- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1752/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (12 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ (B-BCA-153627-TT) | - Dự án thiết kế quy hoạch: không quá 10 ngày làm việc; - Thiết kế cơ sở: không quá 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm A; không quá 05 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và C; - Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: không quá 15 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm A; không quá 10 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm B và C; - Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: không quá 05 ngày làm việc. Phân nhóm dự án, công trình các nhóm A, B, C nêu trên được thực hiện theo quy định của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | - Dự án thiết kế quy hoạch: 8,5 ngày; - Thiết kế cơ sở: dự án nhóm A: 8,5 ngày; dự án nhóm B và C: 3,5 ngày; - Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: dự án, công trình nhóm B và C: 8,5 ngày; - Chấp thuận địa điểm: 3,5 ngày. | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy (B-BCA-153622-TT) | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy (B-BCA-153628-TT) | - 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo của chủ đầu tư, chủ phương tiện giao thông cơ giới, cơ quan Cảnh sát PCCC tổ chức kiểm tra nghiệm thu về PCCC. - 07 ngày làm việc, kể từ ngày thông qua biên bản kiểm tra nghiệm thu, cơ quan Cảnh sát PCCC ra văn bản nghiệm thu về PCCC. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH |
| |||
Bước 2a | Dự thảo văn bản thông báo kiểm tra nghiệm thu, trình lãnh đạo đơn vị duyệt, ký | 0,5 ngày |
| Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu/ lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Thực hiện kiểm tra nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy; thông qua biên bản kiểm tra nghiệm thu | 6 ngày |
| Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu/ lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy, trình ký | 6 ngày |
| Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở (B-BCA- 153632-TT) | Dự kiến 07 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu (Văn bản QPPL chưa quy định cụ thể) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) (B-BCA-153629-TT) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, tổ chức lớp huấn luyện |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ Lãnh đạo Đội | |||
Bước 3 | Dự thảo văn bản, trình ký, cấp GCN | 4,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội/ Lãnh đạo Phòng | |||
6 | Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (B-BCA-153630-TT) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Dự thảo văn bản, trình ký, cấp GCN | 4 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
7 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (B-BCA-153631-TT) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Dự thảo văn bản, trình ký, cấp GCN | 4 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
8 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ (thực hiện tại cấp tỉnh) (B-BCA-153620-TT) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, tổ chức lớp huấn luyện |
| Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội | |||
Bước 3 | Dự thảo văn bản, trình ký, cấp GCN | 4,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội/ Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội/ Lãnh đạo Phòng | |||
9 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) (B- BCA-153623-TT) | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH |
| |||
Bước 2a | Dự thảo văn bản thông báo kiểm tra các điều kiện về địa điểm hoạt động, cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị bảo đảm cho hoạt động kinh doanh, trình ký | 1 ngày |
| Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu, Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 2b | Thực hiện kiểm tra thực tế các điều kiện về địa điểm hoạt động, cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị bảo đảm cho hoạt động kinh doanh | 4 ngày |
| Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | |||
Bước 2c | Dự thảo văn bản, trình ký | 0,5 ngày |
| Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
10 | Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) (B-BCA-153624-TT) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Dự thảo văn bản, trình ký | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
11 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (B-BCA-153625-TT) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Dự thảo văn bản, trình ký | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
12 | Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III - ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy | Giải quyết ngay khi nhận được hồ sơ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | Không tính thời gian | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu | |||
Bước 3 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH | Cán bộ/ Lãnh đạo Đội Tham mưu |
Tổng cộng: 12 thủ tục
- 1Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Công an tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 4Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Công an tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Quản lý các Khu công nghiệp trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1752/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2019
- Ngày hết hiệu lực: 11/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực