Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 217/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 2284/QĐ-BNN ngày 13 tháng 8 năm 2009 về định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực Thú y sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước và Quyết định số 2419/QĐ-BNN-KHCN ngày 26 tháng 8 năm 2009 về định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời xây dựng dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Chăn nuôi.

Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm hiệu lực thi hành của Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại thời điểm phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr Phùng Đức Tiến (để b/c);
- Cục Chăn nuôi, Cục Thú y;
- Lưu: VT; KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Phần 1

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong các hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động khoa học công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y là cơ sở để xây dựng, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.

c) Đối với một số nội dung công việc không có quy định cụ thể tại định mức này thì được thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật và quy định hiện hành khác. Trường hợp không có định mức kinh tế - kỹ thuật thì cần thuyết minh chi tiết theo điều kiện thực tế ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ KH&CN) lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.

3. Căn cứ xây dựng định mức

- Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ Tài Chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi tắt là Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC- BKHCN).

- Thông tư liên tịch số 22/2011/TTLT-BTC-BKHCN ngày 21/02/2011 của Bộ Tài Chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc quản lý tài chính đối với các dự án sản xuất thử nghiệm được ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí.

- Các Tiêu chuẩn quốc gia lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.

- Điều kiện thực tế các hoạt động, triển khai các nhiệm vụ khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.

4. Các chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ KH&CN) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, các chức danh thực hiện nhiệm vụ bao gồm:

a) Lao động kỹ thuật là tên gọi chung cho các chức danh: chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên thực hiện chính, thành viên, thư ký khoa học quy định tại các điểm a, b, c khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN.

b) Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (KTV, nhân viên hỗ trợ) kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ quy định tại các điểm d khoản1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN.

Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật, nếu có vướng mắc, phát hiện bất hợp lý hoặc các quy định mới phát sinh đề nghị phản ánhvề Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thông qua Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) để tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung kịp thời./.

Phần 2

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÁC LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

Phụ lục I: Định mức công lao động lấy mẫu, mổ khám lĩnh vực chăn nuôi và thú y.

Phụ lục II: Định mức công chăm sóc nuôi dưỡng và theo dõi động vật thí nghiệm lĩnh vực chăn nuôi, thú y.

Phụ lục III: Định mức số lượng vật nuôi cho một lô thí nghiệm lĩnh vực chăn nuôi.

Phụ lục IV: Định mức khối lượng thức ăn tinh, thức ăn xanh lĩnh vực chăn nuôi, thú y.

Phụ lục V: Định mức công lao động phục vụ thí nghiệm lĩnh vực chăn nuôi, thú y.

Phụ lục VI: Định mức thuốc thử, vật liệu, trong mổ khám và phân tích mẫu lĩnh vực thú y.

Phụ lục VII: Định mức thuốc thử, vật liệu phân tích mẫu lĩnh vực chăn nuôi.

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG LÂY MẪU, MỔ KHÁM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN ngày    tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Định mức tối đa

 

 

 

Lao động kỹ thuật

KTV, nhân viên hỗ trợ

A

Lấy mẫu

 

 

 

1

Mẫu thịt

Công/mẫu

0,1

0

2

Mẫu sữa

Công/mẫu

0,1

0

3

Mẫu nước thải chăn nuôi (ao, hồ, sông, hố thải ...)

Công/mẫu

0,08

0

4

Mẫu thức ăn tinh

Công/mẫu

0,1

1

5

Mẫu thức ăn thô xanh

Công/mẫu

1,5

1,5

6

Mẫu nước uống gia súc, gia cầm

Công/mẫu

0,1

0

7

Mẫu tinh tươi gia súc (01 con/lần)

Công/mẫu

0,2

0,2

8

Mẫu tinh gia cầm

Công/mẫu

0,2

0,2

9

Mẫu buồng trứng trâu, bò, lợn

Công/mẫu

0,2

0,2

10

Mẫu trứng gia cầm, đà điểu

Công/mẫu

0,1

0

11

Khảo sát trứng gia cầm (30 quả trứng)

Công/mẫu

0,4

0,1

12

Lấy mẫu mô (cho 01 lần phân tích di truyền)

Công/mẫu

0,3

0,1

B

Mổ động vật

13

Mổ khảo sát lợn

Công/con

1,5

0,5

14

Mổ khảo sát trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lạc đà

Công/con

3,0

1,0

15

Mổ khảo sát gia cầm, thỏ

Công/con

0,3

0

16

Mổ lỗ dò dạ cỏ trâu bò, dê, cừu

Công/con

2,0

1,5

17

Mổ lỗ dò tá tràng lợn

Công/con

2,0

1,0

18

Mổ khám thu ấu trùng lợn gạo từ 1 lợn.

Công/con

4,9

0,38

19

Mổ khám gan thu sán lá gan từ 1 gan trâu/bò.

Công/con

1,0

0,31

20

Mổ khám, tiêu cơ thu ấu trùng giun xoắn từ 100g thịt.

Công/con

0,52

0,16

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC CÔNG CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG VÀ THEO DÕI ĐỘNG VẬT THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-BNN-KHCN ngày   tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Định

mức tối đa

Lao động kỹ thuật

KTV, nhân viên hỗ trợ

A

Lĩnh vực thú y

1

Đại gia súc (≤ 3 con)

Công

1,0

0,5

2

Động vật thí nghiệm (chuột, thỏ ≤ 10 con)

Công

0,5

0,5

3

Gia cầm (≤ 30 con)

Công

1,0

0,5

4

Tiểu gia súc (≤ 5 con)

Công

1,0

0,5

B

Lĩnh vực chăn nuôi

1

Đại gia súc (trâu, bò, ngựa)

1.1

Gia súc đực khai thác tinh

Công

 

 

 

- Theo dõi thí nghiệm (10 con)

 

1

 

 

- Chăm sóc, nuôi dưỡng (10 con)

 

 

1,5

 

- Huấn luyện nhảy giá khai thác tinh nhân tạo (1 con)

 

10

10

 

- Khai thác tinh dịch nhân tạo (5 con/lần)

 

1,0

1,0

 

- Đánh giá số lượng, chất lượng tinh dịch (5 mẫu)

 

1,0

1,0

1.2

Gia súc cái sinh sản

Công

 

 

 

- Theo dõi, chăm sóc, nuôi dưỡng (20 con)

- Phối giống (1 con)

 

1,0

0,5

1,0

0,5

 

- Cấy truyền phôi (1 con/lần)

 

1,0

 

1.3

Gia súc lấy sữa, thịt, vỗ béo (10 con)

Công

1

0,5

2

Lợn

2.1

Lợn đực, khai thác tinh (30 con)

Công

0,5

1,0

2.2

Lợn đực KTNS (30 con)

Công

0,5

1,0

2.3

Lợn cái KTNS (100 con)

Công

0,5

1,0

2.4

Lợn nái chửa, chờ phối (80 con)

Công

0,5

1,0

2.5

Lợn nái nuôi con (30 con)

Công

0,5

1,0

2.6

Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg) (500 con)

Công

0,5

1,0

2.7

Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg) (250 con)

Công

0,5

1,0

2.8

Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu (80 con)

Công

0,5

1,0

3

Gia cầm (gà, ngan, vịt, ngỗng, chim cút, bồ câu ….)

4

Đà điểu (50 con)

Công

1

1

5

Tiểu gia súc (dê, cừu, thỏ)

 

 

 

5.1

Gia súc đực khai thác tinh (10 con)

Công

2,0

1,0

5.2

Gia súc cái sinh sản (10 con)

Công

1,0

1,0

5.3

Gia súc lấy sữa, thịt, vỗ béo (10 con)

Công

1,0

1,0

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI CHO MỘT LÔ THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN ngày    tháng năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

TT

Nội dung nghiên cứu

Đơn vị tính

Số lượng

1

Nghiên cứu về di truyền giống

1.1

Trâu, bò, ngựa, lạc đà

 

 

1.1.1

Gia súc đực

con/lô

1

1.1.2

Gia súc cái

con/lô

20-50

1.2

Lợn

1.2.1

Lợn đực, khai thác tinh

con/lô

5-10

1.2.2

Lợn đực KTNS

con/lô

10-30

1.2.3

Lợn cái KTNS

con/lô

10-50

1.2.4

Lợn nái chửa, chờ phối

con/lô

10-30

1.2.5

Lợn nái nuôi con

con/lô

10-30

1.2.6

Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg)

con/lô

30-100

1.2.7

Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg)

con/lô

30-100

1.2.8

Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu

con/lô

30-100

1.3

Gia cầm

1.3.1

a

Lúc 01 ngày tuổi (trống +mái)

con/lô/dòng

1.500-2.500

b

Giai đoạn hậu bị (trống +mái)

con/lô/dòng

800-1.300

c

Giai đoạn sinh sản (tính theo mái)

con/lô/dòng

300-500

1.3.2

Thủy cầm

 

 

a

Lúc 01 ngày tuổi (trống+mái)

con/lô/dòng

1.500-2.000

b

Giai đoạn hậu bị (trống+mái)

con/lô/dòng

500-800

c

Giai đoạn sinh sản (tính theo mái)

con/lô/dòng

200-300

1.4

Đà điểu

 

 

1.4.1

Lúc 01 ngày tuổi (trống+mái)

con/lô/dòng

100-120

1.4.2

Giai đoạn hậu bị (trống+mái)

con/lô/dòng

60-80

1.4.3

Giai đoạn sinh sản (tính theo mái)

con/lô/dòng

40-50

1.5

Dê, cừu

con/lô

20-50

1.5.1

Gia súc đực

 

1

1.5.2

Gia súc cái

 

20-50

1.6

Thỏ

con/lô

30-100

1.7

Ong

đàn/lô

30-100

2

Nghiên cứu về sinh lý, sinh sản

2.1

Trâu, bò, ngựa, lạc đà

con/lô

5-10

2.2

Lợn

 

 

2.2.1

Lợn đực, khai thác tinh

con/lô

5-10

2.2.2

Lợn đực KTNS

con/lô

10-20

2.2.3

Lợn cái KTNS

con/lô

10-50

2.2.4

Lợn nái chửa, chờ phối

con/lô

10-30

2.2.5

Lợn nái nuôi con

con/lô

10-30

2.2.6

Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg)

con/lô

30-100

2.2.7

Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg)

con/lô

30-100

2.2.8

Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu

con/lô

30-100

2.3.

Gia cầm

 

 

2.3.1

Gia cầm hậu bị

con/lô

100-200

2.3.2

Gia cầm sinh sản

con/lô

100-200

2.4

Đà điểu, dê, cừu

con/lô

10-20

2.5

Thỏ

con/lô

20-30

2.6

Ong

đàn/lô

20-30

3

Nghiên cứu về dinh dưỡng, thức ăn chăn nuôi và môi trường trong chăn nuôi

3.1

Trâu, bò, ngựa, lạc đà

con/lô

3-5

3.2

Lợn

 

 

3.2.1

Lợn đực, khai thác tinh

con/lô

5-10

3.2.2

Lợn đực KTNS

con/lô

10-20

3.2.3

Lợn cái KTNS

con/lô

10-50

3.2.4

Lợn nái chửa, chờ phối

con/lô

10-30

3.2.5

Lợn nái nuôi con

con/lô

10-30

3.2.6

Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg)

con/lô

30-100

3.2.7

Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg)

con/lô

30-100

3.2.8

Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu

con/lô

30-100

3.3

Gia cầm

3.3.1

Gia cầm 01 ngày tuổi

con/lô

50-100

3.3.2

Gia cầm dò, hậu bị

con/lô

50-100

3.3.2

Gia cầm sinh sản

con/lô

50-100

3.4

Đà điểu

con/lô

10-20

3.5

Dê, cừu

con/lô

20-50

3.6

Thỏ

con/lô

30-100

3.7

Ong

đàn/lô

30-100

4

Ứng dụng các kết quả nghiên cứu để xây dựng mô hình

4.1

Trâu, bò, ngựa, lạc đà

con/lô

10-30

4.2

Lợn

con/lô

 

4.2.1

Lợn đực, khai thác tinh

con/lô

5-10

4.2.2

Lợn đực KTNS

con/lô

10-20

4.2.3

Lợn cái KTNS

con/lô

10-50

4.2.4

Lợn nái chửa, chờ phối

con/lô

10-30

4.2.5

Lợn nái nuôi con

con/lô

10-30

4.2.6

Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg)

con/lô

30-100

4.2.7

Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg)

con/lô

30-100

4.2.8

Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu

con/lô

30-100

4.3

Dê, cừu, thỏ

con/lô

40-100

4.4

Gia cầm

con/lô

300-1.000

4.5

Đà điểu

con/lô

10-20

4.6

Ong

đàn/lô

50-100

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN ngày    tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Định mức tối đa

Lao động kỹ thuật

KTV, nhân viên hỗ trợ

I

Phục vụ thí nghiệm

1

Chuẩn bị và xử lý dụng cụ thí nghiệm (10 mẫu)

Công

 

1,0

II

Xử lý bệnh phẩm và động vật thí nghiệm

1

Công hủy mẫu bệnh phẩm ( ≤ 10 mẫu)

Công

0

0,5

2

Đốt xác gia cầm bệnh (≤ 10 gia cầm)

Công

0

0.5

3

Đốt xác lợn bệnh (1 con)

Công

0

0,5

4

Đốt xác trâu, bò bệnh (1 con)

Công

0

1,5

III

Thí nghiệm

1

Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa)

Công

0,5

0,1

2

Ab- ELISA phát hện kháng thể trên 01 đĩa

Công

0,5

0,1

3

Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu swab

Công

0,5

0,1

4

Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu huyết thanh

Công

0,6

0,1

5

Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag-Ab)

Công

0,5

0,1

6

Chế 1 lô kháng nguyên bề mặt tiêm mao trùng (20ml)

Công

4,2

0,75

7

Chế 1 lô kháng nguyên chất tiết Sán lá gan từ 100 sán (20 ml)

Công

4,15

0,56

8

ELISA phát hiện kháng thể ký sinh trùng

Công

0,7

0,19

9

Xác định ấu sán gạo lợn bằng phương pháp PCR

Công

0,85

0,5

10

Xác định ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp PCR

Công

0,92

0,31

11

Chuẩn độ 1 lần một mẫu vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào

Công

3,0

0,5

12

Điện di protein gel SDS-PAGE (1 gel, < 8 mẫu protein)

Công

1,0

0,5

13

Nhuộm 1 protein gel sau điện di SDS-PAGE

Công

0,5

0

14

Nhuộm carmin ký sinh trùng (20 mẫu)

Công

1,0

1,18

15

Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g đất

Công

0,63

0,19

16

Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g rau

Công

0,46

0,19

17

Kiểm tra trứng giun sán trong 1000 ml nước

Công

0,35

0,19

18

Nuôi và định loại ấu trùng giun các loại 10 mẫu

Công

1,69

0,13

19

Gây nhiễm bảo tồn giun xoắn trên chuột cống trắng

Công

1,1

73,5

20

Gây nhiễm giun xoắn cho 01 chó

Công

1,35

97

21

Nuôi cấy hoặc tiếp đời duy trì 1 lần tế bào dòng

Công

4,5

1,0

22

Phân lập/cấy chuyển tiếp đời một mẫu vi rút (nuôi cấy tế bào)

Công

7,0

1,0

23

Phản ứng miễn dịch huỳnh quang phát hiện đơn bào (1 mẫu)

Công

1,0

0,5

24

Tinh khiết 01 mẫu protein gel filtration (1-100 mg)

Công

2,0

0,5

25

Thu protein chất tiết từ 10 sán lá

Công

1,3

0,56

26

Trung hòa 10 mẫuhuyết thanh vớivi rút trên đĩa nuôi cấytế bào

Công

7,0

0,5

27

Western Blot phân tích 1 màng

Công

1,5

0,5

28

Western Blot phân tích 2 màng

Công

1,5

0,5

29

Xác định độc lực vi khuẩn trên động vật thí nghiệm (10 mẫu)

Công

9,0

0,5

30

Đo nồng độ protein của 1 mẫuthử bằng phương pháp Bradfford

Công

1,0

0,0

31

Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi khuẩn

Công

48,0

12,0

32

Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi rút

Công

60,0

54,0

33

Chế tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong chẩn đoán hoặc điều trị (1 lô/1 loại sinh phẩm)

Công

47,0

12,0

34

Chế tạo chế phẩm sinh học phân tử (DNA và RNA vi rút/100 phản ứng)

Công

165,0

27,0

35

Đông khô giống vi sinh vật (1 giống)

Công

18,0

17,5

36

Quy trình Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa)

Công

0,5

0,1

39

Quy trình Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag- Ab)

Công

0,5

0,1

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN TINH, THỨC ĂN XANH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN, ngày    tháng    năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

TT

Loại thức ăn

Đơn vị tính

Khối lượng

(kg)

1

Thức ăn tinh

1.1

Trâu, bò, ngựa

1.1.1

Trước 12 tháng tuổi

kg/con/ngày

2-3

1.1.2

Sau 12 tháng tuổi

kg/con/ngày

3-5

1.2

Dê, cừu, thỏ

kg/con/ngày

0,2-0,6

1.3

Lợn

1.3.1

Thức ăn cho lợn ngoại

 

 

-

Thức ăn cho lợn đực khai thác tinh

kg/con/ngày

2,5-3,0

-

Thức ăn cho lợn đực KTNS (30 kg – 100 kg)

kg/con/ngày

2,6 – 2,8

-

Thức ăn cho lợn cái KTNS (30 kg – 100 kg)

kg/con/ngày

2,6 – 2,8

-

Lợn nái chửa và chờ phối

kg/con/ngày

2,2-3,0

-

Nái nuôi con

kg/con/ngày

5,0-5,5

-

Thức ăn tập ăn (từ 7-23 ngày tuổi)

kg/con

0,3

-

Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (sau cai sữa đến đạt 30 kg)

kg/con/ngày

0,8 – 1,1

-

Lợn từ 30 kg đến 100 kg

kg/con/ngày

2,6-2,8

-

Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu)

kg/con/ngày

2,6-2,8

1.3.2

Thức ăn cho lợn nội

 

 

-

Thức ăn cho lợn đực khai thác tinh

kg/con/ngày

1,8-2,2

-

Thức ăn cho lợn đực KTNS (13 kg – 45 kg)

kg/con/ngày

1,5 -1,8

-

Thức ăn cho lợn cái KTNS (13 kg – 45 kg)

kg/con/ngày

1,5 -1,8

-

Lợn nái chửa và chờ phối

kg/con/ngày

1,8 – 2,2

-

Nái nuôi con

kg/con/ngày

5,0-5,5

-

Thức ăn tập ăn (từ 10-40 ngày tuổi)

kg/con

0,2

-

Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (sau cai sữa đến đạt 13 kg)

kg/con/ngày

0,7 -1,0

-

Lợn từ 13 kg đến đạt 45 kg

kg/con/ngày

1,5 -1,8

-

Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 45 kg đến khi phối giống lần đầu)

kg/con/ngày

1,8 – 2,2

1.4

1.4.1

Giai đoạn con

kg/con/giai đoạn

2-4

1.4.2

Giai đoạn hậu bị

kg/con/giai đoạn

9-12

1.4.3

Giai đoạn sinh sản

kg/con/giai đoạn

45-50

1.5

Ngan, vịt

1.5.1

Giai đoạn con (1-8 tuần tuổi)

kg/con/giai đoạn

6-9

1.5.2

Giai đoạn hậu bị (9-26 tuần tuổi)

kg/con/giai đoạn

20-23

1.5.3

Giai đoạn sinh sản (48-52 tuần đẻ)

 

70-85

1.6

Đà điểu

 

 

1.6.1

Giai đoạn con (1-3 tháng tuổi)

kg/con/giai đoạn

40-45

1.6.2

Giai đoạn hậu bị (4- 24 tháng tuổi)

kg/con/giai đoạn

650-700

1.6.3

Giai đoạn sinh sản (>24 tháng tuổi)

kg/con/năm

500-550

2

Thức ăn xanh

 

 

2.1

Trâu, bò, ngựa, lạc đà

 

 

2.1.1

Giai đoạn ≤ 12 tháng tuổi

kg/con/ngày

20 - 30

2.1.2

Giai đoạn 12 - 36 tháng tuổi

kg/con/ngày

30 - 40

2.1.3

Giai đoạn > 36 tháng tuổi

kg/con/ngày

40 - 50

2.2

Dê, cừu

 

 

2.2.1

Giai đoạn 0-5 tháng tuổi

kg/con/ngày

0,5 - 1,0

2.2.2

Giai đoạn 6 - 12 tháng tuổi

kg/con/ngày

1,5 - 3,5

2.2.2

Giai đoạn >12 tháng tuổi

kg/con/ngày

4,0 - 6,0

2.3

Thỏ

 

 

2.3.1

Giai đoạn 1-3 tháng tuổi

kg/con/ngày

0,2 - 0,3

2.3.2

Giai đoạn 4 - 6 tháng tuổi

kg/con/ngày

0,4 - 0,5

2.3.3

Giai đoạn > 6 tháng tuổi

kg/con/ngày

0,6 - 0,8

2.4

Đà điểu

 

 

2.4.1

Giai đoạn con (1-3 tháng tuổi)

kg/con/giai đoạn

40-45

2.4.2

Giai đoạn hậu bị (4- 24 tháng tuổi)

kg/con/giai đoạn

650-700

2.4.3

Giai đoạn sinh sản (>24 tháng tuổi)

kg/con/năm

500-550

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN ngày    tháng    năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Lao động kỹ thuật

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

I

Phục vụ thí nghiệm

1

Chuẩn bị và xử lý dụng cụ thí nghiệm (10 mẫu)

Công

 

1

II

Xử lý bệnh phẩm và động vật thí nghiệm

1

Công hủy mẫu bệnh phẩm ( ≤ 10 mẫu)

Công

0

0,5

2

Đốt xác gia cầm bệnh (≤ 10 gia cầm)

Công

0

0,5

3

Đốt xác lợn bệnh (1 con)

Công

0

0,5

4

Đốt xác trâu, bò bệnh (1 con)

Công

0

1,5

III

Thí nghiệm

1

Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa)

Công

0,5

0,1

2

Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag-Ab)

Công

0,5

0,1

3

Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu swab

Công

0,5

0,1

4

Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu huyết thanh

Công

0,6

0,25

5

Chế 1 lô kháng nguyên bề mặt tiêm mao trùng (20ml)

Công

4,2

0,75

6

Chế 1 lô kháng nguyên chất tiết sán lá gan từ 100 sán (20 ml)

Công

4,15

0,56

7

ELISA phát hiện kháng thể ký sinh trùng

Công

0,7

0,19

8

Xác định ấu sán gạo lợn bằng phương pháp PCR

Công

0,85

0,5

9

Xác định ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp PCR

Công

0,92

0,31

10

Chuẩn độ 1 lần một mẫu vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào

Công

3,0

0,5

11

Điện di protein gel SDS-PAGE (1 gel, < 8 mẫu protein)

Công

1,0

0,5

12

Nhuộm 1 protein gel sau điện di SDS-PAGE

Công

0,5

0

13

Nhuộm carmin ký sinh trùng (20 mẫu)

Công

1,0

1,18

14

Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g đất

Công

0,63

0,19

15

Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g rau

Công

0,46

0,19

16

Kiểm tra trứng giun sán trong 1000 ml nước

Công

0,35

0,19

17

Nuôi và định loại ấu trùng giun các loại 10 mẫu

Công

1,69

0,13

18

Gây nhiễm bảo tồn giun xoắn trên chuột cống trắng

Công

1,1

73,5

19

Gây nhiễm giun xoắn cho 01 chó

Công

1,3

13,2

20

Nuôi cấy hoặc tiếp đời duy trì 1 lần tế bào dòng

Công

4,5

1,0

21

Phân lập/cấy chuyển tiếp đời một mẫu vi rút (nuôi cấy tế bào)

Công

7,0

1,0

22

Phản ứng miễn dịch huỳnh quang phát hiện đơn bào (1 mẫu)

Công

1,0

0,5

23

Tách 1 lô (2-10 mg) protein qua cột lọc (gel filtration)

Công

2,0

0,5

24

Thu protein chất tiết từ 10 sán lá

Công

1,3

0,56

25

Trung hòa 10 mẫu huyết thanh với vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào

Công

7,0

0,5

26

Western Blot phân tích 1 màng

Công

1,5

0,5

27

Western Blot phân tích 2 màng

Công

1,5

0,5

28

Xác định độc lực vi khuẩn trên động vật thí nghiệm (10 mẫu)

Công

9,0

0,5

29

Đo nồng độ protein của 1 mẫu bằng phương pháp Bradfford

Công

1,0

0,0

30

Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin

Công

48

12,0

31

Chế tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong chẩn đoán hoặc điều trị (1 lô/1 loại sinh phẩm)

Công

47

12

32

Chế tạo chế phẩm chẩn đoán bằng phương pháp sinh học phân tử (Chẩn đoán DNA và RNA vi rút/100 phản ứng)

Công

165

27,0

33

Đông khô giống vi sinh vật (1 giống)

Công

18

17,5

34

Đo siêu âm độ dày mỡ lưng (50 con)

Công

1,0

1,0

35

Đo siêu âm độ cao cơ thăn (50 con)

Công

1,0

1,0

36

Đo siêu âm ước tính tỷ lệ mỡ giắt (20 con)

Công

1,0

1,0

VII

Phân tích thức ăn chăn nuôi (cho 01 lần phân tích mẫu)

1

Định lượng Protein thực, Protein thô bằng phương pháp Keldal

Công

0,4

0,2

2

Định lượng Canxi bằng phương pháp chuẩn độ complexon

Công

0,4

0,2

3

Định lượng Phốt pho bằng phương pháp trắc quang

Công

0,4

0,2

4

Định lượng Xơ thô bằng phương pháp Van Soest

Công

0,4

0,2

5

Định lượng chất béo thô bằng phương pháp Soxtec

Công

0,4

0,2

6

Định lượng NaCl bằng phương pháp chuẩn độ AgNO3

Công

0,2

0,1

7

Định lượng Axit amin bằng phương pháp HPLC

Công

0,6

0,3

8

Định lượng các nguyên tố vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, Co, Mg…) bằng phương pháp AAS

Công

0,4

0,2

9

Định lượng Aflatoxin bằng phương pháp HPLC

Công

0,6

0,3

10

Xác định Ure bằng phương pháp đo quang

Công

0,4

0,2

11

Phân tích Clenbuterol, Salbutamol, Betagonist, Chloramphenicol, Nitrofuran bằng phương pháp ELISA

Công

0,2

0,1

12

Nuôi cấy vi sinh vật

Công

0,6

0,3

13

Phân tích đường tổng số bằng phương pháp Lane - Eynon

Công

0,4

0,2

14

Phân tích cát sạn

Công

0,4

0,2

15

Phân tích N - NH3

Công

0,2

0,2

VIII

Thí nghiệm về công nghệ di truyền

1

Tách chiết ADN (1 lần thí nghiệm/1 mẫu)

Công

0,1

0,02

2

Tách ARN (1 lần thí nghiệm/1 mẫu)

Công

0,3

0,05

3

Thực hiện phản ứng PCR (1 phản ứng/mẫu)

Công

0,1

0,02

4

Phản ứng sao chép ngược chuyển đổi mARN thành cADN (1 phản ứng/mẫu)

Công

0,3

0,05

5

Phản ứng Real Time-PCR (1 phản ứng)

Công

0,3

0,05

6

Phân tích đa hình bằng Enzym giới hạn (1 phản ứng/mẫu)

Công

0,2

0,02

7

Phân tích chỉ thị microsatellite (1 chỉ thị/mẫu)

Công

0,2

0,02

8

Giải trình tự gen (1 gen/mẫu)

Công

0,4

0,02

9

Tách dòng gen (DNA cloning) (1 gen/mẫu)

Công

0,3

0,05

10

Biểu hiện gen trên tế bào (1 gen/mẫu)

Công

1,5

0,05

11

Kiểm tra kết quả biểu hiện gen (1 gen/mẫu)

Công

1,5

0,05

12

Tinh sạch protein (1 Protein/mẫu)

Công

0,3

0,05

IX

Thí nghiệm về công nghệ sinh sản

1

Nuôi cấy mô tế bào (1 mẫu)

 

4,5

1

2

Phân lập nuôi cấy tế bào fibroblast (1 mẫu)

Công

4,5

1

3

Đông lạnh tế bào (1 mẫu)

Công

1,5

0

4

Giải đông tế bào (1 lần thí nghiệm)

Công

1,5

0

5

Đồng pha tế bào (1 lần thí nghiệm)

Công

1,5

0

6

Chọc hút, phân loại tế bào trứng (1 lần thí nghiệm)

Công

2,0

0

7

Nuôi thành thục tế bào trứng bò/trâu/lợn (1 lần thí nghiệm)

Công

2,5

0

8

Thụ tinh in-vitro trâu/bò/lợn (1 lần thí nghiệm)

Công

2,0

0

9

Nuôi phôi in-vitro/nhân bản, theo dõi sự phát triển của phôi lợn/trâu/bò (1 lần thí nghiệm)

Công

2,0

0

10

Đông lạnh phôi (1 lần thí nghiệm)

Công

2,0

0

11

Giải đông phôi (1 lần thí nghiệm)

Công

2,0

0

12

Cắt phôi/hoặc tách phôi hoặc/sinh thiết phôi (1 lần thí nghiệm)

Công

2,0

0

13

Siêu bài noãn (01 con)

Công

2,0

1

14

Gây động dục đồng pha, cấy truyền phôi bò (01 con)

Công

3,5

1

15

Loại bỏ tế bào cumulus, đánh giá sự thành thục của tế bào trứng (1 lần thí nghiệm)

Công

2

0

16

Loại nhân tế bào trứng (1 lần thí nghiệm)

Công

2

0

17

Cấy chuyển tế bào vào trứng đã bỏ nhân và dung hợp màng tế bào (1 lần thí nghiệm)

Công

2

0

18

Hoạt hóa nhân tế bào sau khi dung hợp (1 lần thí nghiệm)

Công

2,0

0

19

Gây động dục đồng pha, cấy truyền phôi nhân bản (1 con)

Công

3,5

1

20

Thu tế bào trứng từ gia súc sống ≥ 3con

Công

3

1

21

Công chọn lợn cái ngoại cho phôi và tế bào trứng (≥ 10 con)

Công

2

0

22

Công chọn lợn cái nội cho phôi và tế bào trứng (≥ 4 con)

Công

2

0

23

Công chọn lợn đực ngoại để khai thác tinh (≥ 5 con)

Công

2

0

24

Công chọn lợn đực nội để huấn luyện, khai thác tinh (≥ 3 con)

Công

2

1

25

Công huấn luyện lợn đực nhảy giá (≥ 5 con)

Công

2

1

26

Công khai thác tinh dịch (≥ 2 con)

Công

2

1

27

Công đánh giá chất lượng tinh dịch (≥ 2 con)

Công

2

0

28

Công bảo quản và vận chuyển tinh dịch (≥ 2 con)

Công

1

0

29

Công đánh giá chất lượng tinh dịch sau khi giải đông (≥ 6 cọng rạ)

Công

1

0

30

Công phối giống lợn ngoại (≥ 10 con)

Công

1

1

32

Công phối giống lợn nội (≥ 6 con)

Công

2

1

33

Công đông lạnh tinh dịch

Công

2

1

34

Công bảo quản tinh dịch sau khi đông lạnh

Công

0,5

0

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC THUỐC THỬ, VẬT LIỆU DÙNG TRONG MỔ KHÁM, PHÂN TÍCH MẪU LĨNH VỰC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN ngày    tháng 01 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

TT

Thuốc thử và vật liệu

Yêu cầu kỹ thuật, quy cách

Đơn vị tính

Số lượng

A

ĐỊNH MỨC CHUNG: Vật liệu dùng 1 lần và vật liệu tiêu hao tối đa 10% tổng kinh phí nguyên vật liệu của đề tài

B

ĐỊNH MỨC CỤ THỂ TỪNG PHÉP THỬ

I

MỔ KHÁM

 

 

 

1

Mổ khám thu ấu trùng gạo lợn từ 1 lợn

 

 

1.1

Formol

Tinh khiết

ml

50

1.2

NaH2PO4

Tinh khiết

g

2,3

1.3

NaOH

Tinh khiết

g

2

1.4

Nước cất

1 lần

lít

1,5

1.5

Nước cất

2 lần

ml

55

1.6

PBS (1viên/200ml)

Tinh khiết

viên

20

2

Mổ khám gan thu sán từ 1 gan trâu/bò

2.1

Cồn

Tuyệt đối

ml

1000

2.2

Nước cất

2 lần

ml

1000

2.3

Nước cất

1 lần

lít

0,3

2.4

PBS (1viên/200ml)

Tinh khiết

viên

5

3

Mổ khám, tiêu cơ thu ấu trùng giun xoắn từ 100 g thịt

 

 

3.1

Pepsin

Tinh khiết

ml

1000

3.2

HCL đậm đặc

Tinh khiết

ml

50

II

VI KHUẨN

1

Xác định độc lực trên động vật thí nghiệm (10 mẫu)

1.1

BHI Broth

Tinh khiết

g

30

1.2

Chuột nhắt trắng

Trọng lượng 18-26 gam

con

30

1.3

Máu cừu hoặc bò

Tươi, vô trùng

ml

100

1.4

Nước cất

2 lần

lít

2

1.5

Thạch máu

Tinh khiết

g

60

III

KÝ SINH TRÙNG

1

Nhuộm giun sán bằng phương pháp Carmin (20 mẫu)

1.1

Acid acetic

Tinh khiết

ml

5

1.2

Bom Canada (Keo gắn lamen)

 

ml

5

1.3

Carmine

Tinh khiết

g

1

1.4

Formaldehyde (Formol)

Tinh khiết

ml

10

1.5

HCL

Tinh khiết

ml

10

1.6

Nước cất

2 lần

ml

100

1.7

Xylene

Tinh khiết

ml

200

1.12

Khay đựng mẫu

Inox

cái

0,1

2

Nuôi và định loại ấu trùng giun các loại (10 mẫu)

2.1

Hóa chất tạo oxy

Làm xốp môi trường

kg

4

2.2

Iodine

 

g

5

3

Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g đất

3.1

Tween 80

Tinh khiết

ml

0,05

3.2

ZnSO4

Tinh khiết

g

50

4

Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g rau

4.1

Bột Iodine

Tinh khiết

g

0,01

4.2

Nước cất

1 lần

ml

10

4.3

Potasium iodine

Tinh khiết

g

0,1

5

Kiểm tra trứng giun sán trong 1000 ml nước

5.1

CuSO4

Tinh khiết

g

0,5

5.2

Glycerin

Tinh khiết

ml

0,2

5.3

HCl

37%

ml

1

5.4

NaNO3

Tinh khiết

g

100

5.5

Nước cất

1 lần

ml

100

5.6

ZnSO4

Tinh khiết

g

50

6

Xác định ấu sán gạo lợn bằng phương pháp PCR

6.1

Agarose

Tinh khiết

g

0,8

6.2

AL buffer

Tinh khiết

µl

3

6.3

ATL (tissue lysis buffer)

Tinh khiết

µl

648

6.4

dNTP

Tinh khiết

µl

12

6.5

EDTA

Tinh khiết

g

0,036

6.6

Elution buffer

Tinh khiết

µl

180

6.7

Ethidium Bromide

Tinh khiết

µl

10

6.8

HCL

Tinh khiết

ml

1

6.9

Loading dye 6 lần đậm đặc

Tinh khiết

µl

6

6.10

Mg Cl2

Tinh khiết

µl

12

6.11

NaOH

Tinh khiết

g

1

6.12

Nước cất

1 lần

lít

1

6.13

Nước cất

2 lần

ml

650,6

6.14

Nước khử Ion

Tinh khiết

µl

82,5

6.15

PCR buffer

10 lần đậm đặc

µl

15

6.16

Primer 1

20 µM

µl

6

6.17

Primer 2

20 µM

µl

6

6.18

Proteinase K

Tinh khiết

µl

72

6.19

Rnase

Tinh khiết

µl

12

6.20

TAE 1X chai 1000 ml

Tinh khiết

ml

340

6.21

TAE stock 50 X Chai 1000 ml

Tinh khiết

ml

6,5

6.22

Taq-DNA Pol (lọ 50 µl)

5 UI/ µl

µl

3

6.23

TE

Tinh khiết

µl

140

6.24

Thạch anh

Chịu nhiệt

g

15

6.25

Tris

Tinh khiết

g

0,0672

6.26

Wash buffer 1

Tinh khiết

µl

2700

6.27

Wash buffer2

Tinh khiết

µl

2700

7

Xác định ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp PCR

7.1

Agarose

Tinh khiết

g

0,4

7.2

AL buffer

Tinh khiết

µl

2

7.3

ATL (tissue lysis buffer)

Tinh khiết

µl

432

7.4

DNA ladder

Loại 100 bp/vạch

µl

8

7.5

dNTP

Hỗn hợp 4 NTP

µl

12

7.6

EDTA

Tinh khiết

g

0,036

7.7

Elution buffer

Tinh khiết

µl

120

7.8

Ethidium Bromide

Tinh khiết

µl

10

7.9

HCl

Tinh khiết

ml

1

7.10

Loading dye 6 lần

Tinh khiết

µl

6

7.11

MgCl2

Tinh khiết

µl

12

7.12

NaOH

Tinh khiết

g

1

7.13

Nước cất

1 lần

ml

200

7.14

Nước khử Ion

Tinh khiết

µl

81

7.15

PCR Buffer

10 lần

µl

15

7.16

Primer 1

20 uM

µl

6

7.17

Primer 2

20 uM

µl

6

7.18

Proteinase K

Lọ, 5 mg

µl

48

7.19

Rnase

Tinh khiết

µl

8

7.20

TAE 1X Electrophoresis

Tinh khiết

ml

320

7.21

TAE stock 50 X

Electrophoresis

Tinh khiết

ml

3

7.22

Taq-DNA Pol

Tinh khiết

µl

3

7.23

TE

Tinh khiết

µl

140

7.24

Tris

Tinh khiết

g

0,0672

7.25

Wash buffer 1

Tinh khiết

µl

1800

7.26

Wash buffer 2

Tinh khiết

µl

1800

8

Elisa phát hiện kháng thể ký sinh trùng

8.1

ABTS

Đặc hiệu cho loài

viên

2

8.2

Acid citric

Tinh khiết

ml

1

8.3

Coating buffer

Tinh khiết

viên

2

8.4

Conjugate

Đặc hiệu loài

µl

2

8.5

DMSO

Tinh khiết

ml

1

8.7

H2O2

36%

µl

5

8.8

H2SO4

Đậm đặc

ml

10

8.9

H3PO4

Tinh khiết

ml

10

8.10

Kháng nguyên

Tương thích

µl

20

8.11

Nước cất

1 lần

lít

2

8.12

OPD

Tinh khiết

Viên

1

8.13

PBS (1viên/200ml)

Tinh khiết

viên

5

8.14

Sodium acetate

Tinh khiết

g

9

8.15

Sữa tách bỡ

Tinh khiết

g

6

8.16

TMB

Tinh khiết

viên

2

8.17

Tween 20

Tinh khiết

µl

1

9

Định mức gây nhiễm bảo tồn giun xoắn trên chuột cống trắng

10.1

Ethanol

Tuyệt đối

ml

100

10.2

NaOH

Tinh thể

g

50

10.3

Nước cất

1 lần

ml

100

10.4

PBS (1 viên/200ml)

Tinh khiết

viên

5

10.5

Vôi

Dạng bột

kg

2

10

Gây nhiễm giun xoắn cho 01 chó

11.1

Ethanol

700

ml

1000

11.2

NaOH

Tinh thể

g

100

11.3

Nước cất

1 lần

ml

200

11.4

PBS (1viên/200 ml)

Tinh khiết

viên

5

11.5

Vôi

Dạng bột

kg

2

11

Phản ứng miễn dịch huỳnh quang phát hiện đơn bào (1 mẫu)

11.1

Kit miễn dịch huỳnh quang

Kit đặc hiệu

mẫu

2

11.2

Dung dịch đường muối bão hoà

Bão hoà

ml

200

11.3

Nước cất

1 lần

ml

50

IV

VI RÚT

1

Nuôi cấy hoặc tiếp đời duy trì một lần tế bào dòng

1.1

Amphotericin B

Tinh khiết

ml

0,021

1.2

FBS ( Huyết thanh bào thai bê)

Tinh khiết

ml

0,8

1.3

HCL

Tinh khiết

ml

2

1.4

Kháng sinh: Peni- Strept

Tinh khiết

ml

0,021

1.5

L-glutamin

Tinh khiết

ml

0,13

1.6

MEM bột ( Autoclaveble)

Tinh khiết

g

0,1222

1.7

NaHCO3

Tinh khiết

ml

0,26

1.8

NaOH

Tinh khiết

g

5

1.9

Nước cất

1lần

lít

1

1.10

Nước cất

2lần

ml

37,97

1.11

PBS (1viên/200 ml)

Tinh khiết

viên

0,25

1.12

Trypsin 10X

Nuôi cấy tế bào

ml

0,05

2

Chuẩn độ 1 lần mẫu vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào

2.1

AmphotericinB

Tinh khiết

ml

0,047

2.2

FBS ( Huyết thanh bào thai bê)

Tinh khiết

ml

1,4

2.3

Formol

Tinh khiết

ml

1,6

2.4

HCl

Tinh khiết

ml

2

2.5

Kháng sinh: Peni- Strept

Tinh khiết

ml

0,047

2.6

L-glutamin

Tinh khiết

ml

0,33

2.7

MEM bột ( Autoclaveble)

Tinh khiết

g

0,31

2.8

Methylenblu

Tinh khiết

g

0,009

2.9

NaCl

Tinh khiết

ml

0,144

2.10

NaHCO3

Tinh khiết

ml

0,65

2.11

NaOH

Tinh khiết

g

5

2.12

Nước cất

1 lần

lít

1

2.13

Nước cất

2 lần

ml

83,25

2.14

PBS (1viên/200 ml)

Tinh khiết

viên

0,25

2.15

Trypsin 10X

Tinh khiết

ml

0,1

3

Trung hòa 10 mẫu huyết thanh với vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào

3.1

Amphotericin B

Tinh khiết

ml

0,053

3.2

FBS ( Huyết thanh bào thai bê)

Tinh khiết

ml

1,55

3.3

Formol

Tuyệt đối

ml

1,6

3.4

HCL

Tinh khiết

ml

2

3.5

Kháng sinh: peni- strept

Tinh khiết

ml

0,053

3.6

L-glutamin

Tinh khiết

ml

0,38

3.7

MEM bột ( Autoclaveble)

Tinh khiết

g

0,35

3.8

Methylenbule

Tinh khiết

g

0,004

3.9

NaCL

Tinh khiết

ml

0,144

3.10

NaHCO3

Tinh khiết

ml

0,75

3.11

NaOH

Tinh khiết

g

5

3.12

Nước cất

1 lần

lít

1,5

3.13

Nước cất

2 lần

ml

91,1

3.14

PBS (1viên/200 ml)

Tinh khiết

viên

2

3.15

Trypsin 10X

Tinh khiết

ml

0,1

4

Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu huyết thanh

4.1

Que thử

Đặc hiệu loài

Que

1

4.2

Diluent buffer

Tinh khiết

Giọt

3

4.3

Developing buffer

Tinh khiết

Giọt

3

5

Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu swab

5.1

Que thử

Đặc hiệu loài

que

1

5.2

Diluent buffer

Tinh khiết

ml

1

V

HUYẾT THANH

1

Western botting phân tích 2 màng

1.1

BSA

Tinh khiết

g

2

1.2

Conjugate

Đặc hiệu loài

µl

2

1.3

Giấy Nitrocellulose (miếng)

Kích thước 20 cm x 10 cm

miếng

1

1.4

Glucose

Tinh khiết

g

18

1.5

Glycerol

Tinh khiết

ml

10

1.6

Glycine

Tinh khiết

g

11

1.7

H2O2

36%

µl

50

1.8

Huyết thanh bào thai bê

Tinh khiết

ml

10

1.9

Methanol

Tinh khiết

ml

510

1.10

NaCl

Tinh khiết

 

20

1.11

PBS (1 viên/200ml)

Tinh khiết

viên

1

1.12

Sữa tách bơ

Tinh khiết

g

5

1.13

Tris

Tinh khiết

g

6

1.14

Tween 20

Tinh khiết

ml

1

1.15

4-Chloro-1-Napthol

Tinh khiết

mg

20

2

Western Blot phân tích 1 màng

2.1

4 chloro 1 naphhthol

Tinh khiết

g

0,045

2.2

Acetic acid

Tinh khiết

ml

90

2.3

Bromophenol blue

Tinh khiết

g

0,00029

2.4

BSA

Tinh khiết

g

0,240

2.5

Chemiluminescent

Tinh khiết

ml

1

2.6

Conjugate

Tinh khiết

µl

6

2.7

Coomassre Blue

Tinh khiết

g

0,3

2.8

Gel (10 giếng)

Tinh khiết

cái

2

2.9

Glycerol

Tinh khiết

ml

2,03

2.10

Glycine

Tinh khiết

g

45,36

2.11

H2O2

36%

µl

150

2.12

HCl

Tinh khiết

ml

0,15

2.13

Kháng thể đặc hiệu chuẩn

Tinh khiết

µl

5

2.14

Low MW range Protein Marker

Tinh khiết, dạng viên

µl

10

2.15

Mercaptoethanol 5M

5M

ml

0,01

2.16

Methanol

Tinh khiết

ml

660

2.17

Nước cất

2 lần

l

3,5

2.18

PBS (1viên/200 ml)

Tinh khiết

viên

34

2.19

SDS

Tinh khiết, dạng viên

g

0,15

2.20

Tris

Tinh khiết, dạng viên

g

13,59

2.21

Tween 20

Tinh khiết, dạng viên

g

0,085

3

Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa)

3.1

ABTS

Đặc hiệu của loài

viên

1

3.2

Acid citric

Tinh khiết

ml

1

3.3

Coating buffer

Tinh khiết

viên

1

3.4

Conjugate

Tinh khiết

µl

1,0

3.5

DMSO

Tinh khiết

ml

1,0

3.6

H2O2

36%

µl

5,0

3.7

H2SO4

Đậm đặc

ml

10

3.8

H3PO4

Tinh khiết

ml

5

3.9

Kháng nguyên

Tinh khiết

µl

10

3.10

Nước cất

1 lần

lít

2

3.11

OPD (30 mg/viên)

Tinh khiết

viên

0,5

3.12

PBS (1viên/200ml)

Tinh khiết

viên

10

3.13

Sodium acetate

Tinh khiết

g

9

3.14

Sữa tách bỡ

Tinh khiết

g

6

3.15

TMB (chai 100 ml)

Tinh khiết

ml

60

3.16

Tween 20

Tinh khiết

µl

1

4

Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag-Ab)

4.1

Conjugate kháng loài

Đặc hiệu

µl

1,7

4.2

H2O2

36%

µl

30,0

4.3

H2SO4

Đậm đặc

ml

0,0194

4.4

HCl

Tinh khiết

ml

0,2

4.5

KCl

Tinh khiết

g

0,04

4.6

KH2PO4

Tinh khiết

g

0,46

4.7

Na2HPO4

Tinh khiết

g

0,04

4.8

NaCl

Tinh khiết

g

0,04

4.9

NaOH

Tinh khiết

g

5

4.10

Nước cất

1 lần

ml

1

4.11

Nước cất

2 lần

ml

487

4.12

OPD

Tinh khiết

µl

50

4.13

PBS (1 viên/200ml)

Tinh khiết

viên

0,3

4.14

Sữa (skim milk)

Tinh khiết

g

2

4.15

Tween 20

Tinh khiết

ml

0,26

4.16

Viên Coating buffer

Tinh khiết

viên

0,1

5

Ab-ELISA phát hiện kháng nguyên trên 1 đĩa

5.1

HRP cọnugate

Tinh khiết

ml

12

5.2

Sample diluent

Tinh khiết

ml

15

5.3

20x Washing fluid

Tinh khiết

ml

30

5.4

Substrate A

Tinh khiết

ml

8

5.5

Substrate B

Tinh khiết

ml

8

5.6

Stop Solution

Tinh khiết

µl

8

5.7

Positive control

Tinh khiết

ml

1,2

5.8

Negative control

Tinh khiết

ml

1,6

5.9

Nước cất

2 lần

ml

228

6

Ab- ELISA phát hện kháng thể trên 01 đĩa

6.1

Dilution sample

Tinh khiết

ml

20

6.2

20x Washing fluid

Tinh khiết

ml

12

6.3

30x Conjugate

Tinh khiết

ml

0,44

6.4

Conjugate diluent

Tinh khiết

ml

12

6.5

Positive control

Tinh khiết

µl

70

6.6

Negative control

Tinh khiết

µl

70

6.7

Substrate

Tinh khiết

ml

12

6.8

Stop Solution

Tinh khiết

ml

12

6.9

Nước cất

2 lần

ml

570

VII

PROTEIN

1

Chế 1 lô kháng nguyên bề mặt tiên mao trùng (20 ml)

1.1

Balz buffer

Tương thích

ml

50

1.2

Gel DE-52

Tinh khiết

g

100

1.3

PBS (1 viên/200ml)

Tinh khiết

viên

2

1.4

Glucose

Tinh khiết

g

50,0

1.5

Chất chống đông

Tinh khiết

ml

1

1.6

Nước cất

1 lần

lít

5,0

2

Chế 1 lô kháng nguyên chất tiết SLG lớn từ 100 sán (20 ml)

2.1

Ethanol

Tuyệt đối

ml

800

2.2

Gan nhiễm sán

 

Bộ

2

2.3

Môi trường RPMI

Tinh khiết, vô trùng

ml

100

2.4

NHCO3

Tinh khiết

g

5

2.5

Nước cất

1 lần

ml

100

2.6

PBS (1viên/200ml)

Tinh khiết

viên

2

2.7

Cột trao đổi Ion

Chuyên dụng

cái

5

2.8

Màng thẩm thấu Celophan

 

cái

2

3

Đo nồng độ protein của 1 mẫu thử bằng phương pháp Bradford

4.1

BSA

Tinh khiết

g

0,01

4.2

Coomassie Brillian Blue G

Tinh khiết

g

0,002

4.3

Nước cất

1 lần

ml

100

4.4

Nước cất

2 lần

ml

34

4.5

Orthophosphoric acid 85%

Tinh khiết

ml

2

4

Điện di protein 1 gel theo phương pháp SDS-PAGE (1 gel,<8 mẫu protein)

5.1

Acid acetic

Tinh khiết

ml

300

5.2

Acrylamide

Tinh khiết

g

30

5.3

Amonium persulphate

Tinh khiết

g

2

5.4

Coomassive Blue

Tinh khiết

g

1

5.5

Glycerol

Tinh khiết

ml

5

5.6

Glycine

Tinh khiết

g

144

5.7

HCl

Tinh khiết

ml

5

5.8

Methanol

Tinh khiết

lít

1

5.9

N-N bis methylene acrylamide

Tinh khiết

g

10

5.10

Nước cất

1 lần

Lít

20

5.11

Protein Marker

Tinh khiết

µl

100

5.12

SDS

Tinh khiết

g

20

5.13

TEMED

Tinh khiết

µl

100

5.14

Tris

Tinh khiết

g

60

5

Nhuộm 1 protein gel sau điện di SDS-PAGE

6.1

Coomassie brilliant Blue

Tinh khiết

g

0,6

6.2

Glacial Acetic acid

Tinh khiết

ml

120,0

6.3

Glycerol

Tinh khiết

ml

2,0

6.4

Methanol

Tinh khiết

ml

480,0

6.5

Nước cất

2 lần

ml

600,0

7

Tinh khiết 01 mẫu protein gel filtration (1-100 mg)

7.1

Dung dịch đệm A

pH 2

ml

3600

7.2

Dung dịch đệm B

pH 7, 1N muối

ml

250

7.3

EDTA

Tinh khiết

g

6

7.4

HCl

Tinh khiết

ml

4

7.5

Hepes

Tinh khiết

g

36

7.6

NaCl

Tinh khiết

g

56

7.7

NaOH

Tinh khiết

g

2,24

7.8

Nước cất

2 lần

ml

4563,2

7.9

PBS (1 viên/200 ml)

Tinh khiết

viên

2

7.10

Protein cotail

Đa phổ

µl

50

7.11

Saphadex-G100 (100 gam/lọ)

Tinh khiết

g

5

7.12

TE

Tinh khiết

µl

500

7.13

Tris

Tinh khiết

g

20

8

Quy trình thu protein chất tiết từ 10 sán lá

8.1

Ethanol

Tuyệt đối

ml

800

8.2

Gan nhiễm sán

 

Bộ

2

8.3

Môi trường RPMI

Tinh khiết, vô trùng

ml

100

8.4

NHCO3

Tinh khiết

g

5

8.5

Nước cất

1 lần

ml

100

8.6

PBS (1viên/200ml)

Tinh khiết

viên

2

8.7

Cột trao đổi Ion

Chuyên dụng

 

 

8.8

Màng thẩm thấu Celophan

 

cái

2

8.9

Nước cất

Vô trùng

ml

40,5

8.10

Skim milk

Bột

g

4,5

VIII

Định mức đông khô giống vi sinh vật (1 giống)

8.1

Ethanol

700

ml

500

8.2

Nước cất

Vô trùng

ml

40,5

8.3

Skim milk

Bột

g

4,5

IX

Chế tạo chế phẩm sinh học; sản xuất vacxin

1

Chế tạo chế phẩm sinh học phân tử (DNA và RNA vi rút/100 phản ứng)

1.1

Tris-acetate

Tinh khiết

µl

50

1.2

Potassium acetate

Tinh khiết

µl

70

1.3

Magesium acetate

Tinh khiết

µl

8

1.4

dDTT

Tinh khiết

µl

10

1.5

Random primer mix

Tinh khiết

µl

10

1.6

dNTP mix

Tinh khiết

µl

10

1.7

AMV enzyme

Tinh khiết

µl

5

1.8

RNase Inhibitor

Tinh khiết

µl

25

1.9

DDW

Tinh khiết

µl

12

1.10

Tris-HCl (pH 8.3)

Tinh khiết

µl

25

1.11

KCl

Tinh khiết

µl

125

1.12

MgCl2

Tinh khiết

µl

37,5

1.13

dNTPs

Tinh khiết

µl

50

1.14

Glycerol

Tinh khiết

µl

63

1.15

Tween 20

Tinh khiết

µl

6,5

1.16

Taq DNA polymerase

Tinh khiết

µl

625

1.17

DDW

Tinh khiết

µl

318

1.18

Reverse primer

Tinh khiết

µl

50

1.19

Forward primer

Tinh khiết

µl

50

2

Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi khuẩn

 

 

2.1

Thạch máu

Lọ 500 g

g

200

2.2

Thạch MacConkey

Lọ 500 g

g

250

2.3

Thạch BHI

Lọ 500 g

g

260

2.4

Thạch TSA

Lọ 500 g

g

225

2.5

Thạch nấm

Lọ 500 g

g

130

2.6

Nước thịt BHI

Lọ 500 g

g

407

2.7

Nước thịt TSB

Lọ 500 g

g

330

2.8

Thyoglycolate broth

Lọ 500 g

g

145

2.9

Schaedler broth

Lọ 500 g

g

142

2.10

PPLO broth

Lọ 500 g

g

105

2.11

Nước cất

2 lần

Lít

20

2.12

Yeast extract

Lọ 500 g

g

250

2.13

Huyết thanh ngựa

Sạch, vô trùng

Lít

1,0

2.14

Huyết thanh lợn

Sạch, vô trùng

Lít

1,0

2.15

NAD+

Tinh khiết

g

1,0

2.16

Dầu phá bọt

Tinh khiết

ml

10

2.17

Cồn 90°

Tinh khiết

Lít

5,0

2.18

Thuốc nhuộm Gram

Bộ 4 lọ 100 ml

ml

100

2.19

Máu cừu hoặc bò

Tươi, vô trùng

ml

500

2.20

NaOH

Tinh khiết

g

40

2.21

Dung dịch axit

Tinh khiết

ml

100

2.22

NaCl

Tinh khiết

g

75

2.23

PBS

Tinh khiết

Viên

20

2.24

Bổ trợ keo phèn

Tinh khiết

Lít

1,0

2.25

Bổ trợ nhũ dầu

Tinh khiết

Lít

1,0

2.26

Formaldehyde

Tinh khiết

ml

50

2.27

Chuột nhắt trắng

Khỏe mạnh 18-20 g

Con

100

2.28

Chuột lang

Khỏe mạnh, 250-350 g

Con

30

2.29

Thỏ

Khỏe mạnh, 1,5-2,5 Kg

Con

30

2.30

Bản động vật

Khỏe mạnh, sạch bệnh

Con

20

2.31

Chai, lọ đựng vacxin

Thủy tinh/nhựa, 100 ml

Chiếc

100

2.32

Chai, lọ đựng vacxin

Thủy tinh/nhựa, 50 ml

Chiếc

200

2.33

Chai, lọ đựng vacxin

Thủy tinh/nhựa, 20 ml

Chiếc

500

2.34

Chai, lọ đựng vacxin

Thủy tinh/nhựa, 10 ml

Chiếc

1000

2.35

Nút nhôm

Phù hợp loại lọ

Chiếc

Theo lọ

2.36

Nút cao su

Phù hợp loại lọ

Chiếc

Theo lọ

3

Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi rút

3.1

Addjuvant

Tinh khiết, vô trùng

ml

500

3.2

Agarose

Tinh khiết

g

0,8

3.3

AL buffer

Tinh khiết

µl

3

3.4

Amphotericin B

Tinh khiết

ml

0,63

3.5

ATL (tissue lysis buffer)

Tinh khiết

µl

648

3.6

Conjugate kháng loài

Đặc hiệu

µl

1,7

3.7

dNTP

Tinh khiết

µl

12

3.8

EDTA

Tinh khiết

g

0,036

3.9

Elution buffer

Tinh khiết

µl

180

3.10

Ethidium Bromide

Tinh khiết

µl

10

3.11

FBS (Huyết thanh bào thai bê)

Tinh khiết

ml

24

3.12

Formol

Tinh khiết

ml

3

3.13

H2O2

36% đậm đặc

µl

30,0

3.14

H2SO4

Đậm đặc

ml

0,0194

3.15

HCl

Tinh khiết

ml

62.5

3.16

KCl

Tinh khiết

g

0,04

3.17

KH2PO4

Tinh khiết

g

0,46

3.18

Kháng sinh: Peni- Strept

Tinh khiết

ml

0,63

3.19

L-glutamin

Tinh khiết

ml

3,9

3.20

Loading dye 6 lần đậm đặc

Tinh khiết

µl

6

3.21

MEM bột (Autoclaveble)

Tinh khiết

g

3,67

3.22

Methylenblu

Tinh khiết

g

40

3.23

Mg Cl2

Tinh khiết

µl

12

3.24

Na2HPO4

Tinh khiết

g

0,04

3.25

NaCl

Tinh khiết

g

0,04

3.26

NaHCO3

Tinh khiết

ml

7,8

3.27

NaOH

Tinh khiết

g

150

3.28

NaOH

Tinh khiết

g

6

3.29

Nước cất

1 lần

lít

41,5

3.30

Nước cất

2 lần

ml

5150,5

3.31

Nước khử Ion

Tinh khiết

µl

82,5

3.32

OPD

Tinh khiết

µl

50

3.33

PBS

Tinh khiết

g

15

3.34

PBS (1 viên/200ml)

Tinh khiết

viên

0,3

3.35

PCR buffer

10 lần đậm đặc

µl

15

3.36

Primer 1

20 µM

µl

6

3.27

Primer 2

20 µM

µl

6

3.38

Proteinase K

Tinh khiết

µl

72

3.39

Random primer

Tinh khiết

µl

10

3.40

Reverse transcription

Tinh khiết

µl

10

3.41

Rnase

Tinh khiết

µl

12

3.42

Sữa (skim milk)

Tinh khiết

g

52

3.43

TAE stock 50 X Chai 1000 ml

Tinh khiết

ml

14,5

3.44

Taq-DNA Pol (lọ 50 µl)

5 UI/ µl

µl

3

3.45

TE

Tinh khiết

µl

140

3.46

Thạch thường

Tinh khiết

g

50

3.47

Tris

Tinh khiết

g

0,0672

3.48

Trypsin 10X

Nuôi cấy tế bào

ml

30

3.39

Tween 20

Tinh khiết

ml

2

3.50

Viên Coating buffer

Tinh khiết

viên

1

3.51

Wash buffer 1

Tinh khiết

µl

2700

3.52

Wash buffer2

Tinh khiết

µl

2700

3.53

Lọ và nắp vắc xin (loại 25 ml)

Thủy tinh hoặc nhựa

Lọ

500

3.54

Động vật thí nghiệm

Sạch bệnh

Con

30

3.55

Cám động vật

Phù hợp, thương mại 25kg/bao

Bao

25

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC THUỐC THỬ, VẬT LIỆU PHÂN TÍCH MẪU LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-KHCN ngày    tháng 01 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

TT

Thuốc thử và vật liệu

Yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính

Số lượng

A

ĐỊNH MỨC CHUNG: Định mức tiêu hao vật liệu, dụng cụ dùng 1 lần, dụng cụ rẻ tiền mau hỏng tối đa là 10% tổng kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ.

B

ĐỊNH MỨC CỤ THỂ CHO TỪNG PHÉP THỬ

I

LĨNH VỰC THỨC ĂN, DINH DƯỠNG (cho 01 lần phân tích/mẫu)

1

Định lượng Protein thực bằng phương pháp Keldal

1.1

CuSO4

Tinh khiết

g

0,5

1.2

Ethanol

960

ml

200

1.3

H2O2

Tinh khiết

ml

200

1.4

H2SO4

Fixanal 0,1N

ống

0,2

1.5

H2SO4

Tinh khiết

ml

10

1.6

H3BO3

Tinh khiết

g

1

1.7

K2SO4

Tinh khiết

g

0,5

1.9

Methyl đỏ

Tinh khiết

g

1

1.8

Methyl xanh

Tinh khiết

g

1

1.9

NaOH

Tinh khiết

g

24

1.10

Nước cất

Một lần

ml

1000

1.11

Se

Tinh khiết

g

0,2

1.12

Trichloacetic

Tinh khiết

g

5

2

Định lượng Protein thô bằng phương pháp Keldal

2.1

CuSO4

Tinh khiết

g

0,5

2.2

Ethanol

960

ml

200

2.3

H2O2

Tinh khiết

ml

200

2.5

H2SO4

Fixanal 0,1N

ống

0,2

2.4

H2SO4

Tinh khiết

ml

10

2.6

H3BO3

Tinh khiết

g

1

2.7

K2SO4

Tinh khiết

g

0,5

2.8

Methyl đỏ

Tinh khiết

g

1

2.9

Methyl xanh

Tinh khiết

g

1

2.10

NaOH

Tinh khiết

g

24

2.11

Nước cất

Một lần

ml

1000

2.12

Se

Tinh khiết

g

0,2

3

Định lượng Canxi bằng phương pháp chuẩn độ complexon

3.1

Fluorexon

Tinh khiết

mg

30

3.2

HCl

Tinh khiết

ml

40

3.3

Hydroxyamin hydroclorit

Tinh khiết

mg

40

3.4

KCl

Tinh khiết

g

3

3.5

KOH

Tinh khiết

g

5

3.6

Natrixitrat

Tinh khiết

mg

40

3.7

Trilon B

Fixanal 0,01 N

ống

0,2

4

Định lượng phốt pho bằng phương pháp trắc quang

4.1

Amoni meta vanadat

Tinh khiết

g

10

4.2

Amonimolipdat

Tinh khiết

g

10

4.3

HCl

Tinh khiết

ml

20

4.4

HNO3

Tinh khiết

ml

5

4.5

Kali-hydrophotphat

Tinh khiết

g

100

5

Định lượng Xơ thô bằng phương pháp Van Soest

5.1

Ethanol 960

Tinh khiết

ml

100

5.2

Ethe petrol 30-60

Tinh khiết

ml

200

5.3

H2SO4

Tinh khiết

ml

4

5.4

KOH

Tinh khiết

g

4

6

Định lượng chất béo thô bằng phương pháp Soxtec

6.1

Ethe petro 30-60

Tinh khiết

ml

500

7

Định lượng NaCl bằng phương pháp chuẩn độ AgNO3

7.1

Amoni thioxyanat

Fixanal 0,1N

ống

0,1

7.2

Axit acetic

Tinh khiết

ml

1

7.3

HNO3

Tinh khiết

ml

10

7.4

K4Fe(CN)6.3H2O

Tinh khiết

g

1

7.5

Nitrat bạc

Fixanal 0,1N

ống

0,1

7.6

Phèn sắt amoni

Tinh khiết

g

5

7.7

Than hoạt tính

Tinh khiết

g

1

7.8

Zn(CH3COO).2H2O

Tinh khiết

g

3

8

Định lượng NDF bằng phương pháp Van Soest

8.1

EDTA

Tinh khiết

g

15

8.2

Na2B4O7

Tinh khiết

g

10

8.3

Na2HPO4

Tinh khiết

g

10

8.4

Na-lauryl sulfat

Tinh khiết

g

20

9

Định lượng ADL bằng phương pháp Van Soest

9.1

Aceton

Tinh khiết

ml

100

9.2

H2SO4

Tinh khiết

ml

150

10

Định lượng ADF bằng phương pháp Van Soest

10.1

Cetyl trimethyl ammonium bromide

Tinh khiết

g

10

10.2

H2SO4

Tinh khiết

ml

4

11

Định lượng ADL bằng phương pháp Van Soest

11.1

Aceton

Tinh khiết

ml

100

11.2

H2SO4

Tinh khiết

ml

150

12

Định lượng Axit amin bằng phương pháp HPLC

12.1

Acetonitril

Tinh khiết

ml

100

12.2

Axit acetic

Tinh khiết

ml

2

12.3

Axit amin chuẩn 1000pm

Tinh khiết 99,99%

ml

0,2

12.4

Axit amin chuẩn 100pm

Tinh khiết 99,99%

ml

0,2

12.5

Axit amin chuẩn 250pm

Tinh khiết 99,99%

ml

0,2

12.6

Dẫn suất FMOC

Tinh khiết

ml

0,2

12.7

Dẫn suất OPA

Tinh khiết

ml

0,2

12.8

Đệm Borat

Tinh khiết

ml

0,5

12.9

Methanol

Tinh khiết

ml

100

12.10

Nước dùng cho sắc ký

Tinh khiết

ml

500

12.11

Sodium acetat

Tinh khiết

g

3

12.12

Tetrahydrofural

Tinh khiết

ml

2

12.13

Triethylamin

Tinh khiết

ml

2

13

Định lượng Aflatoxin bằng phương pháp HPLC

13.1

Acetonitril

Tinh khiết

ml

200

13.2

Cột mycosep

Chuyên dụng

chiếc

1

13.3

Methanol

Tinh khiết

ml

200

13.4

Nước cất

Tinh khiết

ml

500

13.5

Trifluoacetic

Tinh khiết

ml

0,5

14

Định lượng các nguyên tố vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, Co, Mg…) bằng phương pháp AAS

14.1

Chất chuẩn (Cu, Fe, Zn, Mg, Mn; lọ 500ml)

Tinh khiết 99,99%

ml

0,2

14.2

HCl

Tinh khiết

ml

10

14.3

H2SO4

Tinh khiết

ml

10

14.4

Nước khử ion

Nước cất hai lần khử ion

ml

500

15

Định lượng Ractopamin bằng phương pháp HPLC

15.1

1-octanesulfonic acid

Tinh khiết

g

0,5

15.2

Acetonitril

Tinh khiết

ml

200

15.3

Axit Acetic băng

Tinh khiết

ml

4

15.4

Chất chuẩn Ractopamin - HCl

Tinh khiết 99,99%

g

0,02

15.5

HCl

Tinh khiết

ml

20

15.6

Methanol

Tinh khiết

ml

200

15.7

Nước dùng cho sắc ký

Tinh khiết

ml

500

16

Định lượng nguyên tố vi lượng (Pb,Cd,Hg, As…) bằng phương pháp AAS

16.1

Chất chuẩn Pb,Cd,Hg, As

Tinh khiết

ml

10

16.2

H2SO4

Tinh khiết

ml

20

16.3

H2SO4 đậm đặc (PA)

Tinh khiết

ml

20

16.4

HCl đậm đặc (PA)

Tinh khiết

ml

20

16.5

Khí Ârgon

Tinh khiết

lít

0,4

16.6

Niken nitrat

Tinh khiết

g

10

16.7

Nitric acid

Tinh khiết

ml

20

16.8

Nước khử ion

Tinh khiết

ml

2000

16.9

Chén nung

Loại 30ml

chiếc

0,01

17

Định lượng kháng sinh Tylosin bằng phương pháp HPLC

17.1

Axit clohydric

Tinh khiết

ml

10

17.2

Chất chuẩn Tylosin

Tinh khiết

g

0,1

17.3

Diethylamine

Tinh khiết

ml

20

17.4

Diethylamine

Tinh khiết

ml

20

17.5

Kali dihydrophostphat

Tinh khiết

g

20

17.6

Kali hydrophostphat

Tinh khiết

g

20

17.7

Methanol

Tinh khiết

ml

100

17.8

Natri acetate

Tinh khiết

g

10

17.9

Natri hydrophosphat

Tinh khiết

g

20

17.10

Cột làm sạch SPE

SPE

chiếc

2

17.11

Cột nhôm oxit

SPE

chiếc

2

17.12

Màng lọc sylanh

HPLC

chiếc

2

17.13

Nước khử ion

loại 2 lần

ml

1000

17.14

Vial 1,5ml

HPLC

chiếc

8

18

Định lượng kháng sinh Roxarsone bằng phương pháp HPLC

18.1

Acetonitril

Tinh khiết

ml

200

18.2

Axit clohydric

Tinh khiết

ml

2

18.3

Chất chuẩn Roxarsone

Tinh khiết

g

0,1

18.4

Diethylamine

Tinh khiết

ml

2

18.6

Kali dihydrophostphat

Tinh khiết

g

20

18.5

Kali hydrophostphat

Tinh khiết

g

20

18.7

Methanol

Tinh khiết

ml

100

18.8

Natri acetate

Tinh khiết

g

2

18.9

Natri hydrophosphat

Tinh khiết

g

20

18.10

N-hexan

Tinh khiết

ml

10

18.11

Nước khử ion

Tinh khiết

ml

1000

18.12

Cột làm sạch SPE

SPE

chiếc

2

18.13

Cột nhôm oxit

SPE

chiếc

2

18.14

Cột phân tích HPLC

HPLC

chiếc

0,01

19

Định lượng kháng sinh (Tetracyclin, Chlotetracyclin, Oxytetracyclin) bằng phương pháp HPLC

19.1

Acetonitril

Tinh khiết

ml

200

19.2

Axit clohydric

Tinh khiết

ml

2

19.3

Axit oxanic

Tinh khiết

ml

5

19.4

Axit xitric

Tinh khiết

ml

10

19.5

Chất chuẩn kháng sinh

Tinh khiết 99.9%

g

0,1

19.6

Methanol

Tinh khiết

ml

100

19.7

Na2EDTA

Tinh khiết

g

5

19.8

Na2HPO4

Tinh khiết

g

10

19.9

Natri hydroxit

Tinh khiết

g

2

19.10

Nước khử ion

Tinh khiết

ml

1000

19.11

Cột làm sạch

SPE

chiếc

2

19.12

Màng lọc sylanh (mẫu)

HPLC

chiếc

4

19.13

Vial 1,5ml

HPLC

chiếc

8

19.14

Cột phân tích HPLC

HPLC

chiếc

0,01

20

Định lượng kháng sinh Colistin bằng phương pháp HPLC

20.1

2-Mercaptoethanol

Tinh khiết

ml

20

20.2

Acetic acid

Tinh khiết

ml

10

20.3

Acetonitril

Tinh khiết

ml

200

20.4

Boric acid

Tinh khiết

g

10

20.5

Chất chuẩn Colistin

Tinh khiết

g

0,1

20.6

Chloroform

Tinh khiết

ml

20

20.7

Methanol

Tinh khiết

ml

100

20.8

N-hexan

Tinh khiết

ml

20

20.9

Nước khử ion

2 lần

ml

1000

20.10

OPA

Tinh khiết

g

1

20.11

Phosphoric acid

Tinh khiết

ml

10

20.12

Sodium hydroxide

Tinh khiết

g

10

20.13

Sodium pentanesulphonate

Tinh khiết

g

10

20.14

Triethylamine

Tinh khiết

ml

20

20.15

Cột làm sạch SPE

SPE

chiếc

2

20.16

Màng lọc sylanh (mẫu)

SPE

chiếc

2

20.17

Cột tách sắc ký

HPLC

chiếc

0,01

21

Xác định Ure bằng phương pháp đo quang

21.1

Axit acetic (PA)

Tinh khiết

ml

20

21.2

Carre 1 (PA)

Tinh khiết

ml

20

21.3

Carre 2 (PA)

Tinh khiết

ml

20

21.4

DMAB

Tinh khiết

g

2

21.5

Ethanol 96o

Tinh khiết

ml

100

21.6

HCl (PA)

Tinh khiết

ml

20

21.7

Than hoạt tính (PA)

Tinh khiết

g

10

21.8

Cuvet

Thạch anh, loại 10mm

cái

0,1

22

Xác định vi khuẩn Clostridium

22.1

Agar

Tinh khiết

g

5

22.2

Dung dịch D-Xycloserin

Tinh khiết

ml

5

22.3

Môi trường SC

Tinh khiết

g

5

22.4

NaCl

Tinh khiết

g

5

22.5

Nước cất

2 lần

ml

1000

22.6

Pepton water

Tinh khiết

g

4

24

Xác định vi khuẩn Staphylococcus

24.1

Brain parker

Tinh khiết

g

6

24.2

Egg yolk

Tinh khiết

ml

2

24.3

Kali Telurit

Tinh khiết

g

0,5

24.4

NaCl

Tinh khiết

g

5

24.5

Nước cất

2 lần

ml

1000

24.6

Pepton water

Tinh khiết

g

4

25

Xác định tổng số nấm men nấm mốc

25.1

Chloramphenicol

Tinh khiết, 50 ml

ml

1

25.2

Glucose

Tinh khiết, 500 gam

g

5

25.3

Nước cất

1 lần

ml

1

25.4

Pepton water

Tinh khiết, 500 gam

g

4

25.5

Thạch thường

Tinh khiết, 500 gam

g

2

26

Xác định Coliform

26.1

Môi trường ENDO

Tinh khiết, 500 gam

g

5

26.2

NaCl

Tinh khiết, 1000 gam

g

10

26.3

Nước cất

1 lần

ml

1000

26.4

Nước cất

2 lần

ml

1000

26.5

Thạch thường

Tinh khiết, 500 gam

g

12

27

Xác định Clenbuterol - Phương pháp ELISA

27.1

HCl

Tinh khiết

ml

4

27.2

KIT ELISA chuẩn Clenbuterol

Độnhạy, độ đặc hiệu phù hợp

bộ

0,04

27.3

NaOH

Tinh khiết

g

4

27.4

Nước cất

Tinh khiết phân tích

ml

1000

28

Xác định Salbutamol phương pháp ELISA

28.1

HCl

Tinh khiết

ml

2,0

28.2

Kit chuẩn Salbutamol

Độnhạy, độ đặc hiệu phù hợp

bộ

0,04

28.3

NaOH

Tinh khiết

g

2

28.4

Nước cất

Tinh khiết phân tích

ml

1000

29

Xác định Betagonist bằng phương pháp ELISA

29.1

Bộ KIT chuẩn Beta Agonist

Độnhạy, độ đặc hiệu phù hợp

bộ

0,04

29.2

HCl

Tinh khiết

ml

2

29.3

Methanol

Tinh khiết

ml

8

29.4

NaOH

Tinh khiết

g

4

29.5

Nước cất

Tinh khiết phân tích

ml

1000

30

Xác định Chloramphenicol phương pháp ELISA

30.1

Bộ KIT Chloramphenicol

Độ nhạy, độ đặchiệu phùhợp

bộ

0,04

30.2

Ethyl acetae

Tinh khiết

ml

20

30.3

NaOH

Tinh khiết

g

4

30.4

n-hecxan

Tinh khiết

ml

5

30.5

Nước cất

Tinh khiết

ml

1000

31

Xác định Nitrofuran phương pháp ELISA

31.1

Bộ KIT Nitrofuran

Độnhạy, độđặc hiệu phù hợp

bộ

0,04

31.2

Ethyl acetae

Tinh khiết

ml

5

31.3

HCL

Tinh khiết

ml

2

31.4

K2PO4

Tinh khiết

g

5

31.5

NaOH

Tinh khiết

g

4

31.6

Nước cất

Tinh khiết

ml

1000

32

Xác định đường tổng số bằng phương pháp Lane - Eynon

32.1

CuSO4

Tinh khiết

g

40

32.2

Đường gluco

Tinh khiết

g

10

32.3

Ethanol 98%

Tinh khiết

ml

70

32.4

HCl

Tinh khiết

ml

4

32.5

K2C2O4

Tinh khiết

g

10

32.6

KNaC4H4O6

Tinh khiết

g

18

32.7

Metylen xanh

Tinh khiết

g

1

32.8

NaOH

Tinh khiết

g

5

32.9

Nước cất

Tinh khiết

ml

1000

32.10

Pb(CH3COO)2

Tinh khiết

g

30

32.11

Phenonphtalein

Tinh khiết

g

1

33

Xác định cát sạn

33.1

HCl

Tinh khiết

ml

10

33.2

Nước cất

Tinh khiết

ml

1000

34

Xác định N - NH3

34.1

H2SO4 0.1 N

Ống chuẩn

ống

0,1

34.2

Methyl đỏ (PA)

Tinh khiết

g

10

34.3

Methyl xanh (PA)

Tinh khiết

g

10

34.4

MgO

Tinh khiết

g

30

34.5

Nước cất

Tinh khiết

ml

1000

34.6

Bình Keldal dung tích 300 ml

Thủy tinh

chiếc

0,02

35

Xác định Bacitracin kẽm bằng phương pháp HPLC (cho 01 lần phân tích/mẫu)

35.1

Acetonitril

Tinh khiết

ml

200

35.2

Chất chuẩn Bacitracin Zn

Tinh khiết 99,99%

g

0,05

35.3

Diclometan

Tinh khiết

ml

10

35.4

Ethylacetat

Tinh khiết

ml

10

35.5

KH2PO4

Tinh khiết

g

20

35.6

Methanol

Tinh khiết

ml

200

35.7

Na2SO3

Tinh khiết

g

10

35.8

NaH2PO4

Tinh khiết

g

10

35.9

NaOH

Tinh khiết

g

10

35.10

Nước khử ion

Tinh khiết

ml

1000

35.11

Cột chiết pha rắn

C18, 500mg/ml

chiếc

2

35.12

Màng lọc sylanh

Kích thước lỗ 0,45 um

chiếc

2

35.13

Vial 1,5ml

HPLC

chiếc

8

35.14

Cột tách sắc ký

HPLC

chiếc

0,01

36

Định lượng Ethoxyquin bằng phương pháp HPLC

36.1

Acetonitril

Tinh khiết cho sắc ký

ml

200

36.2

C2H7NO2

Tinh khiết cho phân tích

g

1

36.3

Chất chuẩn Ethoxyquin

Tinh khiết 99,99

g

0,01

36.4

Nước khử ion

Tinh khiết phân tích

ml

1000

37

Định lượng Melamin bằng phương pháp HPLC

37.1

Chất chuẩn Melamin

Tinh khiết 99.99

g

0,1

37.2

Methanol

Tinh khiết

ml

200

37.3

Nước khử ion

Tinh khiết

ml

1000

37.4

Tri acetic

Tinh khiết

ml

20

37.5

Màng lọc nylon

Loại 0,45 ul

chiếc

2

37.6

Cột tách sắc ký

C18

chiếc

0,01

37.7

Vial 1,5ml

Dùng cho HPLC

chiếc

8

II

CÔNG NGHỆ DI TRUYỀN PHÂN TỬ

1

Lấy mẫu mô

1.1

Ethanol

Tuyệt đối

ml

5

1.2

Kìm bấm

Chuyên dụng

chiếc

0,05

1.3

Nước khử Ion

Tinh khiết

ml

50

2

Tách chiết ADN

2.1

Agarose

Tinh khiết

g

0,1

2.2

Axit Boric

Tinh khiết

g

1

2.3

EDTA

Tinh khiết

g

0,1

2.4

Iso-Propanol

Tinh khiết

ml

5

2.5

Kít tách ADN

100 mẫu/bộ

bộ

0,015

2.6

Nước khử Ion

Tinh khiết

ml

50

2.7

Thang vàchuẩn

Tinh khiết

ml

0,001

2.8

Tris Base

Tinh khiết

g

0,1

3

Tách ARN

3.1

Agarose

Tinh khiết

g

0,1

3.2

Axit Boric

Tinh khiết

g

1

3.3

Dung dịch khử RNase

Tinh khiết

ml

5

3.4

EDTA

Tinh khiết

g

0,1

3.5

Ethanol

Tuyệt đối

ml

10

3.6

Iso-Propanol

Tinh khiết

ml

5

3.7

Kít tách ARN

100 mẫu/bộ

bộ

0,015

3.8

Ni-tơ lỏng

Tinh khiết

ml

4

3.9

Nước khử Ion

Tinh khiết

ml

50

3.10

Thang and chuẩn

Tinh khiết

ml

0,001

3.11

Tris Base

Tinh khiết

g

0,1

4

Thực hiện phản ứng PCR

4.1

ADN taq polymerase

Tinh khiết

UI

1

4.2

Agarose

Tinh khiết

g

0,1

4.3

Axit Boric

Tinh khiết

g

1

4.4

dNTP mix

Tinh khiết

mM

0,2

4.5

EDTA

Tinh khiết

g

0,1

4.6

Ethidium bromide

Tinh khiết

mg

0,1

4.7

Kít PCR

100 mẫu/bộ

bộ

0,015

4.8

MgCl2

Tinh khiết

mM

15

4.9

Mồi đặc hiệu PCR

Đặc hiệu PCR

cặp

0,005

4.10

Nước khử Ion

Tinh khiết

ml

50

4.11

Thang và chuẩn

Tinh khiết

ml

0,001

4.12

Tris Base

Tinh khiết

g

0,1

5

Phản ứng sao chép ngược (Reverse Transcription) chuyển đổi mARN thành cADN

5.1

Agarose

Tinh khiết

g

0,1

5.2

Axit Boric

Tinh khiết

g

1

5.3

Đầu pipet các loại

Mức đo 10 -1000 µl

chiếc

5

5.4

EDTA

Tinh khiết

g

0,1

5.5

Ethidium bromide

Tinh khiết

mg

0,1

5.6

Kít Reverse Transcription

100 mẫu/bộ

bộ

0,015

5.7

Mồi Reverse Transcription

Đặc hiệu

chiếc

0,01

5.8

Nước khử Ion

Tinh khiết

ml

50

5.9

Thang và chuẩn

Tinh khiết

ml

0,001

5.10

Tris Base

Tinh khiết

g

 

6

Phản ứng Real Time-PCR

6.1

Agarose

Tinh khiết

g

0,1

6.2

EDTA

Tinh khiết

g

0,1

6.3

Ethidium bromide

Tinh khiết

mg

0,1

6.4

Kít Real Time-PCR

100 mẫu/bộ

bộ

0,015

6.5

Nước khử Ion

Tinh khiết

ml

50

6.6

Probe đặc hiệu Real Time-PCR

Đặc hiệu

cặp

0,01

6.7

Tris Base

Tinh khiết

g

0,1

7

Phân tích đa hình bằng Enzym giới hạn

7.1

Agarose

Tinh khiết

g

0,2

7.2

Axit Boric

Tinh khiết

g

1

7.3

EDTA

Tinh khiết

g

0,1

7.5

Enzym cắt

Tinh khiết

UI

10

7.4

Ethidium bromide

Tinh khiết

mg

0,1

7.6

Nước khử Ion

Tinh khiết

ml

50

7.7

Thang và chuẩn

Tinh khiết

ml

0,001

7.8

Tris Base

Tinh khiết

g

0,1

8

Phân tích chỉ thị microsatellite

8.1

Beckman Coulter 96 well plate

Hộp 100 chiếc

hộp

0,0005

8.2

CEQ DNA Sequencing Capillary array

Loại 8 mao quản

chiếc

0,007

8.3

CEQ sample Loading Solution

Loại 5 ml

lọ

0,025

8.4

CEQ Separation Buffer

Hộp 4 lọ

hộp

0,0625

8.5

CEQ Separation Gel

Loại 10 ml

ống

0,0625

8.6

DNA size standar kit - 400bp

Loại kích thước 400 bp

ống

0,025

8.7

Kít PCR- Qiagen

Multyplex PCR kít

bộ

0,015

8.8

Meneral Oil

Tinh khiết

ml

0,015

8.9

Mồi huỳnh quang microsatellite

Đánh dấu huỳnh quang

bộ

0,025

8.10

Nước cất

Tinh khiết

ml

5

9

Giải trình tự gen

9.1

Đệm GA 10X

25ml

ống

0,002

9.2

Gel pop

7ml

ống

0,004

9.3

Kit cho phản ứng giải trình tự

100 phản ứng/bộ

bộ

0,015

9.4

Kit tinh sạch PCR

100 phản ứng/bộ

bộ

0,015

9.5

Kit tinh sạch sau phản ứng giải trình tự

100 phản ứng/bộ

bộ

0,015

9.6

Mao quản (Capillary)

Loại 8 mao quản

bộ

0,004

9.7

Nước cất

Tinh khiết

ml

5

10

Tách dòng gen (DNA cloning)

10.1

Agarose

Tinh khiết

g

0,2

10.2

Albumin huyết thanh bò (BSA)

Tinh khiết

ml

0,2

10.3

Alkaline Phosphatase

Tinh khiết

UI

10

10.4

ATP

Tinh khiết

mM

1

10.5

Axit Boric

Tinh khiết

g

1

10.6

dNTP mix

Tinh khiết

mM

0,1

10. 7

DTT

Tinh khiết

mM

10

10.8

EDTA

Tinh khiết

g

0,1

10.9

EGTA

Tinh khiết

g

0,1

10.10

Enzyme cắt (các loại)

Tinh khiết

UI

10

10.11

Enzyme ghép nối (T4-DNA ligase)

Tinh khiết

UI

5

10.12

Ethanol

Tuyệt đối

ml

2

10.13

Ethidium bromide

Tinh khiết

mg

0,1

10.14

Kit tinh sạch plasmid

100 phản ứng/Bộ

bộ

0,015

10.15

Kit tinh sạch sản phẩm PCR từ agarose

100 phản ứng/bộ

bộ

0,015

10.16

Klenow

Tinh khiết

UI

2

10.17

NaOAc

Tinh khiết

g

0,1

10.18

Nước khử Ion

Tinh khiết

ml

50

10.19

Protenase K

Tinh khiết

g

0,01

10.20

SDS

Tinh khiết

g

0,1

10.21

Thang và chuẩn

Tinh khiết

ml

0,001

10.22

Tris Base

Tinh khiết

g

0,1

10.23

Vector tách dòng (các loại)

Tinh khiết

ml

0,1

11

Biểu hiện gen trên tế bào (in-vitro gene expression)

11.1

Agarose

Tinh khiết

g

0,2

11.2

Albumin huyết thanh bò (BSA)

Tinh khiết

ml

0,2

11.3

Alkaline Phosphatase

Tinh khiết

UI

10

11.4

ATP

Tinh khiết

mM

1

11.5

Axit Boric

Tinh khiết

g

1

11.6

dNTP mix

Tinh khiết

mM

0,1

11. 7

DTT

Tinh khiết

mM

10

11.8

EDTA

Tinh khiết

g

0,1

11.9

EGTA

Tinh khiết

g

0,1

11.10

Enzyme cắt (các loại)

Tinh khiết

UI

10

11.11

Enzyme ghép nối (T4-DNA ligase)

Tinh khiết

UI

5

11.12

Ethidium bromide

Tinh khiết

mg

0,1

11.13

Glycerol

Tinh khiết

ml

1

11.14

Hepes

Tinh khiết

g

1

11.15

Kit chuyển gen vào tế bào

100 phản ứng/bộ

bộ

0,08

11.16

Kit tinh sạch plasmid

100 phản ứng/bộ

bộ

0,015

11.17

Kit tinh sạch sản phẩm PCR

100 phản ứng/bộ

bộ

0,015

11.18

Klenow

Tinh khiết

UI

2

11.19

NaOAc

Tinh khiết

g

0,1

11.20

Nước khử Ion

Tinh khiết

ml

50

11.21

Polyethylenimine (PEI)

Tinh khiết

mg

0,01

11.22

Protenase K

Tinh khiết

g

0,01

11.23

SDS

Tinh khiết

g

0,1

11.24

Thang and chuẩn

Tinh khiết

ml

0,001

11.25

Tris Base

Tinh khiết

g

0,1

11.26

Vector biểu hiện gen (các loại)

Tinh khiết

ml

0,1

12

Kiểm tra kết quả biểu hiện gen

12.1

Acrylamide

Tinh khiết

g

0,1

12.2

Ammonium persulfate (AP)

Tinh khiết

mg

0,01

12.3

BenchMark protein ladder

Tinh khiết

ml

0,001

12.4

Bis-acrylamide

Tinh khiết

g

0,1

12.5

Bromophenol blue

Tinh khiết

ml

0,01

12.6

Colloidal Coomassie blue G250

Tinh khiết

ml

1

12.7

Fluorescence-labelled secondary antibody-AlexaFluor (các loại)

Tinh khiết

ml

0,001

12.8

Glycine

Tinh khiết

g

2

12.9

HCl

Tinh khiết

ml

1

12.10

Hyper autoradiography film

Tinh khiết

chiếc

0,1

12.11

NaCl

Tinh khiết

ml

1

12.12

Paraformaldehyde (PFA)

Tinh khiết

ml

1

12.13

PBS

Tinh khiết

ml

10

12.14

Peroxidase-conjugated secondary antibodies (các loại)

Tinh khiết

ml

0,001

12.15

Primary antibody (các loại)

Tinh khiết

ml

0,1

12.16

SDS

Tinh khiết

g

0,1

12.17

Sucrose

Tinh khiết

g

0,01

12.18

Super Signal West Pico Chemiluminescent Substrate

Tinh khiết (for peroxidase)

ml

0,01

12.19

TEMED

Tinh khiết

ml

0,01

12.20

Tris-HCl

Tinh khiết

g

1

12.21

Triton X100

Tinh khiết

ml

0,1

12.22

Tween

Tinh khiết

ml

5

12.23

β-mercaptoethanol (β-mSH)

Tinh khiết

ml

0,001

13

Tinh sạch protein

13.1

Albumin huyết thanh bò (BSA)

Tinh khiết

ml

0,1

13.2

Anti-Flag M2 affinity gel beads

50 phản ứng/bộ

bộ

0,025

13.3

Complete protease inhibitor cocktail- EDTA free (1 viên/50ml)

20 viên/hộp

hộp

0,05

13.4

EDTA

Tinh khiết

g

0,1

13.5

Flag peptide

Tinh khiết

ml

0,1

13.6

Glycine

Tinh khiết

g

2

13. 7

HCl

Tinh khiết

ml

1

13.8

IPTG

Tinh khiết

g

0,01

13.9

Kháng sinh (các loại)

Tinh khiết

UI

100

13.10

NaCl

Tinh khiết

ml

1

13.11

pMal Protein Fusion and Purification System

50 phản ứng/bộ

bộ

0,025

13.12

Tris-HCl

Tinh khiết

g

1

13.13

Triton X100

Tinh khiết

ml

0,1

13.14

X-Gal

Tinh khiết

g

0,01

14

Nuôi cấy mô tế bào (tissue/cell culture)

14.1

CaCl2

Tinh khiết

g

0,1

14.2

Dung dịch khử nhiễm khuẩn

Tinh khiết

ml

10

14.3

Glycerol

Tinh khiết

ml

2

14.4

Huyết thanh thai bê (FCS)

Tinh khiết

ml

1

14.5

KCl

Tinh khiết

g

0,1

14.6

Kháng sinh (các loại)

Tinh khiết

UI

100

14. 7

Khí CO2

Tinh khiết

lít

0,4

14.8

MgSO4

Tinh khiết

g

0,1

14.9

Môi trường Agar

Tinh khiết

g

1

14.10

Môi trường DMEM

Tinh khiết

ml

10

14.11

Môi trường MEM

Tinh khiết

ml

10

14.12

Ni-tơ lỏng

Tinh khiết

ml

5

14.13

Nước khử ion

Tinh khiết

ml

500

14.14

PBS

Tinh khiết

ml

10

14.15

Tế bào động vật

Tinh khiết

ml

1

14.16

Tế bào khả biến E.coli

Tinh khiết

ml

1

14.17

Trypsin

Tinh khiết

ml

0,1

XV

CÔNG NGHỆ SINH SẢN (cho 01 lần thử nghiệm)

1

Lấy mẫu buồng trứng động vật

1.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

6

1.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

1

1.3

KCl

Tinh khiết

g

1

1.4

KH2PO4

Tinh khiết

g

6

1.5

MgSO4.6H2O

Tinh khiết

g

1

1.6

NaCl

Tinh khiết

g

100

1.7

NaH2PO4

Tinh khiết

g

1

1.8

PBS

Tinh khiết

ml

500

1.9

Dao cắt mẫu

Vô trùng

chiếc

10

2

Phân lập tế bào fibroblas

2.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

5

2.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

2.3

CO2

Tinh khiết

lít

0,4

2.4

DMEM

Tinh khiết

ml

10

2.5

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

2

2.6

KCl

Tinh khiết

g

0,5

2.7

KH2PO4

Tinh khiết

g

3

2.8

Kim 18G

Vô trùng

chiếc

30

2.9

MgSO4.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

2.10

NaCl

Tinh khiết

g

20

2.11

NaH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

2.12

Nước khử ion

Tinh khiết

l

2

2.13

Dao cắt mẫu

Vô trùng

cái

10

3

Nuôi và theo dõi sự phát triển của tế bào fibroblast

3.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

3

3.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

3.3

CO2

Tinh khiết

lít

40

3.4

DMEM

Tinh khiết

ml

250

3.5

Ethanol

Tuyệt đối

ml

50

3.6

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

25

3.7

KCl

Tinh khiết

g

0,5

3.8

KH2PO4

Tinh khiết

g

3

3.9

MgSO4.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

3.10

NaCl

Tinh khiết

g

15

3.11

NaH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

3.13

Nước khử ion

Tinh khiết

lít

2

3.14

PBS

Tinh khiết

ml

250

4.

Cấy chuyển tế bào

4.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

5

4.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

4.3

DMEM

Tinh khiết

ml

10,0

4.4

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

2,0

4.5

KCl

Tinh khiết

g

0,5

4.6

KH2PO4

Tinh khiết

g

3,0

4.7

MgSO4.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

4.8

NaCl

Tinh khiết

g

20

4.9

NaH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

4.10

Nước khử ion

Tinh khiết

lít

0,5

4.11

Tripxin – EDTA

Tinh khiết

ml

2

5

Phân lập tế bào fibroblas

5.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

5

5.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

5.3

DMEM

Tinh khiết

ml

10

5.4

Ethanol

Thuyệt đối

ml

50

5.5

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

2

5.6

KCl

Tinh khiết

g

0,5

5.7

KH2PO4

Tinh khiết

g

3

5.8

MgSO4.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

5.9

NaCl

Tinh khiết

g

20

5.10

NaH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

5.11

Nước khử ion

Tinh khiết

lít

2

5.12

Dao cắt mẫu

Vô trùng

cái

10

6

Nuôi và theo dõi sự phát triển của tế bào fibroblast

6.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

3

6.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

6.3

CO2

Tinh khiết

lít

40

6.4

DMEM

Tinh khiết

ml

250

6.5

Ethanol

Tinh khiết

ml

50

6.6

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

25

6.7

KCl

Tinh khiết

g

0,5

6.8

KH2PO4

Tinh khiết

g

3

6.9

MgSO4.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

6.10

NaCl

Tinh khiết

g

15

6.11

NaH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

6.12

Nước khử ion

Tinh khiết

lít

2

 

6.13

PBS

Tinh khiết

ml

250

 

7

Cấy chuyển tế bào

 

7.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

5

 

7.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

7.3

DMEM

Tinh khiết

ml

10

 

7.4

Ethanol

Tinh khiết

ml

30

 

7.5

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

2

 

7.6

KCl

Tinh khiết

g

0,5

 

7.7

KH2PO4

Tinh khiết

g

3

 

7.8

MgSO4.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

7.9

NaCl

Tinh khiết

g

20

 

7.10

NaH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

 

7.11

Nước khử ion

Tinh khiết

Lít

0,5

 

7.12

Tripxin – EDTA

Tinh khiết

ml

2

 

8

Đông lạnh tế bào

 

8.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

5

 

8.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

8.3

DMEM

Tinh khiết

ml

10

 

8.4

DMSO

Tinh khiết

ml

1

 

8.5

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

2

 

8.6

KCl

Tinh khiết

g

0,5

 

8.7

KH2PO4

Tinh khiết

g

3

 

8.8

MgSO4.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

8.9

N2 lỏng

Tinh khiết

lít

2

 

8.10

NaCl

Tinh khiết

g

20

 

8.11

NaH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

 

8.12

Tripxin – EDTA

Tinh khiết

ml

2

 

8.13

Cọng rạ

Vô trùng

chiếc

5

 

9

Giải đông tế bào

 

9.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

2

 

9.2

DMEM

Tinh khiết

ml

10

 

9.3

Ethanol

Tinh khiết

ml

10

 

9.4

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

2

 

10

Đồng pha tế bào

 

10.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

3

 

10.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

10.3

DMEM

Tinh khiết

ml

10

 

10.4

Ethanol

Tinh khiết

ml

10

 

10.5

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

1

 

10.6

KCl

Tinh khiết

g

0,5

 

10.7

KH2PO4

Tinh khiết

g

3

 

10.8

MgSO4.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

10.9

NaCl

Tinh khiết

g

20

 

10.10

NaH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

 

10.11

Nước khử ion

Tinh khiết

ml

500

 

11

Chọc hút, phân loại tế bào trứng

 

11.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

2

 

11.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

11.3

CO2

Tinh khiết

lít

20

 

11.4

Ethanol

Tinh khiết

ml

30

 

11.5

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

5

 

11.6

KCl

Tinh khiết

g

0,5

 

11.7

KH2PO4

Tinh khiết

g

3

 

11.8

MgSO4.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

11.9

NaCl

Tinh khiết

g

20

 

11.10

NaH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

 

11.11

Nước khử ion

Tinh khiết

lít

2

 

12

Nuôi thành thục tế bào trứng bò

 

 

12.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

2

 

12.2

CO2

Tinh khiết

lít

0,4

 

12.3

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

2

 

12.4

FSH

Tinh khiết

µl

50

 

12.5

TCM 199

Tinh khiết

ml

10

 

13

Nuôi thành thục tế bào trứng trâu

 

13.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

2

 

13.2

CO2

Tinh khiết

lít

0,4

 

13.3

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

2

 

13.4

FSH

Tinh khiết

µl

50

 

13.5

Ham F10

Tinh khiết

ml

10

 

14

Nuôi thành thục tế bào trứng lợn

 

14.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

5

 

14.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

1

 

14.3

D- Gluco

Tinh khiết

g

1

 

14.4

D- Sorbitol

Tinh khiết

g

1

 

14.5

dbc AMPv

Tinh khiết

µl

300

 

14.6

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

10

 

14.7

Hormone

Tinh khiết

µl

300

 

14.8

KCl

Tinh khiết

g

5

 

14.9

KH2PO4

Tinh khiết

g

5

 

14.10

L- Systein

Tinh khiết

g

2

 

14.11

β-ME

Tinh khiết

µl

200

 

14.12

MgSO4.7H2O

Tinh khiết

g

1

 

14.13

NaCl

Tinh khiết

g

20

 

14.14

NaHCO3(g)

Tinh khiết

g

10

 

15

Thụ tinh trong ống nghiệm (trâu, bò) - cho 01 lần thí nghiệm

 

15.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

2

 

15.2

BSA

Tinh khiết

g

0,6

 

15.3

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

1

 

15.4

Heparin

Tinh khiết

µl

50

 

15.5

KCl

Tinh khiết

g

1

 

15.6

MgSO4.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

15.7

NaCl

Tinh khiết

g

7

 

15.8

NaH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

 

15.9

NaHCO3

Tinh khiết

g

4

 

15.10

Nước cất 2 lần khử ion

Tinh khiết

l

2

 

15.11

Phenol red 5%

Tinh khiết

ml

2

 

15.12

Sodium Cafein Benzoate

Tinh khiết

g

0,5

 

15.13

Sodium piruvat

Tinh khiết

g

0,1

 

16

Thụ tinh trong ống nghiệm (lợn)

 

16.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

10

 

16.2

BSA

Tinh khiết

g

2

 

16.3

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

16.4

Caffein anhydrous

Tinh khiết

g

1

 

16.5

Hepes

Tinh khiết

g

2

 

16.6

KCl

Tinh khiết

g

5

 

16.7

MgSO4.7H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

16.8

NaCl

Tinh khiết

g

20

 

16.9

NaH2PO4

Tinh khiết

g

5

 

16.10

NaHCO3

Tinh khiết

g

10

 

16.11

Nước cất khử ion

Tinh khiết

lít

1

 

16.12

Phenol red

Tinh khiết

µl

200

 

16.13

Sodium lactate

Tinh khiết

ml

2

 

16.14

Sodium Pyruvate

Tinh khiết

g

1

 

17

Nuôi phôi trong ống nghiệm/nhân bản, theo dõi sự phát triển của phôi lợn

 

17.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

10

 

17.2

BSA( FractionV)

Tinh khiết

g

1

 

17.3

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

17.4

Glucose

Tinh khiết

g

1

 

17.5

KCl

Tinh khiết

g

5

 

17.6

KH2PO4

Tinh khiết

g

5

 

17.7

L.Glutamin

Tinh khiết

g

5

 

17.8

MgSO4.7H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

17.9

NaCl

Tinh khiết

g

20

 

17.10

NaHCO3(g)

Tinh khiết

g

10

 

17.11

Sorbitol

Tinh khiết

g

2

 

17.12

Sodium lactate

Tinh khiết

ml

2

 

17.13

Sodium pyruvate

Tinh khiết

g

1

 

17.14

β-ME

Tinh khiết

µl

50

 

18

Nuôi phôi trong ống nghiệm/nhân bản, theo dõi sự phát triển của phôi trâu/bò

 

18.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

2

 

18.2

BEM

Tinh khiết

ml

0,5

 

18.3

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

2

 

18.4

Hemicalcium lactate

Tinh khiết

g

1

 

18.5

KCl

Tinh khiết

g

1

 

18.6

L-glutamic

Tinh khiết

g

10

 

18.7

MEM

Tinh khiết

ml

0,5

 

18.8

NaCL

Tinh khiết

g

10

 

18.9

NaHCO3

Tinh khiết

g

5

 

18.10

Nước cất 2 lần khử ion

Tinh khiết

lít

2

 

18.11

Sodium piruvat

Tinh khiết

g

0,5

 

19

Đông lạnh phôi

 

19.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

2

 

19.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

19.3

Cọng rạ

Vô trùng

cái

5

 

19.4

Huyết thanh thai bê

Tinh khiết

ml

2

 

19.5

Glycerol

Tinh khiết

ml

3

 

19.6

KCl

Tinh khiết

g

0,5

 

19.7

KH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

 

19.8

MgCl2.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

19.9

NaCl

Tinh khiết

g

20

 

19.10

NaH2PO4

Tinh khiết

g

3

 

19.11

Nitơ lỏng

Tinh khiết

lít

5

 

19.12

Succrose

Tinh khiết

g

4

 

20

Giải đông phôi

 

20.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Vô trùng

ml

2

 

20.2

CaCl2.2H2O

Vô trùng

g

0,5

 

20.3

Huyết thanh thai bê

Vô trùng

ml

2

 

20.4

KCl

Vô trùng

g

0,5

 

20.5

KH2PO4

Vô trùng

g

0,5

 

20.6

MgCl2.6H2O

Vô trùng

g

0,5

 

20.7

NaCl

Vô trùng

g

20

 

20.8

NaH2PO4

Vô trùng

g

3

 

20.9

Succrose

Vô trùng

g

4

 

21

Cắt phôi – cho 01 lần phân tích/mẫu

 

21.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

2

 

21.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

21.3

Huyết thanh bê

Tinh khiết

ml

2

 

21.4

KCl

Tinh khiết

g

0,5

 

21.5

KH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

 

21.6

MgCl2.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

21.7

NaCl

Tinh khiết

g

20

 

21.8

NaH2PO4

Tinh khiết

g

3

 

21.9

Natri pyruvat

Tinh khiết

g

0,5

 

21.10

Dao cắt phôi

Vô trùng

chiếc

0,5

 

22

Tách phôi - cho 01 lần phân tích/mẫu

 

22.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

2

 

22.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

22.3

Huyết thanh bê

Tinh khiết

ml

2

 

22.4

KCl

Tinh khiết

g

0,5

 

22.5

KH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

 

21.6

MgCl2.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

22.7

NaCl

Tinh khiết

g

20

 

22.8

NaH2PO4

Tinh khiết

g

3

 

22.9

Natri pyruvat

Tinh khiết

g

0,5

 

22.10

Micro pipet

Vô trùng

chiếc

10

 

23

Sinh thiết phôi - cho 01 lần phân tích/mẫu

 

23.1

Atibiotic

Tinh khiết

ml

2

 

23.2

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

23.3

FCS

Tinh khiết

ml

2

 

23.4

KCl

Tinh khiết

g

0,5

 

23.5

KH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

 

23.6

MgCl2.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

23.7

NaCl

Tinh khiết

g

20

 

23.8

NaH2PO4

Tinh khiết

g

3

 

23.9

Natri pyruvat

Tinh khiết

g

0,5

 

23.10

Kim 18G

Vô trùng

chiếc

5

 

24

Siêu bài noãn- cho 01 lần phân tích/mẫu

 

24.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

2

 

24.2

Catheter thu phôi

Vô trùng

cái

2

 

24.3

Huyết thanh bê

Tinh khiết

ml

30

 

24.4

Dầu bôi trơn

Vô trùng

ml

100

 

24.5

FCS

Tinh khiết

ml

2

 

24.6

FSH 400mg/hộp

Tinh khiết

hộp

1

 

24.7

mDPBS

Tinh khiết

ml

10

 

24.8

PGF2α

Tinh khiết

liều

3

 

24.9

Ringer lactate

Tinh khiết

lít

2

 

24.10

Găng tay Thụ tinh nhân tạo

Vô trùng

chiếc

15

 

24.11

Lõi thép của Catheter thu phôi

 

chiếc

0,1

 

24.12

Dụng cụ đặt vòng CIDR

Vô trùng

chiếc

1

 

24.13

Cốc lọc phôi

Vô trùng

chiếc

2

 

24.14

Vòng CIDR

Vô trùng

chiếc

1

 

24.15

Gióng giá cột bò

 

bộ

0,1

 

24.16

Dây cột bò

 

bộ

0,1

 

25

Gây động dục đồng pha, cấy truyền phôi

 

25.1

Dầu bôi trơn

Vô trùng

ml

200

 

25.2

Gene cấy phôi

Vô trùng

chiếc

10

 

25.3

GnRH

Tinh khiết

liều

20

 

25.4

Novocain 3% (ống 5ml)

Tinh khiết

ống

6

 

25.5

PGF2α

Tinh khiết

liều

10

 

25.6

Dụng cụ đặt vòng CIDR

Đã khử trùng

chiếc

1

 

25.7

Găng tay cao su

Vô trùng

đôi

40

 

25.8

Găng tay Thụ tinh nhân tạo

Vô trùng

chiếc

30

 

25.9

Dây cột bò

 

bộ

1

 

25.10

Gióng giá cầm cột bò

 

bộ

1

 

25.11

Vỏ Chemie cho súng cấy phôi

Vô trùng

cuộn

0,2

 

25.12

Vòng CIDR

Đã khử trùng

chiếc

1

 

26

Loại bỏ lớp tế bào cumulus quanh trứng và đánh giá sự thành thục của tế bào trứng

 

26.1

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

µl

100

 

26.2

B - ME

Tinh khiết

µl

100

 

26.3

BME aa

Tinh khiết

ml

3

 

26.4

Ca-Lactate

Tinh khiết

g

0,5

 

26.5

Dầu khoáng

Tinh khiết

ml

15

 

26.6

dbc AMP

Tinh khiết

µl

300

 

26.7

D-Glucose

Tinh khiết

g

0,5

 

26.8

eCG (Serotropin)

Tinh khiết

UI

300

 

26.9

EGF

Tinh khiết

µl

50

 

26.10

hCG (Puberogen)

Tinh khiết

µl

300

 

26.11

Hyazonidase

Tinh khiết

mg

2

 

26.12

Hypotaurine

Tinh khiết

g

0,1

 

26.13

KCl

Tinh khiết

g

0,5

 

26.14

KH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

 

26.15

L.Cystein

Tinh khiết

g

0,5

 

26.16

L-Glutamine

Tinh khiết

g

0,5

 

26.17

MEM non-eaa

Tinh khiết

ml

1

 

26.18

MgSO4.7H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

26.19

NaCl

Tinh khiết

g

10

 

26.20

NaHCO3

Tinh khiết

g

0,5

 

26.21

Na-Pyruvate

Tinh khiết

g

0,5

 

26.22

Nước Sigma

Tinh khiết

ml

100

 

26.23

Phenol red

Tinh khiết

ml

0,5

 

26.24

Polyvinyl alcohol

Tinh khiết

g

0,5

 

27

Loại nhân tế bào trứng

 

27.1

BME aa 50x

Tinh khiết

ml

3

 

27.2

Ca-lactate

Tinh khiết

g

0,5

 

27.3

CO2

Tinh khiết

lít

20

 

27.4

Cytochalasin B

Tinh khiết

µl

50

 

27.5

D- glucose

Tinh khiết

g

0,5

 

27.6

D manitol

Tinh khiết

g

0,5

 

27.7

Dao cắt vi thao tác

Vô trùng

chiếc

5

 

27.8

Dầu khoáng

Tinh khiết

ml

25

 

27.9

Demecolcine

Tinh khiết

µl

50

 

27.10

Glycerol

Tinh khiết

ml

50

 

27.11

Hoechst bisbenzimide 33342

Tinh khiết

µl

20

 

27.12

Hypotaurine

Tinh khiết

g

0,5

 

27.13

KCl

Tinh khiết

g

0,5

 

27.14

KH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

 

27.15

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

5

 

27.16

L-Glutamine

Tinh khiết

g

0,5

 

27.17

MEM non-eaa 100x

Tinh khiết

ml

1

 

27.18

MgSO4.7H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

27.19

NaCl

Tinh khiết

g

50

 

27.20

NaHCO3

Tinh khiết

g

0,5

 

27.21

Nước Sigma

Tinh khiết

ml

250

 

27.22

PBS

Tinh khiết

ml

100

 

27.23

Phenol red

Tinh khiết

ml

0,5

 

27.24

Pipet paster

Vô trùng

chiếc

20

 

27.25

Polyvinyl alcohol

Tinh khiết

g

0,5

 

27.26

Pronase

Tinh khiết

µl

50

 

27.27

Propidium iodide

Tinh khiết

µl

20

 

27.28

Triton X100

Tinh khiết

g

0,5

 

28

Cấy chuyển tế bào cho vào trứng đã loại nhân và dung hợp màng tế bào

 

28.1

BSA

Tinh khiết

g

5

 

28.2

Propidium iodide

Tinh khiết

µl

20

 

28.3

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

28.4

CO2

Tinh khiết

lít

20

 

28.5

Cytochalasin B

Tinh khiết

µl

10

 

28.6

D manitol

Tinh khiết

g

1

 

28.7

Dầu khoáng

Tinh khiết

ml

25

 

28.8

D-Mannitol

Tinh khiết

g

0,5

 

28.9

FCS

Tinh khiết

ml

5

 

28.10

glycerol

Tinh khiết

ml

100

 

28.11

Hepes

Tinh khiết

g

0,5

 

28.12

Triton X100

Tinh khiết

g

0,5

 

28.13

Hoechst bisbenzimide 33342

Tinh khiết

µl

20

 

28.14

KCl

Tinh khiết

g

0,5

 

28.15

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

µl

50

 

28.16

MgCl2.6H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

28.17

MgSO4.7H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

28.18

Micro pipet

Vô trùng

chiếc

50

 

28.19

Na Lactate

Tinh khiết

µl

10

 

28.20

NaCl

Tinh khiết

g

15

 

28.21

NaH2PO4

Tinh khiết

g

05

 

28.22

NaHCO3

Tinh khiết

g

0,5

 

28.23

Nước Sigma

Tinh khiết

ml

250

 

28.24

PBS

Tinh khiết

ml

100

 

28.25

Phenol red

Tinh khiết

µl

50

 

28.26

Phytohemaglutinin

Tinh khiết

µl

100

 

28.27

Pipet paster

Vô trùng

chiếc

20

 

29

Hoạt hóa nhân tế bào sau khi dung hợp

 

29.1

6 DMAP

Tinh khiết

µl

20

 

29.2

BME aa 50x

Tinh khiết

ml

3

 

29.3

BSA

Tinh khiết

g

5

 

29.4

CaCl2.2H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

29.5

Ca-lactate

Tinh khiết

g

0,5

 

29.6

CO2

Tinh khiết

lít

20

 

29.7

Cycloheximide (CHX)

Tinh khiết

µl

20

 

29.8

Cytochalasine B

Tinh khiết

µl

20

 

29.9

D- glucose

Tinh khiết

g

0,5

 

29.10

Dầu khoáng

Tinh khiết

ml

20

 

29.11

D-Mannitol

Tinh khiết

g

0,5

 

29.12

Hepes

Tinh khiết

g

5

 

29.13

Hypotaurine

Tinh khiết

g

1

 

29.14

KCl

Tinh khiết

g

0,5

 

29.15

KH2PO4

Tinh khiết

g

0,5

 

29.16

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

ml

5

 

29.17

L-Glutamine

Tinh khiết

g

0,5

 

29.18

MEM non-eaa 100x

Tinh khiết

ml

1

 

29.19

MgSO4.7H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

29.20

MgSO4.7H2O

Tinh khiết

g

0,5

 

29.21

NaCl

Tinh khiết

g

50

 

29.22

NaHCO3

Tinh khiết

g

0,5

 

29.23

Nước Sigma

Tinh khiết

ml

250

 

29.24

PBS

Tinh khiết

ml

250

 

29.25

Phenol red

Tinh khiết

ml

2

 

29.26

Polyvinyl alcohol

Tinh khiết

g

0,5

 

30

Cấy phôi - cho một lần phân tích/mẫu

 

30.1

Chondroitin

Tinh khiết

ống

2

 

30.2

PGF2α

Tinh khiết

ml

5

 

30.3

NaCL

Tinh khiết

g

2

 

30.4

Chỉ khâu tiêu

Vô trùng

cuộn

0,1

 

30.5

eCG

Tinh khiết

UI

1500

 

30.6

hCG

Tinh khiết

UI

1500

 

30.7

Dorbene-vet

Tinh khiết

ml

20

 

30.8

Midarolam

Tinh khiết

ml

20

 

30.9

Ketamin

Tinh khiết

ml

20

 

30.10

Isoflururan-inhalation

Tinh khiết

ml

20

 

30.11

Kháng sinh (Streptomycin + Penicilin)

Tinh khiết

lọ

Lọ

 

30.12

Bosmin 0,1%

Tinh khiết

ml

20

 

30.13

Kim chuyển phôi

Vô trùng

chiếc

5

 

30.14

Kim nhựa

Vô trùng

chiếc

5

 

30.15

Kim cong to

Vô trùng

chiếc

5

 

30.16

Kim cong nhỏ

Vô trùng

chiếc

5

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 217/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 217/QĐ-BNN-KHCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/01/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Lê Quốc Doanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản