Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1696/QĐ-UBND

An Giang, ngày 05 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 158/TTr-SCT ngày 30 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

- Thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện tại Phụ lục 1, Mục I, số thứ tự 11, 12, 13 ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ- UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;

- Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1696/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

LĨNH VỰC ĐIỆN

1. Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QTNB-D11

Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Trưởng phòng

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

1

2

Cơ sở pháp lý

1

14/4/2021

2

3

Quy trình xử lý công việc

1

14/4/2021

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện.

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.

- QTNB: Quy trình nội bộ.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết về một số nội dung an toàn điện.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:

- Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

5.3.1

Văn bản đề nghị của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc hiện tại của người lao động;

x

 

5.3.2

02 ảnh (2x3)cm.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: 07 ngày làm việc (56 giờ)kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).

5.7

Lệ phí: không

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả

Bước 1

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

04 giờ

- Kiểm tra thành phần hồ sơ

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

Bước 2

Phòng QLNL

Lãnh đạo Phòng

04 giờ

- Duyệt hồ sơ

- Giao nhiệm vụ cho Chuyên viên

Chuyên viên

32 giờ

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.

- Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với các hồ sơ không hợp lệ (hoàn trả các hồ sơ không hợp lệ kèm theo).

-Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

04 giờ

- Trình Lãnh đạo phê duyệt

Bước 3

Lãnh đạo Sở Công Thương

Ban Giám đốc Sở

08 giờ

- Phê duyệt kết quả

Bước 4

Văn phòng Sở Công Thương

CB Văn thư

04 giờ

- Đóng dấu

- Quét ký số

- Chuyển kết quả TTPVHCC

Bước 5

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

 

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu đơn đề nghị

Văn bản đề nghị của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động;

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Các hồ sơ như mục 5.3

2

Thẻ an toàn điện.

3

Sổ theo dõi.

Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Năng lượng, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

PHỤ LỤC

MẪU THẺ AN TOÀN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mặt trước

…………..(1)……………

…………..(2)……………

Ảnh 2x3

(đóng dấu giáp lai)

 

THẺ

AN TOÀN ĐIỆN

 

 

Số …(3)/…(4)…./TATĐ

Mặt sau

Họ tên: ……………….. (5) …………….

Công việc, đơn vị công tác (6) ……….. ……………………………………………

Bậc an toàn: /5

Cấp ngày     tháng     năm

 

…..(7)…..
…..(8)…..
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Một số quy định cụ thể:

1. Kích thước (85x53)mm, nền cả hai mặt màu vàng nhạt.

2. Quy định về viết thẻ:

(1): Tên cơ quan cấp trên của đơn vị cấp thẻ (nếu có);

(2): Tên đơn vị cấp thẻ;

(3): Số thứ tự Thẻ an toàn do đơn vị cấp thẻ cấp theo thứ tự từ 01 đến n, số thứ tự thẻ của mỗi người lao động được giữ nguyên sau mỗi lần cấp lại thẻ;

(4): Chữ viết tắt của đơn vị cấp thẻ;

(5): Họ tên của người được cấp thẻ;

(6): Công việc hiện đang làm của người được cấp thẻ (vận hành, thí nghiệm, xây lắp...) tại (ghi tên đơn vị công tác);

(7): Chức vụ của người cấp thẻ;

(8): Chữ ký của người cấp thẻ và dấu của đơn vị cấp thẻ.

3. Phông chữ:

a) Tại các vị trí (1), (2), (7) sử dụng phông chữ Arial, cỡ chữ 12, kiểu chữ in hoa có dấu, màu đen;

b) Các chữ “Thẻ an toàn điện” sử dụng phông chữ Arial, cỡ chữ 22, kiểu chữ in hoa, đậm, có dấu, màu đỏ;

c) Các nội dung còn lại sử dụng phông chữ Arial, cỡ chữ 12, kiểu chữ in thường, có dấu, màu đen.

2. Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QTNB-D12

Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Trưởng phòng

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

1

2

Cơ sở pháp lý

1

14/4/2021

2

3

Quy trình xử lý công việc

1

14/4/2021

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện.

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.

- QTNB: Quy trình nội bộ.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết về một số nội dung an toàn điện.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:

- Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

5.3.1

Văn bản đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động;

x

 

5.3.2

02 ảnh (2x3)cm;

x

 

5.3.3

Thẻ an toàn điện cũ của người lao động.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: 07 ngày làm việc (56 giờ)kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).

5.7

Lệ phí: không

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả

Bước 1

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

04 giờ

- Kiểm tra thành phần hồ sơ

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

Bước 2

Phòng QLNL

Lãnh đạo Phòng

04 giờ

- Duyệt hồ sơ

- Giao nhiệm vụ cho Chuyên viên

Chuyên viên

32 giờ

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.

- Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với các hồ sơ không hợp lệ (hoàn trả các hồ sơ không hợp lệ kèm theo).

-Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

04 giờ

- Trình Lãnh đạo phê duyệt

Bước 3

Lãnh đạo Sở Công Thương

Ban Giám đốc Sở

08 giờ

- Phê duyệt kết quả

Bước 4

Văn phòng Sở Công Thương

CB Văn thư

04 giờ

- Đóng dấu

- Quét ký số

- Chuyển kết quả TTPVHCC

Bước 5

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

 

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung

Văn bản đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động.

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Các hồ sơ như mục 5.3

2

Thẻ an toàn điện.

3

Sổ theo dõi.

Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Năng lượng, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.

3. Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QTNB-D13

Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Trưởng phòng

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

1

2

Cơ sở pháp lý

1

14/4/2021

2

3

Quy trình xử lý công việc

1

14/4/2021

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện.

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.

- QTNB: Quy trình nội bộ.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết về một số nội dung an toàn điện.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính:

- Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

5.3.1

Văn bản đề nghị cấp lại thẻ an toàn điện của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động;

x

 

5.3.2

02 ảnh (2x3)cm;

x

 

5.3.3

Thẻ an toàn điện cũ của người lao động đối với trường hợp thẻ bị hỏng.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: 07 ngày làm việc (56 giờ)kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).

5.7

Lệ phí: không

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả

Bước 1

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

04 giờ

- Kiểm tra thành phần hồ sơ

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Chuyển hồ sơ

Bước 2

Phòng QLNL

Lãnh đạo Phòng

04 giờ

- Duyệt hồ sơ

- Giao nhiệm vụ cho Chuyên viên

Chuyên viên

32 giờ

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.

- Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với các hồ sơ không hợp lệ (hoàn trả các hồ sơ không hợp lệ kèm theo).

- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

04 giờ

- Trình Lãnh đạo phê duyệt

Bước 3

Lãnh đạo Sở Công Thương

Ban Giám đốc Sở

08 giờ

- Phê duyệt kết quả

Bước 4

Văn phòng Sở Công Thương

CB Văn thư

04 giờ

- Đóng dấu

- Quét ký số

- Chuyển kết quả TTPVHCC

Bước 5

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

 

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu đơn đề nghị cấp lại

Văn bản đề nghị cấp lại thẻ an toàn điện của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động;

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Các hồ sơ như mục 5.3

2

Thẻ an toàn điện.

3

Sổ theo dõi.

Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Năng lượng, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.