- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1035/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2900/TTr-SGTVT ngày 13/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) [
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (Mã TTHC: 1.009972.000.00.00.H21) | |||||||
1.1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với Dự án nhóm B | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | 0,5 ngày (4 giờ) | Không | Không | Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Giao thông vận tải để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 01 ngày (08 giờ) | Không | Không | - Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông thụ lý hồ sơ. - Lãnh đạo phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
3 | Bước 3 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông | 16 ngày (128 giờ) | Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng và các cơ quan có liên quan khác | Không | Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Sở ban hành; Tổng hợp ý kiến, thẩm định và dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông | 5 ngày (40 giờ) | Không | Không | Lãnh đạo phòng kiểm tra kết quả thẩm định dự án; sau đó trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 2 ngày (16 giờ) | Không | Không | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho văn thư ban hành để phát hành hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | |||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày (4 giờ) | Không | Không | Chuyển văn bản đã ban hành cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở | Không | Không | Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Theo nhu cầu của Chủ đầu tư). |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN | 25 ngày (200 giờ) |
|
|
| |||
1.2. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với Dự án nhóm C | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | 0,5 ngày (4 giờ) | Không | Không | Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Giao thông vận tải để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 0,5 ngày (4 giờ) | Không | Không | - Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông thụ lý hồ sơ. - Lãnh đạo phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
3 | Bước 3 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông | 9 ngày (72 giờ) | Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng và các cơ quan có liên quan khác | Không | Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Sở ban hành; Tổng hợp ý kiến, thẩm định và dự thảo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông | 2,5 ngày (20 giờ) | Không | Không | Lãnh đạo phòng kiểm tra kết quả thẩm định dự án; sau đó trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 2 ngày (16 giờ) | Không | Không | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho văn thư ban hành để phát hành hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | |||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày (4 giờ) | Không | Không | Chuyển văn bản đã ban hành cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở | Không | Không | Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Theo nhu cầu của Chủ đầu tư). |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN | 15 ngày (120 giờ) |
|
|
| |||
2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (Mã TTHC: 1.009973.000.00.00.H21) | |||||||
2.1. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp đặc biệt và công trình cấp I | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | 0,5 ngày (4 giờ) | Không | Không | Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Giao thông vận tải để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 1 ngày (8 giờ) | Không | Không | - Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông thụ lý hồ sơ. - Lãnh đạo phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
3 | Bước 3 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông | 30 ngày (240 giờ) | Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng và các cơ quan có liên quan khác | Không | Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Sở ban hành; Tổng hợp ý kiến, thẩm định và dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông | 6 ngày (48 giờ) | Không | Không | Lãnh đạo phòng kiểm tra kết quả thẩm định dự án; sau đó trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 2 ngày (16 giờ) | Không | Không | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho Văn thư ban hành để phát hành hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | |||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày (4 giờ) | Không | Không | Chuyển văn bản đã ban hành cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở | Không | Không | Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Theo nhu cầu của Chủ đầu tư). |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN | 40 ngày (320 giờ) |
|
|
| |||
2.2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp II và công trình cấp III | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | 0,5 ngày (4 giờ) | Không | Không | Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Giao thông vận tải để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 1 ngày (8 giờ) | Không | Không | - Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông thụ lý hồ sơ. - Lãnh đạo phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
3 | Bước 3 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông | 20 ngày (160 giờ) | Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng và các cơ quan có liên quan khác | Không | Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Sở ban hành; Tổng hợp ý kiến, thẩm định và dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông | 6 ngày (48 giờ) | Không | Không | Lãnh đạo phòng kiểm tra kết quả thẩm định dự án; sau đó trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 2 ngày (16 giờ) | Không | Không | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho Văn thư ban hành để phát hành hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | |||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày (4 giờ) | Không | Không | Chuyển văn bản đã ban hành cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở | Không | Không | Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Theo nhu cầu của Chủ đầu tư). |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN | 30 ngày (240 giờ) |
|
|
| |||
2.3. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp IV | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | 0,5 ngày (4 giờ) | Không | Không | Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Giao thông vận tải để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì phải hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 1 ngày (8 giờ) | Không | Không | - Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải phân công cho lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông thụ lý hồ sơ. - Lãnh đạo phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
3 | Bước 3 | Thẩm định, trình phê duyệt | Công chức Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông | 13 ngày (104 giờ) | Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng và các cơ quan có liên quan khác | Không | Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định hoặc tham gia thẩm định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Sở ban hành; Tổng hợp ý kiến, thẩm định và dự thảo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công trình giao thông | 3 ngày (24 giờ) | Không | Không | Lãnh đạo phòng kiểm tra kết quả thẩm định dự án; sau đó trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 2 ngày (16 giờ) | Không | Không | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho văn thư ban hành để phát hành hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | |||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày (4 giờ) | Không | Không | Chuyển văn bản đã ban hành cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy số 17 - Sở Giao thông vận tải) | Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết của Sở | Không | Không | Nhân viên Quầy số 17 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Theo nhu cầu của Chủ đầu tư). |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN | 20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
- 1Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 1035/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực