Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2169/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 1917/QĐ-UBND NGÀY 26/9/2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
TT | Các chỉ tiêu kỹ thuật | Trồng và chăm sóc rừng phòng hộ và rừng đặc dụng | |
Công thức I (Loại cây trồng: Keo lai) | Công thức II (Loại cây trồng: Keo xen bản địa) | ||
1 | Phương thức trồng | Thuần keo | Hỗn giao theo băng Keo 10m, bản địa 10 m |
2 | Mật độ cây trồng | 1.330 cây/ha | 1.250 cây/ha |
3 | Cự ly đi làm | 1-2 km | 1-2 km |
4 | Cấp đất | III | III |
5 | Cấp thực bì | IV | IV |
6 | Làm đường lô | 250 m2/ha | 250 m2/ha |
7 | Đơn giá nhân công | 120.000 đồng/công | 120.000 đồng/công |
8 | Thời gian trồng và chăm sóc | 01 năm trồng và 03 năm chăm sóc | 01 năm trồng và 03 năm chăm sóc |
9 | Chi phí đầu tư | 22.000.000 đồng/ha | 25.000.000 đồng/ha |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 của UBND tỉnh không trái với Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá thiết kế trồng rừng, hoàn công trồng rừng, chăm sóc rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2012 Phê duyệt Dự án trồng rừng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn phòng hộ ven biển thị xã Quảng Yên giai đoạn 2012 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án trồng rừng, chăm sóc và bảo vệ rừng của Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 4Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định phê duyệt đơn giá trồng và chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá thiết kế trồng rừng, hoàn công trồng rừng, chăm sóc rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2012 Phê duyệt Dự án trồng rừng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn phòng hộ ven biển thị xã Quảng Yên giai đoạn 2012 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án trồng rừng, chăm sóc và bảo vệ rừng của Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 1917/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 2169/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra