Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2139/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Lăng tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 12/7/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2607/TTr-STNMT ngày 09/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Lăng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng 2020 | Quy hoạch đến 2030 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
I | Tổng diện tích tự nhiên | 42.736,61 | 100,00 | 42.736,61 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 35.755,92 | 83,67 | 31.115,56 | 72,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | 7.395,77 | 17,31 | 7.051,96 | 16,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 7.127,75 | 16,68 | 6.820,22 | 15,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.972,18 | 9,29 | 3.216,41 | 7,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 700,74 | 1,64 | 912,33 | 2,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 5.815,76 | 13,61 | 4.940,23 | 11,56 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 17.220,53 | 40,29 | 14.249,05 | 33,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 598,69 | 1,40 | 557,76 | 1,31 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 52,26 | 0,12 | 187,82 | 0,44 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.709,20 | 13,36 | 10.700,78 | 25,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | 47,17 | 0,11 | 61,84 | 0,14 |
2.2 | Đất an ninh | 2,42 | 0,01 | 6,06 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | 780,40 | 1,83 |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 48,57 | 0,11 | 145,00 | 0,34 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 10,35 | 0,02 | 345,27 | 0,81 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 138,15 | 0,32 | 521,89 | 1,22 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 65,67 | 0,15 | 348,26 | 0,81 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 2.370,71 | 5,55 | 4.457,69 | 10,43 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 3,20 | 0,01 | 15,88 | 0,04 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 6,99 | 0,02 | 7,52 | 0,02 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 63,21 | 0,15 | 65,68 | 0,15 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 28,96 | 0,07 | 59,75 | 0,14 |
2.9.5 | Đất giao thông | 1.455,95 | 3,41 | 2.539,99 | 5,94 |
2.9.6 | Đất thủy lợi | 706,88 | 1,65 | 733,85 | 1,72 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | 94,36 | 0,22 | 1.026,29 | 2,40 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 1,03 | 0,00 | 0,91 | 0,00 |
2.9.9 | Đất chợ | 10,14 | 0,02 | 7,83 | 0,02 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1,64 | 0,00 | 7,38 | 0,02 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 10,18 | 0,02 | 30,87 | 0,07 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 504,53 | 1,18 | 735,37 | 1,72 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 86,04 | 0,20 | 208,95 | 0,49 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 15,38 | 0,04 | 26,49 | 0,06 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,03 | 0,00 | 0,01 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 36,91 | 0,09 | 37,53 | 0,09 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | 1.057,13 | 2,47 | 1.075,99 | 2,52 |
2.20 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0,13 | 0,00 | 646,45 | 1,51 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 14,74 | 0,03 | 16,49 | 0,04 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,47 | 0,00 | 92,42 | 0,22 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 123,82 | 0,29 | 117,79 | 0,28 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 815,38 | 1,91 | 756,38 | 1,77 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 354,98 | 0,83 | 280,71 | 0,66 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 3,80 | 0,01 | 1,55 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 1.271,49 | 2,98 | 920,27 | 2,15 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4.682,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 286,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 250,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 745,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 861,45 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2.627,01 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 91,72 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 21,73 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 401,11 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 35,00 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 7,57 |
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 14,08 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 344,46 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 25,23 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,19 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,29 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,13 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 343,05 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,28 |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 27,51 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,95 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 49,84 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 33,77 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 9,76 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 159,54 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,31 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,12 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 23,94 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,31 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 |
2.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 4,91 |
2.14 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 13,38 |
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,69 |
2.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,49 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK (a) | 0,05 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Lăng.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 42.736,61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.428,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.319,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.061,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.727,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 685,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.562,83 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.399,13 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 566,47 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 168,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.157,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 45,59 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,67 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 481,20 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 58,76 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 70,30 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 190,93 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 89,45 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.091,20 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,64 |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 32,12 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 525,57 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,74 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,63 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 36,65 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 1.028,06 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 73,93 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,73 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 17,50 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 121,15 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 806,97 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 344,05 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK (a) | 3,84 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.149,93 |
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.342,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 64,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 55,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 237,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 242,34 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 752,77 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 32,06 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 98,67 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,58 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,28 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,86 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp | DHT | 44,88 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,32 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,89 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,06 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,26 |
2.10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 27,67 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,24 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,15 |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,67 |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,41 |
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,31 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.342,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 64,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 55,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 237,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 242,34 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 752,77 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 32,06 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,75 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 82,70 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 3,48 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 10,59 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 68,63 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,64 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,56 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,12 |
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,44 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 119,00 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,34 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,54 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,46 |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,14 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 84,34 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,98 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,51 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,19 |
2.10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 0,14 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,21 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hải Lăng có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trong đó rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện; việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi co cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
- UBND huyện chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu chuyển mục đích sang đất ở của từng xã, thị trấn đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng 2020 | Quy hoạch đến 2030 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) | Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hải Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7) … (46) |
| (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 42.736,61 | 100,00 | 42.736,61 | 100,00 | 2.460,30 | 1.119,57 | 2.271,72 | 3.839,46 | 2.416,68 | 1.869,58 | 1.917,66 | 845,44 | 8.271,42 | 1.961,71 | 1.738,49 | 1.502,11 | 692,89 | 5.682,97 | 1.679,74 | 4.466,87 |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 35.755,92 | 83,67 | 31.115,56 | 72,81 | 1.06835 | 158,22 | 1334,55 | 3.094,80 | 1.510,39 | 1388,88 | 1.301,73 | 225,55 | 7.463,02 | 1.509,92 | 1.342,12 | 761,10 | 475,52 | 4.922,80 | 1.179,64 | 3.379,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.395,77 | 17,31 | 7.051,96 | 16,50 | 387,93 | - | 397,82 | 214,85 | 879,61 | 842,74 | 613,12 | - | 228,27 | 1.369,01 | 205,67 | 406,90 | 223,25 | 268,13 | 370,08 | 644,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.127,75 | 16,68 | 6.820,22 | 15,96 | 374,15 | - | 37038 | 176,17 | 861,89 | 83530 | 611,75 | - | 217,51 | 1.369,00 | 191,73 | 403,47 | 223,25 | 240,19 | 370,08 | 575,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.972,18 | 9,29 | 3 216,41 | 7,53 | 101,15 | 40,66 | 215,50 | 347,18 | 160,33 | 215,71 | 305,01 | 32,19 | 333,66 | 122,06 | 222,21 | 119,07 | 143,28 | 247,57 | 271,94 | 338,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 700,74 | 1,64 | 912,33 | 2,13 | 8,49 | - |
| 306,38 | - | 0,19 | 8,27 | 2,73 | 110,75 | 7,64 | 213,15 | 3,65 | 2,30 | 63,65 | 71,13 | 114,02 |
1 4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.815,76 | 13,61 | 4.940,23 | 11,56 | 60,66 | 73,57 | 82,76 | - | 235,32 | 113,10 | 140,68 | 15,52 | 3.474,95 | - | - | 34,33 |
| 697,15 | 0,20 | 11,99 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | . | - | - | - |
| - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.220,53 | 40,29 | 14.249,05 | 33,34 | 497,36 | 29,00 | 513,43 | 2.206,29 | 193,07 | 194,51 | 93,17 | 166,10 | 3.224,52 | - | 612,97 | 195,24 | 93,74 | 3 640,52 | 330,05 | 2.259,09 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 598,69 | 1,40 | 557,76 | 1,31 | 5,11 | 14,82 | 108,18 | 20,09 | 41.44 | 2,94 | 50,15 | 2,51 | 84,63 | 11,21 | 72,96 | 1,86 | 12,56 | 5,79 | 112,98 | 10,52 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | . | - | - | - | - | - | - | - | . | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 52,26 | 0,12 | 187,82 | 0,44 | 7,57 | 0,16 | 16,86 | - | 0,62 | 19,68 | 91,34 | 6,51 | 6,24 | - | 15,16 | 0,04 | 0,39 | - | 23,27 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.709,20 | 13,36 | 10.700,78 | 25,04 | 1358,98 | 923,38 | 771,74 | 653,46 | 860,09 | 443,91 | 604,84 | 602,03 | 719,05 | 438,88 | 358,41 | 733,32 | 213,27 | 599,22 | 478,04 | 942,15 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 47,17 | 0,11 | 61,84 | 0,14 | 9,38 | 9,94 | - | - | - |
| - | 0,01 | 1.00 | - | 41,51 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2 42 | 0,01 | 6,06 | 0,01 | 1,55 | 0,004 | 0,16 | 0,08 | 0,13 | 0,31 | 0,57 | 0,20 | 1,00 | 0.19 | 0,25 | 0,16 | 0,10 | 0,10 | 0,04 | 1,22 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | 780,40 | 1,83 | 262,66 | - | 149,19 | - | 59,60 | - | - | - | 7,41 | - | - | 90.41 | - | - | - | 211,13 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2/5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 48,57 | 0,11 | 145.00 | 0,34 | 30,00 | - | - | 30,00 | - | - | . | - | 15,00 | - | - | - | - | - | 40,00 | 30,00 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 10,35 | 0,02 | 345,27 | 0,81 | 35,85 | 29,17 | 15,52 | 1,59 | 53,56 | 5,02 | 2,51 | 89,11 | 0,74 | 1,10 | 11,16 | 59,50 | 0,82 | 14,76 | 7,85 | 17,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 138,15 | 0,32 | 521,89 | 1,22 | 7,85 | 54,93 | 82,99 | 4,15 | 26,69 | 0,77 | 90 92 | 23,77 | 36,82 | 0,97 | 0,43 | 108,43 | 0,05 | 0,74 | 34,95 | 47,42 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 65,67 | 0,15 | 348.26 | 0,81 | 60,37 | - | - | 6,59 | - | 83 89 | 77,15 | - | 34,28 | - | - | - | 4 04 | 25,71 | 56,23 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.370,71 | 5,55 | 4.457,69 | 10,43 | 42838 | 733,51 | 348,30 | 121,69 | 423,84 | 213,55 | 162,78 | 392,57 | 267,45 | 179,32 | 139,38 | 376,48 | 107,12 | 154,27 | 145,34 | 263,71 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,20 | 0,01 | 15,88 | 0,04 | 12,71 | 0,00 | - | - | - | 0,09 | 0.65 | 0,27 | - | 2,16 | . | - | . | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,99 | 0,02 | 7,52 | 0,02 | 3,18 | 0,00 | 0,31 | 0,19 | 0,16 | 0,71 | 0,42 | 0,36 | 0,58 | 0,24 | 0,23 | 0,32 | 0,09 | 0,13 | 0,46 | 0,12 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 63,21 | 0,15 | 65,68 | 0,15 | 10,97 | 3,60 | 4,02 | 4,43 | 1,76 | 3.92 | 5,36 | 3,70 | 4,51 | 4,16 | 4,10 | 3,18 | 2,47 | 3,50 | 3,23 | 2,75 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 28,96 | 0,07 | 59,75 | 0,14 | 20,07 | - | 3,40 | 3,02 | - | 3,47 | 3,96 | 1,07 | 4,61 | 0,80 | 3,20 | 2,93 | 2,04 | 4,56 | 3,32 | 3,32 |
| Đất giao thông | DGT | 1.455,95 | 3,41 | 2.539,99 | 5,94 | 304,42 | 490,85 | 150,96 | 95,52 | 175,91 | 111,09 | 107,66 | 51,54 | 225,72 | 80,22 | 102,57 | 234,30 | 43,17 | 83,81 | 118,67 | 163,59 |
| Đất thủy lợi | DTL | 706,88 | 1,65 | 733,85 | 1,72 | 72,87 | 11,27 | 54,62 | 14,13 | 90,47 | 94,00 | 44,35 | 1,12 | 23,44 | 90,57 | 29,09 | 43,37 | 13,32 | 52,33 | 19,54 | 79,36 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 94,36 | 0,22 | 1.026,29 | 2,40 | 0,66 | 226,21 | 134,10 | 3,90 | 155,04 | 0,16 | 0,15 | 334,26 | 8,60 | 0,48 | 0,05 | 92,35 | 46,01 | 9,91 | 0,01 | 14,42 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,03 | 0,00 | 0,91 | 0,00 | 0,17 | 0,30 | 0,02 | - | - | 0,11 | 0,07 | 0,03 | - | 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,10 | - |
| Đất chợ | DCH | 10,14 | 0,02 | 7,83 | 0,02 | 3,33 | 1,27 | 0,87 | 0,50 | 0,50 | - | 0,16 | 0,22 | - | 0,69 | 0,14 | - | - | - | - | 0,14 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,64 | 0,00 | 7,38 | 0,02 | 0,10 | 0,48 | 028 | 0,35 | 0,04 | 1,14 | 0,20 | 0,13 | 0,49 | 0,75 | 2,49 | 0,27 | 0,10 | 0,16 | 0,11 | 029 |
2.11 | Đất danh lam thăng cành | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | . | . | . | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,18 | 0,02 | 30,87 | 0,07 | 28,39 | - | - | 2,05 | 0,03 | 0,09 | 0,25 | 0.06 | . | - | - | - | 0,00 | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 504,53 | 1 18 | 735,37 | 1,72 | - | 51,09 | 41,12 | 71,02 | 46,01 | 51,76 | 66,63 | 59,79 | 43,10 | 50,20 | 46,07 | 27,54 | 37,01 | 34,97 | 55,52 | 53,55 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 86,04 | 0,20 | 208,95 | 0,49 | 194,75 | - | - | - | - | - | - | . | . | - | 14,20 | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,38 | 0,04 | 26,49 | 0,06 | 18,14 | 0,004 | 0,17 | 0,67 | 0,06 | 0,82 | 0,61 | 0,58 | 0,54 | 0,91 | 2,82 | 0,16 | 0,16 | 0,59 | 0,10 | 0,15 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 | 0,00 | 0,01 | 0,00 | 0,01 | - | - | - | . | - | - | - | . | . | . | - | - | - | - | . |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | . | - | - | . |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 36,91 | 0,09 | 37,53 | 0,09 | 2,46 | 0,08 | 0,95 | 1,09 | 1.52 | 1,65 | 1,07 | 0,65 | 0,43 | 2,34 | 20,83 | 0,86 | 1,12 | 0,62 | 0,23 | 1,64 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 1.057.13 | 2,47 | 1.075,99 | 2,52 | 67,50 | 43,40 | 97,08 | 70,79 | 100,97 | 45,83 | 113,83 | 29,16 | 76,19 | 108,55 | 21,51 | 40,26 | 25,80 | 66,55 | 64,86 | 103,69 |
2.20 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,13 | 0,00 | 646,45 | 1,51 | 105,50 | - | - | 158,58 | - | - | - | - | 25,04 | - | - | 0,13 | - | 172,02 | 20,00 | 165,18 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,74 | 0,03 | 16,49 | 0,04 | 3,32 | 0,11 | 0,06 | 139 | 2,97 | 1,49 | 0,24 | 0,74 | 0,03 | 0,99 | 0,93 | 0,12 | 0,42 | 1,92 | 1 05 | 0,72 |
222 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DK.V | 1,47 | 0,00 | 92,42 | 0,22 | 70,68 | - | 6,30 | 0,18 | - | - | - | 1,47 | - | - | 13,73 | 0,06 | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 123,82 | 0,29 | 117,79 | 0,28 | 5,43 | 0,40 | 7,60 | 6,00 | 8,82 | 11,38 | 20,77 | 3,80 | 5,87 | 12,19 | 1,90 | 7,66 | 4,70 | 5,45 | 6,48 | 9,34 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 815,38 | 1,91 | 756,38 | 1,77 | 21,48 | - | 18,72 | 153,58 | 67,90 | 24,23 | 40,19 | . | 113,52 | 81,31 | 3,58 | 13,33 | 31,81 | 115,16 | 35,98 | 35,59 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 354,98 | 0,83 | 280,71 | 0,66 | 4,17 | - | 330 | 23,67 | 67,92 | 1,96 | 27,10 | - | 89,95 | 0,05 | 37,61 | 7,96 | - | 6,20 | 9,29 | 1,53 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK (a) | 3,80 | 0,01 | 1,55 | 0,00 | 1,01 | 0,27 | - | - | 0,02 | 0,03 | 0,02 | - | 0,17 | - | - | - | 0,02 | - | 0,01 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.271,49 | 2,98 | 920,27 | 2,15 | 33,07 | 37,97 | 165,43 | 9130 | 46,20 | 36,79 | 11,08 | 17,85 | 89,36 | 12,92 | 37,97 | 7,69 | 4,10 | 160,95 | 22,07 | 145,63 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hải Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (44) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4.682,89 | 834,10 | 652,56 | 396,38 | 203,23 | 367,20 | 128,39 | 117,88 | 335,29 | 144,18 | 25,80 | 87,15 | 483,80 | 74,69 | 219,24 | 128,32 | 470,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 286,04 | 63,01 | - | 16,60 | 7,33 | 16,05 | 44,73 | 16,40 | - | 1,20 | 18,44 | 11,39 | 48,43 | 11,93 | 11,93 | 7,03 | 11,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 250,85 | 51,05 | - | 15,58 | 6,84 | 9,35 | 43,29 | 15,27 | - | 0,81 | 18,10 | 8,73 | 45,59 | 11,93 | 11,73 | 7,03 | 5,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 745,05 | 133,34 | 117,95 | 65,28 | 18,02 | 52,52 | 29,15 | 25,10 | 27,06 | 9,21 | 5,77 | 48,34 | 48,95 | 7,63 | 11,20 | 19,96 | 125,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,63 | 15,55 | - | - | 6,42 | - | - | 1,31 | - | 0,48 | 0,34 | 0,57 | 0,40 | 0,17 | 4,36 | 0,87 | 5,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 861,45 | 22,05 | 172,09 | 204,11 | - | 152,87 | 9,33 | 7,57 | 74,14 | 28,76 | - | - | 185,95 | - | - | 3,39 | 1,19 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2.627,01 | 592,01 | 322,60 | 110,39 | 171,28 | 128,86 | 44,36 | 66,84 | 216,24 | 101,21 | - | 21,16 | 199,80 | 46,75 | 191,45 | 87,13 | 326,94 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 91,72 | 6,97 | 39,92 | - | 0,18 | 10,88 | 0,82 | 0,66 | 14,53 | 3,32 | 1,25 | 5,69 | 0,15 | 4,86 | 0,30 | 2,19 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 21,73 | 1,17 | - | - | - | 6,02 | - | - | 3,32 | - | - | - | 0,12 | 3,35 | - | 7,75 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 401,11 | - | - | 9,02 | 15,28 | 1,94 | 18,09 | 76,38 | - | 5,61 | - | 153,41 | - | 1,10 | - | 62,11 | 58,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 35,00 | - | - | - | - | 1,94 | 0,47 | 9,15 | - | 3,77 | - | 2,82 | - | - | - | 16,48 | 0,37 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 7,57 | - | - | - | - | - | - | 0,83 | - | 0,36 | - | 0,04 | - | 0,50 | - | 0,80 | 5,04 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 14,08 | - | - | - | - | - | - | 10,59 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,49 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 344,46 | - | - | 9,02 | 15,28 | - | 17,62 | 55,81 | - | 1,48 | - | 150,55 | - | 0,60 | - | 44,83 | 49,27 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 25,23 | 12,14 | 0,06 | 0,21 | 2,17 | 1,21 | 0,13 | 0,46 | 0,07 | 2,94 | 0,32 | 1,53 | 0,57 | 0,15 | 1,68 | 0,58 | 1,01 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hải Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (44) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8,17 | - | - | 2,44 | - | 2,34 | - | 0,23 | - | 0,08 | - | 0,37 | - | - | - | 2,70 | 0,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,19 | - | - | - | - | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,19 | - | - | - | - | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,29 | - | - | - | - | - | - | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | 1,17 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,13 | - | - | - | - | 2,15 | - | 0,11 | - | 0,08 | - | 0,01 | - | - | - | 0,77 | 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,56 | - | - | 2,44 | - | - | - | - | - | - | - | 0,36 | - | - | - | 0,76 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 343,05 | 19,79 | 58,24 | 94,07 | 7,60 | 4,39 | 14,76 | 7,37 | 74,93 | 2,91 | 2,36 | 7,02 | 5,24 | 0,70 | 6,43 | 1,58 | 35,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,28 | 0,15 | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SK.K | 27,51 | 0,25 | - | 25,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | 2,09 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,95 | - | - | - | 4,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,23 | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 49,84 | 0,41 | 0,92 | 0,42 | - | 0,48 | 0,26 | 0,72 | 28,21 | - | - | 0,52 | 0,38 | - | 0,47 | 0,05 | 17,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 33,77 | - | 1,80 | 30,41 | - | - | - | 0,31 | - | - | - | - | 0,17 | - | 0,62 | - | 0,46 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 9,76 | 0,14 | - | - | - | - | 8,12 | 0,26 | - | 0,75 | - | - | - | - | 0,49 | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 159,54 | 4,87 | 53,89 | 33,02 | 0,41 | 3,35 | 3,95 | 3,20 | 45,51 | 0,50 | 0,70 | 3,02 | 4,09 | 0,69 | 0,92 | 0,70 | 0,72 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,31 | - | - | - | 0,09 | 0,01 | - | - | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,10 | 0,03 | - | 0,04 | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,12 | - | - | - | - | 0,03 | 0,07 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 23,94 | - | 0,63 | 5,07 | 0,88 | 0,52 | 1,92 | 2,71 | 1,18 | 1,41 | 1,46 | 1,11 | 0,44 | 0,01 | 1,59 | 0,60 | 4,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,31 | 10,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 | 0,19 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 4,91 | - | 1,00 | - | - | - | 0,20 | 0,14 | - | 0,24 | 0,11 | 2,01 | - | - | 1,21 | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 13,38 | - | - | - | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,90 | - | 10,98 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,69 | 0,22 | - | - | - | - | 0,18 | - | - | - | 0,07 | 0,02 | 0,01 | - | 0,19 | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,49 | 3,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK (a) | 0,05 | - | - | - | - | - | 0,03 | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xà Hải An | Xã Hãi Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hải Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (44) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 42.736,61 | 2.460,30 | 1.119,57 | 2.271,72 | 3.839,46 | 2.416,68 | 1.869,58 | 1.917,66 | 845,44 | 8.271,42 | 1.961,71 | 1.738,49 | 1.502,11 | 692,89 | 5.682,97 | 1.679,74 | 4.466,87 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.428,96 | 1.555,33 | 693,57 | 1.716,75 | 3.289,96 | 1.736,97 | 1.499,54 | 1.397,78 | 342,49 | 7.595,47 | 1.532,53 | 1.415,75 | 1.145,04 | 540,76 | 5.090,59 | 1.289,04 | 3.587,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.319,30 | 430,41 | - | 409,81 | 222,18 | 889,48 | 883,32 | 630,95 | - | 233,24 | 1.385,61 | 216,67 | 453,56 | 230,55 | 278,16 | 407,72 | 647,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.061,02 | 407,03 | - | 381,35 | 183,01 | 866,65 | 874,44 | 627,93 | - | 221,89 | 1.385,26 | 200,31 | 447,29 | 230,55 | 250,02 | 407,72 | 577,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.727.63 | 195,48 | 142,73 | 273,71 | 362,36 | 209,89 | 241,81 | 320,48 | 37,01 | 342,48 | 126,85 | 267,73 | 162,11 | 147,93 | 258,00 | 275,97 | 363,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 685,20 | 18,56 | - | - | 297,08 | - | 0,19 | 9,98 | 2,73 | 109,93 | 7,83 | 62,36 | 3,85 | 2,36 | 67,87 | 37,01 | 65,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.562,83 | 82,35 | 195,45 | 286,87 | - | 336,35 | 122,43 | 147,35 | 41,57 | 3.503,71 | - | - | 129,84 | - | 697,15 | 3,59 | 16,18 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.399,13 | 809,30 | 310,91 | 621,32 | 2.388,17 | 252,87 | 248,49 | 156,48 | 248,35 | 3.316,43 | - | 783,78 | 393,53 | 140,30 | 3.783,37 | 452,14 | 2.493,69 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 566,47 | 10,87 | 44,32 | 108,18 | 20,16 | 43,12 | 3,29 | 41,21 | 3,01 | 83,44 | 12,24 | 75,89 | 1,98 | 15,88 | 6,05 | 95,47 | 1,34 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 168,41 | 8,36 | 0,16 | 16,86 | - | 5,27 | - | 91,34 | 9,83 | 6,24 | - | 9,32 | 0,16 | 3,74 | - | 17,15 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.157,72 | 855,11 | 353,24 | 299,42 | 450,77 | 629,18 | 321,13 | 504,13 | 482,57 | 583,61 | 414,28 | 278,78 | 347,35 | 147,52 | 425,02 | 364,56 | 701,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 45,59 | 9,42 | 1,50 | - | - | - | - | - | 0,01 | 1,00 | - | 33,66 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,67 | 1,47 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | 1,09 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 481,20 | 262,66 | - | - | - | - | - | - | - | 7,41 | - | - | - | - | - | - | 211,13 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 58,76 | 29,84 | - | - | 15,54 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 13,38 | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 70,30 | 3,29 | 0,34 | - | 0,58 | 5,26 | - | 1,75 | 53,80 | 0,06 | 1,10 | 1,46 | 0,81 | 0,59 | 0,74 | 0,50 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 190,93 | 1,88 | 7,77 | 3,35 | 3,75 | 2,28 | 0,77 | 11,80 | 0,06 | 36,82 | 0,97 | 0,59 | 36,79 | 0,05 | 0,12 | 36,35 | 47,57 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 89,45 | 5,55 | - | - | - | - | 8,00 | 67,40 | - | 5,50 | - | - | - | - | - | 3,00 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.091,20 | 269,69 | 252,79 | 135,50 | 106,97 | 323,14 | 182,43 | 155,72 | 375,07 | 221,00 | 164,74 | 120,12 | 213,24 | 56,45 | 130,91 | 142,60 | 240,83 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,64 | - | 0,21 | - | 0,26 | - | - | - | - | - | 0,55 | 0,63 | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 32,12 | 28,39 | 0,31 | - | 3,08 | - | - | 0,25 | 0,04 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 525,57 | - | 27,61 | 28,90 | 56,90 | 31,42 | 36,92 | 51,95 | 30,31 | 30,76 | 48,69 | 38,57 | 24,16 | 26,74 | 25,29 | 41,27 | 26,09 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,74 | 93,74 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,63 | 18,91 | 0,17 | 0,17 | 0,67 | 0,25 | 0,45 | 0,45 | 0,58 | 0,54 | 0,36 | 2,82 | 0,16 | 0,16 | 0,69 | 0,10 | 0,15 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 36,65 | 2,46 | 0,32 | 0,99 | 1,09 | 1,57 | 1,65 | 1,07 | 0,65 | 0,36 | 2,34 | 20,13 | 0,86 | 1,12 | 0,62 | 0,23 | 1,20 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 1.028,06 | 59,04 | 58,51 | 100,29 | 71,15 | 115,90 | 42,22 | 96,93 | 16,05 | 58,59 | 101,29 | 16,91 | 40,28 | 25,43 | 59,55 | 65,30 | 100,61 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 73,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,13 | - | 48,60 | - | 25,20 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,73 | 3,10 | 1,01 | 0,06 | 0,95 | 3,54 | 1,49 | 0,16 | 0,74 | 0,03 | 0,69 | 0,69 | 0,36 | 0,42 | 0,74 | 1,05 | 0,72 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 17,50 | 15,85 | - | - | 0,18 | - | - | - | 1,47 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 121,15 | 4,49 | 2,43 | 8,14 | 5,99 | 9,54 | 11,38 | 20,77 | 3,80 | 6,20 | 12,19 | 1,90 | 8,25 | 4,70 | 5,55 | 6,48 | 9,34 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 806,97 | 22,30 | - | 18,72 | 160,00 | 68,32 | 24,27 | 40,53 | - | 125,19 | 81,31 | 3,58 | 13,33 | 31,81 | 145,77 | 36,25 | 35,59 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 344,05 | 19,62 | - | 3,30 | 23,67 | 67,92 | 11,56 | 55,35 | - | 89,96 | 0,05 | 37,71 | 8,99 | - | 6,34 | 18,05 | 1,53 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK (a) | 3,84 | 3,38 | 0,27 | - | - | 0,02 | - | - | - | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.149,93 | 49,86 | 72,76 | 255,55 | 98,73 | 50,53 | 48,91 | 15,74 | 20,37 | 92,35 | 14,90 | 43,97 | 9,72 | 4,61 | 167,36 | 26,15 | 178,43 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 755,94 | 23,25 | 72,76 | 255,55 | 63,40 | 50,53 | 48,91 | 15,74 | 20,37 | 18,87 | 14,90 | 43,97 | 9,72 | 4,61 | 36,56 | 26,15 | 50,64 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 394,00 | 26,60 | - | - | 35,33 | - | - | - | - | 73,47 | - | - | - | - | 130,80 | - | 127,79 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chi tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hải Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (44) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.342,16 | 347,02 | 117,21 | 14,18 | 8,07 | 138,27 | 17,73 | 20,74 | 218,35 | 11,53 | 3,18 | 11,94 | 99,86 | 9,11 | 51,45 | 12,00 | 261,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 64,88 | 20,53 | - | 4,61 | - | 4,92 | 4,62 | 5,83 | - | - | 1 83 | 1,62 | 1,77 | 4,63 | 1,90 | 3,73 | 8,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 55,14 | 18,18 | - | 4,61 | - | 3,32 | 4,62 | 5,83 | - | - | 1,83 | 1,38 | 1,77 | 4,63 | 1,90 | 3,73 | 3,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 237,09 | 39,01 | 15,88 | 7,07 | 2,84 | 5,97 | 5,11 | 10,46 | 22,24 | 0,75 | 0,98 | 8,85 | 5,91 | 3,48 | 0,77 | 1,36 | 106,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,27 | 5,48 | - | - | 0,44 | - | - | 0,02 | - | - | 0,15 | 0,57 | 0,20 | 0,11 | 0,14 | 0,04 | 4,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 242,34 | 0,36 | 50,22 | - | - | 51,84 | - | 0,90 | 48,09 | - | - | - | 90,44 | - | - | - | 0,49 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 752,77 | 280,06 | 40,69 | 2,50 | 4,68 | 69,06 | 8,00 | 3,53 | 133,99 | 10,78 | - | 0,90 | 1,51 | 0,79 | 48,60 | 6,07 | 141,61 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 32,06 | 1,20 | 10,42 | - | 0,11 | 5,11 | - | - | 14,03 | - | 0,22 | - | 0,03 | 0,10 | 0,04 | 0,80 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,75 | 0,38 | - | - | - | 1,37 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 98,67 | 14,11 | 14,93 | 0,03 | 0,46 | 0,78 | 0,12 | 0,24 | 32,98 | 5,10 | 0,24 | 0,52 | 0,21 | 0,34 | 0,34 | - | 28,27 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,58 | - | 0,94 | - | - | - | - | - | 0,18 | - | - | 0,46 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
23 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,28 | - | 0,22 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,86 | 0,37 | - | - | - | - | - | 0,08 | 0,06 | 1,20 | 0,06 | - | - | - | - | - | 0,09 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp | DHT | 44,88 | 6,34 | 5,05 | 0,03 | 0,44 | 0,09 | 0,12 | 0,12 | 24,59 | 0,73 | 0,04 | 0,04 | 0,16 | 0,23 | 0,07 | - | 6,83 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,32 | - | 3,11 | - | - | - | - | - | 3,66 | - | - | - | - | 0,03 | - | - | 0,52 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,89 | 0,89 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,06 | 0,96 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,26 | - | 0,07 | - | - | - | - | - | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 27,67 | 1,04 | 5,01 | - | - | 0,59 | - | - | 3,16 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | 17,82 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,24 | 0,07 | 0,01 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | 0,14 | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,15 | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,67 | 1,16 | 0,33 | - | - | - | - | - | 1,14 | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,41 | 2 13 | - | - | - | 0,10 | - | - | - | 3,17 | - | - | - | 0,03 | 0,01 | - | 2,97 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 131 | 1,00 | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | 0,02 | 0,05 | - | 0,20 | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK (a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hải Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (44) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.342,16 | 347,02 | 117,21 | 14,18 | 8,07 | 138,27 | 17,73 | 20,74 | 218,35 | 11,53 | 3,18 | 11,94 | 99,86 | 9,11 | 51,45 | 12,00 | 261,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 64,88 | 20,53 | - | 4,61 | - | 4,92 | 4,62 | 5,83 | - | - | 1,83 | 1,62 | 1,77 | 4,63 | 1,90 | 3,73 | 8,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 55,14 | 18,18 | - | 4,61 | - | 3,32 | 4,62 | 5,83 | - | - | 1,83 | 1,38 | 1,77 | 4,63 | 1,90 | 3,73 | 3.34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 237,09 | 39,01 | 15,88 | 7,07 | 2,84 | 5,97 | 5,11 | 10,46 | 22,24 | 0,75 | 0,98 | 8,85 | 5,91 | 3.48 | 0,77 | 1,36 | 106,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,27 | 5,48 | - | - | 0,44 | - | - | 0,02 | - | - | 0,15 | 0,57 | 0,20 | 0,11 | 0,14 | 0,04 | 4,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 242,34 | 0,36 | 50,22 | - | - | 51,84 | - | 0,90 | 48,09 | - | - | - | 90,44 | - | - | - | 0,49 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 752,77 | 280,06 | 40,69 | 2,50 | 4,68 | 69,06 | 8,00 | 3,53 | 133,99 | 10,78 | - | 0,90 | 1,51 | 0,79 | 48,60 | 6,07 | 141,61 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 32,06 | 1,20 | 10,42 | - | 0,11 | 5,11 | - | - | 14,03 | - | 0,22 | - | 0,03 | 0,10 | 0,04 | 0,80 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,75 | 0,38 | - | - | - | 1,37 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 82,70 | - | - | 9,02 | - | - | - | 68,29 | - | - | - | 1,59 | - | - | - | 3,80 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 3,48 | - | - | - | - | - | - | 1,89 | - | - | - | 1,59 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNKyLMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 10,59 | - | - | - | - | - | - | 10,59 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 68,63 | - | - | 9,02 | - | - | - | 55,81 | - | - | - | - | - | - | - | 3,80 | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,64 | 1,48 | - | 0,01 | 0,08 | 0,59 | 0,10 | - | 0,04 | 1,20 | 0,18 | 0,49 | 0,15 | - | 0,32 | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Diên Sanh | Xã Hải An | Xã Hải Ba | Xã Hải Chánh | Xã Hải Dương | Xã Hải Định | Xã Hải Hưng | Xã Hải Khê | Xã Hải Lâm | Xã Hải Phong | Xã Hải Phú | Xã Hải Quế | Xã Hải Quy | Xã Hải Sơn | Xã Hải Thượng | Xã Hải Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (44) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,56 | - | - | 2,44 | - | - | - | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,12 | - | - | - | - | - | - | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,44 | - | - | 2,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 119,00 | 3,00 | 23,45 | 395 | 0,07 | 2,40 | 2,64 | 2,82 | 72,41 | - | 0,38 | 1,39 | 3,21 | 0,19 | 0,02 | 0,20 | 2,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,15 | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,34 | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,09 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,54 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | 27,53 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,46 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,14 | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 84,34 | 0,75 | 23,45 | 3,84 | - | 2,36 | 2,34 | 2,68 | 44,88 | - | - | 0,50 | 2,81 | 0,19 | 0,02 | 0,20 | 0,32 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,98 | - | - | 0,11 | 0,07 | 0,04 | 0,12 | - | - | - | 0,38 | 0,87 | 0,39 | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,51 | 1,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,19 | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 0,14 | - | - | - | - | - | - | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,21 | - | - | - | - | - | 0,18 | - | - | - | - | 0,02 | 0,01 | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
223 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
225 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK (a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm |
A | Công trình, dự án |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (giai đoạn 1) | 133,70 | Xã Hải An |
2 | Nhà máy Nhiệt điện BOT Quảng Trị 1 | 402,00 | Hải An, Hải Khê, Hải Quế, Hải Dương |
3 | Khu dịch vụ - du lịch biển xã Hải Khê | 53,80 | Xã Hải Khê |
4 | Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ vào tuyến kênh nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1 | 16,67 | Xã Hải Dương, Hải Khê, Hải Quế |
5 | Trung tâm dịch vụ hậu cần và Logistics khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (bao gồm đường kết nối vào khu vực dự án) | 70,68 | Hải Quế, Hải An |
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (Visip 8) | 29,17 | Thị trấn Diên Sanh, xã Hải Trường |
7 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị | 0,41 | Hải Quế, Hải Hưng, Hải An, Hải Khê, Hải Lâm |
8 | Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị | 21,00 | Các xã |
9 | Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng | 41,86 | Các xã |
10 | Nhà máy SX phôi nhôm từ phế liệu | 3,00 | Xã Hải Quế |
11 | Nhà máy xử lý nước sạch Khu kinh tế Đông Nam | 4,56 | Xã Hải Quế |
12 | Khu chăn nuôi tập trung | 16,86 | Xã Hải Ba |
13 | Đất trang trại chăn nuôi tổng hợp | 91,00 | Xã Hải Hưng |
14 | Đất rừng sản xuất | 68,23 | Xã Hải Lâm |
15 | Mỏ đất Hải Trường 2 | 25,20 | Hải Trường |
16 | Khai thác khoáng sản mỏ cát trắng | 17,10 | Hải Thượng, Hải Định, Hải Lâm, TT Diên Sanh |
17 | Dự án khai thác cát sỏi lòng sông làm vật liệu xây dựng Sông Nhùng | 2,50 | Xã Hải Lâm |
18 | Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông Mỹ Thủy | 8,00 | Xã Hải An, Hải Quế |
19 | Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển | 50,00 | Xã Hải Trường |
20 | Điểm thương mại dịch vụ Hải Hưng | 0,74 | Xã Hải Hưng |
21 | Điểm thương mại dịch vụ (HTX Trà Lộc sử dụng) | 0,09 | Xã Hải Hưng |
22 | Xây dựng Điểm thương mại, dịch vụ tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh | 0,33 | Xã Hải Quy |
23 | Trạm xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Đức Dũng 4, kết hợp điểm thương mại dịch vụ | 0,87 | Xã Hải Dương |
24 | Điểm dịch vụ thương mại thôn An Nhơn | 0,57 | Xã Hải Dương |
25 | Khu dịch vụ và sản xuất rượu gạo Kim Long Giao | 1,84 | Xã Hải Dương |
26 | Đấu giá trụ sở Công ty CP TM-DV Quảng Trị | 0,09 | Thị trấn Diên Sanh |
27 | Trung tâm dịch vụ giải trí Hồ Tả Vệ | ĩ,80 | Thị trấn Diên Sanh |
28 | Mở rộng Trường Mầm non Hải Thọ | 0,20 | Thị trấn Diên Sanh |
29 | XD trường mầm non xã Hải Quy | 0,18 | Xã Hải Quy |
30 | Mở rộng trường THCS xã Hải Quy | 0,93 | Xã Hải Quy |
31 | Mở rộng trường trung học cơ sở Hải Thọ (Sân TDTT) | 0,81 | Thị trấn Diên Sanh |
32 | Mở rộng trường Tiểu học và THCS Hải Dương | 1,88 | Xã Hải Dương |
33 | Mở rộng trường mầm non Hải Vĩnh khu vực thôn Thi Ông | 0,42 | Xã Hải Hưng |
34 | Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thông CCN (RD3, RD7, RD8, RD9) Cụm CN Hải Chánh | 2,37 | Xã Hải Chánh |
35 | Đường Ngô Quyền và đoạn còn lại tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh | 12,50 | Hải Hưng, Hải Quy, Hải Định |
36 | Trạm biến áp 110 kV Mỹ Thủy và đấu nối | 0,88 | TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Phong, Hải Định, Hải Dương, Hải Quế |
37 | Sân Văn hóa Thể thao xã Hải Quy | 0,31 | Xã Hải Quy |
38 | Sân thể dục thể thao trung tâm xã | 0,93 | Xã Hải Sơn |
39 | Quy hoạch đất thể thao thôn Thuận Chánh An, Kinh Duy, Trà Trì Phú, Trà Lộc, Đội 2 Lam Thủy | 1,36 | Hải Hưng |
40 | Nhà văn hóa xã Hải Quy | 0,20 | Xã Hải Quy |
41 | Trạm y tế xã Hải Dương | 0,16 | Xã Hải Dương |
42 | Xây dựng trạm y tế xã Hải Chánh | 0,19 | Xã Hải Chánh |
43 | Xây dựng trạm y tế Thị Trấn | 0,17 | Thị trấn Diên Sanh |
44 | Xây dựng trạm y tế xã Hải Lâm | 0,19 | Xã Hải Lâm |
45 | Xây dựng trạm y tế xã Hải Ba | 0,16 | Xã Hải Ba |
46 | Đội quản lý thị trường huyện | 0,15 | Thị trấn Diên Sanh |
47 | Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn | 0,44 | Xã Hải Sơn |
48 | Xây dựng khu vui chơi giải trí | 0,18 | Xã Hải Chánh |
49 | Mở rộng khu dân cư Khóm 1 | 0,74 | Thị trấn Diên Sanh |
50 | Cơ sở hạ tầng Khu đô thị hồ Đập Thanh | 6,42 | Thị trấn Diên Sanh |
51 | Khu đô thị Lương Định Của, Phan Châu Trinh | 0,78 | Thị trấn Diên Sanh |
52 | Khu đô thị Khóm 2 giai đoạn 2 | 1,59 | Thị trấn Diên Sanh |
53 | Đấu giá QSD đất phía Tây đường Trần Phú và đường phía Bắc đường Lê Thế Hiếu | 0,48 | Thị trấn Diên Sanh |
54 | Khu đô thị Phía Tây đường Võ Thị Sáu | 2,90 | Thị trấn Diên Sanh |
55 | Mở rộng điểm dân cư phía Đông đường Nguyễn Trãi | 0,18 | Thị trấn Diên Sanh |
56 | Đấu giá QSD đất ở Xóm Hòa, Vùng Choi, lô đất lẽ các khóm | 4,37 | Thị trấn Diên Sanh |
57 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực La vang-Cồn Thành; khu vực đường MAG giai đoạn 2 | 1,58 | Xã Hải Phú |
58 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 2,25 | Hải Dương |
59 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn (Xóm Rú, xóm Bãi Cầu, Đồng Búng, xóm Kênh) | 1,09 | Xã Hải Quy |
60 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn | 1,00 | Hải Quế |
61 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 0,04 | Xã Hải Khê |
62 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 1,04 | Xã Hải Chánh |
63 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 1,45 | Xã Hải Ba |
64 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 2,25 | Xã Hải Định |
65 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 2,99 | Xã Hải Hưng |
66 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 2,24 | Xã Hải Lâm |
67 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 2,35 | Xã Hải Phong |
68 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 1,45 | Xã Hải Sơn |
69 | Đấu giá QSD đất ở nông thôn | 1,89 | Xã Hải Thương |
70 | Khu dân cư xã Hải Trường | 8,48 | Hải Trường |
71 | Khu tái định cư Hải An (giai đoạn 1) | 16,50 | Xã Hải An |
72 | Khu tái định cư Hải Khê (giai đoạn 1) | 50,00 | Xã Hải Khê |
73 | Khu công nghiệp Quảng Trị | 481,2 | TT Diên sanh, Hải Trường, Hải Lâm |
74 | Nhà máy sản xuất gạch tuynel công nghệ cao Hạ Long | 4,08 | Cụm CN Hải Chánh |
75 | Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất ván bóc | 0,67 | Cụm CN Hải Chánh |
76 | Cơ sở gia công cơ khí sản phẩm thép và nhôm CCN Diên Sanh | 0,38 | Cụm CN Diên Sanh |
77 | Nhà máy sản xuất mỹ phẩm và chiết xuất tinh dầu các loại CCN Diên Sanh | 0,50 | CCN Diên Sanh |
78 | Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải CCN Diên Sanh | 0,48 | Cụm CN Diên Sanh |
79 | Nhà máy sấy lúa CCN Diên Sanh | 0,95 | Cụm CN Diên Sanh |
80 | Cơ sở hạ tầng tuyến đường RD-3 | 1,14 | Cụm CN Hải Thượng |
81 | Cơ sở gia công cơ khí, tôn xà gồ CCN Hải Thượng | 0,38 | Cụm CN Hải Thượng |
82 | Nhà máy sản xuất hàng đan lát xuất khẩu (giai đoạn 2) | 1,61 | Cụm CN Diên Sanh |
83 | Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản | 1,59 | Xã Hải Phú |
84 | Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản | 1,89 | Hải Hưng |
85 | Quy hoạch đất trồng cây lâu năm | 1,78 | Xã Hải Hưng |
86 | Xây dựng trang trại | 3,80 | Xã Hải Thượng |
87 | Xây dựng trang trại trồng cam | 6,24 | Xã Hải Lâm |
88 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Đội 6, thôn Long Hưng | 0,17 | Xã Hải Phú |
89 | Nhà tránh lũ Đội 1, thôn Long Hưng | 0,08 | Xã Hải Phú |
90 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hội Yên | 0,12 | Xã Hải Quế |
91 | Nhà văn hóa Khóm 1 (chuyển từ đất trụ sở sang đất sinh hoạt) | 0,18 | Thị trấn Diên Sanh |
92 | Nhà Văn hóa Diên Trường (chuyển từ đất giáo dục đào tạo sang đất sinh hoạt) | 0,06 | Thị trấn Diên Sanh |
93 | Quy hoạch điểm văn hóa thôn Phước Điền | 0,42 | Xã Hải Định |
94 | Xây dựng trụ sở Công an Thị trấn | 0,15 | Thị trấn Diên Sanh |
95 | Xây dựng trụ sở công an | 0,10 | Xã Hải Sơn |
96 | Xây dựng bãi rác tập trung huyện tại thị trấn Diên Sanh | 22,04 | TT Diên Sanh |
97 | GPMB hồ chè Thượng xây dựng khu công viên | 16,00 | TT Diên Sanh |
98 | Trung tâm hành chính huyện Hải Lăng (toàn bộ khu quy hoạch) | 12,30 | Thị trấn Diên Sanh |
99 | Xây dựng trường mầm non Hải Hòa khu vực thôn An Thơ | 0,05 | Xã Hải Phong |
100 | Mở rộng trường mầm non Hải Hòa khu vực thôn Phú Kinh | 0,06 | Xã Hải Phong |
101 | Xây dựng trường mầm non Hải Lâm khu vực thôn Tân Phước | 0,54 | Hải Lâm |
102 | Mở rộng trường THCS Thiện Thành | 1,50 | Hải Đinh |
103 | Trường Tiểu học Vùng Càng, xã Hải Chánh tại xã Hải Phong | 0,92 | Xã Hải Phong |
104 | Mở rộng trường mầm non Hải Vĩnh khu vực thôn Lam Thủy | 0,20 | Xã Hải Hưng |
105 | Mở rộng trường mầm non Hải Xuân khu vực Trà Trì Phú | 0,30 | Xã Hải Hưng |
106 | Mở rộng trường mầm non Hải Thượng, điểm trường Đại An Khê | 0,18 | Xã Hải Thượng |
107 | Mở rộng trường THPT Hải Lăng | 1,06 | Thị trấn Diên Sanh |
108 | Trạm xăng dầu khu vực tuyến tránh QL1A | 0,80 | Hải Phú |
109 | Điểm thương mại dịch vụ - XD trạm xăng dầu Dầu khí Thừa Thiên Huế | 0,15 | Xã Hải Thượng |
110 | Chuyển mục đích để bán đấu giá Phòng Văn hóa Thông tin huyện Hải Lăng | 0,08 | Thị trấn Diên Sanh |
111 | Chuyển mục đích để bán đấu giá Trung tâm phát triển CCN&KC huyện Hải Lăng | 0,10 | Thị trấn Diên Sanh |
112 | Chuyển mục đích để bán đấu giá Trụ sở Ủy ban MTTQVN huyện Hải Lăng | 0,18 | Thị trấn Diên Sanh |
113 | Chuyển mục đích để bán đấu giá Phòng Tư pháp | 0,13 | Thị trấn Diên Sanh |
114 | Chuyển mục đích để bán đấu giá Trụ sở Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,10 | Thị trấn Diên Sanh |
115 | Chuyển mục đích để bán đấu giá Trụ sở HĐND huyện | 0,10 | Thị trấn Diên Sanh |
116 | Mỏ đá Hải Sơn | 48,60 | Hải Sơn |
117 | Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên Sanh | 4,18 | Thị trấn Diên Sanh |
118 | Trung tâm TDTT xã Hải Quế | 0,57 | Xã Hải Quế |
119 | Sân vận động huyện (nằm trong khu liên hợp Thể dục - Thể thao huyện Hải Lăng) | 3,12 | Thị trấn Diên Sanh |
120 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hải Lăng | 1,08 | Thị trấn Diên Sanh |
121 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết (từ nút giao đường Hùng Vương đến khu đô thị đường Lê Thị Tuyết) | 0,81 | Thị trấn Diên Sanh |
122 | Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền (đoạn từ cơ quan Huyện ủy đến đường tránh lũ) | 1,96 | Thị trấn Diên Sanh |
123 | Cầu qua Sông Nhùng và đường 2 đầu cầu huyện Hải Lăng | 0,50 | Xã Hải Quy |
124 | Nâng cấp tuyến đường huyện ĐH52 xây dựng huyện nông thôn mới | 9,85 | Hải Phú Hải Thượng, Hải Quy |
125 | Cầu Câu Nhi -Hải Tân; Đường Thượng Xá-Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức-Lam Thủy-Phương Lang (ĐH.50a) | 22,74 | Hải Thượng, Hải Hưng, Hải Ba, Hải Phong, Hải Sơn |
126 | Cơ sở hạ tầng thiết yếu thị trấn Diên Sanh (các tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Diên Sanh) | 7,00 | TT Diên Sanh |
127 | Cơ sở hạ tầng thiết yếu Khu đô thị La Vang, Hải Phú | 7,03 | Hải Phú |
128 | Mở rộng nghĩa địa thôn Thi Ông | 5,05 | Xã Hải Hưng |
129 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | 0,02 | Xã Hải Dương |
130 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | 0,02 | TT Diên Sanh |
131 | Khu dân cư xóm Hoài Tây, các khóm (giao đất) | 12,95 | Thị trấn Diên Sanh |
132 | Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ | 11,00 | Thị trấn Diên Sanh |
133 | Quy hoạch chi tiết và xây dựng CSHT Đường Nguyễn Huệ và tuyến nối vào Tuyến T2 thuộc khu Đông Nam thị trấn Hải Lăng | 0,59 | Thị trấn Diên Sanh |
134 | Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh, thị trấn Diên Sanh | 10,23 | TT Diên Sanh |
135 | Khu đô thị phía Nam thị trấn Diên Sanh | 4,01 | TT Diên Sanh |
136 | Tái định cư công trình CSHT Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ | 0,02 | TT Diên Sanh |
B | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
|
|
137 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,43 | Thị trấn Diên Sanh |
138 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 1,81 | Xã Hải Phú |
Mở rộng khu dân cư (giao đất cho hộ gia đình cá nhân, giao đất tái định cư) | 0,68 | Xã Hải Phú | |
139 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,02 | Xã Hải Trường |
140 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,12 | Xã Hải Dương |
141 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,38 | Xã Hải Quy |
142 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,71 | Xã Hải Quế |
143 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,08 | Xã Hải Khê |
144 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,07 | Xã Hải Chánh |
145 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,15 | Xã Hải Ba |
146 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,09 | Xã Hải Định |
147 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,09 | Xã Hải Hưng |
148 | Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở nông thôn | 0,1 | Xã Hải Lâm |
Giao đất ở | 0,28 | Xã Hải Lâm | |
149 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,03 | Xã Hải Sơn |
Giao đất mở rộng khu dân cư | 0,26 | Xã Hải Sơn | |
150 | Giao đất tái định cư | 0,06 | Xã Hải Thượng |
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0,3 | Xã Hải Thượng |
- 1Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2324/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 2324/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2139/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2139/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra