Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2109/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 11 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh Quảng Trị tại Tờ trình số 949/TTr-CAT-PC07 ngày 15/7/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | 1.009896 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) | Đối với đồ án quy hoạch xây dựng: 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Đối với Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Đối với thiết kế cơ sở: | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | |||
Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A: 10 ngày làm việc; Các dự án còn lại: 5 ngày làm việc. | Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A: 8,5 ngày; | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | |||
Các dự án còn lại: 3,5 ngày; |
|
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Đối với thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: - Dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A: 15 ngày làm việc; - Dự án, công trình còn lại: 10 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A: 13,5 ngày; Dự án, công trình còn lại: 8,5 ngày. | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Đối với thiết kế kỹ thuật phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy: 10 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày. | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
2 | 1.009897 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra; dự thảo văn bản, trình ký | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt Giấy phép | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
3 | 1.009898 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) | Trường hợp cấp lại Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc giấy phép bị mất, bị hỏng: 03 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát | Lãnh đạo Phòng | ||||
|
|
| PCCC và CNCH |
| ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Trường hợp Giấy phép bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng: 05 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
4 | 1.009899 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra; dự thảo văn bản, trình ký | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt Giấy phép | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
5 | 1.009900 | Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (thực hiện tại cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Tổ chức kiểm tra; lập biên bản kiểm tra; xem xét, ra Quyết định | 5,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt Quyết định/văn bản trả lời | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
6 | 1.009901 | Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; Dự thảo Chứng nhận, trình ký | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt Chứng nhận | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
7 | 1.009902 | Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; Dự thảo Chứng nhận, trình ký | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt Chứng nhận | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
8 | 1.009903 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; Dự thảo văn bản, trình ký | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
9 | 2.001773 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH |
| ||||
Bước 2a | Dự thảo văn bản thông báo kiểm tra các điều kiện về địa điểm hoạt động, cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị bảo đảm cho hoạt động kinh doanh, trình ký | 1 ngày |
| Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu/ lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 2b | Thực hiện kiểm tra thực tế các điều kiện về địa điểm hoạt động, cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị bảo đảm cho hoạt động kinh doanh | 4 ngày |
| Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 2c | Dự thảo văn bản, trình ký | 0,5 ngày |
| Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
10 | 3.000023 | Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản, trình ký | 5,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
11 | 1.003470 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản, trình ký | 5,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
12 | 1.001425 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) | - Đối với Dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A: 17 ngày làm việc (trong 10 ngày làm việc kể từ khi đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan Cảnh sát PCCC tổ chức kiểm tra nghiệm thu và lập biên bản kiểm tra kết quả nghiệm thu và trong 07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua biên bản kiểm tra nghiệm thu, cơ quan Cảnh sát PCCC ra văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) kết quả nghiệm thu về PCCC). - Đối với các dự án, công trình còn lại: 14 ngày làm việc (trong 07 ngày làm việc kể từ khi đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan Cảnh sát PCCC tổ chức kiểm tra nghiệm thu và lập biên bản kiểm tra kết quả nghiệm thu và trong 07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua biên bản kiểm tra nghiệm thu, cơ quan Cảnh sát PCCC ra văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) kết quả nghiệm thu về PCCC). | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A: 15,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu/ Lãnh đạo Phòng | ||||
Dự án công trình còn lại và phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy: 12,5 ngày. | ||||||||
Bước 2a | Dự thảo văn bản thông báo kiểm tra nghiệm thu, trình lãnh đạo đơn vị duyệt, ký | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu/ lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 2b | Thực hiện kiểm tra nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy; thông qua biên bản kiểm tra nghiệm thu | Dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A: 09 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu/ lãnh đạo Phòng | ||||
Dự án công trình còn lại và phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy: 6 ngày. | ||||||||
Bước 2c | Dự thảo văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy, trình ký | 6 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
13 | 1.003217 | Phê duyệt Phương án chữa cháy của cơ sở (thực hiện tại cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
14 | 2.001776 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ; Tổ chức huấn luyện, kiểm tra Dự thảo Chứng nhận, trình ký | 3,5 ngày (kể từ khi có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu) (Cấu hình nút tạm dừng đợi tổ chức kiểm tra) | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt Chứng nhận | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
15 | 1.001416 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) | - Đối với cơ sở huấn luyện, hướng dẫn về nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy tổ chức huấn luyện hoặc Đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở, cá nhân đề nghị cơ quan Công an tổ chức huấn luyện (trường hợp số lượng người đăng ký huấn luyện từ 20 người trở lên): 10 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả của đối tượng tham gia huấn luyện | 4,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Dự thảo Chứng nhận hoặc văn bản trả lời, trình ký | 4 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội/ lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt Chứng nhận | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
- Đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở, cá nhân đề nghị cơ quan Công an tổ chức huấn luyện (trường hợp số lượng người đăng ký huấn luyện ít hơn 20 người): Cơ quan Công an có trách nhiệm tập hợp; khi đủ số lượng thì thông báo thời gian, địa điểm tổ chức huấn luyện và kiểm tra, đánh giá kết quả (Không tính thời gian); Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu, cơ quan Công an có thẩm quyền cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy cho các cá nhân hoàn thành chương trình huấn luyện nghiệp vụ. Trường hợp không cấp Chứng nhận phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ; Tổ chức huấn luyện, kiểm tra Dự thảo Chứng nhận, trình ký | 3,5 ngày (kể từ khi có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu) (Cấu hình nút tạm dừng đợi tổ chức kiểm tra) | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt Chứng nhận | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
16 | 1.001412 | Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Dự thảo Chứng nhận, trình ký | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt Chứng nhận | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
17 | 1.009435 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Bước 2 | Dự thảo Chứng nhận, trình ký | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ lãnh đạo Đội Tham mưu | ||||
Bước 3 | Phê duyệt Chứng nhận | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ | ||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ |
Tổng cộng: 17 TTHC./.
- 1Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực phòng cháy và chữa cháy thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Công an tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lĩnh vực phòng cháy chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình liên thông theo hình thức trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng tỉnh với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, Công an tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực phòng cháy và chữa cháy thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Công an tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lĩnh vực phòng cháy chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình liên thông theo hình thức trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng tỉnh với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, Công an tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2109/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra