- 1Luật khiếu nại 2011
- 2Nghị định 78/2013/NĐ-CP về minh bạch tài sản, thu nhập
- 3Nghị định 90/2013/NĐ-CP quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao
- 4Thông tư 08/2013/TT-TTCP hướng dẫn thi hành quy định về minh bạch tài sản, thu nhập do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 5Luật tiếp công dân 2013
- 6Thông tư 07/2014/TT-TTCP quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 7Luật Tố cáo 2018
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2148/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 11 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 139/TTr-TTr ngày 04 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ (10) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh, các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
I | Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng |
|
1 | Quy trình Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
2 | Quy trình Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
3 | Quy trình Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
|
4 | Quy trình Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
5 | Quy trình Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
II | Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
|
1 | Quy trình Tiếp công dân |
|
2 | Quy trình Xử lý đơn |
|
3 | Quy trình Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
4 | Quy trình Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
5 | Quy trình Giải quyết tố cáo |
|
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| 1. Người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập phải kê khai trung thực, đầy đủ, rõ ràng, đúng thời hạn các thông tin về số lượng, giá trị tài sản, thu nhập và những biến động về tài sản, thu nhập phải kê khai và tự chịu trách nhiệm về những thông tin đã kê khai. 2. Tài sản, thu nhập phải kê khai gồm tài sản, thu nhập thuộc sở hữu hoặc quyền sử dụng của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật) tại thời điểm hoàn thành Bản kê khai tài sản, thu nhập. 3. Giá trị tài sản, thu nhập kê khai được tính bằng tiền phải trả khi mua, khi nhận chuyển nhượng, xây dựng hoặc giá trị ước tính khi được cho, tặng, thừa kế. 4. Việc kê khai, giải trình nguồn gốc tài sản tăng, giảm thực hiện theo mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập (phụ lục II) và Hướng dẫn kê khai tài sản, thu nhập (phụ lục III) ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP. | |||||
2 | Cách thức thực hiện | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. | |||||
3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
3.1 | Các văn bản chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện việc kê khai | 01 |
| |||
3.2 | Danh sách đối tượng phải kê khai theo quy định | 01 |
| |||
3.3 | Bản kê khai tài sản, thu nhập | 03 |
| |||
3.4 | Sổ theo dõi việc giao, nhận Bản kê khai | 01 |
| |||
3.5 | Danh sách những người đã kê khai, báo cáo kết quả kê khai | 01 |
| |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5 | Thời gian xử lý: Thời gian kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 3 của năm sau. | |||||
6 | Lệ phí: Không | |||||
7 | Kết quả giải quyết TTHC: Bản kê khai tài sản, thu nhập | |||||
II | QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC | |||||
1 | Trình tự thực hiện | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Xây dựng văn bản tổ chức triển khai việc kê khai | Văn phòng | 01 ngày |
| ||
B2 | Ký duyệt ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai | Chánh Thanh tra tỉnh | 01 ngày |
| ||
B3 | Tiến hành triển khai việc kê khai: . Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai của cơ quan Thanh tra, trình Chánh Thanh tra tỉnh phê duyệt; danh sách phải xác định rõ đối tượng thuộc cấp ủy quản lý, đối tượng thuộc cấp trên quản lý, đối tượng thuộc cơ quan Thanh tra tỉnh quản lý; . Gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai đến các các phòng nghiệp vụ thuộc Thanh tra tỉnh; . Gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập (sau đây gọi là Bản kê khai), hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập. | Văn phòng | 03ngày |
| ||
B4 | Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn thành việc kê khai trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được mẫu bản kê khai, nộp 01 bản về Văn và lưu cá nhân 01 bản. Trường hợp tại thời điểm kê khai, người có nghĩa vụ kê khai không thể tiến hành kê khai đúng thời hạn vì lý do khách quan thì việc kê khai có thể được thực hiện trước hoặc sau thời điểm quy định của cơ quan (với thời gian gần nhất) | Người có nghĩa vụ kê khai | 10 ngày |
| ||
B5 | Tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai như sau: . Trong thời hạn 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được Bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai; trường hợp Bản kê khai chưa đúng quy định (theo mẫu) thì yêu cầu kê khai lại, thời hạn kê khai lại là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu; . Sao lục, gửi và lưu Bản kê khai như sau: Gửi bản chính đến Ban tổ chức Đảng, 01 bản sao đến cơ quan Ủy ban kiểm tra của cấp ủy Đảng quản lý người kê khai, nếu người đó là cán bộ thuộc diện cấp ủy quản lý (theo phân cấp quản lý cán bộ). Gửi bản chính đến cơ quan tổ chức cấp trên đối với người kê khai do cấp trên quản lý (hoặc gửi bản sao nếu người đó thuộc cấp ủy quản lý). Gửi bản sao đến cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi sẽ công khai Bản kê khai để thực hiện việc công khai theo quy định; sau khi công khai, lưu bản này cùng hồ sơ của người có nghĩa vụ kê khai tại cơ quan mình. | Văn phòng | 10 ngày |
| ||
B6 | Lưu hồ sơ | Văn phòng | 01 ngày |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
CÁC BIỂU MẪU
TT | Tên Biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm |
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC |
|
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Mẫu 01 |
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | Mẫu 02 |
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | Mẫu 03 |
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | Mẫu 04 |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | Mẫu 05 |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Mẫu 06 |
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ |
|
| Mẫu bản kê khai tài sản thu nhập | BM.QT.VP.01-01 |
| Mẫu báo cáo kết quả minh bạch tài sản, thu nhập | BM.QT.VP.01-02 |
HỒ SƠ LƯU
TT | Hồ sơ lưu |
|
1. | Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu có) |
|
2. | Hồ sơ đầu vào |
|
3. | Kết quả giải quyết |
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh |
|
2. Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| 1. Bản kê khai của Người có nghĩa vụ kê khai phải công khai với toàn thể cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó thường xuyên làm việc; trường hợp cơ quan, tổ chức, đơn vị có quy mô lớn, phân tán thì công khai như quy định tại Điều 9, Điều 10 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP. 2. Bản kê khai của người ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân ngoài việc công khai tại nơi thường xuyên làm việc còn phải công khai tại hội nghị cử tri theo quy định của Hội đồng bầu cử. 3. Bản kê khai của người dự kiến được bầu, phê chuẩn tại Quốc hội, Hội đồng nhân dân công khai với đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp theo quy định của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Thường trực Hội đồng nhân dân. 4. Bản kê khai của Người có nghĩa vụ kê khai là đại diện phần vốn của Nhà nước, của doanh nghiệp nhà nước và giữ chức danh từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên trong doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước, doanh nghiệp nhà nước thì công khai tại cơ quan, doanh nghiệp cử người đó làm đại diện. 5. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định phạm vi công khai, hình thức công khai (niêm yết hoặc công bố tại cuộc họp) Bản kê khai của Người có nghĩa vụ kê khai đang công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý. Việc tổ chức công khai và quyết định phạm vi công khai phải đảm bảo theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập. | |||||
2 | Cách thức thực hiện | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. | |||||
3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
3.1 | Kế hoạch công khai | 01 |
| |||
3.2 | Danh sách và bản kê khai công khai | 01 |
| |||
3.3 | Biên bản công khai và kết thúc công khai | 01 |
| |||
3.4 | Báo cáo kết quả công khai. | 01 |
| |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5 | Thời gian xử lý: Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP đến ngày 31 tháng 3 hàng năm. | |||||
6 | Lệ phí: Không | |||||
7 | Kết quả giải quyết TTHC: Báo cáo tình hình thực hiện công khai trong cơ quan Thanh tra tỉnh | |||||
II | QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC | |||||
1 | Trình tự thực hiện | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Xây dựng kế hoạch công khai bản kê khai | Văn phòng | 01 ngày |
| ||
B2 | Ký duyệt kế hoạch công khai bản kê khai | Chánh Thanh tra tỉnh | 01 ngày |
| ||
B3 | Phổ biến kế hoạch công khai bản kê khai kèm theo danh sách và bản sao các Bản kê khai gửi các phòng nghiệp vụ | Văn phòng | 01 ngày |
| ||
B4 | Tổ chức thực hiện kế hoạch công khai, xây dựng báo cáo việc thực hiện gửi về Văn phòng (Hình thức công khai: niêm yết hoặc công khai tại cuộc họp). | Các phòng nghiệp vụ | 05 ngày |
| ||
B5 | Văn phòng tiến hành tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện việc công khai tài sản, thu nhập của cơ quan | Văn phòng | 02 ngày |
| ||
B6 | Lưu hồ sơ | Văn phòng | 01 ngày | Sổ theo dõi | ||
2. CÁC BIỂU MẪU
TT | Tên Biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm |
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC |
|
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Mẫu 01 |
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | Mẫu 02 |
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | Mẫu 03 |
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | Mẫu 04 |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | Mẫu 05 |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Mẫu 06 |
3. HỒ SƠ LƯU
TT | Hồ sơ lưu |
|
4. | Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu có) |
|
5. | Hồ sơ đầu vào |
|
6. | Kết quả giải quyết |
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh |
|
3. Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
1 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| 1. Khi có tố cáo về việc không trung thực trong kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai. 2. Khi xét thấy cần thêm thông tin phục vụ cho việc bầu cử, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm, kỷ luật đối với người có nghĩa vụ kê khai. 3. Khi có căn cứ cho rằng việc giải trình về nguồn gốc tài sản tăng thêm không hợp lý. 4. Khi có yêu cầu của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền quy định tại Điều 12 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP. | |||||
2 | Cách thức thực hiện | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. | |||||
3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
3.1 | Quyết định xác minh; biên bản làm việc; giải trình của người được xác minh; báo cáo kết quả xác minh. | 01 |
| |||
3.2 | Kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản, thu nhập. | 01 |
| |||
3.3 | Văn bản yêu cầu, kiến nghị của người ban hành quyết định xác minh, người xác minh. | 01 |
| |||
3.4 | Kết quả đánh giá, giám định trong quá trình xác minh (nếu có). | 01 |
| |||
3.5 | Các tài liệu khác có liên quan đến việc xác minh. | 01 |
| |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5 | Thời gian xử lý: 15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc. | |||||
6 | Lệ phí: Không | |||||
7 | Kết quả giải quyết TTHC: - Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập. - Kết luận sự minh bạch trong kê khai tài sản, thu nhập. | |||||
II | QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC | |||||
1 | Trình tự thực hiện | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Dự thảo Quyết định xác minh | Văn phòng | 01 ngày |
| ||
B2 | Ban hành Quyết định xác minh | Chánh Thanh tra tỉnh | 01 ngày |
| ||
B3 | Tiến hành xác minh: . Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu có liên quan đến nội dung xác minh. . Làm việc trực tiếp với người được xác minh. . Xác minh tại chỗ đối với tài sản, thu nhập được xác minh. . Làm việc với cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, lưu trữ hồ sơ, tài liệu về tài sản, thu nhập được xác minh. . Làm việc với cơ quan, tổ chức, cá nhân có chuyên môn - kỹ thuật về tài sản, thu nhập được xác minh để đánh giá, giám định tài sản, thu nhập đó. . Làm việc với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác để phục vụ cho việc xác minh tài sản, thu nhập. . Hoạt động khác cần thiết cho việc xác minh tài sản, thu nhập. | Tổ xác minh | 5 ngày (phức tạp thì 10 ngày) |
| ||
B4 | Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập. | Tổ xác minh | 03 ngày (phức tạp thì 7 ngày) |
| ||
B5 | Kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản, thu nhập. | Chánh Thanh tra tỉnh | 03 ngày (phức tạp thì 7 ngày) |
| ||
B6 | Công khai kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản thu nhập. | Văn phòng | 01 ngày (phức tạp thì 3 ngày) |
| ||
B7 | Lưu hồ sơ | Văn phòng | 01 ngày | Sổ theo dõi | ||
2. CÁC BIỂU MẪU
TT | Tên Biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm |
| Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC |
|
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Mẫu 01 |
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | Mẫu 02 |
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | Mẫu 03 |
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | Mẫu 04 |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | Mẫu 05 |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Mẫu 06 |
3. HỒ SƠ LƯU
TT | Hồ sơ lưu |
|
7. | Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu có) |
|
8. | Hồ sơ đầu vào |
|
9. | Kết quả giải quyết |
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh |
|
4. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| Theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ: 1. Cá nhân yêu cầu giải trình phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ hoặc thông qua người đại diện hợp pháp; cơ quan, tổ chức yêu cầu giải trình phải thông qua người đại diện hợp pháp. 2. Nội dung yêu cầu giải trình liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải trình. 3. Nội dung yêu cầu giải trình thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý của cơ quan được yêu cầu. | |||||
2 | Cách thức thực hiện | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. | |||||
3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
3.1 | Văn bản yêu cầu giải trình của cá nhân, tổ chức | 01 |
| |||
3.2 | Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình. |
| 01 (có bản chính đối chiếu) | |||
3.3 | Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan Thanh tra tỉnh | 01 |
| |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5 | Thời gian xử lý: Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình. | |||||
6 | Lệ phí: Không | |||||
7 | Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc Thông báo từ chối yêu cầu giải trình của Thanh tra tỉnh. | |||||
II | QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC | |||||
1 | Trình tự thực hiện | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến Thanh tra tỉnh | Cơ quan, tổ chức | 01 ngày |
| ||
B2 | Công chức thực hiện việc tiếp nhận yêu cầu giải trình vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp nhiều người đến yêu cầu giải trình trực tiếp thì hướng dẫn người yêu cầu giải trình cử đại diện để trình bày nội dung yêu cầu. Người đại diện phải là người có yêu cầu giải trình. Việc cử người đại diện được thực hiện như sau: . Trường hợp có từ 05 đến 10 người yêu cầu giải trình thì cử 01 hoặc 02 người đại diện. . Trường hợp có từ 10 người yêu cầu giải trình trở lên thì có thể cử thêm người đại diện, nhưng không quá 05 người. | Công chức thuộc Thanh tra tỉnh được giao nhiệm vụ tiếp nhận giải trình | 01 ngày | Mẫu văn bản cử người đại diện giải trình | ||
B3 | Ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do. | Chánh Thanh tra tỉnh | 02 ngày | - Mẫu Thông báo tiếp nhận việc giải trình. - Mẫu Thông báo từ chối yêu cầu giải trình | ||
B4 | Lưu hồ sơ | Văn phòng | 01 ngày | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. | ||
2. CÁC BIỂU MẪU
TT | Tên Biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm |
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC |
|
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Mẫu 01 |
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | Mẫu 02 |
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | Mẫu 03 |
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | Mẫu 04 |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | Mẫu 05 |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Mẫu 06 |
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ |
|
| Mẫu văn bản cử người đại diện giải trình | BM.QT.VP.04-01 |
| Mẫu Thông báo tiếp nhận việc giải trình | BM.QT.VP.04-02 |
| Mẫu Thông báo từ chối yêu cầu giải trình | BM.QT.VP.04-03 |
3. HỒ SƠ LƯU
TT | Hồ sơ lưu |
|
10. | Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu có) |
|
11. | Hồ sơ đầu vào |
|
12. | Kết quả giải quyết |
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh |
|
5. Thủ tục thực hiện việc giải trình
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
1 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| 1. Nội dung yêu cầu giải trình liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải trình. 2. Nội dung, yêu cầu giải trình thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý của cơ quan được yêu cầu 3. Nội dung giải trình không thuộc một trong các trường hợp sau đây: a) Nội dung thông tin liên quan đến bí mật nhà nước; b) Những nội dung liên quan đến việc chỉ đạo, tổ chức thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong nội bộ cơ quan nhà nước; trong chỉ đạo, điều hành của cơ quan hành chính cấp trên với cơ quan hành chính cấp dưới; c) Nội dung thông tin thuộc bí mật đời tư; d) Nội dung thông tin thuộc bí mật kinh doanh; đ) Các nội dung đã được giải trình hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền thụ lý giải quyết; e) Các yêu cầu giải trình sau 90 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận được hoặc biết được quyết định, hành vi của cơ quan nhà nước tác động trực tiếp đến quyền, lợi ích hợp pháp của mình. | |||||
2 | Cách thức thực hiện | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. | |||||
3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
3.1 | Văn bản yêu cầu giải trình hoặc bản ghi lời yêu cầu giải trình | 01 |
| |||
3.2 | Văn bản cử người đại diện (nếu có) | 01 |
| |||
3.3 | Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình |
| 01 | |||
3.4 | Báo cáo thu thập, xác minh thông tin, tài liệu | 01 |
| |||
3.5 | Văn bản giải trình | 01 |
| |||
3.6 | Các tài liệu khác có liên quan |
| 01 | |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||
5 | Thời gian xử lý: Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. | |||||
6 | Lệ phí: Không | |||||
7 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giải trình của cơ quan Thanh tra tỉnh | |||||
II | QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC | |||||
1 | Trình tự thực hiện | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận các thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung yêu cầu giải trình | Văn phòng Thanh tra tỉnh | 01 ngày | Mẫu Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu | ||
B1 | Nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình | Chánh Thanh tra tỉnh | 01 ngày |
| ||
B2 | Ban hành Quyết định giao nhiệm vụ thu thập, xác minh thông tin có liên quan đến yêu cầu giải trình. | Chánh Thanh tra tỉnh | 01 ngày | Mẫu Quyết định giao nhiệm vụ thu thập, xác minh thông tin có liên quan đến yêu cầu giải trình | ||
B3 | Tiến hành thu thập, xác minh thông tin có liên quan đến yêu cầu giải trình và xây dựng báo cáo kết quả thu thập, xác minh thông tin có liên quan đến yêu cầu giải trình | Công chức được giao thực hiện nhiệm vụ thu thập, xác minh thông tin liên quan đến yêu cầu giải trình | 05 ngày | Mẫu Báo cáo kết quả Thu thập, xác minh thông tin liên quan đến yêu cầu giải trình. | ||
| Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên. | Công chức thuộc Thanh tra tỉnh được giao thực hiện nhiệm vụ thu thập, xác minh thông tin liên quan đến nội dung giải trình | 03 ngày | Mẫu Biên bản về việc thực hiện việc giải trình | ||
B4 | Ban hành văn bản giải trình với các nội dung sau đây: Tên, địa chỉ người yêu cầu giải trình; nội dung yêu cầu giải trình; kết quả làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân (nếu có); các căn cứ pháp lý để giải trình; nội dung giải trình cụ thể theo từng yêu cầu. | Chánh Thanh tra tỉnh | 02 ngày | Mẫu văn bản giải trình | ||
B5 | Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. Trong trường hợp cần thiết thì công bố công khai văn bản giải trình theo quy định của pháp luật. | Văn phòng | 01 ngày |
| ||
B6 | Lưu hồ sơ | Văn phòng | 01 | Sổ theo dõi | ||
2. CÁC BIỂU MẪU
TT | Tên Biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm |
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC |
|
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Mẫu 01 |
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | Mẫu 02 |
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | Mẫu 03 |
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | Mẫu 04 |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | Mẫu 05 |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Mẫu 06 |
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ |
|
| Mẫu Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu | BM.QT.VP.05-01 |
| Mẫu Quyết định giao nhiệm vụ thu thập, xác minh thông tin có liên quan đến yêu cầu giải trình | BM.QT.VP.05-02 |
| Mẫu Báo cáo kết quả Thu thập, xác minh thông tin liên quan đến yêu cầu giải trình | BM.QT.VP.05-03 |
| Mẫu Biên bản về việc thực hiện việc giải trình | BM.QT.VP.05-04 |
| Mẫu văn bản giải trình | BM.QT.VP.05-05 |
3. HỒ SƠ LƯU
TT | Hồ sơ lưu |
|
13. | Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu có) |
|
14. | Hồ sơ đầu vào |
|
15. | Kết quả giải quyết |
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh |
|
II. LĨNH VỰC: KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
1.1 | - Có Giấy tờ tùy thân | |||||
1.2 | Có khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh liên quan đến quyền và lợi ích của cá nhân, của cơ quan, tổ chức,... | |||||
1.3 | Không phải là những trường quy định tại Điều 9, Luật Tiếp công dân | |||||
2 | Cách thức thực hiện | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. | |||||
3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
3.1 | - Đơn khiếu nại, tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh hoặc văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký, điểm chỉ của công dân); | 01 |
| |||
3.2 | - Các thông tin tài liệu, bằng chứng do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp. |
| 01 (kèm theo bản chính để đối chiếu) | |||
4 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5 | Thời hạn xử lý: Trong thời hạn 10 ngày làm việc | |||||
6 | Lệ phí: Không | |||||
7 | Kết quả giải quyết TTHC: Trả lời trực tiếp/hướng dẫn/chuyển | |||||
II | QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
1 | Trình tự thực hiện | |||||
B1 | Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân. Nếu rơi vào Điều 9, Luật Tiếp công dân thì từ chối việc tiếp công dân | Công chức tiếp công dân (phòng Thanh tra Xét khiếu tố) | 01 ngày | - Mẫu Thông báo từ chối tiếp công dân | ||
B2 | Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin tài liệu: Khi người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh có đơn trình bày nội dung rõ ràng, đầy đủ thì người tiếp công dân cần xác định nội dung vụ việc, yêu cầu của công dân để xử lý cho phù hợp. Nếu nội dung đơn khiếu nại tố cáo, kiến nghị, phản ánh không rõ ràng, chưa đầy đủ thì người tiếp công dân đề nghị công dân viết lại đơn hoặc viết bổ sung vào đơn những nội dung chưa rõ, còn thiếu. Trường hợp không có đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thì người tiếp công dân hướng dẫn công dân viết đơn theo quy định của pháp luật. Nếu công dân trình bày trực tiếp thì người tiếp công dân ghi chép đầy đủ, trung thực, chính xác nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do công dân trình bày; nội dung nào chưa rõ thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản. Trường hợp nhiều người đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về cùng một nội dung thì người tiếp công dân hướng dẫn họ cử người đại diện để trình bày nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; người tiếp công dân ghi lại nội dung bằng văn bản. Trường hợp đơn có nhiều nội dung khác nhau thì người tiếp công dân hướng dẫn công dân tách riêng từng nội dung để gửi đến đúng cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền giải quyết. Người tiếp công dân tiếp nhận các thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến việc khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do công dân cung cấp (nếu có) và phải viết, giao giấy biên nhận các tài liệu đã tiếp nhận cho công dân. | Công chức tiếp công dân | 01 ngày |
| ||
B3 | Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân: | Công chức tiếp công dân | 05 ngày |
| ||
- Việc phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo đến cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có thẩm quyền thụ lý, giải quyết được thực hiện như sau: Trường hợp khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh và đủ điều kiện thụ lý thì công chức tiếp công dân tiếp nhận thông tin, tài liệu, chứng cứ kèm theo, đồng thời lập phiếu đề xuất trình Chánh Thanh tra tỉnh ký văn bản thụ lý. | - Mẫu phiếu đề xuất thụ lý đơn | |||||
Trường hợp khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh thì hướng dẫn người khiếu nại, tố cáo đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền để khiếu nại, tố cáo. | - Mẫu hướng dẫn người khiếu nại, người tố cáo. | |||||
- Việc phân loại, chuyển nội dung kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có thẩm quyền thụ lý, giải quyết được thực hiện như sau: Trường hợp kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh thì người tiếp công dân báo cáo người có thẩm quyền để nghiên cứu, xem xét, giải quyết hoặc phân công bộ phận nghiên cứu, xem xét, giải quyết. | - Mẫu chuyển đơn | |||||
Trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh thì người tiếp công dân chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét, giải quyết. | - Mẫu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh. | |||||
B4 | Trả kết quả tiếp công dân | Công chức tiếp công dân | 01 ngày |
| ||
B5 | Ghi thông tin vào Sổ Tiếp công dân | Công chức tiếp công dân | 01 ngày | Mẫu sổ Tiếp công dân | ||
B6 | Ghi vào sổ theo dõi hồ sơ TTHC | Công chức tiếp công dân | 01 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ có sẵn | ||
CÁC BIỂU MẪU
TT | Tên Biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm |
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC |
|
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Mẫu 01 |
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | Mẫu 02 |
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | Mẫu 03 |
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | Mẫu 04 |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | Mẫu 05 |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Mẫu 06 |
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ |
|
| Thông báo về việc từ chối tiếp công dân | BM.QT.XKT.06-01 |
| Giấy biên nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng | BM.QT.XKT.06-02 |
| Phiếu đề xuất thụ lý đơn | BM.QT.XKT.06-03 |
| Phiếu hẹn thời gian, địa điểm tiếp công dân | BM.QT.XKT.06-04 |
| Văn bản hướng dẫn người khiếu nại | BM.QT.XKT.06-05 |
| Sổ tiếp công dân | BM.QT.XKT.06-06 |
| Đơn yêu cầu bảo vệ người tố cáo và người thân thích của người tố cáo | BM.QT.XKT.06-07 |
| Văn bản hướng dẫn người tố cáo | BM.QT.XKT.06-08 |
| Văn bản đôn đốc giải quyết tố cáo của công dân | BM.QT.XKT.06-09 |
| Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh | BM.QT.XKT.06-10 |
HỒ SƠ LƯU
TT | Hồ sơ lưu |
|
16. | Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu có) |
|
17. | Hồ sơ đầu vào |
|
18. | Kết quả giải quyết |
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh |
|
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| Có đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh đủ điều kiện xử lý theo quy định tại điểm a, Khoản 2, Điều 6, Thông tư số 07/2014/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ. Đơn đủ điều kiện xử lý là đơn đáp ứng các yêu cầu sau đây: . Đơn dùng chữ viết là tiếng Việt và được người khiếu nại, người tố cáo, người kiến nghị, phản ánh ghi rõ ngày, tháng, năm viết đơn; họ, tên, địa chỉ, chữ ký hoặc điểm chỉ của người viết đơn; . Đơn khiếu nại phải ghi rõ tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị khiếu nại, nội dung, lý do khiếu nại và yêu cầu của người khiếu nại; . Đơn tố cáo phải ghi rõ nội dung tố cáo; cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị tố cáo, hành vi vi phạm pháp luật bị tố cáo; . Đơn kiến nghị, phản ánh phải ghi rõ nội dung kiến nghị, phản ánh; . Đơn chưa được cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp nhận đơn xử lý theo quy định của pháp luật hoặc đã được xử lý nhưng người khiếu nại, người tố cáo được quyền khiếu nại, tố cáo tiếp theo quy định của pháp luật. | |||||
2 | Cách thức thực hiện | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. | |||||
3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
3.1 | Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh | 01 |
| |||
3.2 | Các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có) |
| 01 | |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5 | Thời hạn xử lý: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh | |||||
6 | Lệ phí: Không | |||||
7 | Kết quả giải quyết TTHC: Hướng dẫn/chuyển đơn/lưu | |||||
II | QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
1 | Trình tự thực hiện | |||||
B1 | Nhận đơn | Công chức tiếp công dân - xử lý đơn (Phòng Thanh tra Xét khiếu tố) | 01 ngày |
| ||
B2 | Phân loại đơn và xử lý đơn | Công chức tiếp công dân - xử lý đơn (Phòng Thanh tra Xét khiếu tố) | 07 ngày |
| ||
- Nếu đơn thuộc thẩm quyền thì đề xuất thụ lý đơn: Đơn Khiếu nại thuộc thẩm quyền nhưng không đủ điều kiện thụ lý thì ban hành Thông báo không thụ lý. Đơn tố cáo thuộc thẩm quyền nhưng không đủ điều kiện thụ lý thì thông báo ngay cho người tố cáo biết lý do không thụ lý tố cáo. | - Mẫu phiếu đề xuất thụ lý đơn. Mẫu Thông báo về việc khiếu nại không đủ điều kiện thụ lý giải quyết. | |||||
- Nếu đơn không thuộc thẩm quyền (công dân đến trực tiếp) thì hướng dẫn công dân gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền. | - Mẫu hướng dẫn. | |||||
- Nếu đơn không thuộc thẩm quyền (đơn nhận qua đường bưu điện) thì: Chuyển đơn đến cơ quan có thẩm quyền. | Mẫu trả lại đơn chuyển không đúng thẩm quyền; Mẫu chuyển đơn tố cáo; Mẫu chuyển đơn kiến nghị, phản ánh. | |||||
Phiếu trả lại đơn và hướng dẫn. | Mẫu trả lại đơn và hướng dẫn. | |||||
B3 | Ghi vào sổ thực hiện TTHC | Công chức tiếp công dân - xử lý đơn (Phòng Thanh tra Xét khiếu tố) | 02 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ (có sẵn) | ||
CÁC BIỂU MẪU
TT | Tên Biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm |
I | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC |
|
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Mẫu 01 |
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | Mẫu 02 |
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | Mẫu 03 |
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | Mẫu 04 |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | Mẫu 05 |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Mẫu 06 |
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ |
|
| Phiếu đề xuất thụ lý đơn | BM.QT.XKT.07-01 |
| Thông báo về việc khiếu nại không đủ điều kiện thụ lý giải quyết | BM.QT.XKT.07-02 |
| Văn bản trả lại đơn và hướng dẫn khiếu nại | BM.QT.XKT.07-03 |
| Văn bản về việc trả lại đơn chuyển không đúng thẩm | BM.QT.XKT.07-04 |
| Văn bản chuyển đơn tố cáo | BM.QT.XKT.07-05 |
| Văn bản chuyển đơn kiến nghị, phản ánh | BM.QT.XKT.07-06 |
| Văn bản hướng dẫn đơn có nhiều nội dung khác nhau thuộc nhiều cơ quan có thẩm quyền giải quyết | BM.QT.XKT.07-07 |
HỒ SƠ LƯU
TT | Hồ sơ lưu |
|
1 | Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu có) |
|
2 | Hồ sơ đầu vào |
|
3 | Kết quả giải quyết |
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh |
|
3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
1 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
| - Đơn khiếu nại - Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại - Văn bản phân công, giao việc của Chánh Thanh tra tỉnh (giao các phòng nghiệp vụ thực hiện) và của Chủ tịch UBND tỉnh (Giao Chánh Thanh tra tỉnh thực hiện) 1. Người khiếu nại phải là người có quyền, lợi ích hợp pháp chịu tác động trực tiếp bởi quyết định hành chính, hành vi hành chính mà mình khiếu nại. 2. Người khiếu nại phải là người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật; trong trường hợp thông qua người đại diện để thực hiện việc khiếu nại thì người đại diện phải theo quy định tại Điều 12, Điều 16 Luật Khiếu nại. 3. Người khiếu nại phải làm đơn khiếu nại và gửi đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong thời hạn, thời hiệu theo quy định của Luật Khiếu nại. 4. Việc khiếu nại chưa có quyết định giải quyết lần hai. 5. Việc khiếu nại chưa được toà án thụ lý để giải quyết. | |||||
2 | Cách thức thực hiện | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. | |||||
3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
3.1 | Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại | 01 |
| |||
3.2 | Giấy ủy quyền khiếu nại (trong trường hợp người khiếu nại ủy quyền); giấy tờ chứng minh tính hợp pháp của việc ủy quyền | 01 |
| |||
3.3 | Các giấy tờ, bằng chứng, tài liệu liên quan do người khiếu nại cung cấp | 01 |
| |||
3.4 | Các tài liệu khác có liên quan |
| 01 | |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5 | Thời gian xử lý: - TQ Chánh Thanh tra tỉnh: Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. - TQ Chủ tịch UBND tỉnh: Không quá 23 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 38 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 38 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 53 ngày, kể từ ngày thụ lý. | |||||
6 | Lệ phí: Không | |||||
7 | Kết quả giải quyết TTHC: - TQ của Chánh Thanh tra tỉnh: Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu/quyết định tạm đình chỉ - TQ của Chủ tịch UBND tỉnh: Báo cáo kết quả xác minh của Thanh tra tỉnh | |||||
II | QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC | |||||
1 | Trình tự thực hiện | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | - Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh: Tiếp nhận từ VP UBND tỉnh Quyết định giao nhiệm vụ xác minh và Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại | - Văn thư | 01 ngày |
| ||
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh: Dự thảo Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại và Quyết định giao nhiệm vụ xác minh | - Phòng Thanh tra Xét khiếu tố | - Mẫu thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại - Mẫu quyết định giao nhiệm vụ xác minh | ||||
B2 | - Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh: Giao và nhận Quyết định giao nhiệm vụ xác minh và Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại. | - Văn thư - Phòng Thanh tra XKT | 01 ngày |
| ||
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh: Xem và ký Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại và Quyết định giao nhiệm vụ xác minh | - Chánh Thanh tra tỉnh | |||||
B3 | Phân công Tổ xác minh | Phòng Thanh tra xét khiếu tố | 01 ngày |
| ||
B4 | Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại: - Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh - Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Thanh tra tỉnh | 01 ngày | - Mẫu quyết định xác minh nội dung khiếu nại. | ||
B5 | Xây dựng kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Tổ trưởng Tổ xác minh | 02 ngày | - Mẫu kế hoạch xác minh | ||
B 6 | Phê duyệt kế hoạch xác minh: - Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh - Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Thanh tra tỉnh | 01 ngày |
| ||
B7 | Gửi, công bố công khai quyết định xác minh nội dung khiếu nại | Tổ trưởng Tổ xác minh | 01 ngày |
| ||
B8 | Tiến hành xác minh: | Thành viên Tổ xác minh | 11 ngày (vụ việc phức tạp; vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo 26 ngày. Vụ việc phức tạp và ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn 41 ngày) |
| ||
- Làm việc với người khiếu nại, người bị khiếu nại, cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan và thu thập thông tin, tài liệu, bằng chứng. | - Mẫu biên bản làm việc | |||||
- Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng. | - Mẫu văn bản cung cấp thông tin, tài liệu bằng chứng | |||||
- Tiếp nhận, xử lý thông tin, tài liệu bằng chứng do người khiếu nại, người đại diện, người được ủy quyền, Luật sư, Trợ giúp viên pháp lý của người khiếu nại và người bị khiếu nại. | - Mẫu văn bản tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng | |||||
- Xác minh thực tế. - Trưng cầu giám định. - Trong trường hợp kết quả xác minh khác với thông tin, tài liệu, bằng chứng do người khiếu nại, người bị khiếu nại cung cấp thì cán bộ, thanh tra viên được giao nhiệm vụ xác minh/Tổ xác minh phải tổ chức làm việc với người khiếu nại, người bị khiếu nại. | - Mẫu văn bản trưng cầu Giám định | |||||
- Tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (nếu xét thấy việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại sẽ gây hậu quả khó khắc phục). | - Mẫu quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại | |||||
B9 | Xây dựng báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Tổ trưởng Tổ xác minh | 03 ngày | - Mẫu báo cáo kết quả xác minh | ||
B10 | Chuyển hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) | Tổ trưởng Tổ xác minh giao Văn thư | 01 ngày |
| ||
B11 | Tham khảo ý kiến tư vấn trong việc giải quyết khiếu nại: - Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh | Chánh Thanh tra tỉnh | 02 ngày | - Mẫu quyết định thành lập Hội đồng tư vấn | ||
B12 | Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau) (thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh): - Người giải quyết khiếu nại tổ chức đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ liên quan, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để làm rõ nội dung khiếu nại, yêu cầu của người khiếu nại và hướng giải quyết khiếu nại; việc đối thoại phải tiến hành công khai, dân chủ. - Người giải quyết khiếu nại có trách nhiệm thông báo bằng văn bản với người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ liên quan, cơ quan, tổ chức có liên quan biết thời gian, địa điểm, nội dung việc đối thoại. - Khi đối thoại, người giải quyết khiếu nại phải nêu rõ nội dung cần đối thoại, kết quả xác minh nội dung khiếu nại; người tham gia đối thoại có quyền trình bày ý kiến, đưa ra chứng cứ liên quan đến khiếu nại và yêu cầu của mình. - Việc đối thoại phải được lập thành biên bản; biên bản phải ghi rõ ý kiến của những người tham gia, kết quả đối thoại, có chữ ký hoặc điểm chỉ của người tham gia; trường hợp người tham gia đối thoại không ký, điểm chỉ xác nhận thì phải ghi rõ lý do; biên bản này được lưu vào hồ sơ vụ việc khiếu nại. - Kết quả đối thoại là một trong các căn cứ để giải quyết khiếu nại. | Chánh Thanh trả tỉnh | 01 ngày | - Mẫu biên bản đối thoại | ||
B13 | Dự thảo quyết định về việc giải quyết khiếu nại lần đầu (thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh) | Tổ trưởng Tổ xác minh | 02 ngày | Mẫu quyết định về việc giải quyết khiếu nại lần đầu | ||
B14 | Xem xét, ký ban hành (Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh) | Ký nháy của lãnh đạo phòng nghiệp vụ, ký ban hành của Chánh Thanh tra tỉnh | 01 ngày |
| ||
B15 | Đóng dấu, gửi, công bố quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu | Chánh Thanh tra tỉnh (Giao Văn thư thực hiện) | 01 ngày | - Gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Lưu hồ sơ | ||
CÁC BIỂU MẪU
TT | Tên Biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm |
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC |
|
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Mẫu 01 |
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | Mẫu 02 |
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | Mẫu 03 |
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | Mẫu 04 |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | Mẫu 05 |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Mẫu 06 |
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ |
|
| Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại | BM.QT.XKT.08-01 |
| Quyết định giao nhiệm vụ xác minh khiếu nại | BM.QT.XKT.08-02 |
| Quyết định xác minh nội dung khiếu nại | BM.QT.XKT.08-03 |
| Kế hoạch xác minh | BM.QT.XKT.08-04 |
| Biên bản làm việc | BM.QT.XKT.08-05 |
| Văn bản yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng | BM.QT.XKT.08-06 |
| Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng | BM.QT.XKT.08-07 |
| Văn bản về việc trưng cầu giám định | BM.QT.XKT.08-08 |
| Quyết định tạm đình chỉ quyết định hành chính bị khiếu nại | BM.QT.XKT.08-09 |
| Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | BM.QT.XKT.08-10 |
| Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại | BM.QT.XKT.08-11 |
| Biên bản đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại khác nhau) | BM.QT.XKT.08-12 |
| Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu | BM.QT.XKT.08-13 |
HỒ SƠ LƯU
TT | Hồ sơ lưu |
|
1 | Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu có) |
|
2 | Hồ sơ đầu vào |
|
3 | Kết quả giải quyết |
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh |
|
4. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
1 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| - Đơn khiếu nại - Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại - Văn bản phân công, giao việc của Chủ tịch UBND tỉnh (giao Chánh Thanh tra tỉnh thực hiện) - Việc khiếu nại đã có quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu - Việc khiếu nại không thuộc một trong các trường hợp quy định tại Điều 11 Luật Khiếu nại | |||||
2 | Cách thực thực hiện | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. | |||||
3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại | 01 |
| |||
| Giấy ủy quyền khiếu nại (trong trường hợp người khiếu nại ủy quyền); giấy tờ chứng minh tính hợp pháp của việc ủy quyền | 01 |
| |||
| Các giấy tờ, bằng chứng, tài liệu liên quan do người khiếu nại cung cấp | 01 |
| |||
| Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu | 01 (để đối chiếu) | 01 | |||
| Các tài liệu khác có liên quan |
| 01 | |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5 | Thời hạn xử lý: - Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh: Không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết - Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh: Không quá 37 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 52 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 52 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 62 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết | |||||
6 | Lệ phí: Không | |||||
7 | Kết quả giải quyết TTHC: - Thẩm quyền của Chánh Thanh tra tỉnh: Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai/quyết định tạm đình chỉ - Thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh: Báo cáo kết quả xác minh của Thanh tra tỉnh | |||||
II | QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC | |||||
1 | Trình tự thực hiện | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tiếp nhận từ VP UBND tỉnh Quyết định giao nhiệm vụ xác minh và Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại | Văn thư | 01 ngày |
| ||
B2 | Giao Hồ sơ cho phòng nghiệp vụ | Văn thư | 01 ngày |
| ||
B3 | Phân công người tham mưu thực hiện | Trưởng phòng Thanh tra XKT | 01 ngày |
| ||
B4 | Ban hành quyết định xác minh nội dung khiếu nại | Chánh Thanh tra tỉnh | 01 ngày | - Mẫu quyết định xác minh nội dung khiếu nại. | ||
B5 | Xây dựng kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại | Tổ trưởng Tổ xác minh | 02 ngày | - Mẫu kế hoạch xác minh | ||
B6 | Phê duyệt kế hoạch xác minh | Chánh Thanh tra tỉnh | 02 ngày |
| ||
B7 | Gửi, công bố công khai quyết định xác minh nội dung khiếu nại | Tổ trưởng Tổ xác minh | 01 ngày |
| ||
B8 | Tiến hành xác minh: | Thành viên Tổ xác minh | 25 ngày (vụ việc phức tạp; vùng sâu, vùng xa, đi lại khó khăn 40 ngày; vụ việc phức tạp và ở vùng sâu vùng xa, đi lại khó khăn 50 ngày) |
| ||
- Làm việc với người khiếu nại, người bị khiếu nại, cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan và thu thập thông tin, tài liệu, bằng chứng. | - Mẫu biên bản làm việc | |||||
- Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng. | - Mẫu văn bản cung cấp thông tin, tài liệu bằng chứng | |||||
- Tiếp nhận, xử lý thông tin, tài liệu bằng chứng do người khiếu nại, người đại diện, người được ủy quyền, Luật sư, Trợ giúp viên pháp lý của người khiếu nại và người bị khiếu nại. | - Mẫu văn bản tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng | |||||
- Xác minh thực tế. - Trưng cầu giám định. - Trong trường hợp kết quả xác minh khác với thông tin, tài liệu, bằng chứng do người khiếu nại, người bị khiếu nại cung cấp thì cán bộ, thanh tra viên được giao nhiệm vụ xác minh/Tổ xác minh phải tổ chức làm việc với người khiếu nại, người bị khiếu nại. | - Mẫu văn bản trưng cầu Giám định | |||||
- Tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (nếu xét thấy việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại sẽ gây hậu quả khó khắc phục). | - Mẫu quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại | |||||
B9 | Xây dựng báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | Tổ trưởng Tổ xác minh | 03 ngày | - Mẫu báo cáo kết quả xác minh | ||
B10 | Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh | Tổ trưởng Tổ xác minh | 01 ngày |
| ||
CÁC BIỂU MẪU
TT | Tên Biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm |
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC |
|
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Mẫu 01 |
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | Mẫu 02 |
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | Mẫu 03 |
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | Mẫu 04 |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | Mẫu 05 |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Mẫu 06 |
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ |
|
| Quyết định xác minh nội dung khiếu nại | BM.QT.XKT.09-01 |
| Kế hoạch xác minh | BM.QT.XKT.09-02 |
| Biên bản làm việc | BM.QT.XKT.09-03 |
| Văn bản yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng | BM.QT.XKT.09-04 |
| Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng | BM.QT.XKT.09-05 |
| Văn bản về việc trưng cầu giám định | BM.QT.XKT.09-06 |
| Quyết định tạm đình chỉ quyết định hành chính bị khiếu nại | BM.QT.XKT.09-07 |
| Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại | BM.QT.XKT.09-08 |
| Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại | BM.QT.XKT.09-09 |
| Biên bản đối thoại (bắt buộc) | BM.QT.XKT.09-10 |
| Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai | BM.QT.XKT.09-11 |
HỒ SƠ LƯU
TT | Hồ sơ lưu |
|
1 | Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu có) |
|
2 | Hồ sơ đầu vào |
|
3 | Kết quả giải quyết |
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh |
|
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||
1 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||||
| Theo quy định tại khoản 1 điều 29 Luật Tố cáo 2018: Người giải quyết tố cáo ra quyết định thụ lý tố cáo khi có đủ các điều kiện sau: a) Tố cáo được thực hiện theo quy định tại Điều 23 của Luật Tố cáo; b) Người tố cáo có đủ năng lực hành vi dân sự; trường hợp không có đủ năng lực hành vi dân sự thì phải có người đại diện theo quy định của pháp luật; c) Vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết tố cáo của cơ quan, tổ chức, cá nhân tiếp nhận tố cáo; d) Nội dung tố cáo có cơ sở để xác định người vi phạm, hành vi vi phạm pháp luật. Trường hợp tố cáo xuất phát từ vụ việc khiếu nại đã được giải quyết đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật nhưng người khiếu nại không đồng ý mà chuyển sang tố cáo người đã giải quyết khiếu nại thì chỉ thụ lý tố cáo khi người tố cáo cung cấp được thông tin, tài liệu, chứng cứ để xác định người giải quyết khiếu nại có hành vi vi phạm pháp luật. | |||||
2 | Cách thực thực hiện | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; Thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. | |||||
3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
3.1 | Đơn tố cáo hoặc văn bản ghi nội dung tố cáo; | 01 |
| |||
3.2 | Các tài liệu liên quan. | 01 | 01 | |||
4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5 | Thời gian xử lý: - Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh: Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. - Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh: Không quá 22 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo; đối với vụ việc phức tạp không quá 52 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp không quá 82 ngày. | |||||
6 | Lệ phí: Không | |||||
7 | Kết quả giải quyết TTHC: - Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh: Kết luận nội dung tố cáo - Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh: Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo của Thanh tra tỉnh | |||||
II | QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC | |||||
1 | Trình tự thực hiện | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | - Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh: Tiếp nhận Quyết định thụ lý tố cáo, Thông báo việc thụ lý tố cáo, Thông báo nội dung tố cáo từ Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến. | - Văn thư
| 01 ngày |
| ||
- Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh: Dự thảo và trình ký Quyết định thụ lý tố cáo, Thông báo việc thụ lý tố cáo, Thông báo nội dung tố cáo | - Phòng Thanh tra Xét khiếu tố - Chánh Thanh tra tỉnh | - Mẫu quyết định thụ lý tố cáo - Mẫu Thông báo việc thụ lý tố cáo - Thông báo nội dung tố cáo | ||||
B2 | Phân công người xác minh/Tổ xác minh | Phòng Thanh tra Xét khiếu tố | 01 ngày |
| ||
B3 | Ký quyết định thành lập Tổ xác minh nội dung tố cáo: - Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh - Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Thanh tra tỉnh | 01 ngày | - Mẫu quyết định thành lập Tổ xác minh nội dung tố cáo | ||
B4 | Xây dựng kế hoạch xác minh nội dung tố cáo | Tổ trưởng Tổ xác minh | 01 ngày |
| ||
B5 | Phê duyệt kế hoạch xác minh nội dung tố cáo: - Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh - Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh | Chánh Thanh tra tỉnh | 01 ngày |
| ||
B6 | Gửi, công bố công khai Quyết định thành lập Tổ xác minh | Tổ trưởng Tổ xác minh | 01 ngày |
| ||
B7 | Tiến hành xác minh: | Thành viên Tổ xác minh | 13 ngày (nếu vụ việc phức tạp thì 43 ngày; đặc biệt phức tạp thì 73 ngày) |
| ||
- Làm việc trực tiếp với người tố cáo | - Mẫu biên bản làm việc | |||||
- Làm việc trực tiếp với người bị tố cáo | - Mẫu trưng cầu giám định | |||||
- Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung tố cáo | - Mẫu quyết định gia hạn giải quyết tố cáo | |||||
- Xác minh thực tế - Trưng cầu giám định | - Mẫu đơn rút tố cáo - Mẫu biên bản ghi nhận việc rút tố cáo | |||||
B8 | Xây dựng báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo | Tổ trưởng Tổ xác minh | 03 ngày | - Mẫu báo cáo kết quả xác minh tố cáo | ||
B9 | Ban hành Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo: - Thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh - Thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh | - Chánh Thanh tra - Trưởng Phòng Thanh tra XKT - Chánh Thanh tra tinh | 02 ngày | - Mẫu báo cáo kết quả xác minh tố cáo | ||
B10 | Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh | Tổ trưởng Tổ xác minh - Văn thư | 01 ngày |
| ||
B11 | Dự thảo kết luận nội dung tố cáo (thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh) | Phòng Thanh tra XKT | 01 ngày |
| ||
B12 | Xem xét và phê duyệt Kết luận nội dung tố cáo (thẩm quyền Chánh Thanh tra tỉnh) | Chánh Thanh tra tỉnh | 02 ngày | Mẫu kết luận nội dung tố cáo | ||
B13 | Xử lý kết kết luận nội dung tố cáo | Chánh Thanh tra tỉnh | 01 ngày |
| ||
B14 | Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo | Chánh Thanh tra tỉnh | 01 ngày |
| ||
B15 | Lưu hồ sơ | Bộ phận văn thư lưu trữ của cơ quan | 01 ngày | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. | ||
CÁC BIỂU MẪU
TT | Tên Biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm |
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC |
|
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Mẫu 01 |
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | Mẫu 02 |
| Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | Mẫu 03 |
| Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | Mẫu 04 |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | Mẫu 05 |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Mẫu 06 |
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ |
|
| Quyết định gia hạn giải quyết tố cáo | BM.QT.XKT.10-01 |
| Đơn rút tố cáo | BM.QT.XKT.10-02 |
| Biên bản ghi nhận việc rút tố cáo | BM.QT.XKT.10-03 |
| Quyết định thụ lý tố cáo | BM.QT.XKT.10-04 |
| Thông báo việc thụ lý tố cáo | BM.QT.XKT.10-05 |
| Thông báo nội dung tố cáo | BM.QT.XKT.10-06 |
| Quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung tố cáo | BM.QT.XKT.10-07 |
| Biên bản | BM.QT.XKT.10-08 |
| Văn bản trưng cầu giám định | BM.QT.XKT.10-09 |
| Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo của Đoàn (Tổ) xác minh tố cáo | BM.QT.XKT.10-10 |
| Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo cơ quan được giao xác minh tố cáo | BM.QT.XKT.10-11 |
| Kết luận nội dung tố cáo | BM.QT.XKT.10-12 |
HỒ SƠ LƯU
TT | Hồ sơ lưu |
|
1 | Mẫu số 01, 05, 06, (02, 03, 04 nếu có) |
|
2 | Hồ sơ đầu vào |
|
3 | Kết quả giải quyết |
|
Hồ sơ được lưu tại Thanh tra tỉnh |
|
- 1Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật khiếu nại 2011
- 2Nghị định 78/2013/NĐ-CP về minh bạch tài sản, thu nhập
- 3Nghị định 90/2013/NĐ-CP quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao
- 4Thông tư 08/2013/TT-TTCP hướng dẫn thi hành quy định về minh bạch tài sản, thu nhập do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 5Luật tiếp công dân 2013
- 6Thông tư 07/2014/TT-TTCP quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật Tố cáo 2018
- 9Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La
Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2148/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lâm Minh Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực