- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2153/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 16/TTr-SLĐTBXH ngày 20/10/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 2707/BC-SNV ngày 26/10/2023 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 48 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 13 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 23 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(có phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định (có phụ lục II chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm đã được phê duyệt; biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn việc thực hiện vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2153/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện |
I | VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ | |||
1 | Giám đốc Sở | SLĐTBXH-LĐQL-01 | Chuyên viên chính trở lên | Lãnh đạo Sở |
2 | Phó Giám đốc Sở | SLĐTBXH-LĐQL-02 | Chuyên viên chính trở lên | Lãnh đạo Sở |
3 | Chánh Văn phòng Sở | SLĐTBXH-LĐQL-03 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
4 | Phó Chánh Văn phòng Sở | SLĐTBXH-LĐQL-04 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
5 | Chánh Thanh tra Sở | SLĐTBXH-LĐQL-05 | Thanh tra viên và tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
6 | Phó Chánh Thanh tra Sở | SLĐTBXH-LĐQL-06 | Thanh tra viên và tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
7 | Trưởng phòng thuộc Sở | SLĐTBXH-LĐQL-07 | Chuyên viên trở lên |
|
7.1 | Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính | SLĐTBXH-LĐQL-07-01 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
7.2 | Trưởng phòng Việc làm - An toàn lao động | SLĐTBXH-LĐQL-07-02 | Chuyên viên trở lên | Phòng Việc làm - An toàn lao động |
7.3 | Trưởng phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội | SLĐTBXH- LĐQL-07-03 | Chuyên viên trở lên | Phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội |
7.4 | Trưởng phòng Dạy nghề | SLĐTBXH-LĐQL-07-04 | Chuyên viên trở lên | Phòng Dạy nghề |
7.5 | Trưởng phòng Người có công | SLĐTBXH-LĐQL-07-05 | Chuyên viên trở lên | Phòng Người có công |
7.6 | Trưởng phòng Bảo trợ xã hội | SLĐTBXH-LĐQL-07-06 | Chuyên viên trở lên | Phòng Bảo trợ xã hội |
7.7 | Trưởng phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới | SLĐTBXH-LĐQL-07-07 | Chuyên viên trở lên | Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
7.8 | Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | SLĐTBXH-LĐQL-07-08 | Chuyên viên trở lên | Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
8 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | SLĐTBXH-LĐQL-08 | Chuyên viên trở lên |
|
8.1 | Phó Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính | SLĐTBXH-LĐQL-08-01 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
8.2 | Phó Trưởng phòng Việc làm - An toàn lao động | SLĐTBXH-LĐQL-08-02 | Chuyên viên trở lên | Phòng Việc làm - An toàn lao động |
8.3 | Phó Trưởng phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội | SLĐTBXH-LĐQL-08-03 | Chuyên viên trở lên | Phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội |
8.4 | Phó Trưởng phòng Dạy nghề | SLĐTBXH-LĐQL-08-04 | Chuyên viên trở lên | Phòng Dạy nghề |
8.5 | Phó Trưởng phòng Người có công | SLĐTBXH-LĐQL-08-05 | Chuyên viên trở lên | Phòng Người có công |
8.6 | Phó Trưởng phòng Bảo trợ xã hội | SLĐTBXH-LĐQL-08-06 | Chuyên viên trở lên | Phòng Bảo trợ xã hội |
8.7 | Phó Trưởng phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới | SLĐTBXH-LĐQL-08-07 | Chuyên viên trở lên | Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
8.8 | Phó Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | SLĐTBXH-LĐQL-08-08 | Chuyên viên trở lên | Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
II | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH | |||
1 | Quản lý tiền lương | SLĐTBXH- CMNV-01 | Chuyên viên trở lên | Phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội |
2 | Quản lý về bảo hiểm xã hội | SLĐTBXH-CMNV-02 | Chuyên viên trở lên | Phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội |
3 | Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động | SLĐTBXH- CMNV-03 | Chuyên viên trở lên | Phòng Việc làm - An toàn lao động |
4 | Quản lý về an toàn, vệ sinh lao động | SLĐTBXH- CMNV-04 | Chuyên viên trở lên | Phòng Việc làm - An toàn lao động |
5 | Quản lý về đào tạo nghề | SLĐTBXH- CMNV-05 | Chuyên viên trở lên | Phòng Dạy nghề |
6 | Quản lý chính sách người có công | SLĐTBXH- CMNV-06 | Chuyên viên trở lên | Phòng Người có công |
7 | Quản lý hồ sơ người có công | SLĐTBXH- CMNV-07 | Chuyên viên trở lên | Phòng Người có công |
8 | Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội | SLĐTBXH- CMNV-08 | Chuyên viên trở lên | Phòng Bảo trợ xã hội |
9 | Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững | SLĐTBXH- CMNV-09 | Chuyên viên trở lên | Phòng Bảo trợ xã hội |
10 | Quản lý về công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em | SLĐTBXH- CMNV-10 | Chuyên viên trở lên | Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
11 | Quản lý về bình đẳng giới | SLĐTBXH- CMNV-11 | Chuyên viên trở lên | Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
12 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | SLĐTBXH- CMNV-12 | Chuyên viên trở lên | Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
13 | Theo dõi công tác dạy nghề - lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm | SLĐTBXH- CMNV-13 | Chuyên viên trở lên | Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội |
III | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG | |||
1 | Thanh tra viên | SLĐTBXH- CMDC-01 | Thanh tra viên hoặc tương đương | Thanh tra Sở |
2 | Thanh tra viên chính | SLĐTBXH- CMDC-02 | Thanh tra viên chính hoặc tương đương | Thanh tra Sở |
3 | Chuyên viên chính về pháp chế | SLĐTBXH- CMDC-03 | Chuyên viên chính | Văn phòng Sở |
4 | Chuyên viên về pháp chế | SLĐTBXH- CMDC-04 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
5 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | SLĐTBXH- CMDC-05 | Chuyên viên chính | Văn phòng Sở |
6 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | SLĐTBXH- CMDC-06 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
7 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | SLĐTBXH- CMDC-07 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
8 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | SLĐTBXH- CMDC-08 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
9 | Chuyên viên về cải cách hành chính | SLĐTBXH- CMDC-09 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
10 | Chuyên viên về tổng hợp | SLĐTBXH- CMDC-10 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
11 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | SLĐTBXH- CMDC-11 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
12 | Chuyên viên về quản trị công sở | SLĐTBXH- CMDC-12 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
13 | Văn thư viên | SLĐTBXH- CMDC-13 | Văn thư viên | Văn phòng Sở |
14 | Văn thư viên trung cấp | SLĐTBXH- CMDC-14 | VTV trung cấp | Văn phòng Sở |
15 | Chuyên viên về lưu trữ | SLĐTBXH- CMDC-15 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
16 | Cán sự về lưu trữ | SLĐTBXH- CMDC-16 | Cán sự | Văn phòng Sở |
17 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | SLĐTBXH- CMDC-17 | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
18 | Chuyên viên về thống kê | SLĐTBXH- CMDC-18 | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
19 | Chuyên viên chính về tài chính | SLĐTBXH- CMDC-19 | Chuyên viên chính | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
20 | Chuyên viên về tài chính | SLĐTBXH- CMDC-20 | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
21 | Kế toán trưởng | SLĐTBXH- CMDC-21 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính |
22 | Kế toán viên | SLĐTBXH- CMDC-22 | Kế toán viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
23 | Cán sự thủ quỹ | SLĐTBXH- CMDC-23 | Cán sự | Văn phòng Sở |
IV | VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ | |||
1 | Nhân viên kỹ thuật | SLĐTBXH - HTPV-01 |
| Văn phòng Sở |
2 | Nhân viên phục vụ | SLĐTBXH - HTPV-02 |
| Văn phòng Sở |
3 | Nhân viên lái xe | SLĐTBXH - HTPV-03 |
| Văn phòng Sở |
4 | Nhân viên bảo vệ | SLĐTBXH - HTPV-04 |
| Văn phòng Sở |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1394/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 3726/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1394/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 3726/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 2153/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực