Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 21 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 (ĐỢT 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về quy định một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 357/TTr-SKHĐT ngày 15/02/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 (đợt 1) là 177.554 triệu đồng, trong đó: ngân sách trung ương 161.336 triệu đồng, ngân sách địa phương 16.218 triệu đồng cho các đơn vị thực hiện (Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao, các đơn vị khẩn trương tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch vốn năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CÁC ĐƠN VỊ | Tổng cộng các dự án của chương trình | CHI TIẾT THEO DỰ ÁN THÀNH PHẦN | Ghi chú | |||||||||||||
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | Dự án 2: Quy hoạch sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực vùng đồng bào DTTS và miền núi | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình | ||||||||||||
Trong đó: | Trong đó: | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động củng cố các trường DTNT, trường phổ thông DT bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng DTTS | Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN | ||||||||||||||
Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | Vốn NSTW | Vốn ngân sách tỉnh | ||||
TỔNG CỘNG | 221.962 | 201.962 | 20.000 | 30.000 | 3.000 | 95.000 | 9.220 | 60.000 | 6.000 | 7.900 | 790 | 8.336 | 918 | 726 | 72 |
| |
I | Tổng vốn giao đợt 1 | 177.554 | 161.336 | 16.218 | 27.600 | 2.760 | 57.500 | 5.750 | 60.000 | 6.000 | 7.900 | 790 | 8.336 | 918 |
|
|
|
1 | Huyện Bù Đốp | 17.484 | 15.895 | 1.589 | 3.320 | 332 |
|
| 11.110 | 1.111 | 1.465 | 146 |
|
|
|
| Thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ và các dự án thành phần tại Kế hoạch số 42/KH- UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh |
2 | Huyện Bù Đăng | 32.082 | 29.165 | 2.917 | 8.580 | 858 | 4.500 | 450 | 11.360 | 1.136 | 2.525 | 253 | 2.200 | 220 |
|
| |
3 | Huyện Bù Gia Mập | 57.257 | 52.052 | 5.205 | 5.100 | 510 | 25.000 | 2.500 | 17.790 | 1.779 | 2.262 | 226 | 1.900 | 190 |
|
| |
4 | Huyện Đồng Phú | 4.334 | 3.940 | 394 | 1.800 | 180 |
|
| 2.140 | 214 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Huyện Hớn Quản | 2.860 | 2.600 | 260 | 2.600 | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Huyện Phú Riềng | 2.086 | 1.896 | 190 | 500 | 50 |
|
| 1.160 | 116 |
|
| 236 | 24 |
|
| |
7 | Huyện Lộc Ninh | 57.935 | 52.668 | 5.267 | 4.480 | 448 | 28.000 | 2.800 | 16.440 | 1.644 | 1.648 | 165 | 2.100 | 210 |
|
| |
8 | Thị xã Bình Long | 1.606 | 1.460 | 146 | 1.220 | 122 |
|
|
|
|
|
| 240 | 24 |
|
| |
9 | Các sở ban ngành | 1.910 | 1.660 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.660 | 250 |
|
| |
9.1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 955 | 830 | 125 |
|
|
|
|
|
|
|
| 830 | 125 |
|
| Thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ và các dự án thành phần tại Kế hoạch số 42/KH- UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh |
9.2 | Ban Dân tộc | 955 | 830 | 125 |
|
|
|
|
|
|
|
| 830 | 125 |
|
| |
II | Số vốn còn lại chưa giao | 44.408 | 40.626 | 3.782 | 2.400 | 240 | 37.500 | 3.470 |
|
|
|
|
|
| 726 | 72 |
|
Ghi chú: Kinh phí còn lại chưa giao 44 tỷ 408 triệu đồng, trong đó vốn NSTW là 40 tỷ 626 triệu đồng; vốn ngân sách tỉnh là 3 tỷ 782 triệu đồng, sẽ giao chi tiết vốn khi TW có văn hướng dẫn các định mức thực hiện.
- 1Nghị quyết 208/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ người dân tham gia học xóa mù chữ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Kế hoạch 486/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với giảm nghèo bền vững và phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức hỗ trợ để khuyến khích người dân tham gia học xóa mù chữ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 và nội dung, mức chi, mức hỗ trợ thực hiện nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án "Phát triển kinh tế số, kinh tế chia sẻ và kinh tế tuần hoàn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030"
- 7Kế hoạch 59/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2023
- 8Kế hoạch 2205/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam năm 2023
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 208/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ người dân tham gia học xóa mù chữ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Kế hoạch 486/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với giảm nghèo bền vững và phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức hỗ trợ để khuyến khích người dân tham gia học xóa mù chữ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 và nội dung, mức chi, mức hỗ trợ thực hiện nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án "Phát triển kinh tế số, kinh tế chia sẻ và kinh tế tuần hoàn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030"
- 12Kế hoạch 59/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2023
- 13Kế hoạch 2205/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam năm 2023
Quyết định 212/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 (đợt 1) do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 212/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra