- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2169/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 04 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 646/TTr-SCT ngày 20/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2169/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | ||||
1 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ | |||
3 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | |||
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | |||
5 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Không. | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Không | - Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. |
6 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không. | |||
II | LĨNH VỰC DẦU KHÍ | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: - Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: - Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: - Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: - Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: - Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: - Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: - Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: - Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: - Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng | |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Không | |
12 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Không | |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
15 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Không | |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của CP về kinh doanh khí - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
17 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
18 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Không | |
19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của CP về kinh doanh khí. - Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
21 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
22 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
23 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
24 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
III | LĨNH VỰC ĐIỆN - NĂNG LƯỢNG | ||||
1 | Thủ tục cấp phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4 kV tại địa phương | 15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. | - Luật Điện lực ngày 03/12/2004; - Luật số 24/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. | |
3 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. | |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. | |
5 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. | - Luật Điện lực ngày 03/12/2004; - Luật số 24/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương | 15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. | |
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. | - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
8 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kv tại địa phương | 15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa - Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. | - Luật Điện lực ngày 03/12/2004; - Luật số 24/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của CP Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của BCT Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính | VBQPPL quy định |
I | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | |
1 | Xác nhận kế hoạch tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
2 | Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại | |
3 | Biên nhận hồ sơ thông báo thực hiện khuyến mại | |
II | LĨNH VỰC DẦU KHÍ | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. | |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. | |
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
8 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. | |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. | |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. | |
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. | |
12 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. | |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu hoá lỏng vào chai | |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. | |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (lĩnh vực Công thương)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện | Phí thẩm định: Tổ chức doanh nghiệp: + Thành phố: 1.200.000 vnđ + Nông thôn: 600.000 vnđ Hộ kinh doanh: + Thành phố: 400.000 vnđ + Nông thôn: 200.000 vnđ | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Quyết định số 2454/QĐ-BCT , ngày 10/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện | Phí thẩm định: Tổ chức doanh nghiệp: + Thành phố: 1.200.000 vnđ + Nông thôn: 600.000 vnđ Hộ kinh doanh: + Thành phố: 400.000 vnđ + Nông thôn: 200.000 vnđ | |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện | Phí thẩm định: Tổ chức doanh nghiệp: + Thành phố: 1.200.000 vnđ + Nông thôn: 600.000 vnđ Hộ kinh doanh: + Thành phố: 400.000 vnđ + Nông thôn: 200.000 vnđ |
- 1Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 2169/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực