

30.055

SA.32213

- Chiều dày sàn ≤ 20cm

-

6.069

116.887

47.144

SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SA.33100 CẮT THÉP TẤM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.33111

Cắt thép tấm,

- Chiều dày thép 6-10mm

m

5.440

4.336

8.017

SA.33112

- Chiều dày thép 11-17mm

-

10.064

6.598

10.022

SA.33113

- Chiều dày thép 18-22mm

-

16.592

7.164

16.035

SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt tường bêtông bằng máy,

 

 

 

 

SA.32111

- Chiều dày tường ≤ 20cm

m

4.855

118.773

33.155

SA.32112

- Chiều dày tường ≤ 30cm

-

18.289

177.216

87.200

SA.32113

- Chiều dày tường ≤ 45cm

-

21.930

267.710

129.568

SA.32114

- Chiều dày tường > 45cm

-

27.642

399.679

197.473

SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt sàn bêtông bằng máy,

 

 

 

 

SA.32211

- Chiều dày sàn ≤ 10cm

m

2.463

58.444

20.109

SA.32212

- Chiều dày sàn ≤ 15cm

-

4.070

88.608

30.055

SA.32213

- Chiều dày sàn ≤ 20cm

-

6.069

116.887

47.144

SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SA.33100 CẮT THÉP TẤM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.33111

Cắt thép tấm,

- Chiều dày thép 6-10mm

m

5.440

4.336

8.017

SA.33112

- Chiều dày thép 11-17mm

-

10.064

6.598

10.022

SA.33113

- Chiều dày thép 18-22mm

-

16.592

7.164

16.035

SA.33200 CẮT SẮT U

Đơn vị tính: đồng/mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.33211

Cắt sắt U,

- Chiều cao sắt U 120÷140mm

mạch

1.904

8.107

10.022

SA.33212

- Chiều cao sắt U 160÷220mm

-

2.910

9.803

12.026

SA.33213

- Chiều cao sắt U 240÷400mm

-

3.985

18.853

12.026

SA.33300 CẮT SẮT I

Đơn vị tính: đồng/mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.33311

Cắt sắt I,

- Chiều cao sắt I 140÷150mm

mạch

18.768

15.082

8.017

SA.33312

- Chiều cao sắt I 155÷165mm

-

24.480

18.853

9.020

SA.33313

- Chiều cao sắt I 190÷195mm

-

28.560

26.394

10.022

SA.33400 CẮT SẮT L

Đơn vị tính: đồng/mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.33411

SA.33412

Cắt sắt L,

- Quy cách sắt L 75÷90mm

- Quy cách sắt L 100÷120mm

 

mạch

-

4.080

9.520

35.820

39.591

2.004

3.007

SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.

SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22mm, LỖ KHOAN Ø14-27

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Khoan lỗ sắt thép dày 5-22mm, lỗ khoan Ø14-27

 

 

 

 

SA.34111

- Khoan trên cạn, đứng cần

10 lỗ

 

27.500

71.816

SA.34112

- Khoan trên cạn, ngang cần

-

 

59.075

114.510

SA.34113

- Khoan dưới nước, đứng cần

-

 

97.779

56.761

SA.34114

- Khoan dưới nước, ngang cần

-

 

128.335

96.248

SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Doa lỗ sắt thép

 

 

 

 

SA.34211

- Trên dàn, 2-4 lớp thép

10 lỗ

 

36.667

450.100

SA.34212

- Trên dàn, 5-7 lớp thép

-

 

59.075

555.123

SA.34213

- Dưới dàn, 2-4 lớp thép

-

 

34.630

900.199

SA.34214

- Dưới dàn, 5-7 lớp thép

-

 

46.852

1.125.249

SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.

SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.41111

Đục tẩy bề mặt tường bê tông

m2

 

79.182

 

SA.41112

Đục tẩy bề mặt cột bê tông

-

 

82.952

 

SA.41113

Đục tẩy bề mặt dầm, trần bê tông

-

 

86.723

 

SA.41114

Đục tẩy bề mặt sàn bê tông

-

 

77.296

 

SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/m2 bề mặt kết cấu

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.41211

Tẩy rỉ cột thép, vai cột

m2

44.806

47.132

23.104

SA.41212

Tẩy rỉ xà, dầm, giằng, vì kèo thép

-

53.137

84.838

42.358

SA.41213

Tẩy rỉ cầu thang, lan can thép và kết cấu tương tự

-

49.901

65.985

32.731

SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC

SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SA.51111

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống,

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 25mm

 

m2

 

51.236

 

345.006

 

SA.51112

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 50mm

-

56.830

348.777

 

SA.51113

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 75mm

-

62.622

382.712

 

SA.51114

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 100mm

-

66.914

420.417

 

Chương II

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng

SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

SB.11113

Xây móng đá hộc dày ≤ 60cm

- Vữa xi măng mác 50

 

m3

 

834.496

 

414.762

 

SB.11114

- Vữa xi măng mác 75

-

870.483

414.762

 

SB.11115

- Vữa xi măng mác 100

-

912.405

414.762

 

 

SB.11123

Xây móng đá hộc dày > 60cm

- Vữa xi măng mác 50

 

m3

 

834.496

 

399.679

 

SB.11124

- Vữa xi măng mác 75

-

868.483

399.679

 

SB.11125

- Vữa xi măng mác 100

-

912.405

399.679

 

SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

SB.11213

Xây tường thẳng đá hộc,

Chiều dày ≤ 60cm

- Vữa xi măng mác 50

 

 

m3

834.496

518.452

 

SB.11214

- Vữa xi măng mác 75

-

870.483

518.452

 

SB.11215

- Vữa xi măng mác 100

-

912.405

518.452

 

 

SB.11223

Chiều dày > 60cm

- Vữa xi măng mác 50

 

m3

 

834.496

 

492.058

 

SB.11224

- Vữa xi măng mác 75

-

870.483

492.058

 

SB.11225

- Vữa xi măng mác 100

-

912.405

492.058

 

SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG NGHIÊNG CONG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ đá hộc

Chiều dày ≤ 60cm

 

 

 

 

SB.11313

- Vữa xi măng mác 50

m3

834.496

592.066

 

SB.11314

- Vữa xi măng mác 75

-

870.483

592.066

 

SB.11315

- Vữa xi măng mác 100

Chiều dày > 60cm

-

912.405

592.066

 

SB.11323

- Vữa xi măng mác 50

m3

834.496

557.124

 

SB.11324

- Vữa xi măng mác 75

-

870.483

557.124

 

SB.11325

- Vữa xi măng mác 100

-

912.405

557.124

 

SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.11413

Xây đá hộc,

Xây mố cầu

- Vữa xi măng mác 50

m3

834.496

568.772

 

SB.11414

- Vữa xi măng mác 75

-

870.483

568.772

 

SB.11415

- Vữa xi măng mác 100

-

912.405

568.772

 

SB.11423

Xây trụ, cột

- Vữa xi măng mác 50

m3

942.747

993.894

 

SB.11424

- Vữa xi măng mác 75

-

978.734

993.894

 

SB.11425

- Vữa xi măng mác 100

-

1.020.656

993.894

 

SB.11433

Xây tường cánh, tường đầu cầu

- Vữa xi măng mác 50

m3

834.496

543.536

 

SB.11434

- Vữa xi măng mác 75

-

870.483

543.536

 

SB.11435

- Vữa xi măng mác 100

-

912.405

543.536

 

SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây mặt bằng đá hộc

 

 

 

 

SB.11513

- Vữa xi măng mác 50

m3

834.496

454.352

 

SB.11514

- Vữa xi măng mác 75

-

870.483

454.352

 

SB.11515

- Vữa xi măng mác 100

Xây mái dốc thẳng đá hộc

-

912.405

454.352

 

SB.11523

- Vữa xi măng mác 50

m3

834.496

473.205

 

SB.11524

- Vữa xi măng mác 75

-

870.483

473.205

 

SB.11525

- Vữa xi măng mác 100

Xây mái dốc cong đá hộc

-

912.405

473.205

 

 

 

SB.11533

- Vữa xi măng mác 50

m3

841.932

501.484

 

SB.11534

- Vữa xi măng mác 75

-

877.919

501.484

 

SB.11535

- Vữa xi măng mác 100

-

919.841

501.484

 

SB.11600 XẾP ĐÁ MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xếp đá khan không chít mạch,

 

 

 

 

SB.11610

- Mặt bằng

m3

495.036

260.169

 

SB.11620

- Mái dốc thẳng

-

495.036

303.530

 

SB.11630

- Mái dốc cong

-

514.027

429.844

 

 

Xếp đá khan có chít mạch,

Mặt bằng

 

 

 

 

SB.11643

- Vữa xi măng mác 50

m3

549.159

335.580

 

SB.11644

- Vữa xi măng mác 75

-

554.885

335.580

 

SB.11645

- Vữa xi măng mác 100

Mái dốc thẳng

-

561.554

335.580

 

SB.11653

- Vữa xi măng mác 50

m3

549.159

378.941

 

SB.11654

- Vữa xi măng mác 75

-

554.885

378.941

 

SB.11655

- Vữa xi măng mác 100

Mái dốc cong

 

561.554

378.941

 

SB.11663

- Vữa xi măng mác 50

m3

566.287

435.500

 

SB.11664

- Vữa xi măng mác 75

-

572.012

435.500

 

SB.11665

- Vữa xi măng mác 100

-

578.681

435.500

 

SB.11700 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cống bằng đá hộc

 

 

 

 

SB.11713

- Vữa xi măng mác 50

m3

834.496

697.554

 

SB.11714

- Vữa xi măng mác 75

-

870.483

697.554

 

SB.11715

- Vữa xi măng mác 100

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác bằng đá hộc

-

912.405

697.554

 

SB.11723

- Vữa xi măng mác 50

m3

841.987

935.099

 

SB.11724

- Vữa xi măng mác 75

-

877.974

935.099

 

SB.11725

- Vữa xi măng mác 100

-

919.896

935.099

 

SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)cm

SB.12100 XÂY MÓNG

SB.12200 XÂY TƯỜNG

SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.12113

Xây đá xanh miếng 10x20x30cm,

Xây móng

- Vữa xi măng mác 50

m3

379.676

520.337

 

SB.12114

- Vữa xi măng mác 75

-

393.003

520.337

 

SB.12115

- Vữa xi măng mác 100

-

408.515

520.337

 

SB.12213

Xây tường

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa xi măng mác 50

m3

379.676

599.519

 

SB.12214

- Vữa xi măng mác 75

-

393.003

599.519

 

SB.12215

- Vữa xi măng mác 100

-

408.515

599.519

 

SB.12223

Chiều dày > 30cm

- Vữa xi măng mác 50

 

m3

392.709

514.681

 

SB.12224

- Vữa xi măng mác 75

-

408.585

514.681

 

SB.12225

- Vữa xi măng mác 100

-

427.060

514.681

 

SB.12313

Xây trụ độc lập

- Vữa xi măng mác 50

m3

 

450.801

 

906.820

 

SB.12314

- Vữa xi măng mác 75

-

471.679

906.820

 

SB.12315

- Vữa xi măng mác 100

-

495.976

906.820

 

SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm

SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm

SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây đá chẻ 10x10x20cm,

Xây móng

 

 

 

 

SB.13113

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.161.690

561.813

 

SB.13114

- Vữa xi măng mác 75

-

1.187.045

561.813

 

SB.13115

- Vữa xi măng mác 100

-

1.216.581

561.813

 

 

Xây tường

Chiều dày ≤ 30cm

 

 

 

 

SB.13213

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.169.422

637.225

 

SB.13214

- Vữa xi măng mác 75

-

1.195.594

637.225

 

SB.13215

- Vữa xi măng mác 100

Chiều dày > 30cm

-

1.226.084

637.225

 

SB.13223

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.119.690

561.813

 

SB.13224

- Vữa xi măng mác 75

-

1.145.045

561.813

 

SB.13225

- Vữa xi măng mác 100

-

1.174.581

561.813

 

 

Xây trụ độc lập

 

 

 

 

SB.13313

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.127.422

906.820

 

SB.13314

- Vữa xi măng mác 75

-

1.153.594

906.820

 

SB.13315

- Vữa xi măng mác 100

-

1.184.084

906.820

 

SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm

SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng đá chẻ 20x20x25cm

 

 

 

 

SB.13413

- Vữa xi măng mác 50

m3

538.863

292,218

 

SB.13414

- Vữa xi măng mác 75

-

562.581

292.218

 

SB.13415

- Vữa xi măng mác 100

-

590.212

292.218

 

 

Xây tường đá chẻ 20x20x25cm

Chiều dày ≤ 30cm

 

 

 

 

SB.13513

- Vữa xi măng mác 50

m3

562.054

314.842

 

SB.13514

- Vữa xi măng mác 75

-

587.408

314.842

 

SB.13515

- Vữa xi măng mác 100

Chiều dày > 30cm

-

616.945

314.842

 

SB.13523

- Vữa xi măng mác 50

m3

538.863

301.645

 

SB.13524

- Vữa xi măng mác 75

-

562.581

301.645

 

SB.13525

- Vữa xi măng mác 100

-

590.212

301.645

 

SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm

SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.13613

Xây móng đá chẻ 15x20x25cm

- Vữa xi măng mác 50

m3

564.959

292.218

 

SB.13614

- Vữa xi măng mác 75

-

589.495

292.218

 

SB.13615

- Vữa xi măng mác 100

-

618.079

292.218

 

SB.13713

Xây tường đá chẻ 15x20x25cm

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa xi măng mác 50

m3

575.690

303.530

 

SB.13714

- Vữa xi măng mác 75

-

601.045

303.530

 

SB.13715

- Vữa xi măng mác 100

-

630 581

303.530

 

SB.13723

Chiều dày > 30cm

- Vữa xi măng mác 50

m3

564.959

297.874

 

SB.13724

- Vữa xi măng mác 75

-

589.495

297.874

 

SB.13725

- Vữa xi măng mác 100

-

618.079

297.874

 

SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ấm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa khô trộn sẵn WALL 600 CLAIR (mác vữa 50) và WALL 900 CLAIR (mác vữa 75).

SB.21100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.21113

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm,

Chiều dày 7,5cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.502.355

246.972

 

SB.21114

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.508.813

246.972

 

SB.21123

Chiều dày 10cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.571.942

213.037

 

SB.21124

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.580.305

213.037

 

SB.21200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.21213

SB.21214

Xây tường thẳng gạch AAC (10x10x60)cm,

Chiều dày 10cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

m3

-

1.491.555

1.498.013

237.545

237.545

 

SB.21300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.21313

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm,

Chiều dày 10cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.472.362

228.119

 

SB.21314

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.477.761

228.119

 

SB.21323

Chiều dày 12,5cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.501.755

196.069

 

SB.21324

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.508.213

196.069

 

SB.21400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.21413

Xây tường thẳng gạch AAC (15x10x60)cm,

Chiều dày 10cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.443.167

303.530

 

SB.21414

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.447.826

303.530

 

SB.21423

Chiều dày 15 cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.502.355

186.643

 

SB.21424

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.508.813

186.643

 

SB.21500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.21513

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm,

Chiều dày 10cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.422.171

211.151

 

SB.21514

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.426.300

211.151

 

SB.21523

Chiều dày 17,5cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.501.755

177.216

 

SB.21524

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.508.213

177.216

 

SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thẳng gạch AAC (20x10x60)cm,

Chiều dày 10cm,

 

 

 

 

SB.21613

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.424.373

203.610

 

SB.21614

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

Chiều dày 20cm,

-

1.428.185

203.610

 

SB.21623

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.514.555

173.446

 

SB.21624

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.521.013

173.446

 

SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm,

Chiều dày 10cm,

 

 

 

 

SB.21713

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.394.977

196.069

 

SB.21714

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.398.259

196.069

 

 

Chiều dày 25cm,

 

 

 

 

SB.21723

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.501.755

167.790

 

SB.21724

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.508.213

167.790

 

SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm,

Chiều dày 7,5cm,

 

 

 

 

SB.22113

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.415.973

205.496

 

SB.22114

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

Chiều dày 20cm,

-

1.419.785

205.496

 

SB.22123

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.566.342

177.216

 

SB.22124

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.574.705

177.216

 

SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

SB.21613

Xây tường thẳng gạch AAC (20x10x60)cm,

Chiều dày 10cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

 

 


m3

1.424.373

203.610

 

SB.21614

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.428.185

203.610

 

SB.21623

Chiều dày 20cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.514.555

173.446

 

SB.21624

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.521.013

173.446

 

SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.21713

Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm,

Chiều dày 10cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.394.977

196.069

 

SB.21714

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.398.259

196.069

 

SB.21723

Chiều dày 25cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.501.755

167.790

 

SB.21724

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.508.213

167.790

 

SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.22113

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm,

Chiều dày 7,5cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.415.973

205.496

 

SB.22114

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.419.785

205.496

 

SB.22123

Chiều dày 20cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.566.342

177.216

 

SB.22124

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.574.705

177.216

 

SB.22200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.22213

Xây tường thẳng gạch AAC (10x20x60)cm,

Chiều dày 10cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.424.373

196.069

 

SB.22214

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.428.185

196.069

 

SB.22223

Chiều dày 20cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.514.555

169.675

 

SB.22224

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.521.013

169.675

 

SB.22300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.22313

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x20x60)cm,

Chiều dày 12,5cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.400.373

190.413

 

SB.22314

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.404.185

190.413

 

SB.22323

Chiều dày 20cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.453.762

162.134

 

SB .22324

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.459.161

162.134

 

SB.22400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.22413

Xây tường thẳng gạch AAC (15x20x60)cm,

Chiều dày 15cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.421.573

180.987

 

SB.22414

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.425.385

180.987

 

SB.22423

Chiều dày 20cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.459.967

156.478

 

SB.22424

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.464.626

156.478

 

SB.22500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.22513

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x20x60)cm,

Chiều dày 17,5cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.394.773

173.446

 

SB.22514

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.398.585

173.446

 

SB.22523

Chiều dày 20cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.409.171

150.822

 

SB.22524

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.413.300

150.822

 

SB.22600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm,

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

 

 

SB.22613

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.424.373

165.905

 

SB.22614

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.428.185

165.905

 

SB.22700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.22713

Xây tường thẳng gạch AAC (25x20x60)cm,

Chiều dày 20cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.413.577

160.249

 

SB.22714

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.416.859

160.249

 

SB.22723

Chiều dày 25cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.437.573

139.511

 

SB.22724

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.441.385

139.511

 

SB.23100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23113

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm,

Chiều dày 7,5 cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.365.380

182.872

 

SB.23114

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.368.238

182.872

 

SB.23123

Chiều dày 30cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.548.142

158.364

 

SB.23124

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.556.505

158.364

 

SB.23200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thẳng gạch AAC (10x30x60)cm,

Chiều dày 10cm,

 

 

 

 

SB.23213

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.378.380

365.744

 

SB.23214

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

Chiều dày 30cm,

-

1.381.238

365.744

 

SB.23223

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.496.955

150.822

 

SB.23224

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.503.413

150.822

 

SB.23300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm,

Chiều dày 12,5cm,

 

 

 

 

SB.23313

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.389.879

167.790

 

SB.23314

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

Chiều dày 30cm,

-

1.392.844

167.790

 

SB.23323

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.472.362

145.167

 

SB.23324

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.477.761

145.167

 

SB.23400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23413

Xây tường thẳng gạch AAC (15x30x60)cm,

Chiều dày 15cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.402.580

162.134

 

SB.23414

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.405.438

162.134

 

SB.23423

Chiều dày 30cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.450.667

139.511

 

SB.23424

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.455.326

139.511

 

SB.23500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm,

Chiều dày 17,5cm,

 

 

 

 

SB.23513

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.416.580

156.478

 

SB.23514

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.419.438

156.478

 

 

Chiều dày 30cm,

 

 

 

 

SB.23523

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.435.171

133.855

 

SB.23524

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.439.300

133.855

 

SB.23600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thẳng gạch AAC (20x30x60)cm,

Chiều dày 20cm,

 

 

 

 

SB.23613

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.422.980

150.822

 

SB.23614

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

Chiều dày 30cm,

-

1.425.838

150.822

 

SB.23623

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.421.573

128.199

 

SB.23624

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.425.385

128.199

 

SB.23700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)CM

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23713

Xây tường thẳng gạch AAC (25x30x60)cm,

Chiều dày 25 cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.412.980

145.167

 

SB.23714

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.415.838

145.167

 

SB.23723

Chiều dày 30cm,

- Vữa khô trộn sẵn mác 50

m3

1.432.177

126.314

 

SB.23724

- Vữa khô trộn sẵn mác 75

-

1.435.459

126.314

 

SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.

SB.31000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22)cm

SB.31100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤ 30cm

 

 

 

 

SB.31113

- Vữa xi măng mác 50

m3

960.853

361.974

 

SB.31114

- Vữa xi măng mác 75

-

990.852

361.974

 

SB.31115

- Vữa xi măng mác 100

-

958.934

361.974

 

 

Chiều dày > 30cm

 

 

 

 

SB.31123

- Vữa xi măng mác 50

m3

887.085

322.383

 

SB.31124

- Vữa xi măng mác 75

-

919.215

322.383

 

SB.31125

- Vữa xi măng mác 100

-

951.431

322.383

 

SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤ 11cm

 

 

 

 

SB.31213

- Vữa xi măng mác 50

m3

982.961

518.452

 

SB.31214

- Vữa xi măng mác 75

-

1.008.062

518.452

 

SB.31215

- Vữa xi măng mác 100

-

1.033.231

518.452

 

 

Chiều dày ≤ 33cm

 

 

 

 

SB.31223

- Vữa xi măng mác 50

m3

896.599

443.041

 

SB.31224

- Vữa xi măng mác 75

-

927.725

443.041

 

SB.31225

- Vữa xi măng mác 100

-

958.934

443.041

 

 

Chiều dày > 33 cm

 

 

 

 

SB.31233

- Vữa xi măng mác 50

m3

887.085

386.482

 

SB.31234

- Vữa xi măng mác 75

-

919.215

386.482

 

SB.31235

- Vữa xi măng mác 100

-

951.431

386.482

 

SB.31300 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cột, trụ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

 

 

 

 

SB.31313

- Vữa xi măng mác 50

m3

887.085

725.833

 

SB.31314

- Vữa xi măng mác 75

-

919.215

725.833

 

SB.31315

- Vữa xi măng mác 100

-

951.431

725.833

 

SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤ 33 cm

 

 

 

 

SB.31413

- Vữa xi măng mác 50

m3

890.836

671.160

 

SB.31414

- Vữa xi măng mác 75

-

920.958

671.160

 

SB.31415

- Vữa xi măng mác 100

-

951.161

671.160

 

 

Chiều dày > 33 cm

 

 

 

 

SB.31423

- Vữa xi măng mác 50

m3

887.085

622.142

 

SB.31424

- Vữa xi măng mác 75

-

919.215

622.142

 

SB.31425

- Vữa xi măng mác 100

-

951.431

622.142

 

SB.31500 XÂY CỐNG

SB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

Xây cống cuốn cong,

 

 

 

 

SB.31513

- Vữa xi măng mác 50

m3

885.074

1.040.483

 

SB.31514

- Vữa xi măng mác 75

-

914.192

1.040.483

 

SB.31515

- Vữa xi măng mác 100

-

943.388

1.040.483

 

 

Xây cống thành vòm cong,

 

 

 

 

SB.31523

- Vữa xi măng mác 50

m3

903.566

955.070

 

SB.31524

- Vữa xi măng mác 75

-

933.688

955.070

 

SB.31525

- Vữa xi măng mác 100

-

963.891

955.070

 

 

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

 

 

 

 

SB.31613

- Vữa xi măng mác 50

m3

914.353

861.893

 

SB.31614

- Vữa xi măng mác 75

-

943.471

861.893

 

SB.31615

- Vữa xi măng mác 100

-

972.667

861.893

 

SB.32000 XÂY GẠCH THẺ

SB.32100 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (5x10x20)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng gạch thẻ 5x10x20cm

 

 

 

 

 

Móng dày ≤ 30cm

 

 

 

 

SB.32113

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.121.507

361.974

 

SB.32114

- Vữa xi măng mác 75

-

1.152.633

361.974

 

 

Móng dày > 30cm

 

 

 

 

SB.32123

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.093.189

322.383

 

SB.32124

- Vữa xi măng mác 75

-

1.125.319

322.383

 

SB.32200 XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (5x10x20)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch thẻ 5x10x20cm

Tường dày ≤ 11cm

 

 

 

 

SB.32213

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.116.552

503.370

 

SB.32214

- Vữa xi măng mác 75

-

1.142.657

503.370

 

 

Tường dày ≤ 30cm

 

 

 

 

SB.32223

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.121.507

414.762

 

SB.32224

- Vữa xi măng mác 75

-

1.152.633

414.762

 

 

Tường dày > 30cm

 

 

 

 

SB.32233

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.093.189

377.056

 

SB.32234

- Vữa xi măng mác 75

-

1.125.319

377.056

 

SB.32300 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5x10x20)cm

SB.32400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5x10x20)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây gạch thẻ 5x10x20cm,

Xây cột, trụ

 

 

 

 

SB.32313

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.093.189

819.186

 

SB.32314

- Vữa xi măng mác 75

-

1.125.319

819.186

 

 

Xây kết cấu phức tạp khác,

 

 

 

 

SB.32413

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.134.003

836.657

 

SB.32414

- Vữa xi măng mác 75

-

1.165.129

836.657

 

SB.32500 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (4x8x19)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây móng gạch thẻ 4x8x19cm

Móng dày ≤ 30cm

 

 

 

 

SB.32513

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.394.675

531.649

 

SB.32514

- Vữa xi măng mác 75

-

1.429.817

531.649

 

 

Móng dày > 30cm

 

 

 

 

SB.32523

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.369.437

471.320

 

SB.32524

- Vữa xi măng mác 75

-

1.405.584

471.320

 

SB.32600 XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (4x8x19)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch thẻ 4x8x19cm

Tường dày ≤ 10cm

 

 

 

 

SB.32613

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.469.005

610.831

 

SB.32614

- Vữa xi măng mác 75

-

1.490.090

610.831

 

 

Tường dày ≤ 30cm

 

 

 

 

SB.32623

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.333.913

542.961

 

SB.32624

- Vữa xi măng mác 75

-

1.368.051

542.961

 

 

Tường dày > 30cm

 

 

 

 

SB.32633

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.318.437

520.337

 

SB.32634

- Vữa xi măng mác 75

-

1.354.584

520.337

 

SB.32700 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (4x8x19)cm

SB.32800 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4x8x19)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây cột, trụ gạch thẻ 4x8x19cm

 

 

 

 

SB.32713

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.267.913

1.122.014

 

SB.32714

- Vữa xi măng mác 75

-

1.302.051

1.122.014

 

 

Xây kết cấu phức tạp khác

 

 

 

 

SB.32813

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.315.675

1.137.543

 

SB.32814

- Vữa xi măng mác 75

-

1.350.817

1.137.543

 

SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ

SB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch ống 10x10x20cm

Tường dày ≤ 10cm

 

 

 

 

SB.33113

- Vữa xi măng mác 50

m3

648.916

360.088

 

SB.33114

- Vữa xi măng mác 75

-

664.981

360.088

 

 

Tường dày ≤ 30cm

 

 

 

 

SB.33123

- Vữa xi măng mác 50

m3

642.858

333.886

 

SB.33124

- Vữa xi măng mác 75

-

659.928

324.268

 

 

Tường dày > 30cm

 

 

 

 

SB.33133

- Vữa xi măng mác 50

m3

636.801

265.824

 

SB.33134

- Vữa xi măng mác 75

-

654.874

265.824

 

SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch ống 8x8x19cm

Tường dày ≤ 10cm

 

 

 

 

SB.33213

- Vữa xi măng mác 50

m3

860.565

460.008

 

SB.33214

- Vữa xi măng mác 75

-

877.635

460.008

 

 

Tường dày ≤ 30cm

 

 

 

 

SB.33223

- Vữa xi măng mác 50

m3

852.282

399.679

 

SB.33224

- Vữa xi măng mác 75

-

874.372

399.679

 

 

Tường dày > 30cm

- Vữa xi măng mác 50

 

m3

 

835.271

 

346.892

 

SB.33233

SB.33224

- Vữa xi măng mác 75

-

874.372

399.679

 

SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm

Tường dày ≤ 10cm

 

 

 

 

SB.33313

- Vữa xi măng mác 50

m3

413.919

377.056

 

SB.33314

- Vữa xi măng mác 75

-

431.992

377.056

 

 

Tường dày > 10cm

 

 

 

 

SB.33323

- Vữa xi măng mác 50

m3

407.581

324.268

 

SB.33324

- Vữa xi măng mác 75

-

426.658

324.268

 

SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x13,5x22)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm

Tường dày ≤ 10cm

 

 

 

 

SB.33413

- Vữa xi măng mác 50

m3

463.956

377.056

 

SB.33414

- Vữa xi măng mác 75

-

481.026

377.056

 

 

Tường dày > 10cm

 

 

 

 

SB.33423

- Vữa xi măng mác 50

m3

458.919

324.268

 

SB.33424

- Vữa xi măng mác 75

-

476.992

324.268

 

SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x22)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x22cm

Tường dày ≤ 10cm

 

 

 

 

SB.33513

- Vữa xi măng mác 50

m3

507.719

337.465

 

SB.33514

- Vữa xi măng mác 75

-

525.792

337.465

 

 

Tường dày > 10cm

 

 

 

 

SB.33523

- Vữa xi măng mác 50

m3

499.481

324.268

 

SB.33524

- Vữa xi măng mác 75

-

518.558

324.268

 

SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICAT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA

SB.34100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch bê tông 20x20x40cm

Tường dày ≤ 30cm

 

 

 

 

SB.34113

- Vữa xi măng mác 50

m3

561.563

352.547

 

SB.34114

- Vữa xi măng mác 75

-

569.596

352.547

 

 

Tường dày > 30cm

 

 

 

 

SB.34123

- Vữa xi măng mác 50

m3

546.583

312.956

 

SB.34124

- Vữa xi măng mác 75

-

559.134

312.956

 

SB.34200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x40)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch bê tông 15x20x40cm

Tường dày ≤ 30cm

 

 

 

 

SB.34213

- Vữa xi măng mác 50

m3

580.673

416.647

 

SB.34214

- Vữa xi măng mác 75

-

588.706

416.647

 

 

Tường dày > 30cm

 

 

 

 

SB.34223

- Vữa xi măng mác 50

m3

579.387

386.482

 

SB.34224

- Vữa xi măng mác 75

-

592.758

386.482

 

SB.34300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x20x40)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch bê tông 10x20x40cm

Tường dày ≤ 30cm

 

 

 

 

SB.34313

- Vữa xi măng mác 50

m3

735.150

416.647

 

SB.34314

- Vữa xi măng mác 75

-

743.501

416.647

 

 

Tường dày > 30cm

 

 

 

 

SB.34323

- Vữa xi măng mác 50

m3

741.505

386.482

 

SB.34324

- Vữa xi măng mác 75

-

750.938

386.482

 

SB.34400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x30)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch bê tông 15x20x30cm

Tường dày ≤ 30cm

 

 

 

 

SB.34413

- Vữa xi măng mác 50

m3

981.442

352.547

 

SB.34414

- Vữa xi măng mác 75

-

989.793

352.547

 

 

Tường dày > 30cm

 

 

 

 

SB.34423

- Vữa xi măng mác 50

m3

1.020.054

341.236

 

SB.34424

- Vữa xi măng mác 75

-

1.035.115

341.236

 

SB.34500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5x12x25)cm

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường gạch silicát 6,5x12x25cm

Tường dày ≤ 11cm

 

 

 

 

SB.34513

- Vữa xi măng mác 50

m3

761.167

739.030

 

SB.34514

- Vữa xi măng mác 75

-

779.240

739.030

 

 

Tường dày ≤ 33cm

 

 

 

 

SB.34523

- Vữa xi măng mác 50

m3

753.316

697.554

 

SB.34524

- Vữa xi măng mác 75

-

781.430

697.554

 

 

Tường dày > 30cm

 

 

 

 

SB.34533

- Vữa xi măng mác 50

m3

759.691

424.188

 

SB.34534

- Vữa xi măng mác 75

-

790.817

424.188

 

SB.34600 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây tường thông gió

Gạch thông gió 20x20cm

 

 

 

 

SB.34613

- Vữa xi măng mác 50

m2

274.039

150.822

 

SB.34614

- Vữa xi măng mác 75

-

274.725

150.822

 

 

Gạch thông gió 30x30cm

 

 

 

 

SB.34623

- Vữa xi măng mác 50

m2

272.546

135.740

 

SB.34624

- Vữa xi măng mác 75

-

273.154

135.740

 

SB.34700 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xây lại gạch chịu lửa,

 

 

 

 

 

SB.34710

- Thân xiclon

tấn

4.319.098

2.398.453

1.046.572

SB.34720

- Trong phễu thép, ống thép

-

4.265.234

3.331.185

961.638

SB.34730

- Trong côn thép, cút thép

-

4.370.842

3.886.383

961.638

SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

SB.41100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông lót móng đá 4x6,

 

 

 

 

SB.41111

- Vữa mác 100

m3

871.448

337.465

 

SB.41112

- Vữa mác 150

-

926.606

337.465

 

 

Bê tông móng đá 1x2,

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

SB.41122

- Vữa mác 150

m3

1.120.538

388.368

 

SB.41123

- Vữa mác 200

-

1.190.153

388.368

 

SB.41124

- Vữa mác 250

-

1.245.855

388.368

 

 

Chiều rộng > 250cm

 

 

 

 

SB.41132

- Vữa mác 150

m3

1.192.128

467.549

 

SB.41133

- Vữa mác 200

-

1.261.744

467.549

 

SB.41134

- Vữa mác 250

-

1.317.446

467.549

 

 

Bê tông móng đá 2x4

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

SB.41122A

- Vữa mác 150

m3

992.173

388.368

 

SB.41123A

- Vữa mác 200

-

1.054.103

388.368

 

SB.41124A

- Vữa mác 250

-

1.112.575

388.368

 

SB.41125A

- Vữa mác 300

-

1.174.075

388.368

 

 

Chiều rộng > 250cm

 

 

 

 

SB.41132A

- Vữa mác 150

m3

1.063.764

467.549

 

SB.41133A

- Vữa mác 200

-

1.125.694

467.549

 

SB.41134A

- Vữa mác 250

-

1.184.165

467.549

 

SB.41135A

- Vữa mác 300

-

1.245.666

467.549

 

 

Bê tông móng đá 4x6

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

SB.41122B

- Vữa mác 150

m3

972.936

388.368

 

SB.41123B

- Vữa mác 200

-

1.030.852

388.368

 

SB.41124B

- Vữa mác 250

-

1.088.423

388.368

 

SB.41125B

- Vữa mác 300

-

1.144.334

388.368

 

 

Chiều rộng > 250cm

 

 

 

 

SB.41132B

- Vữa mác 150

m3

1.044.527

467.549

 

SB.41133B

- Vữa mác 200

-

1.102.443

467.549

 

SB.41134B

- Vữa mác 250

-

1.160.014

467.549

 

SB.41135B

- Vữa mác 300

-

1.215.925

467.549

 

 

Bê tông nền đá 1x2

 

 

 

 

SB.41142

- Vữa mác 150

m3

1.120.538

375.171

 

SB.41143

- Vữa mác 200

-

1.184.571

375.171

 

SB.41144

- Vữa mác 250

-

1.245.855

375.171

 

SB.41145

- Vữa mác 300

-

1.309.288

375.171

 

 

Bê tông nền đá 2x4

 

 

 

 

SB.41142A

- Vữa mác 150

m3

992.173

375.171

 

SB.41143A

- Vữa mác 200

-

1.054.103

375.171

 

SB.41144A

- Vữa mác 250

-

1.112.575

375.171

 

SB.41145A

- Vữa mác 300

-

1.174.075

375.171

 

 

Bê tông nền đá 4x6

 

 

 

 

SB.41142B

- Vữa mác 150

m3

972.936

375.171

 

SB.41143B

- Vữa mác 200

-

1.030.852

375.171

 

SB.41144B

- Vữa mác 250

-

1.088.423

375.171

 

SB.41145B

- Vữa mác 300

-

1.144.334

375.171

 

 

Bê tông bệ máy đá 1x2

 

 

 

 

SB.41152

- Vữa mác 150

m3

1.120.538

571.240

 

SB.41153

- Vữa mác 200

-

1.184.571

571.240

 

SB.41154

- Vữa mác 250

-

1.245.855

571.240

 

SB.41155

- Vữa mác 300

-

1.309.288

571.240

 

 

Bê tông bệ máy đá 2x4

 

 

 

 

SB.41152A

- Vữa mác 150

m3

992.173

571.240

 

SB.41153A

- Vữa mác 200

-

1.054.103

571.240

 

SB.41154A

- Vữa mác 250

-

1.112.575

571.240

 

SB.41155A

- Vữa mác 300

-

1.174.075

571.240

 

 

Bê tông bệ máy đá 4x6

 

 

 

 

SB.41152B

- Vữa mác 150

m3

972.936

571.240

 

SB.41153B

- Vữa mác 200

-

1.030.852

571.240

 

SB.41154B

- Vữa mác 250

-

1.088.423

571.240

 

SB.41155B

- Vữa mác 300

-

1.144.334

571.240

 

SB.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông tường đá 1x2

Tường dày ≤ 45cm

 

 

 

 

SB.41212

- Vữa mác 150

m3

1.354.401

844.605

 

SB.41213

- Vữa mác 200

-

1.418.435

844.605

 

SB.41214

- Vữa mác 250

-

1.479.719

844.605

 

 

Tường dày > 45cm

 

 

 

 

SB.41222

- Vữa mác 150

m3

1.263.719

780.506

 

SB.41223

- Vữa mác 200

-

1.327.753

780.506

 

SB.41224

- Vữa mác 250

-

1.389.037

780.506

 

 

Bê tông tường đá 2x4

Tường dày ≤ 45cm

 

 

 

 

SB.41212A

- Vữa mác 150

m3

1.226.036

844.605

 

SB.41213A

- Vữa mác 200

-

1.287.967

844.605

 

SB.41214A

- Vữa mác 250

-

1.346.438

844.605

 

 

Tường dày > 45cm

 

 

 

 

SB.41222A

- Vữa mác 150

m3

1.135.355

780.506

 

SB.41223A

- Vữa mác 200

-

1.197.285

780.506

 

SB.41224A

- Vữa mác 250

-

1.255.756

780.506

 

 

Bê tông cột đá 1x2

Cột tiết diện ≤ 0,1m2

 

 

 

 

SB.41232

- Vữa mác 150

m3

1.239.856

1.067.068

 

SB.41233

- Vữa mác 200

-

1.303.890

1.067.068

 

SB.41234

- Vữa mác 250

-

1.365.173

1.067.068

 

 

Cột tiết diện > 0,1m2

 

 

 

 

SB.41242

- Vữa mác 150

m3

1.215.992

961.493

 

SB.41243

- Vữa mác 200

-

1.280.026

961.493

 

SB.41244

- Vữa mác 250

-

1.341.309

961.493

 

 

Bê tông cột đá 2x4

Cột tiết diện ≤ 0,1m2

 

 

 

 

SB.41232A

- Vữa mác 150

m3

1.111.491

1.067.068

 

SB.41233A

- Vữa mác 200

-

1.173.422

1.067.068

 

SB.41234A

- Vữa mác 250

-

1.231.893

1.067.068

 

 

Cột tiết diện > 0,1m2

 

 

 

 

SB.41242A

- Vữa mác 150

m3

1.087.627

961.493

 

SB.41243A

- Vữa mác 200

-

1.149.558

961.493

 

SB.41244A

- Vữa mác 250

-

1.208.029

961.493

 

SB.41300 BÊ TÔNG XÀ, DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông xà dầm, giằng đá 1x2

 

 

 

 

SB.41312

- Vữa mác 150

m3

1.120.538

757.883

 

SB.41313

- Vữa mác 200

-

1.184.571

757.883

 

SB.41314

- Vữa mác 250

-

1.245.855

757.883

 

SB.41315

- Vữa mác 300

-

1.309.288

757.883

 

 

Bê tông sàn mái đá 1x2

 

 

 

 

SB.41322

- Vữa mác 150

m3

1.120.538

588.207

 

SB.41323

- Vữa mác 200

-

1.184.571

588.207

 

SB.41324

- Vữa mác 250

-

1.245.855

588.207

 

SB.41325

- Vữa mác 300

-

1.309.288

588.207

 

SB.41400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2

 

 

 

 

SB.41412

- Vữa mác 150

m3

1.120.538

1.010.510

 

SB.41413

- Vữa mác 200

-

1.184.571

1.010.510

 

SB.41414

- Vữa mác 250

-

1.245.855

1.010.510

 

SB.41415

- Vữa mác 300

-

1.309.288

1.010.510

 

 

Bê tông cầu thang đá 1x2

 

 

 

 

SB.41422

- Vữa mác 150

m3

1.120.538

1.263.138

 

SB.41423

- Vữa mác 200

-

1.184.571

1.263.138

 

SB.41424

- Vữa mác 250

-

1.245.855

1.263.138

 

SB.41425

- Vữa mác 300

-

1.309.288

1.263.138

 

SB.41500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông mặt đường đá 1x2

Chiều dày mặt đường ≤ 25cm

 

 

 

 

SB.41513

- Vữa mác 200

m3

1.226.722

493.943

 

SB.41514

- Vữa mác 250

-

1.288.005

493.943

 

SB.41515

- Vữa mác 300

-

1.351.439

493.943

 

 

Chiều dày mặt đường > 25cm

 

 

 

 

SB.41523

- Vữa mác 200

m3

1.230.949

448.697

 

SB.41524

- Vữa mác 250

-

1.292.232

448.697

 

SB.41525

- Vữa mác 300

-

1.355.666

448.697

 

 

Bê tông mặt đường đá 2x4

Chiều dày mặt đường ≤ 25cm

 

 

 

 

SB.41513A

- Vữa mác 200

m3

1.096.254

493.943

 

SB.41514A

- Vữa mác 250

-

1.154.725

493.943

 

SB.41515A

- Vữa mác 300

-

1.216.225

493.943

 

 

Chiều dày mặt đường > 25cm

 

 

 

 

SB.41523A

- Vữa mác 200

m3

1.100.481

448.697

 

SB.41524A

- Vữa mác 250

-

1.158.952

448.697

 

SB.41525A

- Vữa mác 300

-

1.220.452

448.697

 

SB.41600 BÊ TÔNG MÁI BỜ MƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤ 20cm, đá 1x2

 

 

 

 

SB.41613

- Vữa mác 200

m3

1.184.571

637.225

 

SB.41614

- Vữa mác 250

-

1.245.855

637.225

 

SB.41615

- Vữa mác 300

-

1.309.288

637.225

 

SB.41700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bê tông gia cố móng, mố, trụ đá 1x2,

Trên cạn

 

 

 

 

SB.41712

- Vữa mác 150

m3

1.120.538

770.009

124.988

SB.41713

- Vữa mác 200

-

1.184.571

770.009

124.988

SB.41714

- Vữa mác 250

-

1.245.855

770.009

124.988

SB.41715

- Vữa mác 300

-

1.309.288

770.009

124.988

 

Dưới nước

 

 

 

 

SB.41722

- Vữa mác 150

m3

1.120.538

924.825

577.275

SB.41723

- Vữa mác 200

-

1.184.571

924.825

577.275

SB.41724

- Vữa mác 250

-

1.245.855

924.825

577.275

SB.41725

- Vữa mác 300

-

1.309.288

924.825

577.275

 

Bê tông gia cố mũ mố, mũ trụ đá 1x2,

Trên cạn

 

 

 

 

SB.41732

- Vữa mác 150

m3

1.120.538

977.789

124.988

SB.41733

- Vữa mác 200

-

1.184.571

977.789

124.988

SB.41734

- Vữa mác 250

-

1.245.855

977.789

124.988

SB.41735

- Vữa mác 300

-

1.309.288

977.789

124.988

 

Dưới nước

 

 

 

 

SB.41742

- Vữa mác 150

m3

1.120.538

1.106.124

577.275

SB.41743

- Vữa mác 200

-

1.184.571

1.106.124

577.275

SB.41744

- Vữa mác 250

-

1.245.855

1.106.124

577.275

SB.41745

- Vữa mác 300

-

1.309.288

1.106.124

577.275

SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phun gia cố bê tông đá 1x2 vào bề mặt cấu kiện bê tông, chiều dày 5cm

Phun từ dưới lên

 

 

 

 

SB.41812

- Vữa mác 150

m2

67.089

60.177

55.442

SB.41813

- Vữa mác 200

-

70.941

60.177

55.442

SB.41814

- Vữa mác 250

-

74.600

60.177

55.442

SB.41815

- Vữa mác 300

-

78.357

60.177

55.442

 

Phun ngang

 

 

 

 

SB.41822

- Vữa mác 150

m2

67.089

50.471

39.601

SB.41823

- Vữa mác 200

-

70.941

50.471

39.601

SB.41824

- Vữa mác 250

-

74.600

50.471

39.601

SB.41825

- Vữa mác 300

-

78.357

50.471

39.601

 

Phun bê tông đá 1x2 gia cố xi lô,

 

 

 

 

SB.41832

- Vữa mác 150

m2

67.089

87.354

62.241

SB.41833

- Vữa mác 200

-

70.941

87.354

62.241

SB.41834

- Vữa mác 250

-

74.600

87.354

62.241

SB.41835

- Vữa mác 300

-

78.357

87.354

62.241

SB.42000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.42110 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép móng

 

 

 

 

SB.42111

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.497.509

361.974

 

SB.42112

- Đường kính ≤ 18mm

-

1.569.009

267.710

 

SB.42113

- Đường kính > 18mm

-

1.569.009

203.610

 

SB.42120 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép bệ máy

 

 

 

 

SB.42121

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.497.546

414.762

 

SB.42122

- Đường kính ≤ 18mm

-

1.569.046

322.383

 

SB.42123

- Đường kính > 18mm

-

1.569.046

250.742

 

SB.42130 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép tường

 

 

 

 

SB.42131

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.497.546

492.969

 

SB.42132

- Đường kính ≤ 18mm

-

1.569.046

387.041

 

SB.42133

- Đường kính > 18mm

-

1.569.046

305.559

 

SB.42140 CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép cột

 

 

 

 

SB.42141

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.497.546

515.376

 

SB.42142

- Đường kính ≤ 18mm

-

1.569.046

346.300

 

SB.42143

- Đường kính > 18mm

-

1.569.046

293.337

 

SB.42150 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng

 

 

 

 

SB.42151

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.497.546

560.192

 

SB.42152

- Đường kính ≤ 18mm

-

1.569.046

348.337

 

SB.42153

- Đường kính > 18mm

-

1.569.046

317.781

 

SB.42160 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô, lanh tô mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

 

 

 

 

 

SB.42161

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.497.546

725.193

 

SB.42162

- Đường kính > 10mm

-

1.569.046

660.007

 

SB.42170 CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái,

 

 

 

 

 

SB.42171

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.497.546

483.359

 

SB.42172

- Đường kính > 10mm

-

1.569.046

361.063

 

SB.42180 CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép cầu thang

 

 

 

 

SB.42181

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.497.546

627.414

 

SB.42182

- Đường kính ≤ 18mm

-

1.569.046

499.080

 

SB.42183

- Đường kính > 18mm

-

1.569.046

452.227

 

SB.42210 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn

 

 

 

 

SB.42211

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.497.546

552.043

23.271

SB.42212

- Đường kính ≤ 18mm

-

1.572.610

382.967

73.132

SB.42213

- Đường kính > 18mm

-

1.573.704

321.855

79.411

SB.42220 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước

 

 

 

 

SB.42221

- Đường kính ≤ 10mm

100kg

1.497.546

684.452

42.583

SB.42222

- Đường kính ≤ 18mm

-

1.572.610

476.672

94.106

SB.42223

- Đường kính > 18mm

-

1.573.704

397.227

100.385

SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.43110 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.43110

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy

m2

78.064

28.279

 

SB.43120 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.43120

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng cột

m2

77.109

80.879

 

SB.43130 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.43130

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố nút giao giữa cột và dầm

m2

134.238

193.521

 

SB.43140 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ

 

 

 

 

SB.43141

- Tròn, elíp

m2

96.244

177.224

 

SB.43142

- Vuông, chữ nhật

-

82.820

71.297

 

SB.43150 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.43150

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng

m2

105.141

77.408

 

SB.43160 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.43160

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố tường

m2

77.987

63.149

 

SB.43170 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố

 

 

 

 

 

SB.43171

- Sàn mái

m2

87.328

61.112

 

SB.43172

- Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

-

87.328

63.149

 

SB.43180 VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.43180

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố cầu thang

m2

110.821

101.853

 

SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.43210

Làm tường chắn đất bằng gỗ

m2

300.682

184.757

 

SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.51100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT BẰNG THÉP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.51111

Gia công cột, giằng cột bằng thép để gia cố

tấn

17.799.447

8.861.211

2.619.785

SB.51200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.51211

Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố

tấn

18.978.644

12.731.625

3.590.368

SB.51300 HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘT

Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.51311

Hàn gia cố bản mã tai cột

10m

361.381

651.859

1.573.936

SB.51400 GIA CÔNG DẰM BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.51411

Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố

tấn

18.603.078

825.009

2.505.444

SB.51500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.51511

Gia công lưới thép D4 để gia cố sàn

m2

38.874

63.149

 

SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia cố kết cấu thép,

 

 

 

 

SB.52111

- Chân cột

tấn

17.839.041

6.373.667

2.267.098

SB.52112

- Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực

-

17.542.400

7.606.206

2.894.104

SB.52113

- Thân cột

-

18.159.784

6.995.489

2.649.333

SB.52114

- Dầm, xà, vì kèo

-

1.029.947

7.162.048

3.040.081

SB.52115

- Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác

-

754.999

6.717.890

2.251.399

SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.

SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.53111

Lắp đặt cột thép gia cố các loại

tấn

770.106

952.326

1.648.276

SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát, láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát tường ngoài

Chiều dày trát 1cm,

 

 

 

 

SB.61112

- Vữa xi măng mác 25

m2

5.655

50.927

 

SB.61113

- Vữa xi măng mác 50

-

6.955

50.927

 

SB.61114

- Vữa xi măng mác 75

-

8.149

50.927

 

 

Chiều dày trát 1,5cm,

 

 

 

 

SB.61122

- Vữa xi măng mác 25

m2

8.006

61.112

 

SB.61123

- Vữa xi măng mác 50

-

9.850

61.112

 

SB.61124

- Vữa xi măng mác 75

-

11.549

61.112

 

 

Chiều dày trát 2cm,

 

 

 

 

SB.61132

- Vữa xi măng mác 25

m2

10.806

75.371

 

SB.61133

- Vữa xi măng mác 50

-

13.314

75.371

 

SB.61134

- Vữa xi măng mác 75

-

15.651

75.371

 

SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát tường trong,

Chiều dày trát 1cm,

 

 

 

 

SB.61212

- Vữa xi măng mác 25

m2

5.655

34.630

 

SB.61213

- Vữa xi măng mác 50

-

6.955

34.630

 

SB.61214

- Vữa xi măng mác 75

-

8.149

34.630

 

 

Chiều dày trát 1,5cm,

 

 

 

 

SB.61222

- Vữa xi măng mác 25

m2

8.006

46.852

 

SB.61223

- Vữa xi măng mác 50

-

9.850

46.852

 

SB.61224

- Vữa xi măng mác 75

-

11.549

46.852

 

 

Chiều dày trát 2cm,

 

 

 

 

SB.61232

- Vữa xi măng mác 25

m2

10.806

50.927

 

SB.61233

- Vữa xi măng mác 50

-

13.314

50.927

 

SB.61234

- Vữa xi măng mác 75

-

15.651

50.927

 

SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang

 

 

 

 

 

Chiều dày trát 1cm,

 

 

 

 

SB.61312

- Vữa xi măng mác 25

m2

6.103

116.112

 

SB.61313

- Vữa xi măng mác 50

-

7.523

116.112

 

SB.61314

- Vữa xi măng mác 75

-

8.851

116.112

 

 

Chiều dày trát 1,5cm,

 

 

 

 

SB.61322

- Vữa xi măng mác 25

m2

8.454

122.224

 

SB.61323

- Vữa xi măng mác 50

-

10.418

122.224

 

SB.61324

- Vữa xi măng mác 75

-

12.251

122.224

 

 

Chiều dày trát 2cm,

 

 

 

 

SB.61332

- Vữa xi măng mác 25

m2

12.233

134.446

 

SB.61333

- Vữa xi măng mác 50

-

15.045

134.446

 

SB.61334

- Vữa xi măng mác 75

-

17.675

134.446

 

SB.61400 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát xà dầm,

 

 

 

 

SB.61412

- Vữa xi măng mác 25

m2

8.454

81.482

 

SB.61413

- Vữa xi măng mác 50

-

10.418

81.482

 

SB.61414

- Vữa xi măng mác 75

-

12.251

81.482

 

 

Trát trần,

 

 

 

 

SB.61422

- Vữa xi măng mác 25

m2

8.454

118.149

 

SB.61423

- Vữa xi măng mác 50

-

10.418

118.149

 

SB.61424

- Vữa xi măng mác 75

-

12.251

118.149

 

Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl = 1,25 và knc = 1,10.

SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đắp phào đơn,

 

 

 

 

SB.61512

- Vữa xi măng mác 25

m

5.230

51.078

 

SB.61513

- Vữa xi măng mác 50

-

6.422

51.078

 

SB.61514

- Vữa xi măng mác 75

-

7.549

51.078

 

 

Đắp phào kép,

 

 

 

 

SB.61522

- Vữa xi măng mác 25

m

6.650

64.403

 

SB.61523

- Vữa xi măng mác 50

-

8.197

64.403

 

SB.61524

- Vữa xi măng mác 75

-

9.644

64.403

 

 

Trát gờ chỉ,

 

 

 

 

SB.61532

- Vữa xi măng mác 25

m

1.342

31.091

 

SB.61533

- Vữa xi măng mác 50

-

1.651

31.091

 

SB.61534

- Vữa xi măng mác 75

-

1.923

31.091

 

SB.61600 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

SB.61700 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát sênô, mái hắt, lam ngang

 

 

 

 

 

 

SB.61613

- Vữa xi măng mác 50

m2

7.024

62.182

 

SB.61614

- Vữa xi măng mác 75

-

8.230

62.182

 

 

Trát vẩy tường chống vang

 

 

 

 

SB.61713

- Vữa xi măng mác 50

m2

24.570

77.728

 

SB.61714

- Vữa xi măng mác 75

-

28.833

77.728

 

SB.61800 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia vào các kết cấu,

 

 

 

 

SB.61813

- Vữa xi măng mác 50

m2

36.092

7.773

44.093

SB.61814

- Vữa xi măng mác 75

-

38.572

7.773

44.093

SB.61815

- Vữa xi măng mác 100

-

41.036

7.773

44.093

 

Trát tường, cột bê tông

 

 

 

 

SB.61823

- Vữa xi măng mác 50

m2

14.837

68.844

 

SB.61824

- Vữa xi măng mác 75

-

17.423

68.844

 

 

Trát dầm, trần bê tông

 

 

 

 

SB.61833

- Vữa xi măng mác 50

m2

14.837

75.507

 

SB.61834

- Vữa xi măng mác 75

-

17.423

75.507

 

 

Trát các kết cấu bê tông khác,

 

 

 

 

SB.61843

- Vữa xi măng mác 50

m2

14.838

71.065

 

SB.61844

- Vữa xi măng mác 75

-

17.423

71.065

 

Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong đơn giá của công tác trên dày 2cm.

SB.62100 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát tường xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa bê tông nhẹ,

Trát tường ngoài,

 

 

 

 

SB.62110

- Chiều dày trát 0,5cm

m2

25.129

34.630

 

SB.62120

- Chiều dày trát 0,7cm

-

33.506

42.778

 

SB.62130

- Chiều dày trát 1,0cm

-

46.070

50.927

 

 

Trát tường trong,

 

 

 

 

SB.62140

- Chiều dày trát 0,5 cm

m2

24.943

26.482

 

SB.62150

- Chiều dày trát 0,7 cm

-

33.257

32.593

 

SB.62160

- Chiều dày trát 1,0 cm

-

45.729

34.630

 

SB.62200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

SB.62300 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát granito tay vịn cầu thang dày 2,5cm

 

 

 

 

 

 

SB.62213

- Vữa xi măng mác 50

m2

102.876

835.195

 

SB.62214

- Vữa xi măng mác 75

-

104.584

835.195

 

 

Trát granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng

Chiều dày 1cm

 

 

 

 

SB.62313

- Vữa xi măng mác 50

m2

78.265

690.563

 

SB.62314

- Vữa xi măng mác 75

-

79.973

690.563

 

 

Chiều dày 1,5cm

 

 

 

 

SB.62323

- Vữa xi măng mác 50

m2

90.629

725.193

 

SB.62324

- Vữa xi măng mác 75

-

92.336

725.193

 

SB.62400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát granitô tường

Chiều dày 1cm

 

 

 

 

SB.62413

- Vữa xi măng mác 50

m2

78.265

562.229

 

SB.62414

- Vữa xi măng mác 75

-

79.973

562.229

 

 

Chiều dày 1,5cm

 

 

 

 

SB.62423

- Vữa xi măng mác 50

m2

90.629

588.710

 

SB.62424

- Vữa xi măng mác 75

-

92.336

588.710

 

 

Trát granito trụ, cột

Chiều dày 1cm

 

 

 

 

SB.62433

- Vữa xi măng mác 50

m2

86.068

729.267

 

SB.62434

- Vữa xi măng mác 75

-

87.775

729.267

 

 

Chiều dày 1,5cm

 

 

 

 

SB.62443

- Vữa xi măng mác 50

m2

90.629

763.898

 

SB.62444

- Vữa xi măng mác 75

-

92.336

763.898

 

SB.62500 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1cm; THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trát đá rửa tường dày 1cm

 

 

 

 

SB.62513

- Vữa xi măng mác 50

m2

85.628

380.930

 

SB.62514

- Vữa xi măng mác 75

-

87.327

380.930

 

 

Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm

 

 

 

 

SB.62523

- Vữa xi măng mác 50

m2

85.628

480.746

 

SB.62524

- Vữa xi măng mác 75

-

87.327

480.746

 

 

Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can, diềm chắn nắng

 

 

 

 

SB.62533

- Vữa xi măng mác 50

m2

100.016

513.339

 

SB.62534

- Vữa xi măng mác 75

-

102.858

513.339

 

SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA

SB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng nền sàn không đánh màu

Chiều dày 2cm

 

 

 

 

SB.63113

- Vữa xi măng mác 50

m2

16.129

20.371

 

SB.63114

- Vữa xi măng mác 75

-

18.956

20.371

 

SB.63115

- Vữa xi măng mác 100

-

21.759

20.371

 

 

Chiều dày 3 cm

 

 

 

 

SB.63123

- Vữa xi măng mác 50

m2

16.129

24.445

 

SB.63124

- Vữa xi măng mác 75

-

18.956

24.445

 

SB.63125

- Vữa xi măng mác 100

-

21.759

24.445

 

SB.63200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng nền sàn có đánh màu

Chiều dày 2cm

 

 

 

 

SB.63213

- Vữa xi măng mác 50

m2

16.543

30.556

 

SB.63214

- Vữa xi măng mác 75

-

19.371

30.556

 

SB.63215

- Vữa xi măng mác 100

-

22.173

30.556

 

 

Chiều dày 3 cm

 

 

 

 

SB.63223

- Vữa xi măng mác 50

m2

22.898

32.593

 

SB.63224

- Vữa xi măng mác 75

-

26.808

32.593

 

SB.63225

- Vữa xi măng mác 100

-

30.727

32.593

 

SB.63300 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm

 

 

 

 

SB.63313

- Vữa xi măng mác 50

m2

8.078

40.741

 

SB.63314

- Vữa xi măng mác 75

-

9.478

40.741

 

SB.63315

- Vữa xi măng mác 100

-

10.893

40.741

 

 

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

 

 

 

 

SB.63323

- Vữa xi măng mác 50

m2

14.257

107.964

 

SB.63324

- Vữa xi măng mác 75

-

16.662

107.964

 

SB.63325

- Vữa xi măng mác 100

-

19.083

107.964

 

 

Láng máng cáp, mương rãnh dày 1cm

 

 

 

 

SB.63333

- Vữa xi măng mác 50

m2

8.078

73.334

 

SB.63334

- Vữa xi măng mác 75

-

9.478

73.334

 

SB 63335

- Vữa xi măng mác 100

-

10.893

73.334

 

 

Láng hè dày 3cm

 

 

 

 

SB.63343

- Vữa xi măng mác 50

m2

23.463

34.630

 

SB.63344

- Vữa xi măng mác 75

-

27.479

34.630

 

SB.63345

- Vữa xi măng mác 100

-

31.507

34.630

 

SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

SB.64100 ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20x10cm

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.64114

Ốp chân tường gạch 20x10cm

m2

98.569

234.262

 

SB.64200 ỐP GẠCH 20x15; 20x20; 20x30cm

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp tường,

 

 

 

 

SB.64214

- Gạch 20x15 cm

m2

83.299

167.039

20.225

SB.64224

- Gạch 20x20cm

-

112.828

154.817

20.225

SB.64234

- Gạch 20x30cm

-

118.834

128.335

20.225

 

Ốp trụ, cột,

 

 

 

 

SB.64244

- Gạch 20x15 cm

m2

83.711

209.817

40.450

SB.64254

- Gạch 20x20cm

-

113.387

205.743

40.450

SB.64264

- Gạch 20x30cm

-

119.422

191.484

40.450

SB.64300 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 15x15; 11x11cm

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp tường,

 

 

 

 

SB.64314

- Gạch 15x15cm

m2

82.202

146.668

20.225

SB.64324

- Gạch 11x11cm

-

106.486

154.817

20.225

 

Ốp trụ, cột,

 

 

 

 

SB.64334

- Gạch 15x15cm

m2

82.202

230.188

20.225

SB.64344

- Gạch 11x11cm

-

106.486

242.410

20.225

SB.64400 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 6x20cm

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp gạch 6x20cm,

 

 

 

 

SB.64414

- Ốp tường

m2

114.720

154.817

20.225

SB.64424

- Ốp trụ, cột

-

114.720

242.410

20.225

SB.64500 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 3x10cm

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp gạch 3x10cm

 

 

 

 

SB.64514

- Ốp tường

m2

354.193

279.077

20.225

SB.64524

- Ốp trụ, cột

-

385.193

554.080

20.225

SB.64600 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.64614

Ốp gạch vỉ vào các kết cấu

m2

78.264

128.335

20.225

SB.64700 ỐP ĐÁ CẨM THẠNH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Ốp đá cẩm thạch vào tường,

 

 

 

 

SB.64714

- Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

276.531

266.495

55.214

SB.64724

- Tiết diện đá ≤ 0,25m2

-

272.778

250.949

55.214

SB.64734

- Tiết diện đá < 0,50m2

-

268.730

233.183

55.214

 

Ốp đá hoa cương vào tường,

 

 

 

 

SB.64714B

- Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

409.291

266.495

55.214

SB.64724B

- Tiết diện đá ≤ 0,25m2

-

405.538

250.949

55.214

SB.64734B

- Tiết diện đá < 0,50m2

-

401.490

233.183

55.214

SB.65000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

SB.65100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5x10,5x22cm

SB.65200 LÁT GẠCH THẺ 5x10x20cm

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.65114

Lát gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

m2

68.990

36.951

 

SB.65214

Lát gạch thẻ 5x10x20cm

-

71.755

41.476

 

SB.65300 LÁT GẠCH LÁ NEM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.65314

Lát gạch lá nem 20x20cm

m2

83.694

40.741

 

SB.65400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch ceramic,

 

 

 

 

SB.65414

- Kích thước 30x30cm

m2

193.706

34.630

 

SB.65424

- Kích thước 40x40cm

-

192.901

30.556

 

SB.65434

- Kích thước 50x50cm

-

184.394

28.519

 

 

Lát gạch gốm,

 

 

 

 

SB.65414B

- Kích thước 30x30cm

m2

61.492

34.630

 

SB.65424B

- Kích thước 40x40cm

-

47.298

30.556

 

SB.65434B

- Kích thước 50x50cm

-

39.127

28.519

 

 

Lát gạch granít nhân tạo,

 

 

 

 

SB.65414C

- Kích thước 30x30cm

m2

149.651

34.630

 

SB.65424C

- Kích thước 40x40cm

-

158.578

30.556

 

SB.65434C

- Kích thước 50x50cm

-

138.530

28.519

 

SB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát sân, nền đường, vỉa hè

 

 

 

 

SB.65514

- Gạch xi măng 20x20cm

m2

113.682

36.667

 

SB.65524

- Gạch xi măng 30x30cm

-

123.000

34.630

 

SB.65534

- Gạch lá dừa 10x20cm

-

73.563

38.704

 

SB.65544

- Gạch lá dừa 20x20cm

-

70.607

36.667

 

 

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn

 

 

 

 

SB.65550

- Gạch xi măng dày 3,5cm

m2

51.000

28.519

 

SB.65560

- Gạch xi măng dày 5,5cm

-

70.380

30.556

 

SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠNH, ĐÁ HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát đá cẩm thạch,

 

 

 

 

SB.65614

- Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

248.735

81.482

32.360

SB.65624

- Tiết diện đá ≤ 0,25m2

-

248.262

71.297

32.360

SB.65634

- Tiết diện đá < 0,50m2

-

247.947

61.112

32.360

 

Lát đá hoa cương,

 

 

 

 

SB.65614B

- Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

378.257

81.482

32.360

SB.65624B

- Tiết diện đá ≤ 0,25m2

-

377.784

71.297

32.360

SB.65634B

- Tiết diện đá < 0,50m2

-

377.469

61.112

32.360

SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch chống nóng

 

 

 

 

SB.65714

- Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm

m2

74.790

43.361

 

SB.65724

- Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm

-

64.534

39.591

 

SB.65734

- Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm

-

57.083

37.706

 

SB.65800 LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.65814

Lát gạch vỉ (mosaic)

m2

80.403

46.852

 

SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠNH, ĐÁ HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát đá cẩm thạch,

 

 

 

 

SB.65614

- Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

248.735

81.482

32.360

SB.65624

- Tiết diện đá ≤ 0,25m2

-

248.262

71.297

32.360

SB.65634

- Tiết diện đá < 0,50m2

-

247.947

61.112

32.360

 

Lát đá hoa cương,

 

 

 

 

SB.65614B

- Tiết diện đá ≤ 0,16m2

m2

378.257

81.482

32.360

SB.65624B

- Tiết diện đá ≤ 0,25m2

-

377.784

71.297

32.360

SB.65634B

- Tiết diện đá < 0,50m2

 

377.469

61.112

32.360

SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch chống nóng

 

 

 

 

SB.65714

- Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm

m2

74.790

43.361

 

SB.65724

- Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm

-

64.534

39.591

 

SB.65734

- Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm

-

57.083

37.706

 

SB.65800 LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.65814

Lát gạch vỉ (mosaic)

m2

80.403

46.852

 

SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc

Ghi chú: Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.

SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI

Ghi chú:

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính chi phí vật liệu để úp nóc đã được tính trong đơn giá và chi phí nhân công được nhân hệ số K = 0,9.

- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói và lợp lại mái ngói,

Ngói 22v/m2,

 

 

 

 

SB.71111

- Đóng litô

m2

50.207

26.394

 

SB.71112

- Lợp mái

-

116.470

28.279

 

 

Ngói 13v/m2,

 

 

 

 

SB.71121

- Đóng litô

m2

35.462

22.623

 

SB.71122

- Lợp mái

-

204.094

24.509

 

SB.71200 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.71211

Lợp thay thế mái fibrô xi măng

m2

84.641

20.738

 

SB.71212

Lợp thay thế mái tôn

-

125.726

18.853

 

SB.71213

Lợp thay thế mái tấm nhựa

-

65.381

15.082

 

SB.72000 LÀM TRẦN MÈ GỖ

SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.72111

Làm trần gỗ dán, ván ép

m2

182.409

4.685

 

SB.72200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm; 63x41cm

SB.72300 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50cm

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm trần bằng tấm thạch cao hoa văn,

 

 

 

 

SB.72211

- Kích thước tấm 50x50cm

m2

99.558

112.038

 

SB.72212

- Kích thước tấm 63x41cm

-

110.583

112.038

 

SB.72311

Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn kích thước tấm 50x50cm

m2

16.538

93.705

 

SB.72400 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.72411

Làm trần lambris gỗ dày 1cm

m2

94.636

224.077

 

SB.72412

Làm trần lambris gỗ dày 1,5cm

-

137.182

224.077

 

SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ

SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

SB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

SB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.73111

Làm vách ngăn bằng ván ép

m2

43.931

73.334

 

 

Làm vách ngăn bằng gỗ ván

 

 

 

 

SB.73211

- Gỗ ván ghép khít dày 1,5cm

m2

175.909

93.705

 

SB.73212

- Gỗ ván ghép khít dày 2cm

-

233.182

93.705

 

SB.73311

- Gỗ ván chồng mí dày 1,5cm

-

204.546

142.594

 

SB.73312

- Gỗ ván chồng mí dày 2cm

-

252.273

142.594

 

SB.73400 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHẮN TƯỜNG BẰNG GỖ

SB.73500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ

 

 

 

 

SB.73411

- Kích thước 2x10cm

m

24.055

36.667

 

SB.73412

- Kích thước 2x20cm

-

48.109

44.815

 

 

Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

 

 

 

 

SB.73511

- Kích thước 8x10cm

m

96.218

101.853

 

SB.73512

- Kích thước 8x14cm

-

140.318

124.261

 

SB.73600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

SB.73700 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và lắp dựng

 

 

 

 

SB.73611

- Khung gỗ đóng lưới, vách ngăn

m3

11.250.00

1.527.795

 

SB.73711

- Khung gỗ dầm sàn, dầm trần

-

11.250.001

1.910.762

 

SB.73800 LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm mặt sàn thường,

 

 

 

 

SB.73811

Làm mặt sàn gỗ, ván dày 2cm

m2

233.182

193.521

 

SB.73812

Làm mặt sàn gỗ, ván dày 3 cm

-

357.273

213.891

 

Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì hao phí nhân công được bổ sung 0,15 công/m2.

SB.73900 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm tường lambris gỗ,

 

 

 

 

SB.73911

- Ván dày 2cm

m2

96.273

203.706

 

SB.73912

- Ván dày 3 cm

-

138.818

220.002

 

SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC

SB.74100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CẮO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm

SB.74200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ,

 

 

 

 

SB.74111

- Kích thước lỗ 5x5cm

m2

110.455

213.891

 

SB.74112

- Kích thước lỗ 10x10cm

-

76.091

187.410

 

 

Gia công và đóng diềm mái

 

 

 

 

SB.74211

- Bằng gỗ dày 2cm

m2

231.818

77.408

 

SB.74212

- Bằng gỗ dày 3 cm

-

355.909

83.519

 

SB.74300 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.74311

Dán formica vào các kết cấu dạng tấm

m2

61.425

24.445

 

SB.74400 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.74411

Dán formica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm

m

650

16.296

 

SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VÉCNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bitum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú:

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.

SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.81111

Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu

m2

1.384

11.312

 

SB.81112

Quét vôi 3 nước trắng

-

928

9.426

 

SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.81211

Quét nước xi măng

m2

1.590

7.541

 

SB.81300 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Quét 3 nước flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.81311

Quét flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng

m2

41.250

7.541

 

SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATÍT, XI MĂNG VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.81411

Bả matít vào tường

m2

3.361

22.408

 

SB.81412

Bả matít vào cột, dầm, trần

-

3.361

28.519

 

SB.81421

Bả xi măng vào tường

-

2.702

30.556

 

SB.81422

Bả xi măng vào cột, dầm, trần

-

2.702

36.667

 

SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN, XI MĂNG TRẮNG, BỘT BẢ VÀ PHỤ GIA

SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia

 

 

 

 

SB.81511

- Vào tường

m2

20.026

36.667

 

SB.81512

- Vào cột, dầm, trần

-

20.026

40.741

 

SB.81611

Bả ventônít vào tường

m2

1.390

32.593

 

SB.81612

Bả ventônít vào cột, dầm, trần

-

1.390

38.704

 

SB.81700 BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU

SB.81710 BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bả Nishu,

 

 

 

 

SB.81711

- Vào tường

m2

3.815

19.607

 

SB.81712

- Vào cột, dầm, trần

-

3.815

23.943

 

SB.81720 BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bả Nippon Paint,

 

 

 

 

SB.81721

- Vào tường

m2

4.490

19.607

 

SB.81722

- Vào cột, dầm, trần

-

4.490

23.943

 

SB.81730 BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bả Toa,

 

 

 

 

SB.81731

- Vào tường

m2

6.968

19.607

 

SB.81732

- Vào cột, dầm, trần

-

6.968

23.943

 

SB.81740 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bả Joton,

 

 

 

 

SB.81741

- Vào tường

m2

4.607

19.607

 

SB.81742

- Vào cột, dầm, trần

-

4.607

23.943

 

SB.81750 BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bả Lucky House,

 

 

 

 

SB.81751

- Vào tường

m2

4.905

19.607

 

SB.81752

- Vào cột, dầm, trần

-

4.905

23.943

 

SB.81760 BẢ BẰNG BỘT BẢ NERO VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bả Nero,

 

 

 

 

SB.81751

- Vào tường

m2

4.455

19.607

 

SB.81752

- Vào cột, dầm, trần

-

4.455

23.943

 

SB.81810 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét nhựa bitum và dán giấy dầu

 

 

 

 

SB.81811

- 1 lớp giấy + 1 lớp nhựa

m2

26.680

64.100

 

SB.81812

- 2 lớp giấy + 2 lớp nhựa

-

53.472

90.493

 

SB.81813

- 2 lớp giấy + 3 lớp nhựa

-

74.786

105.576

 

SB.81814

- 3 lớp giấy + 4 lớp nhựa

-

102.683

115.002

 

SB.81820 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét nhựa bitum và dán bao tải

 

 

 

 

SB.81821

- 1 lớp bao tải + 2 lớp nhựa

m2

51.226

113.117

 

SB.81822

- 2 lớp bao tải + 3 lớp nhựa

-

79.407

171.560

 

SB.81900 CHÉT KHE NỐI

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.81911

Chét khe nối

m

15.885

86.723

 

SB.82000 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

Trường hợp sử dụng loại sơn khác được quy định trong đơn giá thì chi phí vật liệu được xác định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất căn cứ phương pháp lập định mức, đơn giá theo quy định hiện hành.

SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ

SB.82110 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu Deluxe,

 

 

 

 

SB.82111

- Sơn 2 nước

m2

19.834

10.935

 

SB.82112

- Sơn 3 nước

-

29.865

14.705

 

SB.82120 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint,

 

 

 

 

 

SB.82121

- 1 nước; lót, 1 nước phủ

m2

22.936

10.935

 

SB.82122

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

30.878

14.705

 

SB.82200 SƠN SẮT THÉP

SB.82210 SƠN ST THÉP BẰNG SƠN NISHU AS

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn sắt thép bằng sơn Nishu AS,

 

 

 

 

SB.82211

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

35.382

15.459

 

SB.82212

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

60.316

20.361

 

SB.82220 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn sắt thép bằng sơn Nishu P.U,

 

 

 

 

SB.82221

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

36.854

15.459

 

SB.82222

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

55.165

20.361

 

SB.82230 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint,

 

 

 

 

SB.82231

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

12.523

15.459

 

SB.82232

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

20.465

20.361

 

SB.82240 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd,

 

 

 

 

SB.82241

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

16.707

15.459

 

SB.82242

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

27.118

20.361

 

SB.82300 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG

SB.82310 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Nishu Acrylic AC,

 

 

 

 

SB.82311

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

30.833

10.935

 

SB.82312

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

52.068

15.459

 

SB.82320 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Kretop,

 

 

 

 

 

SB.82321

Epoxy gốc nước, 3 nước

m2

90.062

11.877

 

SB.82322

Tăng cứng tạo bóng bề mặt bê tông, 2 nước

-

36.528

10.935

 

SB.82330 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton Epoxy,

 

 

 

 

SB.82331

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

58.151

10.935

 

SB.82332

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

89.824

15.459

 

SB.82400 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG

SB.82410 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EW

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EW,

 

 

 

 

SB.82411

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

49.096

10.935

 

SB.82412

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

80.434

15.459

 

SB.82420 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.82421

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EF, 1 nước lót, 1 nước đệm, 1 nước phủ

m2

646.012

15.459

 

Ghi chú: Tự san phẳng dày 2mm

SB.82430 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.82431

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nippon Paint, 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

35.532

10.935

 

SB.82440 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.82441

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Kretop, 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

1.133.885

19.607

 

Ghi chú: Tự san phẳng dày 3mm

SB.82450 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.82451

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky House Epoxy, 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

43.912

10.935

 

SB.82500 SƠN KÍNH

SB.82510 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.82511

Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck

m2

13.801

16.968

 

SB.82440 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.82441

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Kretop, 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

1.133.885

19.607

 

Ghi chú: Tự san phẳng dày 3mm

SB.82450 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.82451

Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky House Epoxy, 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

43.912

10.935

 

SB.82500 SƠN KÍNH

SB.82510 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.82511

Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck

m2

13.801

16.968

 

SB.82600 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG

SB.82610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran,

 

 

 

 

SB.82611

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

10.918

9.049

 

SB.82612

- 1 nước lót, 2 nước phủ

 

16.043

13.008

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran,

 

 

 

 

SB.82613

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

22.302

9.992

 

SB.82614

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

36.512

14.328

 

SB.82620 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nishu Gran,

 

 

 

 

SB.82621

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

11.905

9.992

 

SB.82622

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

17.484

14,328

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Gran,

 

 

 

 

SB.82623

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

24.298

11.123

 

SB.82624

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

39.767

15.836

 

SB.82630 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat,

 

 

 

 

SB.82631

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

9.485

9.049

 

SB.82632

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

13.241

13.008

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat,

 

 

 

 

SB.82633

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

17.238

9.992

 

SB.82634

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

26.563

14.328

 

SB.82640 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây láp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nishu Agat,

 

 

 

 

SB.82641

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

10.405

9.992

 

SB.82642

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

14.549

14.328

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Agat,

 

 

 

 

SB.82643

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

18.935

11.123

 

SB.82644

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

29.221

15.836

 

SB.82650 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nippon Paint,

 

 

 

 

SB.82651

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

23.330

9.049

 

SB.82652

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

37.108

13.008

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nippon Paint,

 

 

 

 

SB.82653

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

36.913

9.992

 

SB.82654

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

64.324

14.328

 

SB.82660 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nippon Paint,

 

 

 

 

SB. 82661

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

24.282

9.992

 

SB.82662

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

38.622

14.328

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nippon Paint,

 

 

 

 

SB.82663

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

38.472

11.123

 

SB.82664

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

67.045

15.836

 

SB.82670 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Toa,

 

 

 

 

SB.82671

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

18.931

9.049

 

SB.82672

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

30.719

13.008

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Toa,

 

 

 

 

SB.82673

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

35.597

9.992

 

SB.82674

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

58.068

14.328

 

SB.82680 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Toa,

 

 

 

 

SB.82681

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

20.855

9.992

 

SB.82682

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

33.598

14.328

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Toa,

 

 

 

 

SB.82683

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

38.948

11.123

 

SB.82684

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

63.416

15.836

 

SB.82690 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Joton Jony,

 

 

 

 

SB.82691

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

10.995

9.049

 

SB.82692

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

14.664

13.008

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton Jony,

 

 

 

 

SB.82693

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

17.015

9.992

 

SB,82694

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

24.813

14.328

 

SB.82710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Joton Jony,

 

 

 

 

SB.82711

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

12.015

9.992

 

SB.82712

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

15.972

14.328

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton Jony,

 

 

 

 

SB.82713

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

18.635

11.123

 

SB.82714

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

27.048

15.836

 

SB.82720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Lucky House,

 

 

 

 

SB.82721

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

20.608

9.049

 

SB.82722

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

30.019

13.008

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Lucky House,

 

 

 

 

SB.82723

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

31.230

9.992

 

SB.82724

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

45.912

14.328

 

SB.82730 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Lucky House,

 

 

 

 

SB.82731

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

24.298

9.992

 

SB.82732

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

34.914

14.328

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Lucky House,

 

 

 

 

SB.82733

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

36.554

11.123

 

SB.82734

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

52.817

15.836

 

SB.82740 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NERO

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nero,

 

 

 

 

SB.82741

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

23.402

9.049

 

SB.82742

- 1 nước lót, 2 nước phủ

 

32.356

13.008

 

 

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nero,

 

 

 

 

SB. 82743

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

44.698

9.992

 

SB. 82744

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

61.074

14.328

 

SB.82750 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NERO

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nero,

 

 

 

 

SB.82751

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

28.886

9.992

 

SB.82752

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

40.228

14.328

 

 

Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nero,

 

 

 

 

SB.82753

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

55.557

11.123

 

SB.82754

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

75.713

15.836

 

SB.82800 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ

SB.82810 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Lucky House,

 

 

 

 

SB.82811

- 1 nước lót, 1 nước phủ

m2

46.429

11.123

 

SB.82812

- 1 nước lót, 2 nước phủ

-

76.320

15.836

 

SB.82820 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Nishu Ston,

 

 

 

 

SB.82821

- 1 nước sơn chống thấm

m2

26.745

11.123

 

SB.82822

- 2 nước sơn chống thấm

-

53.378

15.836

 

SB.82910 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn silicát (sơn nước) vào kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ)

 

 

 

 

SB.82911

- Vào tường đã bả

m2

14.344

15.082

 

SB.82912

- Vào cột, dầm, trần đã bả

-

14.344

18.853

 

SB.82920 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn chống ăn mòn vào

 

 

 

 

SB.82921

- Cột, bản mã cột thép

m2

47.959

45.247

 

SB.82922

- Dầm, xà, bản mã dầm thép

-

48.431

50.903

 

SB.82923

- Vì kèo thép

-

48.431

54.673

 

SB.82924

- Cầu thang, lan can, sàn thao tác

-

47.959

49.017

 

SB.82925

- Kết cấu thép khác

-

48.195

47.132

 

SB.82930 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn chống rỉ, sơn phủ

 

 

 

 

SB.82931

- Vỏ bao che thiết bị trong nhà

m2

22.600

52.788

 

SB.82932

- Vỏ bao che thiết bị ngoài nhà

-

27.019

56.558

 

SB.82933

- Vỏ thiết bị trong nhà

-

24.110

54.673

 

SB.82934

- Vỏ thiết bị ngoài nhà

-

28.608

59.009

 

SB.82935

- Thiết bị khác

-

27.019

53.730

 

SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lỗ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng mới quy định.

SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON

SB.83200 ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đánh vecni tampon

 

 

 

 

SB.83111

- Vào gỗ dạng tấm

m2

18.636

97.779

 

SB.83112

- Vào gỗ dạng thanh

-

18.636

120.187

 

 

Đánh vecni cobalt

 

 

 

 

SB.83211

- Vào gỗ dạng tấm

m2

6.809

83.519

 

SB.83212

- Vào gỗ dạng thanh

-

6.809

107.964

 

SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt và lắp kính dày ≤ 7mm

Gắn bằng matít

 

 

 

 

SB.84111

- Vào cửa, vách dạng thường

m2

174.795

55.520

 

SB.84112

- Vào cửa, vách dạng phức tạp

-

174.795

71.065

 

 

Đóng bằng nẹp gỗ

 

 

 

 

SB.84121

- Vào cửa, vách gỗ

m2

166.081

48.857

 

SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM ... )

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính : đồng/cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.84211

Lắp chốt ngang, dọc

cái

 

5.656

 

SB.84221

Lắp crêmôn cửa sổ

bộ

 

11.312

 

SB.84222

Lắp crêmôn cửa đi

-

 

13.197

 

SB.84231

Lắp êke (4 cái/bộ) cửa sổ

-

 

30.164

 

SB.84232

Lắp êke (4 cái/bộ) cửa đi

-

 

32.050

 

SB.84241

Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm

-

 

62.214

 

SB.84251

Lắp chốt dọc chìm trong cửa

-

 

28.279

 

SB.84261

Lắp móc gió

-

 

1.885

 

Ghi chú: Chi phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm ... và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.

SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc :

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.

SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.85111

Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

m2

35.194

65.985

 

SB.85120 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh, độ dày lớp bông thuỷ tinh 

 

 

 

 

SB.85121

- 25mm

m2

21.043

98.035

 

SB.85122

- 50mm

-

35.147

133.855

 

SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25mm)

Đơn vị tính : đồng/10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm), đường kính ống

 

 

 

 

SB.85211

- 15mm

10m

66.994

154.593

 

SB.85212

- 20mm

-

71.819

173.446

 

SB.85213

- 25mm

-

77.107

184.757

 

SB.85214

- 32mm

-

84.538

197.954

 

SB.85215

- 40mm

-

92.543

216.807

 

SB.85216

- 50mm

-

103.596

230.004

 

SB.85217

- 69mm

-

123.839

256.398

 

SB,85218

- 80mm

-

134.433

271.480

 

SB.85219

- 100mm

-

155.138

292.218

 

SB.85220

- 125mm

-

181,165

314.842

 

SB.85221

- 150mm

-

207.176

322.383

 

SB.85222

- 200mm

-

259.195

341.236

 

SB.85223

- 250mm

-

311.215

348.777

 

SB.85224

- 300mm

-

357.847

369.515

 

SB.85225

- 350mm

-

415.272

382.712

 

SB.85226

- 400mm

-

467.295

405.335

 

SB.85227

- 450mm

-

519.330

444.926

 

SB.85228

- 500mm

-

571.796

463.779

 

SB.85229

- 600mm

-

675.854

592.784

 

SB.85230

- 700mm

-

779.911

643.711

 

SB.85231

- 800mm

-

883.953

668.156

 

SB.85232

- 900mm

-

988.010

704.823

 

SB.85233

- 1000mm

-

1.092.049

802.602

 

SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30mm)

Đơn vị tính : đồng/10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm), đường kính ống

 

 

 

 

SB.85311

- 15mm

10m

78.957

184.757

 

SB.85312

- 20mm

-

84.708

207.381

 

SB.85313

- 25mm

-

89.996

220.578

 

SB.85314

- 32mm

-

97.904

237.545

 

SB.85315

- 40mm

-

107.296

260.169

 

SB.85316

- 50mm

-

118.335

275.251

 

SB.85317

- 69mm

-

140.908

307.301

 

SB.85318

- 80mm

-

152.424

326.153

 

SB.85319

- 100mm

-

174.979

350.662

 

SB.85320

- 125mm

-

203.318

378.941

 

SB.85321

- 150mm

-

231.163

386.482

 

SB.85322

- 200mm

-

287.823

409.106

 

SB.85323

- 250mm

-

344.485

429.844

 

SB.85324

- 300mm

-

401.114

443.041

 

SB.85325

- 350mm

-

457.758

460.008

 

SB.85326

- 400mm

-

513.974

486.402

 

SB.85327

- 450mm

-

570.602

535.420

 

SB.85328

- 500mm

-

626.802

558.043

 

SB.85329

- 600mm

-

739.628

712.971

 

SB.85330

- 700mm

-

852.919

753.712

 

SB.85331

- 800mm

-

965.763

794.453

 

SB.85332

- 900mm

-

1.078.607

833.158

 

SB.85333

- 1000mm

-

1.191.436

1.100.012

 

SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50mm)

Đơn vị tính : đồng/10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm), đường kính ống

 

 

 

 

SB.85411

- 15mm

10m

136.572

216.807

 

SB.85412

- 20mm

-

144.187

243.201

 

SB.85413

- 25mm

-

151.343

256.398

 

SB.85414

- 32mm

-

89.443

277.136

 

SB.85415

- 40mm

-

173.697

303.530

 

SB.85416

- 50mm

-

188.435

326.153

 

SB.85417

- 69mm

-

218.408

350.662

 

SB.85418

- 80mm

-

233.161

378.941

 

SB.85419

- 100mm

-

263.134

407.220

 

SB.85420

- 125mm

-

300.241

441.156

 

SB.85421

- 150mm

-

337.352

452.467

 

SB.85422

- 200mm

-

411.569

478.861

 

SB.85423

- 250mm

-

485.343

501.484

 

SB.85424

- 300mm

-

559.561

516.567

 

SB.85425

- 350mm

-

634243

535.420

 

SB.85426

- 400mm

-

708.477

569.355

 

SB.85427

- 450mm

-

782.679

624.028

 

SB.85428

- 500mm

-

856.915

650.422

 

SB.85429

- 600mm

-

1.005.815

829.083

 

SB.85430

- 700mm

-

1.153.804

900.381

 

SB.85431

- 800mm

-

1.302.242

935.011

 

SB.85432

- 900mm

-

1.451.158

1.116.309

 

SB.85433

- 1000mm

-

1.599.596

1.287.422

 

SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50mm)

Đơn vị tính : đồng/10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm), đường kính ống

 

 

 

 

SB.85511

- 15mm

10m

342.848

262.054

 

SB.85512

- 20mm

-

354.611

294.104

 

SB.85513

- 25mm

-

366.836

312.956

 

SB.85514

- 32mm

-

383.053

335.580

 

SB.85515

- 40mm

-

402.604

369.515

 

SB.85516

- 50mm

-

425.682

390.253

 

SB.85517

- 69mm

-

473.690

435.500

 

SB.85518

- 80mm

-

497.231

460.008

 

SB.85519

- 100mm

-

544.758

495.829

 

SB.85520

- 125mm

-

604.067

537.305

 

SB.85521

- 150mm

-

663.391

548.616

 

SB.85522

- 200mm

-

782.005

580.666

 

SB.85523

- 250mm

-

900.621

608.945

 

SB.85524

- 300mm

-

1.019.251

629.684

 

SB.85525

- 350mm

-

1.138.312

650.422

 

SB.85526

- 400mm

-

1.256.944

690.012

 

SB.85527

- 450mm

-

1.375.559

757.883

 

SB.85528

- 500mm

-

1.494.175

789.932

 

SB.85529

- 600mm

-

1.731.882

1.008.345

 

SB.85530

- 700mm

-

1.967.839

1.093.901

 

SB.85531

- 800mm

-

2.206.359

1.136.679

 

SB.85532

- 900mm

-

2.443.590

1.354.645

 

SB.85533

- 1000mm

-

2.681.314

1.562.425

 

SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP

Đơn vị tính : đồng/10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống

 

 

 

 

SB.85611

6,4mm

10m

63.336

94.264

 

SB.85612

9,5mm

-

83.320

94.264

 

SB.85613

12,7mm

-

111.143

113.117

 

SB.85614

15,9mm

-

138.967

113.117

 

SB.85615

19,1mm

-

174.479

120.658

 

SB.85616

22,2mm

-

194.463

126.314

 

SB.85617

25,4mm

-

222.287

135.740

 

SB.85618

28,6mm

-

257.799

139.511

 

SB.85619

31,8mm

-

293.312

141.396

 

SB.85620

34,9mm

-

328.673

143.281

 

SB.85621

38,1mm

-

364.186

148.937

 

SB.85622

41,3mm

-

399.699

150.822

 

SB.85623

54mm

-

510.842

165.905

 

SB,85624

66,7mm

-

591.821

177.216

 

SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI

Hướng dẫn sử dụng:

- Trong đơn giá các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá.

- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ khối lượng phế thải cần vận chuyển và chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung chi phí.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

- Đơn giá bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤ 300m) tùy theo đặc điểm của công trình,

SB.91000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : đồng/đơn vị

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

 

 

 

 

SB.91111

Bốc xếp

m3

 

26.918

 

SB.91121

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

-

 

29.334

 

SB.91122

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

-

 

8.628

 

SB.91131

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

17.083

 

SB.91132

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

1.208

 

 

Đất các loại

 

 

 

 

SB.91211

Bốc xếp

m3

 

45.381

 

SB.91221

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

-

 

37.961

 

SB.91222

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

-

 

11.216

 

SB.91231

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

17.428

 

SB.91232

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

1.380

 

 

Sỏi, đá dăm các loại

 

 

 

 

SB.91311

Bốc xếp

m3

 

41.240

 

SB.91321

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

-

 

36.236

 

SB.91322

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

-

 

10.871

 

SB.91331

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

17.255

 

SB.91332

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

1.380

 

 

Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

 

 

 

 

SB.91411

Bốc xếp

m3

 

55.561

 

SB.91421

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

-

 

39.687

 

SB;91422

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

-

 

11.216

 

SB,91431

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

17.428

.

SB.91432

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

1.380

 

 

Vận chuyển phế thải các loại

 

 

 

 

SB.91511

Bốc xếp

tấn

 

46.589

 

SB.91521

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

-

 

37.961

 

SB.91522

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

 

 

11.216

 

SB.91531

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

29.334

 

SB.91532

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

 

 

3.106

 

SB.92000-SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : đồng/đơn vị

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xi măng bao

 

 

 

 

SB.92111

Bốc xếp

tấn

 

33.302

 

SB.92121

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

-

 

20.706

 

SB.92122

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

-

 

7.765

 

SB.92131

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

14.839

 

SB.92132

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

1.208

 

 

Gạch xây các loại (trừ gạch block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự)

 

 

 

 

SB.92211

Bốc xếp

1000v

 

71.436

 

SB.92221

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

-

 

25.883

 

SB.92222

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

-

 

12.079

 

SB.92231

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

14.839

 

SB.92232

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

1.208

 

 

Gạch ốp, lát các loại

 

 

 

 

SB.92311

Bốc xếp

100m2

 

103.185

 

SB.92321

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

-

 

69.020

 

SB.92322

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

-

 

34.510

 

SB.92331

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

10.871

 

SB.92332

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

690

 

 

Đá ốp, lát các loại

 

 

 

 

SB.92411

Bốc xếp

100m2

 

111.123

 

SB.92421

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

-

 

79.373

 

SB.92422

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

-

 

41.412

 

SB.92431

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

12.079

 

SB.92432

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

690

 

 

Sắt thép các loại

 

 

 

 

SB.92511

Bốc xếp

tấn

 

65.052

 

SB.92521

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

-

 

32.785

 

SB.92522

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

-

 

16.047

 

SB.92531

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

15.875

 

SB.92532

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

1.380

 

 

Gỗ các loại

 

 

 

 

SB.92611

Bốc xếp

m3

 

36.581

 

SB.92621

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

-

 

25.883

 

SB.92622

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

-

 

8.628

 

SB.92631

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

11.043

 

SB.92632

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

1.035

 

 

Tre, cây chống

 

 

 

 

SB.92711

Bốc xếp

100cây

 

108.189

 

SB.92721

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

-

 

17.255

 

SB.92722

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

-

 

6.902

 

SB.92731

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

11.906

 

SB.92732

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

1.208

 

 

Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 50kg

 

 

 

 

SB.93111

Bốc xếp

tấn

 

52.628

 

SB.93121

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

-

 

30.714

 

SB.93122

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

-

 

12.424

 

SB.93131

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

23.467

 

SB.93132

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

2.933

 

 

Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 100kg

 

 

 

 

SB.93211

Bốc xếp

tấn

 

58.667

 

SB.93231

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

24.675

 

SB.93232

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

3.106

 

 

Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 200kg

tấn

 

 

 

SB.93311

Bốc xếp

 

 

65.052

 

SB.93331

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

-

 

25.883

 

SB.93332

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

-

 

3.278

 

SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m

 

 

 

 

SB.94111

Bằng ôtô 0,5 tấn

m3

 

 

38.882

SB.94211

Bằng ôtô 2,5 tấn

-

 

 

23.277

SB.94311

Bằng ôtô 5 tấn

-

 

 

22.135

SB.94411

Bằng ôtô 7 tấn

-

 

 

19.850

 

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m

 

 

 

 

SB.94511

Bằng ôtô 0,5 tấn

m3

 

 

23.464

SB.94611

Bằng ôtô 2,5 tấn

-

 

 

13.692

SB.94711

Bằng ôtô 5 tấn

-

 

 

11.067

SB.94811

Bằng ôtô 7 tấn

-

 

 

7.940

Chương III

CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đào bỏ mặt đường nhựa, 

 

 

 

 

SE.11111

- Chiều dày ≤ 10cm

m2

 

17.255

 

SE.11112

- Chiều dày > 10cm

-

 

37.961

 

SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính : đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt mặt đường bêtông asphalt,

 

 

 

 

SE.11211

- Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm

100m

194.718

358.523

96.016

SE.11212

- Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm

-

233.662

407.412

109.109

SE.11213

- Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm

-

272.605

468.524

126.567

SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

SE.11311

- 10cm

10m2

637.009

471.320

157.501

SE.11312

- 12cm

-

748.536

482.632

176.788

SE.11313

- 14cm

-

857.390

499.599

210.286

SE.11314

- 15cm

-

912.136

510.911

218.407

SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cất vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn, chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

SE.11321

- 4cm

10m2

1.456.268

260.456

122.817

SE.11322

- 5cm

-

1.689.008

285.588

129.241

SE.11323

- 6cm

-

1.976.512

301.580

144.655

SE.11324

- 7cm

-

2.317.252

322.143

164.434

SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cất vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

SE. 11331

- 4cm

10m2

1.363.086

267.310

124.789

SE.11332

- 5cm

-

1.577.599

301.580

129.241

SE.11333

- 6cm

-

1.847.875

315.289

142.682

SE.11334

- 7cm

-

2.164.888

340.420

160.489

SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu, chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

SE.11341

- 4cm

10m2

1.427.121

237.609

108.714

SE.11342

- 5cm

-

1.651.222

267.310

113.166

SE.11343

- 6cm

-

1.928.887

281.018

124.339

SE.11344

- 7cm

-

2.258.576

301.580

144.117

SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

SE.11351

- 4cm

10m2

913.662

251.317

171.463

SE.11352

- 5cm

-

972.444

283.303

184.592

SE.11353

- 6cm

-

1.041.626

297.011

204.343

SE.11354

- 7cm

-

1.121.608

319.858

236.152

SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA BÁM DÍNH MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1kg/m2

Đơn vị tính : đồng/10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn nhựa 1,1kg/m2

 

 

 

 

 

Nhựa pha dầu

 

 

 

 

SE.11411

- Thi công bằng thủ công

10m2

143.673

50.807

6.408

SE.11412

- Thi công bằng cơ giới

-

143.673

16.936

17.435

 

Nhũ tương nhựa

 

 

 

 

SE.11413

- Thi công bằng thủ công

10m2

119.900

40.222

 

SE.11414

- Thi công bằng cơ giới

-

119.900

6.351

17.435

SE.11420 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5kg/m2

Đơn vị tính : đồng/10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nhựa lót hoặc nhựa đính bám mặt đường tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m2

 

 

 

 

 

Nhựa pha dầu

 

 

 

 

SE.11421

- Thi công bằng thủ công

10m2

78.847

31.754

3.787

SE.11422

- Thi công bằng cơ giới

-

78.847

9.950

10.274

 

Nhũ tương nhựa

 

 

 

 

SE.11423

- Thi công bằng thủ công

10m2

54.500

36.411

 

SE.11424

- Thi công bằng cơ giới

-

54.500

4.234

10.274

SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính : đồng/10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng nhựa trên mặt đường cũ,

 

 

 

 

 

Láng nhựa một lớp 0,7kg/m2

 

 

 

 

SE.11511

- Thi công bằng thủ công

10m2

110.569

25.403

23.968

SE.11512

- Thi công bằng cơ giới

-

110.569

16.936

32.710

 

Láng nhựa một lớp 0,9kg/m2

 

 

 

 

SE. 11513

- Thi công bằng thủ công

10m2

141.196

29.637

25.497

 SE.11514

- Thi công bằng cơ giới

-

141.196

21.169

37.465

 

Láng nhựa một lớp 1,1kg/m2

 

 

 

 

SE.11515

- Thi công bằng thủ công

10m2

178.899

42.339

27.027

SE.11516

- Thi công bằng cơ giới

-

178.899

25.403

41.626

 

Láng nhựa một lớp 1,5kg/m2

 

 

 

 

SE.11517

- Thi công bằng thủ công

10m2

255.680

57.157

30.085

SE.11518

- Thi công bằng cơ giới

-

255.680

34.294

47.569

SE.11520 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Láng nhựa trên mặt đường cũ,

 

 

 

 

 

Láng nhựa hai lớp 2,5kg/m2

 

 

 

 

SE.11521

- Thi công bằng thủ công

10m2

440.255

80.444

38.851

SE.11522

- Thi công bằng cơ giới

-

440.255

48.266

61.081

 

Láng nhựa hai lớp 3kg/m2

 

 

 

 

SE.11523

- Thi công bằng thủ công

10m2

509.260

97.379

41.764

SE.11524

- Thi công bằng cơ giới

-

509.260

58.428

66.742

SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lấp hố sụp, hố sình lún cao su

 

 

 

 

SE.11611

- Bằng cát

m3

155.273

105.576

10.733

SE.11612

- Bằng đất cấp phối tự nhiên

-

50.910

160.249

10.733

SE.11613

- Bằng đá 0 ÷ 4cm

-

575.564

179.102

10.733

SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6 ĐẤT CHỌN LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11710 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá 4x6

Sửa bằng cát

 

 

 

 

SE.11711

- Thi công bằng thủ công

m3

177.273

126.314

 

SE.11712

- Bằng thủ công + máy

-

177.273

35 820

39.810

 

Sửa bằng đá xô bồ

 

 

 

 

SE.11713

- Thi công bằng thủ công

m3

504.000

120.658

 

SE.11714

- Bằng thủ công + máy

-

504.000

60.329

59.100

 

Sửa bằng đá dăm 4x6

 

 

 

 

SE.11715

- Thi công bằng thủ công

m3

492.000

188.528

 

SE.11716

- Bằng thủ công + máy

-

492.000

56.558

92.889

SE.11720 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

 

 

 

 

 

Thi công bằng thủ công

 

 

 

 

SE.11721

- Độ chặt yêu cầu K = 0,85

m3

 

164.019

 

SE.11722

- Độ chặt yêu cầu K = 0,90

-

 

186.643

 

SE.11723

- Độ chặt yêu cầu K = 0,95

 

 

222.463

 

 

Thi công bằng thủ công kết hợp máy

 

 

 

 

SE.11724

- Độ chặt yêu cầu K = 0,85

m3

 

65.985

55.734

SE.11725

- Độ chặt yêu cầu K = 0,90

-

 

75.411

63.696

SE. 11726

- Độ chặt yêu cầu K = 0,95

-

 

128.199

71.657

SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.11811

Bổ sung nắp rãnh bê tông

cái

37.341

18.981

 

SE.11812

Bổ sung nấp hố ga

-

37.881

29.334

 

SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.21110

Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông

m

86.803

49.017

 

SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đựng đàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế ống thoát nước mặt cầu,

 

 

 

 

SE.21210

- Đường kính ống 60mm

m

35.684

113.117

 

SE.21220

- Đường kính ống 100mm

-

74.504

115.002

 

SE 21230

- Đường kính ống 150mm

-

141.508

116.887

 

SE.21300 SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG RỈ, 2 LỚP SƠN MÀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.21310

Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu

m2

27.817

12.222

 

SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ

SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.21410

Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tỉnh trên cạn

m2

16.240

130.168

107.867

SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Dán vải sợi cacbon vào kết cấu bê tông trên cạn

 

 

 

 

SE.21421

- Lớp đầu

m2

10.521

71.501

 

SE.21422

- Lớp tiếp theo

-

10.521

68.649

 

 

Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông trên cạn

 

 

 

 

SE.21423

- Lớp đầu

m2

26.513

71.501

 

SE.21424

- Lớp tiếp theo

-

26.513

68.649

 

Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.21431

Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới nước

m2

1.480

102.592

46.690

SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.21441

Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp

m2

12.979

213.734

38.451

Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ôtô, vệ sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.31110

Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt bằng máy

m2

35

3.394

17.913

SE.31120 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn kẻ đường bằng sơn nhiệt dẻo (công nghệ sơn nóng),

 

 

 

 

SE.31210

- Chiều dày lớp sơn 1mm

m2

78.664

35.533

26.070

SE.31220

- Chiều dày lớp sơn 1,5mm

-

100.220

39.974

26.070

SE.31230

- Chiều dày lớp sơn 2mm

-

125.769

44.416

26.070

SE.31130 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách); Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.31310

Sơn mới dải phân cách

m2

35.962

44.815

 

SE.31320

Sơn lại dải phân cách

-

29.841

52.964

 

SE.31330

Dán màng phản quang đầu dải phân cách

-

345.354

81.482

 

SE.31140 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn biển báo, cột biển báo bằng thép,

 

 

 

 

SE.31410

- Sơn 2 nước

m2

12.364

20.738

 

SE.31420

- Sơn 3 nước

-

17.000

30.164

 

SE.31150 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.31510

Sơn cọc H bằng bê tông

m2

61.212

49.017

 

SE.31520

Sơn cột Km bằng bê tông

-

61.212

79.182

 

SE.31160 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.31610

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông

m2

56.713

37.706

 

SE.31170 SƠN VỎ TỦ KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.31710

Sơn vỏ tủ khiển đèn tín hiệu giao thông

m2

54.785

81.067

 

SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/cọc, cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.32111

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí

cọc, cột

 

8.628

 

SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.32121

Nắn sửa cột km

cột

 

17.255

 

SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng nắm lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.32131

Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo

cột

 

31.059

 

SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.33110

Thay thế cột biển báo

cột

508.390

174.277

 

SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.33210

Thay thế biển báo

cái

500.400

17.255

 

SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/cọc, cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.33310

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí

cọc, cột

172.492

82.952

 

SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/tấm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.33410

Thay thế tấm chống chói

tấm

151.755

9.426

 

SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/trụ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.33510

Thay thế trụ dẻo

trụ

293.862

7.541

 

SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.33610

Thay thế mắt phản quang

cái

64.823

3.771

 

SE.33700 THAY THẾ ĐINH PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/viên

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế đinh phản quang,

 

 

 

 

SE.33710

- Mặt bê tông nhựa

viên

74.327

10.369

2.963

SE.33720

- Mặt bê tông xi măng

-

74.425

10.935

2.963

SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm sóng, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.33810

Thay thế trụ, cột bê tông dải phân cách

cái

25.125

282.792

 

SE.33900 THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/đơn vị

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.33910

Thay thế ống thép D50

m

30.749

37.706

 

SE.33920

Thay thế tấm tôn lượn sóng

tấm

166.650

282.792

 

SE.34100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo, Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/viên

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gắn viên phản quang,

 

 

 

 

SE.34110

- Trên mặt bê tông

viên

74.425

13.197

2.963

SE.34120

- Trên mặt đường nhựa

-

74.327

13.197

2.963

SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m, Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/modul

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay module đèn tín hiệu giao thông,

 

 

 

 

SE.35110

- Bằng thủ công

modul

975.000

158.364

 

SE.35120

- Bằng xe nâng

-

975.000

158.364

277.384

SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn đây lên đèn mới, đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, cắt điện, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông,

 

 

 

 

SE.35210

- Bằng thủ công

m

34.800

6.598

 

SE.35220

- Bằng xe nâng

-

34.800

5.279

18.492

SE.35300 THAY THẾ TỦ KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp khiển, tháo đỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/tủ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.35310

Thay thế tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

tủ

6,000.000

346.360

 

SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử. Giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/vỏ tủ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.35410

Thay thế vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

vỏ tủ

409.091

264.195

 

SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất, chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, đựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính : đồng/cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.35510

Thay thế cột đèn khiển đèn tín hiệu giao thông bằng thủ công

cột

2.500.000

237.545

 

SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính : đồng/cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.35520

Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột không có cần vươn dùng cần trục ô tô

cột

2.000.000

331.809

47.663

SE.35530 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính : đồng/cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần vươn dùng cần trục ô tô,

 

 

 

 

SE.35531

- Chiều dài cần vươn ≤ 5m

cột

2.500.000

371.400

1.254.713

SE.35532

- Chiều dài cần vươn > 5m

-

3.000.000

461.894

1.254.713

SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/km

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SE.35610

Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông

km

10.050.000

1.036.904

36.664

Chương IV

CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.11100 ĐÀO HỐT ĐẤT, ĐÁ SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.11111

Đào hót đất sụt bằng thủ công

m3

 

77.648

 

SF.11112

Đào hót đá sụt bằng thủ công

-

 

146.668

 

SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY

Đơn vị tính : đồng/100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.11121

SF.11122

Đào hót đất sụt bằng máy

Đào hót đá sụt bằng máy

100m3

-

 

1.275.152

2.186.221

1.001.149

1.636.154

SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.11211

SF.11212

Bạt đất lề đường

Dẫy cỏ lề đường

10m2

-

 

41.412

36.236

 

SP.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.11311

Đắp phụ nền, lề đường

m3

51.819

267.710

13.270

SR11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bổ sung đá mái ta luy,

 

 

 

 

SF.11411

- Không chít mạch

m3

488.672

197.954

 

SF.11412

- Có chít mạch

-

493.748

263.939

 

SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG MÁI TALUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/tấm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.11511

Thay thế tấm bê tông mái taluy

tấm

37.237

16.213

 

SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng,

 

 

 

 

SF.12111

- Chiều dày mặt đường 20cm

m

301.088

45.247

18.004

SF.12112

- Chiều dày mặt đường 25cm

-

373.088

60.329

27.006

SK12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng nứt nhỏ,

 

 

 

 

SP.12121

- Chiều dày mặt đường 20cm

m

71.999

69.755

 

SF.12122

- Chiều dày mặt đường 25cm

 

85.090

94.264

 

SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.21111

Vệ sinh mố cầu

m2

 

62.118

 

SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.21121

Vệ sinh trụ cầu

m2

 

74.197

 

SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.21131

Vệ sinh khe co giãn cao su

m

 

8.628

 

SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.21141

Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép

m2

 

15.082

 

SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SP.21151

Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép

m2

 

7.541

 

SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.21161

Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ kẽm

100m

3.000

74.197

 

SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.21141

Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép

m2

 

15.082

 

SK.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SP.21151

Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép

m2

 

7.541

 

SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.21161

Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ kẽm

100m

3.000

74.197

 

SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SP.21211

Bảo dưỡng khe co dãn thép

m

26.140

69.260

 

SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.21221

Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng

bộ

 

226.114

 

SF.21222

Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu

-

 

4.074

 

SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.21231

SF.21232

Bôi mỡ gối kê

Bôi mỡ gối dàn, gối treo

cái

-

12.684

63.420

51.765

86.276

 

SR30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.31110 VỆ SINH MẶT BIỂN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.31110

Vệ sinh mặt biển phản quang

m2

 

6.902

 

SF.31210 VỆ SINH DẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.31210

Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng

m2

3.600

136.315

 

SF.31310 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/tấm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.31310

Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói

tấm

 

5.177

 

SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/100mắt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.31410

Vệ sinh mắt phản quang

100mắt

 

37.961

 

SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/trụ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SF.31510

Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo

trụ

 

6.902

 

SF.31600 VỆ SINH TỦ KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều khiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/tủ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông,

 

 

 

 

SF.31610

Vệ sinh vỏ tủ

tủ

 

11.312

 

SF.31620

Vệ sinh trong tủ

-

 

86.723

 

SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/đèn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông,

 

 

 

 

SF.31710

- Bằng thủ công

đèn

 

10.871

 

SF.31720

- Bằng xe nâng

-

 

21.914

42.268

SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY ĐÈN)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính : đồng/đèn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông (do bão, lốc xoáy làm xoay đèn)

 

 

 

 

SF.31810

- Bằng thủ công

đèn

 

39.591

 

SF 31820

- Bằng xe nâng

-

 

43.361

145.296

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng

1

 

Bảng giá vật liệu

4

 

Bảng đơn giá nhân công

14

 

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công

15

 

CHƯƠNG I - CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

18

SA.11100

Phá dỡ móng các loại

19

SA.11210

Phá dỡ nền gạch

19

SA.11220

Phá dỡ nền bê tông

19

SA.11310

Phá dỡ tường bê tông không cốt thép

20

SA.11320

Phá dỡ tường bê tông cốt thép

20

SA.11330

Phá dỡ tường xây gạch

20

SA.11340

Phá dỡ tường xây đá các loại

21

SA.11400

Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái

21

SA.11510

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

21

SA.11520

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

22

SA.11600

Phá lớp vữa trát

22

SA.11700

Phá dỡ hàng rào

22

SA.11800

Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ

23

SA.11910

Phá dỡ các kết cấu khác

23

SA.12100

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy

23

SA.21100

Tháo dỡ khuôn cửa

24

SA.21200

Tháo dỡ cầu thang gỗ

24

SA.21240

Tháo dỡ vách ngăn

25

SA.21300

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

25

SA.21400

Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng thủ công

25

SA.21500

Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng máy

26

SA.21600

Tháo dỡ kết cấu thép

26

SA.21700

Tháo đỡ tấm lợp, tấm che tường

26

SA.21800

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu

27

SA.31100

Đục lỗ thông tường xây gạch

28

SA.31200

Đục lỗ thông tường bê tông

28

SA.31300

Đục mở tường làm cửa

29

SA.31400

Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông

29

SA.31500

Đục tường, sàn tạo rãnh để cài sàn bê tông, chôn ống nước,...

30

SA.31600

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn

30

SA.31700

Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông

30

SA.31800

Khoan bê tông bằng máy khoan

31

SA.31900

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép (góc khoan nghiêng bất kỳ), lỗ khoan Ø > 70mm

31

SA.32100

Cắt tường bêtông bằng máy

32

SA.32200

Cắt sàn bêtông bằng máy

32

SA.33100

Cắt thép tấm

32

SA.33200

Cắt sắt U

33

SA.33300

Cắt sắt I

33

SA 33400

Cắt sắt L

33

SA.34100

Khoan lỗ sắt thép dày 5-22mm, lỗ khoan 014-27

34

SA.34200

Doa lỗ sắt thép

34

SA.41100

Đục tẩy bề mặt tường, cột, dầm, trần, sàn bê tông

35

SA.41200

Tẩy rỉ kết cấu thép

35

SA.51000

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

36

 

CHƯƠNG II - CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

 

SB.10000

Công tác sửa chữa các kết cấu xây đá

37

SB.11000

Xây đá hộc

37

SB.12000

Xây đá xanh miếng 10x20x30cm

41

SB.13000

Xây đá chẻ

42

SB.20000

Công tác sửa chữa xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC)...

44

SB.30000

Công tác sửa chữa các kết cấu xây gạch khác

52

SB.40000

Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu bê tông

63

SB.42000

Sản xuất lắp dựng cốt thép

70

SB.43000

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ

74

SB.43210

Làm tường chắn đất bằng gỗ

76

SB.50000

Công tác gia cố kết cấu thép

77

SB.53110

Lắp đặt cột thép gia cố các loại

79

SB.60000

Công tác trát, láng, ốp, lát

80

SB.61000

Công tác trát

80

SB.61200

Trát tường xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa bê tông nhẹ

84

SB.62200

Trát granitô tay vịn cầu thang

84

SB.62300

Trát granitô thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng

84

SB.62400

Trát granito tường, trụ, cột

85

SB.62500

Trát đá rửa tường, trụ, cột dày 1cm; thành ô văng,...

85

SB.63000

Công tác láng vữa

86

SB.64000

Công tác ốp gạch, đá

88

SB.65000

Công tác lát gạch, đá

90

SB.70000

Công tác làm mái, trần, làm mộc trang trí thông dụng

93

SB.71000

Công tác làm mái

93

SB.72000

Công tác làm trần

94

SB.73000

Làm vách ngăn, khung gỗ, mặt sàn gỗ

95

SB.74000

Làm mộc trang trí thông dụng khác

97

SB.80000

Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn,...

98

SB.85000

Công tác sửa chữa bảo ôn đường ống

118

SB.90000

Công tác bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện, phế thải

123

 

CHƯƠNG III - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

 

SE.10000

Công tác sửa chữa công trình đường giao thông trong đô thị

129

SE.20000

Công tác sửa chữa công trình cầu giao thông trong đô thị

138

SE.30000

Công tác sửa chữa hệ thống đảm bảo an toàn giao thông và đèn tín hiệu giao thông trong đô thị

141

 

CHƯƠNG IV - CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

 

SF.10000

Bảo dưỡng công trình đường giao thông trong đô thị

152

SF.20000

Bảo dưỡng công trình cầu đường bộ trong đô thị

155

SF.30000

Công tác bảo dưỡng hệ thống đảm bảo an toàn giao thông và đèn tín hiệu giao thông trong đô thị

158

 

Mục lục

161