Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1149/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2017 |
CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, tham khảo trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2018.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG)
Công bố kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa hoặc bảo dưỡng công trình như: cạo bỏ 1m2 lớp sơn; xây 1m3 tường; vá 1m2 đường; vệ sinh đèn tín hiệu giao thông... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.
1. Mức hao phí vật liệu
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.
Số lượng vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
2. Mức hao phí lao động
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng bao gồm cả thợ chính và công nhân phục vụ (kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu trong phạm vi quy định trong định mức dự toán tính cho từng loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng).
3. Mức hao phí máy thi công
Là số ca máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị thi công phục vụ để hoàn thành công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.
1. Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa và bảo dưỡng áp dụng cho từng loại hình công trình.
Định mức của công tác được mã hoá thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu định mức dự toán xây dựng công trình hiện hành.
Mỗi loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng trong định mức được trình bày tóm tắt: Thành Phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa và bảo dưỡng đó. Các thành Phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
- Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị đo phù hợp với từng loại vật liệu.
- Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
- Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
- Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
2. Định mức dự toán bao gồm 4 Chương:
- Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình
- Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình
- Chương III: Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị ̣
- Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị ̣
1. Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng được áp dụng để lập đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Chỉ áp dụng đối với trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ theo quy định. Trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng có quy mô lớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng công trình thì không áp dụng định mức này. Việc lập dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ thực hiện theo quy định về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định hiện hành.
2. Đối với việc sửa chữa và bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏ thì áp dụng định mức này. Đối với công trình đường sắt, công trình cầu vượt sông và đường quốc lộ thì có thể vận dụng định mức này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo thẩm quyền.
3. Các công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định hoặc chưa được quy định thì xác định theo định mức riêng.
4. Đối với một số loại công tác xây dựng khác như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt... không được quy định trong định mức dự toán này thì sử dụng theo hướng dẫn trong các tập định mức dự toán xây dựng công trình do Bộ Xây dựng công bố và được Điều chỉnh hệ số (do độ phức tạp, đơn chiếc, khối lượng nhỏ khi thi công) như sau:
+ Hệ số Điều chỉnh nhân công: k = 1,15
+ Hệ số Điều chỉnh máy thi công: k = 1,05
+ Hệ số Điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.
5. Định mức cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng thì sử dụng theo các Bảng định mức trong định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ Xây dựng công bố.
6. Ngoài Phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng chung này, trong từng Phần và từng Chương của định mức dự toán đều có thuyết minh về Điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ thể.
7. UBND các tỉnh căn cứ Điều kiện thực tế của địa phương để thực hiện xây dựng Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng phù hợp với đặc thù của địa phương trong trường hợp cần thiết và thực hiện quản lý định mức xây dựng theo quy định.
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật
- Các bộ phận, kết cấu của công trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận, kết cấu để thay thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.
- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành Phần công việc của định mức chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.
- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho Mục đích khác thì hao phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.
- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và Điều chỉnh như sau:
+ Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;
+ Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca;
+ Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được Điều chỉnh với hệ số 0,85.
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng định mức riêng)
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Móng bê tông | Móng gạch | Móng đá | ||
Gạch vỡ | Không cốt thép | Có cốt thép | ||||||
SA.111 | Phá dỡ móng các loại | Nhân công 3,0/7 | công | 2,39 | 5,22 | 7,48 | 2,00 | 3,60 |
|
|
| 11 | 12 | 13 | 21 | 31 |
SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Gạch đất nung | Gạch lá nem | Gạch ximăng, gạch gốm các loại | Gạch đất nung vỉa nghiêng | Nền láng vữa xi măng |
SA.112 | Phá dỡ nền | Nhân công 3,0/7 | công | 0,09 | 0,10 | 0,12 | 0,18 | 0,054 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
(tiếp theo)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bê tông gạch vỡ | Nền bê tông | |
Không cốt thép | Có cốt thép | |||||
SA.112 | Phá dỡ nền | Nhân công 3,0/7 | công | 1,79 | 3,92 | 5,61 |
|
|
| 21 | 31 | 32 |
SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |
≤ 11 | ≤ 22 | ||||
SA.113 | Phá dỡ tường bê tông không cốt thép | Nhân công 3,0/7 | công | 3,67 | 4,75 |
|
|
| 11 | 12 |
SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |
≤ 11 | ≤ 22 | ||||
SA.113 | Phá dỡ tường bê tông cốt thép | Nhân công 3,0/7 | công | 3,72 | 4,89 |
|
|
| 21 | 22 |
SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | ||
≤ 11 | ≤ 22 | ≤ 33 | ||||
SA.113 | Phá dỡ tường xây gạch | Nhân công 3,0/7 | công | 1,15 | 1,27 | 1,34 |
|
|
| 31 | 32 | 33 |
SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |
≤ 22 | ≤ 33 | ||||
SA.113 | Phá dỡ tường xây đá các loại | Nhân công 3,0/7 | công | 1,34 | 1,67 |
|
| 41 | 42 |
SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Xà dầm bê tông cốt thép | Cột, trụ | Sàn mái bê tông cốt thép | |
Bê tông cốt thép | Gạch, đá | ||||||
SA.114 | Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái | Nhân công 3,0/7 | công | 8,47 | 7,37 | 1,75 | 8,73 |
|
|
|
| 11 | 21 | 22 | 31 |
SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Xây gạch | Xây ngói bò |
SA.115 | Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy | Nhân công 3,0/7 | công | 0,04 | 0,02 |
|
|
|
| 11 | 12 |
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Gạch vỉa nghiêng trên mái | Xi măng láng trên mái | Bê tông xỉ trên mái | Gạch lá nem |
SA.115 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng | Nhân công 3,0/7 | công | 0,30 | 0,19 | 0,22 | 0,15 |
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tường, cột, trụ | Xà, dầm, trần |
SA.116 | Phá lớp vữa trát | Nhân công 3,0/7 | công | 0,12 | 0,19 |
|
|
| 11 | 12 |
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tre, gỗ | Dây thép gai | Song sắt |
SA.117 | Phá dỡ hàng rào | Nhân công 3,0/7 | công | 0,02 | 0,04 | 0,09 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Lớp vôi trên bề mặt | Lớp sơn trên bề mặt | ||||
Tường cột, trụ | Xà, dầm, trần | Bê tông | Gỗ | Kính | Kim loại | ||||
SA.118 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ | Nhân công 3,0/7 | công | 0,06 | 0,07 | 0,11 | 0,10 | 0,15 | 0,20 |
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 23 | 24 |
SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Cạo rỉ các kết cấu thép | Đục nhám mặt bê tông |
SA.119 | Cạo rỉ các kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông | Nhân công 3,0/7 | công | 0,25 | 0,15 |
|
|
|
| 11 | 21 |
SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Phá dỡ bằng búa căn | Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay | ||
Có cốt thép | Không cốt thép | Có cốt thép | Không cốt thép | ||||
SA.121 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Que hàn | kg | 1,8 | - | 1,8 | - | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 1,20 | 1,00 | 3,03 | 2,82 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay ≤1,5KW | ca | - | - | 1,70 | 1,50 | ||
Búa căn khí nén 3m3/ph | ca | 0,60 | 0,50 | - | - | ||
Máy nén khí 360m3/h | ca | 0,3 | 0,26 | - | - | ||
Máy hàn 23KW | ca | 0,25 | - | 0,25 | - | ||
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Khuôn cửa đơn | Khuôn cửa kép |
SA.211 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ | Nhân công 3,5 /7 | công | 0,10 | 0,15 |
|
|
|
| 11 | 12 |
SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ
Đơn vị tính: 1bậc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SA.212 | Tháo dỡ bậc thang gỗ | Nhân công 3,5/7 | công | 0,06 |
|
|
|
| 11 |
SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SA.212 | Tháo dỡ yếm thang | Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 |
|
|
|
| 21 |
SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SA.212 | Tháo dỡ lan can | Nhân công 3,5/7 | công | 0,10 |
|
|
|
| 31 |
SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Khung mắt cáo | Giấy, ván ép, gỗ ván | Nhôm kính, gỗ kính, thạch cao |
SA.212 | Tháo dỡ vách ngăn | Nhân công 3,5/7 | công | 0,03 | 0,04 | 0,11 |
|
|
|
| 41 | 42 | 43 |
SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bồn tắm | Chậu rửa | Bệ xí | Chậu tiểu |
SA.213 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh | Nhân công 3,5/7 | công | 0,50 | 0,11 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (kg) | |||||
≤20 | ≤ 50 | ≤ 100 | ≤ 150 | ≤250 | ≤350 | ||||
SA.214 | Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Nhân công 3,5/7 | công | 0,09 | 0,13 | 0,21 | 0,27 | 0,38 | 0,72 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (tấn) | |
≤2T | ≤5T | ||||
SA.215 | Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy | Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công
| 0,12
| 0,18
|
Cần cẩu 10T | ca | 0,03 | 0,03 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Cột thép | Xà, dầm, giằng | Vì kèo, xà gồ | Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp |
SA.216 | Tháo dỡ các kết cấu thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Que hàn | kg | 5,5 | 6,5 | 8,5 | 6,0 | ||
Thép dàn giáo | kg | 6,5 | 7,5 | 9,5 | 9,5 | ||
Gỗ kê | m3 | 0,02 | 0,025 | 0,035 | 0,045 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 8,5 | 9,5 | 11,5 | 14,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Tời điện 5T | ca | - | 1,2 | 1,35 | 1,25 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 1,83 | 2,5 | 3,16 | 2,55 | ||
Kích thủy lực 5T | ca | 3,5 | 4,0 | 4,5 | 4,3 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tấm lợp | Tấm che tường | |
Tôn | Fibrô xi măng | |||||
SA.217 | Tháo tấm lợp, tấm che tường | Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công
| 3,5
| 4,5
| 5,5
|
Cần cẩu 16T | ca | 0,45 | 0,55 | 0,65 | ||
|
| 11 | 12 | 21 |
SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tháo dỡ gạch trong ống khói | Tháo dỡ gạch trong lò nung clinke | Tháo dỡ gạch cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói |
SA.218 | Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu | Nhân công 4,0/7 | công | 3,8 | 2,9 | 1,8 |
|
|
| 11 | 21 | 31 |
(tiếp theo)
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tháo dỡ gạch thân xiclon | Tháo dỡ gạch trong phễu, trong ống thép | Tháo dỡ gạch trong côn, cút |
SA.218 | Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu | Nhân công 4,0/7 | công | 3,6 | 5,0 | 5,8 |
|
| 41 | 51 | 61 |
SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |||||
≤ 11 | ≤ 22 | ||||||||
Tiết diện lỗ (m2) | Tiết diện lỗ (m2) | ||||||||
≤ 0,04 | ≤ 0,09 | ≤ 0,15 | ≤ 0,04 | ≤ 0,09 | ≤ 0,15 | ||||
SA.311 | Đục lỗ thông tường xây gạch | Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 | 0,10 | 0,12 | 0,12 | 0,14 | 0,16 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |||||
≤ 11 | ≤ 22 | ||||||||
Tiết diện lỗ (m2) | Tiết diện lỗ (m2) | ||||||||
≤ 0,04 | ≤ 0,09 | ≤ 0,15 | ≤ 0,04 | ≤ 0,09 | ≤ 0,15 | ||||
SA.312 | Đục lỗ thông tường bê tông | Nhân công 3,5/7 | công | 0,45 | 0,58 | 0,93 | 1,02 | 1,33 | 2,14 |
|
|
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Loại tường | |||||
Bê tông | Xây gạch | ||||||||
Chiều dày tường (cm) | |||||||||
≤ 11 | ≤ 22 | ≤ 33 | ≤ 11 | ≤ 22 | ≤ 33 | ||||
SA.313 | Đục mở tường làm cửa | Nhân công 3,5/7 | công | 1,60 | 3,06 | 3,87 | 0,32 | 0,48 | 0,78 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5cm | Đục cột, dầm, tường | Đục bê tông xilô, ống khói |
SA.314 | Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông | Vật liệu |
|
|
|
|
Mũi khoan Φ16 | cái | 0,077 | 0,135 | 0,235 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,34 | 2,50 | 4,50 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan bê tông 0,85KW | ca | 0,67 | 1,25 | 2,25 | ||
Máy cắt bê tông 1,5KW | ca | 0,67 | 1,25 | 2,25 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tường, sàn bê tông | |
Sâu ≤ 3 cm | Sâu > 3 cm | ||||
SA.315
| Đục tường, sàn để tạo rãnh | Vật liệu |
|
|
|
Mũi khoan Φ16 | cái | 0,035 | 0,045 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,35 | 0,49 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy khoan bê tông 0,85KW | ca | 0,25 | 0,35 | ||
Máy cắt bê tông 1,5KW | ca | 0,25 | 0,35 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành Phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày đục ≤ 3cm | ||
Đục theo phương thẳng đứng | Đục theo hướng nằm ngang | Đục ngửa từ dưới lên | ||||
SA.316 | Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn | Nhân công 3,5/7 | công | 0,10 | 0,16 | 0,18 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Búa căn khí nén 3m3/ph | ca | 0,02 | 0,04 | 0,06 | ||
Máy nén khí 360m3/h | ca | 0,01 | 0,02 | 0,03 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày đục ≤ 3cm | ||
Đục theo phương thẳng đứng | Đục theo phương nằm ngang | Đục ngửa từ dưới lên | ||||
SA.317 | Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông | Vật liệu |
|
|
|
|
Mũi khoan Φ16 | cái | 0,03 | 0,035 | 0,04 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,30 | 0,37 | 0,45 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan bê tông 0,62KW | ca | 0,20 | 0,25 | 0,30 | ||
| 11 | 12 | 13 |
SA.31800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN
Thành Phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 1 lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Lỗ khoan Φ≤12 | Lỗ khoan Φ≤16 | ||||
Chiều sâu khoan (cm) | |||||||||
≤5 | ≤10 | ≤15 | ≤10 | ≤15 | ≤20 | ||||
SA.318 | Khoan bê tông bằng máy khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Mũi khoan Φ12 | cái | 0,015 | 0,03 | 0,045 | - | - | - | ||
Mũi khoan Φ16 | cái | - | - | - | 0,03 | 0,045 | 0,06 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,014 | 0,016 | 0,018 | 0,018 | 0,021 | 0,023 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan bê tông 0,62KW | ca | 0,035 | 0,045 | 0,053 | 0,060 | 0,095 | 0,12 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
SA.31900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ > 70 MM
Thành Phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính Φ24, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 lỗ khoan
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu khoan (cm) | |||
≤30 | ≤35 | ≤40 | >40 | ||||
SA.319 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính Φ >70mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan hợp kim Φ80 | cái | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Mũi khoan hợp kim Φ24 | cái | 0,200 | 0,200 | 0,200 | 0,200 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,18 | 0,19 | 0,20 | 0,21 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan bê tông 0,62KW | ca | 0,054 | 0,056 | 0,059 | 0,062 | ||
Máy khoan bê tông 1,5KW | ca | 0,107 | 0,135 | 0,163 | 0,189 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày tường (cm) | |||
≤20 | ≤30 | ≤45 | >45 | ||||
SA.321
| Cắt tường bê tông bằng máy | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan Φ24mm | cái | - | 0,2 | 0,2 | 0,2 | ||
Đá cắt | viên | 0,091 | 0,13 | 0,20 | 0,31 | ||
Đá mài | viên | 0,045 | 0,068 | 0,10 | 0,15 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,63 | 0,94 | 1,42 | 2,12 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan bê tông 1,5KW | ca | - | 0,17 | 0,25 | 0,38 | ||
Máy cắt bê tông 1,5KW | ca | 0,11 | 0,17 | 0,25 | 0,38 | ||
Máy mài 1KW | ca | 0,05 | 0,07 | 0,11 | 0,17 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày sàn (cm) | ||
≤10 | ≤15 | ≤20 | ||||
SA.322
| Cắt sàn bê tông bằng máy | Vật liệu |
|
|
|
|
Đá cắt | viên | 0,049 | 0,074 | 0,11 | ||
Đá mài | viên | 0,02 | 0,04 | 0,06 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,31 | 0,47 | 0,62 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt bê tông 1,5KW | ca | 0,067 | 0,1 | 0,16 | ||
Máy mài 1KW | ca | 0,03 | 0,045 | 0,067 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SA.33100 CẮT THÉP TẤM
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy thép (mm) | ||
6-10 | 11-17 | 18-22 | ||||
SA.331 | Cắt thép tấm | Vật liệu |
|
|
|
|
Ô xy | chai | 0,04 | 0,074 | 0,122 | ||
Khí gas | kg | 0,08 | 0,148 | 0,244 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,023 | 0,035 | 0,038 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy mài 2,7KW | ca | 0,04 | 0,05 | 0,08 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
SA.33200 CẮT SẮT U
Đơn vị tính: 1mạch
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao sắt U (mm) | ||
120-140 | 160-220 | 240-400 | ||||
SA.332 | Cắt sắt U | Vật liệu |
|
|
|
|
Ô xy | chai | 0,014 | 0,0214 | 0,0293 | ||
Khí gas | kg | 0,028 | 0,0428 | 0,0586 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,043 | 0,052 | 0,10 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy mài 2,7KW | ca | 0,05 | 0,06 | 0,06 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
SA.33300 CẮT SẮT I
Đơn vị tính: 1mạch
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao sắt I (mm) | ||
140-150 | 155-165 | 190-195 | ||||
SA.333 | Cắt sắt I | Vật liệu |
|
|
|
|
Ô xy | chai | 0,138 | 0,18 | 0,21 | ||
Khí gas | kg | 0,276 | 0,360 | 0,420 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 | 0,10 | 0,14 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy mài 2,7KW | ca | 0,04 | 0,045 | 0,05 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
|
| 11 | 12 | 13 |
SA.33400 CẮT SẮT L
Đơn vị tính: 1mạch
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Quy cách sắt L(mm) | |
L75 - L90 | L100 - L120 | ||||
SB.334 | Cắt sắt L | Vật liệu |
|
|
|
Ô xy | chai | 0,03 | 0,07 | ||
Khí gas | kg | 0,06 | 0,14 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,19 | 0,21 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy mài 2,7KW | ca | 0,01 | 0,015 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
|
|
| 11 | 12 |
SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN Φ14-27
Đơn vị tính:10 lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước | ||
Đứng cần | Ngang cần | Đứng cần | Ngang cần | ||||
SA.341 | Khoan lỗ sắt, thép dày 5- 22mm, lỗ khoan Φ14 - 27 | Nhân công 4,0/7 | công | 0,135 | 0,29 | 0,48 | 0,63 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan 4,5KW | ca | 0,291 | 0,464 | 0,23 | 0,39 | ||
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn vị tính: 10 lỗ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Trên dàn | Dưới dàn | ||
2-4 lớp thép | 5-7 lớp thép | 2-4 lớp thép | 5-7 lớp thép | ||||
SA.342 | Doa lỗ sắt thép | Nhân công 4,0/7 | công | 0,18 | 0,29 | 0,17 | 0,23 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy nén khí 240m3/h | ca | 0,6 | 0,74 | 1,20 | 1,50 | ||
| 11 | 12 | 13 | 14 |
SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.
SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tường | Cột | Dầm, trần | sàn |
SA.411 | Đục tẩy bề mặt cột, dầm, trần, sàn bê tông | Nhân công 3,5/7 | công | 0,42 | 0,44 | 0,46 | 0,41 |
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt kết cấu
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tẩy rỉ kết cấu thép | ||
Cột thép, vai cột | Xà, dầm, giằng, vì kèo | Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự | ||||
SA.412
| Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép dàn giáo | kg | 0,275 | 0,35 | 0,30 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,005 | 0,0065 | 0,006 | ||
Chổi cáp | cái | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
Đá mài | viên | 0,45 | 0,45 | 0,45 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,25 | 0,45 | 0,35 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy mài 1KW | ca | 0,12 | 0,22 | 0,17 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
| 11 | 12 | 13 |
SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC
SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp bảo ôn (mm) | |||
≤25 | ≤50 | ≤75 | ≤100 | ||||
SA.510
| Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép làm biện pháp | kg | 0,82 | 0,85 | 0,89 | 0,93 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,007 | 0,008 | 0,009 | 0,0097 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,83 | 1,85 | 2,03 | 2,23 | ||
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng
SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 60 | >60 | ||||
SB.111
| Xây móng
| Vật liệu |
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 | ||
Đá dăm 4x6 cm | m3 | 0,06 | 0,06 | ||
Vữa | m3 | 0,44 | 0,44 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,20 | 2,12 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 60 | > 60 | ||||
SB.112 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 | ||
Đá dăm 4x6cm | m3 | 0,06 | 0,06 | ||
Vữa | m3 | 0,44 | 0,44 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,75 | 2,61 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 60 | >60 | ||||
SB.113
| Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ | Vật liệu |
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 | ||
Đá dăm 4x6cm | m3 | 0,06 | 0,06 | ||
Vữa | m3 | 0,44 | 0,44 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 3,05 | 2,87 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Mố | Trụ, cột | Tường cánh, tường đầu cầu |
SB.114
| Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu | Vật liệu |
|
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 | 1,26 | ||
Đá dăm 4x6cm | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Vữa | m3 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | ||
Thép tròn d6 | kg | - | 7,57 | - | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 2,93 | 5,12 | 2,8 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong |
SB.115 | Xây mặt bằng, mái dốc | Vật liệu |
|
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 | 1,26 | ||
Đá dăm 4x6 | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Vữa | m3 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | ||
Thép tròn d6 | kg | - | - | 0,52 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,41 | 2,51 | 2,66 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Xếp đá khan không chít mạch | Xếp đá khan có chít mạch | ||||
Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | ||||
SB.116 | Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,26 | 1,28 | 1,26 | 1,26 | 1,28 | ||
Đá dăm 4x6 | m3 | 0,062 | 0,062 | 0,067 | 0,062 | 0,062 | 0,067 | ||
Dây thép | kg | - | - | 0,53 | - | - | 0,53 | ||
Vữa | m3 | - | - | - | 0,07 | 0,07 | 0,07 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,38 | 1,61 | 2,28 | 1,78 | 2,01 | 2,31 | ||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
SB.11700 XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Xây cống | Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác |
SB.117
| Xây cống
| Vật liệu |
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,26 | 1,28 | ||
SB.117
| Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Đá dăm 4x6 | m3 | 0,06 | 0,06 |
Vữa | m3 | 0,44 | 0,44 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,70 | 4,96 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)cm
SB.12100 XÂY MÓNG
SB.12200 XÂY TƯỜNG
SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | Trụ độc lập | |
Chiều dày (cm) | |||||||
≤30 | >30 | ||||||
SB.121 | Xây móng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
SB.122 | Xây tường | Đá xanh miếng | m3 | 0,93 | 0,93 | 0,89 | 0,89 |
SB.123
| Xây trụ độc lập | Vữa | m3 | 0,163 | 0,163 | 0,194 | 0,255 |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,76 | 3,18 | 2,73 | 4,81 | ||
|
|
|
| 10 | 10 | 20 | 10 |
SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm
SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm
SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | Trụ độc lập | |
Chiều dày (cm) | |||||||
≤30 | >30 | ||||||
SB.131 | Xây móng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
SB.132 | Xây tường | Đá chẻ | viên | 461 | 461 | 440 | 440 |
SB.133
| Xây trụ độc lập | Vữa | m3 | 0,31 | 0,32 | 0,31 | 0,32 |
Nhân công 3,5/7 | công | 2,98 | 3,38 | 2,98 | 4,81 | ||
|
|
| 10 | 10 | 20 | 10 |
SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm
SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | |
Chiều dày (cm) | ||||||
≤30 | >30 | |||||
SB.134
| Xây móng
| Vật liệu |
|
|
|
|
Đá chẻ | viên | 74 | 75 | 74 | ||
SB.135 | Xây tường | Đá dăm chèn | m3 | 0,05 | 0,06 | 0,05 |
Vữa | m3 | 0,29 | 0,31 | 0,29 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,55 | 1,67 | 1,60 | ||
|
|
|
| 10 | 10 | 20 |
SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm
SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Móng | Tường | |
Chiều dày (cm) | ||||||
≤30 | >30 | |||||
SB.136
| Xây móng
| Vật liệu |
|
|
|
|
Đá chẻ | viên | 111 | 112 | 111 | ||
SB.137 | Xây tường | Vữa | m3 | 0,3 | 0,31 | 0,3 |
Nhân công 3,5/7 | công | 1,55 | 1,61 | 1,58 | ||
|
|
|
| 10 | 10 | 20 |
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng
SB.21100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
7,5 | 10 | ||||
SB.211 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 216 | 213 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,061 | 0,079 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,31 | 1,13 | ||
|
|
| 10 | 20 |
SB.21200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 10cm |
SB.212 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
Gạch | viên | 162 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,061 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,26 | ||
|
|
|
| 10 |
SB.21300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
10 | 12,5 | ||||
SB.213 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 132 | 130 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,051 | 0,061 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,21 | 1,04 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.21400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
10 | 15 | ||||
SB.214 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 110 | 108 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,044 | 0,061 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,61 | 0,99 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.21500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
10 | 17,5 | ||||
SB.215 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 95 | 93 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,039 | 0,061 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,12 | 0,94 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
10 | 20 | ||||
SB.216 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 84 | 82 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,036 | 0,061 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,08 | 0,92 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
10 | 25 | ||||
SB.217 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 67 | 65 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,031 | 0,061 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,04 | 0,89 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
7,5 | 20 | ||||
SB.221 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 111 | 106 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,036 | 0,079 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,09 | 0,94 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.22200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
10 | 20 | ||||
SB.222 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 84 | 82 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,036 | 0,061 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,04 | 0,90 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.22300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
12,5 | 20 | ||||
SB.223 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 66 | 65 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,036 | 0,051 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,01 | 0,86 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.22400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
15 | 20 | ||||
SB.224 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 56 | 56 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,036 | 0,044 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,96 | 0,83 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.22500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
17,5 | 20 | ||||
SB.225 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 48 | 47 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,036 | 0,039 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,92 | 0,80 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.22600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị vị | Chiều dày 20cm |
SB.226 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
Gạch | viên | 42 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,036 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,88 | ||
|
|
|
| 10 |
SB.22700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
20 | 25 | ||||
SB.227 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 34 | 34 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,031 | 0,036 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,85 | 0,74 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.23100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
7,5 | 30 | ||||
SB.231 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 74 | 70 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,027 | 0,079 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,97 | 0,84 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.23200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
10 | 30 | ||||
SB.232 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 56 | 54 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,027 | 0,061 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,94 | 0,80 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.23300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
12,5 | 30 | ||||
SB.233 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 45 | 44 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,028 | 0,051 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,89 | 0,77 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.23400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
15 | 30 | ||||
SB.234 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 38 | 37 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,027 | 0,044 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,86 | 0,74 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.23500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
17,5 | 30 | ||||
SB.235 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 33 | 32 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,027 | 0,039 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,83 | 0,71 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.23600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
20 | 30 | ||||
SB.236 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 29 | 28 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,027 | 0,036 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,80 | 0,68 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.23700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
25 | 30 | ||||
SB.237 | Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 23 | 23 | ||
Vữa xây bê tông nhẹ | m3 | 0,027 | 0,031 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,77 | 0,67 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.
SB.31000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22)cm
SB.31100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤33 | >33 | ||||
SB.311
| Xây móng
| Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 564 | 552 | ||
Vữa | m3 | 0,31 | 0,32 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,92 | 1,71 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤11 | ≤33 | >33 | ||||
SB.312
| Xây tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch | viên | 659 | 564 | 552 | ||
Vữa | m3 | 0,25 | 0,31 | 0,32 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,75 | 2,35 | 2,05 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.31300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Xây cột, trụ |
SB.313
| Xây cột, trụ
| Vật liệu |
|
|
Gạch | viên | 552 | ||
Vữa | m3 | 0,32 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,85 | ||
|
|
|
| 10 |
SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤33 | >33 | ||||
SB.314
| Xây tường cong nghiêng vặn võ đỗ | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 564 | 552 | ||
Vữa | m3 | 0,3 | 0,32 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,56 | 3,30 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.31500 XÂY CỐNG
SB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Cống | Kết cấu phức tạp khác | |
Cuốn cong | Thành vòm cong | |||||
SB.315 | Xây cống | Vật liệu |
|
|
|
|
SB.316
| Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác | Gạch | viên | 564 | 574 | 587 |
Vữa | m3 | 0,29 | 0,3 | 0,29 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 5,36 | 4,92 | 4,44 | ||
|
|
| 10 | 20 | 10 |
SB.32000 XÂY GẠCH THẺ
SB.32100 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (5x10x20)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 30 | > 30 | ||||
SB.321 | Xây móng gạch thẻ (5x10x20)cm
| Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 830 | 800 | ||
Vữa | m3 | 0,31 | 0,32 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,92 | 1,71 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.32200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH THẺ (5x10x20)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤10 | ≤30 | >30 | ||||
SB.322 | Xây tường thẳng gạch thẻ (5x10x20)cm | Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch | viên | 851 | 830 | 800 | ||
Vữa | m3 | 0,26 | 0,31 | 0,32 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,67 | 2,20 | 2,00 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.32300 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5x10x20)CM
SB.32400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5x10x20)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Xây cột, trụ | Kết cấu phức tạp |
SB.323 | Xây cột, trụ gạch thẻ (5x10x20)cm | Vật liệu |
|
|
|
SB.324 | Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác gạch thẻ (5x10x20)cm | Gạch | viên | 800 | 841 |
Vữa | m3 | 0,32 | 0,31 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 4,22 | 4,31 | ||
|
|
|
| 10 | 10 |
SB.32500 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (4x8x19)CM
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 30 | > 30 | ||||
SB.325 | Xây móng gạch thẻ (4x8x19)cm
| Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 1193 | 1162 | ||
Vữa | m3 | 0,35 | 0,36 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,82 | 2,50 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.32600 XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (4x8x19)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤10 | ≤30 | >30 | ||||
SB.326 | Xây tường thẳng gạch thẻ (4x8x19)cm | Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch | viên | 1348 | 1138 | 1111 | ||
Vữa | m3 | 0,21 | 0,34 | 0,36 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,24 | 2,88 | 2,76 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.32700 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (4x8x19)CM
SB.32800 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4x8x19)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Xây cột, trụ | Kết cấu phức tạp khác |
SB.327 | Xây cột, trụ gạch thẻ (4x8x19)cm | Vật liệu |
|
|
|
SB.328
| Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ (4x8x19)cm | Gạch | viên | 1072 | 1114 |
Vữa | m3 | 0,34 | 0,35 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 5,78 | 5,86 | ||
|
|
|
| 10 | 10 |
SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ
SB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị |
| Chiều dày (cm) | |
≤10 | ≤30 | >30 | ||||
SB.331
| Xây tường | Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch | viên | 471 | 461 | 451 | ||
Vữa | m3 | 0,16 | 0,17 | 0,18 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,91 | 1,72 | 1,41 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤10 | ≤30 | >30 | ||||
SB.332 | Xây tường
| Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch | viên | 699 | 665 | 623 | ||
Vữa | m3 | 0,17 | 0,22 | 0,27 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,44 | 2,12 | 1,84 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 10 | > 10 | ||||
SB.333 | Xây tường
| Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 282 | 271 | ||
Vữa | m3 | 0,18 | 0,19 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,00 | 1,72 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x13,5x22)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 10 | > 10 | ||||
SB.334 | Xây tường
| Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 305 | 296 | ||
Vữa | m3 | 0,17 | 0,18 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,00 | 1,72 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤ 10 | > 10 | ||||
SB.335 | Xây tường
| Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 404 | 390 | ||
Vữa | m3 | 0,18 | 0,19 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,79 | 1,72 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA
SB.34100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤30 | >30 | ||||
SB.341 | Xây tường | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 63 | 58 | ||
Vữa | m3 | 0,08 | 0,125 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,87 | 1,66 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SB.34200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x40)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤30 | >30 | ||||
SB.342
| Xây tường | Vật liệu Gạch |
viên |
84 |
79 |
Vữa | m3 | 0,08 | 0,133 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,21 | 2,05 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.34300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x20x40)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤30 | >30 | ||||
SB.343 | Xây tường | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 126 | 126 | ||
Vữa | m3 | 0,083 | 0,094 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,21 | 2,05 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.34400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x30)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤30 | >30 | ||||
SB.344 | Xây tường | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 158 | 158 | ||
Vữa | m3 | 0,083 | 0,15 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,87 | 1,81 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.34500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5x12x25)CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
≤11 | ≤33 | >33 | ||||
SB.345 | Xây tường | Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch | viên | 482 | 434 | 426 | ||
Vữa | m3 | 0,18 | 0,28 | 0,31 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,92 | 3,7 | 2,25 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.34600 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Gạch thông gió (cm) | |
20 x 20 | 30 x 30 | ||||
SB.346
| Xây tường thông gió | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 27 | 13 | ||
Vữa | m3 | 0,007 | 0,006 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,80 | 0,72 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.34700 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Xây thân Xiclon | Xây trong phễu, trong ống thép | Xây trong côn, cút thép |
SB.347 | Xây lại gạch chịu lửa trong các kết cấu thép | Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch chịu lửa | kg | 1050 | 1010 | 1015 | ||
Vữa samốt | kg | 105 | 126 | 157 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 10,8 | 15,0 | 17,5 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7KW | ca | 1,18 | 1,98 | 1,98 | ||
Máy trộn 80L | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
Tời điện 5T | ca | 1,71 | 1,98 | 1,98 | ||
Palăng xích 3T | ca | 1,71 | - | - | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
SB.41100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bê tông lót móng | Bê tông móng chiều rộng (cm) | Bê tông nền | Bê tông bệ máy | |
≤250 | >250 | |||||||
SB.411
| Bê tông lót móng, bê tông móng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Vữa | m3 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | ||
Gỗ ván cầu công tác | m3 | - | - | 0,015 | - | - | ||
Vật liệu khác | % | - | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,79 | 2,06 | 2,48 | 1,99 | 3,03 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
SB.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bê tông tường | Bê tông cột | ||
Chiều dày (cm) | Tiết diện (m2) | ||||||
≤45 | >45 | ≤0,1 | >0,1 | ||||
SB.412
| Bê tông tường, cột | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa | m3 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | ||
Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,049 | 0,030 | 0,025 | 0,020 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,48 | 4,14 | 5,66 | 5,10 | ||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
SB.41300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bê tông xà dầm, giằng | Bê tông sàn mái |
SB.413 | Bê tông xà dầm, giằng, bê tông sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
Vữa | m3 | 1,05 | 1,05 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,02 | 3,12 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.41400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng | Cầu thang |
SB.414 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, cầu thang | Vật liệu |
|
|
|
Vữa | m3 | 1,05 | 1,05 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,36 | 6,7 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.41500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường (cm) | |
≤25 | >25 | ||||
SB.415 | Bê tông mặt đường | Vật liệu |
|
|
|
Vữa | m3 | 1,05 | 1,05 | ||
Nhựa đường | kg | 3,59 | 3,95 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,62 | 2,38 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.41600 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dày ≤ 20cm |
SB.416 | Bê tông mái bờ kênh mương | Vật liệu |
|
|
Vữa | m3 | 1,05 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,38 | ||
|
|
|
| 01 |
SB.41700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Móng, mố, trụ | Mũ mố, mũ trụ | ||
Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | ||||
SB.417 | Bê tông gia cố móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu bê tông | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa | m3 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,78 | 4,54 | 4,80 | 5,43 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 250 lít | ca | 0,105 | 0,121 | 0,105 | 0,121 | ||
Máy đầm dùi 1,5KW | ca | 0,097 | 0,11 | 0,097 | 0,11 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,045 | 0,06 | 0,045 | 0,06 | ||
Xà lan 200T | ca | - | 0,22 | - | 0,22 | ||
Tàu kéo 150CV | ca | - | 0,061 | - | 0,061 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày 5cm | Phun gia cố xilô | |
Phun từ dưới lên | Phun ngang | |||||
SB.418
| Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực
| Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 0,31 | 0,26 | 0,45 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy phun bê tông | ca | 0,035 | 0,025 | 0,040 | ||
Máy trộn 100 lít | ca | 0,035 | 0,025 | 0,035 | ||
Máy nén khí 540m3/h | ca | 0,035 | 0,025 | 0,040 | ||
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.42000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.42110 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | ||||
SB.421 | Cốt thép móng | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 102 | 107 | 107 | ||
Dây thép | kg | 2,14 | 2,14 | 2,14 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,92 | 1,42 | 1,08 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
SB.42120 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | ||||
SB.421 | Cốt thép bệ máy | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 102 | 107 | 107 | ||
Dây thép | kg | 2,142 | 2,142 | 2,142 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,20 | 1,71 | 1,33 | ||
|
|
|
| 21 | 22 | 23 |
SB.42130 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | ||||
SB.421 | Cốt thép tường
| Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 102 | 107 | 107 | ||
Dây thép | kg | 2,142 | 2,142 | 2,142 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,42 | 1,90 | 1,50 | ||
|
|
|
| 31 | 32 | 33 |
SB.42140 CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | ||||
SB.421 | Cốt thép cột | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 102 | 107 | 107 | ||
Dây thép | kg | 2,142 | 2,142 | 2,142 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,53 | 1,70 | 1,44 | ||
|
|
|
| 41 | 42 | 43 |
SB.42150 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | ||||
SB.421 | Cốt thép dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 102 | 107 | 107 | ||
Dây thép | kg | 2,142 | 2,142 | 2,142 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,75 | 1,71 | 1,56 | ||
|
|
|
| 51 | 52 | 53 |
SB.42160 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤10 | >10 | ||||
SB.421 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng
| Vật liệu |
|
|
|
Thép tròn | kg | 102 | 107 | ||
Dây thép | kg | 2,142 | 2,142 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,56 | 3,24 | ||
|
|
|
| 61 | 62 |
SB.42170 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤10 | >10 | ||||
SB.421 | Cốt thép sàn mái
| Vật liệu |
|
|
|
Thép tròn | kg | 102 | 107 | ||
Dây thép | kg | 2,142 | 2,142 | ||
Nhân công 3,7/7 | công | 2,49 | 1,86 | ||
|
|
|
| 71 | 72 |
SB.42180 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | ||||
SB.421 | Cốt thép cầu thang
| Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 102 | 107 | 107 | ||
Dây thép | kg | 2,142 | 2,142 | 2,142 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,08 | 2,45 | 2,22 | ||
|
|
|
| 81 | 82 | 83 |
SB.42210 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | ||||
SB.422 | Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 102 | 107 | 107 | ||
Dây thép | kg | 2,142 | 1,428 | 1,428 | ||
Que hàn | kg | - | 0,65 | 0,693 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,71 | 1,88 | 1,58 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23KW | ca | - | 0,18 | 0,20 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,014 | 0,01 | 0,01 | ||
|
| 11 | 12 | 13 |
SB.42220 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤10 | ≤18 | >18 | ||||
SB.422 | Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 102 | 107 | 107 | ||
Dây thép | kg | 2,142 | 1,428 | 1,428 | ||
Que hàn | kg | - | 0,65 | 0,693 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,36 | 2,34 | 1,95 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23KW | ca | - | 0,18 | 0,2 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,015 | 0,012 | 0,012 | ||
Xà lan 200T | ca | 0,008 | 0,008 | 0,008 | ||
Tàu kéo 150CV | ca | 0,003 | 0,003 | 0,003 | ||
|
| 21 | 22 | 23 |
SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
SB.43110 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.431 | Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy | Vật liệu |
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,011 | ||
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,0009 | ||
Gỗ chống | m3 | 0,0046 | ||
Đinh | kg | 0,12 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,15 | ||
|
|
|
| 10 |
SB.43120 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.431
| Ván khuôn gia cố móng cột | Vật liệu |
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,011 | ||
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,0021 | ||
Gỗ chống | m3 | 0,0033 | ||
Đinh | kg | 0,15 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,429 | ||
|
|
|
| 20 |
SB.43130 VÁN KHUÔN GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.431
| Ván khuôn nút giao giữa cột và dầm | Vật liệu |
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,015 | ||
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,004 | ||
Gỗ chống | m3 | 0,01 | ||
Đinh | kg | 0,2 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,95 | ||
|
|
|
| 30 |
SB.43140 VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tròn, elíp | Vuông, chữ nhật |
SB.431 | Ván khuôn gia cố cột, mố, trụ | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,012 | 0,011 | ||
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,0019 | 0,0015 | ||
Gỗ chống | m3 | 0,0062 | 0,005 | ||
Đinh | kg | 0,22 | 0,15 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,87 | 0,35 | ||
|
|
|
| 41 | 42 |
SB.43150 VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.431 | Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,011 | ||
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,0019 | ||
Gỗ chống | m3 | 0,0096 | ||
Đinh | kg | 0,143 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,38 | ||
|
|
|
| 50 |
SB.43160 VÁN KHUÔN GIA CỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.431 | Ván khuôn gia cố tường | Vật liệu |
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,011 | ||
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,0019 | ||
Gỗ chống | m3 | 0,0036 | ||
Đinh | kg | 0,1713 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,31 | ||
|
|
|
| 60 |
SB.43170 VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Sàn, mái | Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan |
SB.431 | Ván khuôn gia cố sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,011 | 0,011 | ||
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,0011 | 0,0011 | ||
Gỗ chống | m3 | 0,0067 | 0,0067 | ||
Đinh | kg | 0,081 | 0,081 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,3 | 0,31 | ||
|
|
|
| 71 | 72 |
SB.43180 VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.431 | Ván khuôn gia cố cầu thang
| Vật liệu |
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,012 | ||
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,0145 | ||
Gỗ chống | m3 | 0,169 | ||
Đinh | kg | 0,319 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,50 | ||
|
|
|
| 80 |
SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.432
| Làm tường chắn đất bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
Gỗ thanh 120x120x1700mm | m3 | 0,011 | ||
Gỗ ván dày 3cm | m3 | 0,019 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,98 | ||
|
|
|
| 10 |
SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.51100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.511 | Gia công cột, giằng cột thép để gia cố | Vật liệu |
|
|
Thép tấm | kg | 222,81 | ||
Thép hình | kg | 811,43 | ||
Ôxy | chai | 3,3 | ||
Đất đèn | kg | 16 | ||
Que hàn | kg | 34,22 | ||
Đá mài | viên | 2 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 43,5 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan 4,5KW | ca | 0,5 | ||
Máy mài 2,7KW | ca | 3,14 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 5,8 | ||
Máy hàn hơi 2000L/h | ca | 0,5 | ||
|
|
|
| 11 |
SB.51200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.512 | Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố | Vật liệu |
|
|
Thép tấm | kg | 222,81 | ||
Thép hình | kg | 811,43 | ||
Ôxy | chai | 5,5 | ||
Đất đèn | kg | 27,4 | ||
Que hàn | kg | 63 | ||
Đá mài | viên | 3 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 62,5 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan 4,5KW | ca | 0,5 | ||
Máy mài 2,7KW | ca | 3 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 5,8 | ||
Máy hàn hơi 2000L/h | ca | 5 | ||
|
|
|
| 11 |
SB.51300 HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘT
Đơn vị tính: 10m đường hàn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.513 | Hàn gia cố bản mã tai cột | Vật liệu |
|
|
Que hàn | kg | 12,7 | ||
Đá mài | viên | 0,15 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,20 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy hàn 23KW | ca | 3,6 | ||
Máy mài 1KW | ca | 2,05 | ||
Máy khác | % | 5 | ||
|
|
|
| 11 |
SB.51400 GIA CÔNG DẦM THÉP BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.514 | Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố | Vật liệu |
|
|
Thép hình | kg | 1050 | ||
Ôxy | chai | 7,5 | ||
Đất đèn | kg | 37 | ||
Que hàn | kg | 38,5 | ||
Đá mài | viên | 2,5 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,05 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy mài 2,7KW | ca | 3,5 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 5,5 | ||
Máy hàn hơi 2000L/h | ca | 0,5 | ||
|
|
|
| 11 |
SB.51500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.515 | Gia công lưới thép d4 để gia cố sàn | Vật liệu |
|
|
Dây thép d4 | kg | 2,48 | ||
Dây thép buộc | kg | 0,03 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,31 | ||
|
|
|
| 11 |
SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị tính | Loại kết cấu | ||||
Chân cột | Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực | Thân cột | Dầm, xà, vì kèo | Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác | ||||
SB.521
| Gia cố kết cấu thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thép hình | kg | - | 730 | - | - | - | ||
Thép tấm | kg | 1025 | 300 | 1035 | - | - | ||
Ôxy | chai | 2,85 | 3,10 | 2,75 | - | - | ||
Khí ga | kg | 7,12 | 7,75 | 5,68 | - | - | ||
Đá mài | viên | 0,26 | 0,35 | 0,30 | 0,38 | 0,40 | ||
Que hàn | kg | 21 | 28 | 23 | 26,5 | 19,0 | ||
Gỗ | m3 | 0,015 | 0,045 | 0,025 | 0,035 | 0,03 | ||
Thép dàn giáo | kg | - | 7,5 | 6,5 | 8,5 | 5,5 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 28,7 | 34,25 | 31,5 | 32,25 | 30,25 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy mài 2,7KW | ca | 0,57 | 0,77 | 0,66 | 0,84 | 0,88 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 4,67 | 6,22 | 5,11 | 5,88 | 4,22 | ||
Kích 100T | ca | 2,15 | 2,35 | 3,00 | 3,35 | 2,45 | ||
Máy khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.
SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.531
| Lắp đặt cột thép gia cố các loại | Vật liệu |
|
|
Bu lông M20x80 | cái | 12 | ||
Que hàn | kg | 118 | ||
Dây thép | kg | 0,24 | ||
Gỗ kê, sàn công tác | m3 | 0,03 | ||
Đá mài | viên | 5 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 46,75 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy hàn 23KW | ca | 19,6 | ||
Máy mài 2,7KW | ca | 5 | ||
Máy khác | % | 5 | ||
|
|
|
| 11 |
SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát, láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m
SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
SB.611
| Trát tường ngoài
| Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa | m3 | 0,012 | 0,017 | 0,023 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,25 | 0,30 | 0,37 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
SB.612
| Trát tường trong
| Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa | m3 | 0,012 | 0,017 | 0,023 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,17 | 0,23 | 0,25 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 2,0 | ||||
SB.613 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa | m3 | 0,013 | 0,018 | 0,026 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,57 | 0,60 | 0,66 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.61400 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Xà dầm | Trần |
SB.614
| Trát xà dầm, trần
| Vật liệu |
|
|
|
Vữa | m3 | 0,018 | 0,018 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,40 | 0,58 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl=1,25 và knc= 1,10
SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Phào đơn | Phào kép | Trát gờ chỉ |
SB.615
| Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,011 | 0,013 | 0,0026 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 9,5 | 9,5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,23 | 0,29 | 0,14 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.61600 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.616
| Trát sênô, mái hắt, lam ngang | Vật liệu |
|
|
Vữa | m3 | 0,012 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,28 | ||
|
|
|
| 10 |
SB.61700 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.617 | Trát vẩy tường chống vang | Vật liệu |
|
|
Vữa | m3 | 0,042 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,35 | ||
|
|
|
| 10 |
SB.61800 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia vào các kết cấu | Trát vữa xi măng cát vàng | ||
Tường, cột | Dầm, trần | Kết cấu khác | |||||
SB.618 | Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông, trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu bê tông
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Phụ gia Sika | kg | 0,625 | - | - | - | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,035 | 0,31 | 0,34 | 0,32 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy nén khí 120m3/h | ca | 0,065 | - | - | - | ||
Máy phun vữa 9m3/h | ca | 0,065 | - | - | - | ||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong định mức của công tác trên dày 2cm.
SB.62100 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
0,5 | 0,7 | 1 | ||||
SB.621
| Trát tường ngoài
| Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa | m3 | 0,006 | 0,008 | 0,011 | ||
Vật liệu khác | % | 0,3 | 0,3 | 0,3 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,17 | 0,21 | 0,25 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | ||
0,5 | 0,7 | 1 | ||||
SB.621 | Trát tường trong | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa | m3 | 0,006 | 0,008 | 0,011 | ||
Vật liệu khác | % | 0,3 | 0,3 | 0,3 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,13 | 0,16 | 0,17 | ||
|
|
|
| 40 | 50 | 60 |
SB.62200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
SB.62300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Trát tay vịn cầu thang dày 2,5cm | Trát thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng | |
Dày 1 cm | Dày 1,5cm | |||||
SB.622
| Trát Granitô tay vịn cầu thang | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||
Đá trắng nhỏ | kg | 19,23 | 14,18 | 16,70 | ||
Bột đá | kg | 12,22 | 7,12 | 9,66 | ||
SB.623
| Trát Granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng | Xi măng trắng | kg | 8,50 | 7,68 | 8,10 |
Bột màu | kg | 0,112 | 0,107 | 0,112 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,10 | 3,39 | 3,56 | ||
|
|
| 10 | 10 | 20 |
SB.62400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Trát tường chiều dày (cm) | Trát trụ, cột chiều dày (cm) | ||
1,0 | 1,5 | 1,0 | 1,5 | ||||
SB.624
| Trát granitô tường, trụ, cột | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||
Đá trắng nhỏ | kg | 14,18 | 16,70 | 19,18 | 16,70 | ||
Bột đá | kg | 7,12 | 9,66 | 7,12 | 9,66 | ||
Xi măng trắng | kg | 7,68 | 8,10 | 7,68 | 8,10 | ||
Bột màu | kg | 0,107 | 0,112 | 0,107 | 0,112 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,76 | 2,89 | 3,58 | 3,75 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
SB.62500 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tường | Trụ, cột | Thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng |
SB.625
| Trát đá rửa | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa xi măng | m3 | 0,017 | 0,017 | 0,028 | ||
Đá trắng nhỏ | kg | 15,17 | 15,17 | 19,43 | ||
Bột đá | kg | 8,88 | 8,88 | 8,98 | ||
Xi măng trắng | kg | 8,58 | 8,58 | 8,78 | ||
Bột màu | kg | 0,05 | 0,05 | 0,071 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,87 | 2,36 | 2,52 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
SB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
2,0 | 3,0 | ||||
SB.631
| Láng nền sàn không đánh màu | Vật liệu |
|
|
|
Vữa | m3 | 0,028 | 0,039 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,10 | 0,12 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.63200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
2,0 | 3,0 | ||||
SB.632
| Láng nền sàn có đánh màu | Vật liệu |
|
|
|
Vữa | m3 | 0,028 | 0,039 | ||
Xi măng PCB30 | kg | 0,304 | 0,304 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,15 | 0,16 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.63300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm | Bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm | Máng cáp, mương rãnh dày 1cm | Hè dày 3cm |
SB.633 | Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp, máng cáp, mương rãnh, hè đường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa | m3 | 0,014 | 0,024 | 0,014 | 0,04 | ||
Xi măng PCB30 | kg | - | 0,306 | - | 0,304 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,20 | 0,53 | 0,36 | 0,17 | ||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.64100 ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20x10CM
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.641 | Ốp gạch chân tường 20x10cm | Vật liệu |
|
|
Gạch | viên | 51 | ||
Vữa | m3 | 0,017 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,122 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,15 | ||
|
|
|
| 10 |
SB.64200 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 20x15; 20x20; 20x30CM
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường | ||
Gạch 20x15cm | Gạch 20x20cm | Gạch 20x30cm | ||||
SB.642 | Ốp tường | Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch | viên | 35 | 26 | 18 | ||
Vữa | m3 | 0,016 | 0,016 | 0,013 | ||
Xi măng PCB30 | kg | 0,657 | 0,657 | 0,707 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,245 | 0,235 | 0,161 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,82 | 0,76 | 0,63 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Ốp trụ, cột | ||
Gạch 20x15cm | Gạch 20x20cm | Gạch 20x30cm | ||||
SB.642 | Ốp trụ, cột | Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch | viên | 35 | 26 | 18 | ||
Vữa | m3 | 0,016 | 0,016 | 0,013 | ||
Xi măng PCB30 | kg | 0,657 | 0,657 | 0,707 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,245 | 0,235 | 0,161 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,03 | 1,01 | 0,94 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,20 | 0,20 | 0,20 | ||
|
|
|
| 40 | 50 | 60 |
SB.64300 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 15x15; 11x11CM
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường | Trụ, cột | ||
Gạch 15x15cm | Gạch 11x11cm | Gạch 15x15cm | Gạch 11x11cm | ||||
SB.643 | Ốp tường, trụ, cột | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gạch | viên | 47 | 87 | 47 | 87 | ||
Vữa | m3 | 0,015 | 0,026 | 0,015 | 0,026 | ||
Xi măng PCB30 | kg | 0,606 | 0,606 | 0,606 | 0,606 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,235 | 0,347 | 0,235 | 0,347 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,72 | 0,76 | 1,13 | 1,19 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
SB.64400 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 6x20CM
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường | Ốp trụ, cột |
SB.644 | Ốp gạch 6 x 20 cm | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 85 | 85 | ||
Vữa | m3 | 0,016 | 0,016 | ||
Xi măng PCB30 | kg | 0,606 | 0,606 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,347 | 0,347 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,76 | 1,19 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,10 | 0,10 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.64500 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 3x10CM
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Ốp tường | Ốp trụ, cột |
SB.645
| Ốp gạch 3x10 cm | Vật liệu |
|
|
|
Gạch | viên | 341 | 372 | ||
Vữa | m3 | 0,016 | 0,016 | ||
Xi măng PCB30 | kg | 0,606 | 0,606 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,500 | 0,500 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,37 | 2,72 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,10 | 0,10 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SB.64600 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.646
| Ốp gạch vỉ vào các kết cấu | Vật liệu |
|
|
Gạch vỉ | m2 | 1,02 | ||
Vữa | m3 | 0,016 | ||
Xi măng trắng | kg | 2,02 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,63 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,10 | ||
|
|
|
| 10 |
SB.64700 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện đá (m2) | ||
≤ 0,16 | ≤ 0,25 | < 0,50 | ||||
SB.647
| Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường | Vật liệu |
|
|
|
|
Đá | m2 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vữa | m3 | 0,036 | 0,036 | 0,036 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,357 | 0,357 | 0,357 | ||
Móc sắt | cái | 25 | 17 | 9 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 1,20 | 1,13 | 1,05 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,26 | 0,26 | 0,26 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.65000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.65100 LÁT GẠCH CHỈ 6x10,5x22cm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Gạch chỉ 6x10,5x22 cm |
SB.651
| Lát gạch chỉ | Vật liệu |
|
|
Gạch | viên | 39 | ||
Vữa lót và gắn mạch | m3 | 0,026 | ||
Vữa miết mạch | m3 | 0,0026 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,196 | ||
|
|
|
| 10 |
SB.65200 LÁT GẠCH THẺ 5x10x20cm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Gạch thẻ 5x10x20 cm |
SB.652
| Lát gạch thẻ | Vật liệu |
|
|
Gạch | viên | 46 | ||
Vữa gắn mạch | m3 | 0,026 | ||
Vữa miết mạch | m3 | 0,0028 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,22 | ||
|
|
|
| 10 |
SB.65300 LÁT GẠCH LÁ NEM 20x20cm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Gạch lá nem |
SB.653
| Lát gạch lá nem
| Vật liệu |
|
|
Gạch | viên | 26 | ||
Vữa lót | m3 | 0,026 | ||
Xi măng PCB30 | kg | 0,204 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,2 | ||
|
|
|
| 10 |
SB.65400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (cm) | ||
Gạch 30x30 | Gạch 40x40 | Gạch 50x50 | ||||
SB.654 | Lát gạch ceramic, gạch, gốm và granit nhân tạo | Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch | viên | 12 | 7 | 4 | ||
Vữa lót | m3 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | ||
Xi măng PCB30 | kg | 0,808 | 0,808 | 0,758 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,161 | 0,121 | 0,101 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,17 | 0,15 | 0,14 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành Phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Gạch xi măng (cm) | Gạch lá dừa (cm) | Gạch ximăng tự chèn chiều dày (cm) | |||
20x20 | 30x30 | 10x20 | 20x20 | 3,5 | 5,5 | ||||
SB.655 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Gạch xi măng | viên | 26 | 12 | - | - | - | - | ||
Gạch lá dừa | viên | - | - | 45 | 26 | - | - | ||
Gạch tự chèn | m2 | - | - | - | - | 1,02 | 1,02 | ||
Vữa lót | m3 | 0,0204 | 0,0255 | 0,0260 | 0,0260 | - | - | ||
Vữa miết mạch | m3 | - | - | 0,0029 | 0,0015 | - | - | ||
Xi măng PCB30 | kg | - | 0,808 | - | - | - | - | ||
Xi măng trắng | kg | 0,202 | 0,161 |
|
|
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,18 | 0,17 | 0,19 | 0,18 | 0,14 | 0,15 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện đá (m2) | ||
≤ 0,16 | ≤ 0,25 | < 0,50 | ||||
SB.656 | Lát đá cẩm thạch, hoa cương | Vật liệu |
|
|
|
|
Đá | m2 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vữa | m3 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
Xi măng trắng | kg | 0,51 | 0,357 | 0,255 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,40 | 0,35 | 0,30 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt gạch 1,7 kW | ca | 0,16 | 0,16 | 0,16 | ||
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (cm) | ||
Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 | Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 | Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 | ||||
SB.657
| Lát gạch chống nóng | Vật liệu |
|
|
|
|
Gạch | viên | 40 | 29 | 21 | ||
Vữa miết mạch | m3 | 0,0077 | 0,0051 | 0,0056 | ||
Vữa lót | m3 | 0,0260 | 0,0260 | 0,0257 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,23 | 0,21 | 0,20 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SB.65800 LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.658
| Lát gạch vỉ
| Vật liệu |
|
|
Gạch | m2 | 1,025 | ||
Vữa lót | m3 | 0,0158 | ||
Xi măng PCB30 | kg | 0,859 | ||
Xi măng trắng | kg | 2,02 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,23 | ||
|
|
|
| 10 |
SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú: Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng
SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
Ghi chú:
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9
- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Ngói 22v/m2 | Ngói 13v/m2 | ||
Đóng li tô | Lợp mái | Đóng li tô | Lợp mái | ||||
SB.711
| Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Li tô 3x3cm | m | 4,73 | - | 3,36 | - | ||
Ngói | viên | - | 22 | - | 14 | ||
Đinh 6cm | kg | 0,053 | - | 0,0302 | - | ||
Dây thép | kg | - | 0,0255 | - | 0,0255 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,14 | 0,15 | 0,12 | 0,13 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
SB.71200 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Loại tấm lợp | ||
Fibrô xi măng | Tấm tôn | Tấm nhựa | ||||
SB.712
| Lợp thay thế mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa | Vật liệu |
|
|
|
|
Fibrô xi măng | m2 | 1,60 | - | - | ||
Tôn múi | m2 | - | 1,40 | - | ||
Tấm nhựa | m2 | - | - | 1,40 | ||
Fibrô úp nóc | m | 0,08 | - | - | ||
Tôn úp nóc | m | - | 0,08 | 0,08 | ||
Đinh | kg | 0,018 | - | - | ||
Móc sắt đệm | cái | 2,20 | 3,2 | 3,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,10 | 0,08 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
SB.72000 LÀM TRẦN
SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Trần gỗ dán, ván ép |
SB.721 | Làm trần gỗ dán | Gỗ dán, ván ép | m2 | 1,15 |
Gỗ nẹp | m | 4,0 | ||
Đinh các loại | kg | 0,07 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,023 | ||
|
|
|
| 11 |
SB.72200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50x50CM, 61x41CM
SB.72300 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50CM
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm, 61x41cm | Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm |
SB.722
| Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm, 61x41cm | Vật liệu |
|
|
|
Thép góc | kg | 2,5 | - | ||
Thép tròn | kg | 2,0 | - | ||
SB.723 | Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm | Tấm trần thạch cao | m2 | 1,05 | - |
Tấm nhựa | m2 | - | 1,05 | ||
Vật liệu khác | % | 5,0 | 5,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,55 | 0,46 | ||
|
|
| 11 | 11 |
SB.72400 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Lambris gỗ dày | |
1,0cm | 1,5cm | ||||
SB.724 | Làm trần Lambris gỗ | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ ván làm Lambris | m3 | 0,013 | 0,019 | ||
Đinh các loại | kg | 0,09 | 0,09 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,10 | 1,10 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ
SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
SB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
SB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Vách ngăn ván ép | Gỗ ván ghép khít | Gỗ ván chồng mí | ||
Chiều dày gỗ (cm) | ||||||||
1,5 | 2,0 | 1,5 | 2,0 | |||||
SB.731 | Làm vách ngăn bằng ván ép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ | m3 | 0,0016 | 0,018 | 0,024 | 0,021 | 0,026 | ||
SB.732 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít | Ván ép | m2 | 1,15 | - | - | - | - |
Đinh các loại | kg | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | ||
SB.733 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí | Nhân công 4,0/7 | công | 0,36 | 0,46 | 0,46 | 0,70 | 0,70 |
|
|
| 11 | 11 | 12 | 11 | 12 |
SB.73400 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
SB.73500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chân tường | Tay vịn cầu thang | ||
Kích thước (cm) | |||||||
2x10 | 2x20 | 8x10 | 8x14 | ||||
SB.734 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ | m3 | 0,0024 | 0,0048 | 0,0096 | 0,014 | ||
SB.735 | Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ | Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
Nhân công 4,0/7 | công | 0,18 | 0,22 | 0,50 | 0,61 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 11 | 12 |
SB.73600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
SB.73700 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | Khung gỗ dầm sàn, dầm trần |
SB.736
| Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn. | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ xẻ | m3 | 1,17 | 1,17 | ||
Đinh các loại | kg | 3,0 | 3,0 | ||
SB.737
| Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn, dầm trần | Nhân công 4,0/7
| công
| 7,50
| 9,38
|
|
|
| 11 | 11 |
SB.73800 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Ván dày 2cm | Ván dày 3cm |
SB.738 | Làm mặt sàn gỗ | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ xẻ | m3 | 0,024 | 0,037 | ||
Đinh các loại | kg | 0,15 | 0,15 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,95 | 1,05 | ||
|
| 11 | 12 |
Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì hao phí nhân công được bổ sung 0,15 công/m2
SB.73900 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Ván dày 1cm | Ván dày 1,5cm |
SB.739 | Làm tường lambris gỗ | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ lambris | m3 | 0,013 | 0,019 | ||
Đinh các loại | kg | 0,15 | 0,15 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,00 | 1,08 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC
SB.74100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm
SB.74200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đóng mắt cáo | Đóng diềm mái | ||
Kích thước lỗ (cm) | Chiều dày (cm) | ||||||
5x5 | 10x10 | 2 | 3 | ||||
SB.741
| Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ. | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ | m3 | 0,011 | 0,0074 | 0,024 | 0,037 | ||
Đinh các loại | kg | 0,2 | 0,2 | 0,1 | 0,1 | ||
SB.742
| Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ | Nhân công 4,0/7
| công
| 1,05
| 0,92
| 0,38
| 0,41
|
|
|
| 11 | 12 | 11 | 12 |
SB.74300 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.743
| Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm | Vật liệu |
|
|
Foocmica | m2 | 1,15 | ||
Keo dán | kg | 0,15 | ||
Vật liệu khác | % | 3,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,12 | ||
|
|
|
| 11 |
SB.74400 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3cm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.744
| Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm | Vật liệu |
|
|
Foocmica | m2 | 0,0035 | ||
Keo dán | kg | 0,0054 | ||
Vật liệu khác | % | 3,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,08 | ||
|
|
|
| 11 |
SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú:
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước trắng | 3 nước trắng |
SB.811
| Quét vôi
| Vật liệu |
|
|
|
Bột màu | kg | 0,02 | - | ||
Vôi cục | kg | 0,31 | 0,322 | ||
Phèn chua | kg | 0,006 | 0,006 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,06 | 0,05 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.812 | Quét nước xi măng | Vật liệu |
|
|
Xi măng PCB30 | kg | 1,143 | ||
Vật liệu khác | % | 2,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,04 | ||
|
|
|
| 11 |
SB.81300 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.813
| Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng | Vật liệu |
|
|
Flinkote | kg | 0,75 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,04 | ||
|
|
|
| 11 |
SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bả bằng matit | Bả bằng xi măng | ||
Tường | Cột, dầm, trần | Tường | Cột, dầm, trần | ||||
SB.814
| Bả bằng matit, xi măng. | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Xi măng trắng | kg | - | - | 0,32 | 0,32 | ||
Matit | kg | 0,42 | 0,42 | - | - | ||
Giấy ráp | m2 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | ||
Bột phấn | kg | - | - | 0,42 | 0,42 | ||
Vôi cục | kg | - | - | 0,11 | 0,11 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,11 | 0,14 | 0,15 | 0,18 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN, XI MĂNG TRẮNG, BỘT BẢ VÀ PHỤ GIA
SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bả bằng hỗn hợp sơn, xi măng trắng, bột bả và phụ gia | Bả bằng Ventônít | ||
Tường | Cột, dầm trần | Tường | Cột, dầm trần | ||||
SB.815
| Bả bằng hỗn hợp sơn, xi măng trắng , bột bả và phụ gia | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn | kg | 0,42 | 0,42 | - | - | ||
Ventônít | kg | - | - | 0,183 | 0,183 | ||
Bột bả | kg | 0,32 | 0,32 | - | - | ||
Xi măng trắng | kg | 0,21 | 0,21 | - | - | ||
SB.816
| Bả bằng Ventônit vào các kết cấu | Phụ gia | kg | 0,025 | 0,025 | - | - |
Giấy ráp | m2 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,18 | 0,20 | 0,16 | 0,19 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 11 | 12 |
SB.81700 CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU
SB.81710 BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Vào tường | Vào cột, dầm, trần |
SB.817 | Bả bằng bột bả Nishu | Vật liệu |
|
|
|
Bột bả Nishu | kg | 0,612 | 0,612 | ||
Giấy ráp | m2 | 0,020 | 0,020 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,104 | 0,127 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SB.81720 BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Vào tường | Vào cột, dầm, trần |
SB.817 | Bả bằng bột bả Nippon Paint | Vật liệu |
|
|
|
Bột bả Skimcoat Nippon Paint | kg | 0,641 | 0,641 | ||
Giấy ráp | m2 | 0,020 | 0,020 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,104 | 0,127 | ||
|
|
|
| 21 | 22 |
SB.81730 BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Vào tường | Vào cột, dầm, trần |
SB.817 | Bả bằng bột bả Toa | Vật liệu |
|
|
|
Bột bả Toa Wall Mastic Exterior | kg | 0,702 | 0,702 | ||
Giấy ráp | m2 | 0,020 | 0,020 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,104 | 0,127 | ||
|
|
|
| 31 | 32 |
SB.81740 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Vào tường | Vào cột, dầm, trần |
SB.817 | Bả bằng bột bả Joton | Vật liệu |
|
|
|
Bột bả Joton | kg | 0,804 | 0,804 | ||
Giấy ráp | m2 | 0,020 | 0,020 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,104 | 0,127 | ||
|
|
|
| 41 | 42 |
SB.81750 BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Vào tường | Vào cột, dầm, trần |
SB.817 | Bả bằng bột bả Lucky House | Vật liệu |
|
|
|
Bột bả Lucky House | kg | 0,536 | 0,536 | ||
Giấy ráp | m2 | 0,020 | 0,020 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,104 | 0,127 | ||
|
|
|
| 51 | 52 |
SB.81760 BẢ BẰNG BỘT BẢ NERO VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Vào tường | Vào cột, dầm, trần |
SB.817 | Bả bằng bột bả NERO | Vật liệu |
|
|
|
Bột bả Nero | kg | 0,670 | 0,670 | ||
Giấy ráp | m2 | 0,020 | 0,020 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,104 | 0,127 | ||
|
|
|
| 61 | 62 |
SB.81810 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp giấy | 2 lớp giấy | 2 lớp giấy | 3 lớp giấy 4 lớp nhựa |
SB.818
| Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Nhựa bi tum số 4 | kg | 1,65 | 3,31 | 4,86 | 6,62 | ||
Giấy dầu | m2 | 1,298 | 2,596 | 2,596 | 3,89 | ||
Bột đá | kg | 0,91 | 1,82 | 2,73 | 3,64 | ||
Củi đun | kg | 1,5 | 3,0 | 4,5 | 6,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,34 | 0,48 | 0,56 | 0,61 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
SB.81820 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 lớp bao tải | 2 lớp bao tải |
SB.818
| Quét nhựa bi tum và dán bao tải | Vật liệu |
|
|
|
Nhựa bi tum số 4 | kg | 3,31 | 4,96 | ||
Bao tải | m2 | 1,25 | 2,5 | ||
Bột đá | kg | 1,82 | 2,73 | ||
Củi đun | kg | 3,0 | 4,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,60 | 0,91 | ||
|
|
| 21 | 22 |
SB.81900 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.819 | Chét khe nối | Vật liệu |
|
|
Nhựa bitum số 4 | kg | 0,86 | ||
Dây thừng | m | 1,05 | ||
Củi | kg | 3,118 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,46 | ||
|
|
|
| 11 |
SB.82000 CÔNG TÁC SƠN
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng loại sơn khác được quy định trong định mức thì hao phí vật liệu được xác định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất căn cứ phương pháp lập định mức theo quy định hiện hành.
SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ
SB.82110 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 2 nước | 3 nước |
SB.821
| Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu Deluxe | Vật liệu |
|
|
|
Sơn phủ Nishu Deluxe | kg | 0,222 | 0,334 | ||
Dung môi | kg | 0,022 | 0,034 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,058 | 0,078 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SB.82120 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước lót, | 1 nước lót, |
SB.821
| Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint | Vật liệu |
|
|
|
Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint | lít | 0,100 | 0,100 | ||
Sơn phủ Tilac Nippon Paint | lít | 0,087 | 0,172 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,058 | 0,078 | ||
|
|
|
| 21 | 22 |
SB.82200 SƠN SẮT THÉP
SB.82210 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước lót, | 1 nước lót, |
SB.822
| Sơn sắt thép bằng sơn Nishu AS | Vật liệu |
|
|
|
Sơn lót Nishu AS | lít | 0,116 | 0,116 | ||
Sơn phủ Nishu AS | lít | 0,116 | 0,233 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,082 | 0,108 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SB.82220 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước lót, | 1 nước lót, |
SB.822
| Sơn sắt thép bằng sơn Nishu P.U | Vật liệu |
|
|
|
Sơn lót Nishu Epoxy ES | kg | 0,136 | 0,136 | ||
Sơn phủ Nishu P.U | kg | 0,144 | 0,288 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,082 | 0,108 | ||
|
|
|
| 21 | 22 |
SB.82230 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước lót, | 1 nước lót, |
SB.822 | Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint | Vật liệu |
|
|
|
Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint | lít | 0,100 | 0,100 | ||
Sơn phủ Tilac Nippon Paint | lít | 0,087 | 0,172 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,082 | 0,108 | ||
|
|
|
| 31 | 32 |
SB.82240 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ |
SB.822
| Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd | Vật liệu |
|
|
|
Sơn lót Joton SP Primer | kg | 0,116 | 0,116 | ||
Sơn phủ Joton Jimmy | kg | 0,116 | 0,233 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,082 | 0,108 | ||
|
|
|
| 41 | 42 |
SB.82300 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG
SB.82310 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước lót, | 1 nước lót, |
SB.823
| Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Nishu Acrylic AC | Vật liệu |
|
|
|
Sơn lót Nishu AC | kg | 0,144 | 0,144 | ||
Sơn phủ Nishu AC | kg | 0,144 | 0,288 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,058 | 0,082 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SB.82320 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Epoxy gốc nước, 3 nước | Tăng cứng, tạo bóng bê tông, 2 nước |
SB.823
| Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Kretop | Vật liệu |
|
|
|
Sơn Kretop - EPW 300PT | kg | 0,482 | - | ||
Sơn tăng cứng Kretop - LH 300A | kg | - | 0,107 | ||
Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B | kg | - | 0,107 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,063 | 0,058 | ||
|
|
|
| 21 | 22 |
SB.82330 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước lót, | 1 nước lót, |
SB.823
| Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton Epoxy | Vật liệu |
|
|
|
Sơn lót Joton Jones Wepo | kg | 0,245 | 0,245 | ||
Sơn phủ Joton Jona Wepo | kg | 0,245 | 0,490 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,058 | 0,082 | ||
|
|
|
| 31 | 32 |
SB.82400 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG
SB.82410 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EW
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước lót, | 1 nước lót, |
SB.824
| Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EW | Vật liệu |
|
|
|
Sơn lót Nishu Epoxy EW | kg | 0,111 | 0,111 | ||
Sơn phủ Nishu Epoxy EW | kg | 0,174 | 0,349 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,058 | 0,082 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SB.82420 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước lót, |
SB.824
| Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EF | Vật liệu |
|
|
Sơn lót Nishu Epoxy EF | kg | 0,122 | ||
Sơn đệm Nishu Epoxy EF | kg | 2,098 | ||
Sơn phủ Nishu Epoxy EF | kg | 1,398 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,082 | ||
|
|
|
| 21 |
Ghi chú: Tự san phẳng dày 2mm
SB.82430 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước lót, |
SB.824
| Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nippon Paint | Vật liệu |
|
|
Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint | lít | 0,136 | ||
Sơn phủ EA4 Nippon Paint | lít | 0,094 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,058 | ||
|
|
|
| 31 |
SB.82440 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước lót, |
SB.824
| Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Kretop | Vật liệu |
|
|
Sơn lót Kretop Eps Primer SF | kg | 0,214 | ||
Sơn phủ Kretop UC 600, dầy 3mm | kg | 6,266 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,104 | ||
|
|
|
| 41 |
Ghi chú: Tự san phẳng dày 3mm
SB.82450 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước lót, |
SB.824
| Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Lucky House Epoxy | Vật liệu |
|
|
Sơn lót Lucky House Epoxy | kg | 0,153 | ||
Sơn phủ Lucky House Epoxy | kg | 0,204 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,058 | ||
|
|
|
| 51 |
SB.82500 SƠN KÍNH
SB.82510 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.825
| Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck | Vật liệu |
|
|
Dung dịch Jteck | lít | 0,006 | ||
Dung dịch Primer | lít | 0,012 | ||
Sơn cách nhiệt Jteck | kg | 0,034 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,092 | ||
|
|
|
| 11 |
SB.82600 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
SB.82610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.826
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Crysin nội thất | lít | 0,086 | 0,086 | - | - | ||
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất | lít | - | - | 0,086 | 0,086 | ||
Sơn phủ Nishu Gran nội thất | lít | 0,080 | 0,159 | - | - | ||
Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất | lít | - | - | 0,080 | 0,159 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,048 | 0,069 | 0,053 | 0,076 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
SB.82620 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.826
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Gran | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Crysin nội thất | lít | 0,094 | 0,094 | - | - | ||
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất | lít | - | - | 0,094 | 0,094 | ||
Sơn phủ Nishu Gran nội thất | lít | 0,087 | 0,173 | - | - | ||
Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất | lít | - | - | 0,087 | 0,173 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,053 | 0,076 | 0,059 | 0,084 | ||
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
SB.82630 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.826
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Crysin nội thất | lít | 0,086 | 0,086 | - | - | ||
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất | lít | - | - | 0,086 | 0,086 | ||
Sơn phủ Nishu Agat nội thất | lít | 0,097 | 0,194 | - | - | ||
Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất | lít | - | - | 0,097 | 0,194 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,048 | 0,069 | 0,053 | 0,076 | ||
|
|
|
| 31 | 32 | 33 | 34 |
SB.82640 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.826
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Agat | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót Nishu Crysin nội thất | lít | 0,094 | 0,094 | - | - | ||
Sơn lót Nishu Crys ngoại thất | lít | - | - | 0,094 | 0,094 | ||
Sơn phủ Nishu Agat nội thất | lít | 0,107 | 0,214 | - | - | ||
Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất | lít | - | - | 0,107 | 0,214 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,053 | 0,076 | 0,059 | 0,084 | ||
|
|
|
| 41 | 42 | 43 | 44 |
SB.82650 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.826
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nippon Paint | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon Paint | lít | 0,098 | 0,098 | - | - | ||
Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint | lít | - | - | 0,098 | 0,098 | ||
Sơn phủ Odour-Less Nippon Paint | lít | 0,098 | 0,196 | - | - | ||
Sơn phủ Weathergard Nippon Paint | lít | - | - | 0,117 | 0,235 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,048 | 0,069 | 0,053 | 0,076 | ||
|
|
|
| 51 | 52 | 53 | 54 |
SB.82660 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.826 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nippon Paint | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon Paint | lít | 0,102 | 0,102 | - | - | ||
Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint | lít | - | - | 0,102 | 0,102 | ||
Sơn phủ Odour-Less Nippon Paint | lít | 0,102 | 0,204 | - | - | ||
Sơn phủ Weathergard Nippon Paint | lít | - | - | 0,122 | 0,245 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,053 | 0,076 | 0,059 | 0,084 | ||
|
|
|
| 61 | 62 | 63 | 64 |
SB.82670 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.826 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Toa | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót Toa Nano Clean Primer | lít | 0,090 | 0,090 | - | - | ||
Sơn lót Toa Super Shield Super Sealer | lít | - | - | 0,097 | 0,097 | ||
Sơn phủ Toa Nano Clean | lít | 0,073 | 0,147 | - | - | ||
Sơn phủ Toa Super Shield | lít | - | - | 0,090 | 0,180 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,048 | 0,069 | 0,053 | 0,076 | ||
|
|
|
| 71 | 72 | 73 | 74 |
SB.82680 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.826
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Toa | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót Toa Nano Clean Primer | lít | 0,098 | 0,098 | - | - | ||
Sơn lót Toa Super Shield Super Sealer | lít | - | - | 0,107 | 0,107 | ||
Sơn phủ Toa Nano Clean | lít | 0,081 | 0,161 | - | - | ||
Sơn phủ Toa Super Shield | lít | - | - | 0,098 | 0,196 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,053 | 0,076 | 0,059 | 0,084 | ||
|
|
|
| 81 | 82 | 83 | 84 |
SB.82690 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.826
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton Jony | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót Joton Altin nội thất | lít | 0,153 | 0,153 | - | - | ||
Sơn lót Joton Altex ngoại thất | lít | - | - | 0,126 | 0,126 | ||
Sơn phủ Joton Jony nội thất | lít | 0,126 | 0,253 | - | - | ||
Sơn phủ Joton Jony ngoại thất | lít | - | - | 0,126 | 0,253 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,048 | 0,069 | 0,053 | 0,076 | ||
|
|
|
| 91 | 92 | 93 | 94 |
SB.82710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.827 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton Jony | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót Joton Altin nội thất | lít | 0,167 | 0,167 | - | - | ||
Sơn lót Joton Altex ngoại thất | lít | - | - | 0,138 | 0,138 | ||
Sơn phủ Joton Jony nội thất | lít | 0,138 | 0,275 | - | - | ||
Sơn phủ Joton Jony ngoại thất | lít | - | - | 0,138 | 0,275 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,053 | 0,076 | 0,059 | 0,084 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
SB.82720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.827
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Lucky House | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót chống kiềm nội thất Jody | kg | 0,226 | 0,226 | - | - | ||
Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex | kg | - | - | 0,162 | 0,162 | ||
Sơn phủ nội thất Grace | kg | 0,164 | 0,328 | - | - | ||
Sơn phủ ngoại thất Viscotex | kg | - | - | 0,131 | 0,261 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,048 | 0,069 | 0,053 | 0,076 | ||
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
SB.82730 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.827 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Lucky House | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót chống kiềm nội thất Jody | kg | 0,275 | 0,275 | - | - | ||
Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex | kg | - | - | 0,200 | 0,200 | ||
Sơn phủ nội thất Grace | kg | 0,186 | 0,371 | - | - | ||
Sơn phủ ngoại thất Viscotex | kg | - | - | 0,144 | 0,288 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,053 | 0,076 | 0,059 | 0,084 | ||
|
|
|
| 31 | 32 | 33 | 34 |
SB.82740 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NERO
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.827
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nero | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót nội thất Nero Special | kg | 0,140 | 0,140 | - | - | ||
Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus | kg | - | - | 0,120 | 0,120 | ||
Sơn phủ nội thất Nero N8 | kg | 0,150 | 0,300 | - | - | ||
Sơn phủ ngoại thất Nero N9 | kg | - | - | 0,130 | 0,260 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,048 | 0,069 | 0,053 | 0,076 | ||
|
|
|
| 41 | 42 | 43 | 44 |
SB.82750 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẢ BẰNG SƠN NERO
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
SB.827
| Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nero | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Sơn lót nội thất Nero Special | kg | 0,170 | 0,170 | - | - | ||
Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus | kg | - | - | 0,150 | 0,150 | ||
Sơn phủ nội thất Nero N8 | kg | 0,190 | 0,380 | - | - | ||
Sơn phủ ngoại thất Nero N9 | kg | - | - | 0,160 | 0,320 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,053 | 0,076 | 0,059 | 0,084 | ||
|
|
|
| 51 | 52 | 53 | 54 |
SB.82800 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ
SB.82810 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước lót, | 1 nước lót, |
SB.828
| Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Lucky House | Vật liệu Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex Sơn chống thấm G8 | kg kg | 0,162 0,292 | 0,162 0,583 |
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,059 | 0,084 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SB.82820 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | 1 nước sơn chống thấm | 2 nước sơn chống thấm |
SB.828
| Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Nishu Ston | Vật liệu |
|
|
|
Sơn chống thấm Nishu Ston | kg | 0,238 | 0,475 | ||
Xi măng | kg | 0,238 | 0,475 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,059 | 0,084 | ||
|
|
|
| 21 | 22 |
SB.82910 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Sơn vào tường | Sơn vào cột, dầm, trần |
SB.829
| Sơn silicát vào các kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ) | Vật liệu |
|
|
|
Sơn | kg | 0,37 | 0,37 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 | 0,10 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SB.82920 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Sơn vào cột, bản mã cột | Sơn vào dầm xà, bản mã dầm | Sơn vì kèo | Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác | Sơn kết cấu thép khác |
SB.829
| Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự | kg | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 1,05 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 2,5 | 2,5 | 1,5 | 2,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,27 | 0,29 | 0,26 | 0,25 | ||
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
SB.82930 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Vỏ bao che thiết bị | Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị | Sơn thiết bị khác | ||
Trong nhà | Ngoài nhà | Trong nhà | Ngoài nhà | |||||
SB.829
| Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che thiết bị | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Sơn chống rỉ mau khô | kg | 0,142 | 0,170 | 0,152 | 0,180 | 0,170 | ||
Sơn màu 2 nước | kg | 0,256 | 0,306 | 0,273 | 0,324 | 0,306 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,28 | 0,30 | 0,29 | 0,313 | 0,285 | ||
|
|
|
| 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng nơi quy định.
SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON
SB.83200 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Vecni Tampon | Vecni cobalt | ||
Gỗ dạng tấm | Gỗ dạng thanh | Gỗ dạng tấm | Gỗ dạng thanh | ||||
SB.831
| Đánh vecni tampon | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Phấn talic | kg | 0,022 | 0,022 | 0,0022 | 0,0022 | ||
Bột màu | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Giấy nháp thô | m2 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
SB.832 | Đánh vecni cobalt | Giấy nháp mịn | m2 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
Dầu bóng | kg | - | - | 0,17 | 0,17 | ||
Vecni | kg | 0,044 | 0,044 | - | - | ||
Cồn 900 | lít | 0,28 | 0,28 | - | - | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,48 | 0,59 | 0,41 | 0,53 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 11 | 12 |
SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH
Thành Phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày kính ≤7mm | ||
Gắn bằng matít | Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ | |||||
Cửa, vách dạng thường | Cửa, vách dạng phức tạp | |||||
SB.841
| Cắt và lắp kính | Vật liệu |
|
|
|
|
Kính | m2 | 1,13 | 1,13 | 1,13 | ||
Matít | kg | 0,4 | 0,4 | - | ||
Đinh | kg | - | - | 0,021 | ||
Nẹp gỗ | m | - | - | 3,6 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,25 | 0,32 | 0,22 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 21 |
SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu
| Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chốt ngang, dọc (1chốt) | Crêmôn | Bộ ke | ||
Cửa sổ | Cửa đi | Cửa Sổ | Cửa đi | |||||
SB.842
| Lắp các loại phụ kiện của cửa | Nhân công 3,5/7 | công | 0,03 | 0,06 | 0,07 | 0,16 | 0,17 |
|
|
|
| 11 | 21 | 22 | 31 | 32 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắm | Lắp chốt dọc chìm trong cửa | Lắp móc gió |
SB.842
| Lắp các loại phụ kiện của cửa | Nhân công 3,5/7
| công | 0,33 | 0,15 | 0,01 |
|
|
|
| 41 | 51 | 61 |
Ghi chú: Hao phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm … và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.
SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành Phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.
SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SB.851 | Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng | Vật liệu |
|
|
Bông khoáng dày 40 mm | m3 | 0,041 | ||
Giấy dầu | m2 | 1,173 | ||
Băng vải thủy tinh | cuộn | 1,04 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,35 | ||
|
|
|
| 11 |
SE.85120 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Độ dày lớp bông thuỷ tinh (mm) | |
25 | 50 | ||||
SB.851 | Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh | Vật liệu |
|
|
|
Bông thuỷ tinh | m3 | 0,027 | 0,054 | ||
Đinh ghim | cái | 22 | 22 | ||
Keo dán | kg | 0,037 | 0,037 | ||
Băng dính giấy bạc | cuộn | 0,128 | 0,134 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,52 | 0,71 | ||
|
|
|
| 21 | 22 |
SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
15 | 20 | 25 | ||||
SB.852
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)
| Vật liệu |
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,043 | 0,047 | 0,052 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 2,490 | 2,650 | 2,810 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,145 | 0,151 | 0,157 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,82 | 0,92 | 0,98 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
32 | 40 | 50 | 69 | 80 | ||||
SB.852
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,059 | 0,066 | 0,077 | 0,095 | 0,105 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 3,035 | 3,291 | 3,611 | 4,251 | 4,572 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,166 | 0,176 | 0,189 | 0,214 | 0,226 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,05 | 1,15 | 1,22 | 1,36 | 1,44 | ||
|
|
|
| 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị |
| Đường kính ống (mm) |
| ||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||||
SB.852
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,124 | 0,148 | 0,172 | 0,220 | 0,268 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 5,212 | 6,013 | 6,814 | 8,415 | 10,016 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,251 | 0,283 | 0,314 | 0,377 | 0,440 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,55 | 1,67 | 1,71 | 1,81 | 1,85 | ||
|
|
|
| 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | ||||
SB.852
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,316 | 0,364 | 0,412 | 0,460 | 0,509 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 11,618 | 13,219 | 14,821 | 16,422 | 18,023 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,503 | 0,566 | 0,628 | 0,692 | 0,754 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,96 | 2,03 | 2,15 | 2,36 | 2,46 | ||
|
|
|
| 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||||
SB.852
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,605 | 0,701 | 0,797 | 0,893 | 0,989 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 21,226 | 24,429 | 27,632 | 30,835 | 34,037 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,880 | 1,006 | 1,131 | 1,257 | 1,383 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,91 | 3,16 | 3,28 | 3,46 | 3,94 | ||
|
|
| 29 | 30 | 31 | 32 | 33 |
SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
15 | 20 | 25 | ||||
SB.853
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)
| Vật liệu |
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,056 | 0,062 | 0,067 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 2,810 | 2,970 | 3,130 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,157 | 0,163 | 0,169 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,98 | 1,10 | 1,17 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
32 | 40 | 50 | 69 | 80 | ||||
SB.853 | Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,075 | 0,085 | 0,096 | 0,119 | 0,131 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 3,355 | 3,611 | 3,931 | 4,572 | 4,892 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,179 | 0,189 | 0,201 | 0,226 | 0,239 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,26 | 1,38 | 1,46 | 1,63 | 1,73 | ||
|
|
|
| 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||||
SB.853
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,154 | 0,183 | 0,211 | 0,269 | 0,327 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 5,532 | 6,333 | 7,134 | 8,735 | 10,337 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,264 | 0,296 | 0,326 | 0,390 | 0,453 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,86 | 2,01 | 2,05 | 2,17 | 2,28 | ||
|
|
|
| 19 | 21 | 21 | 22 | 23 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | ||||
SB.853 | Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)
| Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,385 | 0,443 | 0,500 | 0,558 | 0,615 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 11,938 | 13,539 | 15,141 | 16,742 | 18,344 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,515 | 0,578 | 0,642 | 0,704 | 0,767 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,35 | 2,44 | 2,58 | 2,84 | 2,96 | ||
|
|
|
| 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||||
SB.853
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,730 | 0,846 | 0,961 | 1,076 | 1,191 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 21,546 | 24,749 | 27,952 | 31,155 | 34,358 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,893 | 1,018 | 1,144 | 1,270 | 1,395 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,5 | 3,7 | 3,9 | 4,09 | 5,4 | ||
|
|
| 29 | 30 | 31 | 32 | 33 |
SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
15 | 20 | 25 | ||||
SB.854
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)
| Vật liệu |
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,129 | 0,139 | 0,148 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 4,091 | 4,251 | 4,412 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,207 | 0,214 | 0,220 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,15 | 1,29 | 1,36 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
32 | 40 | 50 | 69 | 80 | ||||
SB.854
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,161 | 0,177 | 0,196 | 0,235 | 0,254 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 4,636 | 4,892 | 5,212 | 5,853 | 6,173 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,228 | 0,239 | 0,251 | 0,276 | 0,289 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,47 | 1,61 | 1,73 | 1,86 | 2,01 | ||
|
|
|
| 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||||
SB.854
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,293 | 0,341 | 0,389 | 0,485 | 0,580 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 6,814 | 7,614 | 8,415 | 10,016 | 11,618 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,314 | 0,346 | 0,377 | 0,440 | 0,503 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,16 | 2,34 | 2,40 | 2,54 | 2,66 | ||
|
|
|
| 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị |
| Đường kính ống (mm) |
| ||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | ||||
SB.854
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,676 | 0,773 | 0,869 | 0,965 | 1,061 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 13,219 | 14,821 | 16,422 | 18,023 | 19,625 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,566 | 0,628 | 0,692 | 0,754 | 0,817 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,74 | 2,84 | 3,02 | 3,31 | 3,45 | ||
|
|
|
| 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||||
SB.854
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 1,254 | 1,445 | 1,637 | 1,830 | 2,022 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 22,828 | 26,030 | 29,233 | 32,436 | 35,639 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,942 | 1,069 | 1,194 | 1,320 | 1,445 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,07 | 4,42 | 4,59 | 5,48 | 6,32 | ||
|
|
|
| 29 | 30 | 31 | 32 | 33 |
SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
15 | 20 | 25 | ||||
SB.855
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,446 | 0,465 | 0,485 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 7,294 | 7,454 | 7,614 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,334 | 0,340 | 0,346 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,39 | 1,56 | 1,66 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
32 | 40 | 50 | 69 | 80 | ||||
SB.855
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,511 | 0,543 | 0,580 | 0,658 | 0,696 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 7,839 | 8,095 | 8,415 | 9,056 | 9,376 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,355 | 0,364 | 0,377 | 0,402 | 0,415 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,78 | 1,96 | 2,07 | 2,31 | 2,44 | ||
|
|
|
| 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
100 | 125 | 150 | 200 | 250 | ||||
SB.855
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 0,773 | 0,869 | 0,965 | 1,157 | 1,349 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 10,016 | 10,817 | 11,618 | 13,219 | 14,821 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,440 | 0,471 | 0,503 | 0,566 | 0,628 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,63 | 2,85 | 2,91 | 3,08 | 3,23 | ||
|
|
|
| 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | ||||
SB.855
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 1,541 | 1,734 | 1,926 | 2,118 | 2,310 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 16,422 | 18,023 | 19,625 | 21,226 | 22,828 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 0,692 | 0,754 | 0,817 | 0,880 | 0,942 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,34 | 3,45 | 3,66 | 4,02 | 4,19 | ||
|
|
|
| 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | ||||
SB.855
| Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng | m3 | 2,695 | 3,078 | 3,463 | 3,847 | 4,232 | ||
Lưới thép d=10x10 | m2 | 26,030 | 29,188 | 32,436 | 35,639 | 38,842 | ||
Dây thép d=1mm | kg | 1,069 | 1,194 | 1,320 | 1,445 | 1,572 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 4,95 | 5,37 | 5,58 | 6,65 | 7,67 | ||
|
|
|
| 29 | 30 | 31 | 32 | 33 |
SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
6,4 | 9,5 | 12,7 | 15,9 | ||||
SB.856 | Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống cách nhiệt xốp | m | 10,251 | 10,251 | 10,251 | 10,251 | ||
Băng cuốn bảo ôn | cuộn | 0,820 | 1,217 | 1,627 | 2,037 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,5 | 0,5 | 0,6 | 0,6 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
19,1 | 22,2 | 25,4 | 28,6 | 31,8 | ||||
SB.856
| Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống cách nhiệt xốp | m | 10,251 | 10,251 | 10,251 | 10,251 | 10,251 | ||
Băng cuốn bảo ôn | cuộn | 2,447 | 2,844 | 3,254 | 3,664 | 4,074 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,64 | 0,67 | 0,72 | 0,74 | 0,75 | ||
|
|
|
| 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||||
34,9 | 38,1 | 41,3 | 54 | 66,7 | ||||
SB.856
| Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống cách nhiệt xốp | m | 10,251 | 10,251 | 10,251 | 10,251 | 10,251 | ||
Băng cuốn bảo ôn | cuộn | 4,471 | 4,881 | 5,291 | 6,918 | 8,546 | ||
Vật liệu khác | % | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,76 | 0,79 | 0,80 | 0,88 | 0,94 | ||
|
|
|
| 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI
Hướng dẫn sử dụng:
- Trong định mức các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức.
- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tuỳ theo yêu cầu và Điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
- Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
SB.91000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công
Mã hiệu | Loại vật liệu, phế thải | Đơn vị | Bốc xếp | Vận chuyển bằng gánh vác bộ | Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ | ||
10m khởi điểm | 10m tiếp theo | 10m khởi điểm | 10m tiếp theo | ||||
SB.911 | Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | m3 | 0,156 | 0,170 | 0,050 | 0,099 | 0,007 |
SB.912 | Đất các loại | m3 | 0,263 | 0,220 | 0,065 | 0,101 | 0,008 |
SB.913 | Sỏi, đá dăm các loại | m3 | 0,239 | 0,210 | 0,063 | 0,100 | 0,008 |
SB.914 | Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng | m3 | 0,322 | 0,230 | 0,065 | 0,101 | 0,008 |
SB.915 | Vận chuyển phế thải các loại | m3 | 0,270 | 0,220 | 0,065 | 0,170 | 0,018 |
|
|
| 11 | 21 | 22 | 31 | 32 |
SB.92000-SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công
Mã hiệu | Loại vật liệu, phế thải | Đơn vị | Bốc xếp | Vận chuyển bằng gánh vác bộ | Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ | ||
10m khởi điểm | 10m tiếp theo | 10m khởi điểm | 10m tiếp theo | ||||
SB.921 | Xi măng bao | tấn | 0,193 | 0,120 | 0,045 | 0,086 | 0,007 |
SB.922 | Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự) | 1000v | 0,414 | 0,150 | 0,070 | 0,086 | 0,007 |
SB.923 | Gạch ốp, lát các loại | 100m2 | 0,598 | 0,400 | 0,200 | 0,063 | 0,004 |
SB.924 | Đá ốp lát các loại | 100m2 | 0,644 | 0,460 | 0,240 | 0,070 | 0,004 |
SB.925 | Sắt thép các loại | tấn | 0,377 | 0,190 | 0,093 | 0,092 | 0,008 |
SB.926 | Gỗ các loại | m3 | 0,212 | 0,150 | 0,050 | 0,064 | 0,006 |
SB.927 | Tre, cây chống | 100cây | 0,627 | 0,100 | 0,040 | 0,069 | 0,007 |
SB.931 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 50kg | tấn | 0,305 | 0,178 | 0,072 | 0,136 | 0,017 |
SB.932 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 100kg | tấn | 0,340 | - | - | 0,143 | 0,018 |
SB.933 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 200kg | tấn | 0,377 | - | - | 0,150 | 0,019 |
|
|
| 11 | 21 | 22 | 31 | 32 |
SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Số lượng |
SB.941 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô 0,5 tấn | ca | 0,116 |
SB.942 | - nt - ôtô 2,5 tấn | ca | 0,034 |
SB.943 | - nt - ôtô 5 tấn | ca | 0,020 |
SB.944 | - nt - ôtô 7 tấn | ca | 0,015 |
SB.945 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 0,5 tấn | ca | 0,070 |
SB.946 | - nt - ôtô 2,5 tấn | ca | 0,020 |
SB.947 | - nt - ôtô 5 tấn | ca | 0,010 |
SB.948 | - nt - ôtô 7 tấn | ca | 0,006 |
|
|
| 11 |
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THI ̣
SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA
Thành Phần công việc :
Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (cm) | |
≤10 | >10 | ||||
SE.111 | Đào bỏ mặt đường nhựa | Nhân công 3,0/7 | công | 0,10 | 0,22 |
|
|
|
| 11 | 12 |
SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành Phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp cắt (cm) | ||
≤5 | ≤6 | ≤7 | ||||
SE.112 | Cắt mặt đường bê tông sphalt | Vật liệu |
|
|
|
|
Lưỡi cắt bê tông loại 356mm | cái | 0,25 | 0,30 | 0,35 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,76 | 2,00 | 2,30 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,22 | 0,25 | 0,29 | ||
|
|
| 11 | 12 | 13 |
SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp cơ giới | |||
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | |||||||
10 | 12 | 14 | 15 | ||||
SE.113 | Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá 4 x 6 | m3 | 1,38 | 1,654 | 1,93 | 2,07 | ||
Đá 2 x 4 | m3 | 0,035 | 0,046 | 0,053 | 0,056 | ||
Đá 1 x 2 | m3 | 0,035 | 0,046 | 0,053 | 0,056 | ||
Đá mạt | m3 | 0,202 | 0,202 | 0,202 | 0,202 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,50 | 2,56 | 2,65 | 2,71 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu 10T | ca | 0,146 | 0,165 | 0,198 | 0,206 | ||
Ô tô 5T | ca | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,008 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | |||
4 | 5 | 6 | 7 | ||||
SE.113 | Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa nóng | tấn | 1,070 | 1,258 | 1,49 | 1,766 | ||
Nhựa đường | kg | 9,45 | 9,63 | 9,81 | 9,99 | ||
Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,049 | 0,049 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,14 | 1,25 | 1,32 | 1,41 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,018 | 0,02 | 0,026 | 0,028 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,22 | 0,23 | 0,25 | 0,29 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,024 | 0,024 | 0,026 | 0,026 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | |||
4 | 5 | 6 | 7 | ||||
SE.113 | Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bê tông nhựa nguội | tấn | 0,976 | 1,146 | 1,36 | 1,612 | ||
Nhựa đường | kg | 9,45 | 9,63 | 9,81 | 9,99 | ||
Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,049 | 0,049 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,17 | 1,32 | 1,38 | 1,49 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,02 | 0,02 | 0,024 | 0,024 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,22 | 0,23 | 0,25 | 0,29 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,024 | 0,024 | 0,026 | 0,026 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
| 31 | 32 | 33 | 34 |
SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | |||
4 | 5 | 6 | 7 | ||||
SE.113 | Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá trộn nhựa pha dầu | tấn | 1,148 | 1,35 | 1,6 | 1,898 | ||
Nhựa đường | kg | 8,926 | 9,096 | 9,266 | 9,435 | ||
Cát vàng | kg | 78,534 | 78,534 | 78,534 | 78,534 | ||
Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,049 | 0,049 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,04 | 1,17 | 1,23 | 1,32 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,004 | 0,004 | 0,006 | 0,008 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,22 | 0,23 | 0,25 | 0,29 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,023 | 0,023 | 0,024 | 0,024 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
| 41 | 42 | 43 | 44 |
SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | |||
4 | 5 | 6 | 7 | ||||
SE.113 | Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá 1x2 | m3 | 0,614 | 0,736 | 0,878 | 1,044 | ||
Đá 0,5x1 (hoặc cát sạn) | m3 | 0,094 | 0,094 | 0,094 | 0,094 | ||
Nhựa đường | kg | 47,97 | 47,97 | 47,97 | 47,97 | ||
Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,049 | 0,049 | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,10 | 1,24 | 1,30 | 1,40 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,0366 | 0,0454 | 0,0564 | 0,0706 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,22 | 0,23 | 0,25 | 0,29 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,126 | 0,126 | 0,126 | 0,126 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
| 51 | 52 | 53 | 54 |
SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành Phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2 | |||
Nhựa pha dầu | Nhũ tương nhựa | ||||||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
SE.114 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Nhựa đặc | kg | 8,15 | 8,15 | - | - | ||
Dầu hỏa | lít | 4,796 | 4,796 | - | - | ||
Nhũ tương gốc axit loại 60% | kg | - | - | 11,99 | 11,99 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,08 | 0,19 | 0,03 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Xe tưới nhựa | ca | - | 0,0056 | - | 0,0056 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,022 | - | - | - | ||
Máy khác | % | - | 10 | - | 10 | ||
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
SE.11420 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 kg/m2
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2 | |||
Nhựa pha dầu | Nhũ tương nhựa | ||||||
Thủ công | Cơ giới | Thủ công | Cơ giới | ||||
SE.114 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Nhựa đặc | kg | 4,7 | 4,7 | - | - | ||
Dầu hỏa | lít | 2,40 | 2,40 | - | - | ||
Nhũ tương gốc axit loại 60% | kg | - | - | 5,45 | 5,45 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,15 | 0,047 | 0,172 | 0,02 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Xe tưới nhựa | ca | - | 0,0033 | - | 0,0033 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,013 | - | - | - | ||
Máy khác | % | - | 10 | - | 10 | ||
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành Phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa một lớp | |||
Nhựa 0,7 kg/m2 | Nhựa 0,9 kg/m2 | ||||||
Tuới bằng thủ công | Tưới bằng máy | Tuới bằng thủ công | Tưới bằng máy | ||||
SE.115 | Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát | m3 | 0,055 | 0,055 | 0,073 | 0,073 | ||
Nhựa đường | kg | 7,63 | 7,63 | 9,63 | 9,63 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,12 | 0,08 | 0,14 | 0,1 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Xe tưới nhựa | ca | - | 0,005 | - | 0,0066 | ||
Máy lu 8,5T | ca | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,02 | - | 0,025 | - | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa một lớp | |||
Nhựa 1,1 kg/m2 | Nhựa 1,5 kg/m2 | ||||||
Tưới bằng thủ công | Tưới bằng máy | Tưới bằng thủ công | Tưới bằng máy | ||||
SE.115 | Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát | m3 | 0,103 | 0,103 | 0,166 | 0,166 | ||
Nhựa đường | kg | 11,77 | 11,77 | 16,05 | 16,05 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,2 | 0,12 | 0,27 | 0,162 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Xe tưới nhựa | ca | - | 0,008 | - | 0,01 | ||
Máy lu 8,5T | ca | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,03 | - | 0,04 | - | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
|
|
| 15 | 16 | 17 | 18 |
SE.11520 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa hai lớp | |||
Nhựa 2,5 kg/m2 | Nhựa 3 kg/m2 | ||||||
Tuới bằng thủ công | Tưới bằng máy | Tuới bằng thủ công | Tưới bằng máy | ||||
SE.115 | Láng 2 lớp nhựa trên mặt đường cũ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đá 1x2 | m3 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | ||
Đá mạt 0,015 ÷1 | m3 | 0,15 | 0,15 | 0,17 | 0,17 | ||
Nhựa đường | kg | 26,75 | 26,75 | 32,1 | 32,1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,38 | 0,228 | 0,46 | 0,276 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Xe tưới nhựa | ca | - | 0,013 | - | 0,015 | ||
Máy lu 8,5T | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,05 | - | 0,06 | - | ||
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bằng cát | Bằng đất cấp phối tự nhiên | Bằng đá 0÷4cm |
SE.116
| Lấp hố sụp, hố sình lún cao su | Vật liệu |
|
|
|
|
Cát | m3 | 1,22 | - | - | ||
Đất cấp phối tự nhiên | m3 | - | 1,4 | - | ||
Đá ≤4cm | m3 | - | - | 1,319 | ||
Nhân công 3,5/7 |
| 0,56 | 0,85 | 0,95 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Ô tô tưới nước 5m3 | ca | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Máy đầm cóc | ca | 0,033 | 0,033 | 0,033 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11810 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Sửa nền, móng đường | |||||
Bằng cát | Bằng đá xô bồ | Bằng đá dăm 4x6 | |||||||
Thủ công | Thủ công kết hợp máy | Thủ công | Thủ công kết hợp máy | Thủ công | Thủ công kết hợp máy | ||||
SE.117 | Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6 | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cát | m3 | 1,38 | 1,38 | - | - | - | - | ||
Đá xô bồ | m3 | - | - | 1,32 | 1,32 | - | - | ||
Đá dăm 4x6 | m3 | - | - | - | - | 1,32 | 1,32 | ||
Nước | m3 | 0,15 | 0,15 | - | - | - | - | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,67 | 0,19 | 0,64 | 0,32 | 1,0 | 0,3 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đầm cóc | ca | - | 0,15 | - | - | - | 0,35 | ||
Máy lu 8,5T | ca | - | - | - | 0,073 | - | - | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
SE.11720 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bằng thủ công Độ chặt yêu cầu | ||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | ||||
SE.117 | Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn) | Nhân công 3,5/7 | công | 0,87 | 0,99 | 1,18 |
|
|
| 21 | 22 | 23 |
(tiếp theo)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Thủ công kết hợp máy | ||
Độ chặt yêu cầu | ||||||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | ||||
SE.117 | Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn) | Nhân công 3,5/7 |
|
|
|
|
Máy thi công | công | 0,35 | 0,40 | 0,68 | ||
Máy đầm cóc | ca | 0,21 | 0,24 | 0,27 | ||
|
|
|
| 24 | 25 | 26 |
SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Nắp rãnh bê tông | Nắp hố ga | ||||
SE.118 | Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga | Vật liệu |
|
|
|
Nắp rãnh bê tông, hố ga | cái | 1 | 1 | ||
Vữa xi măng | m3 | 0,003 | 0,005 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,11 | 0,17 | ||
|
|
| 11 | 12 |
SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰNG BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đục, phá bỏ Phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.211 | Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 0,08 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
60 | 100 | 150 | ||||
SE.212 | Thay thế ống thoát nước mặt cầu | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống nhựa | m | 1,1 | 1,1 | 1,1 | ||
Cồn rửa | kg | 0,036 | 0,049 | 0,061 | ||
Nhựa dán | kg | 0,0011 | 0,0016 | 0,002 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,60 | 0,61 | 0,62 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SE.21300 SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MẦU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.213 | Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu. | Vật liệu |
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,143 | ||
Sơn mầu | kg | 0,24 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,06 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ
SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị; mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.214
| Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh trên cạn | Vật liệu |
|
|
Đá mài | viên | 0,464 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,639 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy mài cầm tay 1KW | ca | 0,482 | ||
Máy nén khí diezel 600m3/h | ca | 0,016 | ||
|
|
|
| 11 |
SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN CẠN
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Vải sợi cacbon | Vải sợi thủy tinh | ||
Lớp đầu | Lớp tiếp theo | Lớp đầu | Lớp tiếp theo | ||||
SE.214
| Dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông trên cạn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vải sợi cacbon | m2 | 1,05 | 1,05 |
|
| ||
Vải sợi thủy tinh | m2 |
|
| 1,05 | 1,05 | ||
Vật liệu khác | % | 0,2 | 0,2 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,351 | 0,337 | 0,351 | 0,337 | ||
|
|
|
| 21 | 22 | 23 | 24 |
Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.214
| Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới nước | Vật liệu |
|
|
Bàn chải sắt | cái | 0,299 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công |
|
| ||
Thợ lặn cấp I | công | 0,275 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Ca nô 90CV | ca | 0,051 | ||
|
|
|
| 31 |
SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.214
| Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp | Vật liệu |
|
|
Vải sợi thủy tinh | m2 | 1,05 | ||
Ni lông tự co | m2 | 0,464 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công |
|
| ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,020 | ||
Thợ lặn cấp I | công | 0,562 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Ca nô 90CV | ca | 0,042 | ||
|
|
|
| 41 |
Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ôtô, vệ sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.311
| Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt bằng máy | Vật liệu |
|
|
Đá mài | viên | 0,001 | ||
Nhân công 3,5 /7 | công | 0,018 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP | ca | 0,02 | ||
Ôtô tải 2T | ca | 0,02 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.31200 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp sơn (mm) | ||
1 | 1,5 | 2 | ||||
SE.312
| Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng) | Vật liệu |
|
|
|
|
Bột sơn (trắng hoặc vàng) | kg | 2,91 | 3,94 | 5,19 | ||
Sơn lót | kg | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
Gas | kg | 0,103 | 0,138 | 0,152 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,16 | 0,18 | 0,20 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A | ca | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Lò nấu sơn YHK 3A | ca | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
|
| 10 | 20 | 30 |
SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành Phần công việc:
Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách); Cạo dũa, chà láng Phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Sơn dải phân cách | Dán màng phản quang đầu dải phân cách | |
Sơn mới | Sơn lại | |||||
SE.313
| Sơn dải phân cách, dán màng phản quang | Vật liệu |
|
|
|
|
Màng phản quang | m2 | - | - | 1,1 | ||
Sơn mầu | kg | 0,47 | 0,39 | - | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,22 | 0,26 | 0,40 | ||
|
|
| 10 | 20 | 30 |
SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
2 nước | 3 nước | ||||
SE.314
| Sơn biển báo, cột biển báo bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
Sơn | kg | 0,16 | 0,22 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,11 | 0,16 | ||
|
|
| 10 | 20 |
SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Cọc H | Cột Km | ||||
SE.315 | Sơn cọc H, cột Km bằng bê tông | Vật liệu |
|
|
|
Sơn | kg | 0,8 | 0,8 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,26 | 0,42 | ||
|
|
| 10 | 20 |
SE.31600 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.316 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông | Vật liệu |
|
|
Sơn lót | kg | 0,80 | ||
Sơn màu | kg | 0,05 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.317 | Sơn vỏ tủ Điều khiển đèn tín hiệu giao thông | Vật liệu |
|
|
Sơn chống rỉ | kg | 0,25 | ||
Sơn màu | kg | 0,50 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,43 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cọc, cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.321 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí | Nhân công 3,0/7
| công
| 0,05
|
|
|
|
| 11 |
SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.321 | Nắn sửa cột km | Nhân công 3,0/7 | công | 0,10 |
|
|
|
| 21 |
SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, dựng nắm lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.321 | Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo | Nhân công 3,0/7 | công | 0,18 |
|
|
|
| 31 |
SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.331 | Thay thế cột biển báo | Vật liệu |
|
|
Cột biển báo | Cái | 1 | ||
Vữa bê tông | m3 | 0,066 | ||
Nhân công 3,0/7 | Công | 1,01 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁO
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.332 | Thay thế biển báo | Vật liệu |
|
|
Biển báo | Cái | 1 | ||
Nhân công 3,0/7 | Công | 0,1 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 1 cọc, cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.333 | Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí | Vật liệu |
|
|
Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí… | bộ | 1 | ||
Vữa bê tông | m3 | 0,04 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,44 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 tấm
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.334 | Thay thế tấm chống chói | Vật liệu |
|
|
Tấm chống chói | tấm | 1 | ||
Bu lông | bộ | 0,2 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,05 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 trụ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.335 | Thay thế trụ dẻo | Vật liệu |
|
|
Trụ dẻo | trụ | 1 | ||
Bu lông | bộ | 0,3 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,04 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG
Thành Phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.336 | Thay thế mắt phản quang | Vật liệu |
|
|
Mắt phản quang | cái | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,02 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.33700 THAY THẾ ĐINH PHẢN QUANG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảo bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 1 viên
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Mặt bê tông nhựa | Mặt bê tông xi măng | ||||
SE.337 | Thay thế đinh phản quang | Vật liệu |
|
|
|
Viên phản quang | viên | 1 | 1 | ||
Keo Bituminous | kg | - | 0,1 | ||
Keo Megapoxy | kg | 0,1 | - | ||
Gas | kg | - | 0,004 | ||
Dầu DO | lít | - | 0,001 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,055 | 0,058 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Lò nung keo | ca | 0,004 | 0,004 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm sóng, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Trụ bê tông |
SE.338 | Thay thế trụ, cột bê tông giải phân cách | Vật liệu |
|
|
Trụ, cột bê tông | cái | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,50 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.3390 THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 m (1 tấm)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Thay thế ống thép d50 | Thay thế tấm tôn lợn sóng |
SE.339
| Thay thế ống thép d50mm, tấm tôn lượn sóng | Vật liệu |
|
|
|
Ống thép d50mm | m | 1,05 | - | ||
Sơn | kg | 0,036 | - | ||
Tấm sóng | tấm | - | 1 | ||
3x47x4120 mm |
|
|
| ||
Bu lông M18x26 | bộ | - | 8 | ||
Bu lông M20x30 | bộ | - | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,20 | 1,50 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SE.34100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính 1viên
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Trên mặt bê tông | Trên mặt đường nhựa |
SE.341
| Gắn viên phản quang
| Vật liệu |
|
|
|
Viên phản quang | viên | 1 | 1 | ||
Keo Bituminuos | kg | - | 0,1 | ||
Keo Megapoxy | kg | 0,1 | - | ||
Gas | kg | 0,004 | - | ||
Dầu DO | lít | 0,001 | - | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,07 | 0,07 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Lò nung keo | ca | 0,004 | 0,004 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 modul
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bằng thủ công | Bằng xe nâng |
SE.351
| Thay module đèn tín hiệu giao thông
| Vật liệu |
|
|
|
Modul đèn tín hiệu giao thông | cái | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,84 | 0,84 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Xe nâng 12m | ca |
| 0,21 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, cắt điện, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bằng thủ công | Bằng xe nâng |
SE.352
| Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông | Vật liệu |
|
|
|
Dây cáp điện | m | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,035 | 0,028 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Xe nâng 12m | ca |
| 0,014 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp Điều khiển, tháo dỡ tủ Điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ Điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp Điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1tủ
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.353 | Thay thế tủ Điều khiển đèn tín hiệu giao thông | Vật liệu |
|
|
Tủ Điều khiển giao thông | bộ | 1 | ||
Nhân công |
|
| ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,125 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,54 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp Điều khiển, tháo dỡ tủ Điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ Điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ Điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp Điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, Giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1vỏ tủ
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.354 | Thay thế vỏ tủ Điều khiển đèn tín hiệu giao thông | Vật liệu |
|
|
Vỏ tủ Điều khiển giao thông | cái | 1 | ||
Nhân công |
|
| ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,06 | ||
Công nhân 4,0/7 | công | 1,22 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất, chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.355 | Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông bằng thủ công | Vật liệu |
|
|
Cột đèn tín hiệu giao thông | cột | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,26 | ||
|
|
|
| 10 |
SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.355 | Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột không có cần vươn dùng cần trục ô tô | Vật liệu |
|
|
Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn | cột | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,76 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Cần trục ô tô loại 3 tấn | ca | 0,39 | ||
|
|
|
| 20 |
SE.35530 THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: 1cột
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cần vươn | |
≤ 5m | > 5m | ||||
SE.355
| Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần vươn dùng cần trục ô tô | Vật liệu |
|
|
|
Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn | cột | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,97 | 2,45 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Xe nâng 12m | ca | 0,33 | 0,33 | ||
Cần trục ô tô loại 3 tấn | ca | 0,67 | 0,67 | ||
|
|
|
| 31 | 32 |
SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 km
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SE.356 | Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông | Vật liệu |
|
|
Cáp ngầm | km | 1,005 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,5 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Cần trục ô tô loại 3 tấn | ca | 0,03 | ||
|
|
|
| 20 |
CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THI ̣
SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Đất | Đá |
SF.111 | Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công | Nhân công 3,0/7 | công | 0,45 | 0,85 |
|
|
| 11 | 12 |
SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bằng máy | |
Đất | Đá | ||||
SF.111 | Đào hót đất, đá sụt | Nhân công 3,0/7 | công | 7,39 | 12,67 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy ủi 110CV | ca | 0,566 | 0,925 | ||
|
|
|
| 21 | 22 |
SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành Phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bạt lề đường | Dẫy cỏ lề đường |
SF.112
| Bạt lề đường dẫy cỏ lề đường | Nhân công 3,0/7
| công
| 0,24
| 0,21
|
|
|
|
| 11 | 12 |
SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 1m3
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.113
| Đắp phụ nền, lề đường | Vật liệu |
|
|
Đất cấp phối | m3 | 1,425 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,42 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Đầm cóc | ca | 0,05 | ||
|
|
|
| 11 |
SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Không chít mạch | Có chít mạch |
SF.114
| Bổ sung đá mái ta luy | Vật liệu |
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,245 | 1,245 | ||
Đá dăm 4x6 | m3 | 0,060 | 0,060 | ||
Vữa xi măng M100 | m3 | - | 0,068 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,05 | 1,40 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG MÁI TALUY
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 1tấm
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.115
| Thay thế tấm bê tông mái taluy | Vật liệu |
|
|
Tấm bê tông (40x40) cm | tấm | 1 | ||
Vữa xi măng | m3 | 0,003 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,086 | ||
|
|
|
| 11 |
SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 1 m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường (cm) | |
20 | 25 | ||||
SF.121 | Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng | Vật liệu |
|
|
|
Ma tít | kg | 6,9 | 8,55 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,24 | 0,32 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy nén khí | ca | 0,024 | 0,036 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
SF.12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, ̣ vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 1 m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường ( cm) | |
20 | 25 | ||||
SF.121 | Bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng nứt nhỏ | Vật liệu |
|
|
|
Ma tít | kg | 1,65 | 1,95 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,37 | 0,50 | ||
|
|
|
| 21 | 22 |
SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.211 | Vệ sinh mố cầu | Nhân công 3,0/7 | công | 0,36 |
|
|
|
| 11 |
SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.211 | Vệ sinh trụ cầu | Nhân công 3,0/7 | công | 0,43 |
|
|
|
| 21 |
SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.211 | Vệ sinh khe co giãn cao su | Nhân công 3,0/7 | công | 0,05 |
|
|
|
| 31 |
SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.211 | Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép | Nhân công 3,5/7
| công
| 0,08
|
|
|
|
| 41 |
SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.211 | Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép | Nhân công 3,5/7 | công | 0,04
|
|
|
|
| 51 |
SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.211
| Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ kẽm
| Vật liệu |
|
|
Nước sạch | m3 | 0,25 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,43 | ||
|
|
|
| 61 |
SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 1m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.212 | Bảo dưỡng khe co dãn thép | Vật liệu |
|
|
Que hàn | kg | 0,978 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,34 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy hàn 23KW | ca | 0,085 | ||
Máy phát điện 2,4KW | ca | 0,085 | ||
|
|
|
| 11 |
SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí
| Đơn vị | Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng | Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu |
SF.212 | Siết giằng gió, bu lông cầu thép | Nhân công 4,0/7 | công | 1,11 | 0,02 |
|
|
|
| 21 | 22 |
SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Gối kê | Gối dàn, gối treo |
SF.212
| Bôi mỡ gối cầu
| Vật liệu |
|
|
|
Mỡ bò | kg | 0,4 | 2 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,3 | 0,5 | ||
|
|
|
| 31 | 32 |
SF.30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN PHẢN QUANG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.311 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Nhân công 3,0/7 | công | 0,04 |
|
|
|
| 10 |
SF.31200 VỆ SINH GIẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.312 | Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng | Vật liệu |
|
|
Nước sạch | m3 | 0,3 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,79 | ||
|
|
|
| 10 |
SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 tấm
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.313 | Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói | Nhân công 3,0/7 | công | 0,03 |
|
|
|
| 10 |
SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 100 mắt
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.314 | Vệ sinh mắt phản quang | Nhân công 3,0/7 | công | 0,22 |
|
|
|
| 10 |
SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO
Thành Phần công việc
Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: 1 trụ
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SF.315 | Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo | Nhân công 3,0/7 | công | 0,04 |
|
|
|
| 10 |
SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ Điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ Điều khiển, lắp thiết bị trong tủ Điều khiển, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 1 tủ
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Vỏ tủ | Trong tủ |
SF.316
| Vệ sinh tủ Điều khiển đèn tín hiệu giao thông | Nhân công 3,5/7 | công | 0,06 |
|
Nhân công 3,5/7 | công |
| 0,46 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 1 đèn
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bằng thủ công | Bằng xe nâng |
SF.317 | Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông | Nhân công 3,0/7 | công | 0,063 | 0,127 |
Máy thi công | công |
|
| ||
Xe nâng 12m | ca |
| 0,032 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY ĐÈN)
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 1 đèn
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành Phần hao phí | Đơn vị | Bằng thủ công (chiều cao ≤3m) | Bằng xe nâng (chiều cao >3m) |
SF.318 | Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông (do bão, lốc xoáy làm xoay đèn) | Nhân công 3,5/7 | công | 0,21 | 0,23 |
Máy thi công | công |
|
| ||
Xe nâng 12m | ca |
| 0,11 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
|
| |
| CHƯƠNG I - CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH |
|
SA.10000 | Công tác phá dỡ các bộ phận, kết cấu công trình xây dựng |
|
SA.20000 | Công tác tháo dỡ các bộ phận, kết cấu |
|
SA.30000 | Công tác đục, khoan tạo lỗ, cắt để sửa chữa, gia cố các kết cấu công trình xây dựng |
|
SA.40000 | Công tác làm sạch các kết cấu công trình xây dựng |
|
SA.50000 | Các công tác phá dỡ, tháo dỡ kết cấu khác |
|
| CHƯƠNG II - CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH |
|
SB.10000 | Công tác sửa chữa, các kết cấu xây đá |
|
SB.20000 | Công tác sửa chữa các kết cấu xây gạch bê tông khí chưng áp (ACC) |
|
SB.30000 | Công tác sửa chữa, các kết cấu xây gạch khác |
|
SB.40000 | Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu bê tông |
|
SB.50000 | Công tác gia cố kết cấu thép |
|
SB.60000 | Công tác trát, láng, ốp, lát |
|
SB.70000 | Công tác làm mái, trần, làm mộc trang trí thông dụng |
|
SB.80000 | Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh véc ni kết cấu gỗ và một số công tác khác |
|
SB.91000 SB.94000 | Công tác bốc xếp, vận chuyển vật liệu, phế thải |
|
| CHƯƠNG III - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ |
|
SE.10000 | Công tác sửa chữa công trình đường giao thông trong đô thị |
|
SE.20000 | Công tác sửa chữa công trình cầu giao thông trong đô thị |
|
SE.30000 | Công tác sửa chữa hệ thống đảm bảo an toàn giao thông và đèn tín hiệu giao thông trong đô thị |
|
| CHƯƠNG IV - CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ |
|
SF.10000 | Bảo dưỡng công trình đường bộ trong đô thị |
|
SF.20000 | Bảo dưỡng công trình cầu đường bộ trong đô thị |
|
SF.30000 | Công tác bảo dưỡng hệ thống đảm bảo an toàn giao thông và đèn tín hiệu giao thông trong đô thị |
|
| Mục lục |
|
- 1Công văn 249/BXD-KTXD năm 2018 về áp dụng suất vốn đầu tư để xác định tổng mức đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Thông tư 02/2018/TT-BXD về quy định bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 697/BXD-KTXD năm 2018 về vận dụng một số tập định mức đã được công bố để xây dựng bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 456/QĐ-BXD năm 2019 công bố định mức dự toán một số công tác xây dựng sử dụng vật liệu tro xỉ nhiệt điện do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Công văn 6057/BXD-HĐXD năm 2020 về sửa chữa, cải tạo công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Công văn 4427/BXD-KTXD năm 2020 hướng dẫn áp dụng định mức dự toán sửa chữa, bảo dưỡng công trình giao thông do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Công văn 2179/BXD-KTXD năm 2024 trả lời Ông (bà) Lê Quang Tân về khó khăn vướng mắc khi sửa chữa công trình xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 1Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 2Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
- 3Nghị định 81/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 4Công văn 249/BXD-KTXD năm 2018 về áp dụng suất vốn đầu tư để xác định tổng mức đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 02/2018/TT-BXD về quy định bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Công văn 697/BXD-KTXD năm 2018 về vận dụng một số tập định mức đã được công bố để xây dựng bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 456/QĐ-BXD năm 2019 công bố định mức dự toán một số công tác xây dựng sử dụng vật liệu tro xỉ nhiệt điện do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Công văn 6057/BXD-HĐXD năm 2020 về sửa chữa, cải tạo công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Công văn 4427/BXD-KTXD năm 2020 hướng dẫn áp dụng định mức dự toán sửa chữa, bảo dưỡng công trình giao thông do Bộ Xây dựng ban hành
- 10Công văn 2179/BXD-KTXD năm 2024 trả lời Ông (bà) Lê Quang Tân về khó khăn vướng mắc khi sửa chữa công trình xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
Quyết định 1149/QĐ-BXD năm 2017 công bố Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 1149/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2017
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Bùi Phạm Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra