Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2018/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 16 tháng 04 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-STNMT ngày 20/3/2018; của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Văn bản số 435/VP-KT ngày 22/3/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:
a) Các công trình có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước.
b) Người sử dụng đất có nhu cầu thực hiện dịch vụ đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền đất được Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
2. Đối tượng miễn thu
Người có công với cách mạng, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và các hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai khi có nhu cầu thực hiện dịch vụ thì được miễn thu.
3. Các đơn giá ban hành kèm theo (chưa bao gồm chi phí khảo sát lập thiết kế, lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu; đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT) cụ thể:
a) Đơn giá đo đạc, lập bản đo địa chính.
(Phụ lục I kèm theo)
b) Đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng đồng loạt) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
(Phụ lục II kèm theo)
c) Đơn giá đo đạc dịch vụ địa chính
(Phụ lục III kèm theo)
(Phụ lục IV kèm theo)
(Phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/5/2018 và bãi bỏ các Quyết định sau:
1. Quyết định số 41/2014 QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
2. Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
3. Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai về quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá, giá dịch vụ theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm (đồng) | ||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Khấu hao máy | Điện năng | Tổng cộng | |||||||
Lao động kỹ thuật | Lao động phổ thông | |||||||||||
A | LƯỚI ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 1 | 1.445.725 | 243.000 | 278.954 | 25.153 | 64.800 | 0 | 2.057.631 | 576.137 | 2.633.768 |
|
| Điểm | 2 | 1.921.032 | 324.000 | 278.954 | 31.441 | 82.800 | 0 | 2.638.226 | 738.703 | 3.376.930 |
|
| Điểm | 3 | 2.485.458 | 405.000 | 278.954 | 41.922 | 97.200 | 0 | 3.308.534 | 926.389 | 4.234.923 |
|
| Điểm | 4 | 3.287.539 | 527.000 | 278.954 | 54.498 | 122.400 | 0 | 4.270.390 | 1.195.709 | 5.466.100 |
|
| Điểm | 5 | 4.168.837 | 689.000 | 278.954 | 69.171 | 129.600 | 0 | 5.335.561 | 1.493.957 | 6.829.518 |
II | Xây tường vây | Điểm | 1 | 1.246.013 | 480.000 | 516.317 | 18.792 | 64.800 | 0 | 2.325.922 | 651.258 | 2.977.180 |
|
| Điểm | 2 | 1.347.540 | 630.000 | 516.317 | 24.574 | 64.800 | 0 | 2.583.231 | 723.305 | 3.306.535 |
|
| Điểm | 3 | 1.495.215 | 840.000 | 516.317 | 28.911 | 79.200 | 0 | 2.959.643 | 828.700 | 3.788.343 |
|
| Điểm | 4 | 1.744.418 | 1.440.000 | 516.317 | 37.584 | 93.600 | 0 | 3.831.919 | 1.072.937 | 4.904.856 |
|
| Điểm | 5 | 1.993.621 | 1.680.000 | 516.317 | 47.703 | 104.400 | 0 | 4.342.040 | 1.215.771 | 5.557.812 |
III | Tiếp điểm | Điểm | 1 | 267.360 | 36.000 | 145.604 | 3.815 | 64.800 | 0 | 517.578 | 144.922 | 662.500 |
|
| Điểm | 2 | 336.676 | 36.000 | 145.604 | 4.988 | 82.800 | 0 | 606.068 | 169.699 | 775.767 |
|
| Điểm | 3 | 405.991 | 54.000 | 145.604 | 28.911 | 97.200 | 0 | 731.706 | 204.878 | 936.583 |
|
| Điểm | 4 | 505.013 | 68.000 | 145.604 | 7.336 | 122.400 | 0 | 848.353 | 237.539 | 1.085.892 |
|
| Điểm | 5 | 673.351 | 68.000 | 145.604 | 9.684 | 129.600 | 0 | 1.026.238 | 287.347 | 1.313.585 |
| Đo ngắm | Điểm | 1 | 838.464 | 45.000 | 71.054 | 13.833 | 26.664 | 0 | 995.014 | 278.604 | 1.273.618 |
|
| Điểm | 2 | 1.013.665 | 63.000 | 71.054 | 15.809 | 40.400 | 0 | 1.203.928 | 337.100 | 1.541.028 |
|
| Điểm | 3 | 1.226.410 | 126.000 | 71.054 | 19.761 | 48.480 | 0 | 1.491.705 | 417.677 | 1.909.382 |
|
| Điểm | 4 | 1.526.755 | 225.000 | 71.054 | 26.678 | 66.256 | 0 | 1.915.742 | 536.408 | 2.452.150 |
|
| Điểm | 5 | 2.377.734 | 280.000 | 71.054 | 35.570 | 88.072 | 0 | 2.852.429 | 798.680 | 3.651.109 |
| Tính toán bình sai | Điểm | 1 - 5 | 283.784 |
| 68.933 | 4.164 | 1.188 | 0 | 358.069 | 53.710 | 411.779 |
| Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | Điểm | 1 - 5 | 180.207 |
| 0 | 0 | 0 |
| 180.207 | 27.031 | 207.238 |
| ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 18.393.663 | 1.715.000 | 1.624.925 | 205.553 | 428.888 | 640 | 22.368.669 | 5.592.167 | 27.960.836 |
|
| Ha | 2 | 21.520.296 | 2.054.000 | 1.624.925 | 246.539 | 496.760 | 640 | 25.943.159 | 6.485.790 | 32.428.949 |
|
| Ha | 3 | 24.968.085 | 2.422.000 | 1.624.925 | 287.525 | 603.416 | 640 | 29.906.591 | 7.476.648 | 37.383.238 |
|
| Ha | 4 | 28.941.404 | 2.821.000 | 1.624.925 | 342.887 | 720.320 | 640 | 34.451.175 | 8.612.794 | 43.063.969 |
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 1.842.502 |
| 1.154.676 | 28.582 | 104.384 | 81.540 | 3.211.684 | 481.753 | 3.693.437 |
|
| Ha | 2 | 2.007.910 |
| 1.154.676 | 30.964 | 116.555 | 91.320 | 3.401.425 | 510.214 | 3.911.639 |
|
| Ha | 2 | 2.157.931 |
| 1.154.676 | 33.346 | 147.299 | 115.520 | 3.608.773 | 541.316 | 4.150.089 |
|
| Ha | 4 | 2.419.507 |
| 1.154.676 | 37.316 | 13.946 | 18.500 | 3.643.945 | 546.592 | 1.190.537 |
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 5.028.909 | 519.200 | 612.597 | 42.737 | 86.971 | 102 | 6.290.517 | 1.572.629 | 7.863.146 |
|
| Ha | 2 | 5.874.852 | 625.280 | 612.597 | 47.421 | 107.656 | 102 | 7.267.907 | 1.816.977 | 9.084.884 |
|
| Ha | 3 | 6.902.978 | 752.800 | 612.597 | 62.536 | 144.242 | 102 | 8.475.255 | 2.118.814 | 10.594.069 |
|
| Ha | 4 | 8.142.589 | 907.680 | 612.597 | 74.524 | 186.129 | 102 | 9.923.622 | 2.480.905 | 12.404.527 |
|
| Ha | 5 | 9.618.318 | 1.090.560 | 612.597 | 13.490 | 232.282 | 102 | 11.567.349 | 2.891.837 | 14.459.187 |
| Nội nghiệp | Ha | 1 | 845.723 |
| 282.737 | 14.190 | 43.191 | 43.907 | 1.229.749 | 184.462 | 1.414.211 |
|
| Ha | 2 | 908.501 |
| 282.737 | 15.074 | 47.317 | 52.854 | 1.306.484 | 195.973 | 1.502.457 |
|
| Ha | 3 | 971.279 |
| 282.737 | 15.958 | 51.381 | 57.718 | 1.379.074 | 206.861 | 1.585.935 |
|
| Ha | 4 | 1.054.984 |
| 282.737 | 17.137 | 56.848 | 61.338 | 1.473.043 | 220.957 | 1.694.000 |
|
| Ha | 5 | 1.154.690 |
| 282.737 | 18.611 | 68.847 | 66.995 | 1.591.880 | 238.782 | 1.830.662 |
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 1.612.230 | 139.960 | 87.804 | 15.576 | 39.383 | 53 | 1.895.005 | 473.751 | 2.368.756 |
|
| Ha | 2 | 1.877.542 | 166.240 | 87.804 | 19.194 | 46.397 | 53 | 2.197.229 | 549.307 | 2.746.536 |
|
| Ha | 3 | 2.357.950 | 228.560 | 87.804 | 25.172 | 54.864 | 53 | 2.754.403 | 688.601 | 3.443.003 |
|
| Ha | 4 | 3.175.652 | 364.840 | 87.804 | 32.565 | 69.893 | 53 | 3.730.807 | 932.702 | 4.663.509 |
|
| Ha | 5 | 3.922.541 | 468.200 | 87.804 | 42.350 | 88.477 | 53 | 4.609.425 | 1.152.356 | 5.761.781 |
2 | Nội nghiệp | Ha | 1 | 404.764 |
| 107.198 | 6.256 | 19.475 | 20.018 | 557.711 | 83.657 | 641.367 |
|
| Ha | 2 | 435.383 |
| 107.198 | 6.693 | 21.240 | 21.418 | 591.933 | 88.790 | 680.723 |
|
| Ha | 3 | 473.697 |
| 107.198 | 7.239 | 24.597 | 24.044 | 636.774 | 95.516 | 732.290 |
|
| Ha | 4 | 521.550 |
| 107.198 | 7.921 | 28.163 | 26.829 | 691.660 | 103.749 | 795.410 |
|
| Ha | 5 | 581.404 |
| 107.198 | 8.767 | 32.614 | 30.282 | 760.265 | 114.040 | 874.304 |
V | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 699.777 | 60.330 | 23.695 | 7.303 | 13.382 | 20 | 804.507 | 201.127 | 1.005.634 |
|
| Ha | 2 | 809.209 | 71.270 | 23.695 | 8.868 | 15.750 | 20 | 928.812 | 232.203 | 1.161.014 |
|
| Ha | 3 | 950.996 | 88.320 | 23.695 | 10.433 | 18.634 | 20 | 1.092.098 | 273.024 | 1.365.122 |
|
| Ha | 4 | 1.213.734 | 126.370 | 23.695 | 13.094 | 24.807 | 20 | 1.401.720 | 350.430 | 1.752.150 |
|
| Ha | 5 | 1.567.086 | 170.170 | 23.695 | 16.423 | 33.671 | 20 | 1.811.065 | 452.766 | 2.263.831 |
2 | Nội nghiệp | Ha | 1 | 172.585 |
| 36.801 | 2.920 | 8.514 | 8.260 | 229.080 | 34.362 | 263.442 |
|
| Ha | 2 | 186.472 |
| 36.801 | 3.161 | 9.515 | 9.285 | 245.234 | 36.785 | 282.019 |
|
| Ha | 3 | 203.167 |
| 36.801 | 3.488 | 10.713 | 10.572 | 264.741 | 39.711 | 304.452 |
|
| Ha | 4 | 183.279 |
| 36.801 | 3.119 | 9.291 | 9.170 | 241.659 | 36.249 | 277.908 |
|
| Ha | 5 | 203.359 |
| 36 801 | 3.488 | 10.735 | 10.674 | 265.057 | 39.759 | 304.816 |
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 265.995 | 20.383 | 4.591 | 3.067 | 5.945 | 5 | 299.985 | 74.996 | 374.982 |
|
| Ha | 2 | 306.326 | 24.158 | 4.591 | 3.666 | 7.132 | 5 | 345.878 | 86.469 | 432.347 |
|
| Ha | 3 | 354.703 | 28.686 | 4391 | 4.020 | 7.726 | 5 | 399.731 | 99.933 | 499.663 |
|
| Ha | 4 | 412.798 | 34.119 | 4.591 | 4.458 | 8.320 | 5 | 464.290 | 116.072 | 580.362 |
2 | Nội nghiệp | Ha | 1 | 23.077 |
| 6.673 | 538 | 1.439 | 1.491 | 33.218 | 4.983 | 38.201 |
|
| Ha | 2 | 26.407 |
| 6.673 | 586 | 1.686 | 1.684 | 37.036 | 5.555 | 42.591 |
|
| Ha | 3 | 30.899 |
| 6.673 | 652 | 2.020 | 2.671 | 42.915 | 6.437 | 49.353 |
|
| Ha | 4 | 36.964 |
| 6.673 | 741 | 2.471 | 4.005 | 50.854 | 7.628 | 58.482 |
I | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 127.307 | 10.439 | 1.584 | 1.392 | 10.808 | 8 | 151.539 | 37.885 | 189.423 |
|
| Ha | 2 | 146.921 | 12.389 | 1.584 | 1.664 | 12.966 | 8 | 175.533 | 43.883 | 219.417 |
|
| Ha | 3 | 170.460 | 14.730 | 1.584 | 1.827 | 14.047 | 8 | 202.656 | 50.664 | 253.320 |
|
| Ha | 4 | 198.704 | 17.538 | 1.584 | 2.025 | 15.126 | 8 | 234.987 | 58.747 | 293.733 |
2 | Nội nghiệp | Ha | 1 | 6.589 |
| 1.672 | 204 | 2.228 | 1.683 | 12.376 | 1.856 | 14.232 |
|
| Ha | 2 | 7.671 |
| 1.672 | 219 | 2.549 | 1.858 | 13.968 | 2.095 | 16.063 |
|
| Ha | 3 | 9.132 |
| 1.672 | 238 | 2.983 | 2.756 | 16.779 | 2.517 | 19.296 |
|
| Ha | 4 | 1 1.102 |
| 1.672 | 276 | 3.568 | 3.968 | 20.586 | 3.088 | 23.674 |
| SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số hóa BĐĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/500 | Ha | 1 | 174.258 |
| 196.379 | 4.458 | 16.151 | 7.136 | 398.383 | 59.757 | 458.140 |
|
| Ha | 2 | 189.141 |
| 196.379 | 5.103 | 18.647 | 8.096 | 417.367 | 62.605 | 479.972 |
|
| Ha | 3 | 206.601 |
| 196.379 | 5.866 | 21.709 | 9.312 | 439.866 | 65.980 | 505.846 |
|
| Ha | 4 | 226.636 |
| 196.379 | 6.746 | 25.335 | 10.752 | 465.848 | 69.877 | 535.725 |
|
| Ha | 5 | 249.533 |
| 196.379 | 7.743 | 29.564 | 12.448 | 495.668 | 74.350 | 570.018 |
| Tỷ lệ 1/1000 | Ha | 1 | 68.299 |
| 49.095 | 1.965 | 7.864 | 3.296 | 130.520 | 19.578 | 150.098 |
|
| Ha | 2 | 75.455 |
| 49.095 | 2.250 | 8.308 | 3.472 | 138.579 | 20.787 | 159.365 |
|
| Ha | 3 | 83.683 |
| 49.095 | 2.586 | 9.395 | 3.896 | 148.655 | 22.298 | 170.953 |
|
| Ha | 4 | 93.128 |
| 49.095 | 2.974 | 10.825 | 4.472 | 160.494 | 24.074 | 184.568 |
|
| Ha | 5 | 104.005 |
| 49.095 | 3.413 | 15.518 | 6.320 | 178.351 | 26.753 | 205.103 |
| Tỷ lệ 1/2000 | Ha | 1 | 28.803 |
| 12.337 | 656 | 2.497 | 1.115 | 45.408 | 6.811 | 52.220 |
|
| Ha | 2 | 32.219 |
| 12.337 | 751 | 3.057 | 1.384 | 49.748 | 7.462 | 57.210 |
|
| Ha | 3 | 36.137 |
| 12.337 | 863 | 3.953 | 1.826 | 55.116 | 8.267 | 63.384 |
|
| Ha | 4 | 40.645 |
| 12.337 | 993 | 4.611 | 2.115 | 60.701 | 9.105 | 69.806 |
|
| Ha | 5 | 45.832 |
| 12.337 | 1.140 | 5.712 | 2.617 | 67.639 | 10.146 | 77.784 |
| Tỷ lệ 1/5000 | Ha | 1 | 5.497 |
| 1.373 | 115 | 461 | 213 | 7.659 | 1.149 | 8.808 |
|
| Ha | 2 | 6.189 |
| 1.373 | 132 | 590 | 281 | 8.565 | 1.285 | 9.850 |
|
| Ha | 3 | 6.986 |
| 1.373 | 151 | 703 | 335 | 9.548 | 1.432 | 10.980 |
|
| Ha | 4 | 7.902 |
| 1.373 | 174 | 838 | 400 | 10.687 | 1.603 | 12.290 |
| Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Tỷ lệ 1/500 | Ha | 1 | 326.234 |
| 179.848 | 3.277 | 13.657 | 3.606 | 526.622 | 78.993 | 605.615 |
|
| Ha | 2 | 336.082 |
| 179.848 | 3.277 | 14.628 | 4.019 | 537.854 | 80.678 | 618.532 |
|
| Ha | 3 | 345.929 |
| 179.848 | 3.277 | 15.554 | 4.390 | 548.998 | 82.350 | 631.348 |
|
| Ha | 4 | 355.777 |
| 179.848 | 3.277 | 16.484 | 4.819 | 560.205 | 84.031 | 644.235 |
|
| Ha | 5 | 370.548 |
| 179.848 | 3.277 | 17.049 | 5.043 | 575.765 | 86.365 | 662.130 |
| Tỷ lệ 1/1000 | Ha | 1 | 223.219 |
| 84.930 | 1.008 | 4.056 | 1.061 | 314.274 | 47.141 | 361.415 |
|
| Ha | 2 | 226.297 |
| 84.930 | 1.008 | 4.287 | 1.109 | 317.631 | 47.645 | 365.275 |
|
| Ha | 3 | 229.374 |
| 84.930 | 1.008 | 4.610 | 1.275 | 321.197 | 48.180 | 369.376 |
|
| Ha | 4 | 232.451 |
| 84.930 | 1.008 | 4.932 | 1.398 | 324.719 | 48.708 | 373.426 |
|
| Ha | 5 | 237.068 |
| 84.930 | 1.008 | 5.094 | 1.474 | 329.573 | 49.436 | 379.009 |
| Tỷ lệ 1/2000 | Ha | 1 | 192.100 |
| 64.590 | 252 | 1.206 | 330 | 258.477 | 38.772 | 297.249 |
|
| Ha | 2 | 193.061 |
| 64.590 | 284 | 1.286 | 360 | 259.581 | 38.937 | 298.518 |
|
| Ha | 3 | 194.023 |
| 64.590 | 315 | 1.382 | 398 | 260.708 | 39.106 | 299.814 |
|
| Ha | 4 | 194.985 |
| 64.590 | 347 | 1.477 | 436 | 261.835 | 39.275 | 301.110 |
|
| Ha | 5 | 196.427 |
| 64.590 | 410 | 1.536 | 461 | 263.423 | 39.513 | 302.937
|
| Tỷ lệ 1/5000 | Ha | 1 | 180.331 |
| 54.549 | 45 | 166 | 51 | 235.142 | 35.271 | 270.413 |
|
| Ha | 2 | 180.438 |
| 54.549 | 51 | 190 | 58 | 235.285 | 35.293 | 270.578 |
|
| Ha | 3 | 180.545 |
| 54.549 | 51 | 201 | 62 | 235.407 | 35.311 | 270.718 |
|
| Ha | 4 | 180.651 |
| 54.549 | 56 | 211 | 66 | 235.533 | 35.330 | 270.863 |
| ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/200 | Ha | 1 | 1.367.583 |
| 343.440 | 34.915 | 0 | 0 | 1.745.939 | 436.485 | 2.182.423 |
|
| Ha | 2 | 1.775.540 |
| 343.440 | 43.644 | 0 | 0 | 2.162.624 | 540.656 | 2.703.281 |
|
| Ha | 3 | 2.308.666 |
| 343.440 | 58.192 | 0 | 0 | 2.710.298 | 677.575 | 3.387.873 |
|
| Ha | 4 | 2.999.411 |
| 343.440 | 69.831 | 0 | 0 | 3.412.682 | 853.171 | 4.265.853 |
| Tỷ lệ 1/500 | Ha | 1 | 327.849 |
| 54.950 | 8.380 | 0 | 0 | 391.179 | 97.795 | 488.974 |
|
| Ha | 2 | 425.759 |
| 54.950 | 10.475 | 0 | 0 | 491.184 | 122.796 | 613.980 |
|
| Ha | 3 | 554.080 |
| 54.950 | 13.966 | 0 | 0 | 622.996 | 155.749 | 778.745 |
|
| Ha | 4 | 720.230 |
| 54.950 | 18.854 | 0 | 0 | 794.034 | 198.509 | 992.543 |
|
| Ha | 5 | 936.076 |
| 54.950 | 24.441 | 0 | 0 | 1.015.467 | 253.867 | 1.269.334 |
| Tỷ lệ 1/1000 | Ha | 1 | 131.861 |
| 13.738 | 3.142 | 0 | 0 | 148.740 | 37.185 | 185.925 |
|
| Ha | 2 | 171.439 |
| 13.738 | 3.927 | 0 | 0 | 189.103 | 47.276 | 236.379 |
|
| Ha | 3 | 222.751 |
| 13.738 | 5.236 | 0 | 0 | 241.725 | 60.431 | 302.156 |
|
| Ha | 4 | 289.577 |
| 13.738 | 7.069 | 0 | 0 | 310.383 | 77.596 | 387.978 |
|
| Ha | 5 | 376.489 |
| 13.738 | 9.163 | 0 | 0 | 399.390 | 99.847 | 499.237 |
| Tỷ lệ 1/2000 | Ha | 1 | 57.975 |
| 3.434 | 1.178 | 0 | 0 | 62.588 | 15.647 | 78.234 |
|
| Ha | 2 | 69.610 |
| 3.434 | 1.473 | 0 | 0 | 74.517 | 18.629 | 93.146 |
|
| Ha | 3 | 83.532 |
| 3.434 | 1.964 | 0 | 0 | 88.930 | 22.232 | 111.162 |
|
| Ha | 4 | 100.238 |
| 3.434 | 2.651 | 0 | 0 | 106.323 | 26.581 | 132.904 |
|
| Ha | 5 | 120.276 |
| 3.434 | 3.436 | 0 | 0 | 127.147 | 31.787 | 158.933 |
| Tỷ lệ 1/5000 | Ha | 1 | 12.889 |
| 382 | 262 | 0 | 0 | 13.532 | 3.383 | 16.915 |
|
| Ha | 2 | 15.469 |
| 382 | 327 | 0 | 0 | 16.178 | 4.044 | 20.222 |
|
| Ha | 3 | 18.563 |
| 382 | 436 | 0 | 0 | 19.381 | 4.845 | 24.226 |
|
| Ha | 4 | 22.275 |
| 382 | 480 | 0 | 0 | 23.137 | 5.784 | 28.921 |
| Tỷ lệ 1/10000 | Ha | 1 | 4.834 |
| 95 | 98 | 0 | 0 | 5.028 | 1.257 | 6.284 |
|
| Ha | 2 | 5.801 |
| 95 | 123 | 0 | 0 | 6.019 | 1.505 | 7.524 |
|
| Ha | 3 | 6.961 |
| 95 | 164 | 0 | 0 | 7.220 | 1.805 | 9.025 |
|
| Ha | 4 | 8.353 |
| 95 | 180 | 0 | 0 | 8.629 | 2.157 | 10.786 |
| Lưới đo vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/200 | Thửa | 1 | 23.666 |
| 393 | 464 | 872 | 7 | 25.401 | 6.350 | 31.751 |
|
| Thửa | 2 | 29.674 |
| 393 | 580 | 1.089 | 9 | 31.745 | 7.936 | 39.681 |
|
| Thửa | 3 | 39.484 |
| 393 | 773 | 1.449 | 11 | 42.110 | 10.528 | 52.638 |
|
| Thửa | 4 | 47.332 |
| 393 | 927 | 1.742 | 14 | 50.408 | 12.602 | 63.010 |
| Tỷ lệ 1/500 | Thửa | 1 | 16.186 |
| 195 | 317 | 1.221 | 4 | 17.923 | 4.481 | 22.404 |
|
| Thửa | 2 | 20.233 |
| 195 | 396 | 1.524 | 5 | 22.353 | 5.588 | 27.941 |
|
| Thửa | 3 | 26.977 |
| 195 | 528 | 2.035 | 6 | 29.742 | 7.435 | 37.177 |
|
| Thửa | 4 | 36.419 |
| 195 | 713 | 2.745 | 9 | 40.081 | 10.020 | 50.101 |
|
| Thửa | 5 | 45.861 |
| 195 | 924 | 3.456 | 11 | 50.447 | 12.612 | 63.059 |
| Tỷ lệ 1/1000 | Thửa | 1 | 4.414 |
| 153 | 86 | 176 | 1 | 4.831 | 1.208 | 6.039 |
|
| Thửa | 2 | 5.518 |
| 153 | 108 | 216 | 1 | 5.996 | 1.499 | 7.495 |
|
| Thửa | 3 | 7.357 |
| 153 | 144 | 288 | 2 | 7.944 | 1.986 | 9.930 |
|
| Thửa | 4 | 9.932 |
| 153 | 194 | 392 | 2 | 10.674 | 2.669 | 13.343 |
|
| Thửa | 5 | 12.753 |
| 153 | 252 | 496 | 3 | 13.657 | 3.414 | 17.071 |
| Tỷ lệ 1/2000 | Thửa | 1 | 3.801 |
| 87 | 75 | 152 | 1 | 4.116 | 1.029 | 5.145 |
|
| Thửa | 2 | 5.150 |
| 87 | 93 | 200 | 2 | 5.532 | 1.383 | 6.914 |
|
| Thửa | 3 | 6.376 |
| 87 | 125 | 248 | 2 | 6.837 | 1.709 | 8.547 |
|
| Thửa | 4 | 7.970 |
| 87 | 168 | 312 | 2 | 8.539 | 2.135 | 10.674 |
|
| Thửa | 5 | 11.159 |
| 87 | 218 | 439 | 2 | 11.905 | 2.976 | 14.881 |
| Tỷ tệ 1/5000 | Thửa | 1 | 9.932 |
| 102 | 179 | 392 | 2 | 10.607 | 2.652 | 13.259 |
|
| Thửa | 2 | 11.404 |
| 102 | 223 | 448 | 3 | 12.180 | 3.045 | 15.225 |
|
| Thửa | 3 | 15.205 |
| 102 | 298 | 592 | 4 | 16.200 | 4.050 | 20.250 |
|
| Thửa | 4 | 16.677 |
| 102 | 328 | 656 | 4 | 17.766 | 4.441 | 22.207 |
| Tỷ lệ 1/10000 | Thửa | 1 | 19.865 |
| 255 | 357 | 592 | 3 | 21.071 | 5.268 | 26.339 |
|
| Thửa | 2 | 22.808 |
| 255 | 447 | 672 | 4 | 24.185 | 6.046 | 30.232 |
|
| Thửa | 3 | 30.410 |
| 255 | 596 | 887 | 5 | 32.152 | 8.038 | 40.191 |
|
| Thửa | 4 | 33.353 |
| 255 | 655 | 984 | 5 | 35.252 | 8.813 | 44.065 |
| Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/200 | Thửa | 1 | 293.066 | 16.710 | 7.851 | 3.510 | 11.468 | 70 | 332.674 | 83.169 | 415.843 |
|
| Thửa | 2 | 351.680 | 20.060 | 7.851 | 4.387 | 14.330 | 88 | 398.395 | 99.599 | 497.994 |
|
| Thửa | 3 | 422.064 | 24.070 | 7.851 | 5.850 | 19.112 | 118 | 479.065 | 119.766 | 598.831 |
|
| Thửa | 4 | 506.428 | 28380 | 7.851 | 7.020 | 22.934 | 140 | 573.253 | 143.313 | 716.567 |
| Tỷ lệ 1/500 | Thửa | 1 | 204.533 | 11.660 | 3.902 | 2.450 | 8.004 | 50 | 230.600 | 57.650 | 288.249 |
|
| Thửa | 2 | 245.389 | 14.000 | 3.902 | 3.062 | 10.004 | 62 | 276.519 | 69.130 | 345.649 |
|
| Thửa | 3 | 294.538 | 16.800 | 3.902 | 4.083 | 13.338 | 82 | 332.743 | 83.186 | 415.929 |
|
| Thửa | 4 | 353.396 | 20.150 | 3.902 | 5.512 | 18.009 | 110 | 401.079 | 100.270 | 501.349 |
|
| Thửa | 5 | 424.149 | 24.190 | 3.902 | 7.145 | 22.678 | 138 | 482.203 | 120.551 | 602.753 |
| TỲ lê 1/1000 | Thửa | 1 | 74.677 | 4.250 | 3.065 | 987 | 3.231 | 19 | 86.229 | 21.557 | 107.786 |
|
| Thửa | 2 | 89.637 | 5.110 | 3.065 | 1.234 | 4.038 | 24 | 103.108 | 25.777 | 128.885 |
|
| Thửa | 3 | 107.417 | 6.120 | 3.065 | 1.646 | 5.374 | 32 | 123.654 | 30.914 | 154.568 |
|
| Thửa | 4 | 128.998 | 7.350 | 3.065 | 2.222 | 7.269 | 43 | 148.947 | 37.237 | 186.184 |
|
| Thửa | 5 | 154.749 | 8.820 | 3.065 | 2.880 | 9.413 | 57 | 178.983 | 44.746 | 223.729 |
| Tỷ lệ 1/2000 | Thửa | 1 | 104.596 | 5.960 | 1.731 | 987 | 3.351 | 22 | 116.647 | 29.162 | 145.809 |
|
| Thửa | 2 | 125.565 | 7.160 | 1.731 | 1.234 | 4.470 | 27 | 140.187 | 35.047 | 175.234 |
|
| Thửa | 3 | 150.580 | 8.590 | 1.731 | 1.646 | 5.582 | 35 | 168.163 | 42.041 | 210.204 |
|
| Thửa | 4 | 180.745 | 10.310 | 1.731 | 2.222 | 6.981 | 43 | 202.031 | 50.508 | 252.539 |
|
| Thửa | 5 | 216.918 | 12.370 | 1.731 | 2.880 | 9.703 | 0 | 243.601 | 60.900 | 304.502 |
| Tỷ lệ 1/5000 | Thửa | 1 | 146.533 | 8.360 | 2.033 | 1.580 | 4.798 | 30 | 163.334 | 40.834 | 204.168 |
|
| Thửa | 2 | 175.840 | 10.030 | 2.033 | 1.975 | 5.534 | 34 | 195.446 | 48.861 | 244.307 |
|
| Thửa | 3 | 211.032 | 12.030 | 2.033 | 2.633 | 7.381 | 46 | 235.156 | 58.789 | 293.944 |
|
| Thửa | 4 | 253.214 | 14.440 | 2.033 | 2.896 | 8.125 | 50 | 280.759 | 70.190 | 350.948 |
| Tỷ lệ 1/10000 | Thửa | 1 | 293.066 | 16.720 | 5.090 | 3.160 | 7.197 | 39 | 325.272 | 81.318 | 406.590 |
|
| Thửa | 2 | 351.680 | 20.050 | 5.090 | 3.949 | 8.301 | 44 | 389.114 | 97.279 | 486.393 |
|
| Thửa | 3 | 421.942 | 24.060 | 5.090 | 5.266 | 11.076 | 60 | 467.493 | 116 873 | 584.367 |
|
| Thửa | 4 | 506.428 | 28.880 | 5.090 | 5.792 | 12.188 | 65 | 558.443 | 139.611 | 698.054 |
| Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/500 | Ha | 1 | 174.258 |
| 196.379 | 4.458 | 16.151 | 7.136 | 398.383 | 59.757 | 458.140 |
|
| Ha | 2 | 189.141 |
| 196.379 | 5.103 | 18.647 | 6.983 | 417.367 | 62.605 | 479.972 |
|
| Ha | 3 | 206.601 |
| 196.379 | 5.866 | 21.709 | 9.312 | 439.866 | 65.980 | 505.846 |
|
| Ha | 4 | 226.636 |
| 196.379 | 6.746 | 25.335 | 10.752 | 465.848 | 69.877 | 535.725 |
|
| Ha | 5 | 249.533 |
| 196.379 | 7.743 | 29.564 | 12.448 | 495.668 | 74.350 | 570.018 |
| Tỷ lệ 1/1000 | Ha | 1 | 68.299 |
| 49.095 | 1.965 | 7.864 | 3.296 | 130.520 | 19.578 | 150.098 |
|
| Ha | 2 | 75.455 |
| 49.095 | 2.250 | 8.308 | 3.472 | 138.579 | 20.787 | 159.365 |
|
| Ha | 3 | 83.683 |
| 49.095 | 2.586 | 9.395 | 3.896 | 148.655 | 22.298 | 170.953 |
|
| Ha | 4 | 93.128 |
| 49.095 | 2.974 | 10.825 | 4.472 | 160.494 | 24.074 | 184.568 |
|
| Ha | 5 | 104.005 |
| 49.095 | 3.413 | 15.518 | 6.320 | 178.351 | 26.753 | 205.103 |
| Tỷ lệ 1/2000 | Ha | 1 | 28.803 |
| 12.337 | 656 | 2.497 | 1.115 | 45.408 | 6.811 | 52.220 |
|
| Ha | 2 | 32.219 |
| 12.337 | 751 | 3.057 | 1.384 | 49.748 | 7.462 | 57.210 |
|
| Ha | 3 | 36.137 |
| 12.337 | 863 | 3.953 | 1.826 | 55.116 | 8.267 | 63.384 |
|
| Ha | 4 | 40.645 |
| 12.337 | 993 | 4.611 | 2.115 | 60.701 | 9.105 | 69.806 |
|
| Ha | 5 | 45.832 |
| 12.337 | 1.140 | 5.712 | 2.617 | 67.639 | 10.146 | 77.784 |
| Tỷ lệ 1/5000 | Ha | 1 | 5.497 |
| 1.373 | 115 | 461 | 213 | 7.659 | 1.149 | 8.808 |
|
| Ha | 2 | 6.189 |
| 1.373 | 132 | 590 | 281 | 8.565 | 1.285 | 9.850 |
|
| Ha | 3 | 6.986 |
| 1.373 | 151 | 703 | 335 | 9.548 | 1.432 | 10.980 |
|
| Ha | 4 | 7.902 |
| 1.373 | 174 | 838 | 400 | 10.687 | 1.603 | 12.290 |
| Lập bản vẽ bản đồ địa chính, lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất, bổ sung sổ mục kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/200 | Thửa | 1 | 30.466 |
| 12.978 | 1.012 | 283 | 820 | 45.559 | 6.834 | 52.392 |
|
| Thửa | 2 | 34.389 |
| 12.978 | 1.152 | 308 | 893 | 49.720 | 7.458 | 57.178 |
|
| Thửa | 3 | 38.313 |
| 12.978 | 1.385 | 350 | 1.013 | 54.039 | 8.106 | 62.145 |
|
| Thửa | 4 | 42.314 |
| 12.978 | 1.572 | 383 | 1.109 | 58.356 | 8.753 | 67.109 |
|
| Thửa | 5 | 10.771 |
| 12.978 | 451 | 85 | 246 | 24.530 | 3.680 | 28.210 |
| Tỷ lệ 1/500 | Thửa | 1 | 17.041 |
| 12.978 | 831 | 236 | 684 | 31.770 | 4.766 | 36.536 |
|
| Thửa | 2 | 18.580 |
| 12.978 | 926 | 249 | 720 | 33.453 | 5.018 | 38.471 |
|
| Thửa | 3 | 19.118 |
| 12.978 | 1.084 | 271 | 786 | 34.238 | 5.136 | 39.374 |
|
| Thửa | 4 | 24.850 |
| 12.978 | 1.306 | 303 | 875 | 40.311 | 6.047 | 46.358 |
|
| Thửa | 5 | 28.504 |
| 12.978 | 1.560 | 334 | 965 | 44.340 | 6.651 | 50.991 |
1 | Tỷ lệ 1/1000 | Thửa | 1 | 12.886 |
| 12.978 | 696 | 201 | 582 | 27.343 | 4.101 | 31.445 |
|
| Thửa | 2 | 13.425 |
| 12.978 | 757 | 205 | 594 | 27.959 | 4.194 | 32.153 |
|
| Thửa | 3 | 14.310 |
| 12.978 | 859 | 213 | 616 | 28.976 | 4.346 | 33.323 |
|
| Thửa | 4 | 15.541 |
| 12.978 | 1.002 | 223 | 646 | 30.390 | 4.559 | 34.949 |
|
| Thửa | 5 | 16.964 |
| 12.978 | 1.166 | 236 | 683 | 32.026 | 4.804 | 36.830 |
| Tỷ lệ 1/2000 | Thửa | 1 | 13.348 |
| 12.978 | 711 | 191 | 592 | 27.819 | 4.173 | 31.992 |
|
| Thửa | 2 | 14.194 |
| 12.978 | 776 | 197 | 614 | 28.759 | 4.314 | 33.073 |
|
| Thửa | 3 | 15.041 |
| 12.978 | 884 | 204 | 634 | 29.740 | 4.461 | 34.201 |
|
| Thửa | 4 | 16.118 |
| 12.978 | 1.035 | 211 | 660 | 31.003 | 4.650 | 35.653 |
|
| Thửa | 5 | 18.233 |
| 12.978 | 1.209 | 227 | 685 | 33.331 | 5.000 | 38.331 |
| Tỷ lệ 1/5000 | Thửa | 1 | 16.156 |
| 13.013 | 789 | 229 | 662 | 30.850 | 4.627 | 35.477 |
|
| Thửa | 2 | 17.002 |
| 13.013 | 874 | 236 | 682 | 31.808 | 4.771 | 36.579 |
|
| Thửa | 3 | 19.080 |
| 13.013 | 1.015 | 254 | 734 | 34.097 | 5.114 | 39.211 |
|
| Thửa | 4 | 19.926 |
| 13.013 | 1.072 | 261 | 754 | 35.026 | 5.254 | 40.280 |
| Tỷ lệ 1/10000 | Thửa | 1 | 19.234 |
| 13.013 | 1.128 | 300 | 870 | 34.546 | 5.182 | 39.728 |
|
| Thửa | 2 | 20.080 |
| 13.013 | 1.298 | 311 | 901 | 35.604 | 5.341 | 40.944 |
|
| Thửa | 3 | 22.157 |
| 13.013 | 1.580 | 338 | 979 | 38.067 | 5.710 | 43.777 |
|
| Thửa | 4 | 23.003 |
| 13.013 | 1.693 | 349 | 1.009 | 39.067 | 5.860 | 44.927 |
| Biên tập BĐĐC và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/200 | Ha | 1 | 194.258 |
| 715.716 | 14.711 | 5.480 | 5.200 | 935.365 | 140.305 | 1.075.670 |
|
| Ha | 2 | 194.258 |
| 715.716 | 14.711 | 5.480 | 5.200 | 935.365 | 140.305 | 1.075.670 |
|
| Ha | 3 | 194.258 |
| 715.716 | 14.711 | 5.480 | 5.200 | 935.365 | 140.305 | 1.075.670 |
|
| Ha | 4 | 194.258 |
| 715.716 | 14.711 | 5.480 | 5.200 | 935.365 | 140.305 | 1.075.670 |
|
| Ha | 5 | 194.258 |
| 715.716 | 14.711 | 5.480 | 5.200 | 935.365 | 140.305 | 1.075.670 |
| Tỷ lệ 1/500 | Ha | 1 | 75.703 |
| 107.603 | 4.273 | 923 | 960 | 189.461 | 28.419 | 217.880 |
|
| Ha | 2 | 75.703 |
| 107.603 | 4.273 | 923 | 960 | 189.461 | 28.419 | 217.880 |
|
| Ha | 3 | 75.703 |
| 107.603 | 4.273 | 923 | 960 | 189.461 | 28.419 | 217.880 |
|
| Ha | 4 | 75.703 |
| 107.603 | 4.273 | 923 | 960 | 189.461 | 28.419 | 217.880 |
|
| Ha | 5 | 75.703 |
| 107.603 | 4.273 | 923 | 960 | 189.461 | 28.419 | 217.880 |
| Tỷ lệ 1/1000 | Ha | 1 | 23.542 |
| 25.194 | 1.358 | 241 | 272 | 50.607 | 7.591 | 58.198 |
|
| Ha | 2 | 23.542 |
| 25.194 | 1.358 | 241 | 272 | 50.607 | 7.591 | 58.198 |
|
| Ha | 3 | 23.542 |
| 25.194 | 1.358 | 241 | 272 | 50.607 | 7.591 | 58.198 |
|
| Ha | 4 | 23.542 |
| 25.194 | 1.358 | 241 | 272 | 50.607 | 7.591 | 58.198 |
|
| Ha | 5 | 23.542 |
| 25.194 | 1.358 | 241 | 272 | 50.607 | 7.591 | 58.198 |
1 | Tỷ lệ 1/2000 | Ha | 1 | 7.847 |
| 6.131 | 457 | 63 | 76 | 14.574 | 2.186 | 16.760 |
|
| Ha | 2 | 7.847 |
| 6.131 | 457 | 63 | 76 | 14.574 | 2.186 | 16.760 |
|
| Ha | 3 | 7.847 |
| 6.131 | 457 | 63 | 76 | 14.574 | 2.186 | 16.760 |
|
| Ha | 4 | 7.847 |
| 6.131 | 457 | 63 | 76 | 14.574 | 2.186 | 16.760 |
|
| Ha | 5 | 7.847 |
| 6.131 | 457 | 63 | 76 | 14.574 | 2.186 | 16.760 |
| Tỷ lệ 1/5000 | Ha | 1 | 1.272 |
| 663 | 69 | 7 | 9 | 2.020 | 303 | 2.323 |
|
| Ha | 2 | 1.272 |
| 663 | 69 | 7 | 9 | 2.020 | 303 | 2.323 |
|
| Ha | 3 | 1.272 |
| 663 | 69 | 7 | 9 | 2.020 | 303 | 2.323 |
|
| Ha | 4 | 1.272 |
| 663 | 69 | 7 | 9 | 2.020 | 303 | 2.323 |
| Tỷ lệ 1/10000 | Ha | 1 | 267 |
| 166 | 34 | 3 | 2 | 473 | 71 | 543 |
|
| Ha | 2 | 267 |
| 166 | 34 | 3 | 2 | 473 | 71 | 543 |
|
| Ha | 3 | 267 |
| 166 | 34 | 3 | a | 473 | 71 | 543 |
|
| Ha | 4 | 267 |
| 166 | 34 | 3 | 2 | 473 | 71 | 543 |
ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Khấu hao máy | Điện năng | Cộng | ||||||||
Lao động kỹ thuật | Lao động phổ thông | ||||||||||||
A | ĐĂNG KÝ , CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 1 | 21.220.871 | 4.512.200 | 75.030 | 7.905 | 3.977 | 8.326 | 25.828.309 | 3.874.246 | 29.702.555 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 1 | 21.202.529 | 4.512.200 | 75.030 | 7.905 | 3.977 | 8.326 | 25.809.966 | 3.871.495 | 29.681.461 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 2 | 21.231.524 | 4.514.000 | 75.030 | 8.122 | 3.977 | 8.326 | 25.840.979 | 3.876.147 | 29.717.126 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 2 | 21.213.182 | 4.514.000 | 75.030 | 8.122 | 3.977 | 8.326 | 25.822.636 | 3.873.395 | 29.696.032 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 3 | 21.243.896 | 4.516.100 | 75.030 | 8.557 | 3.977 | 8.326 | 25.855.885 | 3.878.383 | 29.734.268 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 3 | 21.225.553 | 4.516.100 | 75.030 | 8.557 | 3.977 | 8.326 | 25.837.543 | 3.875.631 | 29.713.174 | |
I | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 1 | 20.693.290 | 4.512.200 | 44.888 | 3.695 | 198 | 410 | 25.254.681 | 3.788.202 | 29.042.883 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 1 | 20.681.393 | 4.512.200 | 44.888 | 3.695 | 198 | 410 | 25.242.784 | 3.786.418 | 29.029.202 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 2 | 20.703.943 | 4.514.000 | 44.888 | 3.913 | 198 | 410 | 25.267.351 | 3.790.103 | 29.057.454 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 2 | 20.692.046 | 4.514.000 | 44.888 | 3.913 | 198 | 410 | 25.255.455 | 3.788.318 | 29.043.773 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 3 | 20.716.314 | 4.516.100 | 44.888 | 4.348 | 198 | 410 | 25.282.258 | 3.792.339 | 29.074.596 | |
1 | Công việc chuẩn bị |
| 3 | 20.704.418 | 4.516.100 | 44.888 | 4.348 | 198 | 410 | 25.270.361 | 3.790.554 | 29.060.915 | |
a) | Chuẩn bị địa điểm đăng ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Điểm | 1-3 | 6.872.960 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo xã, thị trấn) | Bộ tài liệu | 1-3 | 8.683.328 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
c) | Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Cuộc | 1-3 | 4.976.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 2.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
d) | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 17.821 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 13 | 17.821 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-3 | 21.299 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 1 | 70.791 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Lao động phổ thông | Hồ sơ | 1 |
| 12.200 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 2 | 81.445 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Lao động phổ thông | Hồ sơ | 2 |
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 3 | 93.816 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông | Hồ sơ | 3 |
| 16.100 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 9.953 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 7.962 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Nhập ý kiến xác nhận của cấp xã, thị trấn vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-3 | 597 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1-3 | 2.151 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 2.986 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 1.991 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 9.953 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho cấp xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 1-3 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 1-3 | 186.999 | - | 15.805 | 3.371 | 2.870 | 5.584 | 214.630 | 32.194 | 246.824 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 1-3 | 180.553 | - | 15.805 | 3.371 | 2.870 | 5.584 | 208.184 | 31.228 | 239.411 | |
1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ cấp xã, thị trấn chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 7.129 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 4.455 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 1-3 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 13 | 39.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-3 | 1.194 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa | 1-3 | 4.977 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Thửa | 1-3 | 9.953 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 7.962 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 5.972 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 7.129 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 5.346 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-3 | 5.972 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 13 | 39.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | In giấy chứng nhận | Giấy chứng nhận | 1-3 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Lập và gửi hồ sơ trình ký giấy chứng nhận, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu | Hồ sơ | 13 | 7.129 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Nhận lại hồ sơ, giấy chứng nhận, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp giấy chứng nhận; gửi tài liệu về cấp tỉnh để lập hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 13 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về giấy chứng nhận | Thửa | 1-3 | 6.569 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Quét trang A3 | Hồ sơ | 1-3 | 7.554 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Quét trang A4 | Hồ sơ | 1-3 | 8.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Hồ sơ | 1-3 | 6.295 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
c) | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-3 | 1.574 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Chuyển GCN đã ký về cấp xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-3 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về cấp xã, thị trấn (01 bộ) | Hồ sơ | 1-3 | 178 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 1-3 | 340.583 | - | 14.336 | 838 | 909 | 2.332 | 358.998 | 53.850 | 412.848 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 1-3 | 340.583 |
| 14.336 | 838 | 909 | 2.332 | 358.998 | 53.850 | 412.848 | |
1 | Lập hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1-3 | 8.247 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Lập, hoàn thiện sồ địa chính điện tử | Thửa | 1-3 | 2.199 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho xã, thị trấn quản lý và khai thác sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Bản đồ địa chính | Xã | 1-3 | 329.862 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai | Hồ sơ | 1-3 | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để quản lý và khai thác sử dụng | Hồ sơ | 1-3 | 220 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ghi chú I | - Đơn giá trên tính đối với việc Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất | ||||||||||||
| - Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả | ||||||||||||
| - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 01 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1,3,4,5,8 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh (quy định đối với định mức lao động) | ||||||||||||
| - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn và 0,30 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị) | ||||||||||||
| - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN thì được tính định mức đối với Mục 1,2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1,2,3,4,8,12,14,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung tại địa bàn cấp tỉnh | ||||||||||||
| - Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì định mức được tính bằng 50% đối với trường hợp cấp GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị) | ||||||||||||
| - Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì định mức được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị) | ||||||||||||
| - Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định mà có nhu cầu cấp GCN thì tính định mức đối với Mục 2,3,10,11 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1,2,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | ||||||||||||
B | ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 2 | 21.380.864 | 4.525.000 | 88.647 | 11.236 | 5.239 | 12.666 | 26.023.652 | 3.903.548 | 29.927.200 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 2 | 21.362.522 | 4.525.000 | 88.647 | 11.236 | 5.239 | 12.666 | 26.005.310 | 3.900.796 | 29.906.106 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 3 | 21.411.793 | 4.530.000 | 88.647 | 11.796 | 5.239 | 12.666 | 26.060.140 | 3.909.021 | 29.969.162 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 3 | 21.393.450 | 4.530.000 | 88.647 | 11.796 | 5.239 | 12.666 | 26.041.798 | 3.906.270 | 29.948.068 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 4 | 21.448.907 | 4.5363.00 | 88.647 | 12.356 | 5.239 | 12.666 | 26.103.814 | 3.915.572 | 30.019.387 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 4 | 21.430.564 | 4.536.000 | 88.647 | 12.356 | 5.239 | 12.666 | 26.085.472 | 3.912.821 | 29.998.293 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 5 | 21.493.581 | 4.543.200 | 88.647 | 12.916 | 5.239 | 12.666 | 26.156.249 | 3.923.437 | 30.079.686 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 5 | 21.475.238 | 4.543.200 | 88.647 | 12.916 | 5.239 | 12.666 | 26.137.906 | 3.920.686 | 30.058.592 | |
I | Các nội dung thực hiện tại địa bàn phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 2 | 20.834.062 | 4.525.000 | 50.867 | 5.040 | 75 | 250 | 25.415.293 | 3.812.294 | 29.227.587 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 2 | 20.822.165 | 4.525.000 | 50.867 | 5.040 | 75 | 250 | 25.403.397 | 3.810.510 | 29.213.906 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 3 | 20.864.990 | 4.530.000 | 50.867 | 5.600 | 75 | 250 | 25.451.782 | 3.817.767 | 29.269.549 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 3 | 20.853.093 | 4.530.000 | 50.867 | 5.600 | 75 | 250 | 25.439.885 | 3.815.983 | 29.255.868 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 4 | 20.902.104 | 4.536.000 | 50.867 | 6.159 | 75 | 250 | 25.495.456 | 3.824.318 | 29.319.774 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 4 | 20.890.207 | 4.536.000 | 50.867 | 6.159 | 75 | 250 | 25.483.559 | 3.822.534 | 29.306.393 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 5 | 20.946.778 | 4.543.200 | 50.867 | 6.719 | 75 | 250 | 25.547.890 | 3.832.183 | 29.380.073 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 5 | 20.934.882 | 4.543.200 | 50.867 | 6.719 | 75 | 250 | 25.535.993 | 3.830.399 | 29.366.392 | |
1 | Công việc chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Chuẩn bị địa điểm đăng ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Điểm | 2-5 | 6.872.960 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo phường) | Bộ tài liệu | 2-5 | 8.683.328 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
c) | Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Cuộc | 2-5 | 4.976.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 2.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
d) | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 26.732 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 17.821 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 2-5 | 35.643 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 2-5 | 21.299 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 2 | 154.642 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 3 | 185.570 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 4 | 222.684 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 36.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 5 | 267.358 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 43.200 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 9.953 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 7.962 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Nhập ý kiến xác nhận của phường vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 2-5 | 597 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 2-5 | 2.482 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 2.986 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 |
1.991 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 39.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho phường để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 2-5 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp |
|
| 201.107 | - | 17.270 | 5.303 | 3.927 | 8.900 | 236.507 | 35.476 | 271.983 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
|
| 194.661 | - | 17.270 | 5.303 | 3.927 | 8.900 | 230.061 | 34.509 | 264.570 | |
1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ phường chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 7.129 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 4.455 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có) | Hồ sơ | 2-5 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 2-5 | 39.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 2-5 | 1.194 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Trích lục trên bản đồ dạng số | Hồ sơ | 2-5 | 7.129 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Hồ sơ | 2-5 | 14.257 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 11.944 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 9.953 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 10.693 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 2-5 | 5.972 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 2-5 | 39.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | In GCN | GCN | 2-5 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu | Hồ sơ | 2-5 | 7.129 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi tài liệu về cấp tỉnh để lập hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 2-5 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 2-5 | 6.569 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Quét trang A3 | Hồ sơ | 2-5 | 7.554 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Quét hang A4 | Hồ sơ | 2-5 | 8.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Hồ sơ | 2-5 | 6.295 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
c) | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 2-5 | 1.574 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Chuyển GCN đã ký về phường để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 2-5 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về cấp xã, thị trấn (01 bộ) | Hồ sơ | 2-5 | 285 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp |
|
| 345.695 |
| 20.509 | 894 | 1.237 | 3.516 | 371.852 | 55.778 | 427.629 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
|
| 345.695 |
| 20.509 | 894 | 1.237 | 3.516 | 371.852 | 55.778 | 427.629 | |
1 | Lập hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 2-5 | 13.194 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử | Thửa | 2-5 | 2.199 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho xã, thị trấn quản lý và khai thác sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Bản đồ địa chính | Xã | 2-5 | 329.862 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai | Hồ sơ | 2-5 | 88 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để quản lý và khai thác sử dụng | Hồ sơ | 2-5 | 352 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ghi chú 2 | - Đơn giá trên tính đối với việc Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1.6 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất | ||||||||||||
| - Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả | ||||||||||||
| - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp tập chung trong 01 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mọi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục 1,3,4,5,8 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh (quy định đối với định mức lao động) | ||||||||||||
| - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn phường và các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị) | ||||||||||||
| - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN thì được tính định mức đối với Mục 1,2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục 1,2,3,4,8,12,14,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung tại địa bàn cấp tỉnh | ||||||||||||
| - Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì định mức được tính bằng 50% đối với trường hợp cấp GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị) | ||||||||||||
| - Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì định mức được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị) | ||||||||||||
| - Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định mà có nhu cầu cấp GCN thì tính định mức đối với Mục 2,3,10,11 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục 1,2,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | ||||||||||||
C | ĐĂNG KÝ , CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 1 | 21.147.470 | 4.512.500 | 75.986 | 7.106 | 3.366 | 6.726 | 25.753.155 | 3.862.973 | 29.616.128 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 1 | 21.135.166 | 4.512.500 | 75.986 | 7.106 | 3.366 | 6.726 | 25.740.851 | 3.861.128 | 29.601.979 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 2 | 21.156.062 | 4.515.000 | 75.986 | 7.296 | 3.366 | 6.726 | 25.764.436 | 3.864.665 | 29.629.102 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 2 | 21.143.757 | 4.515.000 | 75.986 | 7.296 | 3.366 | 6.726 | 25.752.132 | 3.862.820 | 29.614.952 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 3 | 21.166.371 | 4.518.000 | 75.986 | 7.676 | 3.366 | 6.726 | 25.778.126 | 3.866.719 | 29.644.844 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 3 | 21.154.067 | 4.518.000 | 75.986 | 7.676 | 3.366 | 6.726 | 25.765.822 | 3.864.873 | 29.630.695 | |
I | Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 1 | 20.636.525 | 4.512.500 | 41.486 | 3.230 | 93 | 74 | 25.193.907 | 3.779.086 | 28.972.993 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 1 | 20.628.884 | 4.512.500 | 41.486 | 3.230 | 93 | 74 | 25.186.267 | 3.777.940 | 28.964.207 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 2 | 20.645.116 | 4 515.000 | 41.486 | 3.419 | 93 | 74 | 25.205.188 | 3.780.778 | 28.985.966 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 2 | 20.637.476 | 4.515.000 | 41.486 | 3.419 | 93 | 74 | 25.197.548 | 3.779.632 | 28.977.180 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 3 | 20.655.425 | 4.518.000 | 41.486 | 3.799 | 93 | 74 | 25.218.877 | 3.782.832 | 29.001.709 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 3 | 20.647.785 | 4.518.000 | 41.486 | 3.799 | 93 | 74 | 25.211.237 | 3.781.686 | 28.992.923 | |
1 | Công việc chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Chuẩn bị địa điểm đăng ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Điểm | 1-3 | 6.872.960 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo xã, thị trấn) | Bộ tài liệu | 1-3 | 8.683.328 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
c) | Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp đổi GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Cuộc | 1-3 | 4.976.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 2.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
d) | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 4.455 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 1-3 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1-3 | 21.299 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Kiểm tra xác định trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 1 | 42.956 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Lao động phổ thông |
|
|
| 12.500 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 2 | 51.547 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Lao động phổ thông |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 3 | 61.857 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Lao động phổ thông |
|
|
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 2.986 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 1.991 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Xác nhận vận đơn đề nghị đăng ký cấp đổi GCN với trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn tiền với đất (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 9.953 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 7.962 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-3 | 597 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký cấp đổi GCN về cấp huyện để xét duyệt điều kiện cấp đổi GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 995 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 796 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 1-3 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 170.363 | - | 20.164 | 2.901 | 2.280 | 4.244 | 199.953 | 29.993 | 229.946 | |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 165.699 | - | 20.164 | 2.901 | 2.280 | 4.244 | 195.289 | 29.293 | 224.583 | |
1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN của người sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 4.455 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 1-3 | 19.906 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1-3 | 1.194 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Trích lục trên bản đồ dạng số | Hồ sơ | 1-3 | 4.977 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Hồ sơ | 1-3 | 9.953 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Lập (xuất) phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có), nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 7.962 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 5.972 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện |
| 1-3 | 7.129 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 7.129 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 5.346 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1-3 | 6.569 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 1-3 | 39.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | In giấy chứng nhận | GCN | 1-3 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu | Hồ sơ | 1-3 | 7.129 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất (nếu có); lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi | Hồ sơ | 1-3 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Văn phòng Đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN | Hồ sơ | 1-3 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 1-3 | 6.569 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Quét trang A3 | Hồ sơ | 1-3 | 7.554 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Quét trang A4 | Hồ sơ | 1-3 | 8.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Hồ sơ | 1-3 | 6.295 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
c) | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1-3 | 1.574 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1-3 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về xã, thị trấn (01 bộ) | Hồ sơ | 1-3 | 178 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1-3 | 340.583 | - | 14.336 | 975 | 993 | 2.408 | 359.295 | 53.894 | 413.189 | |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1-3 | 340.583 | - | 14.336 | 975 | 993 | 2.408 | 359.295 | 53.894 | 413.189 | |
1 | Lập hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 1-3 | 8.247 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện từ | Thửa | 1-3 | 2.199 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Sao, in ấn hồ sơ địa chính dễ cung cấp cho xã, thị trấn quản lý và khai thác sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Bản đồ địa chính | Xã | 1-3 | 329.862 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Sao Sổ địa chính, sổ mục kê | Hồ sơ | 1-3 | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để quản lý và khai thác sử dụng | Hồ sơ | 1-3 | 220 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ghi chú 3 | - Đơn giá trên tính đối với việc Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1.3 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất | ||||||||||||
| - Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả | ||||||||||||
| - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 01 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1,2,3,4 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh (quy định đối với định mức lao động) | ||||||||||||
| - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn và 0,30 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị) | ||||||||||||
| - Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu. | ||||||||||||
| - Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất....) thì tính 1,5 lần định mức lao động cho các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện. | ||||||||||||
| - Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì định mức được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp đổi GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị) | ||||||||||||
| - Đối với xã, thị trấn xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức vật liệu tại địa bàn cấp tỉnh | ||||||||||||
D | ĐĂNG KÝ , CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 2 | 21.161.281 | 4.515.000 | 73.703 | 7.841 | 4.683 | 10.310 | 25.772.817 | 3.865.923 | 29.638.740 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 2 | 21.148.977 | 4.515.000 | 73.703 | 7.841 | 4.683 | 10.310 | 25.760.513 | 3.864.077 | 29.624.590 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 3 | 21.169.600 | 4.518.000 | 73.703 | 7.841 | 4.683 | 10.310 | 25.784.136 | 3.867.620 | 29.651.756 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 3 | 21.159.287 | 4.518.000 | 73.703 | 7.841 | 4.683 | 10.310 | 25.773.823 | 3.866.073 | 29.639.896 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 4 | 21.183.962 | 4.521.600 | 73.703 | 7.841 | 4.683 | 10.310 | 25.802.098 | 3.870.315 | 29.672.413 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 4 | 21.171.658 | 4.521.600 | 73.703 | 7.841 | 4.683 | 10.310 | 25.789.794 | 3.868.469 | 29.658.263 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 5 | 21.198.739 | 4.525.900 | 73.703 | 7.841 | 4.683 | 10.310 | 25.821.175 | 3.873.176 | 29.694.351 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 5 | 21.186.435 | 4.525.900 | 73.703 | 7.841 | 4.683 | 10.310 | 25.808.871 | 3.871.331 | 29.680.201 | |
I | Các nội dung thực hiện tại địa bàn phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 2 | 20.645.116 | 4.515.000 | - | - | - | - | 25.160.116 | 3.774.017 | 28.934.133 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 2 | 20.637.476 | 4.515.000 |
|
|
|
| 25.152.476 | 3.772.871 | 28.925.347 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 3 | 20.653.435 | 4.518.000 | - | - | - | - | 25.171.435 | 3.775.715 | 28.947.150 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 3 | 20.647.785 | 4.518.000 |
|
|
|
| 25.165.785 | 3.774.868 | 28.940.653 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 4 | 20.667.797 | 4.521.600 | - | - | - |
| 25.489.397 | 3.778.409 | 28.967.806 | |
- | Theo hình thức trực tuyến |
| 4 | 20.660.156 | 4.521.600 |
|
|
|
| 25.181.756 | 3.777.263 | 28.959.020 | |
- | Theo hình thức trực tiếp |
| 5 | 20.682.573 | 4.525.900 | - | - | - | - | 25.208.473 | 3.781.271 | 28.989.744 | |
| Theo hình thức trực tuyến |
| 5 | 20.674.933 | 4.525.900 | - | - | - | - | 25.200.833 | 3.780.125 | 28.980.958 | |
1 | Công việc chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Chuẩn bị địa điểm đăng ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Điểm | 2-5 | 6.872.960 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo phường) | Bộ tài liệu | 2-5 | 8.683.328 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
c) | Tổ chức phố biển về công tác đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Cuộc | 2-5 | 4.976.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 2.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
d) | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 4.455 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ | Hồ sơ | 2-5 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký | Thửa | 2-5 | 21.299 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Kiểm tra xác định trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 2 | 51.547 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 3 | 61.857 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 4 | 74.228 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 21.600 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động kỹ thuật | Hồ sơ | 5 | 89.005 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Lao động phổ thông |
|
|
| 25.900 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 2.986 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 1.991 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký cấp đổi GCN với trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 9.953 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 7.962 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Nhập ý kiến xác nhận của phường vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 2-5 | 597 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký cấp đổi GCN về cấp huyện để xét duyệt điều kiện cấp đổi GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 995 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 796 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho phường để thông báo cho người sử dụng đất) | Hồ sơ | 1-3 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 170.470 | - | 57.116 | 6.807 | 2.907 | 6.218 | 243.519 | 36.528 | 280.046 | |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 165.806 | - | 57.116 | 6.807 | 2.907 | 6.218 | 238.855 | 35.828 | 274.683 | |
1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN của người sử dụng đất từ phường chuyển đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 4.455 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 3.564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý | Hồ sơ | 2-5 | 19.906 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 2-5 | 1.194 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Trích lục trên bản đồ dạng số | Hồ sơ | 2-5 | 4.977 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Trích lục trên bản đồ dạng giấy | Hồ sơ | 2-5 | 9.953 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Lập (xuất) phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có), nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 7.962 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 5.972 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 7.129 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 5.346 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 2-5 | 6.569 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hợp đồng | 2-5 | 39.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | In GCN | GCN | 2-5 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu | Hồ sơ | 2-5 | 7.129 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất (nếu có); lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền…….. | Hồ sơ | 2-5 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Văn phòng Đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao | Hồ sơ | 2-5 | 8.911 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 2-5 | 6.569 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Quét trang A3 | Hồ sơ | 2-5 | 7.554 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Quét trang A4 | Hồ sơ | 2-5 | 8.812 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Hồ sơ | 2-5 | 6.295 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
c) | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 2-5 | 1.574 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Chuyển GCN đã ký về phường để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 2-5 | 3,564 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về phường (01 bộ) | Hồ sơ | 2-5 | 285 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 2-5 | 345.695 |
| 16.587 | 1.033 | 1.775 | 4.092 | 369.183 | 55.377 | 424.560 | |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 2-5 | 345.695 |
| 16.587 | 1.033 | 1.775 | 4.092 | 369.183 | 55.377 | 424.560 | |
1 | Lập hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN | Hồ sơ | 2-5 | 13.194 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử | Thửa | 2-5 | 2.199 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho xã, thị trấn quản lý Và khai thác sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a) | Bản đồ địa chính | Phường | 2-5 | 329.862 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
b) | Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê | Hồ sơ | 2-5 | 88 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/phường để quản lý và khai thác sử dụng | Hồ sơ | 2-5 | 352 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ghi chú 4: | Đơn giá trên tính với việc đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất. | ||||||||||||
| - Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả | ||||||||||||
| - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 01 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mọi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với Mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục 1,2,3,4 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh (quy định đối với định mức lao động) | ||||||||||||
| - Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị) | ||||||||||||
| - Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu. | ||||||||||||
| - Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất....) thì tính 1,5 lần định mức lao động cho các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện. | ||||||||||||
| - Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì định mức được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp đổi GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC DỊCH VỤ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
A | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT |
|
|
|
I | Đất đô thị |
|
|
|
1 | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 888.031 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 1.581.805 |
3 | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 1.676.284 |
4 | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 2.053.586 |
5 | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 2.819.431 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 4.329.447 |
7 | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
a) | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 5.195.336 |
b) | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 5.628.281 |
c) | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 6.061.226 |
d) | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 6.927.115 |
II | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
1 | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 600.921 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 1.070.390 |
3 | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 1.138.088 |
4 | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 1.385.921 |
5 | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 1.898.628 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 2.929.489 |
7 | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
a) | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 3.515.386 |
b) | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 3.808.335 |
c) | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 4.101.284 |
d) | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 4.687.182 |
Ghi chú: Khi tổ chức, hộ gia đình cá nhân có nhu cầu trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì thửa đất thứ 2 trở đi tính 80% đơn giá trên | ||||
B | ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
I | Đo chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính |
|
|
|
1 | Tại khu vực đô thị |
|
|
|
a) | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 355.212 |
b) | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 632.722 |
c) | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 670.514 |
d) | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 821.434 |
đ) | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 1.127.773 |
e) | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 1.731.779 |
g) | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
- | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 2.078.135 |
- | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 2.251.312 |
- | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 2.424.490 |
- | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.770.846 |
2 | Ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
a) | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 240.368 |
b) | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 428.156 |
c) | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 455.235 |
d) | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 554.368 |
đ) | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 759.451 |
e) | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 1.171.795 |
g) | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
- | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.406.155 |
- | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.523.334 |
- | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.640.514 |
- | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.874.873 |
II | Đo chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp |
|
|
|
1 | Tại khu vực đô thị |
|
|
|
a) | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 177.606 |
b) | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 316.361 |
c) | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 335.257 |
d) | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 410.717 |
đ) | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 563.886 |
e) | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 865.889 |
g) | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
- | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.039.067 |
- | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.125.656 |
- | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.212.245 |
- | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.385.423 |
2 | Ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
a) | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 120.184 |
b) | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 214.078 |
c) | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 227.618 |
d) | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 277.184 |
đ) | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 379.726 |
e) | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 585.898 |
g) | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
- | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 703.077 |
- | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 761.667 |
- | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 820.257 |
- | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 937.436 |
C | ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
|
|
I | Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
|
|
|
1 | Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
|
|
|
a) | Khu vực đô thị |
|
|
|
- | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 444.016 |
- | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 790.903 |
- | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 838.142 |
- | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 1.026.793 |
- | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 1.409.716 |
- | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10,000 m2 | Thửa |
| 2.164.724 |
- | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
+ | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 2.597.668 |
+ | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 2.814.141 |
+ | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 3.030.613 |
+ | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 3.463.558 |
b) | Ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
- | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 300.460 |
- | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 535.195 |
- | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 569.044 |
- | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 692.960 |
- | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 949.314 |
- | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 1.464.744 |
- | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
+ | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.757.693 |
+ | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.904.168 |
+ | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 2.050.642 |
+ | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.343.591 |
2 | Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Khu vực đô thị |
|
|
|
- | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 266.409 |
- | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 474.542 |
- | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 502.885 |
- | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 616.076 |
- | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 845.829 |
- | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 1.298.834 |
- | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
+ | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.558.601 |
+ | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.688.484 |
+ | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.818.368 |
+ | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.078.135 |
b) | Ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
- | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 180.276 |
- | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 321.117 |
- | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 341.426 |
- | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 415.776 |
- | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 569.588 |
- | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 878.847 |
- | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
+ | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.054.616 |
+ | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.142.501 |
+ | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.230.385 |
+ | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.406.155 |
II | Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
|
|
|
1 | Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà, công trình xây dựng khác |
|
|
|
a) | Khu vực đô thị |
|
|
|
- | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 621.622 |
- | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 1.107.264 |
- | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 1.173.399 |
- | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 1.437.510 |
- | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 1.973.602 |
- | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 3.030.613 |
- | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
+ | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 3.636.735 |
+ | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 3.939.797 |
+ | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 4.241.782 |
+ | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 4.847.751 |
b) | Ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
- | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 420.645 |
- | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 749.273 |
- | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 796.662 |
- | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 970.144 |
- | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 1.329.040 |
- | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 2.050.642 |
- | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
+ | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 2.460.771 |
+ | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 2.665.835 |
+ | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 2.870.899 |
+ | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 3.281.027 |
2 | Nhà và công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng (áp dụng tính từ tầng thứ 2 trở lên) |
|
|
|
a) | Khu vực đô thị |
|
|
|
- | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 310.811 |
- | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 553.632 |
- | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 586.700 |
- | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 718.755 |
- | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa Thửa |
| 986.801 |
- | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 |
|
| 1.515.306 |
| Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
+ | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.818.368 |
+ | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.969.898 |
+ | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 2.120.891 |
+ | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.423.875 |
b) | Ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
| … |
| … |
- | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 374.637 |
- | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 398.331 |
- | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 485.072 |
- | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 664.520 |
- | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 1.025.321 |
- | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
+ | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.230.385 |
+ | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.332.917 |
+ | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.435.449 |
+ | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.640.514 |
3 | Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác |
|
|
|
a) | Khu vực đô thị |
|
|
|
- | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 266.409 |
- | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 474.542 |
- | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 502.885 |
- | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 616.076 |
- | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 845.829 |
- | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 1.298.834 |
- | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
+ | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.558.601 |
+ | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.688.484 |
+ | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.818.368 |
+ | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 2.078.135 |
b) | Ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
- | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 180.276 |
- | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 321.117 |
- | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 341.426 |
- | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 415.776 |
- | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 569.588 |
- | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 878.847 |
- | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
+ | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.054.616 |
+ | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.142.501 |
+ | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.230.385 |
+ | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.406.155 |
Ghi chú: Khi tổ chức, hộ gia đình cá nhân có nhu cầu đo nhưng có ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính theo giá trích đo địa chính thửa đất mà không | ||||
D | CHUYỂN THIẾT KẾ QUY HOẠCH LÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
| ||
I | Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính |
|
|
|
1 | Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Ha |
| 1.516.791 |
2 | Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Ha |
| 379.198 |
3 | Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Ha |
| 181.454 |
4 | Đo đạc, phân lô ngoài đất theo thiết kế (trường hợp cắm mốc thêm 02 mốc cho lô ngoài bìa chỉ tính thêm chi phí đúc mốc 25.000 đồng/01 mốc) | Ha |
| 289.871 |
II | Chuyển thiết kế quy hoạch lên bản đồ địa chính khu đất |
|
| |
1 | Hồ sơ có diện tích dưới 5.000 m2 | Hồ sơ |
| 758.396 |
2 | Hồ sơ có diện tích từ 5.001 m2 - 7.000 m2 | Hồ sơ |
| 1.061.754 |
3 | Hồ sơ có diện tích từ 7.001 m2 - 9.990 m2 | Hồ sơ |
| 1.365.112 |
4 | Hồ sơ có diện tích từ 9.990 m2 - 9.999 m2 tính bằng ha, từ 01 ha trở lên |
|
|
|
a) | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Hồ sơ |
| 1.274.105 |
b) | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Hồ sơ |
| 1.380.280 |
c) | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Hồ sơ |
| 1.486.455 |
d) | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Hồ sơ |
| 1.698.806 |
Đ | CÁC DỊCH VỤ ĐO ĐẠC KHÁC |
|
|
|
I | Cắm mốc |
|
|
|
1 | Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) có đế ngang | Mốc |
| 387.363 |
2 | Cắm mốc ranh giới giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) không có đế ngang | Mốc |
| 396.069 |
3 | Lập hồ sơ, mô tả mốc (mốc ranh giới đất) | Mốc |
| 246.069 |
4 | Cắm mốc ranh giới giao đất (mốc của chủ) | Mốc |
| 306.069 |
5 | Cắm mốc xác định vị trí từng thửa (0,07 x 0,07 x 0,6) | Mốc |
| 116.960 |
6 | Xác định chỉ giới, đánh dấu sơn từng nhà, thửa | Mốc |
| 38.340 |
II | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính |
|
|
|
1 | Xuất hồ sơ kỹ thuật thửa đất | thửa |
| 55.589 |
2 | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
| ………… |
|
|
|
b) | Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 01 ha trở lên) | Ha |
| 19.996 |
3 | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
a) | Diện tích dưới 04 ha | Hồ sơ |
| 107.791 |
b) | Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 04 ha trở lên) | Ha |
| 110.885 |
4 | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
a) | Diện tích dưới 02 ha | Hồ sơ |
| 107.791 |
b) | Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 02 ha trở lên) | Ha |
| 224.521 |
5 | Biên vẽ hồ sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ |
|
|
|
a) | Diện tích dưới 01 ha | Hồ sơ |
| 107.791 |
b) | Đơn giá 01 ha (tính cho hồ sơ từ 01 ha trở lên) | Ha |
| 308.802 |
E | LƯỚI ĐỘ CAO |
|
|
|
I | Chọn điểm và tìm mốc cũ |
|
|
|
1 | Chọn điểm độ cao |
|
|
|
a) | Hạng 1 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 1.762.207 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 2.428.186 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 3.431.404 |
b) | Hạng 2 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 1.569.832 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 2.176.447 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 3.090.053 |
c) | Hạng 3 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 1.453.833 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 2.004.505 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 2.782.371 |
d) | Hạng 4 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 1.219.874 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 1.725.886 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 2.426.917 |
2 | Tìm điểm độ cao (có tường vây) |
|
|
|
a) | Tìm mốc hạng 1 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 2.261.825 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 2.754.598 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 3.454.493 |
b) | Tìm mốc hạng 2 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 2.261.825 |
| ……. |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 3.454.493 |
c) | Tìm mốc hạng 3 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 2.261.825 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 2.754.598 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 3.454.493 |
d) | Tìm mốc hạng 4 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 2.261.825 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 2.754.598 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 3.454.493 |
3 | Tìm điểm độ cao (không có tường vây) |
|
|
|
a) | Tìm mốc hạng 1 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 2.897.076 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 3.554.614 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 4.482.520 |
b) | Tìm mốc hạng 2 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 2.897.076 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 3.554.614 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 4.482.520 |
c) | Tìm mốc hạng 3 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 2.897.076 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 3.554.614 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 4.482.520 |
d) | Tìm mốc hạng 4 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 2.897.076 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 3.554.614 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 4.482.520 |
II | Đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc |
|
|
|
1 | Mốc cơ bản |
|
|
|
a) | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 17.176.762 |
b) | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 20.415.561 |
c) | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 23.654.360 |
2 | Mốc thường |
|
|
|
a) | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 6.237.385 |
b) | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 7.091.363 |
c) | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 9.165.293 |
3 | Mốc tạm thời |
|
|
|
a) | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 2.488.821 |
b) | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 2.870.586 |
c) | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 3.775.252 |
4 | Mốc gắn |
|
|
|
a) | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 931.434 |
b) | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 998.362 |
c) | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 1.183.796 |
III | Đo nối độ cao |
|
|
|
1 | Hạng 1 |
|
|
|
a) | Mức khó khăn | Km | 1 | 1.592.736 |
b) | Mức khó khăn | Km | 2 | 2.014.719 |
c) | Mức khó khăn | Km | 3 | 2.605.086 |
d) | Mức khó khăn | Km | 4 | 3.655.395 |
2 | Hạng 2 |
|
|
|
a) | Mức khó khăn | Km | 1 | 916.098 |
b) | Mức khó khăn | Km | 2 | 1.168.899 |
c) | Mức khó khăn | Km | 3 | 1 656.216 |
d) | Mức khó khăn | Km | 4 | 2.573.585 |
3 | Hạng 3 |
|
|
|
a) | Mức khó khăn | Km | 1 | 526.614 |
b) | Mức khó khăn | Km | 2 | 710.954 |
c) | Mức khó khăn | Km | 3 | 932.031 |
d) | Mức khó khăn | Km | 4 | 1.531.557 |
4 | Hạng 4 |
|
|
|
a) | Mức khó khăn | Km | 1 | 486.980 |
b) | Mức khó khăn | Km | 2 | 632.693 |
c) | Mức khó khăn | Km | 3 | 833.333 |
d) | Mức khó khăn | Km | 4 | 1.382.240 |
5 | Kỹ thuật |
|
|
|
a) | Mức khó khăn | Km | 1 | 240.406 |
b) | Mức khó khăn | Km | 2 | 299.233 |
c) | Mức khó khăn | Km | 3 | 389.400 |
d) | Mức khó khăn | Km | 4 | 772.248 |
IV | Tính toán bình sai lưới độ cao |
|
|
|
1 | Tính toán bình sai lưới từ 101 đến 300 điểm |
|
|
|
a) | Hạng 1 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 141.888 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 141.888 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 141.888 |
b | Hạng 2 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 131.185 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 131.185 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 131.185 |
c) | Hạng 3 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 112.774 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 112.774 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 112.774 |
d) | Hạng 4 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 96.413 |
| Mức khó khăn | Điểm | 2 | 96.413 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 96.413 |
đ) | Độ cao kỹ thuật |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 75.652 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 75.652 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 75.652 |
2 | Tính toán bình sai lưới dưới 20 điểm |
|
|
|
a) | Hạng 1 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 70.944 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 70.944 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 70.944 |
b) | Hạng 2 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 65.593 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 65.593 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 65.593 |
c) | Hạng 3 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 56.387 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 56.387 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 56.387 |
d) | Hạng 4 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 48.206 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 48.206 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 48206 |
đ) | Độ cao kỹ thuật |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 37.826 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 37.826 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 37.826 |
3 | Tính toán bình sai lưới từ 20 điểm đến 100 điểm |
|
|
|
a) | Hạng 1 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 113.510 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 113.510 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 113.510 |
b) | Hạng 2 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 104.948 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 104.948 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 104.948 |
c) | Hạng 3 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 90.219 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 90.219 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 90.219 |
d) | Hạng 4 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 77.130 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 77.130 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 77.130 |
đ) | Độ cao kỹ thuật |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 60.521 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 60.521 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 60.521 |
4 | Tính toán bình sai lưới từ 301 điểm đến 500 điểm |
|
|
|
a) | Hạng 1 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 156.077 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 156.077 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 156.077 |
b) | Hạng 2 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 144.304 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 144.304 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 144.304 |
c) | Hạng 3 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 124.051 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 124.051 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 124.051 |
d) | Hạng 4 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 106.054 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 106.054 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 106.054 |
đ) | Độ cao kỹ thuật |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 83.217 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 83.217 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 83.217 |
5 | Tính toán bình sai lưới từ 501 điểm đến 1000 điểm |
|
|
|
a) | Hạng 1 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 170.265 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 170.265 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 170.265 |
b) | Hạng 2 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 157.422 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 157.422 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 157.422 |
c) | Hạng 3 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 135.328 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 135.328 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 135.328 |
d) | Hạng 4 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 115.695 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 115.695 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 115.695 |
đ) | Độ cao kỹ thuật |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 90.782 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 90.782 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 90.782 |
6 | Tính toán bình sai lưới trên 1000 điểm |
|
|
|
a) | Hạng 1 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 191.549 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 191.549 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 191.549 |
b) | Hạng 2 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 177.100 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 177.100 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 177.100 |
c) | Hạng 3 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 152.244 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 152.244 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 152.244 |
d) | Hạng 4 |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 130.157 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 130.157 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 130.157 |
đ) | Độ cao kỹ thuật |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 102.130 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 102.130 |
- | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 102.130 |
V | Xây tường vây bảo vệ lưới độ cao |
|
|
|
1 | Mốc thường |
|
|
|
a) | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 3.349.574 |
b) | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 3.861.574 |
c) | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 4.373.574 |
2 | Mốc cơ bản |
|
|
|
a) | Mức khó khăn | Điểm | 1 | 4.127.580 |
b) | Mức khó khăn | Điểm | 2 | 4.607.580 |
c) | Mức khó khăn | Điểm | 3 | 5.087.580 |
G | ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH |
|
|
|
I | Bản đồ địa hình 1/1000 |
|
|
|
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
a) | Khoảng cao đều (KCĐ) 0,5 m |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Ha | 1 | 505.877 |
- | Mức khó khăn | Ha | 2 | 646.116 |
- | Mức khó khăn | Ha | 3 | 850.656 |
- | Mức khó khăn | Ha | 4 | 1.144.484 |
- | Mức khó khăn | Ha | 5 | 1.440.564 |
b) | Khoảng cao đều (KCĐ) 1 m |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Ha | 1 | 459.863 |
- | Mức khó khăn | Ha | 2 | 551.070 |
- | Mức khó khăn | Ha | 3 | 762.238 |
- | Mức khó khăn | Ha | 4 | 952.157 |
- | Mức khó khăn | Ha | 5 | 1.272.747 |
c) | Khoảng cao đều (KCĐ) 2 m |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Ha | 1 | 394.171 |
- | Mức khó khăn | Ha | 2 | 497.079 |
- | Mức khó khăn | Ha | 3 | 644.310 |
- | Mức khó khăn | Ha | 4 | 842.345 |
- | Mức khó khăn | Ha | 5 | 1.103.005 |
2 | Lập bản vẽ |
|
|
|
a) | Khoảng cao đều (KCĐ) 0,5 m |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Ha | 1 | 49.845 |
- | Mức khó khăn | Ha | 2 | 57.726 |
- | Mức khó khăn | Ha | 3 | 65.527 |
- | Mức khó khăn | Ha | 4 | 74.921 |
- | Mức khó khăn | Ha | 5 | 85.070 |
b) | Khoảng cao đều (KCĐ) 1 m |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Ha | 1 | 49.845 |
- | Mức khó khăn | Ha | 2 | 57.726 |
- | Mức khó khăn | Ha | 3 | 65.527 |
- | Mức khó khăn | Ha | 4 | 74.921 |
- | Mức khó khăn | Ha | 5 | 85.070 |
c) | Khoảng cao đều (KCĐ) 2 m |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Ha | 1 | 49.845 |
- | Mức khó khăn | Ha | 2 | 57.726 |
- | Mức khó khăn | Ha | 3 | 65.527 |
- | Mức khó khăn | Ha | 4 | 74.921 |
- | Mức khó khăn | Ha | 5 | 85.070 |
II | Bản đồ địa hình 1/2000 |
|
|
|
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
a) | Khoảng cao đều (KCĐ) 0,5 m |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Ha | 1 | 314.519 |
- | Mức khó khăn | Ha | 2 | 404.511 |
- | Mức khó khăn | Ha | 3 | 560.019 |
- | Mức khó khăn | Ha | 4 | 757.619 |
- | Mức khó khăn | Ha | 5 | 964.868 |
b) | Khoảng cao đều (KCĐ) 1 m |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Ha | 1 | 266.727 |
- | Mức khó khăn | Ha | 2 | 342.854 |
- | Mức khó khăn | Ha | 3 | 479.790 |
- | Mức khó khăn | Ha | 4 | 610.780 |
- | Mức khó khăn | Ha | 5 | 844.968 |
c) | Khoảng cao đều (KCĐ) 2 m |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Ha | 1 | 237.300 |
- | Mức khó khăn | Ha | 2 | 290.412 |
- | Mức khó khăn | Ha | 3 | 404.851 |
- | Mức khó khăn | Ha | 4 | 547.219 |
- | Mức khó khăn | Ha | 5 | 710.858 |
2 | Lập bản vẽ |
|
|
|
a) | Khoảng cao đều (KCĐ) 0,5 m |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Ha | 1 | 22.669 |
- | Mức khó khăn | Ha | 2 | 22.669 |
- | Mức khó khăn | Ha | 3 | 23.640 |
- | Mức khó khăn | Ha | 4 | 24.612 |
- | Mức khó khăn | Ha | 5 | 25.583 |
b) | Khoảng cao đều (KCĐ) 1 m |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Ha | 1 | 22.669 |
- | Mức khó khăn | Ha | 2 | 22.669 |
- | Mức khó khăn | Ha | 3 | 23.640 |
- | Mức khó khăn | Ha | 4 | 24.612 |
- | Mức khó khăn | Ha | 5 | 25.583 |
c) | Khoảng cao đều (KCĐ) 2 m |
|
|
|
- | Mức khó khăn | Ha | 1 | 22.669 |
- | Mức khó khăn | Ha | 2 | 22.669 |
- | Mức khó khăn | Ha | 3 | 23.640 |
- | Mức khó khăn | Ha | 4 | 24.612 |
- | Mức khó khăn | Ha | 5 | 25.583 |
H | KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH DO TỔ CHỨC KHÁC VÀ CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT LẬP MÀ CHƯA CÓ Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
I | Trích đo thửa đất tại khu vực đô thị |
|
|
|
1 | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 214.825 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 382.658 |
3 | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 405.492 |
4 | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 496.787 |
5 | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 682.076 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 1.047.345 |
7 | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
- | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 1.256.813 |
- | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 1.361.548 |
- | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 1.466.282 |
- | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.675.751 |
II | Trích đo thửa đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
1 | Diện tích dưới 100 m2 | Thửa |
| 145.383 |
2 | Diện tích từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 258…. |
3 | Diện tích trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 275.319 |
4 | Diện tích trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 335.289 |
5 | Diện tích trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 459.319 |
6 | Diện tích trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 708.740 |
7 | Diện tích trên 10.000 m2 (lớn hơn 1 ha): |
|
|
|
- | Diện tích từ 1 ha đến 10 ha | Thửa |
| 850.488 |
- | Diện tích trên 10 ha đến 50 ha | Thửa |
| 921.362 |
- | Diện tích trên 50 ha đến 100 ha | Thửa |
| 992.236 |
- | Diện tích trên 100 ha đến 500 ha | Thửa |
| 1.133.984 |
I | CHI PHÍ VẬN CHUYỂN |
|
|
|
1 | Không tính phí vận chuyển khi đo đạc trong phạm vi đơn vị hành chính cấp huyện mà thuộc địa bàn đơn vị đo đạc |
|
|
|
2 | Chi phí vận chuyển áp dụng trong các trường hợp đo đạc các dự án, có quy mô lớn, thời gian thực hiện kéo dài hoặc được tính trong trường hợp có vận chuyển mốc để cắm mốc khu đất. Mức thu chi phí vận chuyển căn cứ theo giá thẩm định của công ty có chức năng thẩm định giá |
|
|
|
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
A | CẤP LẦN ĐẦU |
|
|
|
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
I | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 608.878 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 514.255 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 694.603 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 599.980 |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 851.431 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 743.793 |
II | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 599.748 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 505.125 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 684.821 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 590.199 |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 840.373 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 732.734 |
B | CẤP ĐỔI, CẤP LẠI |
|
|
|
I | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 422.380 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 422.380 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 407.458 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 407.458 |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 562.125 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 562.125 |
II | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chủ sử dụng đất thế chấp GCN cho tổ chức tín dụng) |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 452.899 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 452.899 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 437.976 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 437.976 |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 600.751 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 600.751 |
III | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có thay đổi về mục đích sử dụng, ranh giới thửa đất |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 608.878 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 514.255 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 694.603 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 599.980 |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 851.431 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 743.793 |
IV | Cấp đổi với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 756.239 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 756.239 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 705.419 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 705.419 |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 964.941 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 964.941 |
C | CẤP BIẾN ĐỘNG |
|
|
|
I | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 181.768 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 181.768 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 209.705 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 209.705 |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 263.097 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 263.097 |
II | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 147.072 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 147.072 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 172.540 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 172.540 |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 217.352 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 217.352 |
III | Đăng ký biến động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất; có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
1 | Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
a | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN |
| 324.215 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN |
| 324.215 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN |
| 474.798 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN |
| 474.798 |
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 272.403 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 272.403 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 407.968 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 407.968 |
2 | Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 255.539 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 255.539 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 351.181 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 351.181 |
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 203.727 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 203.727 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 284.351 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 284.351 |
3 | Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 419.264 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 419.264 |
| Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 595.282 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 595.282 |
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/Giấy | 1-5 | 364.937 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/Giấy | 1-5 | 364.937 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 525.741 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 525.741 |
4 | Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 349.300 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 349.300 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 469.992 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 469.992 |
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 295.099 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 295.099 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 400.614 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 400.614 |
IV | Đăng ký biến động trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ |
|
|
|
1 | Chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 304.050 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 304.050 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 343.129 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 343.129 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 428.060 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 428.060 |
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 251.656 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 251.656 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 290.735 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 290.735 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 360.548 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 360.548 |
2 | In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/Giấy | 1-5 | 404.024 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/Giấy | 1-5 | 404.024 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 443.102 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 443.102 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 554.253 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 554.253 |
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 347.819 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 347.819 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 386.898 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 386.898 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 482.395 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 482.395 |
V | Đăng ký biến động do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân, hoặc địa chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận |
|
|
|
1 | Chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 143.168 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 143.168 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 168.897 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 168.897 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 206.312 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 206.312 |
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 119.893 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 119.893 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 145.623 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 145.623 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 176.581 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 176.581 |
2 | In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 194.784 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 194.784 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 220.513 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 220.513 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 270.334 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 270.334 |
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 167.832 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 167.832 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 193.561 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 193.561 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 236.381 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 236.381 |
6 | Đăng ký biến động cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 259.808 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 259.808 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 288.910 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 288.910 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 357.280 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 357.280 |
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 207.996 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 207.996 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 237.098 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 237.098 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 290.450 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 290.450 |
b) | In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 354.857 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 354.857 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 383.959 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 383.959 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 477.765 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 477.765 |
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 299.368 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 299.368 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 328.469 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 328.469 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/Giấy | 1-5 | 406.712 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/Giấy | 1-5 | 406.712 |
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 143.725 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 143.725 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 169.160 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 169.160 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 207.109 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 207.109 |
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 120.451 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 120.451 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 145.885 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 145.885 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 177.377 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 177.377 |
8 | Đăng ký biến động chuyển đổi quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 370.726 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 370.726 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 546.560 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 546.560 |
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 318.485 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 318.485 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 479.247 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 479.247 |
b) | Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 302.050 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 302.050 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 422.943 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 422.943 |
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 249.809 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 249.809 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 355.630 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 355.630 |
c) | Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 470.700 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 470.700 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 672.752 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 672.752 |
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 414.495 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 414.495 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 600.894 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 600.894 |
c) | Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 402.024 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 402.024 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 554.445 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 554.445 |
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 345.820 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 345.820 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 477.278 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 477.278 |
9 | Đăng ký biến động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của Cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 370.726 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 370.726 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 443.354 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 443.354 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 546.560 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 546.560 |
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 318.485 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 318.485 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 391.114 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 391.114 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 479.247 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 479.247 |
b) | Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 302.050 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 302.050 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 340.341 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 340.341 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 422.943 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 422.943 |
+ | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 249.809 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 249.809 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 288.100 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 288.100 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 355.630 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 355.630 |
c) | Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
| Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 470.700 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 470.700 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 543.328 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 543.328 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 672.752 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 672.752 |
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 414.495 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 414.495 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 487.124 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 487.124 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 600.894 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 600.894 |
d) | Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 402.024 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 402.024 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 440.315 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 440.315 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 549.136 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 549.136 |
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 345.820 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 345.820 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 384.110 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 384.110 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 477.278 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 477.278 |
10 | Đăng ký biến động góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 303.404 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 303.404 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 342.228 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 342.228 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 426.407 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 426.407 |
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 251.163 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 251.163 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 289.987 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 289.987 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 359.094 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 359.094 |
b) | In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 403.378 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 403.378 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 442.202 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 442.202 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 552.599 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 552.599 |
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 347.173 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 347.173 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 385.997 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 385.997 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 480.742 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 480.742 |
11 | Đăng ký biến động xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 170.983 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 170.983 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 202.673 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 202.673 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 254.923 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 254.923 |
b) | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 147.280 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 147.280 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 178.969 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 178.969 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 224.709 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 224.709 |
12 | Đăng ký biến động xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
|
|
a) | Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 324.633 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 324.633 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 272.821 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 272.821 |
b) | Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 255.957 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 255.957 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 204.145 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 204.145 |
c) | Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 419.682 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 419.682 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 364.192 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 364.192 |
d) | Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 351.006 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 351.006 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 295.517 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 295.517 |
13 | Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân) |
|
|
|
a) | Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 375.078 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 375.078 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 322.622 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 322.622 |
b) | Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 306.402 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 306.402 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 253.947 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 253.947 |
c) | Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 477.514 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 477.514 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 420.952 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 420.952 |
d) | Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 408.838 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 408.838 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 352.276 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 352.276 |
4 | Đăng ký biến động chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
|
|
|
a | Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 370.049 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 370.049 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 317.808 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 317.808 |
b) | Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 301.373 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 301.373 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 249.133 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 249.133 |
c) | Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 470.023 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 470.023 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 413.819 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 413.819 |
d) | Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 401.347 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 401.347 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 345.143 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 345.143 |
15 | Đăng ký biến động có thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
|
|
|
a) | Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 565.374 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 565.374 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 498.061 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 498.061 |
b) | Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 441.758 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 441.758 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 374.452 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 374.452 |
c) | Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 691.566 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 691.566 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 619.709 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 619.709 |
d) | Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 567.950 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 567.950 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất -Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 496.093 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 496.093 |
16 | Đăng ký biến động thu hồi quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 324.633 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 324.633 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 272.821 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 272.821 |
b) | Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 255.957 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 255.957 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 204.145 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 204.145 |
c) | Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 419.682 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 419.682 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 364.192 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 364.192 |
d) | Không có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 351.006 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 351.006 |
- | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 295.517 |
+ | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 295.517 |
17 | Đăng ký biến động ghi nợ và xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
a) | Đăng ký biến động ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 305.016 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 305.016 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 343.174 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 343.174 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 425.969 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 425.969 |
+ | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 252.561 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 252.561 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 290.718 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 290/718 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất (Theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 358.415 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 358.415 |
b) | Đăng ký biến động xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 109.009 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 109.009 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 129.611 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 129.611 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 155.749 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 155.749 |
- | Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
|
|
|
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 90.705 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 90.705 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 111.308 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 111.308 |
+ | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 132.442 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 132.442 |
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho 01 hồ sơ/01 thửa/1 GCN. Đối với một hồ sơ gồm nhiều thửa, nhiều GCN thì mỗi thửa, mỗi GCN tăng thêm thu như sau: | ||||
1 | Hồ sơ in Giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Từ thửa thứ 2 trở đi thu thêm: 1.500 đồng/1 thửa |
|
|
|
- | Từ Giấy chứng nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 20.000 đồng/1 giấy |
|
|
|
2 | Chỉnh lý trên Giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Từ thửa thứ 2 trở đi thu thêm: 1.400 đồng/1 thửa |
|
|
|
- | Từ Giấy chứng nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 19.000 đồng/1 giấy |
|
|
|
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
A | CẤP LẦN ĐẦU |
|
|
|
I | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (dạng hồ sơ rà soát, giao đất, thuê đất) |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 918.361 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 929.807 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.447.823 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.462.703 |
II | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
|
1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.106.366 |
2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.117.812 |
III | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (dạng hồ sơ bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm) |
|
|
|
1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.447.823 |
2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.462.703 |
B | CẤP ĐỔI, CẤP LẠI |
|
|
|
I | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 650.240 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 650.240 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 616.360 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 616.360 |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN |
| ……….. |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 837.053 |
II | Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chủ sử dụng đất thế chấp giấy chứng nhận cho tổ chức tín dụng) |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 681.571 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 681.571 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 647.691 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 647.691 |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 876.426 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 876.426 |
C | CẤP BIẾN ĐỘNG |
|
|
|
I | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 371.437 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 371.437 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 363.340 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 363.340 |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 474.809 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 474.809 |
II | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 304.101 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 304.101 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 296.732 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 296.732 |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 388.742 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 388.742 |
III | Đăng ký biến động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất; Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
1 | In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 808.278 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 808.278 |
b) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.030.241 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.030.241 |
2 | Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 666.099 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 666.099 |
b) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 848.203 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 848.203 |
IV | Đăng ký biến động trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ |
|
|
|
1 | In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 873.788 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 873.788 |
b) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.114.538 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.114.538 |
2 | Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 725.619 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 725.619 |
b) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 925.349 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 925.349 |
V | Đăng ký biến động do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp lý, nhân thân hoặc địa chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận |
|
|
|
1 | In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 367.829 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 367.829 |
b) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng về tài sản |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 365.627 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 365.627 |
c) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 467.537 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 467.537 |
2 | Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 294.326 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 294.326 |
b) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng về tài sản |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 292.124 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 292.124 |
c) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 374.778 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 374.778 |
VI | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 558.862 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 558.862 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 712.179 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 712.179 |
VII | Đăng ký biến động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của Cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; Trường hợp chuyển đổi công ty; Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu |
|
|
|
1 | In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Đăng ký cấp giấy chứng nhận về Quyền sử dụng đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 871.265 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 871.265 |
b) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 865.743 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 865.743 |
c) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.111.123 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.111.123 |
2 | Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 721.437 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 721.437 |
b) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 724.089 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 724.089 |
c) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 921.933 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 921.933 |
VIII | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 565.144 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 565.144 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 559.249 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 559.249 |
3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 721.153 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 721.153 |
IX | Đăng ký biến động xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 811.771 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 811.771 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 668.375 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 668.375 |
X | Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 884.607 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 884.607 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 731.010 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 731.010 |
XI | Đăng ký biến động gia hạn sử dụng đất |
|
|
|
| Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 672.301 |
2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 672301 |
XII | Đăng ký biến động chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 870.411 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 870.411 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ Sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 720.695 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 720.695 |
XIII | Đăng ký biến động thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.123.681 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 1.123.681 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 900.108 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 900.108 |
XIV | Đăng ký biến động người sử dụng đất có thay đổi đối với hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
1 | In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 656.107 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 656.107 |
b) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 841.414 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 841.414 |
2 | Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
a) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 569.554 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 569.554 |
b) | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
- | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 733.775 |
- | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 733.775 |
XV | Đăng ký biến động thu hồi quyền sử dụng đất |
|
|
|
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 358.541 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 358.541 |
2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
a) | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 221.135 |
b) | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ/Thửa/GCN | 1-5 | 221.135 |
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho 01 hồ sơ/01 thửa/1 giấy chứng nhận. Đối với một hồ sơ gồm nhiều thửa, nhiều giấy chứng nhận thì mỗi thửa, mỗi giấy chứng nhận tăng thêm thu như sau: | ||||
1 | Hồ sơ in giấy chứng nhận mới |
|
|
|
- | Từ thửa thứ 2 trở đi thu thêm: 1.100 đồng/1 thửa |
|
|
|
- | Từ giấy chứng nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 22.000 đồng/1 giấy |
|
|
|
2 | Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ |
|
|
|
- | Từ thửa thứ 2 trở đi thu thêm: 1.000 đồng/1 thửa |
|
|
|
- | Từ giấy chứng nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 21.000 đồng/1 giấy |
|
|
|
- 1Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 21/2015/QĐ-UBND quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 60/2015/QĐ-UBND đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 29/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về bộ đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 9Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 21/2015/QĐ-UBND quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 60/2015/QĐ-UBND đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 01/2020/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 5Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về bộ đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 7Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Quyết định 29/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 10Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 21/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra