- 1Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2121/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2324/TTr-SCT ngày 15/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi (có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
a) Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt Quyết định này theo quy định.
b) Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Văn phòng UBND tỉnh và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế quy trình nội bộ giải quyết của 08 TTHC tương ứng trong lĩnh vực điện được phê duyệt tại Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
Phòng Quản lý Năng lượng, viết tắt là: “Phòng QLNL”.
Giấy phép hoạt động điện lực, viết tắt là: “Giấy phép”.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Công bố tại Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | |
6 | Cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương | |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Công Thương xử lý. | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. | Phòng QLNL | 09 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (nếu có) |
B5: Trình phê duyệt | Trưởng Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Trưởng Phòng Phòng QLNL | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy phép - Hồ sơ |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc | Giấy phép |
B7: Chuyển kết quả | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
B8: Trả kết quả | Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị công dân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Công Thương xử lý. | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. | Phòng QLNL | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (Nếu có) |
B5: Trình phê duyệt | - Trưởng Phòng QLNL xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng Phòng Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc | Giấy phép |
B7: Chuyển kết quả | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
B8: Trả kết quả | Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị công dân: - Ký xác nhận việc nhân kết quả trên Mẫu số 04. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (Nếu có) |
3. Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Công Thương xử lý. | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng QLNL | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. | Chuyên viên phòng QLNL | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (Nếu có) |
B5: Trình phê duyệt | Trưởng Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Trưởng Phòng Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (Nếu có) |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
B7: Chuyển kết quả | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
B8: Trả kết quả | Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị công dân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (Nếu có) |
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Công Thương xử lý. | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng QLNL | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. | Phòng QLNL | 3,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (Nếu có) |
B5: Trình phê duyệt | Trưởng Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng Phòng Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (Nếu có) |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan (Nếu có) |
B7: Chuyển kết quả | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Trả kết quả | Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị công dân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu có) |
5. Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Công Thương xử lý. | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng QLNL | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. | Chuyên viên phòng QLNL | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (Nếu có) |
B5: Trình phê duyệt | Trưởng Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Trưởng Phòng Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (Nếu có) |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
B7: Chuyển kết quả | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
B8: Trả kết quả | Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị công dân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (Nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Công Thương xử lý. | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng QLNL | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. | Phòng QLNL | 3,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (Nếu có) |
B5: Trình phê duyệt | Trưởng Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng Phòng Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (Nếu có) |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan (Nếu có) |
B7: Chuyển kết quả | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Trả kết quả | Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị công dân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Công Thương xử lý. | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. | Phòng QLNL | 09 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (nếu có) |
B5: Trình phê duyệt | Trưởng Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng Phòng Phòng QLNL | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy phép - Hồ sơ |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc | Giấy phép |
B7: Chuyển kết quả | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
B8: Trả kết quả | Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị công dân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Công Thương xử lý. | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng QLNL | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. | Phòng QLNL | 3,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (Nếu có) |
B5: Trình phê duyệt | Trưởng Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng Phòng Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (Nếu có) |
B6: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan (Nếu có) |
B7: Chuyển kết quả | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Trả kết quả | Chuyên viên tại Trung lâm đề nghị công dân: - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu có) |
- 1Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 4599/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 05 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 1Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 4599/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 05 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 2121/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết