Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 217/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2284/QĐ-BNN ngày 13 tháng 8 năm 2009 về định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực Thú y sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước và Quyết định số 2419/QĐ-BNN-KHCN ngày 26 tháng 8 năm 2009 về định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời xây dựng dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Chăn nuôi.
Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm hiệu lực thi hành của Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại thời điểm phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong các hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động khoa học công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y là cơ sở để xây dựng, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.
c) Đối với một số nội dung công việc không có quy định cụ thể tại định mức này thì được thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật và quy định hiện hành khác. Trường hợp không có định mức kinh tế - kỹ thuật thì cần thuyết minh chi tiết theo điều kiện thực tế ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ KH&CN) lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.
3. Căn cứ xây dựng định mức
- Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ Tài Chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi tắt là Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC- BKHCN).
- Thông tư liên tịch số 22/2011/TTLT-BTC-BKHCN ngày 21/02/2011 của Bộ Tài Chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc quản lý tài chính đối với các dự án sản xuất thử nghiệm được ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí.
- Các Tiêu chuẩn quốc gia lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.
- Điều kiện thực tế các hoạt động, triển khai các nhiệm vụ khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.
4. Các chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ KH&CN) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, các chức danh thực hiện nhiệm vụ bao gồm:
a) Lao động kỹ thuật là tên gọi chung cho các chức danh: chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên thực hiện chính, thành viên, thư ký khoa học quy định tại các điểm a, b, c khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN.
b) Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (KTV, nhân viên hỗ trợ) kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ quy định tại các điểm d khoản1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN.
Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật, nếu có vướng mắc, phát hiện bất hợp lý hoặc các quy định mới phát sinh đề nghị phản ánhvề Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thông qua Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) để tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung kịp thời./.
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÁC LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Phụ lục I: Định mức công lao động lấy mẫu, mổ khám lĩnh vực chăn nuôi và thú y.
Phụ lục II: Định mức công chăm sóc nuôi dưỡng và theo dõi động vật thí nghiệm lĩnh vực chăn nuôi, thú y.
Phụ lục III: Định mức số lượng vật nuôi cho một lô thí nghiệm lĩnh vực chăn nuôi.
Phụ lục IV: Định mức khối lượng thức ăn tinh, thức ăn xanh lĩnh vực chăn nuôi, thú y.
Phụ lục V: Định mức công lao động phục vụ thí nghiệm lĩnh vực chăn nuôi, thú y.
Phụ lục VI: Định mức thuốc thử, vật liệu, trong mổ khám và phân tích mẫu lĩnh vực thú y.
Phụ lục VII: Định mức thuốc thử, vật liệu phân tích mẫu lĩnh vực chăn nuôi.
ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG LÂY MẪU, MỔ KHÁM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Định mức tối đa | |
|
|
| Lao động kỹ thuật | KTV, nhân viên hỗ trợ |
A | Lấy mẫu |
|
|
|
1 | Mẫu thịt | Công/mẫu | 0,1 | 0 |
2 | Mẫu sữa | Công/mẫu | 0,1 | 0 |
3 | Mẫu nước thải chăn nuôi (ao, hồ, sông, hố thải ...) | Công/mẫu | 0,08 | 0 |
4 | Mẫu thức ăn tinh | Công/mẫu | 0,1 | 1 |
5 | Mẫu thức ăn thô xanh | Công/mẫu | 1,5 | 1,5 |
6 | Mẫu nước uống gia súc, gia cầm | Công/mẫu | 0,1 | 0 |
7 | Mẫu tinh tươi gia súc (01 con/lần) | Công/mẫu | 0,2 | 0,2 |
8 | Mẫu tinh gia cầm | Công/mẫu | 0,2 | 0,2 |
9 | Mẫu buồng trứng trâu, bò, lợn | Công/mẫu | 0,2 | 0,2 |
10 | Mẫu trứng gia cầm, đà điểu | Công/mẫu | 0,1 | 0 |
11 | Khảo sát trứng gia cầm (30 quả trứng) | Công/mẫu | 0,4 | 0,1 |
12 | Lấy mẫu mô (cho 01 lần phân tích di truyền) | Công/mẫu | 0,3 | 0,1 |
B | Mổ động vật | |||
13 | Mổ khảo sát lợn | Công/con | 1,5 | 0,5 |
14 | Mổ khảo sát trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lạc đà | Công/con | 3,0 | 1,0 |
15 | Mổ khảo sát gia cầm, thỏ | Công/con | 0,3 | 0 |
16 | Mổ lỗ dò dạ cỏ trâu bò, dê, cừu | Công/con | 2,0 | 1,5 |
17 | Mổ lỗ dò tá tràng lợn | Công/con | 2,0 | 1,0 |
18 | Mổ khám thu ấu trùng lợn gạo từ 1 lợn. | Công/con | 4,9 | 0,38 |
19 | Mổ khám gan thu sán lá gan từ 1 gan trâu/bò. | Công/con | 1,0 | 0,31 |
20 | Mổ khám, tiêu cơ thu ấu trùng giun xoắn từ 100g thịt. | Công/con | 0,52 | 0,16 |
ĐỊNH MỨC CÔNG CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG VÀ THEO DÕI ĐỘNG VẬT THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Định | mức tối đa |
Lao động kỹ thuật | KTV, nhân viên hỗ trợ | |||
A | Lĩnh vực thú y | |||
1 | Đại gia súc (≤ 3 con) | Công | 1,0 | 0,5 |
2 | Động vật thí nghiệm (chuột, thỏ ≤ 10 con) | Công | 0,5 | 0,5 |
3 | Gia cầm (≤ 30 con) | Công | 1,0 | 0,5 |
4 | Tiểu gia súc (≤ 5 con) | Công | 1,0 | 0,5 |
B | Lĩnh vực chăn nuôi | |||
1 | Đại gia súc (trâu, bò, ngựa) | |||
1.1 | Gia súc đực khai thác tinh | Công |
|
|
| - Theo dõi thí nghiệm (10 con) |
| 1 |
|
| - Chăm sóc, nuôi dưỡng (10 con) |
|
| 1,5 |
| - Huấn luyện nhảy giá khai thác tinh nhân tạo (1 con) |
| 10 | 10 |
| - Khai thác tinh dịch nhân tạo (5 con/lần) |
| 1,0 | 1,0 |
| - Đánh giá số lượng, chất lượng tinh dịch (5 mẫu) |
| 1,0 | 1,0 |
1.2 | Gia súc cái sinh sản | Công |
|
|
| - Theo dõi, chăm sóc, nuôi dưỡng (20 con) - Phối giống (1 con) |
| 1,0 0,5 | 1,0 0,5 |
| - Cấy truyền phôi (1 con/lần) |
| 1,0 |
|
1.3 | Gia súc lấy sữa, thịt, vỗ béo (10 con) | Công | 1 | 0,5 |
2 | Lợn | |||
2.1 | Lợn đực, khai thác tinh (30 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.2 | Lợn đực KTNS (30 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.3 | Lợn cái KTNS (100 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.4 | Lợn nái chửa, chờ phối (80 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.5 | Lợn nái nuôi con (30 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.6 | Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg) (500 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.7 | Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg) (250 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.8 | Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu (80 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
3 | Gia cầm (gà, ngan, vịt, ngỗng, chim cút, bồ câu ….) | |||
4 | Đà điểu (50 con) | Công | 1 | 1 |
5 | Tiểu gia súc (dê, cừu, thỏ) |
|
|
|
5.1 | Gia súc đực khai thác tinh (10 con) | Công | 2,0 | 1,0 |
5.2 | Gia súc cái sinh sản (10 con) | Công | 1,0 | 1,0 |
5.3 | Gia súc lấy sữa, thịt, vỗ béo (10 con) | Công | 1,0 | 1,0 |
ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI CHO MỘT LÔ THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT | Nội dung nghiên cứu | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Nghiên cứu về di truyền giống | ||
1.1 | Trâu, bò, ngựa, lạc đà |
|
|
1.1.1 | Gia súc đực | con/lô | 1 |
1.1.2 | Gia súc cái | con/lô | 20-50 |
1.2 | Lợn | ||
1.2.1 | Lợn đực, khai thác tinh | con/lô | 5-10 |
1.2.2 | Lợn đực KTNS | con/lô | 10-30 |
1.2.3 | Lợn cái KTNS | con/lô | 10-50 |
1.2.4 | Lợn nái chửa, chờ phối | con/lô | 10-30 |
1.2.5 | Lợn nái nuôi con | con/lô | 10-30 |
1.2.6 | Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg) | con/lô | 30-100 |
1.2.7 | Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg) | con/lô | 30-100 |
1.2.8 | Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu | con/lô | 30-100 |
1.3 | Gia cầm | ||
1.3.1 | Gà | ||
a | Lúc 01 ngày tuổi (trống +mái) | con/lô/dòng | 1.500-2.500 |
b | Giai đoạn hậu bị (trống +mái) | con/lô/dòng | 800-1.300 |
c | Giai đoạn sinh sản (tính theo mái) | con/lô/dòng | 300-500 |
1.3.2 | Thủy cầm |
|
|
a | Lúc 01 ngày tuổi (trống+mái) | con/lô/dòng | 1.500-2.000 |
b | Giai đoạn hậu bị (trống+mái) | con/lô/dòng | 500-800 |
c | Giai đoạn sinh sản (tính theo mái) | con/lô/dòng | 200-300 |
1.4 | Đà điểu |
|
|
1.4.1 | Lúc 01 ngày tuổi (trống+mái) | con/lô/dòng | 100-120 |
1.4.2 | Giai đoạn hậu bị (trống+mái) | con/lô/dòng | 60-80 |
1.4.3 | Giai đoạn sinh sản (tính theo mái) | con/lô/dòng | 40-50 |
1.5 | Dê, cừu | con/lô | 20-50 |
1.5.1 | Gia súc đực |
| 1 |
1.5.2 | Gia súc cái |
| 20-50 |
1.6 | Thỏ | con/lô | 30-100 |
1.7 | Ong | đàn/lô | 30-100 |
2 | Nghiên cứu về sinh lý, sinh sản | ||
2.1 | Trâu, bò, ngựa, lạc đà | con/lô | 5-10 |
2.2 | Lợn |
|
|
2.2.1 | Lợn đực, khai thác tinh | con/lô | 5-10 |
2.2.2 | Lợn đực KTNS | con/lô | 10-20 |
2.2.3 | Lợn cái KTNS | con/lô | 10-50 |
2.2.4 | Lợn nái chửa, chờ phối | con/lô | 10-30 |
2.2.5 | Lợn nái nuôi con | con/lô | 10-30 |
2.2.6 | Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg) | con/lô | 30-100 |
2.2.7 | Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg) | con/lô | 30-100 |
2.2.8 | Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu | con/lô | 30-100 |
2.3. | Gia cầm |
|
|
2.3.1 | Gia cầm hậu bị | con/lô | 100-200 |
2.3.2 | Gia cầm sinh sản | con/lô | 100-200 |
2.4 | Đà điểu, dê, cừu | con/lô | 10-20 |
2.5 | Thỏ | con/lô | 20-30 |
2.6 | Ong | đàn/lô | 20-30 |
3 | Nghiên cứu về dinh dưỡng, thức ăn chăn nuôi và môi trường trong chăn nuôi | ||
3.1 | Trâu, bò, ngựa, lạc đà | con/lô | 3-5 |
3.2 | Lợn |
|
|
3.2.1 | Lợn đực, khai thác tinh | con/lô | 5-10 |
3.2.2 | Lợn đực KTNS | con/lô | 10-20 |
3.2.3 | Lợn cái KTNS | con/lô | 10-50 |
3.2.4 | Lợn nái chửa, chờ phối | con/lô | 10-30 |
3.2.5 | Lợn nái nuôi con | con/lô | 10-30 |
3.2.6 | Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg) | con/lô | 30-100 |
3.2.7 | Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg) | con/lô | 30-100 |
3.2.8 | Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu | con/lô | 30-100 |
3.3 | Gia cầm | ||
3.3.1 | Gia cầm 01 ngày tuổi | con/lô | 50-100 |
3.3.2 | Gia cầm dò, hậu bị | con/lô | 50-100 |
3.3.2 | Gia cầm sinh sản | con/lô | 50-100 |
3.4 | Đà điểu | con/lô | 10-20 |
3.5 | Dê, cừu | con/lô | 20-50 |
3.6 | Thỏ | con/lô | 30-100 |
3.7 | Ong | đàn/lô | 30-100 |
4 | Ứng dụng các kết quả nghiên cứu để xây dựng mô hình | ||
4.1 | Trâu, bò, ngựa, lạc đà | con/lô | 10-30 |
4.2 | Lợn | con/lô |
|
4.2.1 | Lợn đực, khai thác tinh | con/lô | 5-10 |
4.2.2 | Lợn đực KTNS | con/lô | 10-20 |
4.2.3 | Lợn cái KTNS | con/lô | 10-50 |
4.2.4 | Lợn nái chửa, chờ phối | con/lô | 10-30 |
4.2.5 | Lợn nái nuôi con | con/lô | 10-30 |
4.2.6 | Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg) | con/lô | 30-100 |
4.2.7 | Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg) | con/lô | 30-100 |
4.2.8 | Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu | con/lô | 30-100 |
4.3 | Dê, cừu, thỏ | con/lô | 40-100 |
4.4 | Gia cầm | con/lô | 300-1.000 |
4.5 | Đà điểu | con/lô | 10-20 |
4.6 | Ong | đàn/lô | 50-100 |
ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Định mức tối đa | |
Lao động kỹ thuật | KTV, nhân viên hỗ trợ | |||
I | Phục vụ thí nghiệm | |||
1 | Chuẩn bị và xử lý dụng cụ thí nghiệm (10 mẫu) | Công |
| 1,0 |
II | Xử lý bệnh phẩm và động vật thí nghiệm | |||
1 | Công hủy mẫu bệnh phẩm ( ≤ 10 mẫu) | Công | 0 | 0,5 |
2 | Đốt xác gia cầm bệnh (≤ 10 gia cầm) | Công | 0 | 0.5 |
3 | Đốt xác lợn bệnh (1 con) | Công | 0 | 0,5 |
4 | Đốt xác trâu, bò bệnh (1 con) | Công | 0 | 1,5 |
III | Thí nghiệm | |||
1 | Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa) | Công | 0,5 | 0,1 |
2 | Ab- ELISA phát hện kháng thể trên 01 đĩa | Công | 0,5 | 0,1 |
3 | Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu swab | Công | 0,5 | 0,1 |
4 | Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu huyết thanh | Công | 0,6 | 0,1 |
5 | Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag-Ab) | Công | 0,5 | 0,1 |
6 | Chế 1 lô kháng nguyên bề mặt tiêm mao trùng (20ml) | Công | 4,2 | 0,75 |
7 | Chế 1 lô kháng nguyên chất tiết Sán lá gan từ 100 sán (20 ml) | Công | 4,15 | 0,56 |
8 | ELISA phát hiện kháng thể ký sinh trùng | Công | 0,7 | 0,19 |
9 | Xác định ấu sán gạo lợn bằng phương pháp PCR | Công | 0,85 | 0,5 |
10 | Xác định ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp PCR | Công | 0,92 | 0,31 |
11 | Chuẩn độ 1 lần một mẫu vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào | Công | 3,0 | 0,5 |
12 | Điện di protein gel SDS-PAGE (1 gel, < 8 mẫu protein) | Công | 1,0 | 0,5 |
13 | Nhuộm 1 protein gel sau điện di SDS-PAGE | Công | 0,5 | 0 |
14 | Nhuộm carmin ký sinh trùng (20 mẫu) | Công | 1,0 | 1,18 |
15 | Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g đất | Công | 0,63 | 0,19 |
16 | Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g rau | Công | 0,46 | 0,19 |
17 | Kiểm tra trứng giun sán trong 1000 ml nước | Công | 0,35 | 0,19 |
18 | Nuôi và định loại ấu trùng giun các loại 10 mẫu | Công | 1,69 | 0,13 |
19 | Gây nhiễm bảo tồn giun xoắn trên chuột cống trắng | Công | 1,1 | 73,5 |
20 | Gây nhiễm giun xoắn cho 01 chó | Công | 1,35 | 97 |
21 | Nuôi cấy hoặc tiếp đời duy trì 1 lần tế bào dòng | Công | 4,5 | 1,0 |
22 | Phân lập/cấy chuyển tiếp đời một mẫu vi rút (nuôi cấy tế bào) | Công | 7,0 | 1,0 |
23 | Phản ứng miễn dịch huỳnh quang phát hiện đơn bào (1 mẫu) | Công | 1,0 | 0,5 |
24 | Tinh khiết 01 mẫu protein gel filtration (1-100 mg) | Công | 2,0 | 0,5 |
25 | Thu protein chất tiết từ 10 sán lá | Công | 1,3 | 0,56 |
26 | Trung hòa 10 mẫuhuyết thanh vớivi rút trên đĩa nuôi cấytế bào | Công | 7,0 | 0,5 |
27 | Western Blot phân tích 1 màng | Công | 1,5 | 0,5 |
28 | Western Blot phân tích 2 màng | Công | 1,5 | 0,5 |
29 | Xác định độc lực vi khuẩn trên động vật thí nghiệm (10 mẫu) | Công | 9,0 | 0,5 |
30 | Đo nồng độ protein của 1 mẫuthử bằng phương pháp Bradfford | Công | 1,0 | 0,0 |
31 | Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi khuẩn | Công | 48,0 | 12,0 |
32 | Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi rút | Công | 60,0 | 54,0 |
33 | Chế tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong chẩn đoán hoặc điều trị (1 lô/1 loại sinh phẩm) | Công | 47,0 | 12,0 |
34 | Chế tạo chế phẩm sinh học phân tử (DNA và RNA vi rút/100 phản ứng) | Công | 165,0 | 27,0 |
35 | Đông khô giống vi sinh vật (1 giống) | Công | 18,0 | 17,5 |
36 | Quy trình Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa) | Công | 0,5 | 0,1 |
39 | Quy trình Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag- Ab) | Công | 0,5 | 0,1 |
ĐỊNH MỨC KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN TINH, THỨC ĂN XANH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN, ngày tháng năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT | Loại thức ăn | Đơn vị tính | Khối lượng (kg) |
1 | Thức ăn tinh | ||
1.1 | Trâu, bò, ngựa | ||
1.1.1 | Trước 12 tháng tuổi | kg/con/ngày | 2-3 |
1.1.2 | Sau 12 tháng tuổi | kg/con/ngày | 3-5 |
1.2 | Dê, cừu, thỏ | kg/con/ngày | 0,2-0,6 |
1.3 | Lợn | ||
1.3.1 | Thức ăn cho lợn ngoại |
|
|
- | Thức ăn cho lợn đực khai thác tinh | kg/con/ngày | 2,5-3,0 |
- | Thức ăn cho lợn đực KTNS (30 kg – 100 kg) | kg/con/ngày | 2,6 – 2,8 |
- | Thức ăn cho lợn cái KTNS (30 kg – 100 kg) | kg/con/ngày | 2,6 – 2,8 |
- | Lợn nái chửa và chờ phối | kg/con/ngày | 2,2-3,0 |
- | Nái nuôi con | kg/con/ngày | 5,0-5,5 |
- | Thức ăn tập ăn (từ 7-23 ngày tuổi) | kg/con | 0,3 |
- | Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (sau cai sữa đến đạt 30 kg) | kg/con/ngày | 0,8 – 1,1 |
- | Lợn từ 30 kg đến 100 kg | kg/con/ngày | 2,6-2,8 |
- | Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu) | kg/con/ngày | 2,6-2,8 |
1.3.2 | Thức ăn cho lợn nội |
|
|
- | Thức ăn cho lợn đực khai thác tinh | kg/con/ngày | 1,8-2,2 |
- | Thức ăn cho lợn đực KTNS (13 kg – 45 kg) | kg/con/ngày | 1,5 -1,8 |
- | Thức ăn cho lợn cái KTNS (13 kg – 45 kg) | kg/con/ngày | 1,5 -1,8 |
- | Lợn nái chửa và chờ phối | kg/con/ngày | 1,8 – 2,2 |
- | Nái nuôi con | kg/con/ngày | 5,0-5,5 |
- | Thức ăn tập ăn (từ 10-40 ngày tuổi) | kg/con | 0,2 |
- | Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (sau cai sữa đến đạt 13 kg) | kg/con/ngày | 0,7 -1,0 |
- | Lợn từ 13 kg đến đạt 45 kg | kg/con/ngày | 1,5 -1,8 |
- | Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 45 kg đến khi phối giống lần đầu) | kg/con/ngày | 1,8 – 2,2 |
1.4 | Gà | ||
1.4.1 | Giai đoạn con | kg/con/giai đoạn | 2-4 |
1.4.2 | Giai đoạn hậu bị | kg/con/giai đoạn | 9-12 |
1.4.3 | Giai đoạn sinh sản | kg/con/giai đoạn | 45-50 |
1.5 | Ngan, vịt | ||
1.5.1 | Giai đoạn con (1-8 tuần tuổi) | kg/con/giai đoạn | 6-9 |
1.5.2 | Giai đoạn hậu bị (9-26 tuần tuổi) | kg/con/giai đoạn | 20-23 |
1.5.3 | Giai đoạn sinh sản (48-52 tuần đẻ) |
| 70-85 |
1.6 | Đà điểu |
|
|
1.6.1 | Giai đoạn con (1-3 tháng tuổi) | kg/con/giai đoạn | 40-45 |
1.6.2 | Giai đoạn hậu bị (4- 24 tháng tuổi) | kg/con/giai đoạn | 650-700 |
1.6.3 | Giai đoạn sinh sản (>24 tháng tuổi) | kg/con/năm | 500-550 |
2 | Thức ăn xanh |
|
|
2.1 | Trâu, bò, ngựa, lạc đà |
|
|
2.1.1 | Giai đoạn ≤ 12 tháng tuổi | kg/con/ngày | 20 - 30 |
2.1.2 | Giai đoạn 12 - 36 tháng tuổi | kg/con/ngày | 30 - 40 |
2.1.3 | Giai đoạn > 36 tháng tuổi | kg/con/ngày | 40 - 50 |
2.2 | Dê, cừu |
|
|
2.2.1 | Giai đoạn 0-5 tháng tuổi | kg/con/ngày | 0,5 - 1,0 |
2.2.2 | Giai đoạn 6 - 12 tháng tuổi | kg/con/ngày | 1,5 - 3,5 |
2.2.2 | Giai đoạn >12 tháng tuổi | kg/con/ngày | 4,0 - 6,0 |
2.3 | Thỏ |
|
|
2.3.1 | Giai đoạn 1-3 tháng tuổi | kg/con/ngày | 0,2 - 0,3 |
2.3.2 | Giai đoạn 4 - 6 tháng tuổi | kg/con/ngày | 0,4 - 0,5 |
2.3.3 | Giai đoạn > 6 tháng tuổi | kg/con/ngày | 0,6 - 0,8 |
2.4 | Đà điểu |
|
|
2.4.1 | Giai đoạn con (1-3 tháng tuổi) | kg/con/giai đoạn | 40-45 |
2.4.2 | Giai đoạn hậu bị (4- 24 tháng tuổi) | kg/con/giai đoạn | 650-700 |
2.4.3 | Giai đoạn sinh sản (>24 tháng tuổi) | kg/con/năm | 500-550 |
ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lao động kỹ thuật | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
I | Phục vụ thí nghiệm | |||
1 | Chuẩn bị và xử lý dụng cụ thí nghiệm (10 mẫu) | Công |
| 1 |
II | Xử lý bệnh phẩm và động vật thí nghiệm | |||
1 | Công hủy mẫu bệnh phẩm ( ≤ 10 mẫu) | Công | 0 | 0,5 |
2 | Đốt xác gia cầm bệnh (≤ 10 gia cầm) | Công | 0 | 0,5 |
3 | Đốt xác lợn bệnh (1 con) | Công | 0 | 0,5 |
4 | Đốt xác trâu, bò bệnh (1 con) | Công | 0 | 1,5 |
III | Thí nghiệm | |||
1 | Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa) | Công | 0,5 | 0,1 |
2 | Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag-Ab) | Công | 0,5 | 0,1 |
3 | Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu swab | Công | 0,5 | 0,1 |
4 | Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu huyết thanh | Công | 0,6 | 0,25 |
5 | Chế 1 lô kháng nguyên bề mặt tiêm mao trùng (20ml) | Công | 4,2 | 0,75 |
6 | Chế 1 lô kháng nguyên chất tiết sán lá gan từ 100 sán (20 ml) | Công | 4,15 | 0,56 |
7 | ELISA phát hiện kháng thể ký sinh trùng | Công | 0,7 | 0,19 |
8 | Xác định ấu sán gạo lợn bằng phương pháp PCR | Công | 0,85 | 0,5 |
9 | Xác định ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp PCR | Công | 0,92 | 0,31 |
10 | Chuẩn độ 1 lần một mẫu vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào | Công | 3,0 | 0,5 |
11 | Điện di protein gel SDS-PAGE (1 gel, < 8 mẫu protein) | Công | 1,0 | 0,5 |
12 | Nhuộm 1 protein gel sau điện di SDS-PAGE | Công | 0,5 | 0 |
13 | Nhuộm carmin ký sinh trùng (20 mẫu) | Công | 1,0 | 1,18 |
14 | Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g đất | Công | 0,63 | 0,19 |
15 | Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g rau | Công | 0,46 | 0,19 |
16 | Kiểm tra trứng giun sán trong 1000 ml nước | Công | 0,35 | 0,19 |
17 | Nuôi và định loại ấu trùng giun các loại 10 mẫu | Công | 1,69 | 0,13 |
18 | Gây nhiễm bảo tồn giun xoắn trên chuột cống trắng | Công | 1,1 | 73,5 |
19 | Gây nhiễm giun xoắn cho 01 chó | Công | 1,3 | 13,2 |
20 | Nuôi cấy hoặc tiếp đời duy trì 1 lần tế bào dòng | Công | 4,5 | 1,0 |
21 | Phân lập/cấy chuyển tiếp đời một mẫu vi rút (nuôi cấy tế bào) | Công | 7,0 | 1,0 |
22 | Phản ứng miễn dịch huỳnh quang phát hiện đơn bào (1 mẫu) | Công | 1,0 | 0,5 |
23 | Tách 1 lô (2-10 mg) protein qua cột lọc (gel filtration) | Công | 2,0 | 0,5 |
24 | Thu protein chất tiết từ 10 sán lá | Công | 1,3 | 0,56 |
25 | Trung hòa 10 mẫu huyết thanh với vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào | Công | 7,0 | 0,5 |
26 | Western Blot phân tích 1 màng | Công | 1,5 | 0,5 |
27 | Western Blot phân tích 2 màng | Công | 1,5 | 0,5 |
28 | Xác định độc lực vi khuẩn trên động vật thí nghiệm (10 mẫu) | Công | 9,0 | 0,5 |
29 | Đo nồng độ protein của 1 mẫu bằng phương pháp Bradfford | Công | 1,0 | 0,0 |
30 | Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin | Công | 48 | 12,0 |
31 | Chế tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong chẩn đoán hoặc điều trị (1 lô/1 loại sinh phẩm) | Công | 47 | 12 |
32 | Chế tạo chế phẩm chẩn đoán bằng phương pháp sinh học phân tử (Chẩn đoán DNA và RNA vi rút/100 phản ứng) | Công | 165 | 27,0 |
33 | Đông khô giống vi sinh vật (1 giống) | Công | 18 | 17,5 |
34 | Đo siêu âm độ dày mỡ lưng (50 con) | Công | 1,0 | 1,0 |
35 | Đo siêu âm độ cao cơ thăn (50 con) | Công | 1,0 | 1,0 |
36 | Đo siêu âm ước tính tỷ lệ mỡ giắt (20 con) | Công | 1,0 | 1,0 |
VII | Phân tích thức ăn chăn nuôi (cho 01 lần phân tích mẫu) | |||
1 | Định lượng Protein thực, Protein thô bằng phương pháp Keldal | Công | 0,4 | 0,2 |
2 | Định lượng Canxi bằng phương pháp chuẩn độ complexon | Công | 0,4 | 0,2 |
3 | Định lượng Phốt pho bằng phương pháp trắc quang | Công | 0,4 | 0,2 |
4 | Định lượng Xơ thô bằng phương pháp Van Soest | Công | 0,4 | 0,2 |
5 | Định lượng chất béo thô bằng phương pháp Soxtec | Công | 0,4 | 0,2 |
6 | Định lượng NaCl bằng phương pháp chuẩn độ AgNO3 | Công | 0,2 | 0,1 |
7 | Định lượng Axit amin bằng phương pháp HPLC | Công | 0,6 | 0,3 |
8 | Định lượng các nguyên tố vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, Co, Mg…) bằng phương pháp AAS | Công | 0,4 | 0,2 |
9 | Định lượng Aflatoxin bằng phương pháp HPLC | Công | 0,6 | 0,3 |
10 | Xác định Ure bằng phương pháp đo quang | Công | 0,4 | 0,2 |
11 | Phân tích Clenbuterol, Salbutamol, Betagonist, Chloramphenicol, Nitrofuran bằng phương pháp ELISA | Công | 0,2 | 0,1 |
12 | Nuôi cấy vi sinh vật | Công | 0,6 | 0,3 |
13 | Phân tích đường tổng số bằng phương pháp Lane - Eynon | Công | 0,4 | 0,2 |
14 | Phân tích cát sạn | Công | 0,4 | 0,2 |
15 | Phân tích N - NH3 | Công | 0,2 | 0,2 |
VIII | Thí nghiệm về công nghệ di truyền | |||
1 | Tách chiết ADN (1 lần thí nghiệm/1 mẫu) | Công | 0,1 | 0,02 |
2 | Tách ARN (1 lần thí nghiệm/1 mẫu) | Công | 0,3 | 0,05 |
3 | Thực hiện phản ứng PCR (1 phản ứng/mẫu) | Công | 0,1 | 0,02 |
4 | Phản ứng sao chép ngược chuyển đổi mARN thành cADN (1 phản ứng/mẫu) | Công | 0,3 | 0,05 |
5 | Phản ứng Real Time-PCR (1 phản ứng) | Công | 0,3 | 0,05 |
6 | Phân tích đa hình bằng Enzym giới hạn (1 phản ứng/mẫu) | Công | 0,2 | 0,02 |
7 | Phân tích chỉ thị microsatellite (1 chỉ thị/mẫu) | Công | 0,2 | 0,02 |
8 | Giải trình tự gen (1 gen/mẫu) | Công | 0,4 | 0,02 |
9 | Tách dòng gen (DNA cloning) (1 gen/mẫu) | Công | 0,3 | 0,05 |
10 | Biểu hiện gen trên tế bào (1 gen/mẫu) | Công | 1,5 | 0,05 |
11 | Kiểm tra kết quả biểu hiện gen (1 gen/mẫu) | Công | 1,5 | 0,05 |
12 | Tinh sạch protein (1 Protein/mẫu) | Công | 0,3 | 0,05 |
IX | Thí nghiệm về công nghệ sinh sản | |||
1 | Nuôi cấy mô tế bào (1 mẫu) |
| 4,5 | 1 |
2 | Phân lập nuôi cấy tế bào fibroblast (1 mẫu) | Công | 4,5 | 1 |
3 | Đông lạnh tế bào (1 mẫu) | Công | 1,5 | 0 |
4 | Giải đông tế bào (1 lần thí nghiệm) | Công | 1,5 | 0 |
5 | Đồng pha tế bào (1 lần thí nghiệm) | Công | 1,5 | 0 |
6 | Chọc hút, phân loại tế bào trứng (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
7 | Nuôi thành thục tế bào trứng bò/trâu/lợn (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,5 | 0 |
8 | Thụ tinh in-vitro trâu/bò/lợn (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
9 | Nuôi phôi in-vitro/nhân bản, theo dõi sự phát triển của phôi lợn/trâu/bò (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
10 | Đông lạnh phôi (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
11 | Giải đông phôi (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
12 | Cắt phôi/hoặc tách phôi hoặc/sinh thiết phôi (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
13 | Siêu bài noãn (01 con) | Công | 2,0 | 1 |
14 | Gây động dục đồng pha, cấy truyền phôi bò (01 con) | Công | 3,5 | 1 |
15 | Loại bỏ tế bào cumulus, đánh giá sự thành thục của tế bào trứng (1 lần thí nghiệm) | Công | 2 | 0 |
16 | Loại nhân tế bào trứng (1 lần thí nghiệm) | Công | 2 | 0 |
17 | Cấy chuyển tế bào vào trứng đã bỏ nhân và dung hợp màng tế bào (1 lần thí nghiệm) | Công | 2 | 0 |
18 | Hoạt hóa nhân tế bào sau khi dung hợp (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
19 | Gây động dục đồng pha, cấy truyền phôi nhân bản (1 con) | Công | 3,5 | 1 |
20 | Thu tế bào trứng từ gia súc sống ≥ 3con | Công | 3 | 1 |
21 | Công chọn lợn cái ngoại cho phôi và tế bào trứng (≥ 10 con) | Công | 2 | 0 |
22 | Công chọn lợn cái nội cho phôi và tế bào trứng (≥ 4 con) | Công | 2 | 0 |
23 | Công chọn lợn đực ngoại để khai thác tinh (≥ 5 con) | Công | 2 | 0 |
24 | Công chọn lợn đực nội để huấn luyện, khai thác tinh (≥ 3 con) | Công | 2 | 1 |
25 | Công huấn luyện lợn đực nhảy giá (≥ 5 con) | Công | 2 | 1 |
26 | Công khai thác tinh dịch (≥ 2 con) | Công | 2 | 1 |
27 | Công đánh giá chất lượng tinh dịch (≥ 2 con) | Công | 2 | 0 |
28 | Công bảo quản và vận chuyển tinh dịch (≥ 2 con) | Công | 1 | 0 |
29 | Công đánh giá chất lượng tinh dịch sau khi giải đông (≥ 6 cọng rạ) | Công | 1 | 0 |
30 | Công phối giống lợn ngoại (≥ 10 con) | Công | 1 | 1 |
32 | Công phối giống lợn nội (≥ 6 con) | Công | 2 | 1 |
33 | Công đông lạnh tinh dịch | Công | 2 | 1 |
34 | Công bảo quản tinh dịch sau khi đông lạnh | Công | 0,5 | 0 |
ĐỊNH MỨC THUỐC THỬ, VẬT LIỆU DÙNG TRONG MỔ KHÁM, PHÂN TÍCH MẪU LĨNH VỰC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng 01 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT | Thuốc thử và vật liệu | Yêu cầu kỹ thuật, quy cách | Đơn vị tính | Số lượng | |
A | ĐỊNH MỨC CHUNG: Vật liệu dùng 1 lần và vật liệu tiêu hao tối đa 10% tổng kinh phí nguyên vật liệu của đề tài | ||||
B | ĐỊNH MỨC CỤ THỂ TỪNG PHÉP THỬ | ||||
I | MỔ KHÁM |
|
|
| |
1 | Mổ khám thu ấu trùng gạo lợn từ 1 lợn |
|
| ||
1.1 | Formol | Tinh khiết | ml | 50 | |
1.2 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 2,3 | |
1.3 | NaOH | Tinh khiết | g | 2 | |
1.4 | Nước cất | 1 lần | lít | 1,5 | |
1.5 | Nước cất | 2 lần | ml | 55 | |
1.6 | PBS (1viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 20 | |
2 | Mổ khám gan thu sán từ 1 gan trâu/bò | ||||
2.1 | Cồn | Tuyệt đối | ml | 1000 | |
2.2 | Nước cất | 2 lần | ml | 1000 | |
2.3 | Nước cất | 1 lần | lít | 0,3 | |
2.4 | PBS (1viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 5 | |
3 | Mổ khám, tiêu cơ thu ấu trùng giun xoắn từ 100 g thịt |
|
| ||
3.1 | Pepsin | Tinh khiết | ml | 1000 | |
3.2 | HCL đậm đặc | Tinh khiết | ml | 50 | |
II | VI KHUẨN | ||||
1 | Xác định độc lực trên động vật thí nghiệm (10 mẫu) | ||||
1.1 | BHI Broth | Tinh khiết | g | 30 | |
1.2 | Chuột nhắt trắng | Trọng lượng 18-26 gam | con | 30 | |
1.3 | Máu cừu hoặc bò | Tươi, vô trùng | ml | 100 | |
1.4 | Nước cất | 2 lần | lít | 2 | |
1.5 | Thạch máu | Tinh khiết | g | 60 | |
III | KÝ SINH TRÙNG | ||||
1 | Nhuộm giun sán bằng phương pháp Carmin (20 mẫu) | ||||
1.1 | Acid acetic | Tinh khiết | ml | 5 | |
1.2 | Bom Canada (Keo gắn lamen) |
| ml | 5 | |
1.3 | Carmine | Tinh khiết | g | 1 | |
1.4 | Formaldehyde (Formol) | Tinh khiết | ml | 10 | |
1.5 | HCL | Tinh khiết | ml | 10 | |
1.6 | Nước cất | 2 lần | ml | 100 | |
1.7 | Xylene | Tinh khiết | ml | 200 | |
1.12 | Khay đựng mẫu | Inox | cái | 0,1 | |
2 | Nuôi và định loại ấu trùng giun các loại (10 mẫu) | ||||
2.1 | Hóa chất tạo oxy | Làm xốp môi trường | kg | 4 | |
2.2 | Iodine |
| g | 5 | |
3 | Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g đất | ||||
3.1 | Tween 80 | Tinh khiết | ml | 0,05 | |
3.2 | ZnSO4 | Tinh khiết | g | 50 | |
4 | Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g rau | ||||
4.1 | Bột Iodine | Tinh khiết | g | 0,01 | |
4.2 | Nước cất | 1 lần | ml | 10 | |
4.3 | Potasium iodine | Tinh khiết | g | 0,1 | |
5 | Kiểm tra trứng giun sán trong 1000 ml nước | ||||
5.1 | CuSO4 | Tinh khiết | g | 0,5 | |
5.2 | Glycerin | Tinh khiết | ml | 0,2 | |
5.3 | HCl | 37% | ml | 1 | |
5.4 | NaNO3 | Tinh khiết | g | 100 | |
5.5 | Nước cất | 1 lần | ml | 100 | |
5.6 | ZnSO4 | Tinh khiết | g | 50 | |
6 | Xác định ấu sán gạo lợn bằng phương pháp PCR | ||||
6.1 | Agarose | Tinh khiết | g | 0,8 | |
6.2 | AL buffer | Tinh khiết | µl | 3 | |
6.3 | ATL (tissue lysis buffer) | Tinh khiết | µl | 648 | |
6.4 | dNTP | Tinh khiết | µl | 12 | |
6.5 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,036 | |
6.6 | Elution buffer | Tinh khiết | µl | 180 | |
6.7 | Ethidium Bromide | Tinh khiết | µl | 10 | |
6.8 | HCL | Tinh khiết | ml | 1 | |
6.9 | Loading dye 6 lần đậm đặc | Tinh khiết | µl | 6 | |
6.10 | Mg Cl2 | Tinh khiết | µl | 12 | |
6.11 | NaOH | Tinh khiết | g | 1 | |
6.12 | Nước cất | 1 lần | lít | 1 | |
6.13 | Nước cất | 2 lần | ml | 650,6 | |
6.14 | Nước khử Ion | Tinh khiết | µl | 82,5 | |
6.15 | PCR buffer | 10 lần đậm đặc | µl | 15 | |
6.16 | Primer 1 | 20 µM | µl | 6 | |
6.17 | Primer 2 | 20 µM | µl | 6 | |
6.18 | Proteinase K | Tinh khiết | µl | 72 | |
6.19 | Rnase | Tinh khiết | µl | 12 | |
6.20 | TAE 1X chai 1000 ml | Tinh khiết | ml | 340 | |
6.21 | TAE stock 50 X Chai 1000 ml | Tinh khiết | ml | 6,5 | |
6.22 | Taq-DNA Pol (lọ 50 µl) | 5 UI/ µl | µl | 3 | |
6.23 | TE | Tinh khiết | µl | 140 | |
6.24 | Thạch anh | Chịu nhiệt | g | 15 | |
6.25 | Tris | Tinh khiết | g | 0,0672 | |
6.26 | Wash buffer 1 | Tinh khiết | µl | 2700 | |
6.27 | Wash buffer2 | Tinh khiết | µl | 2700 | |
7 | Xác định ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp PCR | ||||
7.1 | Agarose | Tinh khiết | g | 0,4 | |
7.2 | AL buffer | Tinh khiết | µl | 2 | |
7.3 | ATL (tissue lysis buffer) | Tinh khiết | µl | 432 | |
7.4 | DNA ladder | Loại 100 bp/vạch | µl | 8 | |
7.5 | dNTP | Hỗn hợp 4 NTP | µl | 12 | |
7.6 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,036 | |
7.7 | Elution buffer | Tinh khiết | µl | 120 | |
7.8 | Ethidium Bromide | Tinh khiết | µl | 10 | |
7.9 | HCl | Tinh khiết | ml | 1 | |
7.10 | Loading dye 6 lần | Tinh khiết | µl | 6 | |
7.11 | MgCl2 | Tinh khiết | µl | 12 | |
7.12 | NaOH | Tinh khiết | g | 1 | |
7.13 | Nước cất | 1 lần | ml | 200 | |
7.14 | Nước khử Ion | Tinh khiết | µl | 81 | |
7.15 | PCR Buffer | 10 lần | µl | 15 | |
7.16 | Primer 1 | 20 uM | µl | 6 | |
7.17 | Primer 2 | 20 uM | µl | 6 | |
7.18 | Proteinase K | Lọ, 5 mg | µl | 48 | |
7.19 | Rnase | Tinh khiết | µl | 8 | |
7.20 | TAE 1X Electrophoresis | Tinh khiết | ml | 320 | |
7.21 | TAE stock 50 X Electrophoresis | Tinh khiết | ml | 3 | |
7.22 | Taq-DNA Pol | Tinh khiết | µl | 3 | |
7.23 | TE | Tinh khiết | µl | 140 | |
7.24 | Tris | Tinh khiết | g | 0,0672 | |
7.25 | Wash buffer 1 | Tinh khiết | µl | 1800 | |
7.26 | Wash buffer 2 | Tinh khiết | µl | 1800 | |
8 | Elisa phát hiện kháng thể ký sinh trùng | ||||
8.1 | ABTS | Đặc hiệu cho loài | viên | 2 | |
8.2 | Acid citric | Tinh khiết | ml | 1 | |
8.3 | Coating buffer | Tinh khiết | viên | 2 | |
8.4 | Conjugate | Đặc hiệu loài | µl | 2 | |
8.5 | DMSO | Tinh khiết | ml | 1 | |
8.7 | H2O2 | 36% | µl | 5 | |
8.8 | H2SO4 | Đậm đặc | ml | 10 | |
8.9 | H3PO4 | Tinh khiết | ml | 10 | |
8.10 | Kháng nguyên | Tương thích | µl | 20 | |
8.11 | Nước cất | 1 lần | lít | 2 | |
8.12 | OPD | Tinh khiết | Viên | 1 | |
8.13 | PBS (1viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 5 | |
8.14 | Sodium acetate | Tinh khiết | g | 9 | |
8.15 | Sữa tách bỡ | Tinh khiết | g | 6 | |
8.16 | TMB | Tinh khiết | viên | 2 | |
8.17 | Tween 20 | Tinh khiết | µl | 1 | |
9 | Định mức gây nhiễm bảo tồn giun xoắn trên chuột cống trắng | ||||
10.1 | Ethanol | Tuyệt đối | ml | 100 | |
10.2 | NaOH | Tinh thể | g | 50 | |
10.3 | Nước cất | 1 lần | ml | 100 | |
10.4 | PBS (1 viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 5 | |
10.5 | Vôi | Dạng bột | kg | 2 | |
10 | Gây nhiễm giun xoắn cho 01 chó | ||||
11.1 | Ethanol | 700 | ml | 1000 | |
11.2 | NaOH | Tinh thể | g | 100 | |
11.3 | Nước cất | 1 lần | ml | 200 | |
11.4 | PBS (1viên/200 ml) | Tinh khiết | viên | 5 | |
11.5 | Vôi | Dạng bột | kg | 2 | |
11 | Phản ứng miễn dịch huỳnh quang phát hiện đơn bào (1 mẫu) | ||||
11.1 | Kit miễn dịch huỳnh quang | Kit đặc hiệu | mẫu | 2 | |
11.2 | Dung dịch đường muối bão hoà | Bão hoà | ml | 200 | |
11.3 | Nước cất | 1 lần | ml | 50 | |
IV | VI RÚT | ||||
1 | Nuôi cấy hoặc tiếp đời duy trì một lần tế bào dòng | ||||
1.1 | Amphotericin B | Tinh khiết | ml | 0,021 | |
1.2 | FBS ( Huyết thanh bào thai bê) | Tinh khiết | ml | 0,8 | |
1.3 | HCL | Tinh khiết | ml | 2 | |
1.4 | Kháng sinh: Peni- Strept | Tinh khiết | ml | 0,021 | |
1.5 | L-glutamin | Tinh khiết | ml | 0,13 | |
1.6 | MEM bột ( Autoclaveble) | Tinh khiết | g | 0,1222 | |
1.7 | NaHCO3 | Tinh khiết | ml | 0,26 | |
1.8 | NaOH | Tinh khiết | g | 5 | |
1.9 | Nước cất | 1lần | lít | 1 | |
1.10 | Nước cất | 2lần | ml | 37,97 | |
1.11 | PBS (1viên/200 ml) | Tinh khiết | viên | 0,25 | |
1.12 | Trypsin 10X | Nuôi cấy tế bào | ml | 0,05 | |
2 | Chuẩn độ 1 lần mẫu vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào | ||||
2.1 | AmphotericinB | Tinh khiết | ml | 0,047 | |
2.2 | FBS ( Huyết thanh bào thai bê) | Tinh khiết | ml | 1,4 | |
2.3 | Formol | Tinh khiết | ml | 1,6 | |
2.4 | HCl | Tinh khiết | ml | 2 | |
2.5 | Kháng sinh: Peni- Strept | Tinh khiết | ml | 0,047 | |
2.6 | L-glutamin | Tinh khiết | ml | 0,33 | |
2.7 | MEM bột ( Autoclaveble) | Tinh khiết | g | 0,31 | |
2.8 | Methylenblu | Tinh khiết | g | 0,009 | |
2.9 | NaCl | Tinh khiết | ml | 0,144 | |
2.10 | NaHCO3 | Tinh khiết | ml | 0,65 | |
2.11 | NaOH | Tinh khiết | g | 5 | |
2.12 | Nước cất | 1 lần | lít | 1 | |
2.13 | Nước cất | 2 lần | ml | 83,25 | |
2.14 | PBS (1viên/200 ml) | Tinh khiết | viên | 0,25 | |
2.15 | Trypsin 10X | Tinh khiết | ml | 0,1 | |
3 | Trung hòa 10 mẫu huyết thanh với vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào | ||||
3.1 | Amphotericin B | Tinh khiết | ml | 0,053 | |
3.2 | FBS ( Huyết thanh bào thai bê) | Tinh khiết | ml | 1,55 | |
3.3 | Formol | Tuyệt đối | ml | 1,6 | |
3.4 | HCL | Tinh khiết | ml | 2 | |
3.5 | Kháng sinh: peni- strept | Tinh khiết | ml | 0,053 | |
3.6 | L-glutamin | Tinh khiết | ml | 0,38 | |
3.7 | MEM bột ( Autoclaveble) | Tinh khiết | g | 0,35 | |
3.8 | Methylenbule | Tinh khiết | g | 0,004 | |
3.9 | NaCL | Tinh khiết | ml | 0,144 | |
3.10 | NaHCO3 | Tinh khiết | ml | 0,75 | |
3.11 | NaOH | Tinh khiết | g | 5 | |
3.12 | Nước cất | 1 lần | lít | 1,5 | |
3.13 | Nước cất | 2 lần | ml | 91,1 | |
3.14 | PBS (1viên/200 ml) | Tinh khiết | viên | 2 | |
3.15 | Trypsin 10X | Tinh khiết | ml | 0,1 | |
4 | Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu huyết thanh | ||||
4.1 | Que thử | Đặc hiệu loài | Que | 1 | |
4.2 | Diluent buffer | Tinh khiết | Giọt | 3 | |
4.3 | Developing buffer | Tinh khiết | Giọt | 3 | |
5 | Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu swab | ||||
5.1 | Que thử | Đặc hiệu loài | que | 1 | |
5.2 | Diluent buffer | Tinh khiết | ml | 1 | |
V | HUYẾT THANH | ||||
1 | Western botting phân tích 2 màng | ||||
1.1 | BSA | Tinh khiết | g | 2 | |
1.2 | Conjugate | Đặc hiệu loài | µl | 2 | |
1.3 | Giấy Nitrocellulose (miếng) | Kích thước 20 cm x 10 cm | miếng | 1 | |
1.4 | Glucose | Tinh khiết | g | 18 | |
1.5 | Glycerol | Tinh khiết | ml | 10 | |
1.6 | Glycine | Tinh khiết | g | 11 | |
1.7 | H2O2 | 36% | µl | 50 | |
1.8 | Huyết thanh bào thai bê | Tinh khiết | ml | 10 | |
1.9 | Methanol | Tinh khiết | ml | 510 | |
1.10 | NaCl | Tinh khiết |
| 20 | |
1.11 | PBS (1 viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 1 | |
1.12 | Sữa tách bơ | Tinh khiết | g | 5 | |
1.13 | Tris | Tinh khiết | g | 6 | |
1.14 | Tween 20 | Tinh khiết | ml | 1 | |
1.15 | 4-Chloro-1-Napthol | Tinh khiết | mg | 20 | |
2 | Western Blot phân tích 1 màng | ||||
2.1 | 4 chloro 1 naphhthol | Tinh khiết | g | 0,045 | |
2.2 | Acetic acid | Tinh khiết | ml | 90 | |
2.3 | Bromophenol blue | Tinh khiết | g | 0,00029 | |
2.4 | BSA | Tinh khiết | g | 0,240 | |
2.5 | Chemiluminescent | Tinh khiết | ml | 1 | |
2.6 | Conjugate | Tinh khiết | µl | 6 | |
2.7 | Coomassre Blue | Tinh khiết | g | 0,3 | |
2.8 | Gel (10 giếng) | Tinh khiết | cái | 2 | |
2.9 | Glycerol | Tinh khiết | ml | 2,03 | |
2.10 | Glycine | Tinh khiết | g | 45,36 | |
2.11 | H2O2 | 36% | µl | 150 | |
2.12 | HCl | Tinh khiết | ml | 0,15 | |
2.13 | Kháng thể đặc hiệu chuẩn | Tinh khiết | µl | 5 | |
2.14 | Low MW range Protein Marker | Tinh khiết, dạng viên | µl | 10 | |
2.15 | Mercaptoethanol 5M | 5M | ml | 0,01 | |
2.16 | Methanol | Tinh khiết | ml | 660 | |
2.17 | Nước cất | 2 lần | l | 3,5 | |
2.18 | PBS (1viên/200 ml) | Tinh khiết | viên | 34 | |
2.19 | SDS | Tinh khiết, dạng viên | g | 0,15 | |
2.20 | Tris | Tinh khiết, dạng viên | g | 13,59 | |
2.21 | Tween 20 | Tinh khiết, dạng viên | g | 0,085 | |
3 | Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa) | ||||
3.1 | ABTS | Đặc hiệu của loài | viên | 1 | |
3.2 | Acid citric | Tinh khiết | ml | 1 | |
3.3 | Coating buffer | Tinh khiết | viên | 1 | |
3.4 | Conjugate | Tinh khiết | µl | 1,0 | |
3.5 | DMSO | Tinh khiết | ml | 1,0 | |
3.6 | H2O2 | 36% | µl | 5,0 | |
3.7 | H2SO4 | Đậm đặc | ml | 10 | |
3.8 | H3PO4 | Tinh khiết | ml | 5 | |
3.9 | Kháng nguyên | Tinh khiết | µl | 10 | |
3.10 | Nước cất | 1 lần | lít | 2 | |
3.11 | OPD (30 mg/viên) | Tinh khiết | viên | 0,5 | |
3.12 | PBS (1viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 10 | |
3.13 | Sodium acetate | Tinh khiết | g | 9 | |
3.14 | Sữa tách bỡ | Tinh khiết | g | 6 | |
3.15 | TMB (chai 100 ml) | Tinh khiết | ml | 60 | |
3.16 | Tween 20 | Tinh khiết | µl | 1 | |
4 | Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag-Ab) | ||||
4.1 | Conjugate kháng loài | Đặc hiệu | µl | 1,7 | |
4.2 | H2O2 | 36% | µl | 30,0 | |
4.3 | H2SO4 | Đậm đặc | ml | 0,0194 | |
4.4 | HCl | Tinh khiết | ml | 0,2 | |
4.5 | KCl | Tinh khiết | g | 0,04 | |
4.6 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,46 | |
4.7 | Na2HPO4 | Tinh khiết | g | 0,04 | |
4.8 | NaCl | Tinh khiết | g | 0,04 | |
4.9 | NaOH | Tinh khiết | g | 5 | |
4.10 | Nước cất | 1 lần | ml | 1 | |
4.11 | Nước cất | 2 lần | ml | 487 | |
4.12 | OPD | Tinh khiết | µl | 50 | |
4.13 | PBS (1 viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 0,3 | |
4.14 | Sữa (skim milk) | Tinh khiết | g | 2 | |
4.15 | Tween 20 | Tinh khiết | ml | 0,26 | |
4.16 | Viên Coating buffer | Tinh khiết | viên | 0,1 | |
5 | Ab-ELISA phát hiện kháng nguyên trên 1 đĩa | ||||
5.1 | HRP cọnugate | Tinh khiết | ml | 12 | |
5.2 | Sample diluent | Tinh khiết | ml | 15 | |
5.3 | 20x Washing fluid | Tinh khiết | ml | 30 | |
5.4 | Substrate A | Tinh khiết | ml | 8 | |
5.5 | Substrate B | Tinh khiết | ml | 8 | |
5.6 | Stop Solution | Tinh khiết | µl | 8 | |
5.7 | Positive control | Tinh khiết | ml | 1,2 | |
5.8 | Negative control | Tinh khiết | ml | 1,6 | |
5.9 | Nước cất | 2 lần | ml | 228 | |
6 | Ab- ELISA phát hện kháng thể trên 01 đĩa | ||||
6.1 | Dilution sample | Tinh khiết | ml | 20 | |
6.2 | 20x Washing fluid | Tinh khiết | ml | 12 | |
6.3 | 30x Conjugate | Tinh khiết | ml | 0,44 | |
6.4 | Conjugate diluent | Tinh khiết | ml | 12 | |
6.5 | Positive control | Tinh khiết | µl | 70 | |
6.6 | Negative control | Tinh khiết | µl | 70 | |
6.7 | Substrate | Tinh khiết | ml | 12 | |
6.8 | Stop Solution | Tinh khiết | ml | 12 | |
6.9 | Nước cất | 2 lần | ml | 570 | |
VII | PROTEIN | ||||
1 | Chế 1 lô kháng nguyên bề mặt tiên mao trùng (20 ml) | ||||
1.1 | Balz buffer | Tương thích | ml | 50 | |
1.2 | Gel DE-52 | Tinh khiết | g | 100 | |
1.3 | PBS (1 viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 2 | |
1.4 | Glucose | Tinh khiết | g | 50,0 | |
1.5 | Chất chống đông | Tinh khiết | ml | 1 | |
1.6 | Nước cất | 1 lần | lít | 5,0 | |
2 | Chế 1 lô kháng nguyên chất tiết SLG lớn từ 100 sán (20 ml) | ||||
2.1 | Ethanol | Tuyệt đối | ml | 800 | |
2.2 | Gan nhiễm sán |
| Bộ | 2 | |
2.3 | Môi trường RPMI | Tinh khiết, vô trùng | ml | 100 | |
2.4 | NHCO3 | Tinh khiết | g | 5 | |
2.5 | Nước cất | 1 lần | ml | 100 | |
2.6 | PBS (1viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 2 | |
2.7 | Cột trao đổi Ion | Chuyên dụng | cái | 5 | |
2.8 | Màng thẩm thấu Celophan |
| cái | 2 | |
3 | Đo nồng độ protein của 1 mẫu thử bằng phương pháp Bradford | ||||
4.1 | BSA | Tinh khiết | g | 0,01 | |
4.2 | Coomassie Brillian Blue G | Tinh khiết | g | 0,002 | |
4.3 | Nước cất | 1 lần | ml | 100 | |
4.4 | Nước cất | 2 lần | ml | 34 | |
4.5 | Orthophosphoric acid 85% | Tinh khiết | ml | 2 | |
4 | Điện di protein 1 gel theo phương pháp SDS-PAGE (1 gel,<8 mẫu protein) | ||||
5.1 | Acid acetic | Tinh khiết | ml | 300 | |
5.2 | Acrylamide | Tinh khiết | g | 30 | |
5.3 | Amonium persulphate | Tinh khiết | g | 2 | |
5.4 | Coomassive Blue | Tinh khiết | g | 1 | |
5.5 | Glycerol | Tinh khiết | ml | 5 | |
5.6 | Glycine | Tinh khiết | g | 144 | |
5.7 | HCl | Tinh khiết | ml | 5 | |
5.8 | Methanol | Tinh khiết | lít | 1 | |
5.9 | N-N bis methylene acrylamide | Tinh khiết | g | 10 | |
5.10 | Nước cất | 1 lần | Lít | 20 | |
5.11 | Protein Marker | Tinh khiết | µl | 100 | |
5.12 | SDS | Tinh khiết | g | 20 | |
5.13 | TEMED | Tinh khiết | µl | 100 | |
5.14 | Tris | Tinh khiết | g | 60 | |
5 | Nhuộm 1 protein gel sau điện di SDS-PAGE | ||||
6.1 | Coomassie brilliant Blue | Tinh khiết | g | 0,6 | |
6.2 | Glacial Acetic acid | Tinh khiết | ml | 120,0 | |
6.3 | Glycerol | Tinh khiết | ml | 2,0 | |
6.4 | Methanol | Tinh khiết | ml | 480,0 | |
6.5 | Nước cất | 2 lần | ml | 600,0 | |
7 | Tinh khiết 01 mẫu protein gel filtration (1-100 mg) | ||||
7.1 | Dung dịch đệm A | pH 2 | ml | 3600 | |
7.2 | Dung dịch đệm B | pH 7, 1N muối | ml | 250 | |
7.3 | EDTA | Tinh khiết | g | 6 | |
7.4 | HCl | Tinh khiết | ml | 4 | |
7.5 | Hepes | Tinh khiết | g | 36 | |
7.6 | NaCl | Tinh khiết | g | 56 | |
7.7 | NaOH | Tinh khiết | g | 2,24 | |
7.8 | Nước cất | 2 lần | ml | 4563,2 | |
7.9 | PBS (1 viên/200 ml) | Tinh khiết | viên | 2 | |
7.10 | Protein cotail | Đa phổ | µl | 50 | |
7.11 | Saphadex-G100 (100 gam/lọ) | Tinh khiết | g | 5 | |
7.12 | TE | Tinh khiết | µl | 500 | |
7.13 | Tris | Tinh khiết | g | 20 | |
8 | Quy trình thu protein chất tiết từ 10 sán lá | ||||
8.1 | Ethanol | Tuyệt đối | ml | 800 | |
8.2 | Gan nhiễm sán |
| Bộ | 2 | |
8.3 | Môi trường RPMI | Tinh khiết, vô trùng | ml | 100 | |
8.4 | NHCO3 | Tinh khiết | g | 5 | |
8.5 | Nước cất | 1 lần | ml | 100 | |
8.6 | PBS (1viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 2 | |
8.7 | Cột trao đổi Ion | Chuyên dụng |
|
| |
8.8 | Màng thẩm thấu Celophan |
| cái | 2 | |
8.9 | Nước cất | Vô trùng | ml | 40,5 | |
8.10 | Skim milk | Bột | g | 4,5 | |
VIII | Định mức đông khô giống vi sinh vật (1 giống) | ||||
8.1 | Ethanol | 700 | ml | 500 | |
8.2 | Nước cất | Vô trùng | ml | 40,5 | |
8.3 | Skim milk | Bột | g | 4,5 | |
IX | Chế tạo chế phẩm sinh học; sản xuất vacxin | ||||
1 | Chế tạo chế phẩm sinh học phân tử (DNA và RNA vi rút/100 phản ứng) | ||||
1.1 | Tris-acetate | Tinh khiết | µl | 50 | |
1.2 | Potassium acetate | Tinh khiết | µl | 70 | |
1.3 | Magesium acetate | Tinh khiết | µl | 8 | |
1.4 | dDTT | Tinh khiết | µl | 10 | |
1.5 | Random primer mix | Tinh khiết | µl | 10 | |
1.6 | dNTP mix | Tinh khiết | µl | 10 | |
1.7 | AMV enzyme | Tinh khiết | µl | 5 | |
1.8 | RNase Inhibitor | Tinh khiết | µl | 25 | |
1.9 | DDW | Tinh khiết | µl | 12 | |
1.10 | Tris-HCl (pH 8.3) | Tinh khiết | µl | 25 | |
1.11 | KCl | Tinh khiết | µl | 125 | |
1.12 | MgCl2 | Tinh khiết | µl | 37,5 | |
1.13 | dNTPs | Tinh khiết | µl | 50 | |
1.14 | Glycerol | Tinh khiết | µl | 63 | |
1.15 | Tween 20 | Tinh khiết | µl | 6,5 | |
1.16 | Taq DNA polymerase | Tinh khiết | µl | 625 | |
1.17 | DDW | Tinh khiết | µl | 318 | |
1.18 | Reverse primer | Tinh khiết | µl | 50 | |
1.19 | Forward primer | Tinh khiết | µl | 50 | |
2 | Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi khuẩn |
|
| ||
2.1 | Thạch máu | Lọ 500 g | g | 200 | |
2.2 | Thạch MacConkey | Lọ 500 g | g | 250 | |
2.3 | Thạch BHI | Lọ 500 g | g | 260 | |
2.4 | Thạch TSA | Lọ 500 g | g | 225 | |
2.5 | Thạch nấm | Lọ 500 g | g | 130 | |
2.6 | Nước thịt BHI | Lọ 500 g | g | 407 | |
2.7 | Nước thịt TSB | Lọ 500 g | g | 330 | |
2.8 | Thyoglycolate broth | Lọ 500 g | g | 145 | |
2.9 | Schaedler broth | Lọ 500 g | g | 142 | |
2.10 | PPLO broth | Lọ 500 g | g | 105 | |
2.11 | Nước cất | 2 lần | Lít | 20 | |
2.12 | Yeast extract | Lọ 500 g | g | 250 | |
2.13 | Huyết thanh ngựa | Sạch, vô trùng | Lít | 1,0 | |
2.14 | Huyết thanh lợn | Sạch, vô trùng | Lít | 1,0 | |
2.15 | NAD+ | Tinh khiết | g | 1,0 | |
2.16 | Dầu phá bọt | Tinh khiết | ml | 10 | |
2.17 | Cồn 90° | Tinh khiết | Lít | 5,0 | |
2.18 | Thuốc nhuộm Gram | Bộ 4 lọ 100 ml | ml | 100 | |
2.19 | Máu cừu hoặc bò | Tươi, vô trùng | ml | 500 | |
2.20 | NaOH | Tinh khiết | g | 40 | |
2.21 | Dung dịch axit | Tinh khiết | ml | 100 | |
2.22 | NaCl | Tinh khiết | g | 75 | |
2.23 | PBS | Tinh khiết | Viên | 20 | |
2.24 | Bổ trợ keo phèn | Tinh khiết | Lít | 1,0 | |
2.25 | Bổ trợ nhũ dầu | Tinh khiết | Lít | 1,0 | |
2.26 | Formaldehyde | Tinh khiết | ml | 50 | |
2.27 | Chuột nhắt trắng | Khỏe mạnh 18-20 g | Con | 100 | |
2.28 | Chuột lang | Khỏe mạnh, 250-350 g | Con | 30 | |
2.29 | Thỏ | Khỏe mạnh, 1,5-2,5 Kg | Con | 30 | |
2.30 | Bản động vật | Khỏe mạnh, sạch bệnh | Con | 20 | |
2.31 | Chai, lọ đựng vacxin | Thủy tinh/nhựa, 100 ml | Chiếc | 100 | |
2.32 | Chai, lọ đựng vacxin | Thủy tinh/nhựa, 50 ml | Chiếc | 200 | |
2.33 | Chai, lọ đựng vacxin | Thủy tinh/nhựa, 20 ml | Chiếc | 500 | |
2.34 | Chai, lọ đựng vacxin | Thủy tinh/nhựa, 10 ml | Chiếc | 1000 | |
2.35 | Nút nhôm | Phù hợp loại lọ | Chiếc | Theo lọ | |
2.36 | Nút cao su | Phù hợp loại lọ | Chiếc | Theo lọ | |
3 | Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi rút | ||||
3.1 | Addjuvant | Tinh khiết, vô trùng | ml | 500 | |
3.2 | Agarose | Tinh khiết | g | 0,8 | |
3.3 | AL buffer | Tinh khiết | µl | 3 | |
3.4 | Amphotericin B | Tinh khiết | ml | 0,63 | |
3.5 | ATL (tissue lysis buffer) | Tinh khiết | µl | 648 | |
3.6 | Conjugate kháng loài | Đặc hiệu | µl | 1,7 | |
3.7 | dNTP | Tinh khiết | µl | 12 | |
3.8 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,036 | |
3.9 | Elution buffer | Tinh khiết | µl | 180 | |
3.10 | Ethidium Bromide | Tinh khiết | µl | 10 | |
3.11 | FBS (Huyết thanh bào thai bê) | Tinh khiết | ml | 24 | |
3.12 | Formol | Tinh khiết | ml | 3 | |
3.13 | H2O2 | 36% đậm đặc | µl | 30,0 | |
3.14 | H2SO4 | Đậm đặc | ml | 0,0194 | |
3.15 | HCl | Tinh khiết | ml | 62.5 | |
3.16 | KCl | Tinh khiết | g | 0,04 | |
3.17 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,46 | |
3.18 | Kháng sinh: Peni- Strept | Tinh khiết | ml | 0,63 | |
3.19 | L-glutamin | Tinh khiết | ml | 3,9 | |
3.20 | Loading dye 6 lần đậm đặc | Tinh khiết | µl | 6 | |
3.21 | MEM bột (Autoclaveble) | Tinh khiết | g | 3,67 | |
3.22 | Methylenblu | Tinh khiết | g | 40 | |
3.23 | Mg Cl2 | Tinh khiết | µl | 12 | |
3.24 | Na2HPO4 | Tinh khiết | g | 0,04 | |
3.25 | NaCl | Tinh khiết | g | 0,04 | |
3.26 | NaHCO3 | Tinh khiết | ml | 7,8 | |
3.27 | NaOH | Tinh khiết | g | 150 | |
3.28 | NaOH | Tinh khiết | g | 6 | |
3.29 | Nước cất | 1 lần | lít | 41,5 | |
3.30 | Nước cất | 2 lần | ml | 5150,5 | |
3.31 | Nước khử Ion | Tinh khiết | µl | 82,5 | |
3.32 | OPD | Tinh khiết | µl | 50 | |
3.33 | PBS | Tinh khiết | g | 15 | |
3.34 | PBS (1 viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 0,3 | |
3.35 | PCR buffer | 10 lần đậm đặc | µl | 15 | |
3.36 | Primer 1 | 20 µM | µl | 6 | |
3.27 | Primer 2 | 20 µM | µl | 6 | |
3.38 | Proteinase K | Tinh khiết | µl | 72 | |
3.39 | Random primer | Tinh khiết | µl | 10 | |
3.40 | Reverse transcription | Tinh khiết | µl | 10 | |
3.41 | Rnase | Tinh khiết | µl | 12 | |
3.42 | Sữa (skim milk) | Tinh khiết | g | 52 | |
3.43 | TAE stock 50 X Chai 1000 ml | Tinh khiết | ml | 14,5 | |
3.44 | Taq-DNA Pol (lọ 50 µl) | 5 UI/ µl | µl | 3 | |
3.45 | TE | Tinh khiết | µl | 140 | |
3.46 | Thạch thường | Tinh khiết | g | 50 | |
3.47 | Tris | Tinh khiết | g | 0,0672 | |
3.48 | Trypsin 10X | Nuôi cấy tế bào | ml | 30 | |
3.39 | Tween 20 | Tinh khiết | ml | 2 | |
3.50 | Viên Coating buffer | Tinh khiết | viên | 1 | |
3.51 | Wash buffer 1 | Tinh khiết | µl | 2700 | |
3.52 | Wash buffer2 | Tinh khiết | µl | 2700 | |
3.53 | Lọ và nắp vắc xin (loại 25 ml) | Thủy tinh hoặc nhựa | Lọ | 500 | |
3.54 | Động vật thí nghiệm | Sạch bệnh | Con | 30 | |
3.55 | Cám động vật | Phù hợp, thương mại 25kg/bao | Bao | 25 | |
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC THUỐC THỬ, VẬT LIỆU PHÂN TÍCH MẪU LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng 01 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
TT | Thuốc thử và vật liệu | Yêu cầu kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | |
A | ĐỊNH MỨC CHUNG: Định mức tiêu hao vật liệu, dụng cụ dùng 1 lần, dụng cụ rẻ tiền mau hỏng tối đa là 10% tổng kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ. | ||||
B | ĐỊNH MỨC CỤ THỂ CHO TỪNG PHÉP THỬ | ||||
I | LĨNH VỰC THỨC ĂN, DINH DƯỠNG (cho 01 lần phân tích/mẫu) | ||||
1 | Định lượng Protein thực bằng phương pháp Keldal | ||||
1.1 | CuSO4 | Tinh khiết | g | 0,5 | |
1.2 | Ethanol | 960 | ml | 200 | |
1.3 | H2O2 | Tinh khiết | ml | 200 | |
1.4 | H2SO4 | Fixanal 0,1N | ống | 0,2 | |
1.5 | H2SO4 | Tinh khiết | ml | 10 | |
1.6 | H3BO3 | Tinh khiết | g | 1 | |
1.7 | K2SO4 | Tinh khiết | g | 0,5 | |
1.9 | Methyl đỏ | Tinh khiết | g | 1 | |
1.8 | Methyl xanh | Tinh khiết | g | 1 | |
1.9 | NaOH | Tinh khiết | g | 24 | |
1.10 | Nước cất | Một lần | ml | 1000 | |
1.11 | Se | Tinh khiết | g | 0,2 | |
1.12 | Trichloacetic | Tinh khiết | g | 5 | |
2 | Định lượng Protein thô bằng phương pháp Keldal | ||||
2.1 | CuSO4 | Tinh khiết | g | 0,5 | |
2.2 | Ethanol | 960 | ml | 200 | |
2.3 | H2O2 | Tinh khiết | ml | 200 | |
2.5 | H2SO4 | Fixanal 0,1N | ống | 0,2 | |
2.4 | H2SO4 | Tinh khiết | ml | 10 | |
2.6 | H3BO3 | Tinh khiết | g | 1 | |
2.7 | K2SO4 | Tinh khiết | g | 0,5 | |
2.8 | Methyl đỏ | Tinh khiết | g | 1 | |
2.9 | Methyl xanh | Tinh khiết | g | 1 | |
2.10 | NaOH | Tinh khiết | g | 24 | |
2.11 | Nước cất | Một lần | ml | 1000 | |
2.12 | Se | Tinh khiết | g | 0,2 | |
3 | Định lượng Canxi bằng phương pháp chuẩn độ complexon | ||||
3.1 | Fluorexon | Tinh khiết | mg | 30 | |
3.2 | HCl | Tinh khiết | ml | 40 | |
3.3 | Hydroxyamin hydroclorit | Tinh khiết | mg | 40 | |
3.4 | KCl | Tinh khiết | g | 3 | |
3.5 | KOH | Tinh khiết | g | 5 | |
3.6 | Natrixitrat | Tinh khiết | mg | 40 | |
3.7 | Trilon B | Fixanal 0,01 N | ống | 0,2 | |
4 | Định lượng phốt pho bằng phương pháp trắc quang | ||||
4.1 | Amoni meta vanadat | Tinh khiết | g | 10 | |
4.2 | Amonimolipdat | Tinh khiết | g | 10 | |
4.3 | HCl | Tinh khiết | ml | 20 | |
4.4 | HNO3 | Tinh khiết | ml | 5 | |
4.5 | Kali-hydrophotphat | Tinh khiết | g | 100 | |
5 | Định lượng Xơ thô bằng phương pháp Van Soest | ||||
5.1 | Ethanol 960 | Tinh khiết | ml | 100 | |
5.2 | Ethe petrol 30-60 | Tinh khiết | ml | 200 | |
5.3 | H2SO4 | Tinh khiết | ml | 4 | |
5.4 | KOH | Tinh khiết | g | 4 | |
6 | Định lượng chất béo thô bằng phương pháp Soxtec | ||||
6.1 | Ethe petro 30-60 | Tinh khiết | ml | 500 | |
7 | Định lượng NaCl bằng phương pháp chuẩn độ AgNO3 | ||||
7.1 | Amoni thioxyanat | Fixanal 0,1N | ống | 0,1 | |
7.2 | Axit acetic | Tinh khiết | ml | 1 | |
7.3 | HNO3 | Tinh khiết | ml | 10 | |
7.4 | K4Fe(CN)6.3H2O | Tinh khiết | g | 1 | |
7.5 | Nitrat bạc | Fixanal 0,1N | ống | 0,1 | |
7.6 | Phèn sắt amoni | Tinh khiết | g | 5 | |
7.7 | Than hoạt tính | Tinh khiết | g | 1 | |
7.8 | Zn(CH3COO).2H2O | Tinh khiết | g | 3 | |
8 | Định lượng NDF bằng phương pháp Van Soest | ||||
8.1 | EDTA | Tinh khiết | g | 15 | |
8.2 | Na2B4O7 | Tinh khiết | g | 10 | |
8.3 | Na2HPO4 | Tinh khiết | g | 10 | |
8.4 | Na-lauryl sulfat | Tinh khiết | g | 20 | |
9 | Định lượng ADL bằng phương pháp Van Soest | ||||
9.1 | Aceton | Tinh khiết | ml | 100 | |
9.2 | H2SO4 | Tinh khiết | ml | 150 | |
10 | Định lượng ADF bằng phương pháp Van Soest | ||||
10.1 | Cetyl trimethyl ammonium bromide | Tinh khiết | g | 10 | |
10.2 | H2SO4 | Tinh khiết | ml | 4 | |
11 | Định lượng ADL bằng phương pháp Van Soest | ||||
11.1 | Aceton | Tinh khiết | ml | 100 | |
11.2 | H2SO4 | Tinh khiết | ml | 150 | |
12 | Định lượng Axit amin bằng phương pháp HPLC | ||||
12.1 | Acetonitril | Tinh khiết | ml | 100 | |
12.2 | Axit acetic | Tinh khiết | ml | 2 | |
12.3 | Axit amin chuẩn 1000pm | Tinh khiết 99,99% | ml | 0,2 | |
12.4 | Axit amin chuẩn 100pm | Tinh khiết 99,99% | ml | 0,2 | |
12.5 | Axit amin chuẩn 250pm | Tinh khiết 99,99% | ml | 0,2 | |
12.6 | Dẫn suất FMOC | Tinh khiết | ml | 0,2 | |
12.7 | Dẫn suất OPA | Tinh khiết | ml | 0,2 | |
12.8 | Đệm Borat | Tinh khiết | ml | 0,5 | |
12.9 | Methanol | Tinh khiết | ml | 100 | |
12.10 | Nước dùng cho sắc ký | Tinh khiết | ml | 500 | |
12.11 | Sodium acetat | Tinh khiết | g | 3 | |
12.12 | Tetrahydrofural | Tinh khiết | ml | 2 | |
12.13 | Triethylamin | Tinh khiết | ml | 2 | |
13 | Định lượng Aflatoxin bằng phương pháp HPLC | ||||
13.1 | Acetonitril | Tinh khiết | ml | 200 | |
13.2 | Cột mycosep | Chuyên dụng | chiếc | 1 | |
13.3 | Methanol | Tinh khiết | ml | 200 | |
13.4 | Nước cất | Tinh khiết | ml | 500 | |
13.5 | Trifluoacetic | Tinh khiết | ml | 0,5 | |
14 | Định lượng các nguyên tố vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, Co, Mg…) bằng phương pháp AAS | ||||
14.1 | Chất chuẩn (Cu, Fe, Zn, Mg, Mn; lọ 500ml) | Tinh khiết 99,99% | ml | 0,2 | |
14.2 | HCl | Tinh khiết | ml | 10 | |
14.3 | H2SO4 | Tinh khiết | ml | 10 | |
14.4 | Nước khử ion | Nước cất hai lần khử ion | ml | 500 | |
15 | Định lượng Ractopamin bằng phương pháp HPLC | ||||
15.1 | 1-octanesulfonic acid | Tinh khiết | g | 0,5 | |
15.2 | Acetonitril | Tinh khiết | ml | 200 | |
15.3 | Axit Acetic băng | Tinh khiết | ml | 4 | |
15.4 | Chất chuẩn Ractopamin - HCl | Tinh khiết 99,99% | g | 0,02 | |
15.5 | HCl | Tinh khiết | ml | 20 | |
15.6 | Methanol | Tinh khiết | ml | 200 | |
15.7 | Nước dùng cho sắc ký | Tinh khiết | ml | 500 | |
16 | Định lượng nguyên tố vi lượng (Pb,Cd,Hg, As…) bằng phương pháp AAS | ||||
16.1 | Chất chuẩn Pb,Cd,Hg, As | Tinh khiết | ml | 10 | |
16.2 | H2SO4 | Tinh khiết | ml | 20 | |
16.3 | H2SO4 đậm đặc (PA) | Tinh khiết | ml | 20 | |
16.4 | HCl đậm đặc (PA) | Tinh khiết | ml | 20 | |
16.5 | Khí Ârgon | Tinh khiết | lít | 0,4 | |
16.6 | Niken nitrat | Tinh khiết | g | 10 | |
16.7 | Nitric acid | Tinh khiết | ml | 20 | |
16.8 | Nước khử ion | Tinh khiết | ml | 2000 | |
16.9 | Chén nung | Loại 30ml | chiếc | 0,01 | |
17 | Định lượng kháng sinh Tylosin bằng phương pháp HPLC | ||||
17.1 | Axit clohydric | Tinh khiết | ml | 10 | |
17.2 | Chất chuẩn Tylosin | Tinh khiết | g | 0,1 | |
17.3 | Diethylamine | Tinh khiết | ml | 20 | |
17.4 | Diethylamine | Tinh khiết | ml | 20 | |
17.5 | Kali dihydrophostphat | Tinh khiết | g | 20 | |
17.6 | Kali hydrophostphat | Tinh khiết | g | 20 | |
17.7 | Methanol | Tinh khiết | ml | 100 | |
17.8 | Natri acetate | Tinh khiết | g | 10 | |
17.9 | Natri hydrophosphat | Tinh khiết | g | 20 | |
17.10 | Cột làm sạch SPE | SPE | chiếc | 2 | |
17.11 | Cột nhôm oxit | SPE | chiếc | 2 | |
17.12 | Màng lọc sylanh | HPLC | chiếc | 2 | |
17.13 | Nước khử ion | loại 2 lần | ml | 1000 | |
17.14 | Vial 1,5ml | HPLC | chiếc | 8 | |
18 | Định lượng kháng sinh Roxarsone bằng phương pháp HPLC | ||||
18.1 | Acetonitril | Tinh khiết | ml | 200 | |
18.2 | Axit clohydric | Tinh khiết | ml | 2 | |
18.3 | Chất chuẩn Roxarsone | Tinh khiết | g | 0,1 | |
18.4 | Diethylamine | Tinh khiết | ml | 2 | |
18.6 | Kali dihydrophostphat | Tinh khiết | g | 20 | |
18.5 | Kali hydrophostphat | Tinh khiết | g | 20 | |
18.7 | Methanol | Tinh khiết | ml | 100 | |
18.8 | Natri acetate | Tinh khiết | g | 2 | |
18.9 | Natri hydrophosphat | Tinh khiết | g | 20 | |
18.10 | N-hexan | Tinh khiết | ml | 10 | |
18.11 | Nước khử ion | Tinh khiết | ml | 1000 | |
18.12 | Cột làm sạch SPE | SPE | chiếc | 2 | |
18.13 | Cột nhôm oxit | SPE | chiếc | 2 | |
18.14 | Cột phân tích HPLC | HPLC | chiếc | 0,01 | |
19 | Định lượng kháng sinh (Tetracyclin, Chlotetracyclin, Oxytetracyclin) bằng phương pháp HPLC | ||||
19.1 | Acetonitril | Tinh khiết | ml | 200 | |
19.2 | Axit clohydric | Tinh khiết | ml | 2 | |
19.3 | Axit oxanic | Tinh khiết | ml | 5 | |
19.4 | Axit xitric | Tinh khiết | ml | 10 | |
19.5 | Chất chuẩn kháng sinh | Tinh khiết 99.9% | g | 0,1 | |
19.6 | Methanol | Tinh khiết | ml | 100 | |
19.7 | Na2EDTA | Tinh khiết | g | 5 | |
19.8 | Na2HPO4 | Tinh khiết | g | 10 | |
19.9 | Natri hydroxit | Tinh khiết | g | 2 | |
19.10 | Nước khử ion | Tinh khiết | ml | 1000 | |
19.11 | Cột làm sạch | SPE | chiếc | 2 | |
19.12 | Màng lọc sylanh (mẫu) | HPLC | chiếc | 4 | |
19.13 | Vial 1,5ml | HPLC | chiếc | 8 | |
19.14 | Cột phân tích HPLC | HPLC | chiếc | 0,01 | |
20 | Định lượng kháng sinh Colistin bằng phương pháp HPLC | ||||
20.1 | 2-Mercaptoethanol | Tinh khiết | ml | 20 | |
20.2 | Acetic acid | Tinh khiết | ml | 10 | |
20.3 | Acetonitril | Tinh khiết | ml | 200 | |
20.4 | Boric acid | Tinh khiết | g | 10 | |
20.5 | Chất chuẩn Colistin | Tinh khiết | g | 0,1 | |
20.6 | Chloroform | Tinh khiết | ml | 20 | |
20.7 | Methanol | Tinh khiết | ml | 100 | |
20.8 | N-hexan | Tinh khiết | ml | 20 | |
20.9 | Nước khử ion | 2 lần | ml | 1000 | |
20.10 | OPA | Tinh khiết | g | 1 | |
20.11 | Phosphoric acid | Tinh khiết | ml | 10 | |
20.12 | Sodium hydroxide | Tinh khiết | g | 10 | |
20.13 | Sodium pentanesulphonate | Tinh khiết | g | 10 | |
20.14 | Triethylamine | Tinh khiết | ml | 20 | |
20.15 | Cột làm sạch SPE | SPE | chiếc | 2 | |
20.16 | Màng lọc sylanh (mẫu) | SPE | chiếc | 2 | |
20.17 | Cột tách sắc ký | HPLC | chiếc | 0,01 | |
21 | Xác định Ure bằng phương pháp đo quang | ||||
21.1 | Axit acetic (PA) | Tinh khiết | ml | 20 | |
21.2 | Carre 1 (PA) | Tinh khiết | ml | 20 | |
21.3 | Carre 2 (PA) | Tinh khiết | ml | 20 | |
21.4 | DMAB | Tinh khiết | g | 2 | |
21.5 | Ethanol 96o | Tinh khiết | ml | 100 | |
21.6 | HCl (PA) | Tinh khiết | ml | 20 | |
21.7 | Than hoạt tính (PA) | Tinh khiết | g | 10 | |
21.8 | Cuvet | Thạch anh, loại 10mm | cái | 0,1 | |
22 | Xác định vi khuẩn Clostridium | ||||
22.1 | Agar | Tinh khiết | g | 5 | |
22.2 | Dung dịch D-Xycloserin | Tinh khiết | ml | 5 | |
22.3 | Môi trường SC | Tinh khiết | g | 5 | |
22.4 | NaCl | Tinh khiết | g | 5 | |
22.5 | Nước cất | 2 lần | ml | 1000 | |
22.6 | Pepton water | Tinh khiết | g | 4 | |
24 | Xác định vi khuẩn Staphylococcus | ||||
24.1 | Brain parker | Tinh khiết | g | 6 | |
24.2 | Egg yolk | Tinh khiết | ml | 2 | |
24.3 | Kali Telurit | Tinh khiết | g | 0,5 | |
24.4 | NaCl | Tinh khiết | g | 5 | |
24.5 | Nước cất | 2 lần | ml | 1000 | |
24.6 | Pepton water | Tinh khiết | g | 4 | |
25 | Xác định tổng số nấm men nấm mốc | ||||
25.1 | Chloramphenicol | Tinh khiết, 50 ml | ml | 1 | |
25.2 | Glucose | Tinh khiết, 500 gam | g | 5 | |
25.3 | Nước cất | 1 lần | ml | 1 | |
25.4 | Pepton water | Tinh khiết, 500 gam | g | 4 | |
25.5 | Thạch thường | Tinh khiết, 500 gam | g | 2 | |
26 | Xác định Coliform | ||||
26.1 | Môi trường ENDO | Tinh khiết, 500 gam | g | 5 | |
26.2 | NaCl | Tinh khiết, 1000 gam | g | 10 | |
26.3 | Nước cất | 1 lần | ml | 1000 | |
26.4 | Nước cất | 2 lần | ml | 1000 | |
26.5 | Thạch thường | Tinh khiết, 500 gam | g | 12 | |
27 | Xác định Clenbuterol - Phương pháp ELISA | ||||
27.1 | HCl | Tinh khiết | ml | 4 | |
27.2 | KIT ELISA chuẩn Clenbuterol | Độnhạy, độ đặc hiệu phù hợp | bộ | 0,04 | |
27.3 | NaOH | Tinh khiết | g | 4 | |
27.4 | Nước cất | Tinh khiết phân tích | ml | 1000 | |
28 | Xác định Salbutamol phương pháp ELISA | ||||
28.1 | HCl | Tinh khiết | ml | 2,0 | |
28.2 | Kit chuẩn Salbutamol | Độnhạy, độ đặc hiệu phù hợp | bộ | 0,04 | |
28.3 | NaOH | Tinh khiết | g | 2 | |
28.4 | Nước cất | Tinh khiết phân tích | ml | 1000 | |
29 | Xác định Betagonist bằng phương pháp ELISA | ||||
29.1 | Bộ KIT chuẩn Beta Agonist | Độnhạy, độ đặc hiệu phù hợp | bộ | 0,04 | |
29.2 | HCl | Tinh khiết | ml | 2 | |
29.3 | Methanol | Tinh khiết | ml | 8 | |
29.4 | NaOH | Tinh khiết | g | 4 | |
29.5 | Nước cất | Tinh khiết phân tích | ml | 1000 | |
30 | Xác định Chloramphenicol phương pháp ELISA | ||||
30.1 | Bộ KIT Chloramphenicol | Độ nhạy, độ đặchiệu phùhợp | bộ | 0,04 | |
30.2 | Ethyl acetae | Tinh khiết | ml | 20 | |
30.3 | NaOH | Tinh khiết | g | 4 | |
30.4 | n-hecxan | Tinh khiết | ml | 5 | |
30.5 | Nước cất | Tinh khiết | ml | 1000 | |
31 | Xác định Nitrofuran phương pháp ELISA | ||||
31.1 | Bộ KIT Nitrofuran | Độnhạy, độđặc hiệu phù hợp | bộ | 0,04 | |
31.2 | Ethyl acetae | Tinh khiết | ml | 5 | |
31.3 | HCL | Tinh khiết | ml | 2 | |
31.4 | K2PO4 | Tinh khiết | g | 5 | |
31.5 | NaOH | Tinh khiết | g | 4 | |
31.6 | Nước cất | Tinh khiết | ml | 1000 | |
32 | Xác định đường tổng số bằng phương pháp Lane - Eynon | ||||
32.1 | CuSO4 | Tinh khiết | g | 40 | |
32.2 | Đường gluco | Tinh khiết | g | 10 | |
32.3 | Ethanol 98% | Tinh khiết | ml | 70 | |
32.4 | HCl | Tinh khiết | ml | 4 | |
32.5 | K2C2O4 | Tinh khiết | g | 10 | |
32.6 | KNaC4H4O6 | Tinh khiết | g | 18 | |
32.7 | Metylen xanh | Tinh khiết | g | 1 | |
32.8 | NaOH | Tinh khiết | g | 5 | |
32.9 | Nước cất | Tinh khiết | ml | 1000 | |
32.10 | Pb(CH3COO)2 | Tinh khiết | g | 30 | |
32.11 | Phenonphtalein | Tinh khiết | g | 1 | |
33 | Xác định cát sạn | ||||
33.1 | HCl | Tinh khiết | ml | 10 | |
33.2 | Nước cất | Tinh khiết | ml | 1000 | |
34 | Xác định N - NH3 | ||||
34.1 | H2SO4 0.1 N | Ống chuẩn | ống | 0,1 | |
34.2 | Methyl đỏ (PA) | Tinh khiết | g | 10 | |
34.3 | Methyl xanh (PA) | Tinh khiết | g | 10 | |
34.4 | MgO | Tinh khiết | g | 30 | |
34.5 | Nước cất | Tinh khiết | ml | 1000 | |
34.6 | Bình Keldal dung tích 300 ml | Thủy tinh | chiếc | 0,02 | |
35 | Xác định Bacitracin kẽm bằng phương pháp HPLC (cho 01 lần phân tích/mẫu) | ||||
35.1 | Acetonitril | Tinh khiết | ml | 200 | |
35.2 | Chất chuẩn Bacitracin Zn | Tinh khiết 99,99% | g | 0,05 | |
35.3 | Diclometan | Tinh khiết | ml | 10 | |
35.4 | Ethylacetat | Tinh khiết | ml | 10 | |
35.5 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 20 | |
35.6 | Methanol | Tinh khiết | ml | 200 | |
35.7 | Na2SO3 | Tinh khiết | g | 10 | |
35.8 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 10 | |
35.9 | NaOH | Tinh khiết | g | 10 | |
35.10 | Nước khử ion | Tinh khiết | ml | 1000 | |
35.11 | Cột chiết pha rắn | C18, 500mg/ml | chiếc | 2 | |
35.12 | Màng lọc sylanh | Kích thước lỗ 0,45 um | chiếc | 2 | |
35.13 | Vial 1,5ml | HPLC | chiếc | 8 | |
35.14 | Cột tách sắc ký | HPLC | chiếc | 0,01 | |
36 | Định lượng Ethoxyquin bằng phương pháp HPLC | ||||
36.1 | Acetonitril | Tinh khiết cho sắc ký | ml | 200 | |
36.2 | C2H7NO2 | Tinh khiết cho phân tích | g | 1 | |
36.3 | Chất chuẩn Ethoxyquin | Tinh khiết 99,99 | g | 0,01 | |
36.4 | Nước khử ion | Tinh khiết phân tích | ml | 1000 | |
37 | Định lượng Melamin bằng phương pháp HPLC | ||||
37.1 | Chất chuẩn Melamin | Tinh khiết 99.99 | g | 0,1 | |
37.2 | Methanol | Tinh khiết | ml | 200 | |
37.3 | Nước khử ion | Tinh khiết | ml | 1000 | |
37.4 | Tri acetic | Tinh khiết | ml | 20 | |
37.5 | Màng lọc nylon | Loại 0,45 ul | chiếc | 2 | |
37.6 | Cột tách sắc ký | C18 | chiếc | 0,01 | |
37.7 | Vial 1,5ml | Dùng cho HPLC | chiếc | 8 | |
II | CÔNG NGHỆ DI TRUYỀN PHÂN TỬ | ||||
1 | Lấy mẫu mô | ||||
1.1 | Ethanol | Tuyệt đối | ml | 5 | |
1.2 | Kìm bấm | Chuyên dụng | chiếc | 0,05 | |
1.3 | Nước khử Ion | Tinh khiết | ml | 50 | |
2 | Tách chiết ADN | ||||
2.1 | Agarose | Tinh khiết | g | 0,1 | |
2.2 | Axit Boric | Tinh khiết | g | 1 | |
2.3 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,1 | |
2.4 | Iso-Propanol | Tinh khiết | ml | 5 | |
2.5 | Kít tách ADN | 100 mẫu/bộ | bộ | 0,015 | |
2.6 | Nước khử Ion | Tinh khiết | ml | 50 | |
2.7 | Thang vàchuẩn | Tinh khiết | ml | 0,001 | |
2.8 | Tris Base | Tinh khiết | g | 0,1 | |
3 | Tách ARN | ||||
3.1 | Agarose | Tinh khiết | g | 0,1 | |
3.2 | Axit Boric | Tinh khiết | g | 1 | |
3.3 | Dung dịch khử RNase | Tinh khiết | ml | 5 | |
3.4 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,1 | |
3.5 | Ethanol | Tuyệt đối | ml | 10 | |
3.6 | Iso-Propanol | Tinh khiết | ml | 5 | |
3.7 | Kít tách ARN | 100 mẫu/bộ | bộ | 0,015 | |
3.8 | Ni-tơ lỏng | Tinh khiết | ml | 4 | |
3.9 | Nước khử Ion | Tinh khiết | ml | 50 | |
3.10 | Thang and chuẩn | Tinh khiết | ml | 0,001 | |
3.11 | Tris Base | Tinh khiết | g | 0,1 | |
4 | Thực hiện phản ứng PCR | ||||
4.1 | ADN taq polymerase | Tinh khiết | UI | 1 | |
4.2 | Agarose | Tinh khiết | g | 0,1 | |
4.3 | Axit Boric | Tinh khiết | g | 1 | |
4.4 | dNTP mix | Tinh khiết | mM | 0,2 | |
4.5 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,1 | |
4.6 | Ethidium bromide | Tinh khiết | mg | 0,1 | |
4.7 | Kít PCR | 100 mẫu/bộ | bộ | 0,015 | |
4.8 | MgCl2 | Tinh khiết | mM | 15 | |
4.9 | Mồi đặc hiệu PCR | Đặc hiệu PCR | cặp | 0,005 | |
4.10 | Nước khử Ion | Tinh khiết | ml | 50 | |
4.11 | Thang và chuẩn | Tinh khiết | ml | 0,001 | |
4.12 | Tris Base | Tinh khiết | g | 0,1 | |
5 | Phản ứng sao chép ngược (Reverse Transcription) chuyển đổi mARN thành cADN | ||||
5.1 | Agarose | Tinh khiết | g | 0,1 | |
5.2 | Axit Boric | Tinh khiết | g | 1 | |
5.3 | Đầu pipet các loại | Mức đo 10 -1000 µl | chiếc | 5 | |
5.4 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,1 | |
5.5 | Ethidium bromide | Tinh khiết | mg | 0,1 | |
5.6 | Kít Reverse Transcription | 100 mẫu/bộ | bộ | 0,015 | |
5.7 | Mồi Reverse Transcription | Đặc hiệu | chiếc | 0,01 | |
5.8 | Nước khử Ion | Tinh khiết | ml | 50 | |
5.9 | Thang và chuẩn | Tinh khiết | ml | 0,001 | |
5.10 | Tris Base | Tinh khiết | g |
| |
6 | Phản ứng Real Time-PCR | ||||
6.1 | Agarose | Tinh khiết | g | 0,1 | |
6.2 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,1 | |
6.3 | Ethidium bromide | Tinh khiết | mg | 0,1 | |
6.4 | Kít Real Time-PCR | 100 mẫu/bộ | bộ | 0,015 | |
6.5 | Nước khử Ion | Tinh khiết | ml | 50 | |
6.6 | Probe đặc hiệu Real Time-PCR | Đặc hiệu | cặp | 0,01 | |
6.7 | Tris Base | Tinh khiết | g | 0,1 | |
7 | Phân tích đa hình bằng Enzym giới hạn | ||||
7.1 | Agarose | Tinh khiết | g | 0,2 | |
7.2 | Axit Boric | Tinh khiết | g | 1 | |
7.3 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,1 | |
7.5 | Enzym cắt | Tinh khiết | UI | 10 | |
7.4 | Ethidium bromide | Tinh khiết | mg | 0,1 | |
7.6 | Nước khử Ion | Tinh khiết | ml | 50 | |
7.7 | Thang và chuẩn | Tinh khiết | ml | 0,001 | |
7.8 | Tris Base | Tinh khiết | g | 0,1 | |
8 | Phân tích chỉ thị microsatellite | ||||
8.1 | Beckman Coulter 96 well plate | Hộp 100 chiếc | hộp | 0,0005 | |
8.2 | CEQ DNA Sequencing Capillary array | Loại 8 mao quản | chiếc | 0,007 | |
8.3 | CEQ sample Loading Solution | Loại 5 ml | lọ | 0,025 | |
8.4 | CEQ Separation Buffer | Hộp 4 lọ | hộp | 0,0625 | |
8.5 | CEQ Separation Gel | Loại 10 ml | ống | 0,0625 | |
8.6 | DNA size standar kit - 400bp | Loại kích thước 400 bp | ống | 0,025 | |
8.7 | Kít PCR- Qiagen | Multyplex PCR kít | bộ | 0,015 | |
8.8 | Meneral Oil | Tinh khiết | ml | 0,015 | |
8.9 | Mồi huỳnh quang microsatellite | Đánh dấu huỳnh quang | bộ | 0,025 | |
8.10 | Nước cất | Tinh khiết | ml | 5 | |
9 | Giải trình tự gen | ||||
9.1 | Đệm GA 10X | 25ml | ống | 0,002 | |
9.2 | Gel pop | 7ml | ống | 0,004 | |
9.3 | Kit cho phản ứng giải trình tự | 100 phản ứng/bộ | bộ | 0,015 | |
9.4 | Kit tinh sạch PCR | 100 phản ứng/bộ | bộ | 0,015 | |
9.5 | Kit tinh sạch sau phản ứng giải trình tự | 100 phản ứng/bộ | bộ | 0,015 | |
9.6 | Mao quản (Capillary) | Loại 8 mao quản | bộ | 0,004 | |
9.7 | Nước cất | Tinh khiết | ml | 5 | |
10 | Tách dòng gen (DNA cloning) | ||||
10.1 | Agarose | Tinh khiết | g | 0,2 | |
10.2 | Albumin huyết thanh bò (BSA) | Tinh khiết | ml | 0,2 | |
10.3 | Alkaline Phosphatase | Tinh khiết | UI | 10 | |
10.4 | ATP | Tinh khiết | mM | 1 | |
10.5 | Axit Boric | Tinh khiết | g | 1 | |
10.6 | dNTP mix | Tinh khiết | mM | 0,1 | |
10. 7 | DTT | Tinh khiết | mM | 10 | |
10.8 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,1 | |
10.9 | EGTA | Tinh khiết | g | 0,1 | |
10.10 | Enzyme cắt (các loại) | Tinh khiết | UI | 10 | |
10.11 | Enzyme ghép nối (T4-DNA ligase) | Tinh khiết | UI | 5 | |
10.12 | Ethanol | Tuyệt đối | ml | 2 | |
10.13 | Ethidium bromide | Tinh khiết | mg | 0,1 | |
10.14 | Kit tinh sạch plasmid | 100 phản ứng/Bộ | bộ | 0,015 | |
10.15 | Kit tinh sạch sản phẩm PCR từ agarose | 100 phản ứng/bộ | bộ | 0,015 | |
10.16 | Klenow | Tinh khiết | UI | 2 | |
10.17 | NaOAc | Tinh khiết | g | 0,1 | |
10.18 | Nước khử Ion | Tinh khiết | ml | 50 | |
10.19 | Protenase K | Tinh khiết | g | 0,01 | |
10.20 | SDS | Tinh khiết | g | 0,1 | |
10.21 | Thang và chuẩn | Tinh khiết | ml | 0,001 | |
10.22 | Tris Base | Tinh khiết | g | 0,1 | |
10.23 | Vector tách dòng (các loại) | Tinh khiết | ml | 0,1 | |
11 | Biểu hiện gen trên tế bào (in-vitro gene expression) | ||||
11.1 | Agarose | Tinh khiết | g | 0,2 | |
11.2 | Albumin huyết thanh bò (BSA) | Tinh khiết | ml | 0,2 | |
11.3 | Alkaline Phosphatase | Tinh khiết | UI | 10 | |
11.4 | ATP | Tinh khiết | mM | 1 | |
11.5 | Axit Boric | Tinh khiết | g | 1 | |
11.6 | dNTP mix | Tinh khiết | mM | 0,1 | |
11. 7 | DTT | Tinh khiết | mM | 10 | |
11.8 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,1 | |
11.9 | EGTA | Tinh khiết | g | 0,1 | |
11.10 | Enzyme cắt (các loại) | Tinh khiết | UI | 10 | |
11.11 | Enzyme ghép nối (T4-DNA ligase) | Tinh khiết | UI | 5 | |
11.12 | Ethidium bromide | Tinh khiết | mg | 0,1 | |
11.13 | Glycerol | Tinh khiết | ml | 1 | |
11.14 | Hepes | Tinh khiết | g | 1 | |
11.15 | Kit chuyển gen vào tế bào | 100 phản ứng/bộ | bộ | 0,08 | |
11.16 | Kit tinh sạch plasmid | 100 phản ứng/bộ | bộ | 0,015 | |
11.17 | Kit tinh sạch sản phẩm PCR | 100 phản ứng/bộ | bộ | 0,015 | |
11.18 | Klenow | Tinh khiết | UI | 2 | |
11.19 | NaOAc | Tinh khiết | g | 0,1 | |
11.20 | Nước khử Ion | Tinh khiết | ml | 50 | |
11.21 | Polyethylenimine (PEI) | Tinh khiết | mg | 0,01 | |
11.22 | Protenase K | Tinh khiết | g | 0,01 | |
11.23 | SDS | Tinh khiết | g | 0,1 | |
11.24 | Thang and chuẩn | Tinh khiết | ml | 0,001 | |
11.25 | Tris Base | Tinh khiết | g | 0,1 | |
11.26 | Vector biểu hiện gen (các loại) | Tinh khiết | ml | 0,1 | |
12 | Kiểm tra kết quả biểu hiện gen | ||||
12.1 | Acrylamide | Tinh khiết | g | 0,1 | |
12.2 | Ammonium persulfate (AP) | Tinh khiết | mg | 0,01 | |
12.3 | BenchMark protein ladder | Tinh khiết | ml | 0,001 | |
12.4 | Bis-acrylamide | Tinh khiết | g | 0,1 | |
12.5 | Bromophenol blue | Tinh khiết | ml | 0,01 | |
12.6 | Colloidal Coomassie blue G250 | Tinh khiết | ml | 1 | |
12.7 | Fluorescence-labelled secondary antibody-AlexaFluor (các loại) | Tinh khiết | ml | 0,001 | |
12.8 | Glycine | Tinh khiết | g | 2 | |
12.9 | HCl | Tinh khiết | ml | 1 | |
12.10 | Hyper autoradiography film | Tinh khiết | chiếc | 0,1 | |
12.11 | NaCl | Tinh khiết | ml | 1 | |
12.12 | Paraformaldehyde (PFA) | Tinh khiết | ml | 1 | |
12.13 | PBS | Tinh khiết | ml | 10 | |
12.14 | Peroxidase-conjugated secondary antibodies (các loại) | Tinh khiết | ml | 0,001 | |
12.15 | Primary antibody (các loại) | Tinh khiết | ml | 0,1 | |
12.16 | SDS | Tinh khiết | g | 0,1 | |
12.17 | Sucrose | Tinh khiết | g | 0,01 | |
12.18 | Super Signal West Pico Chemiluminescent Substrate | Tinh khiết (for peroxidase) | ml | 0,01 | |
12.19 | TEMED | Tinh khiết | ml | 0,01 | |
12.20 | Tris-HCl | Tinh khiết | g | 1 | |
12.21 | Triton X100 | Tinh khiết | ml | 0,1 | |
12.22 | Tween | Tinh khiết | ml | 5 | |
12.23 | β-mercaptoethanol (β-mSH) | Tinh khiết | ml | 0,001 | |
13 | Tinh sạch protein | ||||
13.1 | Albumin huyết thanh bò (BSA) | Tinh khiết | ml | 0,1 | |
13.2 | Anti-Flag M2 affinity gel beads | 50 phản ứng/bộ | bộ | 0,025 | |
13.3 | Complete protease inhibitor cocktail- EDTA free (1 viên/50ml) | 20 viên/hộp | hộp | 0,05 | |
13.4 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,1 | |
13.5 | Flag peptide | Tinh khiết | ml | 0,1 | |
13.6 | Glycine | Tinh khiết | g | 2 | |
13. 7 | HCl | Tinh khiết | ml | 1 | |
13.8 | IPTG | Tinh khiết | g | 0,01 | |
13.9 | Kháng sinh (các loại) | Tinh khiết | UI | 100 | |
13.10 | NaCl | Tinh khiết | ml | 1 | |
13.11 | pMal Protein Fusion and Purification System | 50 phản ứng/bộ | bộ | 0,025 | |
13.12 | Tris-HCl | Tinh khiết | g | 1 | |
13.13 | Triton X100 | Tinh khiết | ml | 0,1 | |
13.14 | X-Gal | Tinh khiết | g | 0,01 | |
14 | Nuôi cấy mô tế bào (tissue/cell culture) | ||||
14.1 | CaCl2 | Tinh khiết | g | 0,1 | |
14.2 | Dung dịch khử nhiễm khuẩn | Tinh khiết | ml | 10 | |
14.3 | Glycerol | Tinh khiết | ml | 2 | |
14.4 | Huyết thanh thai bê (FCS) | Tinh khiết | ml | 1 | |
14.5 | KCl | Tinh khiết | g | 0,1 | |
14.6 | Kháng sinh (các loại) | Tinh khiết | UI | 100 | |
14. 7 | Khí CO2 | Tinh khiết | lít | 0,4 | |
14.8 | MgSO4 | Tinh khiết | g | 0,1 | |
14.9 | Môi trường Agar | Tinh khiết | g | 1 | |
14.10 | Môi trường DMEM | Tinh khiết | ml | 10 | |
14.11 | Môi trường MEM | Tinh khiết | ml | 10 | |
14.12 | Ni-tơ lỏng | Tinh khiết | ml | 5 | |
14.13 | Nước khử ion | Tinh khiết | ml | 500 | |
14.14 | PBS | Tinh khiết | ml | 10 | |
14.15 | Tế bào động vật | Tinh khiết | ml | 1 | |
14.16 | Tế bào khả biến E.coli | Tinh khiết | ml | 1 | |
14.17 | Trypsin | Tinh khiết | ml | 0,1 | |
XV | CÔNG NGHỆ SINH SẢN (cho 01 lần thử nghiệm) | ||||
1 | Lấy mẫu buồng trứng động vật | ||||
1.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 6 | |
1.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 1 | |
1.3 | KCl | Tinh khiết | g | 1 | |
1.4 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 6 | |
1.5 | MgSO4.6H2O | Tinh khiết | g | 1 | |
1.6 | NaCl | Tinh khiết | g | 100 | |
1.7 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 1 | |
1.8 | PBS | Tinh khiết | ml | 500 | |
1.9 | Dao cắt mẫu | Vô trùng | chiếc | 10 | |
2 | Phân lập tế bào fibroblas | ||||
2.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 5 | |
2.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 | |
2.3 | CO2 | Tinh khiết | lít | 0,4 | |
2.4 | DMEM | Tinh khiết | ml | 10 | |
2.5 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 2 | |
2.6 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 | |
2.7 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 3 | |
2.8 | Kim 18G | Vô trùng | chiếc | 30 | |
2.9 | MgSO4.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 | |
2.10 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 | |
2.11 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 | |
2.12 | Nước khử ion | Tinh khiết | l | 2 | |
2.13 | Dao cắt mẫu | Vô trùng | cái | 10 | |
3 | Nuôi và theo dõi sự phát triển của tế bào fibroblast | ||||
3.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 3 | |
3.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 | |
3.3 | CO2 | Tinh khiết | lít | 40 | |
3.4 | DMEM | Tinh khiết | ml | 250 | |
3.5 | Ethanol | Tuyệt đối | ml | 50 | |
3.6 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 25 | |
3.7 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 | |
3.8 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 3 | |
3.9 | MgSO4.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 | |
3.10 | NaCl | Tinh khiết | g | 15 | |
3.11 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 | |
3.13 | Nước khử ion | Tinh khiết | lít | 2 | |
3.14 | PBS | Tinh khiết | ml | 250 | |
4. | Cấy chuyển tế bào | ||||
4.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 5 | |
4.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 | |
4.3 | DMEM | Tinh khiết | ml | 10,0 | |
4.4 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 2,0 | |
4.5 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 | |
4.6 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 3,0 | |
4.7 | MgSO4.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 | |
4.8 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 | |
4.9 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 | |
4.10 | Nước khử ion | Tinh khiết | lít | 0,5 | |
4.11 | Tripxin – EDTA | Tinh khiết | ml | 2 | |
5 | Phân lập tế bào fibroblas | ||||
5.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 5 | |
5.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 | |
5.3 | DMEM | Tinh khiết | ml | 10 | |
5.4 | Ethanol | Thuyệt đối | ml | 50 | |
5.5 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 2 | |
5.6 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 | |
5.7 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 3 | |
5.8 | MgSO4.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 | |
5.9 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 | |
5.10 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 | |
5.11 | Nước khử ion | Tinh khiết | lít | 2 | |
5.12 | Dao cắt mẫu | Vô trùng | cái | 10 | |
6 | Nuôi và theo dõi sự phát triển của tế bào fibroblast | ||||
6.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 3 | |
6.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 | |
6.3 | CO2 | Tinh khiết | lít | 40 | |
6.4 | DMEM | Tinh khiết | ml | 250 | |
6.5 | Ethanol | Tinh khiết | ml | 50 | |
6.6 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 25 | |
6.7 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 | |
6.8 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 3 | |
6.9 | MgSO4.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 | |
6.10 | NaCl | Tinh khiết | g | 15 | |
6.11 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 | |
6.12 | Nước khử ion | Tinh khiết | lít | 2 |
|
6.13 | PBS | Tinh khiết | ml | 250 |
|
7 | Cấy chuyển tế bào |
| |||
7.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 5 |
|
7.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
7.3 | DMEM | Tinh khiết | ml | 10 |
|
7.4 | Ethanol | Tinh khiết | ml | 30 |
|
7.5 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 2 |
|
7.6 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
7.7 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 3 |
|
7.8 | MgSO4.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
7.9 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 |
|
7.10 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
7.11 | Nước khử ion | Tinh khiết | Lít | 0,5 |
|
7.12 | Tripxin – EDTA | Tinh khiết | ml | 2 |
|
8 | Đông lạnh tế bào |
| |||
8.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 5 |
|
8.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
8.3 | DMEM | Tinh khiết | ml | 10 |
|
8.4 | DMSO | Tinh khiết | ml | 1 |
|
8.5 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 2 |
|
8.6 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
8.7 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 3 |
|
8.8 | MgSO4.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
8.9 | N2 lỏng | Tinh khiết | lít | 2 |
|
8.10 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 |
|
8.11 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
8.12 | Tripxin – EDTA | Tinh khiết | ml | 2 |
|
8.13 | Cọng rạ | Vô trùng | chiếc | 5 |
|
9 | Giải đông tế bào |
| |||
9.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 2 |
|
9.2 | DMEM | Tinh khiết | ml | 10 |
|
9.3 | Ethanol | Tinh khiết | ml | 10 |
|
9.4 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 2 |
|
10 | Đồng pha tế bào |
| |||
10.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 3 |
|
10.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
10.3 | DMEM | Tinh khiết | ml | 10 |
|
10.4 | Ethanol | Tinh khiết | ml | 10 |
|
10.5 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 1 |
|
10.6 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
10.7 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 3 |
|
10.8 | MgSO4.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
10.9 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 |
|
10.10 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
10.11 | Nước khử ion | Tinh khiết | ml | 500 |
|
11 | Chọc hút, phân loại tế bào trứng |
| |||
11.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 2 |
|
11.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
11.3 | CO2 | Tinh khiết | lít | 20 |
|
11.4 | Ethanol | Tinh khiết | ml | 30 |
|
11.5 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 5 |
|
11.6 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
11.7 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 3 |
|
11.8 | MgSO4.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
11.9 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 |
|
11.10 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
11.11 | Nước khử ion | Tinh khiết | lít | 2 |
|
12 | Nuôi thành thục tế bào trứng bò |
|
| ||
12.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 2 |
|
12.2 | CO2 | Tinh khiết | lít | 0,4 |
|
12.3 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 2 |
|
12.4 | FSH | Tinh khiết | µl | 50 |
|
12.5 | TCM 199 | Tinh khiết | ml | 10 |
|
13 | Nuôi thành thục tế bào trứng trâu |
| |||
13.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 2 |
|
13.2 | CO2 | Tinh khiết | lít | 0,4 |
|
13.3 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 2 |
|
13.4 | FSH | Tinh khiết | µl | 50 |
|
13.5 | Ham F10 | Tinh khiết | ml | 10 |
|
14 | Nuôi thành thục tế bào trứng lợn |
| |||
14.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 5 |
|
14.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 1 |
|
14.3 | D- Gluco | Tinh khiết | g | 1 |
|
14.4 | D- Sorbitol | Tinh khiết | g | 1 |
|
14.5 | dbc AMPv | Tinh khiết | µl | 300 |
|
14.6 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 10 |
|
14.7 | Hormone | Tinh khiết | µl | 300 |
|
14.8 | KCl | Tinh khiết | g | 5 |
|
14.9 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 5 |
|
14.10 | L- Systein | Tinh khiết | g | 2 |
|
14.11 | β-ME | Tinh khiết | µl | 200 |
|
14.12 | MgSO4.7H2O | Tinh khiết | g | 1 |
|
14.13 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 |
|
14.14 | NaHCO3(g) | Tinh khiết | g | 10 |
|
15 | Thụ tinh trong ống nghiệm (trâu, bò) - cho 01 lần thí nghiệm |
| |||
15.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 2 |
|
15.2 | BSA | Tinh khiết | g | 0,6 |
|
15.3 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 1 |
|
15.4 | Heparin | Tinh khiết | µl | 50 |
|
15.5 | KCl | Tinh khiết | g | 1 |
|
15.6 | MgSO4.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
15.7 | NaCl | Tinh khiết | g | 7 |
|
15.8 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
15.9 | NaHCO3 | Tinh khiết | g | 4 |
|
15.10 | Nước cất 2 lần khử ion | Tinh khiết | l | 2 |
|
15.11 | Phenol red 5% | Tinh khiết | ml | 2 |
|
15.12 | Sodium Cafein Benzoate | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
15.13 | Sodium piruvat | Tinh khiết | g | 0,1 |
|
16 | Thụ tinh trong ống nghiệm (lợn) |
| |||
16.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 10 |
|
16.2 | BSA | Tinh khiết | g | 2 |
|
16.3 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
16.4 | Caffein anhydrous | Tinh khiết | g | 1 |
|
16.5 | Hepes | Tinh khiết | g | 2 |
|
16.6 | KCl | Tinh khiết | g | 5 |
|
16.7 | MgSO4.7H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
16.8 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 |
|
16.9 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 5 |
|
16.10 | NaHCO3 | Tinh khiết | g | 10 |
|
16.11 | Nước cất khử ion | Tinh khiết | lít | 1 |
|
16.12 | Phenol red | Tinh khiết | µl | 200 |
|
16.13 | Sodium lactate | Tinh khiết | ml | 2 |
|
16.14 | Sodium Pyruvate | Tinh khiết | g | 1 |
|
17 | Nuôi phôi trong ống nghiệm/nhân bản, theo dõi sự phát triển của phôi lợn |
| |||
17.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 10 |
|
17.2 | BSA( FractionV) | Tinh khiết | g | 1 |
|
17.3 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
17.4 | Glucose | Tinh khiết | g | 1 |
|
17.5 | KCl | Tinh khiết | g | 5 |
|
17.6 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 5 |
|
17.7 | L.Glutamin | Tinh khiết | g | 5 |
|
17.8 | MgSO4.7H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
17.9 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 |
|
17.10 | NaHCO3(g) | Tinh khiết | g | 10 |
|
17.11 | Sorbitol | Tinh khiết | g | 2 |
|
17.12 | Sodium lactate | Tinh khiết | ml | 2 |
|
17.13 | Sodium pyruvate | Tinh khiết | g | 1 |
|
17.14 | β-ME | Tinh khiết | µl | 50 |
|
18 | Nuôi phôi trong ống nghiệm/nhân bản, theo dõi sự phát triển của phôi trâu/bò |
| |||
18.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 2 |
|
18.2 | BEM | Tinh khiết | ml | 0,5 |
|
18.3 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 2 |
|
18.4 | Hemicalcium lactate | Tinh khiết | g | 1 |
|
18.5 | KCl | Tinh khiết | g | 1 |
|
18.6 | L-glutamic | Tinh khiết | g | 10 |
|
18.7 | MEM | Tinh khiết | ml | 0,5 |
|
18.8 | NaCL | Tinh khiết | g | 10 |
|
18.9 | NaHCO3 | Tinh khiết | g | 5 |
|
18.10 | Nước cất 2 lần khử ion | Tinh khiết | lít | 2 |
|
18.11 | Sodium piruvat | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
19 | Đông lạnh phôi |
| |||
19.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 2 |
|
19.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
19.3 | Cọng rạ | Vô trùng | cái | 5 |
|
19.4 | Huyết thanh thai bê | Tinh khiết | ml | 2 |
|
19.5 | Glycerol | Tinh khiết | ml | 3 |
|
19.6 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
19.7 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
19.8 | MgCl2.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
19.9 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 |
|
19.10 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 3 |
|
19.11 | Nitơ lỏng | Tinh khiết | lít | 5 |
|
19.12 | Succrose | Tinh khiết | g | 4 |
|
20 | Giải đông phôi |
| |||
20.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Vô trùng | ml | 2 |
|
20.2 | CaCl2.2H2O | Vô trùng | g | 0,5 |
|
20.3 | Huyết thanh thai bê | Vô trùng | ml | 2 |
|
20.4 | KCl | Vô trùng | g | 0,5 |
|
20.5 | KH2PO4 | Vô trùng | g | 0,5 |
|
20.6 | MgCl2.6H2O | Vô trùng | g | 0,5 |
|
20.7 | NaCl | Vô trùng | g | 20 |
|
20.8 | NaH2PO4 | Vô trùng | g | 3 |
|
20.9 | Succrose | Vô trùng | g | 4 |
|
21 | Cắt phôi – cho 01 lần phân tích/mẫu |
| |||
21.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 2 |
|
21.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
21.3 | Huyết thanh bê | Tinh khiết | ml | 2 |
|
21.4 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
21.5 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
21.6 | MgCl2.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
21.7 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 |
|
21.8 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 3 |
|
21.9 | Natri pyruvat | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
21.10 | Dao cắt phôi | Vô trùng | chiếc | 0,5 |
|
22 | Tách phôi - cho 01 lần phân tích/mẫu |
| |||
22.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 2 |
|
22.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
22.3 | Huyết thanh bê | Tinh khiết | ml | 2 |
|
22.4 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
22.5 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
21.6 | MgCl2.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
22.7 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 |
|
22.8 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 3 |
|
22.9 | Natri pyruvat | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
22.10 | Micro pipet | Vô trùng | chiếc | 10 |
|
23 | Sinh thiết phôi - cho 01 lần phân tích/mẫu |
| |||
23.1 | Atibiotic | Tinh khiết | ml | 2 |
|
23.2 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
23.3 | FCS | Tinh khiết | ml | 2 |
|
23.4 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
23.5 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
23.6 | MgCl2.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
23.7 | NaCl | Tinh khiết | g | 20 |
|
23.8 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 3 |
|
23.9 | Natri pyruvat | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
23.10 | Kim 18G | Vô trùng | chiếc | 5 |
|
24 | Siêu bài noãn- cho 01 lần phân tích/mẫu |
| |||
24.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 2 |
|
24.2 | Catheter thu phôi | Vô trùng | cái | 2 |
|
24.3 | Huyết thanh bê | Tinh khiết | ml | 30 |
|
24.4 | Dầu bôi trơn | Vô trùng | ml | 100 |
|
24.5 | FCS | Tinh khiết | ml | 2 |
|
24.6 | FSH 400mg/hộp | Tinh khiết | hộp | 1 |
|
24.7 | mDPBS | Tinh khiết | ml | 10 |
|
24.8 | PGF2α | Tinh khiết | liều | 3 |
|
24.9 | Ringer lactate | Tinh khiết | lít | 2 |
|
24.10 | Găng tay Thụ tinh nhân tạo | Vô trùng | chiếc | 15 |
|
24.11 | Lõi thép của Catheter thu phôi |
| chiếc | 0,1 |
|
24.12 | Dụng cụ đặt vòng CIDR | Vô trùng | chiếc | 1 |
|
24.13 | Cốc lọc phôi | Vô trùng | chiếc | 2 |
|
24.14 | Vòng CIDR | Vô trùng | chiếc | 1 |
|
24.15 | Gióng giá cột bò |
| bộ | 0,1 |
|
24.16 | Dây cột bò |
| bộ | 0,1 |
|
25 | Gây động dục đồng pha, cấy truyền phôi |
| |||
25.1 | Dầu bôi trơn | Vô trùng | ml | 200 |
|
25.2 | Gene cấy phôi | Vô trùng | chiếc | 10 |
|
25.3 | GnRH | Tinh khiết | liều | 20 |
|
25.4 | Novocain 3% (ống 5ml) | Tinh khiết | ống | 6 |
|
25.5 | PGF2α | Tinh khiết | liều | 10 |
|
25.6 | Dụng cụ đặt vòng CIDR | Đã khử trùng | chiếc | 1 |
|
25.7 | Găng tay cao su | Vô trùng | đôi | 40 |
|
25.8 | Găng tay Thụ tinh nhân tạo | Vô trùng | chiếc | 30 |
|
25.9 | Dây cột bò |
| bộ | 1 |
|
25.10 | Gióng giá cầm cột bò |
| bộ | 1 |
|
25.11 | Vỏ Chemie cho súng cấy phôi | Vô trùng | cuộn | 0,2 |
|
25.12 | Vòng CIDR | Đã khử trùng | chiếc | 1 |
|
26 | Loại bỏ lớp tế bào cumulus quanh trứng và đánh giá sự thành thục của tế bào trứng |
| |||
26.1 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | µl | 100 |
|
26.2 | B - ME | Tinh khiết | µl | 100 |
|
26.3 | BME aa | Tinh khiết | ml | 3 |
|
26.4 | Ca-Lactate | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
26.5 | Dầu khoáng | Tinh khiết | ml | 15 |
|
26.6 | dbc AMP | Tinh khiết | µl | 300 |
|
26.7 | D-Glucose | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
26.8 | eCG (Serotropin) | Tinh khiết | UI | 300 |
|
26.9 | EGF | Tinh khiết | µl | 50 |
|
26.10 | hCG (Puberogen) | Tinh khiết | µl | 300 |
|
26.11 | Hyazonidase | Tinh khiết | mg | 2 |
|
26.12 | Hypotaurine | Tinh khiết | g | 0,1 |
|
26.13 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
26.14 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
26.15 | L.Cystein | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
26.16 | L-Glutamine | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
26.17 | MEM non-eaa | Tinh khiết | ml | 1 |
|
26.18 | MgSO4.7H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
26.19 | NaCl | Tinh khiết | g | 10 |
|
26.20 | NaHCO3 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
26.21 | Na-Pyruvate | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
26.22 | Nước Sigma | Tinh khiết | ml | 100 |
|
26.23 | Phenol red | Tinh khiết | ml | 0,5 |
|
26.24 | Polyvinyl alcohol | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
27 | Loại nhân tế bào trứng |
| |||
27.1 | BME aa 50x | Tinh khiết | ml | 3 |
|
27.2 | Ca-lactate | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
27.3 | CO2 | Tinh khiết | lít | 20 |
|
27.4 | Cytochalasin B | Tinh khiết | µl | 50 |
|
27.5 | D- glucose | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
27.6 | D manitol | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
27.7 | Dao cắt vi thao tác | Vô trùng | chiếc | 5 |
|
27.8 | Dầu khoáng | Tinh khiết | ml | 25 |
|
27.9 | Demecolcine | Tinh khiết | µl | 50 |
|
27.10 | Glycerol | Tinh khiết | ml | 50 |
|
27.11 | Hoechst bisbenzimide 33342 | Tinh khiết | µl | 20 |
|
27.12 | Hypotaurine | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
27.13 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
27.14 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
27.15 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 5 |
|
27.16 | L-Glutamine | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
27.17 | MEM non-eaa 100x | Tinh khiết | ml | 1 |
|
27.18 | MgSO4.7H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
27.19 | NaCl | Tinh khiết | g | 50 |
|
27.20 | NaHCO3 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
27.21 | Nước Sigma | Tinh khiết | ml | 250 |
|
27.22 | PBS | Tinh khiết | ml | 100 |
|
27.23 | Phenol red | Tinh khiết | ml | 0,5 |
|
27.24 | Pipet paster | Vô trùng | chiếc | 20 |
|
27.25 | Polyvinyl alcohol | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
27.26 | Pronase | Tinh khiết | µl | 50 |
|
27.27 | Propidium iodide | Tinh khiết | µl | 20 |
|
27.28 | Triton X100 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
28 | Cấy chuyển tế bào cho vào trứng đã loại nhân và dung hợp màng tế bào |
| |||
28.1 | BSA | Tinh khiết | g | 5 |
|
28.2 | Propidium iodide | Tinh khiết | µl | 20 |
|
28.3 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
28.4 | CO2 | Tinh khiết | lít | 20 |
|
28.5 | Cytochalasin B | Tinh khiết | µl | 10 |
|
28.6 | D manitol | Tinh khiết | g | 1 |
|
28.7 | Dầu khoáng | Tinh khiết | ml | 25 |
|
28.8 | D-Mannitol | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
28.9 | FCS | Tinh khiết | ml | 5 |
|
28.10 | glycerol | Tinh khiết | ml | 100 |
|
28.11 | Hepes | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
28.12 | Triton X100 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
28.13 | Hoechst bisbenzimide 33342 | Tinh khiết | µl | 20 |
|
28.14 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
28.15 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | µl | 50 |
|
28.16 | MgCl2.6H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
28.17 | MgSO4.7H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
28.18 | Micro pipet | Vô trùng | chiếc | 50 |
|
28.19 | Na Lactate | Tinh khiết | µl | 10 |
|
28.20 | NaCl | Tinh khiết | g | 15 |
|
28.21 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 05 |
|
28.22 | NaHCO3 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
28.23 | Nước Sigma | Tinh khiết | ml | 250 |
|
28.24 | PBS | Tinh khiết | ml | 100 |
|
28.25 | Phenol red | Tinh khiết | µl | 50 |
|
28.26 | Phytohemaglutinin | Tinh khiết | µl | 100 |
|
28.27 | Pipet paster | Vô trùng | chiếc | 20 |
|
29 | Hoạt hóa nhân tế bào sau khi dung hợp |
| |||
29.1 | 6 DMAP | Tinh khiết | µl | 20 |
|
29.2 | BME aa 50x | Tinh khiết | ml | 3 |
|
29.3 | BSA | Tinh khiết | g | 5 |
|
29.4 | CaCl2.2H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
29.5 | Ca-lactate | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
29.6 | CO2 | Tinh khiết | lít | 20 |
|
29.7 | Cycloheximide (CHX) | Tinh khiết | µl | 20 |
|
29.8 | Cytochalasine B | Tinh khiết | µl | 20 |
|
29.9 | D- glucose | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
29.10 | Dầu khoáng | Tinh khiết | ml | 20 |
|
29.11 | D-Mannitol | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
29.12 | Hepes | Tinh khiết | g | 5 |
|
29.13 | Hypotaurine | Tinh khiết | g | 1 |
|
29.14 | KCl | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
29.15 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
29.16 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | ml | 5 |
|
29.17 | L-Glutamine | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
29.18 | MEM non-eaa 100x | Tinh khiết | ml | 1 |
|
29.19 | MgSO4.7H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
29.20 | MgSO4.7H2O | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
29.21 | NaCl | Tinh khiết | g | 50 |
|
29.22 | NaHCO3 | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
29.23 | Nước Sigma | Tinh khiết | ml | 250 |
|
29.24 | PBS | Tinh khiết | ml | 250 |
|
29.25 | Phenol red | Tinh khiết | ml | 2 |
|
29.26 | Polyvinyl alcohol | Tinh khiết | g | 0,5 |
|
30 | Cấy phôi - cho một lần phân tích/mẫu |
| |||
30.1 | Chondroitin | Tinh khiết | ống | 2 |
|
30.2 | PGF2α | Tinh khiết | ml | 5 |
|
30.3 | NaCL | Tinh khiết | g | 2 |
|
30.4 | Chỉ khâu tiêu | Vô trùng | cuộn | 0,1 |
|
30.5 | eCG | Tinh khiết | UI | 1500 |
|
30.6 | hCG | Tinh khiết | UI | 1500 |
|
30.7 | Dorbene-vet | Tinh khiết | ml | 20 |
|
30.8 | Midarolam | Tinh khiết | ml | 20 |
|
30.9 | Ketamin | Tinh khiết | ml | 20 |
|
30.10 | Isoflururan-inhalation | Tinh khiết | ml | 20 |
|
30.11 | Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin) | Tinh khiết | lọ | Lọ |
|
30.12 | Bosmin 0,1% | Tinh khiết | ml | 20 |
|
30.13 | Kim chuyển phôi | Vô trùng | chiếc | 5 |
|
30.14 | Kim nhựa | Vô trùng | chiếc | 5 |
|
30.15 | Kim cong to | Vô trùng | chiếc | 5 |
|
30.16 | Kim cong nhỏ | Vô trùng | chiếc | 5 |
|
- 1Quyết định 3710/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 về định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc nhiệm vụ khuyến nông Trung ương Xây dựng mô hình áp dụng giải pháp cấp bách quản lý phòng trừ bệnh khảm lá sắn do virus gây hại do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 3491/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 về Định mức kinh tế - kỹ thuật duy tu, sửa chữa định kỳ đối với tàu cá vỏ thép do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 11/2020/TT-BNNPTNT về Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động quy hoạch thủy lợi và điều tra cơ bản thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 5Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 1742/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Đề án ưu tiên "Đẩy mạnh hoạt động Khoa học và Công nghệ ngành chăn nuôi đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 693/QĐ-BXD năm 2022 áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động xuất bản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
- 1Thông tư liên tịch 22/2011/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn quản lý tài chính đối với dự án sản xuất thử nghiệm được ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí do Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 5Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 3710/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 về định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc nhiệm vụ khuyến nông Trung ương Xây dựng mô hình áp dụng giải pháp cấp bách quản lý phòng trừ bệnh khảm lá sắn do virus gây hại do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 3491/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 về Định mức kinh tế - kỹ thuật duy tu, sửa chữa định kỳ đối với tàu cá vỏ thép do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 11/2020/TT-BNNPTNT về Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động quy hoạch thủy lợi và điều tra cơ bản thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 10Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 1742/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Đề án ưu tiên "Đẩy mạnh hoạt động Khoa học và Công nghệ ngành chăn nuôi đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 693/QĐ-BXD năm 2022 áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động xuất bản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
Quyết định 217/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 217/QĐ-BNN-KHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2021
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra