Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2112/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 22 tháng 6 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Văn bản số 1345/BNN-VPĐP ngày 08/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn xây dựng và triển khai kế hoạch xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Tiêu chí theo Bộ Tiêu chí Quốc gia về xã nông thôn mới, giai đoạn 2016 - 2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 155/TTr-SNN ngày 31/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Tiêu chí, chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 - 2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao các Sở, ngành liên quan căn cứ chức năng quản lý nhà nước của đơn vị, ban hành hướng dẫn thực hiện đối với nội dung các tiêu chí, chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 - 2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định do đơn vị phụ trách.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Bộ phận giúp việc Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2112/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh )
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu nâng cao | |
1 | Giao thông | 1.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa | Đạt 100% đường xã đạt tối thiểu đường cấp VI theo TCVN 4054:2005 | |
1.2. Đường trục thôn, làng và đường liên thôn, làng đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm. | Đạt 100% (trong đó: 70% được cứng hóa và đạt đường loại B) | |||
1.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. | Đạt 100% (trong đó: 70% được cứng hóa và đạt đường loại C) | |||
1.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm. | Đạt 100% (trong đó: 70% được cứng hóa và đạt đường loại B hoặc loại C) | |||
2 | Thủy lợi | Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 85% trở lên. | ≥85% | |
3 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia | Đạt 100% | |
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ NÔNG THÔN, NÂNG CAO ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN | ||||
4 | Tổ chức sản xuất | 4.1. Xã thực hiện hiệu quả quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất hàng hóa chủ lực của xã gắn với cơ cấu lại sản xuất nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Đạt | - Kế hoạch phát triển sản xuất hàng hóa chủ lực của xã được triển khai thực hiện hiệu quả. - Thực hiện cơ cấu lại sản xuất nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế đạt được mục tiêu, chỉ tiêu hàng năm của huyện, xã đề ra. |
4.2. Xã có ít nhất 01 hợp tác xã thành lập theo Luật Hợp tác xã năm 2012 có hiệu quả và được nhân rộng | Đạt | |||
4.3. Tỷ lệ mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hàng hóa đối với sản phẩm chủ lực của xã đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm của địa phương | ≥80% | |||
4.4. Thực hiện cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp đối với cây trồng chủ lực | ≥80% | |||
4.5. Xã có ít nhất 01 mô hình ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất và chế biến sản phẩm an toàn, sạch hoặc mô hình sản xuất theo hướng hữu cơ | Đạt | |||
5 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người tại thời điểm xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao phải gấp 1,2 lần trở lên so với thời điểm được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới | Đạt | |
6 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giảm từ 0,5 lần trở xuống so với mức quy định. | ≤2,5% | |
7 | Giáo dục và Đào tạo | 7.1. Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 | Đạt | |
7.2. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở mức độ 3 | Đạt | |||
7.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo | ≥50% | |||
8 | Lao động nông thôn | Số lao động nông thôn trong độ tuổi lao động thường trú tại địa phương có khả năng tham gia lao động được tuyên truyền, phổ biến kiến thức khoa học, công nghệ, rủi ro thiên tai, cơ chế, chính sách của Nhà nước và được cung cấp thông tin để phát triển sản xuất, kinh doanh hoặc chuyển đổi cách thức làm ăn phù hợp | ≥90% | |
9 | Y tế | 9.1. Chất lượng chăm sóc sức khỏe ban đầu và mức hưởng thụ các dịch vụ y tế ban đầu cho người dân được bảo đảm | Đạt | 100% người dân được chăm sóc sức khỏe ban đầu và thụ hưởng các dịch vụ y tế |
9.2. Thực hiện hiệu quả công tác kiểm soát các bệnh truyền nhiễm và bệnh gây dịch | Đạt | Không để lây lan trên diện rộng các bệnh truyền nhiễm và bệnh gây dịch trên địa bàn | ||
9.3. Không có tình trạng ngộ độc thực phẩm đông người | Đạt | Xử lý kịp thời các vụ ngộ độc thực phẩm xảy ra trên địa bàn | ||
10 | Văn hóa | 10.1. Các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được bảo đảm, thu hút nhiều người dân tham gia | Đạt | Duy trì thường xuyên các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao; thu hút tối thiểu 60% số người dân tham gia |
10.2. Bảo tồn và phát huy những giá trị tốt đẹp văn hóa truyền thống địa phương | Đạt | Có các hoạt động bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa truyền thống | ||
10.3. Xây dựng cộng đồng dân cư văn minh, dân chủ, đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ nhau, thực hiện tốt các hoạt động nhân đạo từ thiện | Đạt | Có các hoạt động tương trợ, giúp đỡ nhau, thực hiện tốt các hoạt động nhân đạo từ thiện | ||
11
| Cảnh quang - Môi trường
| 11.1. Có hệ thống cung cấp nước sinh hoạt tập trung đảm bảo cung cấp nước sạch cho tối thiểu 80% hộ dân trên địa bàn toàn xã; 100% hộ gia đình trong xã được sử dụng nước sạch theo quy định | Đạt | |
11.2. Xây dựng cảnh quan, không gian nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, giữ gìn bản sắc văn hóa tốt đẹp của địa phương trên địa bàn toàn xã | Đạt | Có phương án và tổ chức thực hiện việc xây dựng cảnh quan, môi trường sáng - xanh - sạch - đẹp trên địa bàn | ||
11.3. Có mô hình phân loại rác tại nguồn | Đạt | Có mô hình phân rác thải tại nguồn được triển khai ít nhất trên 10% số hộ dân trên địa bàn toàn xã | ||
11.4. Thực hiện hiệu quả các giải pháp, phương án cụ thể về bảo vệ môi trường, chủ động phòng chống thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu | Đạt | Có phương án và tổ chức thực hiện hiệu quả công tác bảo vệ môi trường, chủ động phòng chống thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu | ||
11.5. Khu xử lý rác thải tập trung của xã (nếu có), phải được trồng nhiều lớp hàng rào cây xanh phù hợp bao bọc xung quanh | Đạt | |||
11.6. Lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn xã được thu gom và xử lý theo đúng quy định | ≥70% | |||
12 | Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật | 12.1. Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về dân chủ cơ sở | Đạt | - Có thực hiện công khai những nội dung quy định cho nhân dân biết. - Có tổ chức cho nhân dân bàn và quyết định những nội dung theo quy định. - Có tổ chức cho nhân dân tham gia ý kiến những nội dung quy định trước khi cơ quan có thẩm quyền quyết định. - Có tổ chức thực hiện các nội dung nhân dân giám sát theo quy định |
12.2. Các thôn, làng xây dựng và thực hiện hiệu quả hương ước (hoặc quy ước) cộng đồng | Đạt | 100% thôn, làng có hương ước (hoặc quy ước) được xây dựng, công nhận theo đúng trình tự, thủ tục, thẩm quyền và tổ chức thực hiện có hiệu quả | ||
12.3. Cán bộ, công chức xã chấp hành nghiêm chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong thực hiện nhiệm vụ | Đạt | Không có cán bộ, công chức xã vi phạm quy định về giờ giấc làm việc, đạo đức và văn hóa giao tiếp trong thực thi công vụ | ||
12.4. Thực hiện tốt cải cách thủ tục hành chính; giải quyết các thủ tục hành chính cho tổ chức, công dân đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật | Đạt | Có ít nhất 01 sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách thủ tục hành chính nhằm rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính; không có hồ sơ trễ hẹn trong giải quyết thủ tục hành chính; đã công bố và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | ||
13 | An ninh trật tự | 13.1. An ninh trật tự được đảm bảo; nhân dân tích cực tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc | Đạt | - Duy trì đảm bảo ANTT trên địa bàn xã; không để xảy ra mâu thuẫn kéo dài trong nội bộ nhân dân; không để xảy ra các tụ điểm cờ bạc dưới mọi hình thức. - Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ được xây dựng và phát triển sâu rộng, vững chắc, xếp loại hàng năm phải đạt loại xuất sắc. |
13.2. Xã có mô hình tự quản về ANTT; mô hình phòng, chống tội phạm hoạt động thường xuyên, hiệu quả | Đạt | Có 2/3 số thôn trong xã có mô hình tự quản về ANTT; mô hình phòng, chống tội phạm hoạt động thường xuyên, hiệu quả |
- 1Quyết định 1076/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Tiêu chí thu nhập trong công nhận xã, thôn bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Mục 06 Phụ lục 02 Quyết định 531/QĐ-UBND quy định cụ thể hóa Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và mức đạt chuẩn nông thôn mới của các xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
- 3Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2018 về Tiêu chí, chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí, chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tại tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2018-2020
- 5Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2018-2020
- 8Kế hoạch 6561/UBND-KH năm 2018 về xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2018 về "Bộ tiêu chí, chỉ tiêu xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018-2020"
- 1Luật hợp tác xã 2012
- 2Quyết định 1076/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Tiêu chí thu nhập trong công nhận xã, thôn bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2017 tiêu chí theo Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Mục 06 Phụ lục 02 Quyết định 531/QĐ-UBND quy định cụ thể hóa Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và mức đạt chuẩn nông thôn mới của các xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
- 6Công văn 1345/BNN-VPĐP năm 2018 về hướng dẫn xây dựng và triển khai kế hoạch xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2018 về Tiêu chí, chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí, chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tại tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2018-2020
- 9Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2018-2020
- 12Kế hoạch 6561/UBND-KH năm 2018 về xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2018 về "Bộ tiêu chí, chỉ tiêu xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018-2020"
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Tiêu chí, chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2112/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra