Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI 
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 21435/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
Căn cứ thông báo giá bán của các đơn vị sản xuất, nhập khẩu và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 07/12/2009, ngày 23/10/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm

1999 - 2000

2001 - 2002

2003 - 2004

2005 - 2006

2007 - 2009

Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

1

Nhãn hiệu NISSAN

 

 

 

 

 

 

NISSAN TIIDA

 

 

 

 

 

 

1.8; 05 chỗ

410

450

500

560

700

7

Nhãn hiệu HONDA

 

 

 

 

 

 

HONDA PILOT

 

 

 

 

 

 

EX 2WD 3.5; 08 chỗ

 

 

 

 

1.560

 

EX 4WD 3.5; 08 chỗ

 

 

 

 

1.640

 

EX-L 2WD 3.5; 08 chỗ

 

 

 

 

1.720

 

EX-L 4WD 3.5; 08 chỗ

 

 

 

 

1.810

10

Nhãn hiệu SUZUKI

 

 

 

 

 

 

SUZUKI APV

 

 

 

 

 

 

GL; 08 chỗ

230

260

290

320

403

 

GLX; 07 chỗ

270

300

330

370

466

 

SUZUKI SWIFT

 

 

 

 

 

 

1.5 AT; -5 chỗ

330

370

410

450

557

 

1.5 MT; 05 chỗ

310

340

380

420

521

14

Nhãn hiệu TOYOTA

 

 

 

 

 

 

TOYOTA LAND CRUISER

 

 

 

 

 

 

4.7; 8,9 chỗ

1.350

1.500

1.670

1.850

2.313

 

TOYOTA HILUX (Pickup)

 

 

 

 

 

 

G 3.0; 05 chỗ (Pickup)

350

390

430

480

599

 

E 2.5; 05 chỗ (Pickup)

280

310

340

380

479

Chương II: Xe ô tô do các Hãng Đức sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

2

Nhãn hiệu MERCEDES - BENZ

 

 

 

 

 

 

MERCEDES - BENZ A-CLASS

 

 

 

 

 

 

A150 1.5; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

MERCEDES - BENZ GL-CLASS

 

 

 

 

 

 

GL550 4 MATIC 5.5; 07 chỗ

 

 

 

 

4.300

 

MERCEDES -BENZ VITO

 

 

 

 

 

 

110 2.2; 08 chỗ

1.460

 

 

 

 

 

MERCEDES -BENZ S-CLASS

 

 

 

 

 

 

S550 5.5; 05 chỗ

2.820

3.130

3.480

3.870

4.840

3

Nhãn hiệu BMW

 

 

 

 

 

 

BMW Z4

 

 

 

 

 

 

DRIVE23I 2.5; 02 chỗ

 

 

 

 

2.140

7

Nhãn hiệu VOLKSWAGEN

 

 

 

 

 

 

VOLKSWAGEN PASSAT

 

 

 

 

 

 

CC 2.0

 

 

 

 

1.678

 

VOLKSWAGEN NEW BEETLE

 

 

 

 

 

 

2.0

780

850

940

1.040

1.299

Chương III: Xe ô tô do cc hãng mỹ, canada sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

2

Nhãn hiệu FORD

 

 

 

 

 

 

FORD MUSTANG

 

 

 

 

 

 

V6 CONVERTIBLE 4.0; 04 chỗ

 

 

 

 

1.320

Chương V: Xe ô tô do Hàn Quốc sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

1

Nhãn hiệu HYUNDAI

 

 

 

 

 

 

HYUNDAI SANTA FE

 

 

 

 

 

 

2.7; 05 chỗ

 

 

 

 

589

 

2.2; 07 chỗ

 

 

 

 

669

2

Nhãn hiệu KIA

 

 

 

 

 

 

KIA RETONA

 

 

 

 

 

 

02 chỗ (Tải van)

 

300

 

 

 

3

Nhãn hiệu DAEWOO

 

 

 

 

 

 

DAEWOO LACETTI

 

 

 

 

 

 

1.8; 05 chỗ

 

 

 

 

580

Chương XII: Xe ô tô do các hãng Trung Quốc, Đài Loan sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

9

Nhãn hiệu DONGFENG

 

 

 

 

 

 

1.1; 08 chỗ

 

 

 

 

210

Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

9

Nhãn hiệu JRD

 

 

 

 

 

 

TRAVEL; 05 chỗ

100

110

120

130

162

 

MEGA - I; -7 chỗ

90

100

110

120

146

 

PICKUP; 05 chỗ (Pickup)

130

140

160

180

229

 

SUV DAILY -I; 07 chỗ

140

160

180

200

244

 

SUV DAILY -II; 07 chỗ

140

160

180

200

244

13

Nhãn hiệu suzuki

 

 

 

 

 

 

SK410BV; (Tải van)

110

120

130

140

174

 

SK410WV; 07 chỗ

150

170

190

210

260

14

Nhãn hiệu TOYOTA

 

 

 

 

 

 

CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5; 05 chỗ

750

830

920

1020

1.273

 

CAMRY ACV40L-JEAEKU 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

923

 

COROLLA ZRE143L-GEPVKH 2.0; 05 chỗ

410

450

500

560

698

 

COROLLA ZZE142L-GEPGKH 1.8; 05 chỗ

370

410

460

510

642

 

COROLLA ZZE142L-GEMGKH 1.8; 05 chỗ

350

390

430

480

603

 

VIOS NCP93L-BEPGKU 1.5; 05 chỗ

300

330

370

410

507

 

VIOS NCP93L-BEMRKU 1.5; 05 chỗ

270

300

330

370

464

 

VIOS NCP93L-BEMDKU 1.5; 05 chỗ

260

290

320

350

439

 

INOVA V TGN40L-GKPNKU 2.0; 08 chỗ

390

430

480

530

668

 

INOVA G TGN40L-GKMNKU 2.0; 08 chỗ

350

390

430

480

603

 

INOVA J TGN40L-GKMRKU 2.0; 08 chỗ

320

350

390

430

540

 

FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7; 07 chỗ

500

550

610

680

847

 

FORTUNER KUN60L-NKMSHU 2.7; 07 chỗ

410

460

510

570

709

 

CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5; 05 chỗ

750

830

920

1020

1.273

 

CAMRY ACV40L-JEAEKU 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

923

 

COROLLA ZRE143L-GEPVKH 2.0; 05 chỗ

410

450

500

560

698

 

COROLLA ZZE142L-GEPGKH 1.8; 05 chỗ

370

410

460

510

642

 

COROLLA ZZE142L-GEMGKH 1.8; 05 chỗ

350

390

430

480

603

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 3. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CỤC TRƯỞNG
  PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hổ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 21435/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 21435/QĐ-CT-THNVDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/12/2009
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Văn Hổ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản