Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2100/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 29 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 266/TTr-SLĐTBXH ngày 21/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã được công bố tại Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND Khánh Hòa)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010938)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ được chuyển đến công chức xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 05 ngày | |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Văn thư. | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết); - Chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính; - Cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc trường hợp Cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 02 ngày | |
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ, thẩm định các điều kiện công bố; - Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ. | 03 ngày | ||
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 03 ngày | ||
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét ký duyệt |
| 01 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét, phê duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 01 ngày | |
Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 01 ngày | ||
Bước 5 | Xem xét hồ sơ đã thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
|
| 01 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển Bước tiếp theo | Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 01 ngày | ||
Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Duyệt hồ sơ |
| 01 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo | Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục 11 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 01 ngày | ||
Bước 7 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Văn thư vào sổ, đóng dấu; phát hành văn bản; - Chuyển bước tiếp theo |
| 01 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0 |
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng;
- Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010939)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ được chuyển đến công chức xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 05 ngày | |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | - Công chức được giao xử lý hồ sơ, - Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Văn thư. | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết); - Chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính; - Cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc trường hợp Cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 02 ngày | |
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ, thẩm định các điều kiện công bố lại; - Dự thảo Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ | 03 ngày | ||
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 03 ngày | ||
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét ký duyệt |
| 01 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét, phê duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Dự thảo Quyết định công bố lại cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 01 ngày | |
Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 01 ngày | ||
Bước 5 | Xem xét hồ sơ đã thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
|
| 01 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển Bước tiếp theo | Dự thảo Quyết định công bố lại cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 01 ngày | ||
Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Duyệt hồ sơ |
| 01 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo | Quyết định công bố lại cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 01 ngày | ||
Bước 7 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Văn thư vào sổ, đóng dấu; phát hành văn bản; - Chuyển bước tiếp theo |
| 01 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định công bố lại cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục 11 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0 |
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị công bố lại đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng;
- Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010940)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Phân công xử lý | Hồ sơ được chuyển đến công chức xử lý. | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 05 ngày | |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Văn thư. | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết); - Chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính; - Cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc trường hợp Cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 02 ngày | |
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ, thẩm định các điều kiện công bố; - Dự thảo Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ | 03 ngày | ||
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 03 ngày | ||
Bước 4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét ký duyệt |
| 01 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét, phê duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Dự thảo Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 01 ngày | |
Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 01 ngày | ||
Bước 5 | Xem xét hồ sơ đã thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
|
| 01 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đà thẩm định; đồng ý với hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển Bước tiếp theo | Dự thảo Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại Bước trước |
| 01 ngày | ||
Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Duyệt hồ sơ |
| 01 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ; - Chuyển bước tiếp theo | Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 01 ngày | ||
Bước 7 | Phát hành văn bản | Văn thư | - Văn thư vào sổ, đóng dấu; phát hành văn bản; - Chuyển bước tiếp theo |
| 01 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0 |
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng;
- Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện. (Số hồ sơ: 1.010941)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010941)
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển cán bộ/công chức phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 02 ngày |
| |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | - Công chức Văn hóa - xã hội; - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | - Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định; dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết). - Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Cá nhân thực hiện thủ tục hành chính bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | - Công chức Văn hóa - xã hội; - Công an cấp xã; - Lãnh đạo UBND cấp xã; | - Công chức Văn hóa - xã hội tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ bổ sung); - Công an xã thẩm định hồ sơ đăng ký cai nghiện; - Công chức Văn hóa - xã hội dự thảo văn bản trình Văn bản trình Phòng LĐTBXH; - Chuyển Bước 3. | Dự thảo Quyết định về việc cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 24, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ | 01 ngày |
| ||
| Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức Văn hóa - xã hội | - Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ bổ sung); - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). - Chuyển Bước 3. | Dự thảo Thông, báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký duyệt | Quyết định về việc cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 24, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ | 0,5 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | - Quyết định về việc cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 24, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; - Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 0,5 ngày |
| ||
Bước 4 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | Văn thư vào sổ, đóng dấu | - Quyết định về việc cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 24, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ; - Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
| |
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | - Quyết định về việc cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng; - Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng;
- Quyết định về việc cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
- 1Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực việc làm, quản lý lao động ngoài nước, người có công, giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 3765/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 3764/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Nghị định 116/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
- 7Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được bãi bỏ lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực việc làm, quản lý lao động ngoài nước, người có công, giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 3765/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 3764/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 2100/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra