Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2012/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 25 tháng 5 năm 2012 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh tại Tờ trình số: 1018/TTr-STC ngày 21 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất (hạn mức giao) đang sử dụng của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 88/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Khu vực, đường, đoạn đường | Đơn giá đất năm 2012 | Hệ số chỉnh giá đất (KTT) |
A | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: |
|
|
I | Khu vực thị trấn: |
|
|
1 | Từ trạm xăng dầu Cát Tiên đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tuyển | 1.450 | 1,40 |
2 | Từ nhà ông Trần Duy Tập đến hết đường đi vào Xưởng điều (nhà ông Trần Văn Quý) | 900 | 1,16 |
3 | Từ giáp nhà ông Trần Văn Quý đến giáp ranh đất xã Phù Mỹ | 600 | 1,00 |
4 | Từ nhà máy chà ông Hoàng Văn Tư đến hết nhà ông Trần Văn Dũng và hết nhà ông Vũ Thanh Tương | 1.200 | 1,28 |
5 | Từ nhà ông Trần Hữu Kỷ đến cầu Hai cô | 800 | 1,20 |
6 | Từ nhà ông Trần Văn Lâm đến hết nhà ông Nguyễn Văn Lương (hướng đi Gia Viễn) | 800 | 1,25 |
7 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Lương đến hết nhà ông Nguyễn Văn Lưu CA (đi Gia Viễn) | 900 | 1,00 |
8 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Lưu đến hết nhà ông Đinh Văn Bắc (hướng đi Gia Viễn) | 600 | 1,00 |
9 | Từ giáp nhà ông Đinh Văn Bắc đến hết nhà ông Vũ Văn Tào (hướng đi Gia Viễn) | 400 | 1,00 |
10 | Từ nhà ông Lê Văn Dực đến giáp cầu Gia Viễn | 200 | 1,00 |
11 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Theo đến hết nhà ông Lưu Vũ Vinh (đi hướng Đức Phổ ) | 550 | 1,00 |
12 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Minh đến hết nhà ông Trần Văn Thỏa (đi hướng Đức Phổ ) | 800 | 1,13 |
13 | Từ nhà ông Trần Văn Dũng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hòa (đi hướng Đức Phổ) | 400 | 1,20 |
14 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Lẫm đến giáp ranh xã Đức Phổ (đi hướng Đức Phổ) | 300 | 1,00 |
15 | Tuyến 9.1 (Từ nhà bà Nguyễn Thị Hương đến hết nhà Bùi Văn Hống) | 150 | 1,00 |
16 | Tuyến 9.2 (Từ nhà ông Nguyễn Văn Mão đến hết nhà ông Đào Xuân Thành) | 200 | 1,00 |
17 | Tuyến 9.3 (Từ nhà bà Trần Thị Hương Thương đến giáp khu dân cư đường lô 2) | 350 | 1,00 |
18 | Tuyến 8.1 (Từ nhà ông Vũ Đình Thiều đến giáp khu dân cư đường lô 2) | 120 | 1,00 |
19 | Tuyến 8.2 (Từ nhà ông Đinh Văn Diện đến giáp khu dân cư đường lô 2) | 400 | 1,00 |
20 | Tuyến 8.3 (Từ nhà ông Khương Đình Phùng đến giáp trường Tiểu học Võ Thị Sáu) | 110 | 1,00 |
21 | Tuyến 8.4 (Từ nhà ông Đặng Xuân Sinh đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lin) | 150 | 1,00 |
22 | Tuyến 3.1 (Từ Xưởng điều đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hà) | 200 | 1,00 |
23 | Tuyến 3.2 (Từ nhà ông Lã Quang Doanh đến hết nhà Văn hóa Khu 3) | 110 | 1,00 |
24 | Từ nhà ông Đặng Xuân Đước đến hết nhà ông Nguyễn Hồng Sơn | 160 | 1,00 |
25 | Từ nhà bà Đỗ Thị Ngọc Trinh đến đường Khu 8.4 | 300 | 1,00 |
26 | Tuyến 7.1 (Từ nhà bà Nguyễn Thị Ngân đến nhà ông Đỗ Huy Hòa) | 200 | 1,00 |
27 | Tuyến 7.2 (Từ khu dân cư đường lô 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Lục) | 120 | 1,00 |
28 | Từ nhà ông Trần Văn Tâm đến hết nhà ông Phạm Văn Thanh | 100 | 1,00 |
29 | Tuyến đường nội bộ khu Kinh doanh | 350 | 1,00 |
30 | Tuyến 6.1 (Từ nhà bà Nguyễn Văn Đức đến giáp đất khu dân cư đường lô 2 (Sát CA) | 260 | 1,00 |
31 | Tuyến đường nội bộ Làng đồng bào dân tộc (Buôn Go) | 110 | 1,00 |
32 | Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc (Đường đối diện suối chuồng bò) | 300 | 1,00 |
33 | Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc còn lại | 165 | 1,00 |
34 | Tuyến 5.1 (Từ nhà ông trần Văn Minh đến hết nhà ông Hà Ngô) | 200 | 1,00 |
35 | Tuyến 5.2 (Từ nhà ông Nguyễn Văn Lương đến giáp khu dân cư đường lô 2) | 140 | 1,00 |
36 | Tuyến 5.3 (Từ nhà ông Đinh Hải Lương đến hết nhà ông Bùi Đình Nhương) | 150 | 1,00 |
37 | Từ nhà bà Lục Thị Nong đến nhà ông Nguyễn Văn Hiền ( mới Bổ sung ) | 110 | 1,00 |
38 | Từ nhà ông Vũ Sơn Đông đến hết nhà ông Phạm Văn Viện (đường Bù khiêu ) | 500 | 1,00 |
39 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Quán đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù khiêu ) | 300 | 1,00 |
40 | Tuyến 1.1 (Từ cuối đất nhà trẻ khu 1đến giáp mương Đắk lô) | 110 | 1,00 |
41 | Tuyến 1.2 (Từ nhà ông Vũ Thị Hà đến giáp mương thủy lợi) | 110 | 1,00 |
42 | Tuyến 10.1 (Từ nhà ông Chu Đình Quyết đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thuấn) | 100 | 1,00 |
43 | Tuyến 10.2 (Từ nhà ông Hoàng Văn Rum đến hết nhà ông Hoàng Văn Hiền) | 75 | 1,00 |
44 | Tuyến đường khu 2.1 từ đất bà Đặng Thị Cúc đến hết đất ông Lương Văn Bốn ( từ cầu 2 cô đi vào ) | 70 | 1,00 |
45 | Tuyến đường khu 2.2 từ đất ông Mai Văn Lâm đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lim | 180 | 1,00 |
46 | Tuyến đường khu 2.3 từ ông Trần Văn Vinh đến hết nhà Trịnh Văn Lịch | 70 | 1,00 |
47 | Tuyến đường loại 2: Là những tuyến đường xe 2,3 bánh ra vào được | 60 | 1,00 |
48 | Tuyến đường loại 3: Là những tuyến đường còn lại | 55 | 1,00 |
II | Khu vực Đường lô 2: |
|
|
1 | Từ giáp ranh xã Phù Mỹ đến giáp đất bà Trần Thị Xuân (lô A12-5) | 600 | 1,00 |
2 | Từ đất bà Trần Thị Xuân (Lô A12-5) đến suối Chuồng bò | 620 | 1,00 |
3 | Từ giáp suối Chuồng bò đến hết đất nhà bà Dương Thị Tén (lô A6-2) | 700 | 1,00 |
4 | Từ giáp đất bà Dương Thị Tén đến giáp đất ông Trần Gà (A2-9) | 600 | 1,00 |
5 | Từ giáp đất ông Trần Gà đến giáp đất ông Vũ Đình Hiển | 750 | 1,00 |
B | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: |
|
|
I | XÃ PHÙ MỸ |
|
|
| * Khu vực 1: |
|
|
| - Vị trí 1: |
|
|
1 | Từ suối cạn (giáp ranh thị trấn Đồng Nai) đến hết đất bà Ngô Thị Đông (Thôn1) | 520 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Cao Văn Phương đến hết đất ông Nguyễn Công Trứ (Thôn 1) | 600 | 1,00 |
3 | Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh đến giáp khu dân cư đường lô 2 (đi theo hướng Mỹ Lâm) | 400 | 1,00 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (Thôn 2) | 520 | 1,00 |
5 | Từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Phan Văn Cường (sửa xe) và Từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Nguyễn Văn Thể (Thôn 3) | 750 | 1,10 |
6 | Từ đất bà Phạm Thị Lan đến hết đất ông Thể (Đường vào bãi cát) | 500 | 1,00 |
7 | Từ đất ông Đỗ Quốc Toán đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Thôn 4) | 350 | 1,00 |
8 | Từ đất ông Vũ Văn Cẩm đến hết đất bà Phạm Thị Thơm | 250 | 1,00 |
9 | Từ đất ông Nguyễn Nhiễu đến hết cơ quan Quân sự huyện | 550 | 1,00 |
10 | Từ đất ông Nguyễn Quốc Hưng đến hết đất ông Lê Chu Huân (đường vào TT chính Trị ) | 250 | 1,00 |
| - Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông. | 130 | 1,00 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 100 | 1,00 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 50 | 1,00 |
| - Khu vực Đường lô 2: |
|
|
1 | Từ đầu đường Lô 2 tiếp giáp với đường DT721 đến hết lô A27-7 | 650 | 1,00 |
2 | Từ lô A26-39 đến hết đất nhà ông Đoàn Thuận (lô A24-15) | 620 | 1,00 |
3 | Từ giáp đất ông Đoàn Thuận đến hết đất ông Trương Tấn Mỹ (lô A21-31) | 650 | 1,00 |
4 | Từ giáp đất ông Trương Tấn Mỹ (lô A21-30) đến lô A20-10 | 700 | 1,00 |
5 | Từ giáp lô A20-9 đến giáp ranh thị trấn Đồng Nai | 650 | 1,00 |
II | XÃ GIA VIỄN: |
|
|
| * Khu vực 1: |
|
|
| - Vị trí 1: |
|
|
1 | Từ ngã 3 Gia Viễn đến kênh Đa bo A (hướng đi Tiên Hoàng) | 530 | 1,00 |
2 | Từ kênh Đa bo A đến hết đất ông Nguyễn Văn Vinh (hướng đi Tiên Hoàng) | 350 | 1,00 |
3 | Từ đất bà Đinh Thị Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Tân (hướng đi Tiên Hoàng) | 240 | 1,00 |
4 | Từ đất ông Mai Văn Khuê đến giáp ranh xã Tiên Hoàng | 120 | 1,00 |
5 | Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Bùi Thanh Tuyền (hướng đi Nam Ninh) | 700 | 1,00 |
6 | Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền đến hết đất UBND xã Gia Viễn (hướng đi Nam Ninh) | 530 | 1,00 |
7 | Từ giáp đất UBND xã đến hết trường cấp 1 Gia Viễn (hướng đi Nam Ninh) | 450 | 1,00 |
8 | Từ đất ông Nguyễn Văn Đại đến hết đất ông Nhữ Văn Tứ (hướng đi Nam Ninh) | 220 | 1,00 |
9 | Từ giáp đất ông Nhữ Văn Tứ đến giáp ranh xã Nam Ninh | 110 | 1,00 |
10 | Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Nguyễn Đình Tiến (hướng đi TT Đồng Nai) | 550 | 1,10 |
11 | Từ đất ông Đặng Hữu Bình đến giáp cầu 3 Gia Viễn (hướng đi TT Đồng Nai) | 300 | 1,00 |
12 | Từ cầu 3 Gia Viễn đến hết đất ông Lê Anh Mạc (hướng đi TT Đồng Nai) | 120 | 1,00 |
13 | Từ đất ông Nguyễn Đại Từ đến hết đất ông Phạm Thanh Bình (hướng đi TT Đồng Nai) | 250 | 1,00 |
14 | Từ đất ông Phạm Bá Quát đến giáp ranh TT Đồng Nai | 110 | 1,00 |
15 | Từ đất bà Trần Thị Lính đến hết đất ông Phạm Ngữ (hướng đi vào hồ Đắc Lô) | 90 | 1,00 |
16 | Từ đất ông Bùi Đức Hiến đến hết đất ông Bùi Đức Minh đường Vân Minh | 130 | 1,00 |
17 | Từ giáp đất ông Bùi Đức Minh đến hết Phân hiệu trường Vân Minh | 100 | 1,00 |
| - Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông. | 80 | 1,00 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 65 | 1,00 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 30 | 1,00 |
III | XÃ PHƯỚC CÁT 1: |
|
|
| * Khu vực I: |
|
|
| - Vị trí 1: |
|
|
1 | -Từ Nhà ông Lâm Văn Quang đến hết nhà ông Đặng Văn Long, | 1.350 | 1,15 |
- Từ nhà ông Võ Tấn Phúc đến hết nhà ông Phạm Hồng Hoàng | |||
- Từ nhà ông Phan Văn Cuộc đến hết nhà ông Dương Xuân Thanh | |||
-Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (BX) đến hết nhà ông Đỗ Tiến Bang | |||
-Từ nhà ông Võ Văn Minh đến hết nhà ông Bùi Đình Nhỏ | |||
-Từ nhà ông Nguyễn Phải đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thương | |||
-Từ nhà ông Nguyễn Văn Đức đến hết nhà ông Huỳnh văn Hữu | |||
- Từ nhà ông Tống Văn Định đến hết nhà ông Lương Thanh Toan | |||
- Từ nhà ông Trần Văn Điển đến hết nhà ông Kim Văn Bút (chợ) | |||
2 | -Từ nhà ông Trương Cao Viên đến giáp nhà ông Lâm Văn Quang | 1.100 | 1,40 |
- Từ ông Nguyễn Văn Hiền đến giáp nhà ông Võ Tấn Phúc | |||
3 | -Từ nhà ông Nguyễn Văn Phong đến giáp nhà bà Thời Thị Hồng Lạc và từ nhà ông Hà Công Khanh đến hết nhà bà Hà Thị Hoa. | 1.100 | 1,40 |
-Từ trường mầm non đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (Cát Lâm 3) | |||
-Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tâm và đối diện nhà ông Phan Văn Cuộc đến giáp cầu treo | |||
4 | -Từ nhà ông Nguyễn Theo đến hết nhà bà Trương Thị Trưng (ĐH 93) | 500 | 1,00 |
5 | -Từ nhà ông Trịnh Tiến Dũng và đối diện Trịnh Phi Hùng đến hết nhà Nguyễn Văn Tòng và đối diện nhà ông Võ Xuân Hậu (ĐT 721) | 250 | 1,00 |
6 | - Từ cua đá đến hết trường học Cát An và đối diện nhà ông Trần Hữu Xương | 300 | 1,00 |
7 | - Từ nhà ông Ngô Xuân Hiển đến giáp ông Trương Cao Viên và đối diện bên kia đường | 400 | 1,00 |
8 | - Từ Nhà ông Đặng Văn Sang đến hết nhà bà Nguyễn Thị Mai. | 300 | 1,00 |
- Từ nhà bà Phan Thị Gái đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đức. | |||
9 | -Từ nhà ông Trần Văn Hải (Hoa xì dầu cũ) đến hết nhà bà Võ Thị Năm. | 200 | 1,00 |
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Lang đến giáp nhà ông Triệu Y Men. | |||
10 | - Từ nhà ông Mã Văn Tuân (Cát lợi) đến hết nhà ông Trần Văn Toản | 170 | 1,00 |
11 | -Từ đất ông Bế Xuân Ngữ đến giáp ranh xã Đức Phổ (Đ bàu khiêu) | 150 | 1,00 |
12 | -Từ nhà bà Nguyễn Thị Ân đến nhà ông Kim Văn Bút (nhà ở) | 400 | 1,00 |
13 | -Từ nhà ông Nguyễn Thái Bình đến hết nhà ông Nguyễn Văn Văn (Trần Đình Phương) | 250 | 1,00 |
14 | -Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tòng đến giáp trường Tiểu học Kim Đổng | 200 | 1,00 |
15 | -Từ trường tiểu học Kim Đồng đến giáp trường Mầm non | 700 | 1,00 |
16 | - Từ nhà ông Nguyễn Văn Mỡ đến giáp ranh xã Phước Cát 2 | 150 | 1,00 |
17 | -Từ nhà ông Phạm Hồng Phiến Đến giáp kênh thủy lợi No | 300 | 1,00 |
18 | -Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp nhà ông Trương Thanh Phùng (Cát Lâm 1) | 150 | 1,00 |
19 | -Từ giáp phân viện đến nhà văn hóa và đối diện nhà ông Trần Đường (Cát Lâm 3) | 300 | 1,00 |
| - Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông. | 130 | 1,00 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 85 | 1,00 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 50 | 1,00 |
IV | XÃ MỸ LÂM: |
|
|
| * Khu vực 1: |
|
|
| - Vị trí 1: |
|
|
1 | Từ trạm xá xã đến hết đất ông Nông Văn Coỏng | 120 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Ngô Gia Ngọc đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức | 80 | 1,00 |
3 | Từ đất ông Vũ Đức Lợi đến hết đất ông Lê Văn Hồng | 70 | 1,00 |
4 | Từ trạm xá đến giáp đất bà Bùi Thị Hằng | 80 | 1,00 |
5 | Từ đất bà Bùi Thị Hằng đế hết đất ông Bùi Kiên Định (hướng đi Nam Ninh) | 65 | 1,00 |
6 | Từ đất ông Phạm Văn Đông đến giáp ranh xã Nam Ninh | 65 | 1,00 |
| - Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông. | 45 | 1,00 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 35 | 1,00 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 30 | 1,00 |
V | XÃ QUẢNG NGÃI: |
|
|
| * Khu vực 1: |
|
|
| - Vị trí 1: |
|
|
1 | Từ cầu Đạ sị đến hết đất ông Trần Văn Tư | 250 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Vũ Thế Phương đến hết đất ông Đặng Thanh Long | 380 | 1,00 |
3 | Từ đất bà Bùi Thị Ớt đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê | 320 | 1,05 |
4 | Từ đất đất ông Nguyễn Lâm Anh đến giáp đất ông Cao Minh Tuấn | 340 | 1,00 |
5 | Từ đất ông Cao Minh Tuấn đến đất trạm xã ( cũ ) | 214 | 1,05 |
6 | Từ đất ông Đồng Hoài Minh đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân | 270 | 1,00 |
7 | Từ đất ông Cao Xuân Trường đến hết đất ông Nguyễn Tơ (trung tâm xã) | 350 | 1,00 |
8 | Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu đến hết đất ông Nguyễn Như Tài (hướng đi Đạ tẻh) | 200 | 1,00 |
9 | Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai đến giáp ranh địa phận Đạ tẻh | 250 | 1,00 |
10 | Từ đất ông Trần Tấn Hùng đến hết đất ông Trần Văn Khoát | 140 | 1,00 |
11 | Từ đất ông Lê Thái Thi đến hết đất Đinh Thiên Vân | 120 | 1,00 |
12 | Từ đất ông Đặng Quang Sinh đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ | 100 | 1,00 |
13 | Từ đất bà Nguyễn Thị Thắm đến hết đất ông Lê Văn Dung | 100 | 1,00 |
14 | Từ đất ông Lê Văn Xuân đến hết đất ông Lê Ngọc Hà ( Bổ sung ) | 90 | 1,00 |
| - Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông. | 75 | 1,00 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 50 | 1,00 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 30 | 1,00 |
VI | XÃ TƯ NGHĨA |
|
|
| * Khu vực 1: |
|
|
| - Vị trí 1: |
|
|
1 | Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng đến giáp Suối Đạ Sỵ cũ | 200 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Lê Đình Lam đến hết đất ông Lê Thanh Chương | 160 | 1,00 |
3 | Từ đất ông Bùi Văn Hưng đến hết đất Nguyễn Tăng Kiệt | 360 | 1,00 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Tấn Diệu đến hết đất ông Đào Xuân Định; | 340 | 1,00 |
5 | Từ đất Phạm Văn Cuông đến hết đất bà Nguyễn Thị Thọ | 210 | 1,00 |
6 | Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất ông Lê Văn Hồng | 85 | 1,00 |
7 | Từ đất ông Trần Văn Sơn đến hết đất ông Khương Đình Phùng | 80 | 1,00 |
8 | Từ đất ông Ninh Văn Bích đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn | 85 | 1,00 |
9 | Từ đất ông Đoàn Anh Viết đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (khu trung tâm của xã) | 120 | 1,00 |
10 | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Thầm đến hết đất ông Lê Văn Tiến | 80 | 1,00 |
11 | Từ đất ông Hoàng Văn Nông đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu | 120 | 1,00 |
12 | Từ đất bà Nguyễn Thị Ba đến cống 19/5 | 85 | 1,00 |
13 | Từ đất ông đỗ Văn Lợi đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải | 80 | 1,00 |
14 | Từ sau cống 19/5 đến hết đất ông Phạm Văn Lâm | 75 | 1,00 |
| - Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông. | 70 | 1,00 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 50 | 1,00 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 40 | 1,00 |
VII | XÃ NAM NINH |
|
|
| * Khu vực 1: |
|
|
| - Vị trí 1: |
|
|
1 | Từ cầu 1 Nam Ninh đến hết đất ông Phạm Duy Vàng | 195 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Mai Văn Tam đến hết đất ông Nguyễn Văn Mùi | 170 | 1,00 |
3 | Từ đất ông Trần Văn Tiến đến ranh xã Tiên Hoàng, | 120 | 1,00 |
4 | Từ Cầu 1 Nam Ninh đến giáp ranh giới xã Gia Viễn | 130 | 1,00 |
5 | Từ đất bà Phạm Thị Cứu đến hết đất ông Nguyễn Đỗ Hùng | 100 | 1,00 |
6 | Từ giáp đất ông Nguyễn Đỗ Hùng đến giáp nhà Văn hóa thôn Ninh Hậu | 80 | 1,00 |
7 | Từ đất ông Nguyễn Văn Đào đến giáp ranh giới xã Mỹ Lâm | 65 | 1,00 |
| - Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 60 | 1,00 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 45 | 1,00 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 30 | 1,00 |
VIII | XÃ TIÊN HOÀNG: |
|
|
| * Khu vực 1: |
|
|
| - Vị trí 1: |
|
|
1 | - Từ đất ông Đinh Trần Thành đến cầu sắt | 265 | 1,00 |
- Từ ngã ba xã Tiên Hoàng đến hết đất ông Đỗ Đình Quân; | |||
2 | - Từ đất ông Đỗ Đình Lai đến hết đất ông Đinh Bá Thắng và | 185 | 1,00 |
- Từ đất ông Trần Văn Duẩn đến giáp ranh Gia Viễn; | |||
- Từ cầu sắt (cầu 5) đến hết đất ông Đinh Tiến Ba. | |||
- Từ đất ông Lê Ngọc Chinh đến hết đất ông Hà Hồng Hiền | |||
3 | - Từ đất ông Trần Hữu Phúc đến hết đất ông Trần Như Chuống; | 140 | 1,00 |
- Từ đất ông Phạm Xuân Phong đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Thơ; | |||
4 | - Từ đất ông Vũ Văn Kịnh đến hết đất ông Nguyễn Đức Sơn (thôn 1) | 130 | 1,00 |
- Từ đất ông Phạm Xuân Khanh đến giáp địa phận xã Nam Ninh, | |||
5 | - Từ đất ông Trần Văn Hoan đến hết đất ông Đinh Công Luyển. | 110 | 1,00 |
- Từ đất ông Đinh Duy Bốn đến hết đất ông Trần Xuân Quynh | |||
- Từ đất ông Trần Văn Khải đến hết đất ông Nguyễn Phương Huân | |||
| - Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông | 80 | 1,00 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 60 | 1,00 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 45 | 1,00 |
IX | XÃ ĐỨC PHỔ: |
|
|
| * Khu vực 1: |
|
|
| - Vị trí 1: |
|
|
1 | Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai đến hết đất ông Nguyễn Minh Tuấn | 300 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Trần Hùng Hiệp đến hết đất ông Lê Chí Chuyên | 220 | 1,00 |
3 | Từ đất ông Nguyễn Văn Ban đến cổng văn hóa Thôn 3 | 240 | 1,00 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Đình Dũng đến hết đất ông Huỳnh Tấn Kiệt | 380 | 1,00 |
5 | Từ đất ông Nguyễn Mưu đến giáp ranh xã Phước Cát 1 | 300 | 1,00 |
6 | Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai (đường Bù khiêu) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh | 220 | 1,00 |
7 | Từ đường vào Khu Ủy khu 6 đến giáp ranh giới xã Phước Cát 1 (đường Bù khiêu) | 130 | 1,00 |
8 | Từ cổng văn hóa thôn 4 đến hết đất ông Võ Mười - (Bổ sung) | 105 | 1,05 |
| - Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông. | 100 | 1,05 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 70 | 1,00 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 45 | 1,00 |
X | XÃ PHƯỚC CÁT 2: |
|
|
| * Khu vực 1: |
|
|
| - Vị trí 1: |
|
|
1 | Từ cầu sắt Phước Hải đến hết đất ông Trần Duy Đệ | 120 | 1,00 |
2 | Từ đất ông Đinh Ích Triều đến hết đất ông Lương Văn Đường | 80 | 1,00 |
3 | Từ đất ông Ngô Tùng Bá đến hết đất ông Hồ Bến | 70 | 1,00 |
4 | Từ giáp đất Phước Cát 1 đến hết đất ông Hoàng Văn Thóa | 70 | 1,00 |
5 | Từ giáp đất ông Hoàng Văn Thóa đến hết đất UBND xã | 60 | 1,00 |
6 | Từ đất ông Võ Văn Huê đến hết đất ông Nguyễn Quang Minh | 50 | 1,00 |
| - Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông. | 45 | 1,00 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 35 | 1,00 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 30 | 1,00 |
XI | XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG: |
|
|
| * Khu vực 1: |
|
|
| - Vị trí 1: |
|
|
1 | Từ trạm Kiểm Lâm đến hết UBND xã | 75 | 1,00 |
2 | Từ giáp đất UBND xã đến hết đất ông Điểu K Thành | 60 | 1,00 |
3 | Từ đất ông Điểu K Rẹ đến đất ông Điểu K Bôi | 60 | 1,00 |
4 | Từ đất ông Điểu K Lý đến hết đất ông Điểu K Đúp | 60 | 1,00 |
| - Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông. | 35 | 1,00 |
| * Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất. | 25 | 1,05 |
| * Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 20 | 1,05 |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
I. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
- Khu vực 1: thị trấn Đồng Nai và các xã: Phù Mỹ, Gia Viễn, Phước Cát 1, Phước Cát 2, Đức Phổ;
-Khu vực 2: các xã Tiên Hoàng, Quảng Ngãi, Nam Ninh;
-Khu vực 3: các xã Tư Nghĩa, Mỹ Lâm, Đồng Nai Thượng.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ khu vực sản xuất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi 500m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ khu vực sản xuất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
1. Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT | Khu vực | Đơn giá đất 2012 | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Khu vực I | 25 | 20 | 14 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
2 | Khu vực II |
|
|
|
|
|
|
| Xã Tiên Hoàng | 20 | 16 | 12 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
| Xã Quảng Ngãi | 17 | 14 | 10 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
| Xã Nam Ninh | 18 | 15 | 11 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
3 | Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
| Xã Mỹ Lâm | 18 | 16 | 13 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
| Xã Tư Nghĩa | 20 | 18 | 15 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
| Xã Đồng Nai Thượng | 18 | 16 | 13 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số TT | Khu vực | Đơn giá đất 2012 | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Khu vực I |
|
|
|
|
|
|
| TT Đồng Nai; Các xã: Phù Mỹ, Gia Viễn | 12 | 10 | 8 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
| Các xã: Phước Cát 1, Phước Cát 2 | 15 | 12 | 10 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
| Xã Đức Phổ | 15 | 12 | 8 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
2 | Khu vực II |
|
|
|
|
|
|
| Các xã: Tiên Hoàng, Nam Ninh | 10 | 9 | 6 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
| Xã Quảng Ngãi | 8 | 7 | 5 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
3 | Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
| Các xã: Mỹ Lâm, Đồng Nai Thượng | 8 | 7 | 5 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
| Xã Tư Nghĩa | 10 | 8 | 6 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
II. Đất rừng sản xuất:
Số TT | Khu vực | Đơn giá đất 2012 | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Gia Viễn |
| 8 | 7 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
2 | Xã Phước Cát 2 | 10 | 8 | 7 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
3 | Xã Đức Phổ | 10 | 8 | 7 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
4 | Xã Tiên Hoàng | 9 | 7 | 6 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
5 | Xã Quảng Ngãi |
| 7 | 6 |
| 1,10 | 1,05 |
6 | Xã Nam Ninh |
|
| 7 |
|
| 1,05 |
7 | Xã Mỹ Lâm | 10 | 8 | 7 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
8 | Xã Tư Nghĩa | 10 | 8 | 7 | 1,20 | 1,10 | 1,05 |
- 1Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức thuê đất trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 88/2011/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức thuê đất trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 21/2012/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 21/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra