- 1Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 62/2013/QĐ-TTg chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2027/QĐ-BNN-BVTV năm 2015 phê duyệt Đề án Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cây trồng giai đoạn 2015 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 8Quyết định 45/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND và Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc kèm theo Quyết định 89/2016/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2161/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 08 tháng 11 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 2027/QĐ-BNN-BVTV ngày 02/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt “Đề án đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp trên cây trồng giai đoạn 2015-2020” và Vệ sinh an toàn thực phẩm trong giai đoạn hiện nay;
Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 10/10/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao, nhân rộng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 11/11/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng;
Căn cứ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 192/TTr-SNNPTNT ngày 18/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cây Lúa
1.1. Cây Lúa nước
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | ||
Đông Xuân | Hè Thu | Mùa | |||
1 | Vật tư | ||||
1.1 | Giống |
|
|
|
|
- | Sạ lan | kg | 180 | 180 | 180 |
- | Sạ hàng | kg | 120 | 120 | 120 |
1.2 | Phân bón |
|
|
|
|
- | Phân Urê | kg | 250 | 250 | 250 |
- | Phân Super Lân | kg | 400 | 300 | 300 |
- | Phân Kali Clorua | kg | 120 | 100 | 100 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
- | Thuốc sâu, bệnh(1) | kg | 02 | 02 | 1,5 |
- | Thuốc cỏ | lít | 01 | 01 | 01 |
2 | Lao động | ||||
2.1 | Làm đất, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ | công | 40 | 40 | 40 |
Hoặc làm đất bằng máy cày, máy xới, trục, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ (2) | 1.000đ | 3.000 | 3.000 | 3.000 | |
2.2 | Gieo sạ | công | 04 | 04 | 04 |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, cấy dặm, tưới nước, bón phân) | công | 34 | 34 | 27 |
2.4 | Phun thuốc | công | 06 | 6,5 | 05 |
2.5 | Thu hoạch, vận chuyển, tuốt lúa | công | 50 | 50 | 47 |
Hoặc bằng máy gặt đập liên hợp và vận chuyển lúa(2) | 1.000đ | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
1.2. Cây Lúa cạn
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
1 | Vật tư | ||
1.1 | Giống | kg | 120 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân Urê | kg | 150 |
- | Phân Super Lân | kg | 250 |
- | Phân Kali Clorua | kg | 120 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
- | Thuốc sâu, bệnh(1) | kg | 1,5 |
- | Thuốc cỏ | lít | 01 |
2 | Lao động | ||
2.1 | Công làm đất | công | 30 |
2.2 | Công trồng | công | 08 |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, tưới nước, bón phân) | công | 30 |
2.4 | Phun thuốc | công | 05 |
2.5 | Thu hoạch | công | 30 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | ||
3.1 | Dầu | lít | 55 |
3.2 | Nhớt | lít | 02 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
1.3. Sản xuất Lúa giống
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Giống lúa xác nhận |
1 | Vật tư | ||
1.1 | Giống nguyên chủng | kg | 200 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 10 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | |
- | Phân Urê | kg | 250 |
- | Phân Super Lân | kg | 450 |
- | Phân Kali Clorua | kg | 150 |
- | GA3 | gam | 250 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
- | Thuốc sâu, bệnh(1) | kg | 02 |
- | Thuốc cỏ | lít | 02 |
2 | Lao động | ||
2.1 | Làm đất, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ | công | 40 |
Hoặc làm đất bằng máy cày, máy xới, trục, san bằng mặt ruộng, phát cỏ bờ(2) | 1.000đ | 3.000 | |
2.2 | Gieo | công | 04 |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, cấy dặm, tưới nước, bón phân) | công | 35 |
2.4 | Phun thuốc | công | 06 |
2.5 | Khử lẫn (2 lần/vụ) | công | 05 |
2.6 | Thu hoạch, vận chuyển, tuốt lúa | công | 55 |
Hoặc bằng máy gặt đập liên hợp, vận chuyển lúa(2) | 1.000đ | 3.000 | |
3 | Chi khác | ||
3.1 | Kiểm nghiệm đồng ruộng | công | 03 |
3.2 | Kiểm nghiệm sau thu hoạch | mẫu | 01 |
3.3 | Quản lý | công | Theo quy định |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
2. Cây Ngô (Bắp)
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | ||
Đông Xuân | Hè Thu | Mùa | |||
1 | Chi phí vật tư | ||||
1.1 | Giống | kg | 20 | 20 | 20 |
1.2 | Phân bón |
|
|
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 10 | - | - |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | - | - | |
- | Phân Urê | kg | 350 | 350 | 350 |
- | Phân Super Lân | kg | 500 | 500 | 500 |
- | Phân Kali Clorua | kg | 180 | 180 | 180 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
- | Thuốc xử lý đất | kg | 03 | 03 | 03 |
- | Thuốc trừ sâu, bệnh(1) | kg | 04 | 04 | 04 |
- | Thuốc cỏ | lít | 01 | 01 | 01 |
2 | Chi phí lao động | ||||
2.1 | Công làm đất, lên luống | công | 55 | 55 | 55 |
2.2 | Công trồng, dặm | công | 12 | 12 | 11 |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) | công | 50 | 45 | 45 |
2.4 | Phun thuốc | công | 05 | 05 | 05 |
2.5 | Thu hoạch | công | 25 | 22 | 22 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | ||||
3.1 | Dầu | lít | 50 | 40 | 40 |
3.2 | Nhớt | lít | 02 | 02 | 02 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
3. Cây Sắn (Mỳ)
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
1 | Chi phí vật tư | ||
1.1 | Giống trồng mới | hom | 12.500 |
Giống trồng dặm | hom | 1.250 | |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 10 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | |
- | Phân Urê | kg | 200 |
- | Phân Super Lân | kg | 350 |
- | Phân Kali Clorua | kg | 200 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 02 |
2 | Chi phí lao động | ||
2.1 | Công làm đất, lên luống | công | 50 |
Hoặc làm bằng máy(2) | 1.000đ | 2.600 | |
2.2 | Trồng | công | 25 |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) | công | 70 |
2.4 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 08 |
2.5 | Thu hoạch | công | 95 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | ||
3.1 | Dầu | lít | 30 |
3.2 | Nhớt | lít | 01 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
4. Cây Nho
4.1. Nho đỏ (Red cardinal)
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm) | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi) | |
Đông Xuân | Hè Thu | ||||
1 | Vật tư làm giàn nho | ||||
1.1 | Trụ gỗ | cây | 500 | - | - |
1.2 | Cây choái | cây | 3.000 | - | - |
1.3 | Dây thép kéo giàn | kg | 1.200 | - | - |
2 | Chi phí vật tư nông nghiệp | ||||
2.1 | Giống trồng mới | cây | 2.200 | - | - |
2.2 | Giống trồng dặm (10%) | cây | 220 | - | - |
2.3 | Phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học | kg | 4.000(1) | - | - |
2.4 | Phân chuồng hoai mục | tấn | 20 | 20 | - |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | 2.000 | - | |
2.5 | Vôi bột | tấn | 01 | 0,5 | 0,5 |
2.6 | Phân Urê | kg | 650 | 400 | 400 |
2.7 | Phân Super Lân | kg | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
2.8 | Phân Kali Clorua | kg | 450 | 330 | 330 |
2.9 | Phân SA | kg | 250 | - | - |
2.10 | Thuốc bảo vệ thực vật(2) | kg | 20 | 22 | 30 |
3 | Chi phí lao động | ||||
3.1 | Làm đất (cày, bừa, lên luống) | công | 90 | 52 | 30 |
3.2 | Vận chuyển giống, trồng và ghép | công | 30 | - | - |
3.3 | Cắt cành | công | - | 40 | 40 |
3.4 | Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái, | công | 110 | - | - |
3.5 | Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy chồi, bón phân, tỉa quả, tưới nước) | công | 610 | 665 | 625 |
3.6 | Phun thuốc | công | 150 | 120 | 130 |
3.7 | Thu hoạch | công |
| 20 | 20 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | ||||
3.1 | Dầu | lít | 320 | 220 | 250 |
3.2 | Nhớt | lít | 19 | 10 | 12 |
Ghi chú:
(1): Nếu sử dụng phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học 4.000 kg/ha thì không sử dụng các loại phân khác trong giai đoạn kiến thiết cơ bản;
(2): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
4.2. Nho xanh NH01-48
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm) | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi) | |
Đông Xuân | Hè Thu | ||||
1 | Vật tư làm giàn nho | ||||
1.1 | Trụ gỗ | cây | 500 | - | - |
1.2 | Cây choái | cây | 3.000 | - | - |
1.3 | Dây thép kéo giàn | kg | 1.200 | - | - |
2 | Chi phí vật tư nông nghiệp | ||||
2.1 | Giống trồng mới | cây | 2.200 | - | - |
2.2 | Giống trồng dặm | cây | 220 | - | - |
2.3 | Phân chuồng hoai mục | tấn | 20 | 20 | - |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.000 | 2.000 | - | |
2.4 | Vôi bột | tấn | 01 | 0,5 | 0,5 |
2.5 | Phân Urê | kg | 650 | 450 | 430 |
2.6 | Phân Super Lân | kg | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
2.7 | Phân Kali Clorua | kg | 200 | 450 | 450 |
2.8 | Phân SA | kg | 290 | 0 | 0 |
2.9 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 20 | 27 | 35 |
3 | Chi phí lao động | ||||
3.1 | Làm đất (cày, bừa, đào hầm, lên luống) | công | 90 | 52 | 30 |
3.2 | Vận chuyển giống, trồng và ghép | công | 30 | - | - |
3.3 | Cắt cành | công | - | 40 | 40 |
3.4 | Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái,.. | công | 110 | - | - |
3.5 | Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy chồi, tỉa quả, bón phân, tưới nước, ...) | công | 610 | 720 | 680 |
3.6 | Phun thuốc | công | 150 | 130 | 140 |
3.7 | Thu hoạch | công | - | 25 | 20 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | ||||
3.1 | Dầu | lít | 320 | 250 | 280 |
3.2 | Nhớt | lít | 19 | 13 | 15 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
5. Cây Mía
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | |
Mía tơ | Mía gốc | |||
1 | Chi phí vật tư | |||
1.1 | Giống: Hom | hom | 40.000 | - |
Hoặc theo khối lượng giống | tấn | 10 | - | |
1.2 | Phân bón |
|
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 10 | 10 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | tấn | 1,5 | 1,5 | |
- | Phân NPK.16-16-8 | kg | 800 | 800 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật trừ sâu, bệnh(1) | kg | 30 | 30 |
2 | Chi phí lao động | |||
2.1 | Công làm đất, lên luống,.. | công | 50 | 20 |
Hoặc làm đất bằng máy(2) | 1.000đ | 4.600 | - | |
2.2 | Trồng, dặm | công | 40 | - |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phá rễ) | công | 66 | 66 |
2.4 | Bấm gốc | công | - | 30 |
2.5 | Xử lý thuốc bảo vệ thực vật | công | 03 | 03 |
2.6 | Thu hoạch | công | 65 | 65 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 70 | 70 |
3.2 | Nhớt | lít | 03 | 03 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
6. Cây Thuốc lá
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | |
Thuốc lá nâu | Thuốc lá vàng | |||
1 | Chi phí vật tư | |||
1.1 | Giống trồng mới | cây | 25.000 | 20.000 |
1.2 | Giống trồng dặm | cây | 1.000 | 1.000 |
1.3 | Phân bón |
|
|
|
- | Phân Urê | kg | 180 | 150 |
- | Phân Super Lân | kg | 800 | 850 |
- | Phân Kali Sunphat | kg | 400 | 450 |
1.4 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | lít | 4,5 | 05 |
2 | Chi phí lao động | |||
2.1 | Công làm đất, lên luống,... | công | 51 | 52 |
2.2 | Trồng và dặm | công | 25 | 25 |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) | công | 37 | 37 |
2.4 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 08 | 08 |
2.5 | Thu hoạch, sơ chế | công | 220 | 220 |
2.6 | Sấy | công | - | 15 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 15 | 15 |
3.2 | Nhớt | lít | 05 | 05 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
7. Cây Điều
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | |
Năm thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản) | 1 | Chi phí vật tư | ||
1.1 | Giống trồng mới | cây | 245 | |
1.2 | Giống trồng dặm | cây | 15 | |
1.3 | Phân bón |
|
| |
- | Vôi bột | kg | 240 | |
- | Phân Urê | kg | 27 | |
- | Phân Super Lân | kg | 245 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 15 | |
1.4 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
| |
- | Thuốc trừ sâu, bệnh(1) | kg | 03 | |
- | Thuốc cỏ | lít | 01 | |
2 | Chi phí lao động | |||
2.1 | Làm đất | công | 25 | |
2.2 | Trồng, dặm cây | công | 17 | |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 26 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 15 | |
3.2 | Nhớt | lít | 1,5 | |
Năm thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản) | 1 | Chi phí vật tư | ||
1.1 | Phân bón |
|
| |
- | Phân Urê | kg | 50 | |
- | Phân Super Lân | kg | 245 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 50 | |
1.2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
| |
- | Thuốc trừ sâu, bệnh(1) | kg | 4,5 | |
- | Thuốc cỏ | lít | 1,5 | |
2 | Chi phí lao động | |||
- | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 28 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 20 | |
3.2 | Nhớt | lít | 02 | |
Năm thứ ba (giai đoạn kiến thiết cơ bản) | 1 | Chi phí vật tư | ||
1.1 | Phân bón |
|
| |
- | Phân Urê | kg | 80 | |
- | Phân Super Lân | kg | 245 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 100 | |
1.2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
| |
- | Thuốc trừ sâu, bệnh(1) | kg | 06 | |
- | Thuốc cỏ | lít | 02 | |
2 | Chi phí lao động |
|
| |
| Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 29 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 27 | |
3.2 | Nhớt | lít | 2,5 | |
Năm thứ tư (giai đoạn kinh doanh) | 1 | Chi phí vật tư |
|
|
1.1 | Phân bón |
|
| |
- | Phân Urê | kg | 270 | |
- | Phân Super Lân | kg | 700 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 300 | |
1.2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
| |
- | Thuốc trừ sâu, bệnh(1) | kg | 06 | |
- | Thuốc cỏ | lít | 02 | |
2 | Chi phí lao động |
|
| |
2.1 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 28 | |
2.2 | Thu hoạch | công | 30 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 15 | |
3.2 | Nhớt | lít | 01 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
8. Cây Táo
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm) | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi) | |
Đông Xuân | Hè Thu | ||||
1 | Vật tư làm giàn táo | ||||
1.1 | Trụ gỗ | cây | 500 | - | - |
1.2 | Cây choái | cây | 500 | - | - |
1.3 | Dây thép kéo giàn | kg | 1.200 | - | - |
2 | Chi phí vật tư nông nghiệp | ||||
2.1 | Giống trồng mới | cây | 600 | - | - |
2.2 | Giống trồng dặm (10%) | cây | 60 | - | - |
2.3 | Phân chuồng ủ hoai | tấn | 15 | 20 | 20 |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | 3.000 | 2.500 | |
2.4 | Vôi bột | kg | 500 | 500 | 500 |
2.5 | Phân Urê | kg | 500 | 600 | 600 |
2.6 | Phân Super Lân | kg | 500 | 500 | 1.000 |
2.7 | Phân Kali Clorua | kg | 350 | 350 | 350 |
2.8 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 25 | 15 | 15 |
3 | Chi phí lao động | ||||
3.1 | Làm đất (cày, bừa, đào hầm, lên luống) | công | 100 | 60 | 30 |
3.2 | Vận chuyển giống, trồng và ghép | công | 30 | - | - |
3.3 | Cắt cành | công |
| 45 | 40 |
3.4 | Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái | công | 100 |
|
|
3.5 | Chăm sóc (làm cỏ, cột cành, nảy chồi, phân bón, tỉa quả, tưới nước) | công | 610 | 660 | 630 |
3.6 | Phun thuốc | công | 150 | 70 | 50 |
3.7 | Thu hoạch | công | - | 65 | 55 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
9. Cây Măng tây
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Năm thứ nhất | Năm thứ hai |
1 | Vật tư | |||
- | Giống trồng hàng đơn | cây | 18.500 | - |
- | Giống trồng dặm hàng đơn (10%) | cây | 1.850 | - |
- | Giống trồng hàng đôi | cây | 27.000 | - |
- | Giống trồng dặm hàng đôi (10%) | cây | 2.700 | - |
- | Hoặc trồng bằng hạt |
|
|
|
+ | Trồng hàng đơn | hạt | 20.000 | - |
+ | Trồng hàng đôi | hạt | 30.000 | - |
- | Nếu sử dụng dây cước làm giá đỡ cây: |
|
|
|
+ | Tre cắm trụ đỡ | cây | 2.500 | - |
+ | Giá đỡ dây cước nilon | kg | 80 | - |
- | Nếu sử dụng cọc tre làm giá đỡ cây: |
|
|
|
+ | Tre cắm | cây | 10.000 | - |
+ | Dây cột/buộc cước nilon | kg | 05 | - |
2 | Phân bón | |||
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 20 | 30 |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | 2.500 | |
- | Phân Urê | kg | 400 | 400 |
- | Phân Super Lân | kg | 350 | 350 |
- | Phân Kali Clorua | kg | 250 | 280 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 06 | 08 |
4 | Lao động | |||
4.1 | Công làm đất | công | 40 | - |
Hoặc làm đất bằng máy(2) | 1.000đ | 3.500 | - | |
4.2 | Công đánh hàng, lên luống | công | 30 | - |
4.3 | Công trồng | công | 20 | - |
4.4 | Cắm cọc tre, giăng dây | công | 40 | - |
4.5 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, dọn cây, theo nước) | công | 80 | 80 |
4.6 | Phun thuốc | công | 25 | 30 |
4.7 | Thu hoạch | công | - | 800 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
10. Cây Nha đam (Lô hội)
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Năm thứ nhất | Năm thứ hai |
1 | Vật tư | |||
1.1 | Giống trồng mới | cây | 80.000 | - |
- | Giống trồng dặm (10%) | cây | 8.000 | - |
1.2 | Chi phí vật tư nông nghiệp |
|
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 30 | 20 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | 2.000 | |
- | Vôi bột | kg | 1.000 | 500 |
- | NPK(16-16-8) | kg | 1.000 | 1.200 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 03 | 02 |
2 | Lao động | |||
2.1 | Công làm đất | công | 40 | - |
2.2 | Công đánh hàng, lên luống | công | 20 | - |
2.3 | Công trồng và vận chuyển cây con | công | 60 | - |
2.4 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, dọn cây, chạy nước) | công | 100 | 100 |
2.5 | Phun thuốc | công | 20 | 15 |
2.6 | Thu hoạch | công | - | 400 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
11. Cây có múi (Bưởi da xanh, cam,...)
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | |
Năm thứ nhất (giai đoạn kiến thiết cơ bản) | 1 | Chi phí vật tư | ||
1.1 | Giống trồng mới | cây | 500 | |
1.2 | Giống trồng dặm (5%) | cây | 25 | |
1.3 | Phân bón |
|
| |
- | Phân chuồng ủ hoai | tấn | 10 | |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | ||
- | Phân Urê | kg | 200 | |
- | Phân Super Lân | kg | 500 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 300 | |
- | Phân Sinh học | lít | 15 | |
- | Vôi bột | kg | 800 | |
1.4 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 05 | |
2 | Chi phí lao động | |||
2.1 | Làm đất | công | 50 | |
2.2 | Trồng, dặm cây | công | 20 | |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 30 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 20 | |
3.2 | Nhớt | lít | 02 | |
Năm thứ hai (giai đoạn kiến thiết cơ bản) | 1 | Chi phí vật tư | ||
1.1 | Phân bón |
|
| |
- | Phân chuồng ủ hoai | tấn | 10 | |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | ||
- | Phân Urê | kg | 200 | |
- | Phân Super Lân | kg | 500 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 300 | |
- | Phân sinh học | lít | 15 | |
1.2 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 05 | |
2 | Chi phí lao động | |||
| Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 35 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 20 | |
3.2 | Nhớt | lít | 02 | |
Năm thứ ba (giai đoạn kiến thiết cơ bản) | 1 | Chi phí vật tư | ||
1.1 | Phân bón |
|
| |
- | Phân chuồng ủ hoai | tấn | 10 | |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | ||
- | Phân Urê | kg | 300 | |
- | Phân Super Lân | kg | 500 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 400 | |
- | Phân sinh học | lít | 25 | |
1.2 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 06 | |
2 | Chi phí lao động | |||
| Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 30 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 27 | |
3.2 | Nhớt | lít | 03 | |
Năm thứ tư (giai đoạn kinh doanh) | 1 | Chi phí vật tư | ||
1.1 | Phân bón |
|
| |
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 15 | |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | kg | 1.500 | ||
- | Phân Urê | kg | 300 | |
- | Phân Super Lân | kg | 500 | |
- | Phân Kali Clorua | kg | 400 | |
- | Phân sinh học | lít | 25 | |
1.2 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 06 | |
2 | Chi phí lao động | |||
2.1 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc) | công | 35 | |
2.2 | Thu hoạch | công | 15 | |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 15 | |
3.2 | Nhớt | lít | 01 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
12. Cây Đậu xanh
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
1 | Chi phí vật tư | ||
1.1 | Giống trồng mới | kg | 25 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 10 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | |
- | Phân Urê | kg | 200 |
- | Phân Super Lân | kg | 350 |
- | Phân Kali Clorua | kg | 100 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 02 |
2 | Chi phí lao động | ||
2.1 | Công làm đất, lên luống | công | 50 |
Hoặc làm đất bằng máy(2) | 1.000đ | 2.000 | |
2.2 | Công gieo, dặm | công | 12 |
2.3 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) | công | 30 |
2.4 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 05 |
2.5 | Thu hoạch | công | 25 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | ||
3.1 | Dầu | lít | 40 |
3.2 | Nhớt | lít | 02 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn;
(2): Được tính theo giá thực tế tại thời điểm thực hiện việc đầu tư.
13. Cây Hành
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | |
Hành lá | Hành củ | |||
1 | Chi phí vật tư | |||
1.1 | Giống trồng mới | kg | 1.400 | 1.400 |
1.2 | Phân bón |
|
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 10 | 10 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | 1.000 | |
- | Phân Lân vi sinh | kg | 1.000 | 1.000 |
- | Phân Urê | kg | 60 | 100 |
- | NPK(20-20-15) | kg | - | 300 |
- | Phân Kali Clorua | kg | 60 | 100 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 05 | 10 |
2 | Chi phí lao động | |||
2.1 | Công làm đất, lên luống | công | 60 | 60 |
2.2 | Công trồng | công | 85 | 85 |
2.2 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) | công | 60 | 120 |
23 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 40 | 80 |
2.4 | Thu hoạch | công | 50 | 150 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | |||
3.1 | Dầu | lít | 100 | 220 |
3.2 | Nhớt | lít | 05 | 10 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
14. Cây Tỏi
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
1 | Chi phí vật tư | ||
1.1 | Giống trồng mới | kg | 1.000 |
1.2 | Phân bón |
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 20 |
Hoặc phân hữu cơ sinh học hoặc hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 | |
- | Vôi | kg | 1.000 |
- | Phân Urê | kg | 300 |
- | Phân Super Lân | kg | 500 |
- | Phân Kali Clorua | kg | 200 |
1.3 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 16 |
2 | Chi phí lao động | ||
2.1 | Công làm đất, lên luống | công | 70 |
2.2 | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) | công | 530 |
2.3 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 200 |
2.4 | Thu hoạch | công | 150 |
3 | Nhiên liệu (Áp dụng cho những vùng không chủ động nước) | ||
3.1 | Dầu | lít | 250 |
3.2 | Nhớt | lít | 13 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM GIỐNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cây lúa
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn | ||
1 | Lao động phổ thông | ||
- | Công làm đất | công | 50 |
- | Làm mạ (gieo mạ, chăm sóc mạ) | công | 40 |
- | Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy,...) | công | 90 |
- | Làm cỏ, bón phân | công | 60 |
- | Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột | công | 60 |
- | Thu mẫu, làm mẫu | công | 100 |
- | Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch | công | 130 |
- | Công dẫn nước | công | 20 |
2 | Lao động kỹ thuật | ||
- | Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 60 |
- | Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu | công | 320 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 70 |
3 | Thuê mướn khác | ||
- | Bảo vệ thí nghiệm | công | 30 |
- | Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 01 |
II | Nguyên vật liệu năng lượng | ||
1 | Phân, thuốc, sâu bệnh | ||
- | Giống | kg | 80 |
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 |
| hoặc phân chuồng hoai mục | tấn | 10 |
- | Phân Urê | kg | 250 |
- | Phân Super Lân | kg | 500 |
- | Phân Kali Clorua | kg | 200 |
- | Thuốc bảo vệ thực vật (sâu bệnh, cỏ, chuột)(1) | kg | 07 |
2 | Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng | ||
- | Cọc tre (có thể kèm theo) | cái | 1.000 |
- | Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống | cái | 30 |
- | Nia | cái | 10 |
- | Mẹt | cái | 10 |
- | Cuốc, cào (mỗi loại) | cái | 10 |
- | Thúng | cái | 10 |
- | Quang gánh, đòn gánh | bộ | 10 |
- | Bạt phơi giống 10m2 | cái | 05 |
- | Nilon chống chuột, chống rét | kg | 30 |
- | Bẫy chuột | cái | 50 |
- | Bao giấy đựng dòng (1-3kg) | cái | 200 |
- | Bao dứa đựng dòng, giống (5-10kg) | cái | 100 |
3 | Nhu cầu điện nước, xăng dầu |
|
|
- | Phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch | lít | 100 |
- | Tiền thủy lợi phí (nước nguồn) | ha | 01 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
2. Cây Ngô (Bắp)
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn | ||
1 | Lao động phổ thông | ||
- | Công làm đất | công | 100 |
- | Gieo hạt | công | 60 |
- | Xới, nhặt cỏ 3 lần | công | 140 |
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật, xử lý đất, rắc thuốc nõn | công | 120 |
- | Đào rãnh, thoát nước | công | 40 |
- | Bón phân 03 lần + vun cao | công | 120 |
- | Rào chống chuột, diệt chuột | công | 40 |
- | Tưới nước | công | 90 |
- | Thu hoạch | công | 200 |
- | Bảo vệ thí nghiệm | công | 120 |
2 | Lao động kỹ thuật | ||
- | Soạn giống, thiết kế, bố trí thí nghiệm | công | 50 |
- | Tỉa dặm | công | 40 |
- | Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu | công | 350 |
- | Tổng hợp, xử lý số liệu, viết báo cáo tổng kết | công | 50 |
3 | Thuê mướn khác | ||
| Thuê đất (thuế nông nghiệp) | ha | 01 |
II | Nguyên vật liệu năng lượng | ||
1 | Giống | kg | 30 |
2 | Phân bón | ||
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.500 |
- | Phân Urê | kg | 450 |
- | Phân Super Lân | kg | 700 |
- | Phân Kali Clorua | kg | 200 |
- | Vôi | kg | 500 |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | ||
- | Thuốc xử lý đất, rắc nõn | kg | 34 |
- | Thuốc trừ cỏ | lít | 02 |
- | Thuốc trừ sâu(1) | kg | 10 |
- | Thuốc trừ bệnh(1) | lít | 05 |
4 | Vật tư chuyên dùng | ||
| Bao crap lớn (bao cờ) | cái | 2.000 |
5 | Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ tiền) | ≤10% tổng giá trị định mức | |
6 | Nhiên liệu | ||
- | Dầu | lít | 55 |
- | Nhớt | lít | 02 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
3. Cây Nho
3.1. Cây Nho đỏ (Red Cardinal)
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm) | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi) | |
Đông Xuân | Hè Thu | ||||
1 | Vật tư làm giàn nho | ||||
- | Trụ gỗ | trụ | 600 | - | - |
- | Cây choái | cây | 3.000 | - | - |
- | Dây thép | kg | 1.900 | - | - |
2 | Giống | ||||
- | Trồng mới | cây | 3.000 | - | - |
- | Trồng dặm | cây | 300 | - | . |
3 | Vật tư | ||||
3.1 | Phân bón |
|
|
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 20 | 10 | 10 |
- | Vôi | kg | 700 | - | - |
- | Phân Urê | kg | 350 | 450 | 400 |
- | Phân Super Lân | kg | 1.200 | 1.000 | 1.000 |
| Phân Kali Clorua | kg | 200 | 350 | 350 |
- | Phân SA | kg | 210 | 150 | 210 |
3.2 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 60 | 25 | 30 |
4 | Chi phí lao động | ||||
- | Làm đất | công | 90 | - | - |
- | Vận chuyển | công | 80 | - | - |
- | Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái,... | công | 120 | - | - |
- | Cắt cành | công | 70 | 60 | 60 |
- | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) | công | 500 | 300 | 260 |
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 120 | 80 | 100 |
- | Thu hoạch | công | 120 | 80 | 80 |
5 | Công kỹ thuật | ||||
- | Chuẩn bị vật liệu | công | 80 | 40 | 40 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | công | 300 | 150 | 150 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 15 | 15 | 15 |
6 | Công tác phí | công | Theo quy định | ||
7 | Nhiên liệu | ||||
- | Dầu | lít | 350 | 250 | 280 |
- | Nhớt | lít | 20 | 15 | 15 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
3.2. Cây Nho xanh (NH 01-48)
ĐVT: Ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Giai đoạn kiến thiết cơ bản (1 năm) | Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 2 trở đi) | |
Đông Xuân | Hè Thu | ||||
1 | Vật tư làm giàn nho | ||||
- | Trụ gỗ | trụ | 600 | - | - |
- | Cây choái | cây | 3.000 | - | - |
- | Dây thép | kg | 1.900 | - | - |
2 | Giống | ||||
- | Trồng mới | cây | 3.000 | - | - |
- | Trồng dặm | cây | 300 | - | - |
3 | Vật tư | ||||
3.1 | Phân bón |
|
|
|
|
- | Phân chuồng hoai mục | tấn | 20 | 10 | 10 |
- | Vôi | kg | 700 |
|
|
- | Phân Urê | kg | 350 | 470 | 350 |
- | Phân Super Lân | kg | 600 | 1.200 | 1.200 |
- | Phân Kali Clorua | kg | 150 | 470 | 470 |
- | Phân SA | kg | 210 | 200 | 250 |
3.2 | Thuốc bảo vệ thực vật(1) | kg | 50 | 35 | 35 |
4 | Chi phí lao động | ||||
- | Làm đất | công | 90 | - | - |
- | Vận chuyển | công | 80 | - | - |
- | Chôn trụ, kéo giàn, cắm cây choái,.. | công | 120 | - | - |
- | Cắt cành | công | 70 | 60 | 60 |
- | Chăm sóc (làm cỏ, bón phân, tưới nước) | công | 500 | 300 | 300 |
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | công | 120 | 70 | 90 |
- | Thu hoạch | công | 120 | 80 | 80 |
5 | Công kỹ thuật | ||||
- | Chuẩn bị vật liệu | công | 80 | 40 | 40 |
- | Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm | công | 300 | 150 | 150 |
- | Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 15 | 15 | 15 |
6 | Công tác phí | công | Theo quy định | ||
7 | Nhiên liệu | ||||
- | Dầu | lít | 350 | 250 | 280 |
- | Nhớt | lít | 20 | 15 | 15 |
Ghi chú:
(1): Việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh phải dựa trên cơ sở dự tính, dự báo và khuyến cáo phòng trừ của các ngành chuyên môn.
- 1Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2011 về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2017 về công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020
- 3Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2018 quy định về định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020
- 4Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 4226/QĐ-UBND về quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2011 về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1895/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 62/2013/QĐ-TTg chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2027/QĐ-BNN-BVTV năm 2015 phê duyệt Đề án Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cây trồng giai đoạn 2015 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 9Quyết định 45/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá hoa màu, mật độ cây trồng kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND và Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc kèm theo Quyết định 89/2016/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 10Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2017 về công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020
- 11Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2018 quy định về định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020
- 12Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 4226/QĐ-UBND về quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật các loại cây trồng chính và khảo nghiệm giống một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 2161/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực