- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2152/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung sửa đổi, bổ sung được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và triển khai việc thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 03 /11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ TTHC ĐƯỢC THAY THẾ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Số ngày cắt giảm TTHC |
I | DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH | |||||||
1 | 1.009972
| Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn) - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng , Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và PTNT; Trưởng ban quản lý các KCN tỉnh
| Dự án nhóm A không quá 35 ngày. Dự án nhóm B không quá 25 ngày. Dự án nhóm C không quá 15 ngày. | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
2 | 1.009973
| Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn) Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng , Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và PTNT; Trưởng ban quản lý các KCN tỉnh | - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
3 | 1.009974
| Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND (đối với công trình đặc biệt, công trình cấp I) tỉnh hoặc Giám đốc Sở Xây dựng (đối với công trình cấp II). | 15 ngày làm việc
| 500.000 đồng (theo quy định của HĐND tỉnh) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
|
4 | 1.009975
| Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND (đối với công trình đặc biệt, công trình cấp I) tỉnh hoặc Giám đốc Sở Xây dựng (đối với công trình cấp II). | 15 ngày làm việc | 500.000 đồng (theo quy định của HĐND tỉnh) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. |
|
5 | 1.009976
| Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND (đối với công trình đặc biệt, công trình cấp I) tỉnh hoặc Giám đốc Sở Xây dựng (đối với công trình cấp II). | 15 ngày làm việc | 500.000 đồng (theo quy định của HĐND tỉnh) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. |
|
6 | 1.009977
| Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND (đối với công trình đặc biệt, công trình cấp I) tỉnh hoặc Giám đốc Sở Xây dựng (đối với công trình cấp II). | 15 ngày làm việc | 500.000 đồng (theo quy định của HĐND tỉnh) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. |
|
7 | 1.009978 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn); - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND (đối với công trình đặc biệt, công trình cấp I) tỉnh hoặc Giám đốc Sở Xây dựng (đối với công trình cấp II). | 05 ngày làm việc | 250.000 đồng (theo quy định của HĐND tỉnh) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. |
|
8 | 1.009979
| Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND (đối với công trình đặc biệt, công trình cấp I) tỉnh hoặc Giám đốc Sở Xây dựng (đối với công trình cấp II). | 05 ngày làm việc | 250.000 đồng (theo quy định của HĐND tỉnh) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. |
|
9 | 1.009982
| Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 14 ngày làm việc | 300.000 đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
|
10 | 1.009983
| Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 14 ngày làm việc | 300.000 đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
|
11 | 1.009984
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn) | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 05 ngày làm việc | 150.000 đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Đã giảm thời gian giải quyết (Quy định 10 ngày) |
12 | 1.009985 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 05 ngày làm việc | 0 đồng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Đã giảm thời gian giải quyết (Quy định 10 ngày) |
13 | 1.009986
| Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 14 ngày làm việc | 150.000 đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Đã giảm thời gian giải quyết (Quy định 20 ngày) |
14 | 1.009987
| Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 14 ngày làm việc | 300.000 đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Đã giảm thời gian giải quyết (Quy định 25 ngày) |
15 | 1.009928 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 14 ngày làm việc | 150.000 đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Đã giảm thời gian giải quyết (Quy định 20 ngày) |
16 | 1.009988
| Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 14 ngày làm việc | 1.000.000 đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Đã giảm thời gian giải quyết (Quy định 20 ngày) |
17 | 1.009989 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 05 ngày làm việc | 500.000 đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Đã giảm thời gian giải quyết (Quy định 10 ngày) |
18 | 1.009990 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: *-9https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 05 ngày làm việc | 0 đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Đã giảm thời gian giải quyết (Quy định 10 ngày) |
19 | 1.009991
| Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 14 ngày làm việc | 500.000 đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Đã giảm thời gian giải quyết (Quy định 20 ngày) |
20 | 1.009936 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 10 ngày | 500.000 đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
|
II | DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN | |||||||
1 | 1.009994
| Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện | 20 ngày đối với công trình 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | 500.000 đồng đối với công trình 75.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ (theo quy định HĐND tỉnh) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
|
2 | 1.009995
| Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện | 20 ngày đối với công trình 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | 500.000 đồng đối với công trình 75.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ (theo quy định HĐND tỉnh) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
|
3 | 1.009996
| Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện | 20 ngày Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn theo quy định | 500.000 đồng đối với công trình 75.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ (theo quy định HĐND tỉnh) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
|
4 | 1.009997
| Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện | 20 ngày đối với công trình 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | 500.000 đồng đối với công trình 75.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ (theo quy định HĐND tỉnh) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
|
5 | 1.009998
| Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc | 250.000 đồng đối với công trình 15.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ (theo quy định HĐND tỉnh) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
|
6 | 1.009999
| Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc | 250.000 đồng đối với công trình 15.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ (theo quy định HĐND tỉnh) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên TTHC thay thế | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Số ngày cắt giảm TTHC |
1 | 1.009980 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 10 ngày làm việc | 2.000.000 đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Đã giảm thời gian thực hiện theo quy định (Thời gian theo quy định 20 ngày) |
2 | 1.009981 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn). - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Xây dựng | 10 ngày làm việc | 2.000.000 đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Đã giảm thời gian thực hiện theo quy định (Thời gian theo quy định 20 ngày) |
PHẦN B. QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. DANH MỤC TTHC
STT | Mã TTHC | Tên TTHC |
A | CẤP TỈNH | |
1 | 1.009972 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
2 | 1.009973 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
3 | 1.009974 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
4 | 1.009975 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
5 | 1.009976 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
6 | 1.009977 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
7 | 1.009978 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
8 | 1.009979 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
9 | 1.009982 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
10 | 1.009983 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
11 | 1.009984 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
12 | 1.009985 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) |
13 | 1.009986 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
14 | 1.009987 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài |
15 | 1.009928 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
16 | 1.009988 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
17 | 1.009989 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
18 | 1.009990 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
19 | 1.009991 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
20 | 1.009936 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
21 | 1.009980 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
22 | 1.009981 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
B | CẤP HUYỆN | |
1 | 1.009994 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
2 | 1.009995 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
3 | 1.009996 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
4 | 1.009997 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
5 | 1.009998 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
6 | 1.009999 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi thấy cần thiết - Dự thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 32,5 ngày đối với dự án nhóm A 22,5 ngày đối với dự án nhóm B 12,5 ngày đối với dự án nhóm C | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt)
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 35 ngày đối với dự án nhóm A, 25 ngày đối với dự án nhóm B, 15 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
2. Thủ tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi thấy cần thiết - Dự thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | Cấp I, cấp đặc biệt: 37,5 ngày Cấp II, cấp III: 27,5 ngày Các công trình còn lại: 17,5 ngày | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
3. 04 thủ tục về cấp giấy phép xây dựng, bao gồm:
- Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thủ tục: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
a) Trường hợp là công trình cấp II:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi thấy cần thiết - Dự thảo giấy phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 12,5 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo giấy phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
b) Trường hợp là công trình cấp đặc biệt, cấp I:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi thấy cần thiết - Dự thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 07 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Duyệt báo cáo thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Báo cáo thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Duyệt hồ sơ | Chuyên viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh | 5 ngày làm việc | Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
4. 02 thủ tục về gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng, bao gồm:
- Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
a) Trường hợp là công trình cấp II:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi thấy cần thiết - Dự thảo giấy phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 2,5 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo giấy phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
b) Trường hợp là công trình cấp đặc biệt, cấp I:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi thấy cần thiết - Dự thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 1,5 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo kết quả thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Duyệt báo cáo thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | Báo cáo thẩm định hoặc văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Duyệt hồ sơ | Chuyên viên được phân công/ Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy phép xây dựng hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
5. 05 thủ tục về cấp mới, cấp điều chỉnh hạng, cấp điều chỉnh bổ sung, cấp chuyển đổi, cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề. Bao gồm:
- Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thủ tục: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
- Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi thấy cần thiết - Dự thảo biên bản đánh giá năng lực - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 09 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo biên bản đánh giá |
Bước 4 | Tổ chức đánh giá hồ sơ | Hội đồng xét cấp chứng chỉ của Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Biên bản đánh giá (trường hợp họp đánh giá) Phiếu đánh giá (trường hợp không tổ chức họp được) |
Bước 5 | - Tổng hợp kết quả đánh giá hồ sơ - Dự thảo tờ trình, quyết định cấp chứng chỉ, Giấy chứng chỉ hoặc văn bản thông báo kết quả đánh giá năng lực (trong trường hợp không đạt yêu cầu) | Chuyên viên được phân công | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Tờ trình của Hội đồng - Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ - Dự thảo Giấy chứng chỉ - Dự thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Quyết định cấp chứng chỉ - Giấy chứng chỉ - Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 8 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng chỉ - Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
6. 02 thủ tục về cấp lại chứng chỉ hành nghề, bao gồm:
- Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
- Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ - Xem xét hồ sơ - Tra cứu dữ liệu - Quyết định cấp chứng chỉ - Dự thảo Chứng chỉ, in ấn - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) | Bộ phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng | 3,5 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ - Dự thảo Giấy chứng chỉ - Dự thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Bộ phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng | 0,25 ngày làm việc | - Quyết định cấp chứng chỉ - Giấy chứng chỉ - Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 4 | Đóng dấu | Bộ phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng chỉ - Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
7. 03 thủ tục về cấp mới, cấp điều chỉnh bổ sung nội dung, cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. Bao gồm:
- Thủ tục: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ, xác minh hồ sơ khi thấy cần thiết - Dự thảo biên bản đánh giá năng lực - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 09 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo biên bản đánh giá |
Bước 4 | Tổ chức đánh giá hồ sơ | Hội đồng xét cấp chứng chỉ của Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Biên bản đánh giá (trường hợp họp đánh giá) Phiếu đánh giá (trường hợp không tổ chức họp được) |
Bước 5 | - Tổng hợp kết quả đánh giá hồ sơ - Dự thảo tờ trình, quyết định cấp chứng chỉ, Giấy chứng chỉ hoặc văn bản thông báo kết quả đánh giá năng lực (trong trường hợp không đạt yêu cầu) | Chuyên viên được phân công | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Tờ trình của Hội đồng - Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ - Dự thảo Giấy chứng chỉ - Dự thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Quyết định cấp chứng chỉ - Giấy chứng chỉ - Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 8 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng chỉ - Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 9
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày cấp chứng chỉ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ có trách nhiệm đăng tải thông tin về tổ chức lên trang thông tin điện tử do mình quản lý, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông tin của cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng thực hiện tích hợp trên trang Thông tin điện tử của Bộ Xây dựng. | Chuyên viên được phân công |
| Thông tin được tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
8. 02 thủ tục về cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, bao gồm:
- Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
- Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ - Xem xét hồ sơ - Tra cứu dữ liệu - Quyết định cấp chứng chỉ - Dự thảo Chứng chỉ, in ấn - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) | Bộ phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng | 3,5 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ - Dự thảo Giấy chứng chỉ - Dự thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Bộ phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng | 0,25 ngày làm việc | - Quyết định cấp chứng chỉ - Giấy chứng chỉ - Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 4 | Đóng dấu | Bộ phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng chỉ - Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
9. 02 thủ tục về giấy phép cho nhà thầu nước ngoài, bao gồm:
- Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ - Xem xét hồ sơ - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép hoạt động - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) | Bộ phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng | 8,5 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép hoạt động - Dự thảo Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | Bộ phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng | 0,25 ngày làm việc | - Quyết định cấp giấy phép hoạt động - Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Bước 4 | Đóng dấu | Bộ phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng | 0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận 5 tại chỗ của Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng chỉ - Văn bản thông báo (trong trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. 03 thủ tục về cấp giấy phép xây dựng, bao gồm:
- Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 17 ngày (đối với công trình) 12 ngày (đối với nhà ở riêng lẻ) | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo Giấy phép xây dựng (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | Giấy phép xây dựng Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện | 0,5 ngày | Giấy phép xây dựng Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 20 ngày đối với công trình/ 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
2. Thủ tục: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 17 ngày | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo Giấy phép xây dựng (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | Giấy phép xây dựng Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện | 0,5 ngày | Giấy phép xây dựng Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
3. 02 thủ tục về gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng, bao gồm:
- Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Dự thảo các văn bản trong quá trình xử lý hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 2,5 ngày làm việc | - Các biên bản làm việc (nếu có) - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (trường hợp đạt yêu cầu) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng xem xét lại hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn về xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép xây dựng (trường hợp đạt) Hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 5 | Duyệt hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép xây dựng Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép xây dựng Hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 2152/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết